Phát triển kĩ năng cá nhân 1 - Luật ngân hàng | Đại học Mở Hà Nội

Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học
b. Thế giới quan cá nhân
c. Môi trường xã hội
d. Nhu cầu của bản thân. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Tiền đề sinh học chất di truyền hc
b. Thế giới quan nn
c. Môi trường hội
d. Nhu cầu của bản thân
Phương án nào sau đây không phải ý nghĩa tích cực của việc phân công
trách nhiệm nhân trong khi làm việc nhóm?
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm
trưởng
b. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
c. Giúp từng thành viên nhận thức hơn về lợi ích nhân trong khi làm
việc nhóm
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và
tiêu cực trong quá trình làm việc
Trong quá trnh giao tiếp vi nhng người khác, nếu
đến lợi ích của bản thân mnh th người đó s:
người ch ch tâm
a. To được nhiều thiê cảm với các đi tác
b. To dựng được mi quan lâu dài với các đi tác
c. To uy tín lớn với các đi tác
d. To s bt tín nhiêm
ca các đi tác
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh nhng kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hnh thành các phe phái, v.v. th người lãnh đạo nhóm cần làm g?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loi trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
1
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
V sao con người cần nhận thức được điểm mạnh điểm yếu của bản thân
mnh?
a. con người cần sự tôn trọng từ những người khác
b. con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân bộc lộ những điểm
mnh của bản thân
c. con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. con người chỉ thể t tin khi biết được điểm mnh ca bản thân để
phát triển biết điểm yếu ca bản thân để khắc phục
Trong giai đoạn chun bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA
để:
a. Uy hiếp, áp đảo đi tác trong khi đàm phán
b. Đề phng b áp đảo trong khi đàm phán
c. thể ch đông, linh hot trong khi đàm phán
d. Tránh b thất bi trong khi đàm phán
Xác định một phương án đng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
a. Hot đông đàm phán ch xuất hiê
mâu thun trong hot đông kinh doanh
khi con người cần phải giải quyết nhng
b. Hot đông đàm phán ch cần thiết khi con người thực hiê
quan trọng
những công viêc
c. Hot đông đàm phán luôn gắn liền vi s tn ti ca con ngưi
d. Hot đông đàm phán ch xuất hiê khi con người đi kháng về lợi ích
Trong bui thuyết trnh, khi khán giả các ý kiến trực tiếp phản đối mnh
th thuyết trnh viên nên x thế nào?
a. Vn thuyết trình bình thường, không quan tâm đến thái đô phản đi của họ
2
b. Ngay p
tức tranh luâ
căng thng với khán gi
c. Ngay p
tức chấm dứt bài thuyết trình
d. Bình tnh lắng nghe, hn s tranh luân
sau bui thuyết trình
Một người được coi thực sự khả ng kiểm soát cảm xc của bản thân
khi người đó:
a. Kiềm chế sự bc đồng của bản thân
b. Giữ bình tnh trưc mọi bt ngờ xảy ra
c. Giữ bề ngoài bình thản, c gắng sự khó chu bên trong
d. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ng
cuôc
đàm phán dựa trên nhng tiêu chun khách quan, trong đó các
bên tâp
trung vào lợi ích thực sự chứ không cố gi lấy lâp
trường. th
gọi đây cuôc
đàm phán kiu:
a. Đàm phán kiểu cng
b. Đàm phán kiểu mm
c. Đàm phán kiểu p
trường
d. Đàm phán kiểu nguyên tc
Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đng nhất về khái niệm giao
tiếp trong các phương án i đây:
a. Giao tiếp cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
b. Giao tiếp cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c. Giao tiếp cách thức con người to p
khác trong
các mi liên
vi những người
d. Giao tiếp cách thức con người trao đổim tình cảm với nhau
V sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mnh?
a. Vì con người cần phát huy những điểm mnh và tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình
3
b. con người cần biết đâu điểm mnh và điểm yếu của mình để thành công
trong cuộc sng
c. đó tiền đề quan trọng để con người xây dng nhân hiệu, to dng
hình ảnh uy tín nhân ng đến s thành công trong công việc cuôc
sng
d. việc nhận biết về bản thân sẽ quy đnh thái độ trong quan hgiao tiếp với
mọi người xung quanh.
