Phát triển đề thi tham khảo THPT Quốc gia 2020 môn Toán

Dựa trên đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, vừa qua, tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán VD – VDC đã biên soạn bộ câu hỏi và bài tập phát triển đề thi tham khảo THPT Quốc gia 2020 môn Toán

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO CỦA BGD THÁNG 4 2020
Môn: TOÁN
Sản phẩm đặc biệt của Tổ Phản Biện Các Sản Phẩm Quan Trọng Của Nhóm
Toán VD- VDC
Câu 1-2-3 Thầy Hùng Nguyễn phát triển Cô Thoan Nguyễn Phản Biện
Câu 1: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 10 15 

A.
25
. B.
150
. C.
10
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A




10 15 25

Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 1:
Câu 1: 1.1 (Câu tương tự câu1 ) M9 
x
 .


A.
24
. B.
6
. C.
12
. D.
225
.
Lời giải
Chọn B



x


9 x


9 15 6xx
.
Câu 2: 1.2 (Câu phát triển câu1 ) 6 8 
3  ?
A.
120
. B.
168
. C.
288
. D.
364
.
Lời giải
Chọn C

21
68
. 120CC


12
68
. 168CC


120 168 288

Câu 3: 1.3 (Câu phát triển câu1 ) 
20

10


A.
1140
. B.
2920
. C.
1900
. D.
900
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:


12
10 20
.CC

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
 
21
10 20
.CC


3
10
C


1 2 2 1 3
10 20 10 20 10
. . 2920C C C C C

.
Cách 2:

3
30
C

3
20
C



33
30 20
2920CC


Câu 2: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
n
u

1
3u

2
15u


A.
5
. B.
12
. C.
12
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A

2
1
5
u
q
u

.
Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 2:
Câu 1: 2.1 (Câu phát triển câu2 ) 
n
u

1
2u
 
3q
. 

A.
24
. B.
54
. C.
162
. D.
48
.
Lời giải
Chọn B

33
41
. 2.3 54u u q
.
Câu 2: 2.2 (Câu phát triển câu2 ) 
n
u

3
9u

6
243u


A.
3
. B.
27
. C.
1
27
. D.
126
.
Lời giải
Chọn A

q

2
31
5
61
.
.
u u q
u u q
3
6
3
27
u
q
u
3q
.
Câu 3: 2.3 (Câu phát triển câu2 ) 
n
u

2
n
n
u

A. 
2
. B. 
2
 .
C. 
. D. 
1
.
Lời giải
Chọn B

2
;
;
8
;
16

1
2
1
2
2
u
u
q
u

.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
Câu 3: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
4a


a

A.
2
16 a
. B.
2
8 a
. C.
2
4 a
. D.
2
4
3
a
.
Lời giải
Chọn C

4la

ra

2
. .4 4
xq
S rl a a a
.
Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 3:
Câu 1: 3.1 (Câu phát triển câu3 ) 
2
6 a


2a
. 
A.
3a
. B.
2a
. C.
6a
. D.
6a
.
Lời giải
Chọn C

2
2
a
ra
.

2
. . 6
xq
S rl al a
6la
.
Câu 2: 3.2 (Câu phát triển câu3 ) 

2a

A.
2
2 a
. B.
2
8 a
. C.
2
4 a
. D.
2
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A

2a

22
22
l a l a
r a r a





.

2
. .2 2
xq
S rl a a a
.
Câu 3: 3.3 (Câu phát triển câu3 ) 
R

2

45 90

R

.
A.
2
4
sin
R
. B.
2
2
sin
R
. C.
2
sin
R
. D.
2
3sin
R
.
Lời giải
Chọn C
B
S
A
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4

sin sin
OM R
l SM

.

2
..
sin sin
xq
RR
S rl R


.
Câu 4-5-6 Thầy Nguyễn Phương phát triển cô Phương Thuý Phản Biện
Câu 4: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
fx


A.
1;
. B.
1;0
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Li gii
Chọn D

;1

0;1
.

D
.
Câu hỏi phát triển tƣơng tự :
Câu 4a: 
fx


A.
1;
. B.
1;3
. C.
3; 
. D.
;0
.
Li gii
Chọn B

;2

1;3
.
α
O
N
M
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
Câu 4b: 
fx


A.
;4
. B.
3;5
. C.
2;
. D.
;4
.
Li gii
Chọn A

;3

2;5
.

;4
.
Câu 4c: Ch
fx

 
A.
;2
. B.
3;2
. C.
2;3
. D.
2;6
.
Li gii
Chọn C
 
;3

2;5
.

2;3
.
Câu 4d: 
fx

  
A.
;2
. B.
1; 
. C.
4; 2
. D.
2;4
.
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
Chọn C
 
4;1

2;
.

4; 2
.
Câu 5: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 

A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
Chọn A

3
6 216.V 
Câu hỏi phát triển tƣơng tự :
Câu 5a: 
A. 12. B. 32. C. 16. D. 64.
Lời giải
Chọn D

3
4 64.V 
Câu 5b: 
V
. 

A.
2
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
16
V
.
Lời giải
Chọn C

a
3
aV
.

2
a

3
3
2 8 8
a a V
V



.
Câu 5c:     
a
       

A.
4
a
. B.
8
a
. C.
16
a
. D.
64
a
.
Lời giải
Chọn A

3
Va
.

x

3
Vx

64VV

33
64ax
4
a
x
.
Câu 5d: 

A.
32
. B.
64
. C.
16
. D.
128
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
Chọn B

a
2
6 96a
4a
.

3
4 64V 
.
Câu 6: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
3
log 2 1 2x 

A.
3x
. B.
5x
. C.
9
2
x
. D.
7
2
x
.
Lời giải
Chọn B

2
3
log 2 1 2 2 1 3 2 1 9 5.x x x x
Câu hỏi phát triển tƣơng tự:
Câu 6a: 
4
log 3 2 2x 

A.
6x
. B.
3x
. C.
10
3
x
. D.
7
2
x
.
Lời giải
Chọn A

2
4
log 3 2 2 3 2 4 3 2 16 6.x x x x
Câu 6b: 
2
1
log 2
2
x
x




A.
2x
. B.
6x
. C.
10
3
x
. D.
7
3
x
.
Lời giải
Chọn D

2
11
log 2 4 1 4 8
22
xx
xx
xx





7
3
x
.
Câu 6c: 
2
22
log 1 log 1 6xx

A.
6x
. B.
3x
. C.
10
3
. D.
5x
.
Lời giải
Chọn D

2
22
log 1 log 1 6xx

1x
)
22
log 1 2log 1 6xx
2
log 1 2x
5x
.
Câu 6d: 
2
4
log 9 2x 

A.
5x
. B.
3x
. C.
5x
. D.
3x 
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
Lời giải
Chọn C

2
4
log 9 2x 
2 2 2
9 4 25 5x x x
.
Câu 7-8-9 Thầy Kiet Tan thực hiện thầy Võ Toàn Thắng Phản Biện
Câu 7: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
2
1
d2
f x x

3
2
d1
f x x

3
1
d
f x x

A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B

3 2 3
1 1 2
d d d 1f x x f x x f x x
.
Câu tƣơng tự:

fx

.

10
0
7f x dx

7
0
5f x dx 

10
7
f x dx

A.
2.
B.
12.
C.
12.
D.
2.
Lời giải
Áp dụng công thức
cc
b
a
ba
f x dx f x dx f x dx
ta có
10 0 10 7 10
7 7 0 0 0
5 7 12.f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Chọn C
Câu phát triển
7.1: Cho
2 5 10
0 2 5
2; 2 6; 5.f x dx f x dx f x dx

10
0
?I f x dx
A.
13.I
B.
10.I
C.
16.I
D.
4.
Lời giải
Ta có
10 2 5 10
0 0 2 5
2 3 5 10.f x dx f x dx f x dx f x dx
Chọn B.
7.2: Cho
4
0
16.f x dx
Tính
2
0
2.I f x dx
A.
32.I
B.
8.I
C.
16.I
D.
4.
Lời giải

2 2 .
2
dt
t x dt dx dx

44
00
11
.16 8
2 2 2
dt
I f t f t dt

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
Chọn B.
7.3: 
fx
 
9
1
4
fx
dx
x

2
0
sin cos 2.f x xdx


3
0
?I f x dx
A.
2.I
B.
6.I
C.
4.I
D.
10.
Lời giải

2
2.t x t x tdt dx

9 3 3 3 3
1 1 1 1 1
4 2 2 2 2.
fx
dx f t dt f t dt f x dx f x dx
x

sin cos .t x dt xdx

1 1 1
2
0 0 0 0
2 sin cos 2f x dx f t dt f x dx f x dx

3 1 3
0 0 1
4.I f x dx f x dx f x dx
Chọn C
Câu 8: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
y f x


A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D

4
.
Câu tƣơng tự:

y f x


+
f(x)
2
-4
+
3
0
0
+
+
0
f'(x)
x
x

1
2

y
0
0
y

0
1

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
1
.
Hƣớng dẫn giải
Chọn B

0
.
Câu phát triển
8.1: 
y f x
 
.
sai?
A. 
1
.
B. 
C. 
0x

1x
.
D. 
1
.
Lời giải
Chọn C
Khi qua  .

8.2: 
y f x


21y f x

A.
5x
. B.
2x
. C.
0x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn C

21y f x
2y f x

.

y f x

21y f x
.

21y f x

0x
.
8.3: 
2
12y x x

0x
0x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
A.
3
. B.
1
. C.
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A

2
32
1 2 5 8 4y x x x x x
.

D
.

2
3 10 8y x x
;
2
0 3 10 8 0 2y x x x

4
3
x
.

.

2
12y x x

2
12y x x
:
.

Câu 9: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 

A.
42
2y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
32
3y x x
.
Lời giải
Chn A

42
y ax bx c

0a
.
Câu tƣơng tự:
9.1 
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
A.
3
31 y x x
. B.
3
31 y x x
.
C.
3
31y x x
. D.
42
41 y x x
.
Lời giải
Chọn C

a

D.

Câu phát triển
9.2: 
A.
2
1
x
y
x
. B.
22
1
x
y
x

. C.
2
2
x
y
x

. D.
22
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B

2y 

1x 

Ox

1;0

Oy

0;2
.

22
1
x
y
x

.
9.3: 
32
f x ax bx cx d


O
x
y
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
A.
0, 0, 0, 0 a b c d
. B.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0 a b c d
. D.
0, 0, 0, 0 a b c d
.
Lời giải
Chọn A
lim
x
y

0a
.

2
32f x ax bx c
,
0fx
 
.0ac
0c
.

6 2 0
3
b
y ax b x
a


0
3
b
a

0b
.
9.4: 
32
4y f x x ax bx

.

y f x

A.
32
32y x x
. B.
32
32y x x
.
C.
32
6 9 4y x x x
. D.
32
6 9 4y x x x
.
Lời giải
Chọn C

32
4y f x x ax bx

0;4
,
1;0
,
2;2


32
32
22
0 6.0 9.0 4 0
36
1 1 1 4 0
4 2 6 9
2 2 2 4 2
a b a
ab
a b b
ab


.

32
6 9 4y x x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
Câu 10-11-12 Thầy Nam Phương thực hiện thầy Đào Văn Tiến Phản Biện
Câu 10: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 

2
2
log a

A.
2
2 log a
. B.
2
1
log
2
a
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Li gii
Chọn C

2
22
log 2log .aa
Phân tích: 
Câu tƣơng tự câu 10
Câu 1: 10.1 
a

4
3
log a

A.
3
4 log a
. B.
3
1
log
4
a
. C.
3
4log a
. D.
3
1
log
4
a
.
Li gii
Chọn C

4
33
log 4log .aa
Phát triển
Câu 2: 10.2 
a
 
3
log 100a

A.
6loga
. B.
3 3log a
. C.
11
log
23
a
. D.
2 3log a
.
Li gii
Chọn D

3 2 3
log 100 log10 log 2 3loga a a
.
Câu 3: 10.3 
,0ab

34
ab

a
b
ng
A.
4
log 3
. B.
ln12
. C.
ln0,75
. D.
3
log 4
.
Li gii
Chọn D

3
ln4
3 4 .ln3 .ln4 log 4
ln3
ab
a
ab
b
Câu 4: 10.4 Cho
log3 a

81
1
log 1000
ng?
A.
3
.
4
a
B.
4
.
3
a
C.
1
.
12a
D.
12 .a
Lời giải
Chọn B

3
4
1000
10
81
1 4 4
log 81 log 3 log3
log 1000 3 3
a
.
Câu 11: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
cos 6f x x x

A.
2
sin 3x x C
. B.
2
sin 3x x C
. C.
2
sin 6x x C
. D.
sin xC
.
Lời giải
Chọn A
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15

2
cos 6 d sin 3x x x x x C
.
Phân tích: 
Câu tƣơng tự
Câu 1: 11.1 H tt c 
2 sinf x x x

A.
2
cosx x C
.
B.
2
cosx x C
C.
2
2 cosx x C
.
D.
2
2 cosx x C
.
Li gii
Chọn B
2
2 sin d cosf x x x x x x C

Phát tiển
Câu 2: 11.2
2
x
f x x e

A.
2
x
eC
. B.
2 x
x e C

. C.
2 x
x e C
. D.
2 x
x e C

.
Lời giải
Chn C
2
2
xx
x e dx x e C
.
Câu 3: 11.3 
3 sin8
x
f x x

A.
3
cos8
ln3
x
xC
. B.
31
cos8
ln3 8
x
xC
.
C.
31
cos8
ln3 8
x
xC
. D.
1
3 ln3 cos8
8
x
xC
Lời giải
Chọn B
31
3 sin8 cos8
ln3 8
x
x
x dx x C
.
Câu 4: 11.4 
2 cos2f x x x

A.
2
sin2x x C
.
B.
2
1
sin2
2
x x C
C.
2
1
sin2
2
x x C
.
D.
2
2sin2x x C
.
Li gii
Chọn B
2
1
2 cos2 d sin2
2
f x x x x x x C

Câu 5: 11.5 
3
sin3f x x x

A.
2
3 3cos3x x C
. B.
4
1
cos3
43
x
xC
.
C.
4
cos3x x C
. D.
4
1
cos3
43
x
xC
.
Lời giải
Chọn D

4
3
1
sin3 d cos3
43
x
x x x x C
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
Câu 12: [ĐỀ THI THAM KHẢO] -
12i

5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C

22
1 2 1 2 5i
.
Phân tích: 
 
Câu tƣơng tự
Câu 1: 12.1 
43zi
:
A.
25z
. B.
7z
. C.
7z
. D.
5z
.
Lời giải
Chọn D
 
z a bi
:
22
z a b
. 
2
2
4 3 5z
.
Phát triển
Câu 2: 12.2 
z

1;3M


z

A.
10
. B.
22
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C


1;3M
13zi
.

2
2
1 3 1 3 10zi
.
Câu 3: 12.3 
23zi

z

A.
1
. B.
1
. C.
23i
. D.
13
.
Lời giải
Chọn D

2
2
2 3 2 3 13z z i
.
Câu 4: 12.4 
;M x y

z


Oxy

4OM

A.
1
4
z
. B.
4z
. C.
16z
. D.
2z
.
Lời giải
Chọn B

4OM
22
44x y z
.
Câu 5: 12.5 m
M

z

z

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
A.
2i
. B.
12 i
. C.
12 i
. D.
2 i
.
Lời giải
Chọn D

2;1 2 M z i
Câu 6: 12.6 P 
1
z
Q 
2
z
.

A.
12
zz
. B.
12
5zz
. C.
12
5zz
. D.
12
zz
.
Lời giải
Chọn C
1 2 1 2
1 2 ; 2 5z i z i z z
Câu 7: 12.7
56zi

A.
56zi
. B.
56zi
. C.
65zi
. D.
56zi
.
Lời giải
Chọn D

z x yi
,
,xy

z x yi


56zi

56zi
.
Câu 8: 12.8 
M
t
z
. S
z

A.
35zi
. B.
35zi
. C.
35zi
. D.
35zi
.
Lời giải
Chọn D
T
3;5 3 5 3 5M z i z i
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
Câu 13-14-15 Thầy Bình Nguyễn thực hiện thầy Huỳnh Đức Vũ Phản Biện
Câu 13: [ĐỀ THI THAM KHẢO]   
Oxyz
      
2; 2;1M

Oxy

A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Lời giải
Chọn B

2; 2;1M

Oxy

0
.
Phân tích ý tƣởng câu hỏi:

 
gian
Oxyz
.

;;M a b c


M

Oxy

; ;0ab
.

M

Oyz

0; ;bc
.

M

Oxz

;0;ac
.

M

Ox

;0;0a
.

M

Oy

0; ;0b
.

M
 
Oz

0;0;c
.



Bài tập tƣơng tự:
13.1 .  
Oxyz
     
2; 2;1M
  
Oyz

A.
2;0;1
. B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Lời giải
Chọn C

2; 2;1M

Oyz

0


0; 2;1
.
Bài tập phát triển
13.2 . 
Oxyz
, 
2; 2;1M
qua 
Oyz


A.
2;0;1
. B.
2; 2;1
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Lời giải
Chọn B

0; 2;1H 

M

Oyz

2; 2;1M

:0Oyz x

1
;;M a b c
sao cho
1
MM

H

Suy ra
1
2; 2;1M 
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
13.3 .  
Oxyz
,      
2; 2;1M
 
Ox


A.
2;0;1
. B.
2;0;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1
.
Lời giải
Chọn B

M

Ox

2;0;0
.
13.4 . 
Oxyz

( 3;1;2)A

A


A

Oy

A.
( 3; 1;2)
. B.
(3;1; 2)
. C.
(3; 1; 2)
. D.
(3; 1;2)
.
Lời giải
Chọn B

M

A

(0;1;0)Oy M
.

A

A

Oy

M

AA
2 0 3 3
2 2.1 1 1 (3;1; 2)
2 0 2 2
A M A A
A M A A
A M A A
x x x x
y y y y A
z z z z








.
13.5 
Oxyz

( 1;2;6)A
,
(5; 4;2)B

AB


()Oxz

M

MA k MB

k
.
A.
1
2
k 
. B.
1
2
k
. C.
2k
. D.
2k 
Lời giải
Chọn A

,AB

:0Oxz y
.

M

AB

,0MA kMB k
.

,
21
42
,
d A Oxz
MA
MB
d B Oxz
. Suy ra
1
2
k 
.
Câu 14: [ĐỀ THI THAM KHẢO]   
Oxyz
   
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z

S

A.
1; 2; 3
. B.
1;2;3
. C.
1;2; 3
. D.
1; 2;3
.
Lời giải
Chọn D
Phân tích ý tƣởng câu hỏi:



S

;;I a b c

R


2 2 2
2
:S x a y b z c R
.

2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d


2 2 2
0a b c d

;;I a b c

2 2 2
R a b c d
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20


Bài tập tƣơng tự:
14.1 
Oxyz

2 2 2
: 1 2 3 5S x y z

S

A.
1; 2; 3
. B.
1;2;3
. C.
1;2; 3
. D.
1;2; 3
.
Lời giải
Chọn D
Bài tập phát triển
14.2. 
Oxyz

2 2 2
( ): 4 2 2 3 0S x y z x y z


A.
(2; 1;1)I
,
9R
. B.
( 2;1; 1)I 
,
3R
.
C.
(2; 1;1)I
,
3R
. D.
( 2;1; 1)I 
,
9R
.
Lời giải
Chọn B

()S

( 2;1; 1)I 

2 2 2
( 2) 1 ( 1) ( 3) 3R
.
14.3.
Oxyz

2 2 2
( ):( 1) ( 3) 4S x y z

I


r

()S
.
A.
(1;0; 3)I
,
4r
. B.
( 1;0;3)I
,
2r
.
C.
( 1;0;3)I
,
4r
. D.
(1;0; 3)I
,
2r
.
Lời giải
Chọn B

()S
c
( 1;0;3)I

2r
.
14.4.
Oxyz

A.
2 2 2
10x y z x
. B.
2 2 2
6 9 0x y z x
.
C.
2 2 2
90x y z
. D.
2 2 2
20x y z
.
Lời giải
Chọn D

2
2 2 2 2 2 2
2 0 ( 0) ( 0) ( 0) 2x y z x y z

(0;0;0)O
,

2R
.
14.5.  
Oxyz
      
m
  
2 2 2 2
2 4 2 5 0x y z mx y mz m m

A.
4m
. B.
1
4
m
m
. C.
1m
. D.
1
4
m
m
.
Lời giải
Chọn D

2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 2 5 0 2 5 4x y z mx y mz m m x m y z m m m

2
1
5 4 0
4.
m
mm
m
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21

Oxyz

2 2 2
( ): 2 4 4 0S x y z x y z m
(
m


5

m
.
A.
25m
. B.
11m
. C.
16m
. D.
16m 
Lời giải
Chọn C
5 1 4 4 5 16R m m
.
Câu 15: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
Oxyz

:3 2 4 1 0x y z
.

?
A.
2
3;2;4n
. B.
3
2; 4;1n
. C.
1
3; 4;1n
. D.
4
3;2; 4n
.
Lời giải
Chọn D

:3 2 4 1 0x y z

3;2; 4n
.
Phân tích bài toán:
-
--


a

b



n
-
kn
-
0k
.

. . . 0A x B y C z D
trong

2 2 2
0A B C

;;n A B C
.
Bài tập tƣơng tự:
15.1 
Oxyz

( ): 2 3 0P z x
-

()P

A.
(0;1; 2)u 
. B.
(1; 2;3)v 
. C.
(2;0; 1)n 
. D.
(1; 2;0)w 
.
Lời giải

( ):2 3 0P x z

()P
-
(2;0; 1)n 
.
Bài tập phát triển
15.2 
Oxyz

(1;2;3)n
-
A.
2 3 1 0x y z
. B.
2 4 6 1 0x y z
.
C.
2 4 6 0xz
. D.
2 3 1 0x y z
.
Lời giải

2 4 6 1 0x y z
-
(2;4;6) 2(1;2;3)n 
.
15.3. 
Oxyz

()P

(1; 3;2)A


Oz

( ; ; )n a b c
-
()P

bc
M
a
.
A.
1
3
M 
. B.
3M
. C.
1
3
M
. D.
3M 
.
Lời giải
()P

Oz

(0;0;1)k

()P
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22

()P

O

A
-
(1; 3;2)OA 

()P
.

()
, (3;1;0)
P
n k OA




1
.
3
M
15.4. 
Oxyz

(1;2;0)A


1
:
2 3 1
x y z
d

-
(1; ; )n a b

ab
.
A.
2ab
. B.
0ab
. C.
3ab
. D.
3ab
.
Lời giải

( 1;0;0)Bd

( 2; 2;0), (2;3;1)
d
AB u
.

A

d
-
, ( 2;2; 2)
d
n AB u


.
-
(1; 1;1) 1, 1n a b
.

0ab
.
15.5. 
Oxyz

(2;4;1)A
,
( 1;1;3)B


( ): 3 2 5 0P x y z

()Q

A
,
B


()P

11 0ax by cz

abc
.
A.
10abc
. B.
3abc
. C.
5abc
. D.
7abc
.
Lời giải

3; 3;2AB
-
()P

1; 3;2
P
n 
.

()Q

A
,
B

()P
-

, 0;8;12 4 0;2;3 .
QP
n AB n



()Q

0 ( 2) 2 ( 4) 3 ( 1) 0.x y z
Hay
( ):2 3 11 0Q y z

0a
,
2b
,
3c

0 2 3 5abc
.
Câu 16-17-18 Thầy Trần Tuấn Huy thực hiện thầy Trần Đức Nội Phản Biện
Câu 16. [ĐỀ THI THAM KHẢO]  
Oxyz
    
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

?
A.
1;2;1P
. B.
1; 2; 1Q 
. C.
1;3;2N
. D.
1;2;1M
Lời giải
Chọn A

1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

.

1;2;1P

d

1 1 2 2 1 1
1 3 3


Pd

,,Q N M

d
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
Câu 16.1.           
12
:
2 1 1
x y z
không 
A.
1;2;0A
. B.
1; 3;1
. C.
3; 1; 1
. D.
1; 2;0
.
Lời giải
Chọn A

1 1 2 2 0
2 1 1


1;2;0A

.
Câu 16.2.  , 
:d
1
2
xt
yt
zt




d

A.
1; 1;1K
. B.
1;2;0H
. C.
1;1;2E
. D.
0;1;2F
.
Lời giải
Chọn D

d

0;1;2F
.
Câu 16.3. 
Oxyz
, 
P
:
2 2 3 0x y z
;
Q
:
30x y z

P

Q


A.
1;1;1P
. B.
2; 1; 0M
. C.
0; 3; 0N
. D.
1; 2; 3Q 
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

P
,
Q
 
I
.

IP
IQ
.

M
,
N
,
P
,
Q

P

P
,
Q
.

1;1;1P

Cách 2:
P

1
2; 1; 2n 
.
Oxyz
Oxyz
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
Q

2
1;1;1n
.

PQ
.


0;1; 2I

12
, 3; 0;3u n n


.

:
1
2
xt
y
zt


.

1;1;1P 
.
Câu 16.4. 
Oxyz
, 
12
:2
22
xt
d y t t
zt



1;2;Mm

m

M

d
.
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m 
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn C

1;2;Mm

12
:2
22
xt
d y t
zt



1 2 1
0
22
2
22
t
t
t
m
tm



.
Câu 17. [ĐỀ THI THAM KHẢO]   
.S ABCD
    
3a
,
SA

2SA a

SC


ABCD

A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chọn B

SC

ABCD

SCA
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25

21
tan 30
3. 2 3
SA a
SCA SCA
AC
a
.
Câu 17.1.   
.S ABCD
 
ABCD
   
a
  
SA

2SA a

SC

ABCD


tan

A.
2
. B.
2
3
. C.
2
. D.
22
.
Lời giải
Chọn A

SC

ABCD

. Suy ra
SCA
.
2
tan 2
2
SA a
AC
a
.
Câu 17.2. 
.S ABC

a


60
?
A.
2
3
a
. B.
6
a
. C.
3
6
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn A
C
D
B
A
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26

O

ABC
SO ABC
.

SA

ABC

AO

SA

60SAO 
.

SAO
:
cos60
AO
SA

3
2
3
1
cos60
3
2
a
AO a
SA
.
Câu 17.3. 
ABCD

BCD

a
,
AB


BCD
,
2AB a
.
M

AD


CM


BCD

A.
3
tan
2
. B.
23
tan
3
. C.
32
tan
2
. D.
6
tan
3
.
Lời giải.
Chọn B
A
C
B
S
O
N
M
B
D
C
A
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27

N

BD
, suy ra
//MN AB MN BCD

CM

mp BCD

MCN
.
2
AB
MN a
,
3
2
a
CN
2 2 3
tan .
3
3
MN
a
CN
a
.
Câu 17.4. 
.ABCD A B C D

AB

BDD B

.
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D

O

ABCD

AO BD
(1).

.ABCD A B C D

BB ABCD
BB AO

(2).

AO BDD B

,,AB ABCD AB B O AB O
.

AB O

1
sin
2
AO
AB O
AB

30AB O
.

, 30AB ABCD

.
Câu 18. [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
fx

fx


A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B

2

1x

2

Câu 18.1. 
fx
 
fx

O
D'
B'
A'
C'
C
B
A
D
x
fx

1
0
1

0
0
0
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28

y f x

A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
  
1
x
;
2
x
;
3
x

y f x

Câu 18.2. 
fx

3
22
22f x x x x
,
x


A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C

fx

4

4
2
;
0
;
2
.

fx

4
2

2

fx

3


Câu 18.3. 
y f x
 
24
1 2 4
f x x x x


y f x

A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Cho
0
fx
2
22
1 2 2 0 x x x
1
2
2


x
x
x
.

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29

1

Câu 18.4. 
y f x
.

y f x

A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D

0fx

Câu 19-20-21 Cô Đặng Thị Mến thực hiện thầy Dấu Vết Hát Phản Biện
Câu 19: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
42
12 1f x x x

1;2

A.
1
B.
37
. C.
33
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C. 
1;2
.

3
4 24f x x x
3
0
0 4 24 0 6 1;2
6 1;2
x
f x x x x
x
.

0 1; 1 12 ; 2 33f f f
. 
1;2
max 33.fx
Phát triển
Câu 19.1: (Tƣơng tự)  
15y f x x x

1;5
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
A.
1;5
max 3 2fx
. B.
1;5
max 2fx
. C.
1;5
max 2 2fx
. D.
1;5
max 2fx
.
Lời giải
Chọn C.

1;5
.

1 1 5 1
2 1 2 5 2. 1. 5
xx
fx
x x x x
.

1;3 50 5 1f x x x x
.

1 2; 3 2 2; 5 2f f f
. 
1;5
max 3 2 2f x f
.
Câu 19.2: 
,MN

31f x x x

0;4

2MN
.
A.
16 3
9
. B.
256
27
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A.

2
( ) 3 1 ( 3) ( 1)f x x x x x

2
( ) ( 3) ( 1),g x x x

0;4x
.
2
'( ) 2( 3)( 1) ( 3) ( 3) 2( 1) 3 ( 3)(3 1)g x x x x x x x x x
.
3 (0;4)
'( ) 0
1
(0;4)
3
x
gx
x



;
1 256
(0) 9; ; (3) 0; (4) 5
3 27
g g g g



;

0;4
min ( ) 0gx
;
0;4
256
max ( )
27
gx
. Hay
16 3
;0
9
MN
. 
16 3
2
9
MN
.
Câu 19.3: 
fx

1;3
 sau

3 sin 1y f x
.
A.
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C.

3 sin 1tx
,
x
. T
0 sin 1 0 3 sin 3 1 3 sin 1 2x x x
. 
1;2t 
.

3 sin 1y f x
 
y f t

1;2
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
 
fx

1;2
max m3 sin 1 ax 0 2f t fx f

.
Câu 19.4: 
fx

1;3

,Mm


y f x

1;3

Mm
.
A.
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B.

y f x

1;3

1

1x 


1;3

4

3x

4, 1Mm

4 1 5Mm
.
Câu 20: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
a


28
log loga ab
.

A.
2
ab
. B.
3
ab
. C.
ab
. D.
2
ab
.
Lời giải
Chọn D. 
11
2
33
2 8 2 2
log log log log .a ab a ab a ab a b
Phát triển câu 20
Câu 20.1: (Tƣơng tự) Cho
0, 0ab

2ln ln
ln
33
a b a b


sau:
A.
3 3 2 2
8a b a b ab
. C.
3 3 2 2
38a b a b ab
.
B.
3 3 2 2
3a b a b ab
. D.
3 3 2 2
38a b a b ab
.
Lời giải
Chọn D.

3
2
2ln ln
ln 3ln 2ln ln ln ln
3 3 3 27
ab
a b a b a b
a b a b
3
2
27
ab
ab

3
2
27a b a b
3 2 2 3 2 3 3 2 2
3 3 27 3 8a a b ab b a b a b a b ab
.
Câu 20.2: Cho
11
3
7
3
7
45
.
log
.





a
a a m
n
aa

0a
;
*
,mn

m
n
nh

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32

A.
22
312mn
. B.
22
543mn
. C.
22
312mn
. D.
22
409mn
.
Lời giải
Chọn A.

11 7 11
19
3
76
3 3 3
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
a a a a a
Aa
aa
a a a
, suy ra
19
7
19
log log
7
aa
Aa
.

19
7
m
n

*
,mn

m
n

19, 7mn
22
312.mn
Câu 20.3: Cho
0, 0ab

1a

2
16
log ; log .
4
a
b
ba
b


.ab
A.
12
. B.
18
. C.
16
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B.
16
2
16
log 2
b
aa
b
suy ra
16
2
2
log log log
16 4
b
a
bb
b b b
c
16 2.ba

18ab
.
Câu 20.4: 
2
84
log log 5ab

2
48
log log 7ab
t
a
b

A.
. B.
18
2
. C.
8
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn C.

0, 0ab
.
2
6
22
84
2
23
2
48
22
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
ab
ab
a
a
b
a b b
ab



. 
3
28
a
b

.
Câu 21: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
91
2
55
xxx

A.
4;2
. B.
2;4
. C.
 ;42;
. D.
 ;24;
.
Lời giải
Chọn A. 
4208291
22
xxxxxx

4;2S
.
Phát triển
Câu 21.1: (Tƣơng tự) 
2
32
1
4
2
xx




A.
;0 3; 
. B.
;0
. C.
3; 
. D.
0;3
.
Lời giải
Chọn D. 
2
32
1
4
2
xx



2
3 2 2
11
22
xx

2
30xx
03x
.
Câu 21.2: 
2
22
log 3log 2 0xx

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
A.
4;
. B.
2;4
. C.
0;2 4; 
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn B.

0x
.

2
2 2 2
log 3log 2 0 1 log 2 2 4x x x x
.
 
2;4S
.
Câu 21.3: 
0,8 0,8
log 15 4 log 13 8xx

A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D.
 
0,8 0,8
log 15 4 log 13 8xx
15 4 13 8
15 4 0
xx
x

24
15 4
x
x

2
4
15
x
x

4
2
15
x
.

0; 1x
. C
Câu 21.4: 
22
1
2 .3 18
x x x x

A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.

2
2
2 2 2 2
1 2 2
2 .3 18 2 .3 36 2.3 36 6 6 2 0
xx
xx
x x x x x x x x
xx
12x
.
t 
0; 1; 2x
.
tng
3
.
Câu 22-23-24 Thầy Lê Đình Mẫn thực hiện cô Thoa Nguyễn Phản Biện
Câu 22: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
3

h
 
A.
18
. B.
36
. C.
54
. D.
27
.
Lời giải
Chọn B

3R
.

62 Rh
.

.362
RhS
xq
Nhận xét. 

Câu 22: (Tƣơng tự)
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34

S

O

3R

0
120

S

SAB

,AB

SAB

A.
63
. B.
6
. C.
33
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C

0
120

l

2
23
3
R
l SA
.

SAB

2
3
33
4
S SA
.
Câu 22: (Phát triển 1)

ABCD

a

,AB



ABCD

45

A.
2
xq
23
5
a
S
. B.
2
xq
3
3
a
S
. C.
2
xq
3
4
a
S
. D.
2
xq
3
2
a
S
.
Lời giải
Chọn D

,,P Q E
     
,,AB CD OO
  
()ABCD
   
45O QE

2
a
EQ

2
4
a
O Q EO


.
Suy ra
2
2
a
h OO


6
4
a
r O C

.

2
xq
6 2 3
2.
4 2 2
a a a
S
Câu 22: (Phát triển 2)
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35

I
 
   
2a
,
BC
        

IBC

0
60

a

S


IBC
.
A.
2
3
3
a
S
. B.
2
3
a
S
. C.
2
2
3
a
S
. D.
2
2
3
a
S
.
Lời giải
Chọn C

IDC

2
2
2
a
DC a IH HC

IC a
.

E

BC

()IBC

()BCD

0
60IEH
.

IHE

0
6
sin60 3
IH a
IE 
.

IEC

2 2 2 2
23
33
CE IC IE a a a
.

2
2
.
3
a
S EI EC
.
Câu 22: (Phát triển 3)



2
dm
3


NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
A.
6,85
dm
2
. B.
6,75
dm
2
. C.
6,65
dm
2
. D.
6,25
dm
2
.
Lời giải
Chọn C

R
,
h
,
l


2
2
16
2
3
V R h h
R

2 2 2
24
36
l h R R
R
.

2 2 4
2 4 2
36 36
xq
S R l R R R
RR
.

2 4 2 4 2
3
2 2 2
36 18 18
3 (18 )RR
R R R
.

24
6
22
18 18
RR
R
. Suy ra
2
3
min 3 (18 ) 6,65
xq
S

.
Câu 23: [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
fx


3 2 0fx

A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chọn C

2
3 2 0 .
3
f x f x

2
:
3
dy

y f x

3


3

Nhận xét. 

Câu 23 (Tƣơng tự)
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37

()y f x

{0}



m

()f x m

A.
1;3m
B.
1;3m
C.
1;3m
D.
1;3m
Lời giải
Chọn A

(1;3)m
.
Câu 23 (Phát triển 1)

m

2
90x m x

1


A.
( 3;3]m
B.
[ 3;3] 3 2m
C.
[0;3]m
D.
32m 
Lời giải
Chọn A

33x
. 
2
9x x m
.

2
9y x x

ym
.

2
9y x x

33x

2
22
9
1
99
x x x
y
xx


.
2
22
0
32
0 9 [ 3;3]
2
9
x
y x x x
xx

.

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
 khi
33m
.
Câu 23 (Phát triển 2)

()y f x
 

m

2
1
1
70
8
x
m
f



A.
6
B.
4
C.
7
D.
5
Lời giải
Chọn D

()y f x

3
31y x x
.

1
7 ,( 0)
x
tt


22
11
( ) 0 ( ) ,( 0).
88
mm
f t f t t


()y f x

0t

2
1
()
8
m
ft


2
22
1
1 1 8 1 8 7 9 {0; 1; 2}.
8
m
m m m

5

m

Câu 23 (Phát triển 3)

()y f x
 
( ) ( ) 1g x f f x


( ) 0gx
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
A.
3
B.
4
C.
9
D.
8
Lời giải
Chọn C

()y f x

1
,1
3
xx

(1 2)x a a
. Do

( ) 0fx

1
,1
3
xx

(1 2)x a a
.

0 1
0 ' . 1 0
1 0 2
fx
g x f x f f x
f f x



1
,1
3
xx

(1 2)x a a
.
(2)
12
1 3
33
1 1 2 4
1 1 5
f x f x
f x f x
f x a f x a







.

()f x m

()y f x

ym

()y f x

2
2,
3
yy

1ya

2 1 3a

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
T
2
2,
3
yy

1ya

2 1 3a


1
,1,
3
a

(3),(4),(5)

1
,1,
3
a
.

( ) 0gx

9

Câu 24: 
2
1
x
fx
x
tr
1; 

A.
3ln 1 .x x C
B.
3ln 1 .x x C
C.
2
3
.
1
xC
x

D.
2
3
.
1
xC
x

Lời giải
Chọn A

23
1
11
x
fx
xx

31
1 d d 3 d 3ln 1
11




f x dx x x x x x C
xx

1;x 
.
Nhận xét. 

Câu 24 (Tƣơng tự)

4
2
23x
y
x

0;

A.
3
23
( )d C
32
x
f x x
x
. B.
3
23
( )d C
3
x
f x x
x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
C.
3
3
( )d 2 Cf x x x
x
D.
3
23
( )d C
3
x
f x x
x
Lời giải
Chọn D

43
2
22
2 3 3 2 3
( )d d 2 d C
3
xx
f x x x x x
x x x



.
Câu 24 (Phát triển 1)

()Fx

2
2cos 1
()
sin
x
fx
x

0;


()Fx

0;

3

sau.
A.
3 3 4
6
F




. B.
23
32
F



. C.
3
3
F




. D.
5
33
6
F




.
Lời giải
Chọn A
 :
2 2 2 2 2
2cos 1 2cos 1 1 1
( )d d d d 2 d(sin ) d .
sin sin sin sin sin
xx
f x x x x x x x
x x x x x

2
( ) ( )d cot
sin
F x f x x x C
x
.

2
2cos 1 1
( ) ( ) 0 cos 0;
sin 2 3
x
F x f x x x
x
.

()Fx

3
x
. Suy ra
2 4 3 3
cot 3 3 2 3
3 3 3
sin
3
C C C
.

2
( ) cot 2 3
sin
F x x
x

3 3 4
6
F




.
Câu 24 (Phát triển 2)

()fx

( 1; ) 

2
2
2
( 1)
2 ( ) 1 ( )
3
xx
f x x f x
x

( 1; )x 

(0)f
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
A.
33
. B.
23
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B

2
2
2
( 1)
2 ( ) 1 ( )
3
xx
f x x f x
x

( 1; )x 

(1) 1f
.

( 1; ) 

2
2
2
2
2
2
1
2 1
3
21
'
1
1
3
1
. 3 .
1
xx
f x x f x
x
xx
f x f x
x
x
x
x
f x x
x




2
1
( ) 3
1
x
f x x C
x
.
Khi
1x

2
0
(1) 1 3 2
2
f C C

(0) 2 3f 
.
Câu 24 (Phát triển 3)

()fx

[0;1]

1
2
0
(1) 0, ( ) d 7f f x x


2
2
0
1
sin cos sin d
3
x xf x x


1
0
( )df x x

A.
7
5
. B.
4
. C.
7
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A

2
2
1
0
sin cos (sin )dI x xf x x

.

sin d cos dt x t x x
. 
0 0; 1
2
x t x t
.

11
22
00
1
( )d ( )d
3
I t f t t x f x x



1
1 1 1
2 3 3 3
0
0 0 0
1 1 1
( )d ( ) ( )d ( )d 1
3 3 3
x x x x f x x f x x x f xf x

.

1 1 1 1
2
2
3 3 6
0 0 0 0
( ) 7 d ( ) d 14 ( )d 49 d 7 14 7 0f x x x f x x x f x x x x


.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43

1
2
3 3 3 4
0
7
( ) 7 d 0 ( ) 7 0 ( ) 7 ( )
4
f x x x f x x f x x f x x C


.
Th
11
4
00
7 7 7 7
(1) 0 ( )d d
4 4 4 5
f C f x x x x




.

1
0
7
( )d
5
f x x
.
Câu 25-26-27 Thầy Kiên Nguyễn phát triển thầy TRị Trọng Trần Phản Biện
Câu 25. [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
.
nr
S Ae

A
 
S

n

r

 
2017,
    
93.671.600
  

2017,
 
.79Tr


0,81%,

2035

 
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Li gii
Chn B
T 
2017

2035

18

c
r 18.0,81%
. 93.671.600. 108.374.700
n
S Ae e
Chn B.
Câu 25.1 (câu tƣơng tự).

.
nr
S Ae

A


S
 
n

r


2017,
    
93.671.600
       

2017,
    
.79Tr
            
0,79%

2040


A.
112.336.100
. B.
112.336.075
. C.
112.336.080
. D.
112.366.100
.
Li gii
Chn A
T 
2017

2040

23

c
r 23.0,79%
. 93.671.600. 112.336.100
n
S Ae e
Chn A.
Câu 25.2 (phát triển)
S ng ca mt loi vi khu
thc
.
rt
S Ae

A
 u,
t
 ng gi),
r
 l 
ng,
S
 ng sau
t
gi. Bit rng
1000A
(con),
10%r
, hi cn khong my gi 
c
20000
con?
A.
29
gi. B.
30
gi. C.
31
gi. D.
32
gi.
Li gii
Chn B
T c
ln
.
rt
S
A
S Ae t
r



, thay s c:
20000
ln
ln20
1000
29,96
10% 0,1
t



, hay cn khong
30
gi  c s ng cn thit.
Chn B.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
Câu 25.3 (phát triển).
Mi gi s tin
100
tri
7%
t rng nu
 sau m ti nhi ta gi
 c s tin
250
trin gi trong khong thi gian
(nu trong khong th
i)
A.
12
 B.
15
 C.
14
 D.
13

Li gii
Chn C
Gi
n
   n g      i mt l    c
1
n
T M r
vi
,Mr
 ti 
250 100 1 0,07
n

suy ra
13,5n
 s tin.
Câu 25.4 (phát triển)
Mi gi
100
trin
3

1
t
6%
m

6
i g
100
tring v
i sau
1
 ln gn s tin gn vi kt qu 
nht?
A.
224,7
tring. B.
243,5
tring. C.
236,2
tring. D.
238,6
tring.
Li gii
Chn D
Sau
6
ng c v
2
100. 1,06A
tring.

100
tri tin g
100BA
triu.
Vy sau mc s ti
2 4 2
1,06 100. 1,06 100. 1,06 238,6B
tring.
Câu 26. [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
.ABCD A B C D

a
,
3BD a

4AA a

A.
3
2 3 .a
B.
3
4 3 .a
C.
3
23
.
3
a
D.
3
43
.
3
a
Li gii
Chn A

ABCD
   nh
,a

22
3
3 2 2
4
BD a AC AO a a a
, vi
O
 
m
AC
.
Suy ra
2
3
2
ABCD
a
S AC BD
.
Vy
3
. 2 3

ABCD
V AA S a
. Chn A.
Câu 26.1 (câu tƣơng tự)
  ng
.ABCD A B C D
 nh
a

2A C a
.
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
2a
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
Li gii
Chn C

2AC a
,
2 2 2 2
4 2 2AA A C AC a a a

.
2
ABCD
Sa
.
Vy
23
. 2 2V a a a
.
Câu 26.2 (phát triển)
Cho h u
.
ABC A B C

2AB a
a hai mt phng
A BC

ABC
bng
0
60
 a kh 
A.
3
33a
. B.
3
33
8
a
. C.
3
36a
. D.
3
33
6
a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
m ca
BC

ABC

AM BC

AA
ng cao
 
BC AA

BC AA M

; 60A BC ABC AMA

.
Suy ra
.tan 3.tan60 3AA AM AMA a a

.
Vy th 
.
ABC
V AA S
2
3
43
3 . 3 3
4
a
aa
.
Câu 26.3 (phát triển)
 t u
.
ABCD A B C D
ng a gia
AB
t
phng

A ACC
bng 30
0
 a kh .
A.
3
Va
. B.
3
3Va
. C.
3
2Va
. D.
3
2Va
.
Li gii
Chn A
A
D
B
C
A'
C'
B'
D'
M
C'
B'
A
C
B
A'
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
Gi
O AC BD
.
 


BO AC
BO ACC A
BO A A
ti
O
. D   a
AB
 t phng

A ACC

BA O
0
30
BA O
.
Su ra:
0
16
tan30
2
3
BO a
AO
AO
22
22
3
22

aa
A A A O AO a
.

V

23
..
ABCD
V AA S a a a
.
Câu 26.4 (phát triển)

.ABCD A B C D

2a
,
2AA a

BD

30

A.
3
2 3 .a
B.
3
4 3.a
C.
3
23
3
a
D.
3
43
3
a
Li gii
Chn B

BD
u ca
BD
t phng
ABCD

30B DB

a
BD
t

.cot30 2 3BD B B a
.

ABCD
nh
2a

23BD a
2 2 2 2
2 2 2 4 3 2AC AO AB BO a a a
2
11
. .2 .2 3 2 3
22
ABCD
S AC BD a a a
23
. 2 .2 3 4 3
ABCD
V AA S a a a
Chn B.
O
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
Câu 27. [ĐỀ THI THAM KHẢO] 
2
2
5 4 1
1
xx
y
x


A.
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
u kin:
2
1 0 1xx
. Suy ra  :
\1D 
.

2
2
1 1 1
1 5 1
5 4 1 5 1
lim lim lim 3
1 1 1 1
x x x
xx
x x x
x x x x


2
2
11
5 4 1 5 1
lim lim
11
xx
x x x
xx



2
2
11
5 4 1 5 1
lim lim
11
xx
x x x
xx



g
1x 
.

2
2
5 4 1
lim 5
1
x
xx
x



2
2
5 4 1
lim 5
1
x
xx
x



ngang
5y
.

Câu 27.1 (câu tƣơng tự)
ng s tim cm cn ngang c th 
2
2
68
4 3 2
xx
fx
x x x

A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn B
u kin:
2
4 3 0
2
3
20


xx
x
x
x
. Suy ra  :
2; \ 3D 
.

2
2
2
2
68
1
68
lim lim lim 0
43
4 3 2
12
x x x
xx
xx
fx
x x x
x
xx
  





 th  m c
0y
.

2
2
22
2 2 2 2
2 4 2 4
68
lim lim lim lim 0
43
4 3 2 4 3 2
x x x x
x x x x
xx
fx
xx
x x x x x x



2
2
3 3 3
24
6 8 1
lim lim lim .
31
4 3 2








x x x
xx
xx
fx
xx
x x x
 th  m c
3x
.
V th  
2
tim cn.
Câu 27.2 (phát triển)  th 
2
1
1
x
y
x
m cn?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A

\1D

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
+
2
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x



,
2
11
1
lim lim
1
xx
x
y
x



Suy ra
1x
m cng.
+
2
1
lim lim
1
xx
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
1
x
x
x
x
x




2
1
1
lim
1
1
x
x
x

1
Suy ra
1y
m cn ngang.
+
2
1
lim lim
1
xx
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
1
x
x
x
x
x




2
1
1
lim
1
1
x
x
x


1
Suy ra
1y 
m cn ngang.
V th  
3
tim cn.
Câu 27.3 (phát triển)
S ng tim cn c th 
2
2
4
x
y
x

A.
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C

; 2 2;D  

2
2
lim lim
4
xx
x
y
x
 
2
2
1
lim
4
1
x
x
x

1
.
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  




.
 th  n cn ngang.
+) Ta l
2
2
2 2 2 2
2
22
lim lim lim lim 0
2 2 2
4
x x x x
x
xx
y
x x x
x

.
2
22
2
lim lim
4


xx
x
y
x
do
2
2
2
2
lim 2 4 0
lim 4 0
4 0, 2
x
x
x
x
xx



.
Suy ra ng tim cng c th  
V th  
3
ng tim cn.
Câu 27.4 (phát triển)

y f x

\0
ng bi i. S ng
tim cng c th 
2020
32
y
fx

2x 
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
D
3 2 0fx
3
2
fx

4
nghim  s ng
s  th 
2020
32
y
fx

4
ng tim cng.
Câu 28-29-30 Thầy Nguyễn Chiến phát triển thầy Nguyễn Đức Lợi Phản Biện
Câu 16: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho h 
3
3 y ax x d
,ad
    

A.
0, 0ad
. B.
0, 0ad
. C.
0; 0ad
. D.
0; 0ad
.
Lời giải
Chọn D



0a
.

0d
.
Phát triển câu 28.
Nhận xét: Đây là câu mức độ vận dụng, dạng cho đồ thị hàm số đa thức, tìm dấu các hệ số
Phƣơng pháp:

lim
x
y


lim 0
x
ya


;
lim 0
x
ya


.

0a


0a
.


Câu tƣơng tự:

3
3y ax x d
,ad

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
A.
0, 0ad
. B.
0, 0ad
. C.
0, 0ad
. D.
0, 0ad
.
Lời giải
Chn A.

lim 0
x
ya


.

Oy

Ox

0d
.
Phát triển
Câu 1. 
32
y f x ax bx cx d

 ?
A.
0; 0; 0; 0a b c d
. B.
0, 0, 0; 0a c d b
.
C.
0; 0, 0, 0a b c d
. D.
0; 0, 0; 0a b d c
.
Lời giải
Chn D.

lim 0
x
ya


.

Oy

Ox
n
0d
.

0x


0x
.

2
3 2 0f x ax bx c

12
0xx
.

12
0
0
00
0
0
0
0
3
c
c
f
a
b
xx
b
a





Câu 2. 
32
f x ax bx cx d


S a b c d
.
A.
0S
. B.
6S
. C.
4S 
. D.
2S
.
Lời giải
O
x
y
2
2
2
O
x
y
O
y
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
Chọn A

2
32f x ax bx c

32
f x ax bx cx d
 

2; 2

0;2
22
20
02
00
f
f
f
f

8 4 2 2
12 4 0
2
0
a b c d
a b c
d
c
1
3
0
2
a
b
c
d

0S
.
Câu 3. 
42
y f x ax bx c


32f a b c
.
A.
3 2 125f a b c
. B.
3 2 144f a b c
.
C.
3 2 113f a b c
. D.
3 2 1f a b c
.
Lời giải
Chn A.

3
42f x ax bx

.
 
0;1 , 1; 1

1; 1


01
11
10
f
f
f

11
12
4 2 0 4
cc
a b c a
a b b






.

42
2 4 1f x x x
.

3 2 3 125f a b c f
.
Câu 29: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
A.
2
2
1
2 2 4x x dx
. B.
2
2
1
2 2 4x x dx

.
C.
2
2
1
2 2 4x x dx
D.
2
2
1
2 2 4x x dx

Lời giải
O
x
y
1
1
1
1
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
Chọn A

2
22
1
2 2 2S x x x dx


2
2
1
2 2 4x x dx
Phát triển câu 29.
Nhận xét:
Phƣơng pháp:
1) 
y f x

;ab


xa
,
xb

()
b
a
S f x dx
2) 
()y f x
,
()y g x

;ab

xa
,
xb

( ) ( )
b
a
S f x g x dx

;ab

()fx

( ) ( )
bb
aa
f x dx f x dx



()x g y
,
()x h y

yc
,
yd

( ) ( )
d
c
S g y h y dy
3) 
11
:C f x
,
22
:C f x

1
n
x
x
S f x g x dx

1
,
n
xx

f x g x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
Câu tƣơng tự 
y f x

S


A.
2
2
S f x dx
. B.
12
21
S f x dx f x dx


.
C.
22
11
S f x dx f x dx


. D.
12
21
S f x dx f x dx


.
Lời giải
Chọn C

2 1 2
2 2 1
S f x dx f x dx f x dx

1 2 2 2
2 1 1 1
f x dx f x dx f x dx f x dx
Phát triển CÂU 29
Câu 1. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo)   
H
  
1
y
x
,
1
2
x
,
2x

1
2
2
x k k



chia
H


1
S

2
S


k

12
3SS
.
A.
2k
. B.
1k
. C.
7
5
k
. D.
3k
.
Lời giải
Chọn A.
O
1
2
k
2
x
y
1
S
2
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54

22
2
1
12
2
11
22
1 1 1 1
3 d 3 d d 3 d ln 3ln
kk
k
k
kk
S S x x x x x x
x x x x
3
3
1 2 2 8
ln ln 3 ln2 ln ln2 3ln 2 2
2
k k k k k
k k k



4
42kk

1
2
2
k

2k
.
Câu 2. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) 
m

:2d y mx

parabol
2
( ): 1P y x

12
,xx

m


d

()P

A.
0m
. B.
4
.
3
m
C.
3
.
4
m
D.
4.m
Lời giải
Chọn A

12
,xx

2
10x mx

2
2
1
1
23
2
2
2 1 1 2 1 2 1 2
1
2 1 1
2 3 3 2
x
x
x
x
mx x m
S mx x dx x x x x x x x x x






3
2 2 2 2 2
1 1 4
4 2 1 3 6 4 4
6 6 6
m m m m m


min
0Sm
.
Câu 3. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) ng
D
gii hn bi parabol
2
1
2
2
y x x
,
 
2
16yx
, vi (
04x
), trc tung (ph). 
di
D
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
A.
16
8
3
. B.
16
2
3
. C.
16
4
3
. D.
16
4
3
.
Li gii
Chn D.
Ding
D

4
22
0
1
16 2 d
2
S x x x x






.

4
2
0
16 dI x x
t
4sinxt
,
;
22
t




.

2
2
0
dt 16 16sin .4cos dI t t t


2
2
0
16 cos tdt
11
16 sin 2
22
tt




4
.
4
4
2 3 2
0
0
1 1 16
2d
2 6 3
J x x x x x
.
Vy
16
4
3
S

.
Câu 4. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo)   
  
  

  
A. . B. . C. . D. .
32
, , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
C
C
4y
y f x
S
C
9S
27
4
S
21
4
S
5
4
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
Lời giải
Chọn B.
 .
.
Do   
.
    .
 .
 .
Câu 30: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
1
3zi

2
1.zi

12
zz

A.
2
. B.
2i
. C.
2
. D.
2i
.
Li gii
Chn C

12
3 1 2 2z z i i i

12
zz

Phát triển câu 30
  :
Phƣơng pháp

,;z a bi a b
,
a

b


,;z a bi a b
.
Câu tƣơng tự (Phát triển câu 30- Đề thi tham khảo) 
1
5zi

2
72zi
.

12
zz

A.
3
B.
3i
. C.
3
. D.
3i
.
Li gii
Chọn C

12
5 7 2 12 3z z i i i

12
zz

3
.
Câu phát triển
Câu 2: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) 
1
24zi

2
13zi


12
z iz

A.
5
. B.
5i
. C.
3
. D.
3i
.
Li gii
2
33f x x

23
d 3 3 d 3f x f x x x x x x C

C
4y
0
x
2
0 0 0
0 3 3 0 1f x x x
14f 
2C
C
3
32y x x
3
2
3 2 0
1
x
xx
x

1
3
2
27
3 2 d
4
x x x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
Chọn C

12
2 4 1 3 1 3z iz i i i i
Vy phn o ca s phc
12
z iz

3
.
Câu 3: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) 
1
56zi

2
18zi


12
w z iz

A.
5i
. B.
5
. C.
5i
. D.
5
.
Li gii
Chn B

12
5 6 1 8 3 5w z iz i i i i
35wi

12
w z iz

5
.
Câu 4: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo)    
1
2019 2020zi

2
2002zi

12
iz z

A.
2020
. B.
4021
. C.
2020
. D.
4021
.
Li gii
Chọn D

12
2019 2020 2002 2020 4021iz z i i i i

12
iz z

4021
.
Câu 5: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) 
1z

1z


1
1 z

A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
. D.
2.
.
i gii
Chn A
Cách 1:

, , , 1.z a bi a b z

22
11z a b
.

2
2
1
1 1 1 1
1 1 2 2 2 2 2 2 2
1
a bi
a b b
ii
z a bi a a a
ab


.

1
1 z

1
2
.
Cách 2:

2
. 1.z z z

1 1 1 1 1 1 1
2Re
1 1 1 1 1 1
1
z z z z z z
z
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
22
1.
1 . 1 1
z z z z
z z z z z z
Suy ra:
11
Re
12z



Câu 31-32-33: Thầy Nguyễn Xuân Sơn phát triển thầy Thân Đức Minh Phản Biện
Câu 31: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
,Oxyz

S

0;0; 3I

4;0;0 .M

S

A.
2
22
3 25. x y z
B.
2
22
3 5. x y z
C.
2
22
3 25. x y z
D.
2
22
3 5. x y z
Lời giải
Chn A

2
22
4 0 3 5. r IM

2 2 2
( 3) 25.x y z
Câu 1. (Tƣơng tự câu 31) 
32z i i


A.
3;2M
B.
3; 2N
. C.
2;3P
. D.
2; 3Q
.
Lời giải
Chọn C

2
3 2 3 2 3 2 2 3z i i i i i i
.

z

2;3
.
Phát triển câu 31, tìm điểm biểu diễn cho số phức
w
biết phức
w
tính thông qua
z
z
thỏa mãn một biểu thức cho trước
Câu 2. (Phát triển câu 31) 
z

2 3 4i z i
. 

23w iz z
.
A.
9
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A

34
2
2
i
zi
i
. Suy ra
2 3 2 2 3 2 9 5w iz z i i i i
.

w

tích tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh ở lớp 10
Câu 3. (Phát triển câu 31) 
A
,
B
,
C


1
5zi
,
2
2
4zi

3
3
2zi

ABC


A.
25
. B.
25
2
. C.
185
2
. D.
185
.
Lời giải
Chọn B
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59

1
5 5; 1z i A
2
2
2
4 16 8 16 8 1 15 8 15;8z i i i i i B
3
3
2 8 0; 8z i i C
.

ABC

1 25
5 8 8 15 8 1 0 1 8
22
ABC
S

Phát triển câu 31, ý tưởng điểm biểu diễn gắn với hình học phẳng. Sử dụng vectơ bằng nhau
tích vô hướng để tìm điều kiện cho một tứ giác là hình chữ nhật
Câu 4. (Phát triển câu 31) 
z a bi

,ab


z

A

D

25iz


B

C

ABCD

3zi


.ab
.
A.
80
169
. B.
80
169
. C.
16
169
. D.
16
169
.
Lời giải
Chọn A

;z a bi A a b
;
;z a bi D a b
.
2 5 2 5 2 5 5 2 2 5 ;5 2i z i a bi a b a b i B a b a b
.

25iz

2 5 ; 5 2C a b a b
.

5 ;5AB a b a b
,
0; 2AD b
,
5 ; 5DC a b a b
.

ABCD

,0
,0
55
,0
5 5 5
5
.0
2 5 0
ab
ab
a b a b
ab
AB DC
a b a b
ba
AB AD
b a b



5z a bi a ai
.

2
22
2
4 98 98
3 5 3 3 5 1 26 16 10 26
13 13 13
z i a ai i a a a a a




3zi

98
13

4 20
,
13 13
ab


4 20
13 13
zi
, suy ra:
80
.
169
ab
.
Câu 32: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
,Oxyz

1;1; 1M


1 2 1
:
2 2 1
x y z

A.
2 2 3 0.x y z
B.
2 0.x y z
C.
2 2 3 0.x y z
D.
2 2 0.x y z
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 60
Li gii
Chọn C


2;2;1u
.

1;1; 1M

2;2;1u

2 1 2 1 1 1 0 2 2 3 0.x y z x y z
Câu 1. (Tƣơng tự câu 32) 
Oxyz

2;7; 3a 
,
2;1;4b
.
T
a a b

A.
21
. B.
63
. C.
53
. D.
52
.
Lời giải
Chọn B
0;6; 7ab

2.0 7.6 3 7 63a a b
.
Phát triển câu 32, sdụng ứng dụng của tích hướng vào việc tìm tham số để một tam giác
trong không gian là tam giác vuông
Câu 2. (Phát triển câu 32) 
Oxyz

2;0;1A
,
1;4;3B

;2 3;1C m m

m

ABC

B
.
A.
7
. B.
4
. C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
3; 4; 2BA
,
1;2 7; 2BC m m

ABC

B

. 0 3 1 4 2 7 4 0 5 35 0 7BA BC m m m m
.
Phát triển câu 32, sdụng ứng dụng của tích hướng vào việc qutích điểm M thỏa mãn
đẳng thức cho trước, bài toán có sử dụng việc khai thác điểm trung gian
Câu 3. (Phát triển câu 32) 
Oxyz
, cho
2;0;4A

0; 6;0B
,
M


2 2 2
561
32
280
MA MB AB

M


A.
3
. B.
9
. C.
56
. D.
56
.
Lời giải
Chọn A

;I x y

6
5
3 2 2 0 0
12
3 2 0 3 0 2 6 0
5
3 4 2 0 0
12
5
x
xx
IA IB y y y
zz
z


NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 61
6 12 12
;;
5 5 5
I




.

2 2 2 2
2 6 4 56AB

22
22
561 561
3 2 3 2
55
MA MB MI IA MI IB
2 2 2 2
561
3 2 . 2 2 .
5
MI MI IA IA MI MI IB IB
2 2 2
0
561
5. 2. 3. 2. 3. 2.
5
MI MI IA IB IA IB


22
672 1008 561
5. 9
25 25 5
MI MI

M

6 12 12
;;
5 5 5
I




3
.
Phát triển câu 32, sdụng kiến thức về độ dài vectơ, điểm trên tia để lấy tọa độ không âm, áp
dụng biến dạng của bất đẳng thức BunhiaCopxki vào đánh giá GTNN.
Câu 4. (Phát triển câu 32) 
Oxyz
   
Ox
,
Oy
,
Oz


O

A
,
B
,
C

1OA OB OC

1 4 9
OA OB OC



OA OB OB OC
.
A.
1
. B.
5
6
. C.
0
. D.
1
9
.
Lời giải
Chọn D

A
,
B
,
C

Ox
,
Oy
,
Oz
  
;0;0Aa
,
0; ;0Bb
,
0;0;Cc
, suy ra
;0;0OA a
,
0; ;0OB b
,
0;0;OC c
,
, , 0abc

1OA OB OC
1abc
.

2
1 2 3
1 4 9 36
36
OA OB OC OA OB OC a b c

.

1 4 9
OA OB OC


36

1
6
1 2 3
1
3
1
1
2
a
b
abc
abc
c





Suy ra
1
;0;0
6
OA


,
1
0; ;0
3
OB


,
1
0;0;
2
OC


;
11
0; ;
32
OB OC



,
11
; ;0
63
OA OB



.

1 1 1 1 1
. .0 . 0.
6 3 3 2 9
OA OB OB OC
.
Câu 33: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
Oxyz


2;3; 1M

4;5;3N
?
A.
1;1;1u
. B.
1;1;2u
. C.
3;4;1u
. D.
3;4;2u
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 62
Lời giải
Chọn B

2;2;4MN

MN

2 1;1;2 2 ; 1;1;2MN u u

Câu 1. (Tƣơng tự câu 33) 
,Oxyz

S

8;0;0I

0; 6;0 .M

S

A.
2
22
8 100x y z
. B.
2
22
8 10x y z
.
C.
2
22
8 100x y z
. D.
2
22
8 10x y z
.
Lời giải
Chọn A

MS

2 2 2
8 0 0 6 0 0 100 10R IM
.
       
2 2 2 2
2 2 2
8 0 0 10 8 100x y z x y z
.
Phát triển câu 33, sử dụng công thức tính khoảng cách để m bán kính mặt cầu trong trường
hợp tiếp xúc.
Câu 2. (Phát triển câu 33) 
,Oxyz

S

1;0; 4I


Oxy
. 
S

A.
22
2
1 4 4x y z
. B.
22
2
1 4 16x y z
.
C.
22
2
1 4 1x y z
. D.
22
2
1 4 2x y z
.
Lời giải
Chọn B
   
Oxy

0z
     
S

4
,4
1
R d I Oxy

2 2 2 2 2
22
1 0 4 4 1 4 16x y z x y z
.
Phát triển câu 33, mặt cầu đi qua 2 điểm thì tâm mặt cầu phải thuộc mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng tạo bởi hai điểm đó.
Câu 3. (Phát triển câu 33) 
,Oxyz

S

I

43
:
2 1 1
x y z
d



S

3;0;5A

1;4; 1B

S


A.
290
. B.
3
. C.
2 17
. D.
299
.
Lời giải
Chọn D

M

AB

1;2;2M
.


AB

M


2; 2; 3MA
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 63

: 2 1 2 2 3 2 0 2 2 3 8 0x y z x y z

Id

4 2 ; ; 3I t t t
,
t
I
suy ra
2 4 2 2 3 3 8 0 3 10;3; 6t t t t I

2 2 2
3 10 0 3 5 6 299R IA
.
Phát triển câu 33, mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện thì tâm mặt cầu phải nằm trên đường thẳng
đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp một trong các mặt phẳng của tứ diện vuông góc với
mặt phẳng đó. Để thể tích đạt giá trị lớn nhất thì đỉnh còn lại của tứ diện phải thuộc đường
thẳng đi qua tâm mặt cầu vuông góc với mặt phẳng đối diện. Điểm còn lại tìm được tính
khoảng cách đến mặt phẳng đã cho mà có giá trị lớn hơn thì đó là đỉnh còn lại của tứ diện
Câu 4. (Phát triển cầu 33) 
,Oxyz

S
22
2
1 2 9x y z


BCD

3;1; 2B
,
0; 2; 2C 
,
0;1;1D

A

S

ABCD

A.
3;1 3; 2 3A
. B.
3;1 3; 2 3A
. C.
0;2; 2 2 2A 
. D.
0;2; 2 2 2A 
.
Lời giải
Chọn A

,,B C D

S

AS

ABCD

A



I

BCD
.

3; 3;0BC
,
3;0;3BD 

S

0;1; 2I

BCD

, 9; 9 9n BC BD






1;1;1u

:1
2
xt
yt
zt
,
t
.

;1 ; 2A A t t t

22
22
1 1 2 2 9 3A S t t t t
1
2
3 3;1 3; 2 3
3 3;1 3; 2 3
tA
tA

:1 0 1 1 1 1 0 2 0BCD x y z x y z
1
A
:
1
3 1 3 2 3 2
, 3 3
3
d A BCD
22
3 1 3 2 3 2
: , 3 3
3
A d A BCD

21
, , 3;1 3; 2 3d A BCD d A BCD A

Câu 34-35: Thầy Bùi Sỹ Khanh phát triển thầy Bình Hoàng Phản Biện
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 64
Câu 34: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
,Oxyz

1;1; 1M


1 2 1
:
2 2 1
x y z

A.
2 2 3 0.x y z
B.
2 0.x y z
C.
2 2 3 0.x y z
D.
2 2 0.x y z
Li gii
Chọn C


2;2;1u
.

1;1; 1M

2;2;1u

2 1 2 1 1 1 0 2 2 3 0.x y z x y z
Phân tích : 
Câu 1 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo)   
,Oxyz
cho ba 
1;2; 3 ; 2; 2;1 ; 1;3;4A B C

A

BC


A.
3 5 3 2 0.x y z
B.
4 4 3 0.x y z
C.
3 5 3 2 0.x y z
D.
2 7 3 0.x y z
Li gii
Chọn A

3;5;3BC 

1;2; 3A

3; 5; 3n

3 1 5 2 3 3 0 3 5 3 2 0.x y z x y z
Câu 2 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) gian
,Oxyz


1;2;1 ; 1;3;1 ; 3;4;3A B C

A.
2 3 2 0.x y z
B.
2 3 2 0.x y z
C.
2 3 6 0.x y z
D.
2 3 10 0.x y z
Li gii
Chọn B

2;1;0 ; 4;1;2 ; 2;4; 6 2 1;2; 3AB BC AB BC



1;2;1A

1;2; 3n 

1 2 2 3 1 0 2 3 2 0.x y z x y z
Câu 3 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) 
,Oxyz

P


11
:
1 2 2
x y z
d




2 1 3
:
2 1 3
x y z


A.
4 7 5 9 0.x y z
B.
4 7 5 9 0.x y z
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 65
C.
2 2 3 0.x y z
D.
4 7 5 9 0.x y z
Li gii
Chọn D
1
11
: 1;2;2
1 2 2
x y z
du


d
2
2 1 3
: 2; 1; 3
2 1 3
x y z
u


 
P
  
d
   
 
12
,uu
 
12
; 4;7; 5n u u


vtpt
1;0;1A
: 4 1 7 0 5 1 0 4 7 5 9 0P x y z x y z
Câu 4 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) ng gian
,Oxyz

P

qua
2; 3;3A

2 1 1
:
1 2 3
x y z
d


A.
4 10 0.x y z
B.
5 10 0.x y z
C.
5 10 0.x y z
D.
5 10 0.x y z
Li gii
Chọn D
2 1 1
: 1;2;3
1 2 3
x y z
du

d
2;1; 1 0;4; 4B d AB

P

2; 3;3A

,u AB

; 20;4;4 4 5; 1; 1n u AB


 VTPT

2; 3;3 :5 2 3 3 0 5 10 0A P x y z x y z
Câu 35: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
Oxyz


2;3; 1M

4;5;3N
?
A.
1;1;1u
. B.
1;1;2u
. C.
3;4;1u
. D.
3;4;2u
.
Lời giải
Chọn B

2;2;4MN

MN

2 1;1;2 2 ; 1;1;2MN u u

Phân tích : 
Câu 1 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo)   
,Oxyz
cho ba 
1;1;3 ; 2;3;1 ; 2; 1;4A B C 
   
d
qua
A
 song
song 
BC
 
A.
4;4; 3u 
B.
4;4;3u
C.
1;1; 1u 
D.
2;2; 1u 
Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 66
Chọn A

4; 4;3BC

d

d

4;4; 3u BC
Câu 2 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo)   
,Oxyz
  
1;2;1 ; 1;3;1 ; 3;4;3A B C

d

A


;;A B C

A.
1 2 1
1 2 3
x y z

B.
1 2 1
1 2 3
x y z

C.
1 2 1
1 2 3
x y z


D.
1 2 1
1 2 3
x y z


Li gii
Chọn B

2;1;0 ; 4;1;2 ; 2;4; 6 2 1;2; 3AB BC AB BC



d

1;2;1A

1;2; 3u 
VTCP

1 2 1
1 2 3
x y z

Câu 3 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo)   
,Oxyz
  
   
d
      
: 2 3 2 0P x y z

:2 3 4 0Q x y z

A.
3;3; 1 .u
B.
3; 3;1 .u
C.
3;3;1 .u
D.
3; 3; 1 .u 
Li gii
Chọn D
1
: 2 3 2 0 1;2; 3P x y z n

P
2
:2 3 4 0 2;1;3Q x y z n

Q
 
d
      
P
v
Q
 
12
; 9; 9; 3 3 3; 3; 1nn


  

3; 3; 1u 

d
.
Câu 4 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) 
,Oxyz

d
song

: 2 0P x y z

21
:
1 2 2
x y z


A.
1;0;1 .u
B.
0; 1;1 .u 
C.
1; 1;0 .u 
D.
0;1;1 .u
Li gii
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 67
: 2 0 1;1; 1P x y z n

P
21
: 1;2; 2
1 2 2
x y z
u



; 0;1;1u n u



 
d
.
Câu 36: Thầy DucThanh Pham phát triển thầy Duy Nguyen Phản Biện
Câu 36: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 

A.
41
81
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
16
81
.
Lời giải
Chọn A

9.9.8 648n
.

N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

abc

+ 
,,abc

4.4.3 48

+ Tr
,,abc


1
5
C


2
5
C


3!


2
5
A

0


1 2 2
5 5 5
. .3! 280C C A


48 280 328


328 41
648 81
P
.
PHÁT TRIỂN THÊM CÂU 36:
Câu 36.1. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) 


A.
5
81
. B.
1
18
. C.
5
162
. D.
2
81
.
Lời giải
Chọn B

9.9.8 648n
.

N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

2a c b
).

2a c b

ac

0


, 1;3;5;7;9ac
, m
,ac

1

b

2
5
20A

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 68

, 0;2;4;6;8 , 0a c a

,ac

1

b

2
5
4 16A


20 16 36


36 1
648 18
P
Câu 36.2. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) 

 
A.
5
162
. B.
4
9
. C.
1
2
. D.
16
81
.
Lời giải
Chọn A

9.9.8 648n
.

N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

,, a c a b c

d
).

2
1 9 9
9
0 , 9 9
14
0 1 9








c a d c a d
c a d
a b c a d b d a
b d a
a a d a
a d a
b c a d a
a
da

14a

9 1 10 2 a a a

d
.

4
1
10 2 20

a
a


20 5
648 162
P
Câu 36.3. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) a

cho 6.
A.
55
108
. B.
23
54
. C.
13
27
. D.
49
108
.
Lời giải
Chọn A

9.9.8 648 n
.
i
N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

abc


6
).

abc
l
6

0abc

2

3
.
abc

2

,,abc

2;4;6;8
.
abc

3

,,abc

3;6;9
.

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 69

N

6

2
8
3. 168A


N

3

9

6

,,abc

2;4;8

1 1 2 1
3 3 3 3
2. . .3! .3! .3! 162 C C C C


168 162 330


330 55
648 108
P
.
Câu 36.4. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) a

A.
13
36
. B.
10
27
. C.
7
18
. D.
13
27
.
Lời giải
Chọn C

9.9.8 648 n
.

N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

abc


15
).

abc

15

abc

3

5
.
abc

5

,,abc

5;0
.
abc

3

,,abc

0;3;6;9
.


N

0

2
9
2. 144A


N

5

0

,,abc

3;6;9

1 1 2
3 5 3
. .3! .3! 108C C C


144 108 252


252 7
648 18
P
.
Câu 36.5. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) a

A.
1
36
. B.
1
9
. C.
19
54
. D.
11
108
.
Lời giải
Chọn C

9.9.8 648 n
.

N abc

, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9abc
;
,,abc

0a

abc

3
).

0;3;6;9 , 1;4;7 , 2;5;8 A B C
.

abc

3


,,abc

A

B

C

2
3
3. 3! 30A

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 70

3
s
,,abc

3

,,A B C

1 1 1 1 1
3 3 3 3 3
2. . .2! . . .3! 198C C C C C


30 198 228


228 19
648 54
P
.
Câu 37: Thầy Dinh An phát triển thầy Nguyễn Ngọc H Phản Biện
Câu 37: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
4mx
fx
xm
(
m


m

0;
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D

xm
.

2
2
4m
y
xm

.

0;

2
0
22
40
0;
0
0
y
m
m
m
m
m


20m
.
Do
m

1; 0mm

2

m
n.
Câu 37-1. [Tƣơng tự câu 37-MH-2020] 
.S ABC
u cnh
a
,
SA
i mt ph
2SA a
(minh ha nhi
M
,
N
l
m ca
AB
,
AC
. Khong thng
SB

MN
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2 57
19
a
. D.
57
19
a
.
Li gii
Chọn D
S
A
B
C
M
N
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 71

// //MN BC MN SBC

1
, , , ,
2
d MN SB d MN SBC d M SBC d A SBC

1
2
MB AB
)
K
AK BC
,
AH SK

BC AK
BC SAK
BC SA

AH BC
.

,
AH SK
AH SBC d A SBC AH
AH BC
.

SAK
i
A
ng cao
AH

2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 19
4 12
3
2
AH SA AK a a
a



2 57
19
a
AH
.
Vy
1 1 57
,,
2 2 19
a
d DM SB d A SBC AH
.
Câu 37-2. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo ớng thay đổi đa giác đáy] Cho t din
OABC

OA
,
OB
,
OC

OA OB a
,
2OC a
. Gi
M
m ca
AB
. Khong
ng thng
OM

AC
bng
A.
25
5
a
. B.
2
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Gi
D
i xng vi
B
qua
O
.
S
A
B
C
M
N
K
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 72

// //OM AD OM CAD
, , ,d OM AC d OM ACD d O ACD
.

OA
,
OC
,
OD

2 2 2 2 2
1 1 1 1 9
4
,
OA OC OD a
d O ACD


2
,
3
a
d O ACD
. Vy
2
,
3
a
d OM AC
.
Cách 2: Chn h trc t
Oxyz
sao cho
0;0;0O
;
;0;0Aa
;
0; ;0Ba
;
0;0;2Ca
.
M
m ca
AB
; ;0
22
aa
M



.
ng thng
OM
qua
O
 
; ;0
22
aa
OM



.
ng thng
AC
qua
A
 
;0;AC a c
.

2
22
, ; ;
2
a
OM AC a a





;
;0;0OA a
,.
2
,
3
,
OM AC OA
a
d OM AC
OM AC





.
Câu 37-3. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
gia hai mt phng] 
.S ABC
u cnh
a
,
SA

vi mt pha mt phng
SBC

0
60
(minh h
Gi
M
,
N
lm ca
AB
,
AC
. Khong thng
SB

MN
bng
D
M
O
B
A
C
z
x
y
M
O
B
A
C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 73
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
6a
. D.
6
2
a
.
Li gii
Chn A

// //MN BC MN SBC

1
, , , ,
2
d MN SB d MN SBC d M SBC d A SBC

1
2
MB AB
)
K
AK BC
,
AH SK

BC AK
BC SAK
BC SA

AH BC
.

,
AH SK
AH SBC d A SBC AH
AH BC
.
Ta l
, 60
SBC ABC BC
BC AK SBC ABC SKA
BC SK BC SAK



AKH
i
H

3 3 3
.sin .
2 2 4
aa
AH AK SKA
.
S
A
B
C
M
N
S
A
B
C
M
N
K
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 74
Vy
1 1 3
,,
2 2 8
a
d DM SB d A SBC AH
.
Câu 37-4. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo ớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa dƣờng thẳng và mặt phng] 
.S ABCD

ABCD

ti
A

D
vi
2AB a
,
AD DC a
. Hai mt phng
SAB

SAD
i
a
SC
ng
0
60
kho
d
ging thng
AC

SB
.
A.
6
.
2
a
d
B.
2.da
C.
2.da
D.
2 15
.
5
a
d
Li gii
Chn A
nh
0
60 , ,SC ABCD SC AC SCA

.tan 6SA AC SCA a
.
Gi
M
im
AB
, suy ra
ADCM

CM AD a
.

ACB
n
1
2
CM a AB

ACB
i
C
.
Lm
E
sao cho
ACBE
 nht, suy ra
//AC BE
.

, , ,d AC SB d AC SBE d A SBE



. K
.AK SE

22
.6
,
2
SA AE a
d A SBE AK
SA AE


.
Cách khác: H tọa độ hóa trong không gian.
Chn h trc t vi
0;0;0 , 0;0; 6 , ; ;0 , 2 ;0;0 .A S a C a a B a

2 2 2
; ;0 , 2 ;0; 6 , 6 ; 6 ; 2AC a a SB a a AC SB a a a



2 ;0;0 .AB a
Vy
3
2
.,
26
6
;.
2
4
,
AB AC SB
a
a
d AC SB
a
AC SB




Câu 37-5. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp hc sinh khắc sâu thêm cách tính khoảng
cách giữa hai đƣng thẳng chéo nhau] 
. ' ' ' 'ABCD A B C D
nh bng
a
. Gi
,EF
lm ca
,AB CD
. Kho
d
ging thng
EF

'AC

A.
da
. B.
2
4
a
d
. C.
2
2
a
d
. D.
2
a
d
.
Li gii
S
B
C
D
M
A
E
K
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 75
Chn B

/ / ' 'EF B C
/ / ' 'EF AC B

; ' ; ' ' ; ' 'd EF AC d EF AC B d E AC B
K
'EH AB
'H AB
Do
' ' ' 'C B ABB A

''B C EH
Suy ra
''EH AC B

; ' 'd E AC B EH

AEH
i
H

2
24
aa
EA EH
.
Vy
2
4
;'
a
d EF AC
Câu 38: Thầy Trần Quốc Đại thực hiện cô Bích Ngc Phản Biện
Câu 38. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
fx

33f

'
11
x
fx
xx

0x
. 
8
3
f x dx

A.
7
. B.
197
6
. C.
29
2
. D.
181
6
Lời giải
Chọn B
fx

'
11
x
fx
xx
F
E
C
D
A
B
B'
A'
D'
C'
H
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 76
1 1 1 1
1
1 2 1
1 1 1
1 1 1
xx
x
dx dx dx x x C
x x x
xx



Suy ra
21f x x x C
3 3 4fC
2 1 4f x x x

8
3
197
2 1 4
6
x x dx
Bình luận. 
1tx

Câu 1. [Phát triển câu 38 tƣơng tự dùng liên hiệp ]. 
fx

01f

1
'
11
fx
x x x x

0x

1
0
f x dx

A.
32 12 1
. B.
17 8
2
33
. C.
32 12 1
. D.
17 8
2
33
Chọn B
2
2
11
1
11
11
x x x x
dx dx
x x x x
x x x x

11
11
2 2 1
1
1
x x x x
dx dx x x C
xx
xx




Suy ra
2 2 1f x x x C

0 1 3fC

1
0
17 8
2 2 1 3 2
33
x x dx
Câu 2. Phát triển 2 câu 38 [ Nâng cao đổi biến ] Cho
9
16
0
1 ln2
d
11
ab
t
c
xx

,,abc


a
c

abc

A.
43
. B.
48
. C.
88
. D.
33
.
Lời giải
Chọn D

4
2
3
1
21
11
1 2 4 4
1
1
x x t
t
t x x x t x t dx dt
t t t
xx
t




9
0 1; 2.
16
x t x t
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 77
Suy ra
9
2
2 2 2
4 3 2
16
3 3 3
0 1 1 1
11
1 1 1 1 1
d d d d
2 1 2 2
11
tt
t t t t
t t t t
t t t t
xx

2
2
2 3 2
1
1
1 1 1 1 1 1 1 9 8ln2
1 d ln .
2 2 2 16
t t t
t t t t t

9; 8; 16 33.a b c a b c
.
Câu 3. Phát triển 3 câu 38[ nâng cao, kết hợp liên hiệp ]
Cho
4
2
2
1
3 3 3
d,
1
xx
x a b c
xx



,,abc
        
abc

A.
59
. B.
104
. C.
111
. D.
147
.
Lời giải
Chọn D

22
4
4
2 2 2
2 2 2
1 1 1
3 1 1
31
3 3 3
d d d
1 1 1



x x x x
xx
xx
x x x
x x x x x x
2
2
3
23
1
1
3 3 1 2 1 8 6 3 1 4 2



x x dx x x
7 6 3 4 2 7 32 108

7; 32; 108 147 a b c a b c
.
Câu 4. Phát triển 4 câu 38 [ nâng cao, kết hợp lƣơng hiêp và đổi biến ]
Cho
3
2
1
d
2 3 ln 3 2 3
11
x
a b c d
xx

, , ,a b c d


a b c d

A.
0
. B.
3
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn A.

1; 3x



3 3 3
22
2
2
2
1 1 1
d 1 1 1 1
dd
2
11
11
x x x x x
I x x
x
xx
xx
3 3 3 3
22
3
22
1
1 1 1 1
1 d 1 1 1 1 1 1 1
d d ln 3 1 d
2 2 2 2 2 2
x x x
x x x x x x
x x x


2 2 2
1, 0 1 d dt x t x t x x t t
- 
12xt
.
- 
32xt
.
2
2
2
1 1 1
ln 3 3 1
2 2 2 1
t
I tdt
t
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 78

2
2 2 2
2
22
2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
d 1 d 1 d ln
1 1 2 1 1 2 1
tt
t t t t
t t t t t
2
1 1 2 1 1 1 1
2 2 ln ln 2 2 ln ln 2 1
2 3 2 3 2
21




2
1 1 1 1 1 1
ln 3 3 1 2 2 ln ln 2 1
2 2 2 2 3 2
I



3 1 1 1
3 2 ln 3 2 3
2 2 2 2
3 1 1 1
, , ,
2 2 2 2
a b c d
0a b c d
.
Câu 39: GV phát triển: Nguyễn Văn Viễn - GV phản biện: Trương Đức Thịnh.
Câu 39: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ]  
4mx
fx
xm
(
m
  

m
 
0;
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D

xm
.

2
2
4m
y
xm

.
 
0;
0,
0;
y x m
m

2
40
0
m
m
20m
.
Do
m

1;0m
.

2

m

Phân tích:

ax b
y
cx d

0ad bc

Tính đơn điệu của hàm sốChương I – Giải tích 12.

Bài toán 1: 
ax b
y
cx d

0ad bc
.

\
d
D
c



.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 79

2
ad bc
y
cx d
,
xD
.
Kiến thức 1: 
0y


xD
0ad bc
.
Kiến thức 2: 
0y


xD
0ad bc
.
Kiến thức 3:       
K
   
0y
  
xK
0ad bc
KD

0ad bc
d
K
c


. (Ở đây,
K
có thể là một khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn)
Kiến thức 4:       
K
   
0y
  
xK
0ad bc
KD

0ad bc
d
K
c


.
Chú ý rằng:

;
d
c



d
c


d
c

.

;
d
c


d
c

.

;
d
c


d
c

.


Bài toán 2: 
.
.
a u x b
y
c u x d

0ad bc

ux


x
.
+ Bƣớc 1: 
u u x
, 
u u x

.
+ Bƣớc 2: 
.
.
a u b
y
c u d

0ad bc

Bài toán 1”. 

ux

Trƣờng hợp 1: 
u u x

;


.
.
a u x b
y
c u x d
 
;


.
.
a u b
y
c u d


;uu

.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 80
Trƣờng hợp 2: 
u u x
     
;

  
.
.
a u x b
y
c u x d
      
;

     
.
.
a u b
y
c u d

;uu

.
 
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ:
Câu 1: 
m

2
1
xm
y
x
  

A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
2m
.
Lời giải
Chọn C
T:
\1D
.

2
2
,
1
m
y x D
x
.
YCBT
0,y x D
2 0 2mm
.
Câu 2: 
m
 
2
3
mx
y
xm



A.
12m
. B.
12m
.
C.
2m

1m
. D.
2m

1.m
Lời giải
Chọn A
T:
\3Dm
.

2
2
32
,
3
mm
y x D
xm


.
YCBT
0,y x D
2
3 2 0 1 2m m m
.
Câu 3:        
m
 
2
5
x
y
xm
   
; 10
?
A.
2
. B.  C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
T:
\5Dm
.

2
52
,
5
m
y x D
xm
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 81
YCBT
0,
; 10
y x D
D

5 2 0
5 ; 10
m
m


2
5
5 10
m
m
2
2
5
m
.

m

1;2m

m

Câu 4: 
m
 
1 2 2m x m
y
xm

1; 
?
A.
2
. B.  C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
T:
\Dm
.