cuôc
đàm phán chưa thể gọi thành công khi:
a. Các bên xem kết quả và quy trình là công bằng theo tiêu chí, mục đích đã đề
ra
b. Những cam kết được hoch đnh tt, đầy đủ khả năng thực hiê được
c. Kết quả đt được là lựa chọn tt nhất trong s nhiều lựa chọn mà bn đã tham
kho
d. Các n hiểu nhau biết những họ đã tha thuân
về khả năng thc hiê
nhưng chưa chắc
Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trnh bạn cần nắm được
nhng loại thông tin nào?
a. Thông tin phải biết , thông tin nên biết thông tin đi chúng
b. Thông tin phải biết thông tin nên biết
c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đi chúng
d. Thông tin phải biết , thông tin cần biết thông tin nên biết
Con người cần hợp tác vi nhau, làm việc theo nhóm bởi v:
a. Bản năng của con người mun tồn ti, làm việc cùng nhau
b. Con người luôn sợ sự cô đơn
c. Con người không thể tồn ti biệt lập hoặc làm việc một nh
d. Làm việc theo nhóm s tập hợp được khả năng ca từng người, giúp họ b
sung các khiếm khuyết cho nhau
4
Không gian giao tiếp gia hai người được duy tr trong khoảng từ 0,5 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
a. Vùng riêng
b. Vùng công cng
c. Vùng mật thiết
d. Vùng giao
Tm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trnh viên trưc
khi thực hiện bài thuyết trnh
a. Mức đô thành công của buổi thuyết trình phụ thuôc
vào sự chun b din
p
của thuyết trình viên
b. Nếu không chun b luyê
công trong buổi thuyết trình
p
trước tthuyết trình viên k thể thành
c. Để buổi thuyết trình thành công, thuyết trình viên cần luyê
nhiều lần càng tt
p
trước ng
d. Thuyết trình viên không cần phải luyê
thể dễ dàng thành công
p
trưc khi thuyết trình vn
Trong quá trnh hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào th các thành viên
trong nhóm s bắt đầu nhận thấy nhng lợi ích của việc cộng tác cùng vi
nhau giảm bt xung đột nội bộ?
a. Giai đon xung đột
b. Giai đon phát triển
c. Giai đon chuẩn hóa
d. Giai đon hình thành
Xác định một luân
điểm đng nhất trong số các luận điểm i đây bàn về
tính cách trang phục của con nời.
5
a. Những người phong cách ăn c
thể khác nhau
ging nhau nhưng tính ch vn
b. Mi người tính cách khác nhau nên phong cách ăn c
cng khác nhau
c. Những người phong cách ăn c
ging nhau thì tính cách cng ging nhau
d. Những người không ăn c
nhau
ging nhau thì tính cách cng không thể ging
Thông thường trong quá trnh đàm phán, cả hai bên đều muốn gi lâp
trường của mnh. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan
lâu i hai bên phải điều chnh lợi ích bng cách:
a. p đảo, p buôc
đi tác phải thỏa mãn các điều kiê
của mình
b. t n cần đơn phương nhượng bô
c. Nhượng
ln nhau, tìm kiếm
tha thuân
chung
d. Hoãn cuôc
đàm phán đến
thời điểm thích hp
Để giao tiếp thành công th con người cần xác định cự li phương pháp
giao tiếp vi người khác như thế nào?
a. Nên xác đnh c li phương pháp giao tiếp vi từng đi tượng cụ thể để
cách ứng x phù hợp
b. Viêc
giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc
vào hoàn cảnh cụ thể nên
không cần xác đnh trước
c. Với mọi người đều sử dụng phương pháp cự li giao tiếp như nhau
d. Không cần xác đnh cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bt
ai mình cng nên tình chu đáo
Tm phương án đng nhất. Luận điểm nào i đây nhận định đng về mi
quan hệ gia nhân hội
a. Sng trong hội, mi cá nhân tính cách, năng lực quan điểm riêng
b. Mi cá nhân có đời sng của riêng mình sng độc lập với những người khác
trong xã hội
6
c. Sự tồn ti và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển
của xã hội
d. Mỗi nhân một thành viên ca hội, mang bản cht hội không
thể sng ngoài hội.