2
2
2
,
mm
y x D
xm

.
YCBT
0,
1;
y x D
D

2
20
1;
mm
m

12
1
m
m
12m
.

m

1m

m

Câu 5: 
23mx m
y
xm


m

S

m
 
S
.
A.
5
. B.
15
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
T:
\Dm
.

2
2
23
,
mm
y x D
xm
.
YCBT
0,y x D
2
2 3 0 1 3m m m
.

0;1;2S

S

5
.
Câu 6: 
4mx m
y
xm
, 
m
 
S


m

S
.
A.
5
. B.
4
. C.  D.
3
.
Lời giải
Chọn D
T:
\Dm
.

2
2
4
,
mm
y x D
xm
.
YCBT
0,y x D
2
4 0 0 4m m m
.

1;2;3S

S

3
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 82
Câu 7:  
m
 
tan 2
tan
x
y
xm

0;
4



?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. 
Lời giải
Chọn C

tanux
  
2
1
0, 0;
cos 4
ux
x



.  
tanux
đồng biến  
0;
4



. khi
0;
4
x




0;1u
.
Bài toán đã cho trở thành:          
m
  
2u
fu
um
đồng biến 
0;1

2
2 m
fu
um
.
+ YCBT
20
0;1
m
m

2
0
1
m
m
m
12m
.
Câu 8: 
m

2cos 1
cos
x
y
xm
 
0;
2



.
A.
0m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
1m
.
Lời giải
Chọn A

cosux
  
sin 0, 0;
2
u x x



.  
cosux
nghịch biến  
0;
2



. khi
0;
2
x




0;1u
.
i toán đã cho trở thành:          
m
  
21u
fu
um
đồng biến 
0;1
+ 
2
21m
fu
um

.
+ YCBT
2 1 0
0;1
m
m
1
2
0
1
m
m
m
0m
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 83
Câu 9: Cho 
2
2
29
9
xm
y
xm



m

S


m

2020
 
0; 5
. 

S
.
A.
2041205
. B.
2039190
. C.
2039191
. D.
2041210
.
Lời giải
Chọn D

2
9ux
 
2
0, 0; 5
9
x
ux
x
. 
2
9ux
nghịch biến 

0; 5
. khi
0; 5x

2;3u
.
i toán đã cho trở thành: Cho 
2um
fu
um

m

S

  
m
 
2020
  nghịch biến 
2;3

S

+ 
2
m
fu
um
.
+ YCBT
0
2;3
m
m

0
2
3
m
m
m
0;2 3;m 
.

1;2;3;4;...;2020S

S

2020.2021
2041210
2
T 
.
Câu 40: GV phát triển: Thom Chu - GV phản biện: Nam Nguyễn Bá
Câu 40: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
25


93


A.
32 5
3
. B. . C.
32 5
. D.
96
.
Lời giải
Chn A
32
S
O
A
B
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 84

22
22
33
9 3 36 36
44
SAB
AB AB
S AB SA
.
22
36 20 4 R OA SA SO

2
1 32 5
33
V R h
.
Câu tƣơng tự
40.1 ( Câu tương tự 40 đề thi tham khảo)  
11

 

18

A.
25 11
3
. B.
150
. C.
25 11
. D.
50
.
Lời giải
Chn A

SAB

S
.

2
2
18 36
2
SAB
SA
S SA
.
22
36 11 5 R OA SA SO

2
1 25 11
33
V R h

.
Các câu phát triển
Ý tƣởng: 
2 2 2
R h l

,,R l h
,


Câu 1: 40.2 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) 
3

u


45


A.
5 24
. B.
15 24
. C.
45
. D.
15
.
S
O
A
B
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 85
Lời giải
Chn D
Gi thit din ct bi

SAB
,
I

M


AB


45
.
45MSI 
MSI
i
I
.
2 3 2SM SI
,
6
3
SM
MB 
,
3MI SI
,
22
15R MB MI
.
Th 
2
1
15
3
V R h


.
Câu 2: 40.3 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40)       
2
  

                u 


2
3
. 

A.
43
3
. B.
83
3
. C.
83
. D.
43
.
Lời giải
Chn D
Gi thit din ct bi

SAB
,
I

M


AB

IH SM

H
.
2
,
3
d I IH


2 2 2
1 1 1
2IM
IH SI IM
22
6SM SI IM
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 86
2
3
SM
MB
22
6R IM MB

2 2 2 l SB AB MB
.
6.2 2 4 3
xq
S Rl
.
Câu 3: 40.4 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) 
1

 u 
S
.

d
S

53
4
d
SS
. 

A.
53
6
. B.
51
2
. C.
51
4
. D.
53
12
.
Lời giải
Chn C
Gi
R

Cnh ca thit di
2 2 2
1 SA SO R R
.
Dit di
2
2
13
3
44
R
SA
S

.
Di
2
d
SR
.

53
4
d
SS
2
2
13
.5 3 1
4 4 2
R
R
R
5
2
SA l
Din c
2
51
1 1 5
..
4 2 2 4
tp
S R Rl
Câu 41 : Phát triển: Hoàng Quân - Phản biện: Ái Nguyễn Văn
Câu 41: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho
,0xy
th
9 6 4
log log log 2x y x y
 ca
x
y
bng
A.
2
. B.
1
2
. C.
2
3
log
2
. D.
3
2
log 2
.
Li gii
S
O
A
B
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 87
Chn B
t
9 6 4
log log log 2x y x y t
suy ra
9 , 6
24
tt
t
xy
xy


2.9 6 4
t t t
2
33
2 1 0
22
tt
3
1
2
31
22
t
t







31
22
t




.
Vy
9 3 1
6 2 2
tt
x
y
.
Câu 41.1. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham kho) Gi s
p
,
q
 tha

16 20 25
log log logp q p q
 ca
p
q
?
A.
4
5
. B.
1
15
2
. C.
8
5
. D.
1
15
2

.
Li gii
Chn D
t
16 20 25
log log log 16
t
t p q p q p
,
20
t
q
,
25
t
pq
. Suy ra :
2
4 1 5
52
44
16 20 25 1 0
55
4 1 5
52
t
tt
t t t
t








.

4
0
5
t




4 1 5
52
t




.
T c
16 4 1 5
52
20
t
t
t
p
q




.
Câu 41.2. ((Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham kho : nâng độ khó, khi tính tng t l)
s
,0ab
th
3 6 2
log log log .a b a b

22
11
ab
bng
A.
18.
B.
45.
C.
27.
D.
36.
Ligii
Chn B
t
3 6 2
3
3
log log log 6 3 6 2 3 1 1
2
2
t
t
t t t t t
t
a
t a b a b b
ab





3
3
2
t
t
ft




 
33
' .ln 3.ln3 0,
22
t
t
f t t f t
ng bi

22
1 1 1 1
1 1 1 , 45.
36
f t f t a b
ab
Câu 41.3. ((Phát triển Tương t câu 41 đề thi tham kho : Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm
logarit) Cho hai s thc
a
,
th
100 40 16
4
log log log
12
ab
ab


a
b
bng
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 88
A.
. B.
12
. C.
6
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C

100 40 16
4
log log log
12
ab
a b t
. 
100
t
a
,
40
t
b
,
4
16
12
t
ab
.
Suy ra
100 4.40 12.16
t t t

42
12. 4. 1 0
25 5
tt
21
56
21
52
t
t








21
56
t



100 5
6
40 2
tt
a
b
.
Câu 41.4. ((Phát triển Tương t câu 41 đề thi tham kho: Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm mũ)

0m
,
0n
,
0p

4 10 25
m n p


22
nn
T
mp

.
A.
1T
. B.
5
2
T
. C.
2T
. D.
1
10
T
.
Lời giải
Chọn A

log4
4 10 log4 log2
22
mn
n
nm
m
.

log25
10 25 log25 log5
22
np
n
np
p
.
Suy ra
log2 log5 log10 1
22
nn
T
mp
.
Câu 42 : Phát triển: Nguyễn Khắc Thành - Phản biện: Tran Chinh
Câu 42: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
S

m
sao

3
3y x x m

0;3

16
.  

S

A.
16
. B.
16
. C.
12
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Nhận xét: 
3
( ) 3g x x x m
 bn
0;3
 
  c nh s d
t
3
3t x x
, do
0;3
c mi
2;18t 

y t m

2;18
.

0;3 2;18
max max
xt
y t m

max 2 ; 18mm
2 18 2 18
2
m m m m
.
8 10m
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 89

0;2
max 16
x
y
8 10 16m
2
86
14
m
m
m


.
Chú ý: 
max ; 1
2
a b a b
ab
.

1
.

0;3 2;18
max max
xt
y t m

max 2 ; 18mm
+ Trƣờng hp 1:
0;3
18 16
max 18 16 2
2 16
x
m
y m m
m

.
+ Trƣờng hp 2:
0;3
2 16
max 2 16 14
18 16
x
m
y m m
m

.
Chọn A.
CÂU TƢƠNG TỰ
Câu 42.1: (Phát triển Tương t câu 42 đề thi tham kho) 
S


m

2
2 y x x m

0;3

5
. 

S

A.
2
. B.
2
. C.
12
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A

2
2 f x x x m

0;3
22
f x x
0 2 2 0 1
f x x x
0 , 1 1, 3 3 f m f m f m
0;3
max max 1; ; 3 3
x
f x m m m m
0;3
min min 1; ; 3 1
x
f x m m m m
0;3 0;3
15
35
4
max max max 1; 3 5
2
35
15




xx
m
m
m
y f x m m
m
m
m
.
Vy
4;2S
. Tng tt c n t ca
S

2
.
CÂU PHÁT TRIỂN 1. Phát triển theo ý tƣởng so sánh giữa max min của hàm chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 42.2: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham kho) 
4 3 2
3 4 12 y x x x a

,Mm

1;2
 

a

0;100
sao cho
2Mm
?
A.
36
. B.
37
. C.
40
. D.
38
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 90
Lời giải
Chọn B

4 3 2
3 4 12 f x x x x a

1;2
32
12 12 24
f x x x x
32
1
0 12 12 24 0 0
2

x
f x x x x x
x
0 , 1 5, 2 32 f a f a f a

2Mm

0m

4 3 2
3 4 12 f x x x x a

1;2


00
32 0 32




aa
aa

0;100a

0a

32a

32 32, m a a M a a

2 2 32 64 M m a a a

Kết luận
0;100

37

a

CÂU PHÁT TRIỂN 2. Phát triển theo ý tƣởng tìm min của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối .
Câu 42.3: (Phát triển Tương t câu 42 đề thi tham kho) 
S


m
 
32
3 y x x m

1;3

3
. 
 
S

A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C

32
3 f x x x m

1;3
2
36
f x x x
2
0
0 3 6 0
2
x
f x x x
x
1 2, 2 4, 3 f m f m f m
Gi
,Aa
l ln nh nh nht c
32
3 f x x x m

1;3
. Ta

1;3
max max 4; 2;
x
A f x m m m m
1;3
min min 4; 2; 4
x
a f x m m m m
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 91
+ Nu
0 4 0 4a m m

1;3
min 4 4 3 7
x
y m m m
( th
+ Nu
00Am

1;3
min 3 3
x
y m m m
( th
+ Nu
0Aa

1;3
min 0
x
y
( loi)
Vy
3;7S
. Tng tt c n t ca
S

4
.
CÂU PHÁT TRIỂN 3. Phát triển theo ý tƣởng tìm max của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối chứa hai tham số khác nhau.
Câu 42.4: (Phát triển Tương t câu 42 đề thi tham kho) 
42
8 y x ax b

,ab
 
a

b
 
1;1

1
?
A.
80ba
. B.
40ba
. C.
40ba
. D.
80ba
.
Lời giải
Chọn D

2
tx
, suy ra
0;1t


2
8 g t t at b

2
;
16 32



aa
Ib
Trƣờng hợp 1.
0;1
16

a

22
2
1 0 1
1 1 32 32 32
1 1 1 1 8 1 32 32 32 256 32
32 32 32 32 32 32
11
32
g
bb
g a b a b
a b a b
a
b



2
2
2
88
64 64 8 8
8
24 8
32 192 0
64 32 256 64
a
aa
a
a
aa
aa



8a 

2
11
1 8 1
32 32 32
b
ab
ab

1 1 1 1
1
32 64 32 32 1 3
bb
b
bb
 



2
8 8 1 g t t t

0;1t

16 8
g t t
1
0 16 8 0
2
g t t t
1
0 1, 1, 1 1
2



g g g
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 92

1;1 0;1
max max 1
y g t
, suy ra
8
1

a
b

Trƣờng hợp 2.
0
0
16
16
1
16



a
a
aa

1 0 1
1 1 1 1
1 8 1 1 8 1
1 1 1
g
bb
a b a b
g
 


2 8 2 10 6aa
( loại)
Câu 43 : Kiên Cao Văn phát triển Nguyễn Hoàng Việt Phản Biện
Câu 17: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
2
22
log (2 ) ( 2)log 2 0x m x m
(
m

 
m


1;2

A.
1;2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
2; .
Lời giải
Chn C

2
2
2 2 2 2
log (2 ) ( 2)log 2 0 1 log ( 2)log 2 0x m x m x m x m
2
2
2 2 2 2
2
log 1 0
log log 1 0 log 1 log 1 0
log 1
x
x m x m x x m
xm


.

2
log 1 0 2xx


1
2
log 1 2
m
x m x

1;2
1
1 2 2 0 1 1 1 2.
m
mm
Bình luận:

m

log ; 0
a
P x m

m

k

K
.


log
a
tx
, khi
1
x K t K
.

log ; 0 ; 0
a
P x m P t m
(*).

k

K
*

k

1
K
.
Câu 43.1. (Bài toán tƣơng tự) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn
đề cũng như yêu cầu của bài toán.
Cho 
2
33
log 3 log 1 0x x m
(
m

m

0;1
.
A.
9
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
9
0
4
m
. D.
9
4
m 
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 93
Lời giải
Chọn C
Cách 1: 
2
33
log 3 log 3 2 0x x m
(1).

3
log 3tx
, 
1

2
2 0 2t t m
.
Khi
3
0;1 0 3 3 log 3 1 1x x x t
.

m

2

12
,tt

1
.
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
00
1 4 8 0
9 4 0
9
1 1 0 1 0 2 1 1 0 0
0
4
1 2 0
2 0 2 0
m
m
t t t t t t m m
m
t t t t



.

9
0
4
m
.
Cách 2: 
2
33
log 3 log 3 2 0x x m
(1).

3
log 3tx
, th
1

22
2 0 2t t m t t m
(2).
Khi
3
0;1 0 3 3 log 3 1 1x x x t
.

2
f t t t

;1t 
.

ft
:

2

y f t

2ym
.

2

19
1 2 2 0
44
mm
.

9
0
4
m
.
Câu 43.2. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 thay đổi cách đặt vấn đề và hướng
tiếp cận bài toán.
Gi
S
 p tt c    a tham s
m
  
22
11
33
1
1 log ( 3) 4 5 log 4( 1) 0
3
m x m m
x
n
10
;6
3




S

A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Li gii
Chn C.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 94
Cách 1: 
22
11
33
1
1 log ( 3) 4 5 log 4( 1) 0
3
m x m m
x
2
11
33
2
11
33
4 1 log ( 3) 4 5 log ( 3) 4( 1) 0
1 log ( 3) 5 log ( 3) 1 0
m x m x m
m x m x m
t
1
3
log 3tx
khi
10
;6 1;1
3
xt



P 
2
1 5 1 0.m t m t m
  a
m
 
2
1 5 1 0(*)m t m t m
c
nghim
1;1t
.
2
2
51
*
1
tt
m
tt



m
1;1t
1;1
1;1
min ( ) max ( )g t m g t
.

2
2
51
()
1
tt
gt
tt



2
2
2
41
'( ) 0, 1;1
1
t
g t t
tt


gt

1;1
Suy ra,
()gt
nghch bin
1;1
1;1
1;1
7
min ( ) (1) 3; max ( ) ( 1) .
3
g t g g t g
7
3
3
m

3; 2; 1;0;1;2mm
.
Cách 2:

3x

2
2
11
33
1
1 log 3 4 5 log 4 1 0
3
m x m m
x
1
2
11
33
4 1 log 3 4 5 log 3 4 1 0m x m x m
2
11
33
1 log 3 5 log 3 1 0m x m x m

1
3
log 3tx

10
;6 1;1
3
xt




1

10
;6
3



2
1 5 1 0f t m t m t m
2
 
1;1

1m
2 0 1;1t

1m

3

1m
2

22
5 4 1 0mm
7
3 3 7 0 3
3
m m m
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 95

7
3; \ 1
3
m





2


1 . 1 3 7 3 0f f m m

7
3; \ 1
3
m




7
3; \ 1
3
m




2
lu
1;1
4

3

4
suy ra
7
3;
3
m





2

1;1
1

10
;6
3




3; 2; 1;0;1;2m
m 
1

10
;6
3



.
Câu 43.3. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ) thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cận bài toán.
Cho 
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
, (
m
 

m

8 2;


;ab


A.
23ab
. B.
24ab
. C.
20ab
. D.
25ab
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn D

2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
2
2 2 2
log 2log 3 log 3x x m x
*
.

2
logtx
, khi
8 2;x

2
7
log
2
x
7
;
2
t


.

*
2
2 3 3t t m t
2
22
0
2 3 3
m
t t m t
2
0
1
3
m
t
m
t
.

1
3
t
ft
t
,
7
;
2
t


.

2
47
0,
2
3
f t t
t
.

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 96

2
0
19
m
m

1
1 3 2 5
3
a
m a b
b
.
Câu 43.4. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ) thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.
 
T
      
m
  
2
3 3 2
xx
m m m
  

1
log3
.
A.
28T
. B.
20T
. C.
21T
. D.
27T
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn D
2
3 3 2
xx
m m m
2
3 2 0
3
x
x
mm
m
(1).

3
x
t
,
0t
(1)
22
20t mt m m
(2)
       
1
x
;
2
x
 
12
1
log3
xx
  2  

12
;tt

12
0 10tt
.
2
2
12
0;
0
0
0;10
0 10
0 10
;0 1;
2
0
0
21 41 21 41
21 100 0
;;
10 10 0
22
m
m
m
S
m
m
mm
P
mm
m
tt







21 41
1
2
m

2;3;4;5;6;7mm
.

2 3 4 5 6 7 27T
.
Câu 43.5. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ) thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.

S
m 
4 .2 3 0
xx
mm


1;1
. 
S

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 97
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn A

2
2 .2 3 0
xx
mm
(1).

2
x
t
khi
1
1;1 ;2
2
xt




2
2
3
1 3 0
1
t
t mt m m
t
(2).

2
31
, ;2
12
t
f t t
t




.
2
2
3
23
;0
1
1
t
tt
f t f t
t
t



.


1;1


1
;2
2



13
2
6
m
.

.mS
S  
Câu 43.6. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
    
m
  
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x
    
;ab

ab

A.
10
3
. B.
4
. C.
22
3
. D.
7
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn D

2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x
2
2
4 3 0
3 1 4 3
xx
x mx x x
2
13
4xm
x
x x
2
13
4
*
x
x
xx
m

.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 98

2
4xx
fx
x


13x
.

2
2
'
4x
fx
x
;
2
'0
2
x
fx
x


.

2
4xx
fx
x


1;3

*

1;3
.

*

1;3

3 4m
hay
3;4m

3a
,
4b
.

7ab
.
Câu 43.7. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
         
m
  
2
ln 2 ln 4
x
m m x
e





1; e


?
A.
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn C

0x
2
ln 2 ln 4
x
m m x
e



22
2 ln 4m m x m
(1)

lntx
,
1;xe


1
0;
2
t





22
24m m t m
(2)
TH1:
2
20mm
1
2
m
m


1m
)
03t
1m


2m 

00t

2m

TH2:
2
20mm
1
2
m
m

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 99

2
2
4
2
m
t
mm

2
1
m
m

1; e



1
0;
2



21
0
12
m
m
2
0
1
3
0
21
m
m
m
m
2
1
13
m
m
m


2;3 1m
.

2;3 2;1m

m

3
.
Câu 43.8. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)

S
         
m
  
48
22
2log 2log 2 2020 0x x m

1;2

S

A.
7.
B.
9.
C.
8.
D.
6.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn A
Khi
1;2x

48
2 2 2 2
2log 2log 2 2020 0 4log 2 log 1010x x m x x m
.

2
logtx

2
1;2 log 0;1 .xx
2
4 2 1010f t t t m

1;2

'( ) 8 2 0, 0;1f t t t

1010 1016 1010;1011;1012;1013;1014;1015;1016mS
.

S

Câu 43.9. (Bài toán phát triển) (Pt triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)

2
33
3 5 log 9 19 log 12x x m x x m

m


m

2;
A.
53
;
27




. B.
53
;79
27



. C.
79; 
. D.
;79
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 100

D;m
.

3
logt x m

2
3 5 9 19 12 0x t x t
2
3 5 9 15 4 12 0x t x t t
3 5 3 4 3 0x t t t
3 3 5 4 0t x t


3
30
4
3 5 4 0
( do 2)
35
t
t
xt
tx
x





3
3 log 3t x m
11
27 27
x m x m
.

1
27
xm

2;

1 1 53
22
27 27 27
m m m
.

3
44
log
3 5 3 5
t x m
xx

44
3 5 3 5
33
xx
x m m x

.

4
35
3
x
f x x


2x
4
35
2
12
3 . .ln3 1 0 2
35
x
f x x
x
fx

2;
2 79f x f f x
.
P
2;

79m
.

;79m 
.
Câu 43.10. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)

m

2
22
log 2log 2 1 y m x x m


1; 
.
A.
11
;
22



m
. B.
11
;0
22


m
.
C.
11
;
22


m
. D.
11
;0
22


m
.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
Lời giải
Chọn D

2
22
log 2log 2 1 0 m x x m
(1).
Ycbt

1; 
.

2
log 0tx
1; x
.

2
2 2 1 0 mt t m
2
21
2

t
m
t
(2).
Ycbt

0; t
.

2
21
2
t
ft
t

0;
.

2
2
22
22
2 2 2 2 1
2 2 4
11


t t t
tt
ft
tt
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 101
0
ft
2
2 2 4 0 tt
1 0;
2 0;


t
t
.


11
;0
22


m
.
Câu 44 : Nguyễn Tất Thành phát triển Võ Trọng Trí Phản Biện
Câu 44: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
fx

.
Bit
cos2x

c
,
x
f x e
h tt c 
x
f x e

A.
.sin2 cos2x x C
B.
.2sin2 cos2x x C
C.
2sin2 cos2 .x x C
D.
2sin2 cos2 .x x C
Phân tích ý tƣởng: B to s dng nh ngha nguyn h:
Fx
l mt nguyn h ca
fx
th
'F x f x
.
+ T cht:
'df x x f x C
.
+ Bn cht ca dng to l t c h
fx
t d kin u.
+ Nguyn h tng phn.
Li gii
Chn C
Theo gi thit
cos2 2sin 2 .
xx
x f x e f x e x

d
x
I f x e x
t
dd
dd
xx
u e u e x
v f x x v f x







d 2sin2 2 sin2 d 2sin2 cos2 .
xx
I f x e f x e x x x x x x C

Phát triển câu 44
Câu 44.1 (  Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham kho) 
fx

*
.
Bit
sin2x

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 102
,
fx
x
h tt c 
lnf x x
ng
0;

A.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
B.
2 sin2 .ln cos2x x x x C
C.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
D.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
Li gii
Chn C
Theo gi thit
sin2 2 os2 2 os2 .
f x f x
x c x f x xc x
xx

ln dI f x x x
t
1
ln
dd
dd
ux
ux
x
v f x x
v f x


ln d 2 cos2 .ln 2 cos2 d 2 cos2 .ln sin2 .
fx
I f x x x x x x x x x x x x C
x

Phát trin ng 1 : Áp dng
1
1
du= ; du=ln .
1
n
n
u
u C u C
nu


Câu 44.2. (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham kho) 
fx


10f
,
2020
F x f x


t
a
2020 .
x
xe
. H c nguyn h ca
2020
fx
l
A.
2020 2
x
x e C
. B.
x
xe C
. C.
2020 2
x
x e C
. D.
2
x
x e C
.
Lời giải
Chọn D

2019 2019
' 2020 2020. ' . 2020 . ' . . .
x x x
F x xe f x f x x e f x f x xe
2019 2019
. d .de d 1 .e '
xx
f x f x x x f x f x x C
2020 2020
1
. 1 .e ' 2020 1 .e 2020 '
2020
xx
f x x C f x x C
.
Do
10f
'0C
hay
2020
2020 1 .e .
x
f x x



2020
dx 1 dx
x
I f x x e

.
t
1 d d
dd
xx
u x u x
v e x v e




1 d 2 .
x x x
I x e e x x e C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 103
Phát triển hướng 2: Áp dụng
'
'
. ' .u v u v u v
.
Câu 44.3 : (Phát triển Tương t câu 44 đề thi tham kho) 
fx


01f
,
x
F x f x e x
t
a
fx
. H a
fx

A.
1
x
x e C
. B.
1
x
x e x C
. C.
2
x
x e x C
. D.
1
x
x e x C
.
Li gii
Chn B

' ' 1
x
F x f x f x e f x
11
x x x x
f x f x e e f x e f x e

1 ' 1 '
x x x x x x
e f x e e f x x e C f x xe C e


.
Do
0 1 ' 2 2 1
x
f C f x x e
.

dx 2 1 dx= 2 d d
xx
I f x x e x e x x


.
t
2 d d
dd
xx
u x u x
v e x v e




2 d dx 2 1 .
x x x x x
I x e e x x e e x C x e x C

Phát triển hướng 3: Áp dng
'
2
''u v uv u
vv



.
Câu 44.4 : (Phát triển Tương t câu 44 đề thi tham kho) 
fx


00f
,
3
.
x
F x f x e
t
a
33
. 6 2
xx
e f x xe


. H a
fx

A.
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
x x x
x e xe e C
. B.
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
x x x
x e xe e C
.
C.
2 3 3 3
1 1 1
3 9 27
x x x
x e xe e C
. D.
2 3 3 3
1 1 1
3 9 27
x x x
x e xe e C
.
Li gii
Chn A

3 3 3 3 3 6
' . 6 2 ' 3 6 2
x x x x x x
F x e f x xe f x e f x e e f x xe


33
3 3 6
2
3
3
3
xx
x x x
x
f x e f x e
f x e f x e xe x
e
2
33
2'
xx
f x f x
x x C
ee



.
Do
23
0 0 ' 0
x
f C f x x e
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 104

23
dx e dx
x
I f x x

.
t
2
2
1
3
3
2
1
d 2 d
1
dd
3
x
x
u x x
ux
ve
v e x


2 3 3
12
d.
33
xx
I x e xe x
t
2
2
3
3
2
2
dd
1
dd
3
x
x
ux
ux
ve
v e x

2 3 3 3 2 3 3 3
1 2 1 1 1 2 1 1
d.
3 3 3 3 3 3 3 9
x x x x x x
I x e xe e x x e xe e C
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
x x x
x e xe e C
Câu 45 : Phong Do phát triển – Hưng Hoàng phản biện
Câu 45: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
()fx


;2


2 sin 3 0fx

A.
4.
. B.
6.
. C.
3.
. D.
8.
Lời giải
Chọn B

3
2 sin 3 0 sin .
2
f x f x

1
2
3
4
sin ; 1 1
sin 1;0 2
3
sin
2
sin 0;1 3
sin 1; 4
xt
xt
fx
xt
xt




1

4

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 105

2


3

2.

6.
Phân tích: 

f x M

2) X
sin xm

;ab

Hƣớng phát triển:

y f x

f x a
,
f x ax b
,
2
f x ax bx c

f u m


Bài tập : Tƣơng tự
45.1 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham kho) 
y f x
  


;3
2




2 2cos 1 3 0fx

A.
6
. B.
7
. C.
11
. D.
12
Lời giải
Chọn B

2 2cos 1 3 0fx
3
2cos 1
2
fx

2cos 1 ; 2 1
3
2cos 1 1 2cos 1 0;1 2
2
2cos 1 1;2 3
xm
f x x n
xp

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 106

cosyx

;3
2




1
13
2cos 1 ; 2 cos ;
22
m
x m x

 



11
2 2cos 1 0;1 cos ;0
22
n
x n x




3

11
3 2cos 1 1;2 cos 0;
22
p
x p x




4

Phát triển theo hƣớng phƣơng trình chứa dấu trị tuyệt đối.
45.2 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham kho) 
y f x
 


2f f x
A.
4
. B.
5
. C.
7
. D.
9
Lời giải
Chọn C

4
3
2
24
2
1;3
3
f x a
f x b
f f x
f f x f x
f f x
f x c
f x d





7

Phát triển theo hƣớng phƣơng trình chứa tham số.
45.3 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham kho) 
y f x
 


m

21f f x m

2

1;1
A.
13
. B.
9
. C.
4
. D.
5
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 107
Lời giải
Chọn D

2 1 (VN)
21
22
f x m
f f x m
f x m

2
22
2
2
22
2
m
fx
f x m
m
f x m
fx



     
1;1
   
21f f x m
 
2
 
2
31
08
2
04
2 4 4
31
2
m
m
m
mm



5

m
.
Phát triển theo hƣớng đồ thị và phƣơng trình chứa tham số
45.4 (Phát triển Tương t câu 45 đề thi tham kho) 
y f x
 


m

1f f x m f x m

3

1;1
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Lời giải
Chọn A

11f f x m f x m f t t

t f x m

2
2
10
2
2
f x m
t
f t t t f x m
t
f x m

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 108

1;1
, p
1f f x m f x m

3

3 2 1 3 1
3 1 1 3
3 2 1 1 5
mm
mm
mm





1m
Câu 46 : NgoNguyenQuocMan phát triển – ĐinhNgọc Phúc phản biện
Câu 46: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
y f x

 
32
3g x f x x

A.
5.
B.
3.
C.
7.
D.
11.
Lời giải
Chọn C

32
3u x x

2
2
3 6 0 .
0
x
u x x
x



32
3g x f x x

2 3 2
3 6 3g x x x f x x

2
32
3 6 0
0
30
xx
gx
f x x




2
3 6 0xx

2, 0.xx

y f x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 109

32
1
3 2 3 2
2
32
3
3 ;0 1
3 0 3 0;4 2
3 4; 3
x x t
f x x x x t
x x t



32
3u x x

1

2

3
 
Suy ra
0gx

gx

gx


Bài tƣơng tự câu 46:
Câu 1: 46.1 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) 
y f x



32
3g x f x x

A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
9
Lời giải
Chọn C

32
3u x x

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 110
T
2 3 2
3 6 3g x x x f x x

2
32
3 6 0 0 2
0
30
x x x x
gx
f x x


.

y f x

32
3 2 3 2
1
32
2
3 0 (1)
3 0 3 ( 3;0) (2)
3 (1;3) (3)
xx
f x x x x x
x x x


32
3u x x


0x



Suy ra
0gx

gx
 
0x

 
gx

Bài phát triển câu 46
46.2 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) 
y f x


NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 111

3 6 4 3 2
8 3 3 2 12 16 18 48 1g x f x x x x x x x
:
A.
5.
B.
3.
C.
7.
D.
9.
Lời giải
Chọn A
T
2 3 5 3 2
8 3 3 3 3 12 48 48 36 48g x x f x x x x x x

3
23
3 3 1
24 1 3 3
2
xx
x f x x




2
3
3
1 0 1
( ) 0
3 3 1
( 3 3) (*)
2
xx
gx
xx
f x x

.

y f x


3
33x x t
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 112

1
1
1
2
5
t
t
f t t
t


1t 

3
3 3 1xx


1t

3
1
3 3 1
2
x
xx
x


1x


5t

3
2
3 3 5
1
x
xx
x


1x 

Suy ra
0gx
    
gx
       
1x 

 
gx
 
Phân tích hƣớng phát triển: m số điểm cực trị của hàm số
( ) ( )g x f u u x
trong đó
()ux
hàm
cụ thể và
()fx
là hàm đã cho sẵn đồ thị
46.3 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) Cho hai 
y f x

()y g x

  

22
( ) ( ) 2 ( ). ( )h x f x g x f x g x

A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
T
2
( ) ( ) ( )h x f x g x

( ) 2 ( ) ( ) ( ) ( )h x f x g x f x g x
( ) ( ) 0 1
( ) 0
( ) ( ) 0 2
f x g x
hx
f x g x





1

1
1; 1;3 ; 3x x x x

f x g x

1

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 113
fx

gx

1


1


1

2


1
.
Suy ra
0hx
5  
hx
 
hx


Phân tích hƣớng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số
( ); ( )h x u f x g x
trong đó
()gx
()fx
là hàm đã cho sẵn đồ thị
46.4 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) 
y f x

 
y f x

( ; 1]

[1;+ )

()y f x

[ 1;1]
. 
1;1
1max f x

( ) 2g x f f x

A.
9.
B.
7.
C.
13.
D.
11.
Lời giải
Chọn C
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 114


1
1;1
2
3
( ) 1
( ) (0;0,5)
min ( ) ( ) 1,5
max f x f x
fx
f x f x

T
( ). ( ) 2g x f x f f x

( ) 0 (1)
( ) 0
( ) 2 0 (2)
fx
gx
f f x


.
1 2 3
(1) 1x x x x x x x
1
2
3
( ) 2 1 (3)
( ) 2 ( 0,5;0) (4)
(2) ( ) 2 1 (5)
( ) 2 (1,5;2) (6)
( ) 2 (2,5;3) (7)
fx
f x x
fx
f x x
f x x

(3)

(4)

(5) ( ) 1fx

2
(6) ( ) 2 ( 0,5;0)f x x

3
(7) ( ) 2 (0,5;1)f x x

Suy ra
0gx
 
gx

gx


Phân tích hƣớng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số
( ( ) )g x f f x

trong đó
là hằng số
và cho sẵn 1 phần đồ thị của
()fx
và của
()fx
Câu 47 : Bùi Văn Nam phát triển – Lê Thảo phản biện
Câu 47. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
( ; )xy

0 2020x

3
log (3 3) 2 9
y
x x y
?
A.
2019
. B.
6
. C.
2020
. D.
4
.
Lời giải
Chn D

1x 
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 115

2
33
log (3 3) 2 9 log ( 1) ( 1) 2 3 (*)
yy
x x y x x y

( ) 3 ,
t
f t t t

( ) 1 3 ln3 0,
t
f t t
 
33
(*) (log ( 1)) (2 ) log ( 1) 2 9 1
y
f x f y x y x

0 2020x

9
0 9 1 2020 0 log 2021
y
y
.
Do
y

0;1;2;3y
.
; 0;0 ; 8;1 ; 80;2 ; 728;3xy

( ; )xy

Bài tập tƣơng tự
47.1 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho) Cho
,xy
     
2
log 2 2 3 8
y
x x y

0 2018x

;xy

A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C

2
log 2 2 3 8
y
x x y
2
log 1
3
2
2 log 1 2 3
x
y
xy
1
.

2
t
f t t

2 ln2 1 0
t
ft

2
1 log 1 3xy
3
21
y
x
.

0 2018x
1 8 2019
y
8
0 log 2019y
,
0;1;2;3yy
.
Bài tập phát triển:

( ) ( )f u f v


( ) ( )f u f v


47.2 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho)   
            

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

x
.

(1)
(1)
2
2 1 1
21
2
22
2 .log 2 1 2 2 .log 2 2
xx
xm
x x x m


2
2
2 1 2
22
2 .log 2 1 2 2 .log 2 2
xm
xx
x x x m



(2)
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


m
3.
1
.
2
2.
3
.
2
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 116
 .
 .
 
suy ra  .

2
2 1 2f x x f x m

2
2
2 1 1 0x x x
;
20x m x
.
(2)
2
2 1 2x x x m
2
2
2 1 2
2 1 2
x x x m
x x m x
2
2
4 1 2 *
1 2 **
x x m
xm
.



2
1
41y x x P

2
2
1y x P


(*)

(**)

:2d y m

1
P

2
P

d
 

1 2 3
,,d d d
.

1
21
2
mm
;
2 2 1mm
;
3
23
2
mm
.
  
1
2
m
;
1m
;
3
2
m
.

13
S ;1;
22




3
.
Cách 2.
2
2 log 2 , 0
t
f t t t
2
1
' 2 .ln2.log 2 2 . 0 0
2 ln2
tt
f t t t
t
ft
0;
ft
0;
m
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 117
2
2 1 2x x x m
2
2
2 1 2
2 1 2
x x x m
x x m x
2
2
4 1 2 0 ( )
1 2 0 ( )
x x m a
x m b
.
 



()a

()b


()a
.

()a

3 2 0m
3
2
m
.

3
2
m

()a

2x
.
 
()b

2
20x 
2
2
x
x


2x
).

()b

()a


()b
.

()b

1 2 0m
1
2
m
.

1
2
m

()b

0x
.

()a

2
4 2 0xx
22
22
x
x



0x
).

()a

()b

chung.

0
x

()a

()b
.

2
00
2
0
4 1 2 0
1 2 0
x x m
xm
22
0 0 0
4 1 1x x x
2
00
2 4 2 0xx
0
1x
.
0
1x

()a

()b
22m
1m
.

1m

()a
:
2
4 3 0xx
1
3
x
x
.

()b
:
2
10x 
1
1
x
x

.

1x 
;
1x
;
3x
.
 
1
2
m
;
1m
;
3
2
m
.

13
S ;1;
22




3
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 118
47.3 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho) 
m

2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m

A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
Lời giải
Chọn C

0
2
x
m
x

2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m
2
22
22
22
22
22
log 2 2log 2 2 1
log 2 2 2 1 log
log 2 2 2 2 log
x m x x x m
x m x m x x
x m x m x x
f u f v


2
log , 0f u u u u
1
' 1 0
ln2
fu
u
Suy ra
22
2 2 4 2f u f v u v x m x x x m

2
2 , 0f x x x x

4 2 0 2 0mm

47.4 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho) 
1
x
,
2
x
     
2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x





12
1
2
4
x x a b

a
,
b

ab
.
A.
13ab
. B.
11ab
. C.
16ab
. D.
14ab
.
Lời giải
Chn C

1
0,
2
xx
.

2
2 2 2
7 7 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
xx
x x x x x x x x
x




.

7
logf t t t

1
10
ln7
ft
t
0t

0;
.

22
35
4 4 1 2 4 6 1 0
4
x x x x x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 119

12
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
xx


12
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
xx

.

12
3 5 3 5
;
44
xx



9; 5ab

9 5 14ab
.
47.5 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho)   
53
2 1 1
log 2 log
2
2
xx
x
x

2x a b

,ab


2ab
.
A.
3
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B

5 3 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2 log log 2log 1 .
2
22
x x x x
xx
xx

1x
.
5 3 5 3
1 log 2 1 2 log 2 log 2 log 1 (*)x x x x

53
log 2log 1f t t t

1t
.
12
0
.ln 5
1 ln 3
ft
t
t

1t
, suy ra
ft

1;
.

21f x f x

2
2 1 2 1 0 1 2x x x x x
(do
1x
).
Suy ra
3 2 2 3; 2 2 8x a b a b
.
Nhận xét:


22A a b a A b

2f x A x
, start
10
, end
10

,ab


Câu 48 :Nguyễn Minh Nhiên phát triển – VanTri Tran phản biện
1. Lời giải và phân tích
Câu 48: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số
()fx
liên tục trên thỏa mãn
3 2 10 6
( ) (1 ) 2 ,xf x f x x x x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 120
Khi đó
0
1
( )df x x
bng
A.
17
20
. B.
13
4
. C.
17
4
. D.
1
.
Lời giải 1:

Fx

fx
 .

x

3 2 10 6
( ) (1 ) 2xf x f x x x x
2 3 2 11 7 2
( ) (1 ) 2 (*)x f x xf x x x x
2 3 2 11 7 2
( )d (1 )d 2 dx f x x xf x x x x x x
12 8 3
3 3 2 2
1 1 2
( )d( ) (1 )d(1 )
3 2 12 8 3
x x x
f x x f x x C
12 8 3
32
1 1 2
1
3 2 12 8 3
x x x
F x F x C
.
Thay
0x

11
01
32
F F C
1
.
Thay
1x

1 1 5
10
3 2 8
F F C
2
.
Thay
1x

1 1 17
10
3 2 24
F F C
3
.

1 , 2
suy ra
5 5 3
1 0 1 0
6 8 4
F F F F
.

2 , 3
suy ra
1 32
1 1 1 1 4
3 24
F F F F
.

0
1
3 13
d 0 1 4
44
f x x F F
.
Lời giải 2:

3 2 10 6
( ) (1 ) 2xf x f x x x x
2 3 2 2 11 7
( ) (1 ) 2x f x xf x x x x
,
x
.

2 3 2 2
( ) (1 ) 2x f x xf x x

1
11 7
0
1
d
24
x x x

01
2 3 2 2 2 3 2 2
10
1
( ) (1 ) 2 d ( ) (1 ) 2
24
x f x xf x x x x f x xf x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 121
00
3 3 2 2
11
11
3 3 2 2
00
1 1 2
d 1 d 1
3 2 3
1 1 2 1
d 1 d 1
3 2 3 24
f x x f x x
f x x f x x
0 1 1 1
1 0 0 0
1 1 4 1 1 15
d d d d
3 2 3 3 2 24
f x x f x x f x x f x x
0 1 1
1 0 0
15
2 d 3 d 8 5 d
4
f x x f x x f x x
01
10
13
d 4 d
4
f x x f x x
Lời giải 3:

3 2 10 6
( ) (1 ) 2xf x f x x x x
,
x
1
Thay
x

x

3 2 10 6
( ) (1 ) 2xf x f x x x x
,
x
2

1 , 2
suy ra
3 3 3 3
4 , 4,xf x xf x x x f x f x x
.
Thay
3
x

x

4f x f x
.

0 0 1 0 1
1 1 0 1 1
d d d 4 d 4 d 4f x f x x f x x f x x x f x x

1
2 3 2 11 7 2
( ) (1 ) 2x f x xf x x x x
1 1 1
3 3 2 2 11 7 2
0 0 0
1 1 5
( )d( ) (1 )d(1 ) 2 d
3 2 8
f x x f x x x x x x
1 1 1
0 0 0
1 1 5 3
( )d ( )d ( )d
3 2 8 4
f x x f x x f x x

0
1
3 13
( )d 4
44
f x x
.
Lời giải 4:

x

3 2 10 6
( ) (1 ) 2xf x f x x x x
2 3 2 11 7 2
( ) (1 ) 2 (*)x f x xf x x x x
1 1 1
2 3 2 11 7 2
0 0 0
( )d (1 )d 2 dx f x x xf x x x x x x
11
3 3 2 2
00
1 1 5
( )d( ) (1 )d(1 )
3 2 8
f x x f x x
1 1 1
0 0 0
1 1 5 3
( )d ( )d ( )d
3 2 8 4
f x x f x x f x x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 122

0 0 0
2 3 2 11 7 2
1 1 1
(*) ( )d (1 )d 2 dx f x x xf x x x x x x
00
2
3 3 2
11
1 1 17
(*) ( )d (1 )d 1
3 2 24
f x x f x x
0 1 0
1 0 1
1 1 17 1 3 17 13
( )d ( )d ( )d 3 .
3 2 24 2 4 24 4
f x x f x x f x x
.
Lời giải 5: Đi tìm hàm
fx

32
,1f x f x

32
,1xx


3
3 10 3 3
22xf x x x x f x x

3
2 2 4 6
1 2 3 3 3x x x x
Hay
3
2 2 2 4 6
1 1 2 3 3 3f x x x x x
.