Việc thuyết trnh trưc các nhà đầu để kêu gọi đầu vốn vào kế hoạch
kinh doanh của mnh kiểu thuyết trnh g?
a. Thuyết trình theo kiểu trình y
b. Thuyết trình theo kiểu đàm phán
c. Thuyết trình theo kiểu thương lưng
d. Thuyết trình theo kiểu thuyết phc
Tm phương án đng nhất. Trưc khi tiến hành đàm phán, nên s dụng
phương pháp phân tích SWOT để:
a. Tìm hiểu các thách thức đi với quá trình đàm pn
b. Tìm hiểu thực lực của bản tn
c. Tìm hiểu thc lc ca các bên tiến hành đàm phán
d. Tìm hiểu thực lực của đi tác
Tm phương án đng nhất. Con người cần tm kiếm thông tin, tăng ờng
đề tài nói chuyê
để:
a. Bản thân thu được những kinh nghiêm quí giá
b. khởi đầu tt đp trong các mi quan giao tiếp
c. To s linh hot, sáng to, hp dn trong giao tiếp
d. Thể h tính trong giao tiếp
Tm câu trả lời đng nhất. V sao con người cần hiểu biết năng lực của bản
thân mnh?
a. việc nhận biết về bản thân sẽ quy đnh thái độ trong quan hệ giao tiếp với
mọi người xung quanh.
7
b. đó tiền đề quan trọng để con người xây dng nhân hiệu, to dng
hình ảnh uy tín nhân ng đến s thành công trong ng việc cuôc
sng
c. Vì con người cần biết đâu điểm mnh điểm yếu của mình để thành công
trong cuc sng
d. con người cần phát huy những điểm mnh tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình
Người thuyết trnh không nên làm g để tránh tâm căng thẳng trong khi
thuyết trnh?
a. Làm tt các công tác hậu cần cho buổi thuyết trình
b. Ngh nhiều đến các phương án xu thể xảy ra nếu bui thuyết trình tht
bi
c. Nắm chắc nội dung bài thuyết trình
d. Suy nghĩ tích cực, lc quan
Một người tự tin về bản thân th s phản ứng như thế nào khi được yêu cầu
trnh bày quan điểm của mnh?
a. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp
b. Nói ra những quan điểm ca mình sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những
đúng
c. Im lặng trong mọi trường hp
d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến s đông
Tm phương án đng nhất. Con người cần hợp tác vi nhau, làm việc theo
nhóm bởi v:
a. Con người không thể tồn ti biệt lập hoặc làm việc một nh
b. Bản năng của con người mun tồn ti, làm việc cùng nhau
c. Làm việc theo nhóm s tập hợp được khả năng ca từng người, giúp họ b
sung các khiếm khuyết cho nhau
d. Con người luôn sợ sự cô đơn
8
Tm câu trả lời đng nhất. V sao con người cần nhận thức được điểm
mạnh điểm yếu của bản thân mnh?
a. con người cần sự tôn trọng từ những người khác
b. con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân bộc lộ những điểm
mnh của bản thân
c. con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. con người chỉ thể t tin khi biết được điểm mnh ca bản thân để
phát triển biết điểm yếu ca bản thân để khắc phục
Trong quá trnh giao tiếp,
khi họ:
người s không được người khác tin tưởng
a. Không trung thc trong công viêc
b. Luôn quan tâm giúp đỡ người kc
c. nghề nghiêp, công viêc
ổn đnh
d. lời nói hành đông thng nhất
Tm câu trả lời đng nhất. hội s phát triển khi từng nhân nỗ lực
phát triển bản thân mnh bởi v:
a. hội mun phát triển thì cần phải s đóng góp sức lc ca từng
nhân nhân cách tt, trách nhiệm mục tiêu chung ca hội.
b. Thoả mãn ngày càng tt hơn nhu cầu lợi ích chính đáng của nhân mục
tiêu và động lực thúc đy sự phát triển của xã hội.