33
3 3 2 2 2 4 6 6
2 1 1 2 3 3 3x f x x f x x x x x x
33
3 3 2 2 2 4
2 1 1 2 3 3 3x f x x f x x x x
33
3 3 4 2 2 2
2 3 1 1 2 3 1 0x f x x x f x x x
33
3 3 3 2 2 2
3 2 1 1 3 1 2 0x f x x x f x x x

3
32g x f x x x

32
10xg x g x
.
Thay
x

x

32
10xg x g x
hay
33
,xg x xg x x
.

gx


3 2 3 2
1 0 1 ,xg x g x xg x g x x
.

0 1 0gg
.

fx

1;0

gx

1;0
.

1;0
max 0, 1;0M g x x
.

0M

1;0 :a g a M
.

1 1;0x b a

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 123
33
ga
M
bg b g a g b M
bb
do
0;1b
.

1;0
maxM g x
.

1;0
max 0, 1;0g x x
.
Hay
3
0, 1;0 3 2, 1;0g x x f x x x x
.

00
3
11
13
( )d ( 3 2)d
4
f x x x x x
.
Nhận xét chung:

5

 
ddu f u x f u u
.
 
 
fx
.
* Với lời giải 1, 2, 3, 4: 
ddu f u x f u u
hay
dd
ub
b
a
ua
u x f u x x f x x

32
;1xx

x

ra
00
23
11
1
dd
3
x f x x f x x
;
11
23
00
1
dd
3
x f x x f x x
;
01
2
10
1
1 d d
2
xf x x f x x

11
2
00
1
1 d d
2
xf x x f x x
.

1
0
df x x

1
0
df x x


1;0;1

3
0
df x x


fx

1;0;1

32
,1xx
.

 
2 3 2 2
( ) (1 ) 2x f x xf x x
;
 
4f x f x


* Lỗi sai có thể 
17
20
,
17
4

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 124
01
2
10
1
1 d d
2
xf x x f x x

11
2
00
1
1 d d
2
xf x x f x x
.
* Với lời giải 5: 
fx

fx



ddu f u x f u u

2. Các bài toán tƣơng tự

Hƣớng 1: Dựa theo tính chất
ddu f u x f u u
Câu 48.1 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) : 
fx

\0


23
1
2 2, \ 0
2
xf x f x x x
x

2
1
df x x

A.
5;6
. B.
3;4
. C.
1;2
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn D

23
1
2 2, \ 0
2
xf x f x x x
x
22
23
11
1
2 d 2 d
2
xf x f x x x x
x
2
22
4
22
11
1
1 1 1
d 2 d 2 ln 2
2 2 4 2
x
f x x f x x x x
44
12
1 1 7 1
d d ln 2
2 2 4 2
f x x f x x
2
1
1 7 1
d ln2
2 4 2
f x x
2
1
7
d ln2 2;3
2
f x x
Câu 48.2 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) 
y f x

0;4

22
4 6 2 4 , 0;2xf x f x x x
.

4
0
df x x

A.
5
. B.
2
. C.
20
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A

22
4 6 2 4xf x f x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 125
22
22
00
4 6 2 d 4 dxf x f x x x x
22
22
00
2 d 3 2 d 2f x x f x x
4 4 4
0 0 0
2 d 3 d d
5
f x x f x x f x x
Hƣớng 2: Dựa theo hƣớng đi tìm
fx
bằng biến đổi.
Câu 48.3 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) 
y f x

  
2
5 7 1 3 2f x f x x x
,
x
  
1
0
. ' d
a
x f x x
b
 
a
b


83ab

A.
1
.
B.
0
.
C.
16
. D.
16
.
Lời giải
Chọn B

2
5 7 1 3 2f x f x x x
thay
x

1 x

2
5 1 7 3 1f x f x x
.

2
2
5 7 1 3 2
7 5 1 3 1
f x f x x x
f x f x x
Suy ra
2 2 2
25 49 15 2 21 1 24 36 30 21f x f x x x x f x x x
Hay
2
11
12 10 7 12 5
84
f x x x f x x

11
00
13
. ' d 12 5 d
48
a
x f x x x x x
b
3
8
a
b

8 3 0ab
Câu 48.4 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) 
fx
n
2
;1
3

th
2
2 ( ) 3 5
3
f x f x
x
2
;1 .
3
x

1
2
3
ln dxf x x

A.
5 2 1
ln
3 3 3
. B.
5 2 1
ln
3 3 3
. C.
5 2 1
ln
3 3 3
. D.
5 2 1
ln
3 3 3
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
T
2
2 ( ) 3 5
3
f x f x
x
thay
x

2
3x

2 10
23
33
f f x
xx
.

2
10 2 2
4 9 10 2 2f x f x x f x x f x
xx
x
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 126
11
2
22
33
2
l
3
l
5 2 1
ln
3
n d 2 n d
3
xf x x x x
x
Cách 2:

11
1
2
3
22
33
d
ln d ln
f x x
xf x x f x x
x
.
T
22
2 ( ) 3 5 , ;1
33
f x f x x
x
.
Thay
1x

2
3
x
c h
2
(1) 0
2 (1) 3 5
3
25
2 10
2 3 (1)
33
33
f
ff
f
ff
.

1
2
3
d
fx
Ix
x
t
2
22
d d ,
3
3
x x t
t
t
i cn
2
1
3
2
1
3
xt
xt
.

2
11
3
2
1 2 2
33
2 1 2 2
. d d d
3 3 3
2
32
3
f t f t f x
t t x
t
I
tx
t
.

11
22
33
2
d
d
3
2 3 2 3
fx
f x x
x
II
xx
11
22
33
51
5 d 5d
33
2
2 ( ) 3
3
f x f
I
x
x x I
x
Vy
11
1
2
3
22
33
d
2 2 1 5 2 1
ln d ln ln1. 1 ln ln
3 3 3 3 3 3
f x x
xf x x f x x f f
x
.
Hƣớng 3: Kết hợp với tính chẵn, lẻ, đối xứng của hàm số.
Câu 48.5 (Phát triển Tương t câu 48 đề thi tham kho) 
()y f x

0;1

2
1 2 2 1, 0;1f x f x x x x
.

1
0
()f x dx

A.
4
3
B.
2
3
C.
1
2
. D.
1
3
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 127
Lời giải
Chọn D

2
1 2 2 1f x f x x x
11
2
00
(1 ) (2 2 1)I f x dx x x dx
1
32
0
1
2
(1 )
0
3
I f x dx x x x
1
0
2
(1 ) 1
3
I f x dx

1
0
(1 )f x dx

1t x dt dx

0 1; 1 0x t x t

1 0 1
0 1 0
(1 ) ( )( ) ( ) 2f x dx f t dt f t dt I

1 ; 2
1
0
2
2 ( )
3
f x dx
1
0
1
()
3
f x dx
.
Câu 48.6 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) 
fx


33
11f x x f x x
6 4 2
6 12 6 2,x x x x
.

1
3
f x dx

A. 32. B. 4. C.
36
. D.
20
.
Lời giải
Chọn D

3
1a x x

2
2 6 1 2 1f a f a a

fa

 .

1
3
f a da
.

1

1 1 1
2
3 3 3
2 6 1 2 40 2f a da f a da a da
.

1
3
2f a da

2t a dt da
.
Khi
3 1; 1 3a t a t
.

1
3
f t dt

2
ta suy ra
11
33
2 40 20.f a da f a da
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 128
Câu 49 :Ngô Thị Châu Dung (FB: Dung Bắp) phát triển –
Nguyến Thị Hồng Gấm phản biện
Câu 49: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
.S ABC

ABC


, , 90 ,A AB a SBA SCA
    
SAB

SAC

60
.

A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chn D
Cách 1:

2
1
.
22
ABC
a
S AB AC

.

D

S

ABC
.

AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.

AC CD
ABDC

a
.

,0SD x x
.
Gi
H
a
D

2 2 2 2
.DB DS ax
SB DH
DB DS a x

.

22
,
DH SB
ax
DH SAB d D SAB DH
DH AB
ax
.
L
// // , ,CD AB CD SAB d C SAB d D SAB DH
.
SCA
i
,C

22
,AC a SC x a
.
K
22
2 2 2 2
..
2
CACS a x a
CK SA CK
CA CS x a

.

,
sin ,
,
d C SAB
DH
SAB SAC SA SAB SAC
d C SA CK
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 129
22
22
2
2 2 2 2 2
22
22
22
32
sin60 3 4 2
2
2
ax
x x a
ax
x a x x a x a
xa
a x a
xa
.
DH a
.
Vy
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD

.
Cách 2:

ABDC
SD ABCD
.

,0SD x x
.

,DH SB H SB DH SAB

22
ax
DH
xa
.

,DK SC K SC DK SAC

22
ax
DK
xa
.

2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
// . 2
SH SK SD x x x
HK BD HK BD a
SB SC
SB x a x a x a
.

2 2 2
cos , cos
2.
DH DK HK
SAB SAC HDK
DH DK
2 2 2 4
2 2 2
22
2
2 2 2 2
22
22
11
22
2
x a a x
xa
xa
a
xa
x a x a
xa
.
.SD a

2
1
.
22
ABC
a
S AB AC

.
Vy
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD

.
Cách 3:
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 130

SAB

SAC
bng nhau 

BI SA CI SA

SAB

SAC

BI

; 60CI BI CI
.

2BC a
,
BIC
 I. Do
2BI CI AC a a BC

BIC

6
120
3
a
BIC BI CI

3
3
a
AI
;
2
. 3.AB AI SA SA a

ABDC
SD ABDC
.

3
2 2 2
.
1
; . .
36
ABC S ABC ABC
a
SD SA AD a S a V S SD

Cách 4: c
SA
 
.
11
..
33
S ABC IBC IBC
V S SI AI S SA

.

2 2 3
.
1 3 1 3
. . . 120 . . 3 .
2 6 3 6 6
IBC S ABC
a a a
S IB IC sin V a
Cách 4 trắc nghim:
 c chng minh sau trong phn)

D

S

ABC
.

AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.

AC CD
ABDC

a
.
t
,0SD h h
.
22
2 2 2 2
1
cos
2
aa
h a SD a
h a h a

3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD
PHÂN TÍCH Ý TƢỞNG CÂU 49

 
Khó thứ nhất là 

Khó thứ hai 


S
B
D
C
A
I
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 131
Tuy nhiên đây đã là bài toán quen , ý tưởng không có gì mới

Giải quyết vấn đề 1:
Tìm đường cao của hình : 


Giải quyết vấn đề 2:
khai thác được giả thiết góc 






Phương pháp khoảng cách   
,
sin
,
dM
d M d

,dM
Phương pháp diện tích hai mặt bên  
ABC

ABD
2.
.sin
3
ABC ABD
ABCD
SS
V
AB
3. .
sin
2.
ABCD
ABC ABD
V AB
SS
Công thức đa giác chiếu :
cos
S
S
Ta đi chứng minh công thức tính nhanh cho bài toán này 
.S ABCD

SA ABCD

ABCD
 
,,SA h AB a AD b
.

,SBC SDC
.

2 2 2 2
cos . . 1
AB AD a b
SB SD
h a h b

ABCD

2
22
cos 2
a
ha
.

Cách c/m 1:
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 132

,EF

A

,SB SD

AE SBC

AF SDC

,,SBC SDC AE AF

.

.
cos = 3
.
AE AF
AE AF
.

.
*
AB SA
AE
SB

2
SA
SE
SB
suy ra
2 2 2
2 2 2
SA SA AB
SE SB AE AB AS
SB SB SB

.
, **
AD SA
AF
SD
,
2
SA
SF
SD
suy ra
2 2 2
2 2 2
SA SA AD
SF SD AF AD AS
SD SD SD

22
2
22
.
. . ***
.
AB AD
AE AF AS
SB SD
.
Thay
* , ** , ***

3

1
. Cho
ab

2
.
Cách c/m 2:

K

D

SC

,,
..
sin
..
d D SBC d A SBC
AE AS AB SC AS SC
DK DK DK SB SD DC SB SD
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
22
.
.
cos 1
..
.
.
..
SB SD SA SA AB AD
AS SC
SB SD SB SD
SA AB SA AD SA SA AB AD
AD AB
SB SD SD SB
Cách c/m 3: PP Toạ độ hoá
CÁC CÂU TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN CÂU 49.
F
E
D
C
B
A
S
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 133
Câu 1: 49.1 ( Tương tự câu 49 Đề thi tham khảo) 
.S ABC

ABC


B

5BA BC a
;
90SAB SCB

SBC

SBA
 
9
cos
16

.S ABC

A.
3
50
3
a
. B.
3
125 7
9
a
. C.
3
125 7
18
a
. D.
3
50
9
a
.
Lời giải
Chọn C

SAB

SBC
bng nhau 
SB
.

AI SB CI SB

SBA

SBC

AI

;CI AI CI

.
Do
90 180 90CBA AIC
9
180 cos
16
AIC AIC

52AC a
,
AIC
I
2 2 2 2
22
2 2 9
cos
2 2 16
AI AC AI AC
AIC
AI AI
22
16 4AI a AI a
2
16 25
3
33
AI a
BI a SI a SB
IB
.
Cách 1 :

SD ABC

D

BA SA
BA SD
BA AD

BC CD

ABCD

5a
52BD a
22
57
3
SD SB BD a

3
23
1 1 1 5 7 1 125 7
. . . .25
3 2 3 3 2 18
SABC
a
V SD BA a
.
Cách 2 :
. . .
1 1 1
. . .
3 3 3
S ABC S ACI B ACI ACI ACI ACI
V V V SI S BI S SB S
AIC
I
2
22
1 1 5 7 5 7
sin .16 .
2 2 16 2
ACI
a
S AI a
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 134

23
.
1 25 5 7 125 7
..
3 3 2 18
S ABC
a a a
V
ÁP DỤNG CT TÍNH NHANH KHI GIẢI TN :

D

S

ABC
.

AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.

AC CD
ABDC
h
a
.

,0SD h h
.
2
2
2
22
2
5
25 9 5 7
cos
25 16 3
5
a
aa
h SD
ha
ha

3
.
1 125 7
.
3 18
S ABC ABC
a
V S SD
Câu 2: 49.2 ( Phát triển câu 49 Đề thi tham khảo)   
.S ABC

24BC BA a
,
90ABC BAS
  
SBC

SBA

60

SC SB
.

.S ABC

A.
3
32
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16
9
a
.
Lời giải
Chọn B
 
SBC
  
4BC a
 
E
  
BC
  
SEB
 
,2E BE a BA

.S ABE
.

SAB

SEB
bng nhau 
SB
.

AI SB EI SB

SBA

SBC

SBA

SBE

AI

; 60EI AI EI
.
Do
90 180 90CBA AIE
1
120 cos
2
AIE AIE

22AE a
,
AIE
I
2 2 2 2
22
2 2 1
cos
2 2 2
AI AE AI AE
AIC
AI AI
2
2
8 2 2
3
3
a
AI AI a
.
2
2 4 6
3 3 3
a AI a a
BI SI SB
IB
.
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 135
Cách 1 :

SD ABC

D

BA SA
BA SD
BA AD

BE ED

ABED

2a
.
22BD a
22
2SD SB BD a
.

3
2
1 1 1 8
. . .2 .4
3 2 3 3
SABC
a
V SD BC BA a a
.
Cách 2 :
1
.2
3
SABC AEI
V SB S
22
2
1 1 8 3 4 3
sin . .
2 2 3 2 3
ACI
aa
S AI

23
.
1 6 4 3 8
..
3 3 3
3
S ABC
a a a
V
ch tính nhanh :
2
22
4
cos
4
a
ha
2
22
41
42
a
ha
22
42a h h a SD

3
2
1 1 1 8
. . .2 .4
3 2 3 3
SABC
a
V SD BC BA a a
.
Câu 3: 49.3 ( Phát triển câu 49 Đề thi tham khảo) 
.S ABC

ABC


a
,
90SAB SCB

SAB

SCB

60
. 

.S ABC

A.
3
3
24
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2
8
a
. D.
3
2
12
a
.
Lời giải
Chọn B

M

SB

G

ABC
.
  
90SAB SCB
MS MB MA MC
M
     
ABC
MG ABC
.

D

G

AC

SD ABC
.

SAB

SCB
.

A

,AI SB I SB

CI SB
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 136

SAB

SCB

, 60AI CI
.
Do
60 120ABC AIC
22
2
21
22
AI AC
AI
3
a
AI
2
3
a
BI
3
2
a
SB

4 3 2
.
32
3
BD a
22
22
34
23
6
a a a
SD SB BD

3
3
1 1 1 3 2
. . .
3 3 4 24
6
SABC ABC
a
V SD S a
.
Cách tính khác :
1
.2
3
SABC AEI
V SB S
22
2
1 1 3 3
sin . .
2 2 3 2 12
ACI
aa
S AI
23
1 3 3 2
.
3 12 24
2
SABC
a a a
V 
Câu 4: 49.4 ( Phát triển câu 49 Đề thi tham khảo- Sở Bắc Ninh lần 2-2018-2019) 
ABCD

90DAB CBD º
;
; 5; 135AB a AC a ABC

,ABD BCD

30

ABCD

A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn D

DH ABC
.

BA DA
BA AH
BA DH


BC DB
BC BH
BC DH

.

AHB

AB a
,
o
45ABH
HAB

A
AH AB a
.

2BC a
.
a
a
5
A
B
C
H
D
E
F
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 137

2
1 1 2
sin 2
2 2 2 2
ABC
a
S BA BC CBA a a
.

HE DA
HF DB
HE DAB

HF DBC
.
Suy ra
,,DBA DBC HE HF EHF

HEF

E
.

DH x

22
ax
HE
ax
,
22
2
2
xa
HF
ax
.
Suy ra
22
22
32
cos
4
22
HE x a
EHF x a
HF
xa
.

3
1
36
ABCD ABC
a
V DH S
.
Câu 5: 49.5 ( Phát triển câu 49 Đề thi tham khảo) Cho  
.S ABC

2 , , 3 , 90AB a AC a BC a SBA SCA
. 
SAB

SAC

 sao cho
1
cos
3
. 
.S ABC

A.
3
2
12
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
6
a
.
Lời giải
Chọn D

2 , , 3AB a AC a BC a
2 2 2 2 2 2
32BC a a a AB AC
ABC

A

SD ABC
ABDC

,2DB AC a DC AB a

SD h
 

. cos
DB DC
SB SC
. Coi
1a

22
1 2 1
.
3
12hh
4 2 2
3 4 0 1 1h h h h
h a SD
.
3
1 1 2
. . .
3 2 6
SABC
a
V SD AB AC
CÂU 50 : GV thực hiện : Trần Thu Hương – GV phản biện : Lê Anh Dũng
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 138
Câu 50: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] 
fx

y f x


2
12g x f x x x

A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
2; 1
. D.
2;3
.
Li gii
Chọn A

2 1 2 2 1g x f x x

21
0 2 1 2 2 1 0 1 2
2
x
g x f x x f x
(*).

12tx

y f t

2
t
y 
 :

2;4

13
* 2 0 2 1 2 0
2 2 2
t
f t t x x
.

13
;
22



.
 
3 1 3
1; ; .
2 2 2
Câu 50.1 ( Tương tự Câu 50 ):
fx
. 
y f x

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 139

xxxxfxg 6218)21(3)(
23
 
A.
2;1
. B.
1;3
. C.
1;0
. D.
2;1
.
Li gii
Chọn A

64224)21('6)('
2
xxxfxg
(*)174)21('0)('
2
xxxfxg

2
1
21
t
xtx

(*)

.
2
3
2
3
)('1
2
1
.7
2
1
.4)('
2
2
tttf
tt
tf

2
3
2
3
:)(
2
xxyP

Oxy

y f x


)(P

)
16
33
;
4
3
( I

.1;1,2;1,3;3

1;3

13
2
3
2
3
)('
2
ttttf
211213 xx

)(xg

).2;1(
Câu 50.2 ( Phát triển Câu 50). 
fx

y f x

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 140
   
m

20202)(4)(
2
mxxmxfxg

).2;1(
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán chứa tham số.
Li gii
Chọn A

mxmxfxg 22)('4)('
(*)
2
)('0)('
mx
mxfxg

mxt

2
)('(*)
t
tf
V
2
x
y

Oxy

y f x


4
2
4
02
2
)('
mx
mxm
t
t
t
tf

)(xg

)2;1(
2;10)(' xxg
3
32
14
212
m
m
m
mm

m

.3;2m

m

)(xg

).2;1(
Câu 50.3 ( Phát triển Câu 50).  
)(xf

R

0)0( f
 
y f x

NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 141

2
)(4)( xxfxg
 ?
A.
4;0
. B.
0;2
. C.
;4
. D.
2;
.
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số chứa dấu giá
trị tuyệt đối.
Li gii
Chọn A

Rxxxfxh ,)(4)(
2

2
)('0)('2)('4)('
x
xfxhxxfxh

2
x
y

Oxy

y f x


)(xh
 :

0)0(4)0( fh
 :
NHÓM TOÁN VD VDC PBM PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 142

)(xg

.4;0
Câu 50.4 ( Phát triển Câu 50). 
)(xfy


Rxxf ,5)(1

20203)1)(()(
23
xxxffxg


A.
5;0
. B.
0;2
. C.
5;2
. D.
2;
.
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
)()( xgufy
Li gii
Chọn B.

xxxffxfxg 63)1)((').(')('
2

41)(0,5)(1 xfRxxf
 
0)1)((')(' xffxf


)(xg

0;2
.
| 1/142

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO CỦA BGD – THÁNG 4 – 2020
Môn: TOÁN
Sản phẩm đặc biệt của Tổ Phản Biện Các Sản Phẩm Quan Trọng Của Nhóm Toán VD- VDC
Câu 1-2-3 Thầy Hùng Nguyễn phát triển Cô Thoan Nguyễn Phản Biện
Câu 1: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Từ một nhóm học sinh gồm 10 nam và 15 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 25 . B. 150 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn A
Để chọn ra một học sinh ta có 2 phương án thực hiện:
Phương án 1: Chọn một học sinh nam, có 10 cách chọn.
Phương án 2: Chọn một học sinh nữ, có 15 cách chọn.
Theo quy tắc cộng, ta có: 10 15  25 cách chọn ra một học sinh.
Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 1:
Câu 1: 1.1 (Câu tương tự câu1 ) Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh nam và x học sinh nữ.
Biết rằng có 15 cách chọn ra một học sinh từ nhóm học sinh trên, khi đó giá trị của x A. 24 . B. 6 . C. 12 . D. 225 . Lời giải Chọn B
Để chọn ra một học sinh ta có 2 phương án thực hiện:
Phương án 1: Chọn một học sinh nam, có 9 cách chọn.
Phương án 2: Chọn một học sinh nữ, có x cách chọn.
Theo quy tắc cộng, ta có: 9  x cách chọn ra một học sinh.
Theo bài ra, ta có: 9  x 15  x  6 .
Câu 2: 1.2 (Câu phát triển câu1 ) Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu
cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 120 . B. 168 . C. 288 . D. 364 . Lời giải Chọn C
Phương án 1: Chọn 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ, có 2 1
C .C  120 cách thực hiện. 6 8
Phương án 2: Chọn 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ, có 1 2
C .C  168 cách thực hiện. 6 8
Theo quy tắc cộng, ta có: 120 168  288 cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ.
Câu 3: 1.3 (Câu phát triển câu1 ) Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 . B. 2920 . C. 1900 . D. 900 . Lời giải Chọn B Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau:
Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có 1 2
C .C cách thực hiện. 10 20
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có 2 1
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có 3
C cách thực hiện. 10
Theo quy tắc cộng, ta có: 1 2 2 1 3
C .C C .C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao 10 20 10 20 10
cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: Có 3
C cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có 3
C cách chọn ra 3 học sinh, không 30 20 có học sinh nữ. Suy ra có 3 3
C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một 30 20 học sinh nữ.
Câu 2: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho cấp số nhân u với u  3 và u 15 . Công bội của cấp số n  1 2 nhân đã cho bằng 1 A. 5 . B. 12  . C. 12 . D. . 5 Lời giải Chọn A
Công bội của cấp số nhân đã cho là u2 q   5 . u1
Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 2:
Câu 1: 2.1 (Câu phát triển câu2 ) Cho cấp số nhân u với u  2 và công bội q  3. Tìm số n  1
hạng thứ 4 của cấp số nhân. A. 24 . B. 54 . C. 162 . D. 48 . Lời giải Chọn B
Số hạng thứ 4 của cấp số nhân là 3 3
u u .q  2.3  54 . 4 1
Câu 2: 2.2 (Câu phát triển câu2 ) Cho cấp số nhân u với u  9 và u  243 . Công bội của n  3 6
cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3 . B. 27 . C. . D. 126 . 27 Lời giải Chọn A 2 u   u .q Gọi u
q là công bội của cấp số nhân đã cho, ta có: 3 1  3 6  q   27  q  3 . 5 u   u .qu 6 1 3
Câu 3: 2.3 (Câu phát triển câu2 ) Dãy số u với u  2n là một cấp số nhân với n n
A. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 2. Lời giải Chọn B u   2 1 
Cấp số nhân đã cho là: 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; …   u . 2 q   2  u  1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 3: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh 4a và bán kính đáy a bằng 4 A. 2 16 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2  a . 3 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r a là 2 S  rl  . .
a 4a  4 a . xq
Câu hỏi phát triển tƣơng tự câu 3:
Câu 1: 3.1 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 6 a và đường
kính đáy bằng 2a . Tính độ dài đường sinh hình nón đã cho. A. 3a . B. 2a . C. 6a . D. 6a . Lời giải Chọn C Bán kính đáy 2a r   a . 2
Diện tích xung quanh của hình nón 2 S  rl  . .
a l  6 a l  6a . xq
Câu 2: 3.2 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh
bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng 2 A. 2 2 a . B. 2 8 a . C. 2 4 a . D. 2  a . 3 Lời giải Chọn A S A B l   2a l   2a
Vì thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2a nên    . 2r  2ar a
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là 2 S  rl  . .
a 2a  2 a . xq
Câu 3: 3.3 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có bán kính đáy R , góc ở đỉnh là 2 với
45    90. Tính diện tích xung quanh của hình nón theo R và  . 2 4 R 2 2 R 2  R 2  R A. sin . B. sin . C. sin . D. 3sin . Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S α N O M Ta có: OM R l SM   . sin sin 2 
Diện tích xung quanh của hình nón là R R S   rl  . . R  . xq sin sin
Câu 4-5-6 Thầy Nguyễn Phương phát triển cô Phương Thuý Phản Biện
Câu 4: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;   . B.  1  ;0 . C.  1   ;1 . D. 0  ;1 . Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ;  1 và 0  ;1 . Ta chọn phương án D .
Câu hỏi phát triển tƣơng tự : Câu 4a:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;   . B. 1;3 . C. 3; . D.  ;0  . Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ;  2   và 1;3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Câu 4b:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 4 . B.  3  ;5 . C. 2; . D.  ;4  . Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ;  3   và 2;5 .
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khoảng  ;  4   . Câu 4c:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2 . B.  3  ;2. C. 2;3 . D. 2;6 . Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng  ;  3   và 2;5 .
Do đó hàm số cũng nghịch biến trên khoảng 2;3 . Câu 4d:
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 1; . C.  4  ; 2  . D.  2  ;4 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  4  ;  1 và 2;  .
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khoảng  4  ; 2   .
Câu 5: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V  6  216.
Câu hỏi phát triển tƣơng tự : Câu 5a:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 12. B. 32. C. 16. D. 64. Lời giải Chọn D
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V  4  64. Câu 5b:
Cho khối lập phương có thể tích bằng V . Thể tích của khối lập phương có cạnh
bằng một nửa cạnh của khối lập phương đã cho bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của khối lập phương ban đầu là a 3  a V . 3 3  
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a a a V sẽ là: V       . 2  2  8 8 Câu 5c:
Cho khối lập phương có cạnh bằng a . Chia khối lập phương thành 64 khối lập
phương nhỏ có thể tích bằng nhau. Độ dài cạnh của mỗi khối lập phương nhỏ bằng a a a a A. . B. . C. . D. . 4 8 16 64 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương lớn là: 3 V a .
Gọi chiều dài cạnh hình lập phương nhỏ là x  thể tích khối lập phương nhỏ là: 3 V   x Từ giả thiết  a V  64V 3 3
a  64x x  . 4 Câu 5d:
Biết diện tích toàn phần của một khối lập phương bằng 96. Tính thể tích khối lập phương A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 128 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn B
Gọi độ dài cạnh hình lập phương bằng a 2
 6a  96  a  4.
Thể tích khối lập phương: 3 V  4  64 .
Câu 6: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là 3   9 7 A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  . 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: log 2x   2
1  2  2x 1  3  2x 1  9  x  5. 3
Câu hỏi phát triển tƣơng tự: Câu 6a:
Nghiệm của phương trình log 3x  2  2 là 4   7 A. x  6 . B. x  3 . C. x  10 . D. x  . 3 2 Lời giải Chọn A
Ta có: log 3x  2 2
 2  3x  2  4  3x  2 16  x  6. 4  x 1  Câu 6b:
Nghiệm của phương trình log  2 là 2    x  2  7 A. x  2 . B. x  6 . C. x  10 . D. x  . 3 3 Lời giải Chọn D x 1  x 1 Ta có: 7 log  2 
 4  x 1  4x 8  x  . 2    x  2  x  2 3 Câu 6c:
Nghiệm của phương trình log x  
1  log  x  2 1  6 là 2 2 10 A. x  6 . B. x  3 . C. . D. x  5 . 3 Lời giải Chọn D
Ta có: log x  
1  log  x  2
1  6 ( đk: x  1 ) 2 2
 log x 1  2log x 1  6 2   2  
 log x 1  2  x  5 . 2   Câu 6d:
Nghiệm của phương trình log  2
x  9  2 là 4  A. x  5 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  3  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn C Ta có: log  2 x  9  2 2 2 2
x 9  4  x  25  x  5  . 4 
Câu 7-8-9 Thầy Kiet Tan thực hiện thầy Võ Toàn Thắng Phản Biện 2 3 3
Câu 7: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Nếu  d  2   f x x
và  f xdx 1 thì  d  f x x bằng: 1 2 1 A. 3  . B. 1  . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 3 2 3
Ta có f xdx f xdx f xdx  1     . 1 1 2 Câu tƣơng tự: 10 10 7
Cho hàm số f x liên tục trên . Biết f
 xdx  7 và f xdx  5   thì
f xdx  bằng 0 0 7 A. 2. B. 12.  C.12. D. 2.  Lời giải c c
Áp dụng công thức b f
 xdxf
 xdx f
 xdx ta có a b a 10 0 10 7 10 f
 xdx f
 xdxf
 xdx   f
 xdxf
 xdx   5    7 12. 7 7 0 0 0 Chọn C Câu phát triển 2 5 10 10 7.1: Cho f
 xdx  2; 2 f
 xdx  6; f
 xdx  5. Tính I f
 xdx? 0 2 5 0 A. I  13. B. I  10. C. I  16. D. 4. Lời giải 10 2 5 10 Ta có f
 xdx f
 xdxf
 xdxf
 xdx  235 10. 0 0 2 5 Chọn B. 4 2 7.2: Cho f
 xdx 16. Tính I f
 2xd .x 0 0 A. I  32. B. I  8. C. I  16. D. 4. Lời giải dt
Đặt t  2x dt  2dx dx  . Khi đó ta có 2 4 4 I f  tdt 1  f  t 1 dt  .16  8 2 2 2 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn B.  9 f x  2
7.3: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn dx  4  và f
 sin xcos xdx  2. Tính tích x 1 0 3 phân I f  xdx? 0 A. I  2. B. I  6. C. I  4. D. 10. Lời giải Đặt 2 t
x t x  2tdt d . x Khi đó 9 f x  3 3 3 3 4  dx f
 t2dt  2 f
 tdt  2 f
 xdx f
 xdx  2. x 1 1 1 1 1
Đặt t  sin x dt  cos xd . x Khi đó  2 1 1 1 2  f
 sin xcosdx f
 tdt f
 xdx f
 xdx  2 0 0 0 0 3 1 3
Từ đây ta suy ra I f
 xdx f
 xdxf
 xdx  4. 0 0 1 Chọn C
Câu 8: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x ∞ 0 3 + ∞ f'(x) + 0 0 + 2 + ∞ f(x) -4 ∞
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4  . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4  . Câu tƣơng tự:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ x  1 2  y  0  0  0 y   1 
Hàm số có giá trị cực đại bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 1  . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Hƣớng dẫn giải Chọn B
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . Câu phát triển 8.1:
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên. .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1  .
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1  . Lời giải Chọn C
Khi qua x  0 đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không thể đạt cực trị tại x  0 .
Vậy khẳng định câu C là sai.
8.2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số y  2 f x 1 đạt cực tiểu tại điểm
A. x  5 .
B. x  2 .
C. x  0 .
D. x  1 . Lời giải Chọn C
Ta có: y  2 f x 1  y  2 f x.
Suy ra: Điểm cực tiểu của hàm số y f x cũng chính là điểm cực tiểu của hàm số
y  2 f x 1.
Vậy: Hàm số y  2 f x 1 đạt cực tiểu tại điểm x  0 .
8.3: Số điểm cực trị của hàm số y   x   x  2 1 2 là:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số y  x  x  2 3 2 1 2
x 5x 8x  4 .
Tập xác định: D  . Ta có 2
y  3x 10x  8 ; 2
y  0  3x 10x  8  0  x  2 hoặc 4 x  . 3 Bảng biến thiên. .
Từ BBT của y  x  x  2 1
2 suy ra BBT của y   x   x  2 1 2 : .
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 9: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y x  2x . C. 3 2
y x  3x . D. 3 2
y  x  3x . Lời giải Chọn A
Đồ thị trên là đồ thị của hàm số dạng 4 2
y ax bx c với a  0 . Câu tƣơng tự:
9.1 Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 y O x A. 3
y x  3x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y x  3x 1. D. 4 2
y  x  4x 1. Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị hàm bậc ba có hệ số a dương nên loại đáp án B, D.
Đồ thị hàm bậc ba có hai điểm cực trị nên loại . Câu phát triển
9.2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau x  2 2  x  2 x  2 2x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x  2 x 1 Lời giải Chọn B
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y  2
 , tiệm cận đứng là x  1
 , giao với Ox tại điểm 1;0 , giao với Oy tại điểm 0;2 .  
Vậy hàm số cần tìm là 2x 2 y  . x 1 9.3: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Lời giải Chọn A
lim y    a  0 . x
Xét f x 2
 3ax  2bx c , f x  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra . a c  0  c  0 .  Xét b
y  6ax  2b  0  x
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn âm 3a b  
 0  b  0 . 3a
9.4: Cho hàm số y f x 3 2
x ax bx  4 có đồ thị như hình vẽ. .
Hàm số y f x là hàm số nào trong bốn hàm số sau: A. 3 2
y x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y x  6x  9x  4 . D. 3 2
y x  6x  9x  4 . Lời giải Chọn C
Vì đồ thị hàm số y f x 3 2
x ax bx  4 đi qua các điểm 0;4 , 1  ;0 , 2  ;2 nên ta có 3 2
0  6.0  9.0  4  0  a b  3  a  6 hệ:    3 1  a  2 1  b   1  4  0     . 
4a  2b  6 b   9   2   2  a 2  2  b 2    4  2 Vậy 3 2
y x  6x  9x  4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 10-11-12 Thầy Nam Phương thực hiện thầy Đào Văn Tiến Phản Biện
Câu 10: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Với a là số thực dương tùy ý, log  2 a bằng 2  1 1
A. 2  log a . B.  log a . C. 2 log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: log  2 a  2log . a 2  2
Phân tích: sử dụng các công thức về logarit.
Câu tƣơng tự câu 10
Câu 1: 10.1 Với a là số thực dương tùy ý, log  4 a bằng 3  1 1
A. 4  log a . B.  log a . C. 4 log a . D. log a . 3 3 4 3 3 4 Lời giải Chọn C Ta có: log  4 a  4log . a 3  3 Phát triển
Câu 2: 10.2 Với a là số thực dương tùy ý,  3
log 100a  bằng 1 1
A. 6 log a .
B. 3  3log a . C.  log a .
D. 2  3log a . 2 3 Lời giải Chọn D Ta có  3 a  2 3 log 100
 log10  log a  2  3log a.
Câu 3: 10.3 Cho các số thực ,
a b  0 thoả mãn 3a 4b
 . Giá trị của a bằng b A. log 3 . B. ln12 . C. ln 0, 75 . D. log 4 . 4 3 Lời giải Chọn D Ta có: a a b ln 4 3  4  . a ln 3  . b ln 4    log 4 3 b ln 3 Câu 4: 1
10.4 Cho log 3 a . Giá trị của bằng? log 1000 81 3a 4a 1 A. . B. . C. . D. 12 . a 4 3 12a Lời giải Chọn B Ta có 1 4 4a 4 log 81 log 3  log 3 . 3 1000 10 log 1000 3 3 81
Câu 11: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D. sin x C . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Ta có:  x x 2 cos
6 dx  sin x  3x C .
Phân tích: Sử dụng các nguyên hàm cơ bản. Câu tƣơng tự
Câu 1: 11.1 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  sin x A. 2
x  cos x C . B. 2
x  cos x C C. 2
2x  cos x C .   D. 2 2x cos x C . Lời giải Chọn B f
 x   xx 2 2 sin
dx x  cos x C Phát tiển
Câu 2: 11.2Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    2 x f x x e là   A. 2 xe C . B. 2 x x eC . C. 2 x
x e C . D. 2 x x eC . Lời giải Chọn C    2 2 x x
x e dx x e C .
Câu 3: 11.3 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    3x f x  sin8x 3x 3x 1 A.
 cos8x C . B.
 cos8x C . ln 3 ln 3 8 3x 1 x 1 C.
 cos8x C .
D. 3 ln 3  cos8x C ln 3 8 8 Lời giải Chọn B   x 3x x 1 3 sin 8 dx
 cos8x C . ln 3 8
Câu 4: 11.4 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  cos2x là 1 A. 2
x  sin 2x C . B. 2 x  sin 2x C 2 1 C. 2 x  sin 2x C . x x C . 2 D. 2 2sin 2 Lời giải Chọn B f
 x  2xcos2x 1 2 dx x  sin 2x C 2
Câu 5: 11.5 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3
x  sin 3x 4 x 1 A. 2
3x  3cos3x C . B.
 cos3x C . 4 3 4 x 1 C. 4
x  cos 3x C . D.
 cos3x C . 4 3 Lời giải Chọn D Ta có: x 1
x  sin3x 4 3 dx
 cos3x C . 4 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 12: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Mô-đun của số phức 1 2i bằng 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
1 2i  1  2  5 .
Phân tích: xác định các yếu cơ bản của số phức như: Số phức liên hợp, mo đun của số phức,
điểm biểu diễn số phức,… Câu tƣơng tự
Câu 1: 12.1 Tính modul của số phức z  4  3i :
A. z  25 .
B. z  7 .
C. z  7 . D. z  5 . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính thể modul số phức z a bi : 2 2
z a b . Theo đầu bài ta có: z    2 2 4 3  5. Phát triển
Câu 2: 12.2 Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M  1
 ;3 trên mặt phẳng tọa độ. Môđun
của số phức z bằng A. 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Số phức z được biểu diễn bởi điểm M  1  ;3  z  1  3i .
Ta có z    i   2 2 1 3 1  3  10 .
Câu 3: 12.3 Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức z A. 1. B. 1  . C. 2  3i . D. 13 . Lời giải Chọn D
Ta có z z   i    2 2 2 3 2 3  13 .
Câu 4: 12.4 Nếu điểm M x; y là điểm biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy thoả mãn OM 4 thì 1 A. z . B. z 4 . C. z 16 . D. z 2 . 4 Lời giải Chọn B Theo bài ra OM 4 2 2 x y 4 z 4 .
Câu 5: 12.5 Trong hình vẽ bên dưới, điểm M biểu diễn cho số phức z . Sô phức z
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 2  i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 2  i . Lời giải Chọn D Ta có M 2; 
1  z  2  i
Câu 6: 12.6 Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . 1 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z z .
B. z z  5 .
C. z z  5 .
D. z  z . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn C z  1
  2 ;i z  2  i z z  5 1 2 1 2
Câu 7: 12.7Số phức liên hợp của số phức z  5  6i A. z  5   6i . B. z  5   6i .
C. z  6  5i .
D. z  5  6i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z x yi , , x y
là số phức z x yi . Do đó số phức liên
hợp của số phức z  5  6i z  5  6i .
Câu 8: 12.8 Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z
A. z  3  5i . B. z  3   5i .
C. z  3  5i . D. z  3   5i . Lời giải Chọn D
Tọa độ điểm M  3  ;5  z  3
  5i z  3   5i .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 13-14-15 Thầy Bình Nguyễn thực hiện thầy Huỳnh Đức Vũ Phản Biện
Câu 13: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  ; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2  ;0 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu của M 2; 2  ; 
1 lên mặt phẳng Oxy thì cao độ bằng 0 .
Phân tích ý tƣởng câu hỏi:
 Đây là dạng toán tìm tọa độ các điểm trên mặt phẳng tọa độ hoặc các trục tọa độ. Đây là
dạng toán cơ bản. Nằm trong mạch kiến thức của khái niệm hệ trục tọa độ của hình học không gian Oxyz .
 Cho điểm M   ; a ; b c khi đó
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oxy là  ; a ; b 0 .
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oyz là 0; ; b c .
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oxz là  ; a 0;c .
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Ox là  ; a 0;0 .
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Oy là 0; ; b 0 .
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Oz là 0;0;c .
 Các bài toán khai thác phát triển từ bài toán này là: Xác định điểm đối xứng của một điểm qua
mặt phẳng tọa độ, qua trục tọa độ, khoảng cách một điểm đến mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ;
phương trình mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ…v.v.
Bài tập tƣơng tự:
13.1 . Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  ;  1 trên mặt phẳng
Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2; 2  ;0 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu của M 2; 2  ; 
1 lên mặt phẳng Oyz là một điểm có hoành độ bằng 0 nên hình chiếu là điểm 0; 2  ;  1 .
Bài tập phát triển
13.2 . Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M 2; 2  ; 
1 qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 . B.  2  ; 2  ;  1 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải Chọn B
Gọi điểm H  0; 2  ; 
1 là hình chiếu của M trên mặt phẳng Oyz . Điểm đối xứng với điểm M 2; 2  ; 
1 qua mặt phẳng Oyz : x  0 là điểm M ; a ;
b c sao cho M M nhận H làm trung 1   1 điểm. Suy ra M 2  ; 2  ;1 . 1  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
13.3 . Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2  ;  1 trên trục Ox là điểm có tọa độ là A. 2;0;  1 . B. 2;0;0 . C. 0; 2  ;  1 . D. 0;0;  1 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu của M trên trục Ox là điểm có tọa độ 2;0;0 .
13.4 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm ( A 3
 ;1;2) . Tọa độ điểm A đối xứng
với điểm A qua trục Oy A. ( 3  ; 1  ;2). B. (3;1; 2  ) . C. (3; 1  ; 2  ) . D. (3; 1  ;2). Lời giải Chọn B
Gọi M là hình chiếu của điểm A lên trục Oy M (0;1;0) .
Ta có A đối xứng với điểm A qua trục Oy nên M là trung điểm của AA
x  2x xx  0  3  3 AM A A  
 y  2y y  y  2.111  A (3;1; 2  ) . AM A A  
z  2z z z  0  2  2   AM AA
13.5 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1  ;2;6) , B(5; 4
 ;2) , đường thẳng AB cắt mặt
phẳng (Oxz) tại M MA k MB . Tính k . 1 1 A. k   . B. k  . C. k  2 . D. k  2  2 2 Lời giải Chọn A
Dễ nhận thấy hai điểm ,
A B nằm khác phía so với mặt phẳng Oxz : y  0 .
Suy ra điểm M nằm trong đoạn AB nên MA kM , B k  0 . MA d  , A Oxz Ta có 2 1    1 . Suy ra k   . MB
d B,Oxz 4  2 2 Câu 14: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 2 3
16 . Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ; 2  ; 3   . B. 1; 2;3 . C.  1  ;2; 3  . D. 1; 2  ;3 . Lời giải Chọn D
Phân tích ý tƣởng câu hỏi
:
 Đây là dạng xác định tâm và bán kính mặt cầu, xác định một phương trình có phải là phương
trình mặt cầu hay không? Đây là dạng toán rất cơ bản.
 Cho mặt cầu S  có tâm I  ; a ;
b c bán kính R thì ta có 2 2 2
+ Phương trình mặt cầu là S  x a   y b  z c 2 :  R .
+ Ngược lại mọi phương trình có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 là phương
trình mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2
a b c d  0 . Khi đó tâm mặt cầu là I   ; a ; b c , bán kính 2 2 2
R a b c d .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
 Các bài toán khai thác phát triển từ bài toán này là xác định một phương trình có phải là
phương trình mặt cầu hay không? Tập hợp điểm là mặt cầu.
Bài tập tƣơng tự: 2 2 2
14.1 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  5. Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ; 2  ; 3   . B. 1; 2;3 . C.  1  ;2; 3  . D. 1;2; 3  . Lời giải Chọn D
Bài tập phát triển
14.2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  4x  2y  2z  3  0 có tâm và bán kính là A. I (2; 1  ;1) , R  9. B. I ( 2  ;1; 1  ) , R  3. C. I (2; 1  ;1) , R  3. D. I ( 2  ;1; 1  ) , R  9. Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm I( 2  ;1; 1  ) và bán kính 2 2 2 R  ( 2  ) 1  ( 1  )  ( 3  )  3.
14.3.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 1)  y  (z  3)  4 . Tìm tâm I và bán
kính r của mặt cầu (S) . A. I (1;0; 3  ) , r  4. B. I ( 1  ;0;3) , r  2 . C. I ( 1  ;0;3) , r  4. D. I (1;0; 3  ) , r  2 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm là điểm I( 1
 ;0;3) và bán kính r  2.
14.4.Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x 1  0 . B. 2 2 2
x y z  6x  9  0 . C. 2 2 2
x y z  9  0 . D. 2 2 2
x y z  2  0 . Lời giải Chọn D
Ta có x y z    x   y   z    2 2 2 2 2 2 2 2 0 ( 0) ( 0) ( 0) 2 . Mặt cầu có tâm (0 O ;0;0) , bán kính R  2 .
14.5.Trong không gian Oxyz , tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 2 2 2
x y z  2mx  4y  2mz m  5m  0 là phương trình mặt cầu m  1 m  1 A. m  4 . B.  . C. m  1. D.  . m  4 m  4 Lời giải Chọn D Ta có phương trình
x y z mx y mz m m
 x m2   y  2  z m2 2 2 2 2 2 2 4 2 5 0 2
m 5m  4 m 1
Để thỏa mãn bài toán khi 2
m  5m  4  0   . m  4.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
14.6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  4z m  0 ( m là tham
số ). Biết mặt cầu có bán kính bằng 5 . Tìm m . A. m  25. B. m  11. C. m  16 . D. m  16  Lời giải Chọn C
R  5  1 4  4  m  5  m  16 .
Câu 15: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   :3x  2y  4z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ? A. n 3; 2; 4 . B. n 2; 4  ;1 . C. n 3; 4  ;1 . D. n 3; 2; 4  . 4   1   3   2   Lời giải Chọn D
Mặt phẳng   :3x  2y  4z 1 0 có một vec tơ pháp tuyến là n3;2; 4   .
Phân tích bài toán:
Đây là dạng toán căn bản xác định véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
 Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là véc-tơ khác véc-tơ không và có giá vuông góc với mặt phẳng.
 Nếu hai véc tơ a b không cùng phương có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì
tích có hướng của chúng bằng véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
 Nếu n là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng thì véc tơ kn cũng là véc-tơ pháp tuyến, k  0 .
 Trong không gian mọi mặt phẳng phương trình luôn có dạng . A x  . B y  .
C z D  0 trong đó 2 2 2
A B C  0 . Khi đó véc tơ pháp tuyến là n   ; A ; B C  .
Bài tập tƣơng tự:
15.1 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : z  2x  3  0 . Một véc-tơ
pháp tuyến của (P) là A. u  (0;1; 2
 ). B. v  (1; 2  ;3). C. n  (2;0; 1  ) . D. w  (1; 2  ;0) . Lời giải
Ta viết lại phương trình mặt phẳng ( )
P : 2x z  3  0 và thấy (P) có một véc-tơ pháp tuyến là n  (2;0; 1  ) .
Bài tập phát triển
15.2 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n  (1; 2;3) làm véc-tơ pháp tuyến?
A. x  2y  3z 1  0 .
B. 2x  4y  6z 1  0 .
C. 2x  4z  6  0 .
D. x  2y  3z 1  0 . Lời giải
Ta có mặt phẳng 2x  4y  6z 1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là n  (2;4;6)  2(1;2;3) .
15.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1; 3  ;2) và 
chứa trục Oz . Gọi n  ( ; a ;
b c) là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . Tính b c M  . a 1 1 A. M   . B. M  3. C. M  . D. M  3  . 3 3 Lời giải
(P) chứa Oz nên k  (0;0;1) nằm trên (P) .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Ngoài ra, (P) chứa O A nên véc-tơ OA  (1; 3
 ;2) nằm trên (P) . Vậy ta có n
 k,OA  (3;1;0) M  ( P)   . Do đó 1 . 3
15.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm ( A 1; 2;0) và  chứa đường thẳng x 1 y z d :
  có một véc-tơ pháp tuyến là n(1; ; a )
b . Tính a b . 2 3 1
A. a b  2 .
B. a b  0 . C. a b  3  .
D. a b  3 . Lời giải Lấy B( 1
 ;0;0)d . Ta có AB  ( 2  ; 2
 ;0),u  (2;3;1) . d
Mặt phẳng đi qua A và chứa d có véc-tơ pháp tuyến n  A , B u   ( 2  ;2; 2  ) d   .
Một trong các véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n  (1; 1  ;1)  a  1  ,b 1.
Vậy a b  0.
15.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 2; 4;1) , B( 1  ;1;3) và mặt phẳng ( )
P : x  3y  2z  5  0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với
mặt phẳng (P) có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c  10. B. a b c  3 .
C. a b c  5 .
D. a b c  7  . Lời giải Ta có AB   3  ; 3
 ;2 và véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n  1; 3  ;2 . P
Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng (P) có một véc-tơ chỉ phương là n   A ,
B n   0;8;12  40;2;3. Q P  
Phương trình mặt phẳng (Q) là 0(x  2)  2(y  4)  3(z 1)  0. Hay ( )
Q : 2y  3z 11  0 . Từ đó suy ra a  0 , b  2 , c  3. Do đó a b c  0  2  3  5 .
Câu 16-17-18 Thầy Trần Tuấn Huy thực hiện thầy Trần Đức Nội Phản Biện
Câu 16. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :   1  ? 3 3 A. P  1  ;2;  1 . B. Q 1; 2  ;  1 . C. N  1  ;3;2 . D. M 1;2;  1 Lời giải Chọn A x 1 y  2 z 1 Ta có d :   1  . 3 3 1  1 2  2 11
Thay tọa độ điểm P 1  ;2; 
1 vào phương trình đường thẳng d ta có   1  ta thấy 3 3
P d và các điểm ,
Q N,M không thuộc đường thẳng d .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020  
Câu 16.1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng  x 1 y 2 z :   2 1 1 
không đi qua điểm nào dưới đây? A. A 1  ;2;0 . B.  1  ; 3  ;  1 . C. 3; 1  ;  1 . D. 1; 2  ;0 . Lời giải Chọn A    Ta có 1 1 2 2 0   nên điểm A 1
 ;2;0 không thuộc đường thẳng  . 2 1 1  x t
Câu 16.2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Đường z  2t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây? A. K 1; 1  ;  1 .
B. H 1;2;0 .
C. E 1;1;2 .
D. F 0;1;2 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm F 0;1;2 .
Câu 16.3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z 3  0 ;
Q : xy z 3  0. Giao tuyến của hai mặt phẳng P vàQ là đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. P 1;1;  1 .
B. M 2; 1; 0 .
C. N 0;  3; 0 . D. Q  1  ; 2; 3. Lời giải Chọn A Cách 1:
Giả sử giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q là một đường thẳng đi qua điểm I .
I P Khi đó:  . I   Q
Kiểm tra các điểm M , N , P , Q . Ta thấy chỉ có điểm P cùng thuộc hai mặt phẳng P , Q . Vậy P1;1;  1 là điểm cần tìm. Cách 2:
P có vectơ pháp tuyến là n  2; 1; 2 . 1  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Q có vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 . 2  
Gọi   P Q .
Ta có  qua điểm I 0;1; 2 và có vectơ chỉ phương là u  n ,n   3  ; 0; 3 1 2     .  x t  
Phương trình đường thẳng  : y 1 .  z  2t
Dễ thấy P1;1;  1  . x 1 2t
Câu 16.4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :y  2 tt   và z  2   2t
điểm M 1;2;m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d . A. m  2 . B. m  1. C. m  2  . D. m  0 . Lời giải Chọn C x  1 2t     1 2t 1  t   0
Điểm M 1; 2; m thuộc đường thẳng d : y  2  t
khi và chỉ khi 2  t  2   .   m  2 
z  2  2t  2   2t m
Câu 17. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Góc giữa SC
mặt phẳng  ABCD bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là SCA
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Ta có SA a 2 1 tan SCA     SCA  30 . AC a 3. 2 3
Câu 17.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là  . Khi đó tan bằng 2 A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 . 3 Lời giải Chọn A S A D B C
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là  . Suy ra   SCA. SA 2a tan    2 . AC a 2
Câu 17.2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của
hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ? 2a a a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S A C O B
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC SO   ABC .
Hình chiếu của SA trên mặt phẳng  ABC  là AO  góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy là góc SAO  60 . a 3 AO AO 2a
Xét tam giác vuông SAO : cos 60  3  SA    . SA cos 60 1 3 2
Câu 17.3. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a , AB vuông góc với mặt
phẳng BCD , AB  2a . M là trung điểm đoạn AD , gọi  là góc giữa CM với mặt
phẳng BCD , khi đó 3 2 3 3 2 6 A. tan  . B. tan  . C. tan  . D. tan  . 2 3 2 3 Lời giải. Chọn B A M B D N C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Gọi N là trung điểm BD , suy ra MN //AB MN  BCD , do đó góc giữa CM với mpBCD
bằng góc MCN   . AB a 3 MN 2 2 3 MN   a , CN   tan   . a  . 2 2 CN a 3 3
Câu 17.4. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BDD B   . A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Lời giải Chọn D B' C' D' A' C B O A D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó ta có AO BD (1).
Mặt khác ta lại có ABC . D A BCD
  là hình lập phương nên BB   ABCD  BB  AO (2).
Từ (1) và (2) ta có AO  BDD B
   AB ,ABCD  AB ,B O    AB O  . Xét tam giác vuông AO AB O  có 1 sin AB O     AB O   . AB 30 2
Vậy AB ,ABCD  30.
Câu 18. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau: x  1  0 1      f  x  0 0 0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B
Vì đạo hàm của hàm số đã cho đổi dấu 2 lần qua x  1
 nên hàm số đã cho có điểm 2 cực trị.
Câu 18.1. Cho hàm số f x liên tục trên , bảng xét dấu của f x như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A
Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x ; x ; x nên hàm số 1 2 3
y f x có ba điểm cực trị.
Câu 18.2. Cho hàm số f x có đạo hàm f x  x   x x  3 2 2 2 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Ta có f  x có 4 nghiệm phân biệt là 4  2 ; 0 ; 2  .
Tuy nhiên f  x chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm 4  2 và 2
 nên hàm số f x có 3 điểm cực trị.
Câu 18.3. Cho hàm số y f x liên tục trên , có đạo hàm f x  x   2 x   4 1 2 x  4 . Số
điểm cực trị của hàm số y f x là A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C x 1 2 
Cho f  x  0   x   2 x    2 1 2
x  2  0  x  2  . x   2  Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 28
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 18.4. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số y f x .
Số điểm cực trị của hàm số y f x là? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy f x  0 và đổi dấu tại đúng hai điểm nên hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 19-20-21 Cô Đặng Thị Mến thực hiện thầy Dấu Vết Hát Phản Biện
Câu 19: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
 x 12x 1 trên đoạn  1  ;2 bằng A. 1 B. 37 . C. 33 . D. 12 . Lời giải
Chọn C. Hàm số liên tục và xác định trên  1  ;2. x  0 
Ta có f x 3  4
x  24x f x 3  0  4
x  24x  0  x  6  1  ;2 .  x   6    1  ;2
Ta có f 0 1; f  
1  12 ; f 2  33 . Vậy max f x  33.  1  ;2 Phát triển
Câu 19.1: (Tƣơng tự) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x  x 1  5 x trên đoạn 1;5 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 29
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
A. max f x  3 2 .
B. max f x  2 .
C. max f x  2 2 . D. max f x  2 . 1;  5 1; 5 1;  5 1;  5 Lời giải Chọn C.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 1;5 .   
Ta có f x 1 1 5 x x 1    . 2 x 1 2 5  x
2. x 1. 5  x
Do đó f x  0  5 x x 1  x  31;  5 . Mặt khác f  
1  2; f 3  2 2; f 5  2. Vậy max f x  f 3  2 2 . 1;  5
Câu 19.2: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x 3 x 1
trên đoạn 0;4 . Tính M  2N . 16 3 256 A. . B. . C. 3 . D. 5 . 9 27 Lời giải Chọn A. Ta có 2
f (x)  x  3
x 1  (x  3) (x 1) . Xét hàm số 2
g(x)  (x  3) (x 1), với x 0;4 . 2
g '(x)  2(x  3)(x 1)  (x  3)  (x  3) 2(x 1)  x 3  (x 3)(3x 1) . x  3(0;4)   1  256 g '(x)  0  1      ; g(0) 9; g ; g(3) 0; g(4) 5   ; x  (0;4)  3  27  3 Khi đó 256 16 3
min g(x)  0 ; max g(x)  . Hay M  ; N  0 . Vậy 16 3 M  2N  . 0;4 0;4 27 9 9
Câu 19.3: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x   1 . A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C.
Đặt t  3 sin x 1, x
  . Ta có 0  sinx 1 0  3 sin x  3  1
  3 sin x 1 2 . Vậy t  1  ;2 .
Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x  
1 chính là giá trị lớn nhất của hàm số
y f t  trên đoạn  1  ;2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có max f 3 sin x  
1  max f t   f 0  2 .  1  ;2
Câu 19.4: Cho hàm số f x liên tục trên  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ; 
3 . Tính M m . A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B.
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên  1  ;  3 là 1
 tại điểm x  1  và
đạt giá trị lớn nhất trên  1  ; 
3 là 4 tại điểm x  3 . Do đó M  4, m  1  nên
M m  4    1  5 .
Câu 20: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log a  log ab . 2 8  
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 a b . B. 3 a b .
C. a b . D. 2 a b . Lời giải 1 1
Chọn D. Ta có log a  log ab  log a  log ab  a  ab 2 3 3  a  . b 2 8 2 2 Phát triển câu 20  
Câu 20.1: (Tƣơng tự) a b a b
Cho a  0,b  0 và 2 ln ln ln 
. Chọn mệnh đề đúng trong các 3 3 mệnh đề sau: A. 3 3 2 2
a b  8a b ab . C. 3 3
a b   2 2
3 8a b ab  . B. 3 3
a b   2 2
3 a b ab  . D. 3 3
a b   2 2
3 8a b ab  . Lời giải Chọn D. a b 2 ln a  ln b a ba b3 Ta có ln   3ln
 2ln a  ln b  ln  ln  2 a b 3 3 3 27 a b3 2 
a b  a b3 2  27a b 3 2 2 3 2 3 3
a a b ab b
a b a b   2 2 3 3 27
3 8a b ab . 27 11   3 7 3 Câu 20.
a .a m 2: Cho log  với a  0 ; * , m n
m là phân số tối giản. Khẳng định a   4 7 5  a .  an n   nào sau
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 đây đúng? A. 2 2
m n  312 . B. 2 2
m n  543 . C. 2 2 m n  312  . D. 2 2
m n  409 . Lời giải Chọn A. 11 7 11 3 7 6 19 3 3 3 19 Đặt a .a a .a a 19 7 A     a , suy ra 7 log A  log a  . 5  23 a a 4 7 5 a . a 7 4 7 7 a .a a Vậy m 19  , mà * , m n
m là phân số tối giản nên m  19, n  7 2 2
m n  312. n 7 n Câu 20. b 16
3: Cho a  0, b  0 và a  1 thỏa mãn log b  ; log a  . Tính tổng a  . b a 2 4 b A. 12 . B.18 . C.16 . D.10 . Lời giải Chọn B. 16 16 b b log    2 b a a suy ra log b  log b  log b
ta được b 16  a  2. 2 16 b a 2 2 b 16 4
Vậy a b 18. Câu 20.4: Nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của a là 8 4 4 8 b A. 2 . B. 18 2 . C. 8 . D. 9 2 . Lời giải Chọn C.
Điều kiện a  0,b  0 . 1   2 log a log b 5 6     2 2 log a log b 5  log a  6 a  2 8 4 3 2 a        . Vậy 3  2  8 . 2 3
log a  log b  7 1 log b  3      b 2 b 2 4 8
log a  log b  7 2 2  3 Câu 21: xx x
[ĐỀ THI THAM KHẢO] Tập nghiệm của bất phương trình 1 2 9 5  5 là A.   4 ; 2 . B.  2 ; 4 . C.    2 ;  ; 4 
 . D.    ;  4   ; 2   . Lời giải
Chọn A. Ta có bất phương trình  x 1 2
x x  9 2
x  2x  8  0  2   x  4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S    4 ; 2 . Phát triển 2 x 3x2  
Câu 21.1: (Tƣơng tự) Tập nghiệm của bất phương trình 1  4   là  2  A.  ;  03; . B.  ;  0 . C. 3;  . D. 0;  3 . Lời giải 2 x 3x2 2   x 3x2 2      Chọn D 1 1 1 . Ta có  4         2
x 3x  0  0  x  3.  2   2   2 
Câu 21.2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  3log x  2  0 là 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 4;  . B. 2; 4 .
C. 0;24;  . D. 0; 2 . Lời giải Chọn B.
Điều kiện xác định x  0 . Ta có 2
log x  3log x  2  0  1  log x  2  2  x  4 . 2 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2;4.
Câu 21.3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 15x  4  log 13x  8 là 0,8   0,8   A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D.    x 2 x   x  2x  4  Ta có log 15x  4  log 13x  15 4 13 8 8       0,8   0,8   4 1  5x  4  0 1  5x  4  x    15 4    x  2 . 15
Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là x 0;  1 . Chọn D.
Câu 21.4: Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2 2 x x 1 2
 .3x x 18 bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A. 2 Ta có 2 2 2 2   1           2  x x x x x x x x x x x x 2 2 2 .3 18 2 .3 36 2.3  36  6
 6  x x  2  0  1   x  2 .
Như vậy các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình là x 0; 1;  2 .
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình đã cho bằng 3 .
Câu 22-23-24 Thầy Lê Đình Mẫn thực hiện cô Thoa Nguyễn Phản Biện