c. Xã hội càng phát triển thì cá nhân càng có điều kiện để tiếp nhận ngày càng
nhiều những giá tr vật chất và tinh thần
d. Mi cá nhân nhân cách tt thì thúc đy xã hội phát triển
Các kỹ năng nhân được xếp vào loại kỹ năng nào?
a. Kỹ năng cng
b. Kỹ năng mềm
9
c. Kỹ năng chuyên môn
d. Kỹ năng nghề nghip
Tm câu trả lời đng nhất. V sao con người cần phải tự tin vào bản thân
mnh?
a. đó điều kiện cần thiết để con người làm ch bản thân, ch động thc
hiện những mục tiêu mình đã đề ra.
b. những người tự tin có thể d dàng giải quyết công việc, ợt qua những
thách thức.
c. sự tự tin mang li cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía
trước.
d. khi con người sự tự tin mnh mẽ thì họ thể thu hút truyền cảm
hứng tự tin cho những người xung quanh
Xác định phương án đng nhất về khái niệm đàm phán trong số các
phương án sau:
a. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để cùng thỏa mãn các lợi ích ging nhau
b. Đàm phán quá trình giải quyết các vn đề liên quan giữa hai hay
nhiều bên để cùng đi đến
tha thuân
vi nhau
c. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để xác đnh r quyền lợi của nhau
d. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để cùng hợp tác với nhau
Thu thâp
thông tin liêu
cho bài thuyết trnh công viêc
cần thực hiên
trong giai đoạn nào?
a. Giai đon tiến hành thuyết trình
b. Giai đon kết thúc thuyết trình
c. Giai đon chuẩn b thuyết trình
d. Giai đon chọn chủ đề
10
Trưc khi kết thc bài thuyết trnh, thuyết trnh viên không nên làm g để
tạo được ấn tượng tốt vi khán giả?
a. Kết thúc bng
nn
xét tiêu cc
b. Đưa ra nhâ
xt tích cc
c. Thông báo trước khi kết thúc
d. Tóm tắt li những điểm chính củai thuyết trình
Để khắc phục tâm căng thẳng trong bui thuyết trnh, người thuyết trnh
không nên làm g?
a. Chun b chu đáo thực hành tớc
b.
thuôc
nhiều vào thái đô
ca khán gi
c. Suy nghĩ tích cực, hít thở sâu, tươi cưi
d. Nắm chắc bài thuyết trình để thể tự tin
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh nhng kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hnh thành các phe phái, v.v. th người lãnh đạo nhóm cần làm g?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loi trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
Nhng yếu tố nào sau đây không thuộc hnh thức giao tiếp bng ngôn t?
a. Din đt bằng lời i
b. Truyền thông tin bằng hình nh
c. Viết hiệu
d. Diễn tả bng ánh mt
11
Tm câu trả lời đng nhất. Nhng người đối tác thân thiết của nhau cần
x thế nào để duy tr mối quan
lâu dài vi nhau?
a. Đã là đi tác thân thiết của nhau thì không cần giữ l nghĩa khoảng cách với
nhau
b. Nếu lần p
cách với nhau
gỡ đầu tiên thì các đi tác mới cần phải giữ l nghĩa, khoảng
c. ln p
cách với nhau
gỡ đầu tiên thì các đi tác cng không cần giữ l nghĩa, khoảng
d. thân cân
đến my thì các đi tác cng nên giữ lễ ngha, khoảng cách
nht đnh, không được sung vi nhau
Theo hnh ca s Johari, cách thức con người tương tác vi người
khác để hiểu về bản thân mnh g?
a. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngoài
b. Tích cực giao u hợp tác với người khác
c. T bộc lộ đón nhận thông tin
d. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
Một tập thể muốn duy tr được sự bền vng th cần:
a. Quan tâm đến lợi ích của đa s cá nhân trong tập thể
b. Yêu cầu các nhân hy sinh vì lợi ích tập thể
c. Chú trọng lợi ích của các nhân
d. Biết kết hợp hài hòa lợi ích ca nhân vi lợi ích tập th
Xác định một phương án đng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
Chọn một câu trả li:
a. Hot đông đàm phán luôn gắn liền vi s tn ti ca con ngưi
b. Hot đông đàm phán ch xuất hiê
mâu thun trong hot đông kinh doanh
khi con người cần phải giải quyết những
12
c. Hot đông đàm phán ch cần thiết khi con người thực hiê
quan trọng
những công viêc
d. Hot đông đàm phán ch xuất hiê khi con người đi kháng về lợi ích
Thông thường trong quá trnh đàm phán, cả hai bên đều muốn gi lâp
trường của mnh. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan
lâu i hai bên phải điều chnh lợi ích bng cách:
a. Hoãn cuôc
đàm phán đến
thời điểm thích hp
b. p đảo, p buôc
đi tác phải thỏa mãn các điều kiê
của nh
c. Nhượng
ln nhau, tìm kiếm
tha thuân
chung
d. t n cần đơn phương nhượng bô
Tm câu tr lời đng nhất. V sao sự thành công của
bui thuyết trnh
phải phụ thuôc
vào nhiều yếu tố như: sự chun bị của thuyết trnh viên, sự
ủng
của khán giả, sự chu đáo của công tác hậu cần…?
a. một buổi thuyết trình không thể thiếu các yếu t tn
b. khán giả là nhân t quan trọng quyết đnh sự thành công của buổi thuyết
trình
c. một mình thuyết trình viên thì không đủ để làm nên sự thành công của buổi
thuyết trình
d. s thành công ca một người bao giờ cng cần s nỗ lc ca bản thân
người đó s hợp lc ca những người liên quan
Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Tiền đề sinh học chất di truyền hc
b. Thế giới quan nn
c. Môi trường hội
d. Nhu cầu của bản thân
13
Phương án nào sau đây không phải ý nghĩa tích cực của việc phân công
trách nhiệm nhân trong khi làm việc nhóm?
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm
trưởng
b. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
c. Giúp từng thành viên nhận thức hơn về lợi ích nhân trong khi làm
việc nhóm
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và
tiêu cực trong quá trình làm việc
Trong quá trnh giao tiếp vi nhng người khác, nếu
đến lợi ích của bản thân mnh th người đó s:
người ch ch tâm
a. To được nhiều thiê cảm với các đi tác
b. To dựng được mi quan lâu dài với các đi tác
c. To uy tín lớn với các đi tác
d. To s bt tín nhiêm
ca các đi tác
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh nhng kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hnh thành các phe phái, v.v. th người lãnh đạo nhóm cần làm g?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loi trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
V sao con người cần nhận thức được điểm mạnh điểm yếu của bản thân
mnh?
a. con người cần sự tôn trọng từ những người khác
14
b. con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân bộc lộ những điểm
mnh của bản thân
c. con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. con người chỉ thể t tin khi biết được điểm mnh ca bản thân để
phát triển biết điểm yếu ca bản thân để khắc phục
Trong giai đoạn chun bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA
để:
a. Uy hiếp, áp đảo đi tác trong khi đàm phán
b. Đề phng b áp đảo trong khi đàm phán
c. thể ch đông, linh hot trong khi đàm phán
d. Tránh b thất bi trong khi đàm phán
Xác định một phương án đng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
a. Hot đông đàm phán ch xuất hiê
mâu thun trong hot đông kinh doanh
khi con người cần phải giải quyết nhng
b. Hot đông đàm phán ch cần thiết khi con người thực hiê
quan trọng
những công viêc
c. Hot đông đàm phán luôn gắn liền vi s tn ti ca con ngưi
d. Hot đông đàm phán ch xuất hiê khi con người đi kháng về lợi ích
Trong bui thuyết trnh, khi khán giả các ý kiến trực tiếp phản đối mnh
th thuyết trnh viên nên x thế nào?