Câu 22: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng A.  18 . B.  36 . C.  54 . D.  27 . Lời giải Chọn B
Ta có hình trụ có bán kính đáy R  3 .
Thiết diện qua trục thu được là một hình vuông nên hình trụ có chiều cao h  2R  6.
Vậy S  2Rh  36. xq
Nhận xét. Đây là một dạng toán cơ bản, học sinh phải hình dung được hình dạng của thiết diện
tạo thành khi cắt hình trụ, hình nón, hình cầu bởi một mặt phẳng.
Câu 22: (Tƣơng tự)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R  3, góc ở đỉnh của hình nón là 0
 120 . Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó ,
A B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng A. 6 3 . B. 6 . C. 3 3 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Do góc ở đỉnh của hình nón R 0
 120 , gọi l là độ dài đường sinh ta có 2 l   2 3  SA. 3
Khi đó, diện tích của tam giác 3 SAB bằng 2 S SA  3 3 . 4
Câu 22: (Phát triển 1)
Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp , A B nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình
trụ. Mặt phẳng ABCD tạo với đáy hình trụ góc 45 . Tính diện tích xung quanh hình trụ? 2 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2  a 3 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq 5 xq 3 xq 4 xq 2 Lời giải Chọn D Gọi , P ,
Q E lần lượt là trung điểm của A , B C ,
D OO . Góc giữa ( ABCD) và mặt đáy là a a O QE 45  
. Ta có EQ  , do đó 2 O Q   EO  . 2 4 a 2 a
Suy ra h OO  và 6 r O C   . 2 4 2 
Diện tích xung quanh của hình trụ là a 6 a 2 a 3 S  2    . xq 4 2 2
Câu 22: (Phát triển 2)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt
phẳng IBC tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 0
60 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC . 2 2 a 3 2 a 2 a 2 2a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Tam giác a IDC vuông cân có 2
DC a 2  IH HC
IC a . 2
Gọi E là trung điểm cạnh BC , góc giữa mặt phẳng (IBC) và (BCD) là 0 IEH  60 . Trong tam giác IH a 6 IHE IE   . 0 sin 60 3 Tam giác 2 3 IEC có 2 2 2 2 CE
IC IE a a a . 3 3 2 Vậy a 2
S EI.EC  . 3
Câu 22: (Phát triển 3)
Khi sản xuất cái phễu hình nón (không có nắp) bằng nhôm, các nhà thiết kế luôn đạt mục tiêu
sao cho chi phí nguyên liệu làm phểu ít nhất, tức là diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ
nhất. Hỏi nếu ta muốn sản xuất cái phễu có thể tích là 2 dm 3 thì diện tích xung quanh của cái
phễu sẽ có giá trị nhỏ nhất gần với giá trị nào sau đây nhất?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 6,85 dm 2 . B. 6, 75 dm 2 . C. 6, 65 dm 2 . D. 6, 25 dm 2 . Lời giải Chọn C
Gọi R , h , l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và độ dài đường sinh của cái phễu. Khi đó 1 6 36 2
V   R h  2  h  và 2 2 2
l h R   R . 2 3  R 2 4  R
Diện tích xung quanh của hình nón là 36 36 2 2 4 S
   R l   RR   R . xq 2 4 2  R R Ta có 36 18 18 2 4 2 4 2 3  R  
 R  3 (18 ) . 2 2 2 R R R
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 18 18 2 4 6
  R R  . Suy ra 2 3 min S  3 (18 )  6,65 . 2 2 Rxq
Câu 23: [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x  2  0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C
Ta có: f x    f x 2 3 2 0  . 3
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng 2 d : y
cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân 3
biệt nên phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Nhận xét. Dạng toán ở mức độ thông hiểu. Học sinh cần kĩ năng quan sát và đọc bảng biến
thiên, từ đó biện luận được số nghiệm phương trình thông qua sự tương giao giữa hai đồ thị. Câu 23 (Tƣơng tự)
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Cho hàm số y f (x) xác định trên
{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)  m có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m 1;3
B. m 1;  3
C. m 1;  3
D. m 1;3 Lời giải Chọn A
Dựa vào biến thiên, phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi m(1;3) .
Câu 23 (Phát triển 1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  9  x  0 có đúng 1 nghiệm dương? A. m( 3  ;3] B. m [ 3  ;3] 3  2
C. m [0;3] D. m  3  2 Lời giải Chọn A Điều kiện 3
  x  3. Phương trình tương đương với 2
x  9  x m .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  9  x và đường thẳng y m . 2   Xét hàm số 2 x 9 x x
y x  9  x với 3
  x  3. Ta có y 1  . 2 2 9  x 9  xx  0 3 2 2
y  0  9  x  x    x   [ 3  ;3]. 2 2 9   x x 2 Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có đúng một nghiệm khi 3   m  3 .
Câu 23 (Phát triển 2)
Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau 
Số các giá trị nguyên của tham số  m x 1
m để phương trình f 7  2 1   0 có hai nghiệm phân 8 biệt là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta suy ra hàm số y f (x) có phương trình 3
y x  3x 1. Đặt x 1 t 7  
, (t  0) . Khi đó ta có phương trình 2 2 m 1 m 1 f (t) 
 0  f (t)  , (t  0). 8 8 2 
Dựa vào đồ thị hàm số m 1
y f (x) như hình vẽ. Với t  0 để phương trình f (t)  có hai 8 nghiệm khi và chỉ khi 2 m 1 2 2 1   1  8
  m 1 8  7
  m  9  m{0; 1  ; 2  }. 8
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 23 (Phát triển 3)
Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x)  f f (x)   1 . Tìm
số nghiệm của phương trình g (  x)  0.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 3 B. 4 C. 9 D. 8 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị, ta thấy hàm số y f (x) có ba điểm cực trị 1
x   , x  1 và x a (1  a  2) . Do 3 đó f (
x)  0 có ba nghiệm 1
x   , x  1 và x a (1  a  2) . 3
f x  0 1
Ta có g x  0  f 'x. f  f x       1  0    f
  f x   1  0 2
Phương trình (1) có ba nghiệm 1
x   , x  1 và x a (1  a  2) . 3   f x 1    f x 2 1  3   3 3  
Phương trình (2)   f x 1 1   f x  2 4 .  
f x 1  a
f x  a 1 5    
Nghiệm của phương trình f (x)  m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f (x) với đường thẳng y m . Từ đồ thị của hàm số y f (x) , ta vẽ thêm các đường thẳng 2 y  2, y
y a 1 (với 2  a 1  3) như sau 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Từ đồ thị trên, ta thấy các đường thẳng 2 y  2, y
y a 1 (với 2  a 1  3) lần lượt cắt 3
đồ thị tại hai điểm phân biệt khác nhau và khác với 1
 ,1, a . Do đó các phương trình (3),(4),(5) 3
lần lượt có hai nghiệm phân biệt khác nhau và khác với 1  ,1, a . 3
Vậy phương trình g (
x)  0 có 9 nghiệm phân biệt.  Câu 24: x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 
trên khoảng 1;  là x 1
A. x  3ln  x   1  . C
B. x  3ln  x   1  . C 3 3 C. x      D. x C. x   C. 2 1 x  2 1 Lời giải Chọn A
Ta có: f xx 2 3  1 x 1 x 1
  f x  3  1 dx  1 dx  dx  3 dx x  3ln    x   1   
C với x 1; .  x 1 x 1
Nhận xét. Đây là một dạng toán cơ bản về nguyên hàm, mức độ thông hiểu. Học sinh biết chia
đa thức để tách phân thức hữu tỉ đưa về các nguyên hàm quen thuộc. Câu 24 (Tƣơng tự) 4  Cho hàm số 2x 3 y
trên khoảng 0;  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x 3 2x 3 3 2x 3 A.
f (x)dx    C  . B.
f (x)dx    C  . 3 2x 3 x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 3 3 2x 3 C. 3
f (x)dx  2x   C  D.
f (x)dx    C  x 3 x Lời giải Chọn D 4 3    Ta có 2x 3 3 2x 3 2
f (x)dx  dx  2x  dx    C     . 2 2 xx  3 x
Câu 24 (Phát triển 1)  Cho hàm số 2 cos x 1
F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
trên khoảng 0;  . Biết 2 sin x
rằng giá trị lớn nhất của F(x) trên khoảng 0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.     2  3     5  A. F  3 3  4   . B. F    . C. F   3   . D. F  3 3   .  6   3  2  3   6  Lời giải Chọn A  Ta có 2 cos x 1 2 cos x 1 1 1 :
f (x)dx  dx  dx  dx  2 d(sin x)  d . x       2 2 2 2 2 sin x sin x sin x sin x sin x Do đó 2 F (x) 
f (x)dx    cot x C  . sin x   Ta có 2 cos x 1 1 F (
x)  f (x) 
 0  cos x   x   0; . 2   sin x 2 3 
Hàm F(x) đạt giá trị lớn nhất tại x  . Suy ra 3 2  4 3 3 
 cot  C  3   
C  3  C  2 3  . 3 3 3 sin 3    Do đó 2 F (x)  
 cot x  2 3 nên F  3 3  4   . sin x  6 
Câu 24 (Phát triển 2)
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ( 1  ; )  . Biểu thức x x
2 f (x)   x   2 ( 1) 2 1 f (  x)  được thoả mãn x  ( 1  ; )
 . Tính giá trị f (0) . 2 x  3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 3  3 . B. 2  3 . C.  3 . D. 3 . Lời giải Chọn B  Vì x x
2 f (x)   x   2 ( 1) 2 1 f (  x)  được thoả mãn x  ( 1  ; )  nên f (1) 1. 2 x  3 Trên khoảng ( 1  ; )  , ta có: 2 x x
2 f x   1 2 x   1 f  x    2 x  3 2 x 1 xf x f ' x  2     x   2 1 x 1 x  3   x 1    . f  x    2x 3 .  x 1   Do đó x 1 2
f (x)  x  3  C . x 1 0 Khi x  1 ta có 2
f (1)  1  3  C C  2
 . Vậy f (0)  2  3 . 2
Câu 24 (Phát triển 3) 1 Cho hàm số 2
f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1)  0,  f (x) dx  7 và 0  2 1 1 2
sin x  cos x f sin xdx  
. Tính tích phân f (x)dx  bằng 3 0 0 7 7 A. . B. 4 . C. . D. 1. 5 4 Lời giải Chọn A  2 Xét tích phân 2
I  sin x  cos xf (sin x)dx  . 1 0 
Đặt t  sin x  dt  cos d
x x . Ta có x  0  t  0; x   t 1. 2 1 1 Ta có 1 2 2
I t f (t)dt x f (x)dx   
(tính chất không phụ thuộc biến số). 3 0 0 1 1 1 1 Ta có 1 1 1 2 3 3 3
x f (x)dx x f (x)  x f (
x)dx   x f (x)dx  1     . 3 3 3 0 0 0 0 1 1 1 1 Ta có 2
f (x)  7x  dx   
 f (x)2 3 3 6 dx 14 x f (
x)dx  49 x dx  7 14  7  0   . 0 0 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 42
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 1 Do đó 2 7 3 3 3 4
f (x)  7x  dx  0  f (x)  7x  0  f (x)  7
x f (x)   x C   . 4 0 1 1 7  7 7  7 Theo giả thiết 4
f (1)  0  C
f (x)dx   x  dx     . 4  4 4  5 0 0 1 Vậy 7
f (x)dx   . 5 0
Câu 25-26-27 Thầy Kiên Nguyễn phát triển thầy TRị Trọng Trần Phản Biện
Câu 25. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục
Thống kê, Niên giám thống kê
2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân
số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết
quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 . Lời giải Chọn B
Từ năm 2017 đến năm 2035 có 18 năm. Áp dụng công thức r n 18.0,81% S  .
A e  93.671.600.e 108.374.700 Chọn B.
Câu 25.1 (câu tƣơng tự).

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e , trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm.
Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống
kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
0, 79% , dự báo dân số Việt Nam năm 2040 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 112.336.100 . B. 112.336.075 . C. 112.336.080 . D. 112.366.100 . Lời giải Chọn A
Từ năm 2017 đến năm 2040 có 23 năm. Áp dụng công thức r n 23.0,79% S  .
A e  93.671.600.e 112.336.100 Chọn A. Câu 25.2 (phát triển)
Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức  . rt S
A e , trong đó A là số lượng ban đầu, t là thời gian (tính bằng giờ), r là tỉ lệ tăng
trưởng, S là số lượng sau t giờ. Biết rằng A 1000 (con), r 10% , hỏi cần khoảng mấy giờ để đạt được 20000 con? A. 29 giờ. B. 30 giờ. C. 31 giờ. D. 32 giờ. Lời giải Chọn B S  ln    A
Từ công thức S  . rt A e t  , thay số ta được: r  20000  ln    1000  ln 20 t  
 29,96 , hay cần khoảng 30 giờ để đạt được số lượng cần thiết. 10% 0,1 Chọn B.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 43
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Câu 25.3 (phát triển).
Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất là 7% /năm. Biết rằng nếu
không rút ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian
là ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi) A. 12 năm . B. 15 năm . C. 14 năm. D. 13 năm. Lời giải Chọn C
Gọi n là số năm cần gửi, bài toán thuộc lãi kép gửi một lần tính theo công thức   n n T
M 1 r  với M , r là số tiền ban đầu và lãi suất định kì. Thế thì ta có 250 1001 0,07
suy ra n  13,5 nên người đó gửi ít nhất là 14 năm mới đủ số tiền. Câu 25.4 (phát triển)
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một quý
theo hình thưc lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và
lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 224, 7 triệu đồng.
B. 243,5 triệu đồng. C. 236, 2 triệu đồng. D. 238, 6 triệu đồng. Lời giải Chọn D
Sau 6 tháng đầu thì người đó gửi được hai kì hạn nên tổng cả vốn và lãi lúc đó là A   2 100. 1, 06 triệu đồng.
Người đó gửi thêm 100 triệu thì số tiền gửi là B A100 triệu. 2 4 2
Vậy sau một năm thì được số tiền là B 1,06 100.1,06 100.1,06  238,6 triệu đồng.
Câu 26. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh a
, BD a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 Lời giải Chọn A Vì 3
ABCD là hình thoi cạnh a, có 2 2
BD a 3  AC  2AO  2 a
a a , với O là trung 4 điểm AC . 2 a 3 Suy ra S
AC BD  . ABCD 2 Vậy 3
V AA .S
 2 3a . Chọn A. ABCD
Câu 26.1 (câu tƣơng tự)
Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a và đường chéo A C   2a . 3 A. 3 a . B. a 3 . C. 3 a 2 . D. 3 2a .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 44
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn C B' C' D' A' B C A D
Ta có AC a 2 , 2 2 2 2 AA  A C
AC  4a  2a a 2 . 2 Sa . ABCD Vậy 2 3
V a .a 2  a 2 . Câu 26.2 (phát triển)
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A
B C có AB  2a , góc giữa hai mặt phẳng   A BC  và ABC bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3 3a 3 A. 3 3a 3 . B. . C. 3 3a 6 . D. . 8 6 Lời giải Chọn A C' A' B' A C M B
Gọi M là trung điểm của BC . Tam giác ABC đều nên AM BC , vì AA là đường cao
lăng trụ nên BC AA . Do đó, BC   AA M   nên A B
C; ABC  AMA  60 .
Suy ra AA  AM.tan AMA  a 3.tan 60  3a . 2 4a 3
Vậy thể tích cần tìm là V AA .S 3  3 . a  3a 3 . ABC 4 Câu 26.3 (phát triển)
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A B C
D có cạnh đáy bằng a và góc giữa  A B và mặt phẳng  
A ACC bằng 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3
V a . B. 3 V a 3 . C. 3 V a 2 . D. 3 V  2a . Lời giải Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 45
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Gọi O AC BD . BO AC Ta có: 
BO   ACC 
A  tại O . Do đó góc giữa 
A B và mặt phẳng   A ACC là BO   A A B A O 0  B A O  30 . BO 1 a 6 2 2 3a a Su ra: 0  tan 30    A O  2 2   A A   A O AO     a . A O 3 2 2 2
Vậy thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 2 3 V AA .  S  .
a a a . ABCD Câu 26.4 (phát triển)
Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh 2a , AA  2a , góc giữa  B D
và mặt đáy bằng 30 (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 2a 3 3 4a 3 A. 3 2 3a . B. 3 4a 3. C. D. 3 3 Lời giải Chọn B O
BD là hình chiếu của B D
 trên mặt phẳng  ABCD nên B D
B  30 là góc giữa B D  và mặt
đáy  BD B .
B cot 30  2a 3 .
ABCD là hình thoi cạnh 2a BD  2a 3 2 2 2 2
AC  2AO  2 AB BO  2 4a 3a  2a 1 1 2  S
AC.BD  .2 .
a 2a 3  2a 3 ABCD 2 2 2 3
V AA .S  2 . a 2a 3  4a 3 ABCD Chọn B.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 46
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 27. [ĐỀ THI THAM KHẢO]
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5x  4x 1 y  là 2 x 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Điề 2
u kiện: x 1  0  x  1
 . Suy ra : TXĐ : D  \   1 . 2 5x  4x 1 x   1 5x   1  Ta có: 5x 1 lim  lim  lim  3 2 x 1  x 1 x 1  x   1  x   x 1 1  x 1 2    + Ta có: 5x 4x 1 5x 1 lim  lim     x     2 1 x 1 x     1 x 1 2 5x  4x 1 5x 1 lim  lim     x     2 1 x 1 x     1 x 1
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  1  . 2   2   + Ta có: 5x 4x 1 5x 4x 1 lim  5 và lim
 5  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận 2 x x 1 2 x x 1 ngang y  5 .
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là 2.
Câu 27.1 (câu tƣơng tự) 2 x  6x  8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x   2
x  4x  3 x  2 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B  2
 x  4x 3  0 x  2 Điều kiện:   
. Suy ra : TXĐ : D  2; \   3 . x   x  3 2 0 6 8   2 1 2   + Ta có:   x 6x 8 lim  lim x x f x   x x  lim 0 2
x  4x  3 x  2 x  4 3  1  x  2   2  x x
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y  0. 2 x  6x  8
x 2x 4
x  2  x  4
+ Ta có: lim f x  lim        xx  lim lim 0 2
x  4x  3 x  2 x  2 2 2 2
x  4x  3 x2 x  2
 2x 4x3 + Ta có: x x   x x   lim f x 2 6 8 1 2  4  lim        xx  lim . 2  3 3
x  4x  3 x 3 x  2  x  3 x 1  
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x  3.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận. 2  Câu 27.2 (phát triể x 1
n) Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận? x 1 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A TXĐ: D  \   1 . Ta có:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 47
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 x 1 2 x 1 + lim y  lim
  , lim y  lim       x 1  x 1  x 1 x 1  x 1  x 1
Suy ra x  1 là tiệm cận đứng. 1  1  2 x 1 1 x 1 2 2 + lim y  lim  x lim x  lim  1 x x x 1 x  1  x 1 x 1  1   x x
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang. 1  1   2 x 1 1 x 1 2 2 + lim y  lim  x lim x  lim  1  x x x 1 x  1  x 1 x 1  1   x x Suy ra y  1  là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 27.3 (phát triển) x  2
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
TXĐ: D   ;  2  2; 2  1 +) Ta có x 2 lim y  lim  lim x 1. x x 2 x  4 x 4 1 2 x  2   1   x  2  x  lim y  lim  lim  1  . x x 2 x  4 x 4 1 2 x
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiện cận ngang. +) Ta lại có: x  2 x 22 x  2 lim y  lim  lim  lim  0 .     2   x 2 x 2 x2 x
x 2x  2 x2 x  2 4
 lim x  2  4   0  x 2    x  2  lim y  lim   do 2  lim x  4  0 .  x     x     2 2 2 x  4 x 2     2 x  4  0, x   2   Suy ra x  2
 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 27.4 (phát triển)
Cho hàm số y f x liên tục trên \  
0 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Số đường 2020
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
3  2 f x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 48
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào BBT, phương trình 3  2 f x  0  f x 3
 có 4 nghiệm phân biệt và tử số là hằng 2 2020
số nên đồ thị hàm số y
có 4 đường tiệm cận đứng.
3  2 f x
Câu 28-29-30 Thầy Nguyễn Chiến phát triển thầy Nguyễn Đức Lợi Phản Biện
Câu 16: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số 3
y ax  3x d a, d có đồ thị như hình
bên.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, d  0 .
B. a  0, d  0 .
C. a  0;d  0 .
D. a  0;d  0 . Lời giải Chọn D
Do nhánh tiến đến  của đồ thị hàm số đi xuống  a  0 .
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0  d  0 . Phát triển câu 28.
Nhận xét: Đây là câu mức độ vận dụng, dạng cho đồ thị hàm số đa thức, tìm dấu các hệ số Phƣơng pháp:

+ Tính lim y để tìm dấu hệ số có lũy thừa cao nhất. lim y    a  0 ; lim y    a  0 . x x x
Nhận diện nhanh: Nhánh ngoài cùng của đồ thị đi lên từ trái qua phải  a  0 , đi xuống từ trái
qua phải  a  0 .
+ Xét giao điểm đồ thị với trục hoành, trục tung.
+ Dựa vào điểm cực trị. Câu tƣơng tự: Cho hàm số 3
y ax  3x d a, d   có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 49
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 y O x
A. a  0, d  0 .
B. a  0, d  0 .
C. a  0, d  0 .
D. a  0, d  0 . Lời giải Chọn A.
Ta có lim y    a  0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy là điểm nằm phía trên trục Ox nên d  0 . Phát triển
Câu 1. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị hàm số như hình bên. y O x
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a  0; b  0; c  0; d  0 .
B. a  0, c  0, d  0; b  0 .
C. a  0; b  0, c  0, d  0 .
D. a  0; b  0, d  0; c  0 . Lời giải Chọn D.
Ta có lim y    a  0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy là điểm nằm phía trên Ox nên d  0 .
Ta lại có hàm số có hai điểm cực trị trong đó có một điểm đạt cực tiểu tại điểm x  0 và
một điểm cực đại đạt tại điểm x  0 .
Suy ra phương trình f x 2
 3ax  2bx c  0 có hai nghiệm x  0  x . 1 2      f  c c 0 0 0  0   Khi đó ta có    b
 a  0 . Đáp án D. x x  0   0  1 2    3a b  0 
Câu 2. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. y 2 2 O x 2 
Tính tổng S a b c d . A. S  0 . B. S  6 . C. S  4  . D. S  2 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 50
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn A
Ta có f x 2
 3ax  2bx c . Hàm số   3 2
f x ax bx cx d liên tục trên ; đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị là 2; 2   và 0;2  f 2  2           8a 4b 2c d 2 a 1  f 2  0         12a 4b c 0 b 3       S  0. f 0  2  d  2  c  0   f       0  0 c 0 d 2
Câu 3. Biết rằng hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị là đường cong hình vẽ bên. y 1 1  1 O x 1 
Tính giá trị f 3a  2b c .
A. f 3a  2b c  1  25.
B. f 3a  2b c  1  44.
C. f 3a  2b c  1  13.
D. f 3a  2b c  1. Lời giải Chọn A.
Ta có f x 3
 4ax  2bx .
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;  1 ,1; 
1 và có điểm cực trị 1;   1 nên  f 0 1 c 1 c 1   
ta có hệ phương trình:  f  
1  1  a b c  1
  a  2 .    f     1  0 4a  2b  0 b  4  
Ta có hàm số f x 4 2  2
x  4x 1.
Khi đó f 3a  2b c  f 3  1  25.
Câu 29: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng 2 2 A.   2 2
x  2x  4dx . B.   2
2x  2x  4dx . 1  1  2 2 C.   2 2
x  2x  4dx D.   2
2x  2x  4dx 1  1  Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 51
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn A
Ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo bằng 2 2 S    2  2 x  2  2
x  2x  2 dx     2
x  2x  4dx 1  1  Phát triển câu 29.
Nhận xét:Câu hỏi ở mức độ vận dụng Phƣơng pháp:
1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a b , trục b
hoành và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x)dxa
2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên đoạn b
 ;ab và hai đường thẳng x a, x b được xác định: S f (x)  g(x) dxa b b  Trên  ;
a b hàm số f (x) không đổi dấu thì:
f (x) dx f (x)dx   a a
 Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y) , d x  (
h y) và hai đường thẳng y c , y d được xác định: S
g( y)  h( y) dyc
3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị C : f x , C : f x là: 2  2   1  1   xn S f
 x gxdx . Trong đó:x ,x tương ứng là nghiệm nhỏ và lớn nhất của phương trình 1 n x1
f x  g x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 52
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu tƣơng tự Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch
chéo) được xác định bởi. 2 1 2 A. S f  xdx . B. S f
 xdxf  xdx . 2  2  1 2  2 1 2 C. S f
 xdxf  xdx . D. S f
 xdxf  xdx . 1 1 2  1 Lời giải Chọn C 2 1 2
Diện tích cần tích là: S f
 xdx f
 xdxf  xdx 2  2  1 1 2 2  2   f
 xdxf
 xdx f
 xdxf  xdx 2  1 1 1 Phát triển CÂU 29
Câu 1. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường 1 1   y  , x
, x  2 và trục hoành. Đường thẳng 1 x kk  2 
 chia H  thành hai phần x 2  2 
có diện tích là S S như hình vẽ dưới đây. 1 2 y S1 S2 O 1 k 2 x 2
Tìm tất cả giá trị thực của k để S  3S . 1 2 7 A. k  2 . B. k  1. C. k  . D. k  3 . 5 Lời giải Chọn A.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 53
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 k 2 k 2 Ta có 1 1 1 1 k 2 S  3S  dx  3 dx  dx  3 dx  ln x  1 3ln x     1 2 k x x x x 1 k 1 2 k 2 2 3 1    k     k  2 2 8 ln ln 3 ln 2 ln
 ln 2k  3ln  2k   2k    3 2 kk k 4
k  4  k   2 mà 1  k  2 nên k  2 . 2
Câu 2. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Với mọi m thì đường thẳng d : y mx  2 luôn cắt parabol 2
(P) : y x 1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x . Tìm m để diện tích của hình 1 2
phẳng giới hạn bởi d và (P) là nhỏ nhất. 4 3 A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  4. 3 4 Lời giải Chọn A
Ta có x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x mx 1 0. Khi đó 1 2 x x          x   2 2 3 2 mx x dx   
x  x x  1 m S mx 2 1  x xx x x x    x  2 2 1 2 1 1 2 1 2   1 2 1  2 3   3 2  1 x 1  
m  4 2m   1 1  3m  6 
m  4 m  4 3 4 2 2 2 2 2    6 6 6  Sm  0 . min Câu 3. 1
(Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 2 y   x  2x , 2
cung tròn có phương trình 2
y  16  x , với ( 0  x  4 ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính
diện tích của hình D .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 54
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 16 16 16 16 A. 8  . B. 2  . C. 4  . D. 4  . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D. 4   1 
Diện tích hình phẳng D là 2 2 S  16  x   x  2x dx    .   2  0 4 Xét tích phân 2 I  16  x dx  0     
Đặt x  4sint , t  ;   .  2 2    2 2   Khi đó 2 I  dt 16 16sin t .4 cos d t t   2 16 cos tdt  1 1 16 t  sin 2t    4 .  2 2  0 0 4 4  1   1  16 2 3 2 J
x  2x dx   x x      .  2   6  3 0 0 16 Vậy S  4  . 3 Câu 4. (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hàm số
y f x 3 2
ax bx cx d,  , a , b ,
c d  , a  0 có đồ thị C  . Biết rằng đồ thị C  tiếp xúc
với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành. 27 A. S  9 . B. S  21 . C. S  5 . D. S  . 4 4 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 55
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f  x 2  3x 3.
f x  f
 xx   2x   3 d 3
3 dx x  3x C .
Do C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ x âm nên 0
f  x  0  3x  3  0  x  1  0  2 . 0 0 Vậy 3 f  
1  4 nên có ngay C  2 . Vậy phương trình đường cong C  là y x  3x  2. x  2  Xét phương trình 3
x  3x  2  0  .  x 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1   27 3
x  3x  2dx  . 2  4
Câu 30: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hai số phức z  3
  i z 1 .i Phần ảo của số phức 1 2 z z bằng 1 2 A. 2  . B. 2i . C. 2 . D. 2i  . Lời giải Chọn C
Ta có z z  3
  i 1 i  2   2i 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 2 1 2 Phát triển câu 30
Nhân xét : Câu hỏi ở mức độ thông hiểu : Phƣơng pháp
Số phức z a bi,  ;
a b   , a là phần thực, b là phần ảo.
Số phức liên hợp z a bi,  ; a b  .
Câu tƣơng tự (Phát triển câu 30- Đề thi tham khảo) Cho hai số phức z  5  i z  7  2i . 1 2
Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 A. 3 B. 3i . C. 3  . D. 3  i . Lời giải Chọn C
Ta có z z  5  i  7  2i  12  3i 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 3  . 1 2 Câu phát triển
Câu 2: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hai số phức z  2  4i z  1 3i . Phần 1 2
ảo của số phức z iz bằng 1 2 A. 5 . B. 5  i . C. 3  . D. 3i . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 56
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn C
Ta có z iz  2  4i i 1 3i  1   3i 1 2  
Vậy phần ảo của số phức z iz bằng 3  . 1 2
Câu 3: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hai số phức z  5  6i z  1 8i . Phần 1 2
ảo của số phức liên hợp w z iz bằng 1 2 A. 5  i . B. 5  . C. 5i . D. 5 . Lời giải Chọn B
Ta có w z iz  5  6i i 1 8i  3
  5i w  3   5i 1 2    
Vậy phần ảo của số phức w z iz bằng 5  . 1 2
Câu 4: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Cho hai số phức z  2019  2020i và 1
z  2002i . Phần ảo của số phức iz z bằng 2 1 2 A. 2020 . B. 4021  . C. 2020  . D. 4021. Lời giải Chọn D
Ta có iz z i 2019  2020i  2  002i  2  020  4021i 1 2    
Vậy phần ảo của số phức iz z bằng 4021. 1 2
Câu 5: (Phát triển câu 29- Đề thi tham khảo) Nếu số phức z  1 thỏa mãn z 1 thì phần thực của 1 1 bằng z 1 1 A. . B.  . C. 2. . D. 2.  . 2 2 i giải Chọn A Cách 1:
Gọi z a bi,  , a b  , z 1. Vì 2 2
z  1  a b  1. 1 1 1abi 1 a b 1 b Ta có     i   i . 1 z
1abi 1a2 2  b 2  2a 2  2a 2 2  2a
Vậy phần thực của số phức 1 . 1 là 1 z 2 Cách 2: Ta có: 2 .
z z z  1.     Khi đó: 1 1 1 1 1 1 1 2 Re          
1 z  1 z 1 z  1 z 1 z 1 z 1 z
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 57
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2  z z 2  z z   1.
1 z z  . z z
1 z z 1  1  1 Suy ra: Re    1 z  2
Câu 31-32-33: Thầy Nguyễn Xuân Sơn phát triển thầy Thân Đức Minh Phản Biện
Câu 31: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 0;0; 3  
và đi qua điểm M 4;0;0. Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 3  25.
B. x y   z  2 2 2 3  5.
C. x y   z  2 2 2 3  25.
D. x y   z  2 2 2 3  5. Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu r IM     2 2 2 4 0 3  5.
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
x y  (z  3)  25. Câu 1.
(Tƣơng tự câu 31) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z i 3  2i là
điểm nào dưới đây?
A. M 3; 2 B. N 3; 2  . C. P  2  ;3 . D. Q 2; 3   . Lời giải Chọn C
Ta có z i   i 2
3 2  3i  2i  3i  2  2   3i .
Vậy điểm biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ  2  ;3 .
Phát triển câu 31, tìm điểm biểu diễn cho số phức w biết só phức w tính thông qua z và z
thỏa mãn một biểu thức cho trước
Câu 2.
(Phát triển câu 31) Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3  4i . Tìm phần thực của
số phức w  2  iz  3z . A. 9 . B. 5  . C. 1. D. 6 . Lời giải Chọn A  Từ giả thiết 3 4i z
 2  i . Suy ra w  2 iz  3z  2 i2i 32i  95i . 2  i
Vậy phần thực của số phức w là 9.
tích tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh ở lớp 10 Câu 3.
(Phát triển câu 31) Trong mặt phẳng tọa độ, cho A , B , C là ba điểm biểu diễn
lần lượt cho ba số phức z  5  i , z  4  i z  2i . Diện tích của tam giác ABC là 3  3 2  2 1
kết quả nào dưới đây? 25 185 A. 25 . B. . C. . D. 185 . 2 2 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 58
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Ta có z  5  i A 5; 1  1  
z  4  i2 2
16 8i i 16 8i 1158i B 15;8 2  
z  2i3  8  i C 0; 8  . 3  
Diện tích tam giác ABC khi biết tọa độ 3 đỉnh là 1 S          (đvdt) ABC        25 5 8 8 15 8 1 0 1 8 2 2
Phát triển câu 31, ý tưởng điểm biểu diễn gắn với hình học phẳng. Sử dụng vectơ bằng nhau và
tích vô hướng để tìm điều kiện cho một tứ giác là hình chữ nhật
Câu 4.
(Phát triển câu 31) Cho số phức z a bi (với , a b
) và số phức liên hợp của
nó là z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A D . Số phức 2  5iz và liên hợp
của nó có điểm biểu diễn là B C . Biết rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật và z  3  i đạt
giá trị nhỏ nhất. Tìm tích . a b . 80 80 16 16 A.  . B. . C.  . D. . 169 169 169 169 Lời giải Chọn A
Ta có z a bi A ;
a b ; z a bi D ; a b  .
25iz  25iabi  2a5b5a 2bi B2a5 ;b5a2b.
Điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của số phức 2  5iz C 2a 5 ; b 5
a  2b .
Ta có AB  a 5 ;
b 5a b , AD  0; 2
b , DC  a 5 ; b 5  a b . a,b  0 a,b  0  
a  5b a  5b  a,b  0
Để tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AB DC     5a b  5  a  5b b     5  a A . B AD  0   2  b
5a b  0
Khi đó số phức z a bi a 5ai . Xét 2  
z  3  i a  5ai  3  i  a  32  5a  2 4 98 98 2 1
 26a 16a 10  26 a       13  13 13
Vậy z  3  i đạt giá trị nhỏ nhất là 98 đạt được khi 4 20 a   ,b  (thỏa mãn) 13 13 13 Do đó 4 20 80 z    i , suy ra: . a b   . 13 13 169
Câu 32: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và   
vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 1  :   có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0.
B. x  2y z  0.
C. 2x  2y z  3  0.
D. x  2y z  2  0.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 59
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn C
Đường thẳng  có vecto chỉ phương u  2;2;  1 .
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1; 
1 , nhận u  2;2; 
1 làm vtpt nên có phương trình 2 x   1  2 y   1   1 z  
1  0  2x  2y z  3  0.
Câu 1. (Tƣơng tự câu 32) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2;7; 3
  , b  2;1;4 .
Tính tích vô hướng a a b bằng A. 21. B. 63 . C. 53 . D. 52 . Lời giải Chọn B
a b  0;6; 7  
Vậy aa b  2.0 7.63 7    63 .
Phát triển câu 32, sử dụng ứng dụng của tích vô hướng vào việc tìm tham số để một tam giác
trong không gian là tam giác vuông
Câu 2.
(Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A2;0;  1 , B  1  ;4;3 và C  ; m 2m  3; 
1 . Tìm m để tam giác ABC vuông tại B . A. 7  . B. 4 . C. 7 . D. 4  . Lời giải Chọn C BA  3; 4  ; 2
  , BC  m 1;2m 7; 2  
Để tam giác ABC vuông tại B thì B .
A BC  0  3m  
1  42m  7  4  0  5
m  35  0  m  7 .
Phát triển câu 32, sử dụng ứng dụng của tích vô hướng vào việc quỹ tích điểm M thỏa mãn
đẳng thức cho trước, bài toán có sử dụng việc khai thác điểm trung gian
Câu 3.
(Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz , cho A2;0;4 và B 0; 6  ;0, M
một điểm bất kỳ thỏa mãn 561 2 2 2 3MA  2MB
AB . Khi đó M thuộc mặt cầu có bán kính là 280
giá trị nào dưới đây? A. 3 . B. 9 . C. 56 . D. 56 . Lời giải Chọn A  6    
x    xx  5 3 2 2 0 0    12 Xét điểm I  ;
x y thỏa mãn 3IA  2IB  0  3
 0  y  2 6
  y  0  y      
z    z 5 3 4 2 0  0  12 z   5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 60
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020  6 12 12   I ;  ;   .  5 5 5  Mà 2 2 2 2
AB  2  6  4  56 2 2 Xét 561 561 2 2 3MA  2MB
 3MI IA  2MI IB  5 5 3 561 2 2
MI  2MI.IA IA   2 2 2
MI  2MI.IB IB   5   561 672 1008 561 2 2 2
 5.MI  2.MI 3.IA 2.IB  3.IA  2.IB  2 2  5.MI     MI  9 5  25 25 5 0   
Vậy M luôn chạy trên mặt cầu tâ 6 12 12 I ;  ; 
 và có bán kính là 3 .  5 5 5 
Phát triển câu 32, sử dụng kiến thức về độ dài vectơ, điểm trên tia để lấy tọa độ không âm, áp
dụng biến dạng của bất đẳng thức BunhiaCopxki vào đánh giá GTNN.
Câu 4.
(Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz , trên các tia Ox , Oy , Oz lấy ba
điểm không trùng O A , B , C . Biết OAOB OC 1 và biểu thức 1 4 9   đạt giá OA OB OC
trị nhỏ nhất. Tính OAOBOB OC. 5 1 A. 1. B. . C. 0 . D. . 6 9 Lời giải Chọn D
A , B , C thuộc các tia Ox , Oy , Oz nên gọi tọa độ các điểm là A ;
a 0;0 , B0; ; b 0 ,
C 0;0;c , suy ra OA   ;
a 0;0 , OB  0; ;
b 0 , OC  0;0;c , , a , b c  0
Theo giả thiết OAOB OC 1  a b c 1. 1 4 9    2 1 2 3 Xét 36      36 . OA OB OC
OA OB OC
a b c  1 a   6 1 2 3      Biểu thức 1 4 9   1
đạt giá trị nhỏ nhất là 36 xảy ra khi a b c b   OA OB OC 3
a b c 1  1 c   2  1   1   1   1 1  Suy ra OA  ; 0; 0   , OB  0; ;0   , OC  0;0; 
 ; OB OC  0; ;   ,  6   3   2   3 2   1 1  OA OB  ; ; 0   .  6 3 
Vậy OAOB OB OC 1 1 1 1 1 .  .0  .  0.  . 6 3 3 2 9
Câu 33: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3;  1 và N 4;5;3 ?
A. u  1;1;  1 .
B. u  1;1;2 .
C. u  3;4;  1 .
D. u  3;4;2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 61
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn B
Ta có vectơ MN  2;2;4 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
MN  21;1;2  2 ;
u u  1;1;2 nên chọn B
Câu 1. (Tƣơng tự câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 8;0;0 và đi qua điểm M 0; 6
 ;0. Phương trình của S  là
A.x  2 2 2 8
y z 100 .
B.x  2 2 2 8
y z 10 .
C.x  2 2 2 8
y z 100 .
D.x  2 2 2 8
y z 10 . Lời giải Chọn A Vì 2 2 2
M S  nên bán kính mặt cầu là R IM  8  0  0  6  0  0  100 10 . Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là
x  2  y  2 z  2   x  2 2 2 2 8 0 0 10 8
y z 100.
Phát triển câu 33, sử dụng công thức tính khoảng cách để tìm bán kính mặt cầu trong trường hợp tiếp xúc.
Câu 2. (Phát triển câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 1;0; 4   và tiếp xúc với
mặt phẳng Oxy . Phương trình mặt cầu S  là 2 2 2 2 A.x   2
1  y   z  4  4 . B.x   2
1  y   z  4  16 . 2 2 2 2 C.x   2
1  y   z  4  1. D.x   2
1  y   z  4  2 . Lời giải Chọn B
Phương trình mặt phẳng Oxy là z  0. Vậy bán kính mặt cầu S  là 
R d I Oxy 4 ,   4 1
Phương trình mặt cầu cần tìm là x  2   y  2  z  2 
 x  2  y  z  2 2 2 1 0 4 4 1 4 16 .
Phát triển câu 33, mặt cầu đi qua 2 điểm thì tâm mặt cầu phải thuộc mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng tạo bởi hai điểm đó.

Câu 3. (Phát triển câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng x  4 y z  3 d :  
và  S  đi qua hai điểm A 3
 ;0;5 và B1;4; 
1 . Khi đó bán kính mặt cầu S  là 2 1 1 
giá trị nào dưới đây? A. 290 . B. 3 . C. 2 17 . D. 299 . Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , tọa độ điểm M  1  ;2;2 .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB , khi đó M   và một vectơ pháp tuyến của   là MA   2  ; 2  ; 3  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 62
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Phương trình mặt phẳng   : 2  x  
1  2 y  2  3 z  2  0  2x  2y  3z 8  0
I d suy ra tọa độ I 4  2t;t; 3
 t , t
I   suy ra 24  2t  2t  3 3
 t 8  0  t  3 I 10;3; 6  
Vậy bán kính mặt cầu là R IA    2    2    2 3 10 0 3 5 6  299 .
Phát triển câu 33, mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện thì tâm mặt cầu phải nằm trên đường thẳng
đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp một trong các mặt phẳng của tứ diện và vuông góc với
mặt phẳng đó. Để thể tích đạt giá trị lớn nhất thì đỉnh còn lại của tứ diện phải thuộc đường
thẳng đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng đối diện. Điểm còn lại tìm được tính
khoảng cách đến mặt phẳng đã cho mà có giá trị lớn hơn thì đó là đỉnh còn lại của tứ diện
Câu 4. 2 2
(Phát triển cầu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  2
x   y  
1   z  2  9 và tam
giác BCD với tọa độ các đỉnh là B3;1; 2   , C 0; 2  ; 2  , D0;1; 
1 . Tìm tọa độ điểm A thuộc mặt cầu
Ssao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. A 3;1 3; 2   3.
B. A 3;1 3; 2   3 . C. A0;2; 2   2 2 . D. A0;2; 2   2 2 . Lời giải Chọn A Dễ thấy ba điểm ,
B C, D đều thuộc mặt cầu  S  . Để AS  mà thể tích khối tứ diện ABCD
đạt giá trị lớn nhất thì A là một trong 2 giao điểm của đường thẳng  với mặt cầu; trong đó 
là đường thẳng đi qua tâm I của mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng BCD . Ta có BC   3  ; 3  ;0, BD   3
 ;0;3. Tọa độ tâm mặt cầu S  là I 0;1; 2  
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BCD là n  BC, BD   9  ; 9  9  
Vì  vuông góc với   nên 1 vectơ chỉ phương của  là u  1;1;  1 x t
Phương trình đường thẳng  : y 1 t , t  . z  2   t  Vì 2 2
A   At;1 t; 2
  t, mà AS 2
t   t     t   2 1 1 2 2  9  t  3
t  3  A 3;1 3; 2   3 1     
t   3  A  3;1 3; 2   3  2   
Phương trình mặt phẳng BCD :  1 x  0   1 y   1   1 z  
1  0  x y z  2  0 3 1 3  2  3  2
A : d A , BCD   3 3 1   1 3
 3 1 3  2  3  2
A : d A , BCD   3 3 2  2   3
Dễ thấy d A , BCD d A , BCD A  3;1 3; 2
  3 là điểm cần tìm. 2    1    
Câu 34-35: Thầy Bùi Sỹ Khanh phát triển thầy Bình Hoàng Phản Biện

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 63
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 34: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và   
vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 1  :  
có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0.
B. x  2y z  0.
C. 2x  2y z  3  0.
D. x  2y z  2  0. Lời giải Chọn C
Đường thẳng  có vecto chỉ phương u  2;2;  1 .
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1; 
1 , nhận u  2;2; 
1 làm vtpt nên có phương trình 2 x   1  2 y   1   1 z  
1  0  2x  2y z  3  0.
Phân tích : Một câu viết phương trình mặt phẳng khi cho véc tơ pháp tuyến và điểm đi qua.
Câu 1 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2; 3  ; B2; 2  ;  1 ;C  1
 ;3;4 mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là
A. 3x  5y  3z  2  0.
B. x  4y  4z  3  0.
C. 3x  5y  3z  2  0.
D. 2x y  7z  3  0. Lời giải Chọn A Ta có BC   3  ;5;3
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A1;2; 3
  , nhận n  3; 5  ; 3
  làm vtpt nên có phương trình 3 x  
1  5 y  2  3 z  3  0  3x  5y  3z  2  0.
Câu 2 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A1;2;  1 ; B  1  ;3; 
1 ;C 3;4;3 có phương trình là
A. x  2y  3z  2  0.
B. x  2y  3z  2  0.
C. x  2y  3z  6  0.
D. x  2y  3z 10  0. Lời giải Chọn B Ta có AB   2
 ;1;0; BC 4;1;2  A ; B BC  2; 4; 6    21;2; 3    
Mặt phẳng cần tìm đi qua ba điểm A1;2; 
1 nhận n  1;2; 3
  làm vtpt nên có phương trình x  
1  2 y  2  3 z  
1  0  x  2y  3z  2  0.
Câu 3 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P chứa   đường thẳng x 1 y z 1 d :   và 1 2 2    song song với x 2 y 1 z 3  :  
có phương trình là 2 1  3 
A. 4x  7 y  5z  9  0.
B. 4x  7 y  5z  9  0.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 64
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
C. x  2y  2z  3  0.
D. 4x  7 y  5z  9  0. Lời giải Chọn D x 1 y z 1 d :  
u 1;2;2 là véctơ chỉ phương của d 1   1 2 2 x  2 y 1 z  3  :    u 2; 1  ; 3
 là véctơ chỉ phương của  2   2 1  3 
Mặt phẳng P chứa đường thẳng d và song song với  nên nhận u ,u là VTCP 1 2  n u  ;u   4  ;7; 5  A 1;0;1 1 2     là vtptvà qua điểm    P: 4  x  
1  7 y  0  5 z  
1  0  4x  7 y  5z  9  0
Câu 4 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P đi x y z  qua A2; 3  ;3 và chứa 2 1 1 d :   có phương trình là 1 2 3
A. 4x y z 10  0.
B. 5x y z 10  0.
C. 5x y z 10  0.
D. 5x y z 10  0. Lời giải Chọn D x  2 y 1 z 1 d :  
u 1;2;3 là véctơ chỉ phương của d 1 2 3 B 2;1; 
1  d AB 0;4; 4  
Mặt phẳng P đi qua A2; 3
 ;3 và nhận u, AB là VTCP  n   ; u AB   2  0;4;4  4  5; 1  ;  1   là VTPT
và qua điểm A2; 3  ; 
3  P : 5 x  2   y  3   z  3  0  5x y z 10  0
Câu 35: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; 
1 và N 4;5;3 ?
A. u  1;1;  1 .
B. u  1;1;2 .
C. u  3;4;  1 .
D. u  3;4;2 . Lời giải Chọn B
Ta có vectơ MN  2;2;4 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
MN  21;1;2  2 ;
u u  1;1;2 nên chọn B
Phân tích : Một câu về xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian.
Câu 1 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
A1;1;3; B2;3;  1 ;C  2  ; 1
 ;4 một vectơ chỉ phương của đường thẳng d qua A và song
song với BC là vectơ nào sau đây
A. u  4;4; 3  
B. u  4;4;3
C. u  1;1;  1
D. u  2;2;  1 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 65
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn A Ta có BC   4  ; 4
 ;3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  BC  4;4; 3  
Câu 2 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 ; B  1  ;3; 
1 ;C 3;4;3 đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm ; A ;
B C có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   1 2 3  1 2 3  x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   D.   1 2  3  1 2  3  Lời giải Chọn B Ta có AB   2
 ;1;0; BC 4;1;2  A ; B BC  2; 4; 6    21;2; 3    
Đường thẳng d đi qua A1;2; 
1 nhận u  1;2; 3   làm VTCP   
nên có phương trình x 1 y 2 z 1   1 2 3 
Câu 3 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x  2y 3z  2  0 và
Q:2x y 3z 4  0 là
A. u 3;3;   1 . B. u 3; 3  ;  1 . C. u 3;3;  1 . D. u 3; 3  ;  1 . Lời giải Chọn D
P: x 2y 3z 2  0  n 1;2; 3
 là véctơ pháp tuyến của P 1  
Q:2x y 3z 4  0  n 2;1;3 là véctơ pháp tuyến của Q 2  
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q nên nhận
n ;n   9; 9  ; 3   3 3; 3  ; 1  1 2      
là một vectơ chỉ phương Vậy u 3; 3  ; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Câu 4 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song   song với mặt phẳng  x y z
P : x y z  2  0 và vuông góc với 2 1  :   có một vectơ 1 2 2  chỉ phương là
A. u  1;0;  1 . B. u  0; 1  ;  1 . C. u  1; 1  ;0.
D. u  0;1;  1 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 66
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
P: x y z 2  0  n1;1; 
1 là véctơ pháp tuyến của  Px y  2 z 1  :    u
 1; 2; 2 là một vectơ chỉ phương của  1 2 2  Vectơ u   ; n u    0;1;  1  
là là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Câu 36: Thầy DucThanh Pham phát triển thầy Duy Nguyen Phản Biện
Câu 36: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và a b c là số chẵn)
+ Trường hợp 1: Ba chữ số a, ,
b c đều chẵn, có: 4.4.3  48 (số).
+ Trường hợp 2: Ba chữ số a, ,
b c trong đó có hai chữ số lẻ và một chữ số chẵn:
Chọn 1 chữ số chẵn có 1 C cách, 5 chọn 2 chữ số lẻ có 2 C cách, 5
hoán vị 3 chữ số được chọn có 3! cách. Loại đi 2
A cách có chữ số 0 đứng đầu. 5
Vậy trường hợp này có: 1 2 2
C .C .3! A  280 số. 5 5 5
Vậy có tất cả 48  280  328 (số).
Suy ra xác suất cần tìm: 328 41 P   . 648 81
PHÁT TRIỂN THÊM CÂU 36:
Câu 36.1. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số hàng trăm và hàng đơn
vị bằng hai lần chữ số hàng chục. 5 1 5 2 A. . B. . C. . D. . 81 18 162 81 Lời giải Chọn B
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và
a c  2b ).
a c  2b nên a c là số chẵn khác 0 , ta có các trường hợp sau: + Trường hợp 1:  , a c 1;3;5;7;  9 , mỗi cách chọn ,
a c có duy nhất 1 cách chọn b nên có: 2 A  20 (số). 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 67
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 + Trường hợp 2:  , a c 0;2;4;6; 
8 , a  0 , mỗi cách chọn ,
a c có duy nhất 1 cách chọn b nên có: 2 A  4  16 (số). 5
Vậy có tất cả 20 16  36 (số).
Suy ra xác suất cần tìm là: 36 1 P   648 18
Câu 36.2. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị
và tổng các chữ số theo thứ tự tạo thành 1 cấp số cộng có công sai dương. 5 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 162 9 2 81 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và , a ,
c a b c theo thứ tự tạo thành 1 cấp số cộng có công sai d dương).
c a d
c a d   c a      d a b c a 2d b d    a   
b d a Ta có: 1   a  9
 a d  9  a  
a d  9     a 0  , b c  9
a d  9    a 1   a  4 d  0 1    a  9 
Với mỗi 1 a  4 có 9  a a 110  2a cách chọn d . 4
Suy ra có tất cả: 10  2a  20 (số) a 1 
Vậy xác suất cần tìm là: 20 5 P   648 162
Câu 36.3. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tích các chữ số là số dương và chia hết cho 6. 55 23 13 49 A. . B. . C. . D. . 108 54 27 108 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và abc là số
dương và chia hết cho 6 ).
Ta có: abc là số dương chia hết cho 6 nên abc  0 , chia hết cho 2 và 3 .
abc chia hết cho 2 thì ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 2; 4;6;  8 .
abc chia hết cho 3 thì ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 3;6;  9 .
Do đó ta có các trường hợp sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 68
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
+ Trường hợp 1: N có mặt số 6 , có: 2 3.A  168 8 (số).
+ Trường hợp 2: N có mặt số 3 hoặc 9 , không có mặt số 6 và có ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 2; 4;  8 , có: 2. 1 1 2
C .C .3! C .3  1
!  C .3!  162 (số). 3 3 3 3
Vậy có tất cả: 168 162  330 (số).
Suy ra xác suất cần tìm là: 330 55 P   . 648 108
Câu 36.4. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tích các chữ số là số chia hết cho 15. 13 10 7 13 A. . B. . C. . D. . 36 27 18 27 Lời giải Chọn C
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và abc là số
dương và chia hết cho 15 ).
Ta có: abc là số chia hết cho 15 nên abc chia hết cho 3 và 5 .
abc chia hết cho 5 thì ít nhất một trong các số a, , b c thuộc 5;  0 .
abc chia hết cho 3 thì ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 0;3;6;  9 .
Do đó ta có các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: N có mặt số 0 , có: 2 2.A  144 9 (số).
+ Trường hợp 2: N có mặt số 5 , không có mặt số 0 và có ít nhất một trong các số a, , b c thuộc 3;6;  9 , có: 1 1 2
C .C .3! C .3!  108 (số). 3 5 3
Vậy có tất cả: 144 108  252 (số).
Suy ra xác suất cần tìm là: 252 7 P   . 648 18
Câu 36.5. (Phát triển câu 36- Đề thi tham khảo) Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chia hết cho 3. 1 1 19 11 A. . B. . C. . D. . 36 9 54 108 Lời giải Chọn C
Ta có: n  9.9.8  648 .
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; a, ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và a b c là số chia hết cho 3 ).
Gọi A  0;3;6;  9 , B  1;4;  7 , C  2;5;  8 .
Để a b c chia hết cho 3 ta có các trường hợp sau: + Trường hợp 1: , a ,
b c thuộc A hoặc B hoặc C , có: 2
3.A  3!  30 (số). 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 69
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 + Trường hợp 2: 3 số , a ,
b c thuộc 3 tập khác nhau , A , B C Có: 1 1 1 1 1
2.C .C .2! C .C .C .3!  198 (số). 3 3 3 3 3
Vậy có tất cả: 30 198  228 (số).
Suy ra xác suất cần tìm là: 228 19 P   . 648 54
Câu 37: Thầy Dinh An phát triển thầy Nguyễn Ngọc Hoá Phản Biện Câu 37: mx
[ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số hàm số f x 4 
( m là tham số thực). Có x m
bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x m . 2 m  4 Ta có y   . x m2
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0; thì 2 y  0  m  4  0  2   m  2        2   m  0. m 
0; m  0 m  0
Do m nguyên nên m  1;m  0 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37-1. [Tƣơng tự câu 37-MH-2020] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (minh họa như hình bên). Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB , AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB MN bằng S N A C M B a 3 a 3 2 57a a 57 A. . B. . C. . D. . 4 2 19 19 Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 70
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S H N A C M K B
Ta có MN //BC MN // SBC 1
Do đó d MN SB  d MN SBC  d M SBC 1 , , ,  d  ,
A SBC  (vì MB AB ) 2 2 BC AK
Kẻ AK BC , AH SK , ta có: 
BC  SAK   AH BC . BC SAAH SK Khi đó 
AH  SBC  d  ,
A SBC   AH . AH BC
Xét tam giác SAK vuông tại A , có đường cao AH , ta có 1 1 1 1 1 19      2a 57  AH  . 2 2 2 2 2 2 AH SA AK 4a   12 3 a a 19   2   1 1 a 57
Vậy d DM , SB  d  ,
A SBC   AH  . 2 2 19
Câu 37-2. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng thay đổi đa giác đáy] Cho tứ diện OABC OA ,
OB , OC đôi một vuông góc, OA OB a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng OM AC bằng 2 5a a 2 a 2 2a A. . B. . C. . D. . 5 2 3 3 Lời giải Chọn D
Cách 1:
Gọi D đối xứng với B qua O .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 71
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 C O D B M A
Ta có: OM//AD OM// CAD  dOM,AC  dOM,ACD  dO,ACD . Vì 1 1 1 1 9
OA , OC , OD đôi một vuông góc nên ta có          2 2 2 2 2  4 , OA OC OD a d O ACD     a ACD 2a d O, 
. Vậy dOM AC  2 ,  . 3 3
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O0;0;0; A ;
a 0; 0 ; B0; a;0 ; C0;0; 2a . z C y O B M A xa a
M là trung điểm của AB M  ; ;0 .  2 2    Đườ a a
ng thẳng OM qua O và có vectơ chỉ phương OM   ; ;0 .  2 2 
Đường thẳng AC qua A và có vectơ chỉ phương AC   ; a 0;c .   2   OM AC OA Ta có   2 2 a a O
M,AC  a ;a ;    ; OA   ;
a 0;0  dOM AC , . 2 ,   .  2    3 OM, AC  
Câu 37-3. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa hai mặt phẳng] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy là 0
60 (minh họa như hình bên).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB MN bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 72
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S N A C M B 3a 3a a 6 A. . B. . C. a 6 . D. . 8 4 2 Lời giải Chọn A S H N A C M K B
Ta có MN //BC MN // SBC 1
Do đó d MN SB  d MN SBC  d M SBC 1 , , ,  d  ,
A SBC  (vì MB AB ) 2 2 BC AK
Kẻ AK BC , AH SK , ta có: 
BC  SAK   AH BC . BC SAAH SK Khi đó 
AH  SBC  d  ,
A SBC   AH . AH BC
SBC ABC  BC  
Ta lại có BC AK
 SBC, ABC  SKA  60 BC SK
BC  SAK
Xét tam giác AKH vuông tại H , ta có a 3 3 3a
AH AK.sin SKA  .  . 2 2 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 73
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 1 1 3a
Vậy d DM , SB  d  ,
A SBC   AH  . 2 2 8
Câu 37-4. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa dƣờng thẳng và mặt phẳng] Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A D với AB  2a , AD DC a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với
đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC SB . a 6 2a 15 A. d  . B. d  2 . a
C. d a 2. D. d  . 2 5 Lời giải Chọn A S K E M A B D C Xác định 0
60  SC,ABCD  SC, AC SCA SA A .
C tanSCA a 6 .
Gọi M là trung điểm AB , suy ra ADCM là hình vuông nên CM AD a . Xét tam giác 1
ACB , ta có trung tuyến CM a
AB nên tam giác ACB vuông tại C . 2
Lấy điểm E sao cho ACBE là hình chữ nhật, suy ra AC / /BE .
Do đó dAC,SB  dAC,   
SBE  dA, 
 SBE . Kẻ AK S . E
Khi đó d A SBES . A AE a 6 ,   AK     . 2 2  2 SA AE
Cách khác: Hệ tọa độ hóa trong không gian.
Chọn hệ trục tọa độ với A0;0;0 , S0;0;a 6, Ca;a;0, B2a;0;0.
Ta có: AC  a a SB   a a   AC SB     2 2 2 ; ;0 , 2 ;0; 6 ,  6a ; 6a ; 2
a  và AB  2 ;a0;0.   3 A . B AC,SB 2  6a   a 6
Vậy dAC;SB    . 2   4a 2 AC,SB  
Câu 37-5. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách tính khoảng
cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau] Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C' D' có cạnh bằng
a . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng EF AC' là 2a 2a a
A. d a . B. d  . C. d  . D. d  . 4 2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 74
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn B A' D' C' B' H D A E F B C
Ta có EF / /B'C'  EF / /AC'B'
Nên dEF; AC'  dEF;AC'B'  d ;
E AC'B'
Kẻ EH AB' H AB'
Do C' B'  ABB' A' nên B'C'  EH
Suy ra EH  AC'B' Do đó d ;
E AC'B'  EH Xét a a A
EH vuông cân tại H có: 2 EA   EH  . 2 4 a
Vậy dEF; AC' 2  4
Câu 38: Thầy Trần Quốc Đại thực hiện cô Bích Ngọc Phản Biện x
Câu 38. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x có f 3  3 và f ' x  với x 1 x 1 8 x  0 . Khi đó
f xdx  bằng 3 197 29 181 A. 7 . B. . C. . D. 6 2 6 Lời giải Chọn B x
f x là một nguyên hàm của hàm số f ' x  x 1 x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 75
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020     x
x 1 1 x 1 1  1  dx dx   dx x   x   C     x   x
x 1 x 1   1 2 1 1 1 1  x 1 
Suy ra f x  x  2 x 1  C f   3  3  C  4 
f x  x  2 x 1  4 8 197
Dùng máy tính bấm x  2 x 1  4dx   6 3
Bình luận. Bài này hoàn toàn có thể đặt t x 1 để tìm nguyên hàm của hàm số.
Câu 1. [Phát triển câu 38 tƣơng tự dùng liên hiệp ]. Cho hàm số f x có f 0 1 và 1 f x 1 '  
với x  0 . Khi đó
f xdx  bằng x   1 x x x 1 0 17 8 17 8 A. 32  12 1. B.  2 . C. 32  12 1. D.  2 3 3 3 3 Chọn B 1 x   1 x x x 1       dx dx x 1 x x x 1 x  2 2
1 x x x   1 x   1 x x x 1  1 1        dx  
dx  2 x  2 x 1  C   x x 1  x x 1 
Suy ra f x  2 x  2 x 1  C
f 0 1  C  3 1
Bấm máy tính  x x    17 8 2 2 1 3 dx   2 3 3 0 9 16  Câu 2. 1 a b ln 2
Phát triển 2 câu 38 [ Nâng cao đổi biến ] Cho dt   với a, , b c
x 1  x 1 c 0
các số nguyên dương và a tối giản. Giá trị của biểu thức a b c bằng c A. 43 . B. 48 . C. 88 . D. 33 . Lời giải Chọn D
x 1  x t 2 2 4 t     1 1 1
Đặt t x 1  x  
 2 x t   4x t   4 1 dx dt   3
x 1  x tt tt Đổi cận: 9
x  0  t  1; x   t  2. 16
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 76
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 9 16 4   2 2 2 t   1 t t   2 3 2 1 1 1 1
1 t t t 1 Suy ra dt  dt  dt  dt     3
x 1  x 1 2t t   3 3 1 2 t 2 t 0 1 1 1 2 2 1  1 1 1  1  1 1  9  8ln 2  1   dt
t  ln t    .     2 3 2 2  t t t  2  t 2t  16 1 1
Vậy a  9;b  8;c 16  a b c  33..
Câu 3. Phát triển 3 câu 38[ nâng cao, kết hợp liên hiệp ] 4
2 3x  3x  3 Cho
dx a b c,  với a, ,
b c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức 2 1 x x 1
a b c bằng A. 59 . B. 104 . C. 111. D. 147 . Lời giải Chọn D Ta có x x  3 x x x x x x  3 3 3  4 4 1 3 1 1 2 2  2  2  2  dx  dx  d    x 2 2 2 1 1 1 x x 1 x x 1 x x 1 2   
 3x  3 x 1 2
dx   x  2  x  3 2 3
1   8 6 3  1 4 2    1 1
 7  6 3  4 2  7  32  108
Vậy a  7;b  32;c 108  a b c 147 .
Câu 4. Phát triển 4 câu 38 [ nâng cao, kết hợp lƣơng hiêp và đổi biến ] 3 dx Cho
a b 2  c 3  d ln 3 2  3  với , a , b ,
c d là các số hữu tỷ. Giá trị của 2      1 1 x 1 x
biểu thức a b c d bằng: 1 5 A. 0 . B. 3 . C.  . D. . 2 2 Lời giải Chọn A. 3 3 2 3 2       Vì dx 1 x 1 x 1 x 1 x x  1  ; 3   nên I   dx  dx    2
1 x  1 x 1 x  1 x 2x 1 1  2  2  1 3 3 3 2 1 dx 1 1 1 x 1 1 1 1 x   dx  d x x  ln x  3 1  d x x     1   3 2 3 2 2 2 x 2 2 x 2 2 2 x 1 1 1 1 Đặt 2 t
x  t   2 2 1,
0  x t 1 d x x  d t t
Đổi cận: - Với x 1 t  2 .
- Với x  3  t  2 . 1 1       2 1 t I ln 3 3 1  tdt  2 2 2 2 t 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 77
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 2 2 2 2         Ta có: t 1 1 1 1 1 t 1 dt  1 dt  1  dt t  ln           2 2 t 1  t 1 
2  t 1 t 1  2 t 1  2 2 2 2                  2 1 1 2 1 1 1 1 2 2 ln ln 2 2 ln ln 2 1 2 3 2 1 2 3 2      I            2 1 1 1 1 1 1 ln 3 3 1 2 2 ln ln 2 1  2 2 2  2 3 2  3 1 1 1    3  2  ln 3 2 3 2 2 2 2 3 1 1 1
a   ,b  ,c  ,d  2 2 2 2
a b c d  0 .
Câu 39: GV phát triển: Nguyễn Văn Viễn - GV phản biện: Trương Đức Thịnh. Câu 39: mx
[ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x 4 
(với m là tham số thực). Có bao x m
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x m . 2 m  4 Ta có y   . x m2 y  0, x   m  2    Hàm m 4 0
số đồng biến trên khoảng 0;      2   m  0. m  0; m  0
Do m nguyên nên m  1  ;  0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Phân tích:
Đây là bài toán “Xét tính đơn điệu của hàm số phân thức hữu tỉ ax b y
, với ad bc  0 ”. cx d
Kiến thức này ở bài học “Tính đơn điệu của hàm số” thuộc Chương I – Giải tích 12.
Để nắm vững các bài toán kiểu này, các em học sinh cần ghi nhớ các kiến thức cơ bản sau đây: 
Bài toán 1: Đối với hàm số ax b y
, với ad bc  0 . cx d  
+ Tập xác định của hàm số là d D  \   .  c
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 78
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020  + Đạo hàm ad bc y     , x D . cx d 2
Kiến thức 1: Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y  0 , với
mọi x D ad bc  0.
Kiến thức 2: Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y  0 , với
mọi x D ad bc  0 .
Kiến thức 3: Hàm số đã cho đồng biến trên K khi và chỉ khi y  0 , với mọi x K     ad bc 0 ad bc  0      d
. (Ở đây, K có thể là một khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn) K D   K  c
Kiến thức 4: Hàm số đã cho nghịch biến trên K khi và chỉ khi y  0 , với mọi x K     ad bc 0 ad bc  0      d . K D   K  c Chú ý rằng: + Nếu d
 ;  thì ta phải có d    hoặc d    . c c c + Nếu d
 ; thì ta phải có d    . c c + Nếu d   ;
   thì ta phải có d    . c c
+ Các em có thể áp dụng cho các trường hợp tương tự. Bên cạnh đó, cần nắm vững các phép
toán tập hợp để tránh những nhầm lẫn đáng tiếc. .
a u x  b
Bài toán 2: Đối với hàm số y
, với ad bc  0 . Trong đó, u x là hàm số theo .
c u x  d biến x .
+ Bƣớc 1: Đặt u u x , ta có u  u x . a u b
+ Bƣớc 2: Đưa hàm số đã cho về dạng . y
, với ad bc  0 . Đến đây, ta thấy bài toán . c u d
đã cho trở về bài toán giống như “Bài toán 1”. Tuy nhiên, ở đây ta cần chú ý cụ thể đến tính
đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số u x để xử lí bài toán 2 cho chuẩn xác, cụ thể: .
a u x  b
Trƣờng hợp 1: Nếu u u x là hàm đồng biến trên khoảng ;  thì hàm số y  .
c u x  d  đồng biến (hoặc a u b
nghịch biến) trên khoảng ;   khi và chỉ khi hàm số . y  đồng biến . c u d
(hoặc nghịch biến) trên khoảng u ;u  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 79
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Trƣờng hợp 2: Nếu u u x là hàm nghịch biến trên khoảng ;  thì hàm số .
a u x  b y
đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng ;   khi và chỉ khi hàm số .
c u x  d . a u b y
nghich biến (hoặc đồng biến) trên khoảng u  ;u   . . c u d
Ta sẽ tìm hiểu chi tiết qua các câu hỏi tương tự sau đây:s
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ: Câu 1: x m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y
đồng biến trên các khoảng xác x 1 định của nó. A. m  2  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D  \   1 .  Ta có m 2 y     . x   , x D 2 1 YCBT  y  0, x
  D m 2  0  m  2.  Câu 2: mx
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y
nghịch biến trên các khoảng x m  3 xác định của nó.
A. 1  m  2 .
B. 1  m  2 .
C. m  2 hoặc m  1.
D. m  2 hoặc m  1. Lời giải Chọn A
Tập xác định: D  \ 3   m . 2   Ta có m 3m 2 y     x D .
x m  3 , 2 YCBT  y  0, x   D 2
m 3m  2  0 1 m  2 . x
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 y
đồng biến trên khoảng x  5m  ;  10 ? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D  \  5   m .  Ta có 5m 2 y     x D . x  5m , 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 80
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020   2 y  0, x   D  5  m  2  0  m  2 YCBT       5   m  2 .   ;  1  0    D  5  m   ;  1  0  5  5  m  1  0
m nên m1; 
2 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. m  1 x  2m  2
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên x m  1  ;? A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D  \   m . 2   Ta có m m 2 y     .
x m , x D 2 y  0, x   D  2
m m  2  0  1   m  2 YCBT       1  m  2 .  1  ;    D m   1  ; m  1 
m nên m 1. Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.   Câu 5: mx m Cho hàm số 2 3 y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x m
m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tính tổng bình phương các phần tử của S . A. 5 . B. 15 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Tập xác định: D  \   m . 2    Ta có m 2m 3 y     . x m , x D 2 YCBT  y  0, x   D 2  m   2m 3  0  1   m  3.
Do đó, S  0;1; 
2 . Vậy tổng bình phương các phần tử của S bằng 5 .  Câu 6: mx m Cho hàm số 4 y
, với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên x m
của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . Lời giải Chọn D
Tập xác định: D  \   m . 2  Ta có m 4m y     .
x m , x D 2 YCBT  y  0, x   D 2
m  4m  0  0  m  4 .
Do đó, S  1;2; 
3 . Vậy số phần tử của S là 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 81
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Câu 7: tan x 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng tan x m    0;   ?  4  A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số. Lời giải Chọn C    Đặt 1
u  tan x , ta có u   0, x   0; 
 . Do đó u  tan x đồng biến trên khoảng 2 cos x  4        0;   . Và khi x  0; 
 ta có u 0;  1 .  4   4 
Bài toán đã cho trở thành: “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  f uu 2 
đồng biến trên khoảng 0  ;1 ” u m  + Ta có   2 m f u   . u m2 m  2 2  m  0   + YCBT  
 m  0 1 m  2. m  0  ;1  m  1  Câu 8: x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 cos 1 y
nghịch biến trên khoảng cos x m    0;  .  2  A. m  0 . B. m  0 . C. m  1. D. m  1. Lời giải Chọn A   
Đặt u  cos x , ta có u  sin x  0, x   0; 
. Do đó u  cos x nghịch biến trên khoảng  2        0;   . Và khi x  0; 
 ta có u 0;  1 .  2   2 
Bài toán đã cho trở thành: “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  f u 2u 1 
đồng biến trên khoảng 0  ;1 ” u m 2  m 1
+ Ta có f u   . u m2  1   m 2  m 1  0   2 + YCBT      m  0 . m  0  ;1 m  0  m 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 82
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2   Câu 9: 2 9 x m Cho hàm số y
, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 2 9  x m
của m không vượt quá 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng 0; 5 . Tính tổng các phần tử
của tập hợp S . A. 2041205 . B. 2039190 . C. 2039191. D. 2041210 . Lời giải Chọn D Đặt x 2 u
9  x , ta có u    0, x   0; 5 . Do đó 2
u  9  x nghịch biến trên 2   9  x
khoảng 0; 5. Và khi x0; 5 ta có u2;3. 
Bài toán đã cho trở thành: “Cho hàm số   2u m f u
, với m là tham số. Gọi S là tập hợp u m
tất cả các giá trị nguyên của m không vượt quá 2020 để hàm số nghịch biến trên khoảng
2;3. Tính tổng các phần tử của tập hợp S ”. m
+ Ta có f u   . u m2 m  0 m  0   + YCBT  
 m  2  m0;23;. m  2;3  m  3
+ Do đó S  1;2;3;4;...;202 
0 . Tổng phần tử của S là 2020.2021 T   2041210 . 2
Câu 40: GV phát triển: Thom Chu - GV phản biện: Nam Nguyễn Bá
Câu 40: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . 3 Lời giải Chọn A S B O A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 83
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 2 Ta có AB 3 AB 3 2 2 S  
 9 3  AB  36  SA  36 . SAB 4 4 2 2
R OA SA SO  36  20  4 
Thể tích của khối nón là 1 32 5 2
V   R h  . 3 3 Câu tƣơng tự
40.1 ( Câu tương tự 40 đề thi tham khảo) Cho hình nón có chiều cao bằng 11 . Một mặt
phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có diện
tích bằng 18 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 25 11 A. . B. 150 . C. 25 11 . D. 50 . 3 Lời giải Chọn A S B O A
Theo giả thiết, SAB vuông cân tại S . 2 Ta có SA 2 S
18  SA  36 . SAB 2 2 2
R OA SA SO  36 11  5 
Thể tích của khối nón là 1 25 11 2
V   R h  . 3 3
Các câu phát triển
Ý tƣởng: Ta biết rằng với hình nón, ta có công thức: 2 2 2
R h l . Trong ba đại lượng , R l, h ,
nếu biết hai đại lượng thì tính được đại lượng còn lại. Nếu cho một trong ba đại lượng và ẩn
giấu đại lượng thứ hai trong một giả thiết nào đó thì bài toán sẽ khó hơn cho luôn hai đại lượng.
Câu 1: 40.2 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng
  đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết góc giữa
đường thẳng chứa trục của hình nón và mặt phẳng   là 45. Thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 5 24 . B. 15 24 . C. 45 . D. 15 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 84
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi   là tam giác đều SAB , I là tâm của đáy, M là trung
điểm của AB . Ta có góc giữa đường thẳng chứa trục của hình nón và mặt phẳng   là 45.
MSI  45  M
SI vuông cân tại I . SM
SM SI 2  3 2 , MB
 6 , MI SI  3, 2 2
R MB MI  15 . 3 1 Thể tích khối nón là 2
V   R h  15 . 3
Câu 2: 40.3 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 . Một mặt
phẳng   đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết
khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng   là 2 . Diện tích xung quanh của 3 hình nón đã cho bằng 4 3 8 3 A. . B. . C. 8 3 . D. 4 3 . 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi   là tam giác đều SAB , I là tâm của đáy, M là trung
điểm của AB . Kẻ IH SM tại H .  1 1 1
d I   2 ,  IH  . Mà    IM  2 2 2
SM SI IM  6 3 2 2 2 IH SI IM
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 85
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 SMMB   2 2 2
R IM MB  6 và l SB AB  2MB  2 2 . 3
S   Rl   6.2 2  4 3 . xq
Câu 3: 40.4 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 1. Một mặt phẳng
  đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích S .
Gọi S là diện tích đáy của hình nón. Biết 5 3 S
S . Diện tích toàn phần của hình nón đã d 4 d  cho bằng  53  5 1  5 1  5 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 12 Lời giải Chọn C S B O A
Gọi R là bán kính đáy của hình nón.
Cạnh của thiết diện là: 2 2 2
SA SO R  1 R .  2 2 1 R SA  3 3
Diện tích thiết diện là: S   . 4 4
Diện tích đáy hình nón: 2 S   R . d  2  R  2 1 3  Ta có 5 3 R .5 3 1 S S    R  5  SA   l 4 d  4 4 2 2
Diện tích toàn phần của hình nón là: 5 1  1 1 5 2  
S   R   Rl   .   .  tp 4 2 2 4
Câu 41 : Phát triển: Hoàng Quân - Phản biện: Ái Nguyễn Văn
Câu 41: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho ,
x y  0 thỏa mãn log x  log y  log
2x y . Giá trị của 9 6 4   x bằng y 1 3 A. 2 . B. . C. log . D. log 2 . 2 2 2 3 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 86
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Chọn B
Đặt log x  log y  log 2x y t 9 6 4   t  3      1  
x  9t , y  6t 2t tt 3   3   2   3  1 suy ra  2.9t 6t 4t     2  1  0          .  
2x y  4t  2   2  t  3  1    2 2     2  2 t t x  9   3  1 Vậy        . y  6   2  2 Câu 41.1.
(Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo) Giả sử p , q là các số thực dương thỏa mãn p log
p  log q  log
p q . Tìm giá trị của ? 16 20 25   q 4 1 8 1 A. . B. 1 5. C. . D.  1 5. 5 2 5 2 Lời giải Chọn D Đặt  log  log  log   16t t p q p q p , 20t q  ,   25t p q . Suy ra : 16 20 25   t  4  1   5   2t t         t t t 4 4 5 2 16  20  25   1  0      .  5   5  t   4  1   5      5  2 t   t     Vì 4  0   nên 4 1 5    .  5   5  2 t p 16t  4  1   5 Từ đó ta được      . q 20t  5  2
Câu 41.2. ((Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo : nâng độ khó, khi tính tổng tỷ lệ)Cho các 1 1 số ,
a b  0 thỏa mãn log a  log b  log
a b . Giá trị  bằng 3 6 2   2 2 a b A. 18. B. 45. C. 27. D. 36. Lờigiải Chọn B a  3t t    Đặ t t t t 3
t t  log a  log b  log
a b b   6  3  6  2   3t 1 1 3 6 2         2 
a b  2tt   t     Xét hàm số 3 3   3   3t f t   trên , có '   .ln  3t f t .ln 3  0, t    f    
t đồng biến trên  2   2   2  1 1 1 1 và  
1  f t   f   1  t  1
  a  ,b     45. 2 2 3 6 a b
Câu 41.3. ((Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo : Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm a  4b a
logarit) Cho hai số thực a , b thỏa mãn log
a  log b  log . Giá trị bằng 100 40 16 12 b
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 87
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn C   Đặt a 4b a 4b log
a  log b  log  t . Ta có 100t a  , 40t b  , 16t . 100 40 16 12 12 t  2  1   t t        5  6 Suy ra 100t 4.40t 12.16t   4 2  12.  4. 1  0       25   5   t  2  1       5  2 t   t t     Do đó 2 1  a 100 5       6     .  5  6 b  40   2 
Câu 41.4. ((Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo: Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm mũ) Cho các số n n
m  0 , n  0 , p  0 thỏa mãn 4m 10n 25p  
. Tính giá trị biểu thức T   . 2m 2 p 5 1 A. T  1. B. T  . C. T  2 . D. T  . 2 10 Lời giải Chọn An m n log 4
4  10  n m log 4    log 2 . 2m 2 Vì n n p log 25
10  25  n p log 25    log5. 2 p 2 n n Suy ra T  
 log 2  log5  log10 1. 2m 2 p
Câu 42 : Phát triển: Nguyễn Khắc Thành - Phản biện: Tran Chinh
Câu 42: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0; 
3 bằng 16 . Tính tổng các phần
tử của S bằng A. 16  . B. 16 . C. 12  . D. 2  . Lời giải Chọn A Nhận xét: Hàm số 3
g(x)  x  3x m là hàm số bậc ba không đơn điệu trên đoạn 0;  3 nên ta sẽ đưa
hàm số này về hàm bậc nhất để sử dụng các tính chất cho bài tập này. Đặt 3
t x  3x , do 0; 
3 nên ta tìm được miền giá trị t  2  ;1 
8 . Khi đó y t m đơn điệu trên  2  ;1  8 . Ta có
m  2  m 18  m  2  m 18
max y  max t m  max m  2 ; m 18  .  m  8 10 x   0;  3 t   2  ;1  8 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 88
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 m  
Từ giả thiết ta có max y 16 m  8 10  2
16  m  8  6   . x   0;2 m  14  a b a b
Chú ý: Cách giải trên ta đã sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất là max a ; b 1 . 2
Tuy nhiên có thể trình bày phần sau bài toán như sau mà không cần công thức   1 . Ta có
max y  max t m  max m  2 ; m 18 x   0;  3 t   2  ;1  8  m 18 16 
+ Trƣờng hợp 1: max y m 18 16    m  2  . x   0;  3  m  2 16   m  2 16 
+ Trƣờng hợp 2: max y m  2 16    m  1  4 . x   0;  3  m 18 16  Chọn A. CÂU TƢƠNG TỰ
Câu 42.1: (Phát triển
Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn 0; 
3 bằng 5 . Tổng tất cả các
phần tử của S bằng A. 2  . B. 2 . C. 12  . D. 8 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số f x 2
x  2x m trên đoạn 0;  3
f  x  2x  2
f  x  0  2x  2  0  x 1 f 0  , m f  
1  m 1, f 3  m  3
max f x  maxm 1; ; m m   3  m  3 x   0;  3
min f x  minm 1; ; m m   3  m 1 x   0;  3  m 1  5    m   y f x  mm  3 5  m  4  max max max 1 ; 3  5    . x    0  ;3 x   0  ;3  m  3  5  m  2   m 1  5  Vậy S   4  ; 
2 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 2  .
CÂU PHÁT TRIỂN 1. Phát triển theo ý tƣởng so sánh giữa max và min của hàm chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 42.2: (Phát triển
Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Cho hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x a . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
 ;2. Có bao nhiêu số
nguyên dương a thuộc đoạn 0;100 sao cho M  2m ? A. 36 . B. 37 . C. 40 . D. 38 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 89
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x a trên đoạn  1  ;2 f  x 3 2
12x 12x  24x x  1  f  x  3 2
 0  12x 12x  24x  0  x  0  x  2  f 0  , a f  
1  a  5, f 2  a  32
Để có được M  2m thì m  0( có nghĩa là phần đồ thị hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x a trên đoạn  1
 ;2 không cắt trục hoành). a  0 a  0 Vậy ta suy ra    a  32  0 a  32
a 0;100 nên ta chỉ loại trường hợp a  0
Với a  32 , ta có: m a  32  a  32, M a a
Vậy M  2m a  2a 32  a  64 (thỏa mãn)
Kết luận: Trong đoạn 0;100 có 37 số nguyên dương a thỏa mãn.
CÂU PHÁT TRIỂN 2. Phát triển theo ý tƣởng tìm min của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối .
Câu 42.3: (Phát triển
Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x m trên đoạn 1; 
3 bằng 3 . Tổng tất cả các
phần tử của S bằng A. 3  . B. 2 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 1;  3 f  x 2  3x  6x f  x x  0 2
 0  3x  6x  0   x  2 f  
1  m  2, f 2  m  4, f 3  m
Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 1;  3 . Ta có:
A  max f x  maxm  4;m  2;  m m x   1;  3
a  min f x  minm  4;m  2; 
m m  4 x   1;  3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 90
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
+ Nếu a  0  m  4  0  m  4 thì min y m  4  m  4  3  m  7 ( thỏa mãn) x   1;  3
+ Nếu A  0  m  0 thì min y m  m  3  m  3  ( thỏa mãn) x   1;  3
+ Nếu Aa  0 thì min y  0 ( loại) x   1;  3 Vậy S   3  ; 
7 . Tổng tất cả các phẩn tử của S bằng 4 .
CÂU PHÁT TRIỂN 3. Phát triển theo ý tƣởng tìm max của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt
đối chứa hai tham số khác nhau.
Câu 42.4: (Phát triển
Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Cho hàm số 4 2
y  8x ax b . Trong đó
a,b là các hệ số thực. Tìm mối liên hệ giữa a b để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1   ;1 bằng 1?
A. b  8a  0 .
B. b  4a  0.
C. b  4a  0 .
D. b  8a  0 . Lời giải Chọn D Đặt 2
t x , suy ra t  0;1   Xét g t 2
 8t at b , đây là đồ thị Parabol có bề lõm quay lên và tọa độ đỉnh là 2  a aI   ;   b  16 32  Trƣờng hợp 1 a .  0  ;1 16
Để thỏa mãn yêu cầu của bài toán, ta phải có:   1   g0  1  1   b  1  3  2  32b  32     1   g1  1   1
  a b  8  1   3
 2  32a  32b  256  32   2  2 2 a 3
 2  a  32b  32 3
 2  a  32b     32 1     b  1  32 2  6  4  a  64  8   a  8  8   a  8        a  8  2 2  6
 4  a  32a  256  64
a  32a 192  0  2  4  a  8   1   b  1  Với a  8  thay vào hệ  1
  a b  8  1 , ta được:  2 3
 2  a  32b   32  1   b  1  1   b  1     b  1 3  2  6  4  32b  32 1  b    3
Thử lại: g t 2
 8t 8t 1 với t 0;1  
gt  16t 8 gt  1
 0 16t 8  0  t  2 g    1  0  1, g  1  ,   g   1  1  2 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 91
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 a  8 
Vậy max y  max g t 1, suy ra  thỏa mãn.  1  ;  1 0; 1 b 1  a  0  a  0 Trƣờng hợp 2. 16     aa  16   1  16
Để thỏa mãn yêu cầu của bài toán, ta phải có:  1   g0  1  1   b  1  1   b  1       1   g   1 1  1
  a b  8  1  1
  a b  8  1  2
  a  8  2  1  0  a  6  ( loại)
Câu 43 : Kiên Cao Văn phát triển Nguyễn Hoàng Việt Phản Biện
Câu 17: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho phương trình 2 log (2 )
x  (m  2) log x m  2  0 ( m là tham 2 2
số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 là A. 1; 2. B. 1; 2. C. 1; 2. D. 2;. Lời giải Chọn C
Phương trình: log (2x)  (m  2)log x m  2  0  1 log x2 2
 (m  2)log x m  2  0 2 2 2 2 log x 1  0 2
 log x mlog x m 1  0  log x 1 log x 1 m  0  . 2 2  2  2  2
log x m1  2
Ta có: log x 1  0  x  2 (thỏa mãn). 2 Yêu cầu bài toán 1 log 1 2m x m x      
có nghiệm duy nhất trên 1; 2 2 m 1 1 2   
 2  0  m 111 m  2. Bình luận:
 Dạng toán: Tìm điều kiện của m để phương trình có dạng Plog ;
x m  0 với m là tham số thực có a
k nghiệm thực phân biệt trên K .  Phương pháp chung:
Bước 1: Đặt t  log x , khi x K t K . a 1
Bước 2: Phương trình Plog ;
x m  0  Pt;m  0 (*). a
Phương trình đã cho có k nghiệm trên K   
* có k nghiệm trên K . 1
Câu 43.1. (Bài toán tƣơng tự) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn
đề cũng như yêu cầu của bài toán.
Cho phương trình 2
log 3x  log x m 1  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của 3 3
m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0  ;1 . 9 1 9 9 A. m  . B. 0  m  . C. 0  m  . D. m   . 4 4 4 4
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 92
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn C
Cách 1: Phương trình đã cho 2
 log 3x  log 3x m  2  0 (1). 3 3
Đặt t  log 3x , thì phương trình   1 có dạng: 2
t t m  2  0 2 . 3 Khi x 0; 
1  0  3x  3  log 3x  1  t  1. 3
Yêu cầu đề bài tương đương với tìm tham số m đề phương trình 2 có đúng hai nghiệm phân biệt t ,t 1 2 nhỏ hơn 1.   0   0 1   4m  8  0      9   4m  0 9
t 1 t 1  0  t
t t t 1  0  m  2 11  0    0  m  . 1  2  1 2  1 2     m  0 4
t t  2  0
t t  2  0 1   2  0    1 2 1 2 Vậy 9 0  m  . 4
Cách 2: Phương trình đã cho 2
 log 3x  log 3x m  2  0 (1). 3 3
Đặt t  log 3x , thì phương trình   1 có dạng: 2 2
t t m  2  0  t t  2  m (2). 3 Khi x 0; 
1  0  3x  3  log 3x  1  t  1. 3 Xét hàm số   2
f t t t với t   ;1 .
Bảng biến thiên của f t :
Số nghiệm của phương trình 2 bằng số giao điểm của đồ thị y f t và đường thẳng y  2  m .
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 9 1  
 2  m  2  0  m  . 4 4 Vậy 9 0  m  . 4
Câu 43.2. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cận bài toán. Gọi S
là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình  10  m   1 2 2
1 log (x  3)  4 m  5 log
 4(m 1)  0 có nghiệm trên đoạn
; 6 . Số phần tử của tập 1   1   x  3  3  3 3 S bằng A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn C.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 93
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Cách 1: 1 Ta có m   2 2
1 log (x  3)  4 m  5 log  4(m 1)  0 1   1 x3 3 3  4m   2
1 log (x  3)  4 m  5 log (x  3)  4(m 1)  0 1   1 3 3  m   2
1 log (x  3)  m  5 log (x  3)  m 1  0 1   1 3 3   Đặ 10 t t  log
x  3 khi x  ;6  t  1   ;1 1      3  3
Phương trình trở thành: m   2
1 t  m  5t m 1  0.
Bài toán trở thành tìm giá trị nguyên của m để phương trình: m   2
1 t  m  5t m 1  0(*) có nghiệm t  1  ;  1 .   2 t  5t 1 *  m  có nghiệm t  1  ; 
1  min g(t)  m  max g(t) . 2 t t 1    1  ;  1 1;1 2   4 2 t   1 Xét hàm: t 5t 1 g(t) 
. Ta có: g '(t)   0, t   1  ;1 2   2 t t 1
 2t t  1
Lại có hàm số g t liên tục trên  1   ;1
Suy ra, g(t) nghịch biến trên đoạn  1  ;  1 7
 min g(t)  g(1)  3
 ; max g(t)  g( 1  )  .  1  ;  1  1  ;  1 3 7  3
  m  và m  m 3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 . 3 Cách 2: Với điều kiện 2 1
x  3 thì m   2 1 log x  3  4 m 5 log
 4 m 1  0   1 1     1   x  3 3 3  4m   2 1 log
x  3  4 m  5 log
x  3  4 m 1  0 1     1     3 3  m   2 1 log
x  3  m  5 log
x  3  m 1  0 1     1     3 3   Đặt 10 t  log
x  3 , khi đó x  ;6  t  1   ;1 1      3  3   Vậy   1 có nghiệm trên 10 ; 6 
  f t  m   2
1 t  m  5t  m   1  0 2  3  có nghiệm trên  1   ;1
+ Với m 1 2  t  0 1  ; 
1 , vậy m  1thỏa mãn điều kiện bài toán 3 + Với 2 2
m  1 2 có nghiệm khi   m  5  4m   1
 0  m   m   7 3 3 7  0  3   m  3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 94
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020   Vậy 7 m  3  ; \   1   thì 2 có nghiệm.  3    Xét thấy 7 f   1 . f  
1  3m  7m  3  0 đúng với m   3  ; \   1    3    Nên 7 m   3  ; \   1  
thì 2 luôn có đúng 1 nghiệm  1  ;  1 4  3      Từ  7
3 và 4 suy ra m  3;  
 thì 2 có nghiệm trên  1   ;1    1 có nghiệm trên 10 ; 6    3   3 
Vì m nguyên nên m 3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2  
Vậy có 6 giá trị nguyên của m để   1 có nghiệm trên 10 ; 6   .  3 
Câu 43.3. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ
) thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cận bài toán. Cho phương trình 2 2
log x  log x  3  m 2
log x  3 , ( m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị thực 2 1 4  2
của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc 8  2; 
 là  ;ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2a b  3.
B. 2a b  4 .
C. 2a b  0 .
D. 2a b  5 .
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn D Ta có 2 2
log x  log x  3  m 2 log x  3 2
 log x  2log x 3  m log x 3 * . 2 2  2  2 1 4  2   Đặt 7
t  log x , khi x  8  2;   log x  7  t  ;   . 2 2   2 2     m  0  m 0  Suy ra phương trình   *  2
t  2t  3  mt  3     t 1 . t
  2t  3  m  t 32 2 2 2 m   t  3    Xét hàm số 7 f t t 1  , t  ;     . t  3 2  
Ta có f t 4 7      t . t  3 0, 2 2 Bảng biến thiên
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 95
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 m  0 a 1 Yêu cầu bài toán  
 1 m  3  
 2a b  5. 2 1   m  9 b   3
Câu 43.4. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ
) thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit. Tính tổng 
T các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x   2 3  3 x m m  2m có đúng hai
nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 . log 3 A. T  28 . B. T  20 . C. T  21. D. T  27 .
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn D m m x  2  x   2 3  3x m m  2m  3   2m  0 (1). 3x Đặt 3x t  , t  0 (1) 2 2
t  2mt m m  0 (2)
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 1
x ; x thỏa mãn x x
 phương trình (2) có hai 1 2 1 2 log 3
nghiệm phân biệt t ; t thỏa mãn 0  t t 10. 1 2 1 2 m0;   0 m  0    m S 0;10 0  10 0  m  10     2    m  ;  0  1;  2     m m  0 P  0                          t  t  2 21 41 21 41 m 21m 100 0 m ; ; 10 10 0       1 2 2 2      21 41  1 m
, vì m  m2;3;4;5;6;  7 . 2
Vậy T  2  3 4  5 6  7  27 .
Câu 43.5. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn
phụ
) thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  .2x m
m  3  0 có hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  1  
;1 . Số tập con của tập hợp S
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 96
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn A Phương trình đã cho 2  2 x  .2x mm  3  0 (1).   t  3 Đặt 2x t  khi x   1 1;1  t  ; 2   , ta có:   2 2
1  t mt m  3  0  m   2  t  (2). 1 t   
Xét hàm số f t 2 3 1  ,t  ; 2  . t 1  2        f t 2 t 2t 3 t 3 
; f t  0   . 2   t   1 t 1 Bảng biến thiên
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  1  
;1  phương trình (2) có hai nghiệm phân  1  biệt thuộc khoảng ; 2   13    .  2 m 2  6
m  S  . 
Vậy tập S có 1 tập con là chính nó.
Câu 43.6. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Tập hợp các số thực m để phương trình
x mx     2 ln 3 1
ln x  4x  3 có nghiệm là nửa khoảng
 ;ab . Tổng của ab bằng 10 22 A. . B. 4 . C. . D. 7 . 3 3
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn D 2
x  4x  3  0
Phương trình  x mx     2 ln 3 1
ln x  4x  3   2 3
 x mx 1  x  4x  3 1   x  3 1   x  3    2     . 2 x x 4
x x  4  mx m     *  x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 97
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020  
Xét hàm số f x 2 x x 4  với 1  x  3 . x  x  Khi đó x 4 f ' x 2  ; f x 2 '  0   . 2 xx  2   
Bảng biến thiên của hàm số f x 2 x x 4  trên khoảng 1;3 x
Nhận xét: Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình * có nghiệm trên khoảng 1;3 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình * có nghiệm trên khoảng 1;3 khi và chỉ khi3  m  4
hay m 3;4 . Do đó a  3 , b  4 .
Vậy a b  7 .
Câu 43.7. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)  
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số x
m để phương trình 2 m ln 
  2  mln x  4 có  e  nghiệm thuộc đoạn 1  ; e   ? A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn C
Điều kiện x  0  x  2 m ln 
  2  mln x  4   2 m m   2
2 ln x m  4 (1)  e    Đặt 1
t  ln x , x  1  ; e    t  0;    2
Phương trình (1) trở thành  2 m m   2
2 t m  4 (2) m  TH1: 2
m m  2  1 0   m  2 
Với m 1, phương trình (2)  0t  3   m 1(Loại) Với m  2
 , phương trình (2)  0t  0  Phương trình (2) vô số nghiệm  m  2  (thỏa mãn). m  TH2: 2
m m  2  1 0   m  2 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 98
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2  
Phương trình (2) trở thành m 4 m 2 t   2 m m  2 m 1
Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc đoạn 1  ; e     
Phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn 1 0;    2 m  2  0  m  2 m  2 1    m 1  0    
 m 1  m2;  3   1 . m 1 2 m  3    1   m  3    m   0 2 1 Vậy m2;  3  2  ; 
1 . Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m là 3 .
Câu 43.8. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo) Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 8
2 log x  2 log x  2m  2020  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;2 . Số phần tử của S 2 2 là A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn A
Khi x 1;2 ta có 4 8
2log x  2log x  2m  2020  0  4log x  2 log x 1010  m . 2 2 2 2
Đặt t  log x . Vì x 1;2  log x  0;1 . 2   2  f t 2
 4t  2t 1010  m có nghiệm thuộc 1;2
Ta có f '(t)  8t  2  0, t  0;  1 Bảng biến thiên:
1010  m 1016  S  1010;1011;1012;1013;1014;1015;10  16 .
Số phần tử của S là 7.
Câu 43.9. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Cho phương trình 3x 5 2 log
x m  9x 19 log
x m  12 với m là tham số. Tìm tất cả các giá 3     3  
trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 2;  53   53  A.  ;    . B.  ; 79   . C.  7  9;. D.  ;  79.  27   27 
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 99
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 TXĐ: D   ; m  .
Đặt t  log x m . Phương trình đã cho trở thành  x   2 3
5 t  9x 19t 12  0 3     x   2 3
5 t  9x 15t  4t 12  0  3x  5t t  3  4t  3  0  t  3   3x 5  t 4  0  t  3  t  3  0      x   4 3 5 t  4  0 t  ( do x  2)  3x  5 +) Với t  3
  log x m  3  1 1  x m   x   m . 3   27 27  Để 1 x
m là nghiệm thuộc khoảng 2; thì 1 1 53
m  2  m   2  m  . 27 27 27 27 +) Với 4 4 t
 log x m  3   3x  5 3x  5 4 4 3x5 3x5
x m  3  m  3  x . 4 4  Đặt   12 3 5  3 x f x