a. Vn thuyết trình bình thường, không quan tâm đến thái đô phản đi của họ
b. Ngay p
tức tranh luâ
căng thng với khán gi
c. Ngay p
tức chấm dứt bài thuyết trình
d. Bình tnh lắng nghe, hn s tranh luân
sau bui thuyết trình
Một người được coi thực sự khả ng kiểm soát cảm xc của bản thân
khi người đó:
15
a. Kiềm chế sự bc đồng của bản thân
b. Giữ bình tnh trưc mọi bt ngờ xảy ra
c. Giữ bề ngoài bình thản, c gắng sự khó chu bên trong
d. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ng
cuôc
đàm phán dựa trên nhng tiêu chun khách quan, trong đó các
bên tâp
trung vào lợi ích thực sự chứ không cố gi lấy lâp
trường. th
gọi đây cuôc
đàm phán kiu:
a. Đàm phán kiểu cng
b. Đàm phán kiểu mm
c. Đàm phán kiểu p
trường
d. Đàm phán kiểu nguyên tc
Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đng nhất về khái niệm giao
tiếp trong các phương án i đây:
a. Giao tiếp cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
b. Giao tiếp cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c. Giao tiếp cách thức con người to p
khác trong
các mi liên
vi những người
d. Giao tiếp cách thức con người trao đổim tình cảm với nhau
V sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mnh?
a. con người cần phát huy những điểm mnh tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình
b. con người cần biết đâu điểm mnh và điểm yếu của mình để thành công
trong cuộc sng
c. đó tiền đề quan trọng để con người xây dng nhân hiệu, to dng
hình ảnh uy tín nhân ng đến s thành công trong công việc cuôc
sng
16
d. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy đnh thái độ trong quan hệ giao tiếp với
mọi người xung quanh.
cuôc
đàm phán chưa thể gọi thành công khi:
a. Các bên xem kết quả và quy trình là công bằng theo tiêu chí, mục đích đã đề
ra
b. Những cam kết được hoch đnh tt, đầy đủ khả năng thực hiê được
c. Kết quả đt được là lựa chọn tt nhất trong s nhiều lựa chọn mà bn đã tham
kho
d. Các n hiểu nhau biết những họ đã tha thuân
về khả năng thc hiê
nhưng chưa chắc
Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trnh bạn cần nắm được
nhng loại thông tin nào?
a. Thông tin phải biết , thông tin nên biết thông tin đi chúng
b. Thông tin phải biết thông tin nên biết
c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đi chúng
d. Thông tin phải biết , thông tin cần biết thông tin nên biết
Con người cần hợp tác vi nhau, làm việc theo nhóm bởi v:
a. Bản năng của con người mun tồn ti, làm việc cùng nhau
b. Con người luôn sợ sự cô đơn
c. Con người không thể tồn ti biệt lập hoặc làm việc một nh
d. Làm việc theo nhóm s tập hợp được khả năng ca từng người, giúp họ b
sung các khiếm khuyết cho nhau
Không gian giao tiếp gia hai người được duy tr trong khoảng từ 0,5 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
a. Vùng riêng
b. Vùng công cng
17
c. Vùng mật thiết
d. Vùng giao
Tm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trnh viên trưc
khi thực hiện bài thuyết trnh
a. Mức đô thành công của buổi thuyết trình phụ thuôc
vào sự chun b din
p
của thuyết trình viên
b. Nếu không chun b luyê
công trong buổi thuyết trình
p
trước tthuyết trình viên k thể thành
c. Để buổi thuyết trình thành công, thuyết trình viên cần luyê
nhiều lần càng tt
p
trước ng
d. Thuyết trình viên không cần phải luyê
thể dễ dàng thành công
p
trưc khi thuyết trình vn
Trong quá trnh hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào th các thành viên
trong nhóm s bắt đầu nhận thấy nhng lợi ích của việc cộng tác cùng vi
nhau giảm bt xung đột nội bộ?
a. Giai đon xung đột
b. Giai đon phát triển
c. Giai đon chuẩn hóa
d. Giai đon hình thành
Xác định một luân
điểm đng nhất trong số các luận điểm i đây bàn về
tính cách trang phục của con nời.