x với x  2  f x 3x5  3 .      x 3x  5 .ln 3 1 0 2 2
f x nghịch biến trên 2;  f x  f 2  f x  79.
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng từ 2;  thì m  79 .
Kết hợp hai trường hợp trên ta được m ;  79 .
Câu 43.10. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số 2
y m log x  2log x  2m 1 cắt trục hoành tại 2 2
một điểm duy nhất có hoành độ thuộc khoảng 1; .  1  1  1  1 A. m   ;        .
B. m   ; 0     .  2  2  2  2  1  1  1  1 C. m   ;       .
D. m   ; 0     .  2  2  2  2
Giáo viên soạn bài: Cao Văn Kiên, Phản biện: Nguyễn Hoàng Việt Lời giải Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
m log x  2log x  2m 1  0 (1). 2 2
Ycbt  Phương trình (1) có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;  .
Đặt t  log x  0 x 1; . 2 2t 1 Phương trình (1) 2
mt  2t  2m1 0  m  (2). 2 t  2
Ycbt  Phương trình (2) có duy nhất một nghiệm t 0; . 2t 1
Xét hàm số f t  trên 0; . 2 t  2 2 2
t  2  2t 2t   2 1 2
t  2t  4
Ta có f t   t    2 1 t  2 2 2 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 100
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 t  1  0; 2
f t   0  2
t  2t  4  0   . t  2  0; Bảng biến thiên    
Từ bảng biến thiên ta suy ra: ycbt 1 1  m  ;0      .  2  2
Câu 44 : Nguyễn Tất Thành phát triển Võ Trọng Trí Phản Biện
Câu 44: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số   x
f x e , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   x f x e
A. sin 2x  cos 2x  . C B. 2
 sin 2x  cos2x  . C C. 2
 sin 2x  cos2x  . C
D. 2sin 2x  cos 2x  . C
Phân tích ý tƣởng: Bài toán sử dụng định nghĩa nguyên hàm: F x là một nguyên hàm của f x thì
F ' x  f x . + Tính chất: f '
 xdx f xC.
+ Bản chất của dạng toán là tìm được hàm f x từ dữ kiện ban đầu. + Nguyên hàm từng phần. Lời giải Chọn C
Theo giả thiết cos 2     x    x x f x e f x e  2  sin 2 . x Xét      x I f x e dx x   d x u e
u e dx Đặt    dv f  
xdx v f  x
   x     x I f x e f x e dx  2
 sin 2x  2 sin 2 d
x x  2sin 2x  cos 2x C.  Phát triển câu 44
Câu 44.1 ( Tương tự Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x liên tục trên * .
 Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 101
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 f x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  xln x trên khoảng 0;  là x A. 2x cos 2 .
x ln x  sin 2x C B. 2xsin 2 .
x ln x  cos 2x C C. 2x cos 2 .
x ln x  sin 2x C D. 2  xcos2 .
x ln x  sin 2x C Lời giải Chọn C f x f x
Theo giả thiết sin 2x        2 o
c s2x f x  2x o c s2 . x x x Xét I f
 xln dxx  1 u   ln x  du  dx Đặt    x dv f  
xdx v f  x
I f xf x ln x
dx  2x cos 2 .
x ln x  2 cos2 d
x x  2x cos 2 .
x ln x  sin 2x C.   x n 1 u n 1
Phát triển hướng 1 : Áp dụng u du=  C; du=ln u C.   n 1 u
Câu 44.2. (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f   1  0 ,       2020 F x f x    là một
nguyên hàm của 2020 . x
x e . Họ các nguyên hàm của 2020 fx là
A. 2020  2 x x
e C . B. x
xe C .
C. 2020  2 x x
e C . D.   2 x x
e C . Lời giải Chọn D Ta có:   x     2019   x     2019 ' 2020 2020. ' . 2020 . ' .    . x F x xe f x f x x e f x f x x e . 2019 2019  
  .   d  .dex        d        1 .ex f x f x x x f x f x xC ' 1  .   2020       1 .ex  '     2020   2020     1 .ex f x x C f x x  2020C ' . 2020 2020 Do f  
1  0  C '  0 hay     2020     1 .ex f x x . Do đó 2020   dx       1 x I f x x e dx . u   x 1 du  dx Đặt    d x v e d x xv e     1 x x  d    2 x I x e e x x e  . C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 102
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Phát triển hướng 2: Áp dụng u v u v  u v' ' . ' . .
Câu 44.3 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
f 0  1,      x F x
f x e x là một
nguyên hàm của f x . Họ các nguyên hàm của f x là A.    1 x x e C . B.    1 x x
e x C .
C.   2 x x
e x C . D.    1 x x
e x C . Lời giải Chọn B
Ta có '      '  x F x f x f
x e 1  f x       x  1 x    x    1 x f x f x e e f x e f xe   x     1 xx     x    '    x  1 ' x e f x e e f x x e C f x xe C e   . Do
0 1 '  2      2 x f C f x x e 1.
Do đó    dx     2 x 1 d  x= 2 x I f x x e x
e dx  dx    . u   x  2 du  dx Đặt    d x v e d x xv e    2 x x  d  dx      2 x x        1 x I x e e x x e e x C x e x  . C '   
Phát triển hướ u 'v uv ' u
ng 3: Áp dụng    . 2 vv
Câu 44.4 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
f 0  0,      3 . x F x f x e là một
nguyên hàm của 3x    3 . 6  2 x e f x xe  
 . Họ các nguyên hàm của f x là 1 1 x 2 x 2 x 2 x 2 A. 2 3 3 3x x e xe e C . B. 2 3 3 3x x e xe e C . 3 9 27 3 9 27 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 C. 2 3 3 3x x e xe e C . D. 2 3 3 3x x e xe e C . 3 9 27 3 9 27 Lời giải Chọn A Ta có   3x     3x   
  3x    3x 3x    6 ' . 6 2 ' 3 6  2 x F x e f x xe f x e f x e e f x xe   3x 3x    f xf x e 3 f x e 3x
e  3 f x 3x 6 x     exe    x x e 2 3   f x f x 2     2x   x C '. 3x 3x e e   Do
        2 3 0 0 ' 0 x f C f x x e .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 103
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Do đó     2 3 dx  e x I f x x dx  .   2 du 2 d x x 2 u   x  Đặt 1    1 3x 3 dv e d x x v e   1 2  3 1 x 2 2 3 3x
I x e xe d . x  3 3 du  dx 2 u   x  Đặt 2    1 3x 3 dv e d x x v e  2  2  3 1     x 2 1 x 1 x 1 x 2 1 x 1 2 3 3 3 2 3 3 3     d x I x e xe e x x e xe eC.      3 3  3 3  3 3  3 9  1 x 2 x 2 2 3 3 3x
x e xe e C 3 9 27
Câu 45 : Phong Do phát triển – Hưng Hoàng phản biện
Câu 45: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  
 ;2  của phương trình 2 f sin x 3  0 là A. 4. . B. 6. . C. 3. . D. 8. Lời giải Chọn B Ta có f
x    f x 3 2 sin 3 0 sin   . 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
sin x t   ;  1  1 1     
sin x t  1  ;0 2 3 2    
f sin x     2
sin x t  0;1 3 3     
sin x t  1; 4  4     Phương trình   1 và 4 vô nghiệm.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 104
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Phương trình 2 có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình 3 có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của 2.
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Phân tích: Bài toán là sự kết hợp giữa kiến thức
1) Dựa vào BBT xác định số nghiệm phương trình f x  M lớp 12
2) Xác định số nghiệm phương trình sin x m trên một đoạn  ; a b lớp 11
Hƣớng phát triển:
1) Thay BBT thành đồ thị của hàm số y f x  xác định số nghiệm f x  a , f x  ax b ,   2
f x ax bx c
2) Thay phương trình f u  m thành phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, căn thức, phương trình chứa tham số.
Bài tập : Tƣơng tự
45.1 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng
biến thiên như hình vẽ.   
Số nghiệm thuộc đoạn  ;3 
 của phương trình 2 f 2cos x   1  3  0 là  2  A. 6 . B. 7 . C. 11. D. 12 Lời giải Chọn B
Ta có: 2 f 2cos x   1  3  0  f x   3 2 cos 1   2 Dựa vào BBT ta có:
2cos x 1  m ;  2     1  f x   3 2 cos 1    1
  2cos x 1 n0  ;1 2 2
2cos x 1 p  1;2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 105
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020   
Dựa vào đồ thị hàm số y  cos x trên đoạn  ;3   ta có:  2    m    1 
x   m    1 3 2 cos 1 ; 2  cos x    ;   
  phương trình vô nghiệm 2  2       
x   n   n 1 1 2 2 cos 1 0;1  cos x    ;0 
  phương trình có 3 nghiệm phân biệt 2  2       
x   p   p 1 1 3 2 cos 1 1; 2  cos x   0; 
  phương trình có 4 nghiệm phân biệt 2  2 
Phát triển theo hƣớng phƣơng trình chứa dấu trị tuyệt đối.
45.2 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f f x  2 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 9 Lời giải Chọn C
f x  a  4     
f f x
f xb 3  2 Ta có: 
f f x    2      
 phương trình có 7 nghiệm phân biệt  f   f xf x 4  2 
f x  c1;3   f
  x  d  3
Phát triển theo hƣớng phƣơng trình chứa tham số.
45.3 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 f x  m  1 có đúng 2 nghiệm trên  1   ;1 A. 13 . B. 9 . C. 4 . D. 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 106
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn D
 2 f x m  1  (VN)
Ta có: f  2 f x  m    1  
 2 f x  m  2   2  m  2 f xf x  m  2  2     2 f
x m  2   
f x 2 m   2
Dựa vào BBT ta có trên  1  
;1 , để phương trình f  2 f x  m  1 có đúng 2 nghiệm thì  2  m 3   1  0  m  8 2   
 0  m  4  có 5 giá trị nguyên của tham số m . 2   m   4   m  4 3   1  2
Phát triển theo hƣớng đồ thị và phƣơng trình chứa tham số
45.4 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x  m 1 f x  m có đúng 3
nghiệm phân biệt trên  1   ;1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 Lời giải Chọn A
Ta có: f f x  m 1 f x  m f t  t 1 với t f x  m     f t
x  m 2 2 
Dựa vào đồ thị ta có: 
f t   t 1  t  0   f x  m   t  2  f
  x  m  2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 107
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Dựa vào đồ thị trên  1  
;1 , phương trình f f x  m 1  f x  m có đúng 3 nghiệm phân biệt khi  3   m  2 1  3   m 1    3   m 1   1
  m  3  m 1   3   m  2 1 1  m  5  
Câu 46 : NgoNguyenQuocMan phát triển – ĐinhNgọc Phúc phản biện
Câu 46: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
x  3x  là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11. Lời giải Chọn C x  2  Xét hàm số 3 2
u x  3x ta có 2
u  3x  6x  0  .  x  0 Bảng biến thiên
Xét hàm số g x  f  3 2
x  3x , ta có g x   2
x xf  3 2 3 6 x  3x  2    g x 3x 6x 0  0    f    3 2
x  3x   0 Phương trình 2
3x  6x  0 có hai nghiệm phân biệt x  2  , x  0.
Từ đồ thị hàm số y f x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 108
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 3 2
x  3x t   ;  0 1 1     
Suy ra: phương trình f  3 2 x  3x  3 2
 0  x  3x t  0;4 2 2      3 2
x  3x t  4; 3  3    
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số 3 2
u x  3x ta thấy:   1 có 1 nghiệm duy nhất
2 có 3 nghiệm phân biệt
3 có 1 nghiệm duy nhất.
Suy ra g x  0 có 7 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số g x có 7 điểm cực trị.
Bài tƣơng tự câu 46:
Câu 1: 46.1 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3 2
x  3x  là A. 5. B. 6. C. 7. D. 9 Lời giải Chọn C Xét hàm số 3 2
u x  3x có bảng biến thiên như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 109
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Ta có g x   2
x xf  3 2 3 6 x  3x  2        g x 3x 6x 0 x 0 x 2  0   .  f    3 2
x  3x   0
Từ đồ thị hàm số y f x , ta có: 3 2
x  3x  0 (1)  f  3 2 x  3x  3 2
 0  x  3x x ( 3  ;0) (2)  1  3 2
x  3x x  (1;3) (3)  2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số 3 2
u x  3x ta thấy:
(1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó x  0 là nghiệm kép.
(2) có 3 nghiệm phân biệt khác với các nghiệm trên.
(3) có nghiệm duy nhất khác với tất cả các nghiệm trên.
Suy ra g x  0 có 7 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này (trong đó x  0 là nghiệm
bội 3) nên hàm số g x có 7 điểm cực trị.
Bài phát triển câu 46
46.2 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 110
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Số điểm cực trị của hàm số g x  f  3
x x     6 4 3 2 8 3 3
2x 12x 16x 18x  48x   1 là: A. 5. B. 3. C. 7. D. 9. Lời giải Chọn A
Ta có g x   2
x   f  3
x x     5 3 2 8 3 3 3 3
12x  48x  48x  36x  48 3 
x  3x  3 1  24 2 x   1  f  3
x  3x  3      2    2
x 1  0  x  1   g (  x)  0  
 3x 3x3 1 . 3  f (
x 3x  3)  (*)  2
Từ đồ thị hàm số y f x , ta có: Đặt: 3
x  3x  3  t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 111
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 t  1  
Phương trình (*) trở thành: 
f t t 1   t 1 2   t  5  +) Với t  1  ta có: 3
x  3x  3  1
 ( phương trình này có 1 nghiệm không nguyên).  x 1
+) Với t  1 ta có: 3
x  3x  3  1  
, trong đó x 1 là nghiệm bội hai. x  2   x  2
+) Với t  5 ta có: 3
x  3x  3  5   , trong đó x  1  là nghiệm bội hai. x  1 
Suy ra g x  0 có 5 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này (trong đó x  1  là
nghiệm bội 3) nên hàm số g x có 5 điểm cực trị.
Phân tích hƣớng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số g x  f (u)  u(x) trong đó u(x) là hàm
cụ thể và f
(x) là hàm đã cho sẵn đồ thị
46.3 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hai hàm số bậc bốn y f x và y g(x) có
các đồ thị như hình dưới đây (2 đồ thị chỉ có đúng 3 điểm chung).
Số điểm cực trị của hàm số hx 2 2
f (x)  g (x)  2 f (x).g(x) là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có: h x   f x g x 2 ( ) ( ) ( )
h (x)  2 f (x)  g(x) f (x)  g (x)
f (x)  g(x)  0   1 h (  x)  0  
f (x)  g (x)  0  2
Từ đồ thị ta thấy phương trình  
1 có đúng 3 nghiệm phân biệt là x  1
 ; x x  1
 ;3 ; x  3 và đa thức 1  
f x  g x đổi dấu khi qua các nghiệm này. Do đó các nghiệm trên là các nghiệm bội lẻ của   1 . Mà
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 112
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
f x và g x đều là đa thức bậc 4 nên bậc của phương trình  
1 nhỏ hơn hoặc bằng 4. Từ đó suy ra phương trình  
1 là phương trình bậc 3. Do phương trình  
1 là phương trình bậc 3 có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình 2 phải có 2
nghiệm phân biệt không trùng các nghiệm của phương trình   1 .
Suy ra h x  0 có 5 nghiệm phân biệt và h x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số hx có 5 điểm cực trị.
Phân tích hƣớng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số hx  uf (x); g(x) trong đó g(x)
f (x) là hàm đã cho sẵn đồ thị
46.4 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x . Trong hình vẽ
dưới đây, gồm đồ thị y f x trên ( ;  1  ] và [1;+ )
 (đậm hơn), đồ thị y f (x) trên [ 1;1] . Biết
max f x  1  1  ;  1
Số điểm cực trị của hàm số g x  f f (x)  2 là A. 9. B. 7. C. 13. D. 11. Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 113
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
max f x  f (x ) 1   1 1;1 
Chú ý rằng :  f (x )(0;0,5) 2
min f (x)  f (x )  1  ,5 3 
Ta có: g x  f (
x). f  f (x)  2
f (x)  0 (1) g (  x)  0   . f
  f (x)  2  0 (2) (1)  x  1
  x x x x x x 1 2 3
f (x)  2  1  (3)
f (x) 2  x (0,5;0) (4) 1 
(2)   f (x)  2  1 (5)
f (x)2  x (1,5;2) (6)  2
f (x)  2  x (2,5;3) (7)  3
Dựa vào đồ thị và bảng biến thiên ta có: (3) và (4) vô nghiệm.
(5)  f (x)  1
 : có 2 nghiệm phân biệt
(6)  f (x)  x  2( 0
 ,5;0) : có 2 nghiệm phân biệt. 2
(7)  f (x)  x  2(0,5;1) : có 4 nghiệm phân biệt. 3
Suy ra g x  0 có 13 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số g x có 13 điểm cực trị.
Phân tích hƣớng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số g x  f ( f (x) ) trong đó là hằng số
và cho sẵn 1 phần đồ thị của f
(x) và của f (  x)
Câu 47 : Bùi Văn Nam phát triển – Lê Thảo phản biện
Câu 47. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0  x  2020 và log (3  3)   2  9y x x y ? 3 A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x  1 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 114
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Ta có: y 2 log (3  3) 
 2  9  log ( 1)  ( 1)  2  3 y x x y x x y (*) 3 3
Xét hàm số ( )   3t f t t ,t  có (  ) 13t f t ln 3  0, t
  , tức hàm số luôn đồng biến trên . Khi đó (*)  (log ( 1))  (2 )  log ( 1)  2   9y f x f y x y x 1 3 3
Vì 0  x  2020 nên 0  9y 1 2020  0  y  log 2021. 9
Do y nguyên nên y 0;1;2;  3 .   ; x y 
 0;0;8; 1;80;2;728;3 nên tổng cộng có 4 cặp số nguyên ( ;x y) thỏa đề.
Bài tập tƣơng tự
47.1 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Cho ,
x y là các số thực thỏa mãn log
2  2   3  8y x x y
. Biết 0  x  2018, số cặp  ;
x y nguyên thỏa mãn đẳng thức là 2   A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn C Ta có  log 2  2   3  log2 x  8y x x y 1  2  log 1  2 y x  3y   1 . 2   3 2  
Xét hàm số    2t f t
t có    2t f t ln 2 1  0 Nên   1  log x 1  3y 3   2 y x 1. 2   Với 0  x  2018 1 8y  
 2019  0  y  log 2019, y   y 0;1;2;  3 . 8 Bài tập phát triển:
Biến đổi phương trình đưa về hàm đặc trưng. Là điểm mấu chốt bài toán từ đó suy ra f (u)  f (v)
Vấn đề khó nhất trong lời giải là tìm ra được hàm đặc trưng từ đó xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm
số trên tập xác định của nó, suy ra f (u)  f (v) , muốn làm được dạng này học sinh phải thành thạo các kĩ
năng biến đổi phương trình mũ, phương trình logarit. từ đó suy ra hàm đặc trưng. 47.2 (Phát
triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Cho phương trình   4 x m log  2 3 2 2 x 2  2 x x x log
2 x m  2  0 m 1 2 
 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của để 2
phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng 1 3 A. 3. B. . C. 2. D. . 2 2 Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x  . Xét phương trình   4 x m log  2 3 2 2 x 2  2 x x x log
2 x m  2  0 1 2   (1) 2 2  x 2x 1  1 2 x m 1     (1)  2 .log  2
x  2x 1  2  2
.log 2 x m  2 2     2    2 x 2x 1    2 .log  2
x 2x 1  2  2 x m.log 2 x m  2 (2) 2   2 2   
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 115
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Xét hàm số:    2t f t log t  2 ,t  0 2   . t t 1
Ta có: f 't  2 .ln 2.log t  2  2 .  0 t   0 2   . t  2ln2
f t liên tục trên 0;  suy ra f t đồng biến trên 0;  .
Phương trình (2) có dạng f  2 x  2x  
1  f 2 x m
x x   x  2 2 2 1
1  0 ; 2 x m  0 x   . 2
x  2x 1  2x m 2
x  4x 1  2  m   * Do đó (2)  2
x  2x 1  2 x m     . 2
x  2x 1  2  mx 2 x 1  2  m  *  *
Phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt  Phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt. Dựng các Parabol: 2
y x  4x 1 P và 2
y  x 1 P trên cùng 1 hệ trục tọa độ (xem hình vẽ). 2  1 
Số lượng nghiệm của (*) và (**) bằng số giao điểm của đường thẳng d : y  2
m lần lượt với các đồ thị
P và P . Dựa vào đồ thị có thể thấy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt thì d phải nằm 2  1 
ở các vị trí của d , d , d . 1 2 3 Tương ứng khi đó ta có: 1 2  m  1   m  ; 2 2  m  2   m 1; 3 2  m  3   m  . 2 Do đó 3
có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu: 1 m  ; m  1; m  . 2 2 1 3 
Vậy S   ;1;  suy ra tổng các phần tử của S bằng 3 . 2 2 Cách 2.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 116
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2
x  2x 1 2x m 2
x  4x 1 2m  0 (a) 2
x  2x 1  2 x m     . 2
x  2x 1  2  mx 2
x 1 2m  0 (b)
Phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt  Phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt. Xảy ra 3 khả năng:
KN1: Phương trình (a) có nghiệm kép, phương trình (b) có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm kép của phương trình (a) .
Phương trình (a) có nghiệm kép  3 2m  3 0  m  . 2 Với 3 m
, phương trình (a) có nghiệm kép x  2 . 2 x
phương trình (b) thành 2 x  2  2 0  
(Thỏa mãn x  2 ). x   2
KN2: Phương trình (b) có nghiệm kép, phương trình (a) có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm kép của phương trình (b) .
Phương trình (b) có nghiệm kép 1 2m  1 0  m  . 2 Với 1 m
, phương trình (b) có nghiệm kép x  0 . 2 x  
phương trình (a) thành 2
x  4x  2  2 2 0  
(Thỏa mãn x  0 ). x  2  2
KN3: Phương trình (a) và phương trình (b) đều có hai nghiệm phân biệt và chúng có đúng 1 nghiệm chung.
Gọi x là nghiệm chung của phương trình (a) và phương trình (b) . 0 2
x  4x 1 2m  0 Khi đó: 0 0  2 2
x  4x 1 x 1 2
 2x  4x  2  0  x 1. 2 0
x 1 2m  0  0 0 0 0 0 0
x  1 là nghiệm chung của (a) và (b)  2m  2  m  1. 0 Với m 1  x 1 Phương trình (a) : 2
x  4x  3  0   . x  3  x 1 Phương trình (b) : 2 x 1  0   . x  1 
Khi đó phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x  1
 ; x 1; x  3.
Từ đó suy ra có ba giá trị của 3 thỏa mãn yêu cầu: 1 m  ; m  1; m  . 2 2 1 3 
Vậy S   ;1;  nên tổng các phần tử của S bằng 3 . 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 117
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
47.3 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình
log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 có hai nghiệm thực phân biệt. 2 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 Lời giải Chọn C x  0  Điều kiện  m x    2
log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 2 2
 log 2x m 2
 2log x x  2 x  2m 1 2 2  
 log 2x m  2x  2m 2 2
1  log x x 2 2
 log 22x m  2x  2m 2 2  log x x 2 2
f u  f v
Xét f u  log u u, u  0 2   f u 1 '  1  0 u ln 2
Suy ra f u  f v  u v   x m 2 2 2 2
x x  4x  2m
Xét hàm số f x 2  x  2 ,
x x  0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4   2m  0  2
  m  0 suy ra có 1 giá trị nguyên.
47.4 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
 4x  4x 1 1 2 log 
  4x 1  6x x  2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2   7  2x  4
A. a b  13 .
B. a b  11.
C. a b  16 .
D. a b  14 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 1 x  0, x  . 2 2     Ta có: 4x 4x 1 2 log 
  4x 1  6x  log  2
4x  4x   2
1  4x  4x 1  log 2x  2x . 7 7 7    2x
Xét hàm số f t  log t t f t 1  1  0 t
  0 nên là hàm số đồng biến trên 0;. 7 t ln 7  Do đó ta có 3 5 2 2
4x  4x 1  2x  4x  6x 1  0  x  . 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 118
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Khi đó 3  5 3  5 1 3  5 3  5 1 x  2x   2 
9  5 hoặc x  2x   2  9  5 . 1 2   1 2   4 4 4 4 4 4   Vậy 3 5 3 5 x  ; x
. Do đó a  9;b  5 và a b  9  5 14 . 1 2 4 4 47.5 (Phát
triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Biết phương trình 2 x 1 x 1 log 2 log
có một nghiệm dạng x a b 2 trong đó ,
a b là các số nguyên. 5 3 x 2 2 x Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Ta có log 2 log log 2 log 1 . 5 3 5 3 x 2 2 x x 2 x ĐKXĐ: x 1. 1 log 2 x 1 2 log 2 x log x 2 log x 1 (*) 5 3 5 3 Xét hàm số f t log t 2 log t 1 , với t 1. 5 3 1 2 f t 0 với mọi t
1, suy ra f t đồng biến trên khoảng 1; . t.ln 5 t 1 ln 3 2
Từ (*) ta có f 2 x 1
f x nên suy ra 2 x 1 x x 2 x 1 0 x 1 2 (do x 1). Suy ra x 3 2 2 a 3;b 2 2a b 8 . Nhận xét:
Câu này dùng Casio với chức năng SOLVE, ta tìm được nghiệm và STO . Tức là A a b 2 a A b 2
Dùng chức năng T BLE với f x
A x 2 , start 10 , end 10 , step 1. Ta tìm được a,b như cách giải tự luận.
Câu 48 :Nguyễn Minh Nhiên phát triển – VanTri Tran phản biện
1.
Lời giải và phân tích
Câu 48: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f (x) liên tục trên thỏa mãn 3 2 10 6 xf (x ) f (1 x ) x x 2x, x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 119
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 0 Khi đó
f (x)dx bằng 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1 . 20 4 4 Lời giải 1:
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm f x trên . Với x ta có 3 2 10 6 xf (x ) f (1 x ) x x 2x 2 3 2 11 7 2 x f (x ) xf (1 x ) x x 2x (*) 2 3 2 11 7 2
x f (x )dx
xf (1 x )dx x x 2x dx 12 8 3 1 1 x x 2x 3 3 2 2
f (x )d(x )
f (1 x )d(1 x ) C 3 2 12 8 3 12 8 3 1 1 x x 2x 3 2 F x F 1 x C . 3 2 12 8 3 1 1 Thay x 0 ta được F 0 F 1 C 1 . 3 2 1 1 5 Thay x 1 ta được F 1 F 0 C 2 . 3 2 8 1 1 17 Thay x 1 ta được F 1 F 0 C 3 . 3 2 24 5 5 3 Từ 1 , 2 suy ra F 1 F 0 F 1 F 0 . 6 8 4 1 32 Từ 2 , 3 suy ra F 1 F 1 F 1 F 1 4 . 3 24 0 3 13 Vậy f x dx F 0 F 1 4 . 4 4 1 Lời giải 2: Từ 3 2 10 6 xf (x ) f (1 x ) x x 2x 2 3 2 2 11 7 x f (x ) xf (1 x ) 2x x x , x . 1 1 Suy ra, hàm số 2 3 2 2 x f (x ) xf (1 x )
2x là hàm lẻ. Ta có 11 7 x x dx 24 0 Do đó 0 1 1 2 3 2 2 2 3 2 2 x f (x ) xf (1 x ) 2x dx x f (x ) xf (1 x ) 2x . 24 1 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 120
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 0 0 1 1 2 3 3 2 2 f x d x
f 1 x d 1 x 3 2 3 1 1 1 1 1 1 2 1 3 3 2 2 f x d x
f 1 x d 1 x 3 2 3 24 0 0 0 1 1 1 1 1 4 1 1 15 f x dx f x dx f x dx f x dx 3 2 3 3 2 24 1 0 0 0 0 1 1 15 2 f x dx 3 f x dx 8 5 f x dx 4 1 0 0 0 1 13 f x dx 4 f x dx 4 1 0 Lời giải 3: Ta có 3 2 10 6 xf (x ) f (1 x ) x x 2x , x 1
Thay x bởi x ta được 3 2 10 6 xf ( x ) f (1 x ) x x 2x , x 2 Từ 1 , 2 suy ra 3 3 3 3 xf x xf x 4x, x f x f x 4, x . Thay 3
x bởi x ta được f x f x 4 . Do đó, 0 0 1 0 1 f x f x dx f x dx f x dx 4 dx 4 f x dx 4 1 1 0 1 1 Từ 1 2 3 2 11 7 2 x f (x ) xf (1 x ) x x 2x 1 1 1 1 1 5 3 3 2 2 11 7 2
f (x )d(x )
f (1 x )d(1 x ) x x 2x dx 3 2 8 0 0 0 1 1 1 1 1 5 3 f (x)dx f (x)dx f (x)dx 3 2 8 4 0 0 0 0 3 13 Do đó, f (x)dx 4 . 4 4 1 Lời giải 4: Với x ta có 3 2 10 6 xf (x ) f (1 x ) x x 2x 2 3 2 11 7 2 x f (x ) xf (1 x ) x x 2x (*) 1 1 1 2 3 2 11 7 2
x f (x )dx
xf (1 x )dx x x 2x dx 0 0 0 1 1 1 1 5 3 3 2 2
f (x )d(x )
f (1 x )d(1 x ) 3 2 8 0 0 1 1 1 1 1 5 3 f (x)dx f (x)dx f (x)dx 3 2 8 4 0 0 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 121
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 0 0 0 Mặt khác 2 3 2 11 7 2 (*)
x f (x )dx
xf (1 x )dx x x 2x dx 1 1 1 0 0 1 1 2 17 3 3 2 (*) f (x )d x
f (1 x )d 1 x 3 2 24 1 1 0 1 0 1 1 17 1 3 17 13 f (x)dx f (x)dx f (x)dx 3 . . 3 2 24 2 4 24 4 1 0 1
Lời giải 5: Đi tìm hàm f x
Ban đầu ta sẽ nghĩ đến có 3 2
f x , f 1 x thì bên vế phải có thể đưa liên quan gì đến 3 2 x ,1 x không? 3 Ta có 3 10 3 3 xf x x 2x x f x x 2 3
Vậy thì nghĩ thêm việc cũng tạo tiếp cái 2 2 4 6 1 x 2 3 3x 3x x 3 Hay 2 2 2 4 6 f 1 x 1 x 2 3 3x 3x x . Như thế ta sẽ có 3 3 3 3 2 2 2 4 6 6 x f x x 2 f 1 x 1 x 2 3 3x 3x x x 3 3 3 3 2 2 2 4 x f x x 2 f 1 x 1 x 2 3 3x 3x 3 3 3 3 4 2 2 2 x f x x 2 3x f 1 x 1 x 2 3 1 x 0 3 3 3 3 3 2 2 2 x f x x 3x 2 f 1 x 1 x 3 1 x 2 0 Đặt 3 g x f x x 3x 2 ta được 3 2 xg x g 1 x 0 .
Thay x bởi x ta được 3 2 xg x g 1 x 0 hay 3 3 xg x xg x , x .
Do đó g x là hàm lẻ. Như vậy 3 2 3 2 xg x g 1 x 0 xg x g x 1 , x .
Từ giả thiết ta có g 0 g 1 0.
f x liên tục trên
1;0 nên g x liên tục trên 1;0 . Đặt M max g x 0, x 1;0 . 1;0 Giả sử M 0 khi đó a 1;0 : g a M . Chọn x b 1 a 1;0 Ta được
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 122
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 g a M 3 3 bg b g a g b M do b 0;1 . b b
Điều này mẫu thuẫn do M max g x . 1;0 Do vậy max g x 0, x 1;0 . 1;0 Hay 3 g x 0, x 1;0 f x x 3x 2, x 1;0 . 0 0 13 Vậy 3 f (x)dx ( x 3x 2)dx . 4 1 1 Nhận xét chung:
Ở 5 cách trên, khi giải quyết bài toán dạng này ta thường hướng tới: 
Biến đổi giả thiết đi đến tính chất u f u dx f u du . 
Dựa theo tính chất hàm chẵn, hàm lẻ. 
Sử dụng các phép thế xác định hàm số f x .
* Với lời giải 1, 2, 3, 4: Ta đều sử dụng đến tính chất u b b u f u dx
f u du hay u x f u x dx f x dx a u a
Vì thế ta mới nghĩ đến việc tạo ra đạo hàm của 3 2
x ;1 x bằng việc nhân hai vế của giả thiết với x để tạo ra 0 0 1 1 1 1 2 3 x f x dx f x dx ; 2 3 x f x dx f x dx ; 3 3 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 2 xf 1 x dx f x dx và 2 xf 1 x dx f x dx . 2 2 1 0 0 0 1 1
Trong các đổi biến này xuất hiện
f x dx buộc ta phải đi tính thêm
f x dx . Ở đây, nếu cận không 0 0 3
phải là 1;0;1 thì các cách làm này sẽ bị phá sản, ví dụ yêu cầu tính
f x dx , lúc này chắc chỉ còn 0
cách đi tìm f x . Vì thế, các cận 1;0;1 phải được liên hệ mật thiết với 3 2 x ,1 x .
Ngoài ra, với hai tính chất:  Hàm số 2 3 2 2 x f (x ) xf (1 x ) 2x là hàm lẻ;  Hàm số f x f x 4 là hàm chẵn
cũng hữu ích cho việc tính toán nhanh hơn. 17 17
* Lỗi sai có thể mắc dẫn đến các phương án nhiễu , đều sai dấu khi tính 20 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 123
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 0 1 1 1 1 1 2 xf 1 x dx f x dx và 2 xf 1 x dx f x dx . 2 2 1 0 0 0
* Với lời giải 5: Việc tìm f x khá khó khăn, không nói là mò. Nếu f x là những hàm quen thuộc thì
rất có thể đoán bằng việc thử các giá trị và cân bằng hệ số.
Khi đó, mục đích khai thác tính chất u f u dx
f u du coi như phá sản.
2. Các bài toán tƣơng tự
Dựa theo những phân tích trên ta có một số bài toán tương tự như sau:
Hƣớng 1: Dựa theo tính chất u f u dx f u du
Câu 48.1 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) : Cho hàm f x liên tục trên \ 0 thỏa 1 2 mãn 2 3 xf x f 2x x 2, x \ 0 . Giá trị
f x dx nằm trong khoảng nào? 2x 1 A. 5; 6 . B. 3; 4 . C. 1;2 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn D 1 Ta có 2 3 xf x f 2x x 2, x \ 0 2x 2 2 1 2 3 xf x f 2x dx x 2 dx 2x 1 1 2 2 2 4 1 1 x 1 2 2 f x d x f 2x d 2x ln x 2x 2 2 4 2 1 1 1 4 4 1 1 7 1 2 1 7 1 f x dx f x dx ln 2 f x dx ln 2 2 2 4 2 2 4 2 1 2 1 2 7 f x dx ln 2 2;3 2 1
Câu 48.2 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số y
f x liên tục trên đoạn
0;4 và thỏa mãn điều kiện 2 2 4xf x 6f 2x 4 x , x 0;2 . 4 Giá trị f x dx bằng 0 A. . B. . C. . D. . 5 2 20 10 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 4xf x 6f 2x 4 x .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 124
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 2 2 2 4xf x 6f 2x dx 4 x dx 0 0 2 2 2 2 2 f x d x
3 f 2x d 2x 0 0 4 4 4 2 f x dx 3 f x dx f x dx 5 0 0 0
Hƣớng 2: Dựa theo hƣớng đi tìm f x bằng biến đổi.
Câu 48.3 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số y
f x liên tục và có đạo hàm 1 a a trên thỏa mãn 2 5f x 7f 1 x 3 x 2x , x . Biết rằng
x.f ' x dx , với là b b 0
phân số tối giản. Giá trị của 8a 3b A. 1 . B. 0 . C. 16 . D. 16 . Lời giải Chọn B Từ 2 5f x 7f 1 x 3 x
2x thay x bởi 1 x ta được 2 5f 1 x 7f x 3 x 1 . 2 5f x 7f 1 x 3 x 2x Do đó ta có hệ 2 7f x 5f 1 x 3 x 1 Suy ra 2 2 2 25f x 49f x 15 x 2x 21 x 1 24f x 36x 30x 21 1 1 Hay 2 f x 12x 10x 7 f x 12x 5 8 4 1 1 a 1 3 a 3 Do đó
x.f ' x dx x 12x 5 dx b 4 8 b 8 0 0 Vậy 8a 3b 0 2
Câu 48.4 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ;1 và 3 2 2 1
thỏa mãn 2f (x) 3f 5x x ;1 . Tích phân
ln xf x dx bằng 3x 3 2 3 5 2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1 A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn D Cách 1: 2 2 2 10 Từ 2f (x) 3f
5x thay x bởi ta được 2f 3f x . 3x 3x 3x 3x 10 2 2 Do đó 4f x 9f x 10x f x 2x f x 2 2 x x x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 125
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 1 1 2 5 2 1 ln xf x dx 2 ln d x x ln 2 x 3 3 3 2 2 3 3 Cách 2: 1 1 1 f x dx Ta có ln xf x dx f x ln x 2 . x 2 3 2 3 3 2 2 Từ 2f (x) 3f 5x, x ;1 . 3x 3 2 2f (1) 3f 5 f (1) 0 2 3 Thay x 1 và x vào (1) ta được hệ 2 5 . 3 2 10 f 2f 3f (1) 3 3 3 3 1 f x Xét I dx x 2 3 2 2 2 x t 1 Đặt x dx dt, , đổi cận 3 . 2 3t 3t 2 x 1 t 3 2 2 1 2 2 f . dt f dt f dx 3 1 1 2 2 3t t 3t 3x Khi đó I . 3 2 t x 1 2 2 3 3 3t 2 2 f dx 2f (x) 3f 1 1 f x dx 3x 1 1 3x 5 1 Ta có 2I 3I 2 3 5I dx 5dx I x x x 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 1 1 1 f x dx 2 2 1 5 2 1 Vậy ln xf x dx f x ln x ln1.f 1 ln f ln 2 . x 3 3 3 3 3 3 2 3 2 3 3
Hƣớng 3: Kết hợp với tính chẵn, lẻ, đối xứng của hàm số.
Câu 48.5 (Phát triển
Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm y
f (x) liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn 2 f x f 1 x 2x 2x 1, x 0;1 . 1 Giá trị của
f (x)dx bằng 0 4 2 1 1 A. B. C. . D. 3 3 2 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 126
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Lời giải Chọn D Ta có 2 f x f 1 x 2x 2x 1 1 1 1 2 1 2 I f (1 x)dx (2x 2x 1)dx 3 2 I f (1 x)dx x x x 3 0 0 0 0 1 2 I f (1 x)dx 1 3 0 1 Xét
f (1 x)dx , đặt t 1 x dt dx 0 Đổi cận x 0 t 1;x 1 t 0 1 0 1 Ta có f (1 x)dx
f (t)( dt) f (t)dt I 2 0 1 0 1 2 1 1 Từ 1 ; 2 2 f (x)dx f (x)dx . 3 3 0 0
Câu 48.6 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và thoả mãn 3 3 f x x 1 f x x 1 6 4 2 6x 12x 6x 2, x . 1 Giá trị của f x dx bằng 3 A. 32. B. 4. C. 36 . D. 20 . Lời giải Chọn D 2 Đặt 3 a x x 1, khi đó ta có f a f a 2 6 a 1
2 1 . Hàm số f a liên tục và xác định trên . 1
Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân f a da . 3 1 1 1 2
Lấy tích phân hai vế của 1 , ta được f a da f a 2 da 6 a 1 2 da 40 2 . 3 3 3 1 Từ tích phân f a
2 da ta đặt t a 2 dt da . 3 Khi a 3 t 1; a 1 t 3 . 1
Tích phân trên chuyển thành
f t dt , kết hợp với 2 ta suy ra 3 1 1 2 f a da 40 f a da 20. 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 127
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 49 :Ngô Thị Châu Dung (FB: Dung Bắp) phát triển –
Nguyến Thị Hồng Gấm phản biện
Câu 49: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB , a SBA SCA
90 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 .
Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 2 6 Lời giải Chọn D Cách 1: 2 Ta có 1 a SA . B AC  . ABC  2 2
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC . AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BD . AB SD
Tương tự, ta có AC CD
ABDC là hình vuông cạnh a . Đăt SD  , x x  0 . D . B DS ax
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SB DH   . 2 2 2 2 DB DS a xDH SB Ta có        ax DH SAB d ,
D SAB  DH  .   2 2 DH AB a x
Lại có CD // AB CD // SAB  d C,SAB  d  ,
D SAB  DH . SCA  vuông tại C, có 2 2 AC  , a SC x a . 2 2 C . A CS . a x a
Kẻ CK SA CK   . 2 2 2 2 CA CS x  2a
d C, SAB  Vì    DH SAB
SAC SA  sin SAB,SAC    
d C, SACK
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 128
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 ax 2 2 2 2 a x 3 x x  2a  sin 60   
 3x a 2 2 2 2  4x  2 2 x  2ax a . 2 2  2 2 2  x a a x a 2 2 x  2aDH a . 3 1 a Vậy VS .SD  . S.ABC  3 ABC 6 Cách 2:
Dựng hình vuông ABDC SD   ABCD. Đặt SD  , x x  0 . Kẻ ax DH S ,
B H SB  DH  SAB và DH  . 2 2 x a Kẻ ax
DK SC,K SC  DK  SAC và DK  . 2 2 x a 2 2 2 2 Ta có SH SK SD x x x   
HK // BD HK BD  .a 2 . 2 2 2 2 2 2 2 SB SC SB x a x a x a 2 2 2 Ta có DH DK HK cos SAB , SAC cos HDK 2DH.DK 2 2 2 4 2x a 2a x  2 2 x a  1 x a 2 2 2 2 1 a      x a . 2 2 2 2 2 2x a 2 x a 2 2 x aSD  . a 2 Lại có 1 a S A . B AC ABC    . 2 2 3 1 a Vậy VS .SD  . S.ABC  3 ABC 6 Cách 3:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 129
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S I D C B A
Ta có hai tam giác vuông SAB SAC bằng nhau và chung cạnh huyền S .
Kẻ BI  SA  CI  SA và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là góc giữa hai đường thẳng
BI CI   BI;CI   60 .
BC a 2 , B
IC cân tại I. Do BI CI AC a a 2  BC nên BIC không đều a 6 a BIC 120 BI CI . Từ đó 3 AI  ; 2
AB AI.SA SA a 3. 3 3
Dựng hình vuông ABDC SD   ABDC . 3 Có : 1 a 2 2 2
SD SA AD  ; a Sa VS .SD  . ABC S .ABC  3 ABC 6
Cách 4: Sau khi đã tính được SA ta có thể tính 1 1 VS . SI AI S .SA . S .ABC IBC    3 3 IBC 2 2 3 Với 1 a 3 1 a 3 a S  .I . B IC.si 1 n 20  V  . .a 3  . IBC S . 2 6 ABC 3 6 6
Cách 4 trắc nghiệm:
CÔNG THỨC TÍNH NH NH :(Sẽ được chứng minh sau trong phần phát triển)
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC . AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BD . AB SD
Tương tự, ta có AC CD ABDC là hình vuông cạnh a . 2 2 Đă a a 1 t SD  , h h  0 . cos h a SD a 2 2 2 2 h a h a 2 3
Từ đây tiếp tục tính thể tích 1 aVS .SD S . ABC  3 ABC 6
PHÂN TÍCH Ý TƢỞNG CÂU 49
Bài toán góc giữa hai mặt phẳng luôn là bài toán khó nhất trong các bài toán hình học không gian. Ở câu
49 này Bộ đã đưa ra hai vấn đề khó thường gặp :
Khó thứ nhất là cái khó chung của bài toán hình học không gian, là hình trong bài không có đường cao cho trước.
Khó thứ hai là cái khó riêng của bài toán góc giữa hai mặt phẳng. Ở đây câu 49 này còn kết hợp hết
cái khó của bài toán góc: Cho góc giữa hai mặt bên vào giả thiết. Muốn giải quyết được bài toán này phải
khai thác được giả thiết góc.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 130
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Tuy nhiên đây đã là bài toán quen , ý tưởng không có gì mới. Nên chúng ta chỉ cần lần lượt giải quyết hai vấn đề trên.
Giải quyết vấn đề 1:
Tìm đường cao của hình : học sinh phải tìm đường cao bằng cách suy ra từ các quan hệ vuông góc giữa
đường với đường để chứng mình được đường vuông góc với mặt, hay phục dựng hình ẩn để xác định đường cao.
Giải quyết vấn đề 2:
Để khai thác được giả thiết góc ta thường làm :
+ Xác định được góc. Trong quá trình xác định góc phải tránh bẫy khi đưa về góc
giữa hai đường thẳng cắt nhau nó là góc không tù.
+ Cần chọn ẩn ( Là chiều cao hay cạnh đáy nếu giả thiết chưa có) sau đó sử dụng giả
thiết góc để tìm ẩn.
Và có thể sử dụng nhiều phương pháp khác ngoài hai cách truyền thống để tính góc giữa hai mặt bên
Phương pháp khoảng cách : giả sử là góc giữa hai mặt bên và d M , sin ở đây d , M d M , d
Phương pháp diện tích hai mặt bên : giả sử là góc giữa hai mặt bên ABC ABD 2S .S 3.V .AB ABC ABD V .sin sin ABCD ABCD 3AB 2S .S ABC ABD
Công thức đa giác chiếu S : cos S
Ta đi chứng minh công thức tính nhanh cho bài toán này : Cho hình chóp S.ABCD SA
ABCD ,đáy ABCD là hình chữ nhật , biết SA , h AB , a AD b . Gọi SBC , SDC . Khi đó : AB AD a b cos . . 1 2 2 2 2 SB SD h a h b 2 Đặc biệt khi a
ABCD là hình vuông thì cos 2 . 2 2 h a Thật vậy : Cách c/m 1:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 131
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 S F E D A B C
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên S ,
B SD , khi đó ta có AE  SBC
AF  SDC , do đó SBC,SDC   AE, AF   . AE.AF Khi đó cos = 3. AE.AF 2 2 2 2 Ta có A . B SA SA SA SA AB AE    * và SE  suy ra SE SB AE AB AS SB SB 2 2 2 SB SB SB 2 Tương tự A . D SA SA , AF  *  * , SF SD SD 2 2 2 SA SA AD suy ra SF SD AF AD AS 2 2 2 SD SD SD 2 2 Do đó AB .AD 2 AE.AF  .AS *** . 2 2   SB .SD Thay   * ,*  * ,** 
* vào 3 ta được công thức  
1 . Cho a b ta được 2 . Cách c/m 2:
Gọi K là hình chiếu của D lên SC , khi đó d  , D SBC d  , A SBC AE AS.AB SC AS.SC sin       DK DK DK SB S . D DC S . B SD 2 2 2 SB . . SD SA  2 2 2 2 2
SA AB AD AS SC  cos  1   2 2 2 2 SB .SD SB .SD  2 2
SA AB . 2 2 SA AD  2  SA  2 2 2
SA AB AD A . D AB  2 2 SB .SD S . D SB
Cách c/m 3: PP Toạ độ hoá
CÁC CÂU TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN CÂU 49.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 132
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 1: 49.1 ( Tương tự câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với BA BC 5a ; SAB SCB
90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC  và SBA bằng với 9 cos
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 16 3 50a 3 125 7a 3 125 7a 3 50a A. . B. . C. . D. . 3 9 18 9 Lời giải Chọn C
Ta có hai tam giác vuông SAB SBC bằng nhau và chung cạnh huyền SB .
Kẻ AI SB CI SB và góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC là góc giữa hai đường thẳng AI
CI   AI;CI    . 9 Do CBA 90 180 AIC 90 AIC 180 cos AIC 16
AC  5 2a , AIC cân tại I, nên có : 2 2 2 2 2AI AC 2AI AC 9 cos AIC 2 2 AI 16a AI 4a 2 2 2AI 2AI 16 2 AI 16 25a BI 3a SI a SB . IB 3 3 Cách 1 : BA SA
Dựng SD   ABC tại D . Ta có: 
BA AD. Tương tự BC CD BA SD Nên tứ giác 5 7
ABCD là vuông cạnh 5a BD 5 2a 2 2 SD SB BD a 3 3 Vậy 1 1 1 5 7 1 125 7a 2 3 VS . D BA  . . .25 a  . SABC 3 2 3 3 2 18 Cách 2 1 1 1 : V V V SI.S BI.S S . B S S. ABC S. ACI . B ACI 3 ACI 3 ACI 3 ACI 2 1 1 5 7 5 7a
AIC cân tại I, nên 2 2 S AI sin .16a . ACI 2 2 16 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 133
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 3 Vậy 1 25a 5 7a 125 7a V . . S .ABC 3 3 2 18
ÁP DỤNG CT TÍNH NHANH KHI GIẢI TN :
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC . AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BD . AB SD
Tương tự, ta có AC CD ABDC là hình vuông cạnh a . 2 2 5a Đăt 25a 9 5 7a SD  , h h  0 . cos h SD 2 2 2 2 h 5a h 25a 16 3 3
Từ đây tiếp tục tính thể tích 1 125 7aVS .SD S . ABC  3 ABC 18
Câu 2: 49.2 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp S.ABC BC  2BA  4a , ABC BAS
90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC  và SBA bằng 60 và SC SB .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng: 3 32a 3 8a 3 16a 3 16a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 Lời giải Chọn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy BC
4a . Gọi E là trung điểm BC thì ta có SEB vuông tại E, BE 2a
BA . Đưa về bài toán gốc với chóp S.ABE .
Ta có hai tam giác vuông SAB SEB bằng nhau và chung cạnh huyền SB .
Kẻ AI SB EI SB và góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC góc giữa hai mặt phẳng SBA và
SBE là góc giữa hai đường thẳng AI EI AI;EI   60 . 1 Do CBA 90 180 AIE 90 AIE 120 cos AIE 2
AE  2 2a , AIE cân tại I, nên có : 2 2 2 2 2AI AE 2AI AE 1 2 8a 2 2 cos AIC 2 AI AI a . 2 2 2AI 2AI 2 3 3 2 2a AI 4a 6a BI SI SB . 3 IB 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 134
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Cách 1 : BA SA
Dựng SD   ABC tại D . Ta có: 
BA AD. Tương tự BE ED BA SD
Nên tứ giác ABED là hình vuông cạnh 2a . BD 2 2a 2 2 SD SB BD 2a . 3 Thể tích 1 1 1 8a 2 VS . D BC.BA  .2 . a 4 a  . SABC 3 2 3 3 Cách 2 1 : VS .2 B S SABC 3 AEI 2 2 1 1 8a 3 4 3a 2 S AI sin . . ACI 2 2 3 2 3 2 3 Vậy 1 6a 4 3a 8a V . . S . ABC 3 3 3 3 2 2
Cách tính nhanh 4a 4a 1 : cos 2 2 4a h h 2a SD 2 2 h 4a 2 2 h 4a 2 3 Thể tích 1 1 1 8a 2 VS . D BC.BA  .2 . a 4 a  . SABC 3 2 3 3
Câu 3: 49.3 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , SAB SCB
90 góc giữa hai mặt phẳng SAB SCB bằng 60 . Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 24 24 8 12 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của SB , Và G là trọng tâm tam giác đều ABC . Theo giả thiết SAB SCB
90  MS MB MA MC M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp ABC MG ABC .
Gọi D là điểm đối xứng với G qua cạnh AC thì SD ABC .
Từ giả thiết suy ra hai tam giác vuông bằng nhau SAB SCB .
Do đó từ A kẻ AI S , B I SB thì CI SB
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 135
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Nên góc giữa hai mặt phẳng SAB SCB bằng góc AI,CI 60 . 2 2 2AI AC 1 a Do ABC 60 AIC 120 AI 2 2AI 2 3 2a a 3 BI SB 3 2 2 2 Ta có 4 3 2 3a 4a a BD . a 2 2 SD SB BD 3 2 3 2 3 6 3 Thể tích 1 1 1 3 2a 3 VS . D S  . . a  . SABC 3 ABC 3 6 4 24
Cách tính khác 1 : VS .2 B S SABC 3 AEI 2 2 1 1 a 3 3a 2 S AI sin . . ACI 2 2 3 2 12 2 3 1 a 3 3a 2a V  .  SABC 3 2 12 24
Câu 4: 49.4 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo- Sở Bắc Ninh lần 2-2018-2019) Cho tứ diện ABCD DAB CBD 90º ; AB ; a AC a 5; ABC
135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng
ABD,BCD bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6 Lời giải Chọn D D E F C H a 5 A a B
Dựng DH   ABC . BA DABC DB Ta có 
BA AH . Tương tự   BC BH . BA DHBC DH
Tam giác AHB AB a , o ABH 45  H
AB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 136
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 2 Vậy 1 1 2 a S BA BC sin CBA a a 2 . ABC 2 2 2 2 HE DA Dựng 
HE  DAB và HF  DBC . HF DB Suy ra DBA , DBC HE, HF
EHF và tam giác HEF vuông tại E . Đặt ax xa 2
DH x , khi đó HE  , HF  . 2 2 a x 2 2 2a x 2 2 HE 3 x 2a Suy ra cos EHF x a . 2 2 HF 4 2x 2a 3 Vậy 1 a V   DH S  . ABCD  3 ABC 6
Câu 5: 49.5 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp S.ABC AB 2 , a AC , a BC 3 , a SBA SCA
90 . Và hai mặt phẳng SAB SAC tạo với nhau một góc 1 sao cho cos
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. . B. . C. . D. . 12 2 3 6 Lời giải Chọn D Từ giả thiết : AB 2 , a AC , a BC 3a 2 2 2 2 2 2 BC 3a 2a a AB AC
ABC vuông tại A Dựng SD ABC
ABDC hình chữa nhật . DB AC , a DC AB 2a . Gọi SD
h .Áp dụng công thức tính nhanh : Ta có DB DC . cos . Coi a
1 để tiện tính toán ta có : SB SC 1 2 1 . 4 2 2 h 3h 4 0 h 1 h 1 h a SD . 2 2 h 1 h 2 3 3 1 1 2a V .S . D A . B AC SABC 3 2 6
CÂU 50 : GV thực hiện : Trần Thu Hương – GV phản biện : Lê Anh Dũng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 137
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Câu 50: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
Hàm số g x  f   x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1  A. 1;   . B. 0;   . C.  2  ;  1 . D. 2;3 .  2   2  Lời giải Chọn A
Ta có gx  2
f 1 2x  2x 1 
g x    f   x  x    f   x 2x 1 0 2 1 2 2 1 0 1 2  (*). 2 Đặt t
t  1 2x , ta có đồ thị hàm số y f t  và y   như hình vẽ sau : 2 Trên đoạn  t 2
 ;4 thì    f t 1 3 *    2   t  0  2
 1 2x  0   x  . 2 2 2   
hàm số nghịch biến trên khoảng 1 3 ;   .  2 2     
Đối chiếu với các phương án suy ra chọn đáp án vì 3 1 3 1;  ; .      2   2 2 
Câu 50.1 ( Tương tự Câu 50 ):Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 138
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Hàm số g(x)  3 f 1
(  2x)  8x3  x
21 2  6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2 ; 1  . B.  ; 3   1 . C.  1 ; 0 . D.  2 ; 1  . Lời giải Chọn A
Ta có g'(x)  6  f ' 1 (  2x)  24 2 x  42x  6
g'(x)  0  f ' 1 (  2x)  4 2
x  7x 1 (*)  Đặt 1 t
1  2x t x  2 2   t   Ta có 1 1 t 2 3 3
(*) trở thành f '(t)  . 4    . 7
1  f '(t)  t t  .  2  2 2 2 Ta vẽ parapol 2 3 3
(P) : y x x
trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f  x như hình vẽ sau ( đường 2 2 nét đứt), ta thấy 3 33
(P) có đỉnh I ( ;
) và đi qua các điểm   3 ; 3 ,  ; 1 2  ,   1 ; 1 . 4 16
Từ đồ thị hàm số ta thấy trên khoảng   2 3 3 1 ; 3
ta có f '(t)  t t   3   t  1  2 2  3  1 2x  1  1 x  2
Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng ). 2 ; 1 (
Câu 50.2 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 139
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g(x)  4 f (x  ) 2
m x  2mx  2020 đồng biến trên khoảng ). 2 ; 1 ( A. 2 . B. 3 . C. 0 . D.1.
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán chứa tham số. Lời giải Chọn A
Ta có g'(x)  4 f '(x m)  2x m 2 x m
g'(x)  0  f '(x  ) m   (*) 2 Đặt t
t x m thì (*)  f '(t)   2 x
Vẽ đường thẳng y  
trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f  x như hình vẽ sau 2 t  2  t  0
m  2  x m
Từ đồ thị ta có f '(t)       2 t  4 x m  4
Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ) 2 ; 1 (
g'(x)  0 x  2 ; 1 
m  2  1  2  m 2  m    3   m  4  1 m  3
m nguyên dương nên m   3 ; 2 .
Vậy có hai giá trị nguyên dương của m đề hàm số g(x) đồng biến trên khoảng ). 2 ; 1 (
Câu 50.3 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số đa thức f (x) có đạo hàm tràm trên R . Biết f ) 0 (
 0 và đồ thị hàm số y f x như hình sau.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 140
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020 Hàm số 2
g(x)  4 f (x)  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  4 ; 0  . B.  0 ; 2  . C.    ; 4 . D.  ;  2  .
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối. Lời giải Chọn A
Xét hàm số h(x)  4 f (x)  x2 , x R x
h'(x)  4 f '(x)  2x h'(x)  0  f '(x)   2 Vẽ đường thẳng x y  
trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị y f  x như hình vẽ sau 2
Từ đồ thị ta có BBT của h(x) như sau : Chú ý ở đây h ) 0 (  4 f ) 0 (  0
Từ đó ta có BBT của như sau :
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 141
NHÓM TOÁN VD – VDC PBM – PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO 2019-2020
Từ BBT ta suy ra g(x) đồng biến trên khoảng  4 ; 0 .
Câu 50.4 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Biết rằng 1  f (x)  , 5 x
  R . Hàm số g(x)  f ( f (x)  ) 1 3  x  3 2
x  2020 nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây A.  5 ; 0 . B.  0 ; 2  . C.  5 ; 2 . D.  ;  2  .
* Ý tưởng : Phát triển thành bài toán tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số
y f (u)  g(x) Lời giải Chọn B.
Ta có g'(x)  f '(x). f '( f (x)  )
1  3x2  6x Vì 1 f ( ) x  ,
5 x R  0  f ( ) x 1  4
Từ bảng xét dấu của f '(x)  f '( f (x)  ) 1  0
Từ đó ta có bảng xét dấu như sau
Do đó hàm g(x) nghịch biến trên khoảng  0 ; 2  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 142