a. Những người phong cách ăn c
thể khác nhau
ging nhau nhưng tính ch vn
b. Mi người tính cách khác nhau nên phong cách ăn c
cng khác nhau
c. Những người phong cách ăn c
ging nhau thì tính cách cng ging nhau
d. Những người không ăn c
nhau
ging nhau thì tính cách cng không thể ging
18
Thông thường trong quá trnh đàm phán, cả hai bên đều muốn gi lâp
trường của mnh. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan
lâu i hai bên phải điều chnh lợi ích bng cách:
a. p đảo, p buôc
đi tác phải thỏa mãn các điều kiê
của mình
b. t n cần đơn phương nhượng bô
c. Nhượng
ln nhau, tìm kiếm
tha thuân
chung
d. Hoãn cuôc
đàm phán đến
thời điểm thích hp
Để giao tiếp thành công th con người cần xác định cự li phương pháp
giao tiếp vi người khác như thế nào?
a. Nên xác đnh c li phương pháp giao tiếp vi từng đi tượng cụ thể để
cách ứng x phù hợp
b. Viêc
giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc
vào hoàn cảnh cụ thể nên
không cần xác đnh trước
c. Với mọi người đều sử dụng phương pháp cự li giao tiếp như nhau
d. Không cần xác đnh cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bt
ai mình cng nên tình chu đáo
Tm phương án đng nhất. Luận điểm nào i đây nhận định đng về mi
quan hệ gia nhân hội
a. Sng trong hội, mi cá nhân tính cách, năng lực quan điểm riêng
b. Mi cá nhân có đời sng của riêng mình sng độc lập với những người khác
trong xã hội
c. Sự tồn ti và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển
của xã hội
d. Mỗi nhân một thành viên ca hội, mang bản cht hội không
thể sng ngoài hội.
19
Việc thuyết trnh trưc các nhà đầu để kêu gọi đầu vốn vào kế hoạch
kinh doanh của mnh kiểu thuyết trnh g?
a. Thuyết trình theo kiểu trình y
b. Thuyết trình theo kiểu đàm phán
c. Thuyết trình theo kiểu thương lưng
d. Thuyết trình theo kiểu thuyết phc
Tm phương án đng nhất. Trưc khi tiến hành đàm phán, nên s dụng
phương pháp phân tích SWOT để:
a. Tìm hiểu các thách thức đi với quá trình đàm pn
b. Tìm hiểu thực lực của bản tn
c. Tìm hiểu thc lc ca các bên tiến hành đàm phán
d. Tìm hiểu thực lực của đi tác
Tm phương án đng nhất. Con người cần tm kiếm thông tin, tăng ờng
đề tài nói chuyê
để:
a. Bản thân thu được những kinh nghiêm quí giá
b. khởi đầu tt đp trong các mi quan giao tiếp
c. To s linh hot, sáng to, hp dn trong giao tiếp
d. Thể h tính trong giao tiếp
Tm câu trả lời đng nhất. V sao con người cần hiểu biết năng lực của bản
thân mnh?
a. việc nhận biết về bản thân sẽ quy đnh thái độ trong quan hệ giao tiếp với
mọi người xung quanh.
b. đó tiền đề quan trọng để con người xây dng nhân hiệu, to dng
hình ảnh uy tín nhân ng đến s thành công trong ng việc cuôc
sng
c. con người cần biết đâu điểm mnh điểm yếu của mình để thành công
trong cuc sng
20
| 1/26

Preview text:

Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học
b. Thế giới quan cá nhân
c. Môi trường hội
d. Nhu cầu của bản thân
Phương án nào sau đây không phải ý nghĩa tích cực của việc phân công
trách nhiệm nhân trong khi làm việc nhóm?
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng
b. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
c. Giúp từng thành viên nhận thức hơn về lợi ích nhân trong khi làm
việc nhóm
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và
tiêu cực trong quá trình làm việc
Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu môṭ người chỉ chú tâm
đến lợi ích của bản thân mình thì người đó sẽ:
a. Tạo được nhiều thiêṇ cảm với các đối tác
b. Tạo dựng được mối quan hê ̣lâu dài với các đối tác
c. Tạo uy tín lớn với các đối tác
d. Tạo sự bất tín nhiêm
̣ của các đối tác
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh những kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hình thành các phe phái, v.v. thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loại trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm. 1
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh điểm yếu của bản thân mình?
a. Vì con người cần sự tôn trọng từ những người khác
b. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân
c. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. Vì con người chỉ thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để
phát triển biết điểm yếu của bản thân để khắc phục
Trong giai đoạn chuẩn bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA để:
a. Uy hiếp, áp đảo đối tác trong khi đàm phán
b. Đề phòng bị áp đảo trong khi đàm phán
c. Có thể chủ đông, linh hoạt trong khi đàm phán
d. Tránh bị thất bại trong khi đàm phán
Xác định một phương án đúng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
a. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người cần phải giải quyết những
mâu thuẫn trong hoạt đông kinh doanh
b. Hoạt đông đàm phán chỉ cần thiết khi con người thực hiêṇ những công viêc ̣ quan trọng
c. Hoạt đông đàm phán luôn gắn liền với sự tồn tại của con người
d. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người có đối kháng về lợi ích
Trong buổi thuyết trình, khi khán giả các ý kiến trực tiếp phản đối mình
thì thuyết trình viên nên xử thế nào?
a. Vẫn thuyết trình bình thường, không quan tâm đến thái đô ̣phản đối của họ 2
b. Ngay lâp̣ tức tranh luâṇ căng thẳng với khán giả
c. Ngay lâp ̣ tức chấm dứt bài thuyết trình
d. Bình tĩnh lắng nghe, hẹn sẽ tranh luâṇ sau buổi thuyết trình
Một người được coi thực sự khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân
khi người đó:
a. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân
b. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra
c. Giữ bề ngoài bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong
d. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ
Môṭ cuôc ̣ đàm phán dựa trên những tiêu chuẩn khách quan, trong đó các
bên tâp̣ trung vào lợi ích thực sự chứ không cố giữ lấy lâp̣ trường. thể
gọi đây cuôc ̣ đàm phán kiểu: a. Đàm phán kiểu cứng b. Đàm phán kiểu mềm
c. Đàm phán kiểu lâp ̣ trường
d. Đàm phán kiểu nguyên tắc
Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khái niệm giao
tiếp trong các phương án dưới đây:
a. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
b. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c. Giao tiếp cách thức con người tạo lâp ̣ các mối liên ̣với những người
khác trong hôị
d. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
a. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình 3
b. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống
c. Vì đó tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng
hình ảnh uy tín nhân hướng đến sự thành công trong công việc cuôc sống
d. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh.
Môṭ cuôc ̣ đàm phán chưa thể gọi thành công khi:
a. Các bên xem kết quả và quy trình là công bằng theo tiêu chí, mục đích đã đề ra
b. Những cam kết được hoạch định tốt, đầy đủ và có khả năng thực hiêṇ được
c. Kết quả đạt được là lựa chọn tốt nhất trong số nhiều lựa chọn mà bạn đã tham khảo
d. Các bên hiểu nhau biết những họ đã thỏa thuâṇ nhưng chưa chắc
về khả năng thực hiêṇ
Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trình bạn cần nắm được
những loại thông tin nào?
a. Thông tin phải biết , thông tin nên biết và thông tin đại chúng
b. Thông tin phải biết và thông tin nên biết
c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đại chúng
d. Thông tin phải biết , thông tin cần biết thông tin nên biết
Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo nhóm bởi vì:
a. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau
b. Con người luôn sợ sự cô đơn
c. Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình
d. Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng người, giúp họ bổ
sung các khiếm khuyết cho nhau 4
Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
a. Vùng riêng b. Vùng công cộng c. Vùng mật thiết d. Vùng xã giao
Tìm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trình viên trước
khi thực hiện bài thuyết trình
a. Mức đô ̣thành công của buổi thuyết trình phụ thuôc ̣ vào sự chuẩn bị và diễn
tâp ̣ của thuyết trình viên
b. Nếu không chuẩn bị và luyêṇ tâp̣ trước thì thuyết trình viên khó có thể thành
công trong buổi thuyết trình
c. Để buổi thuyết trình thành công, thuyết trình viên cần luyêṇ tâp̣ trước càng nhiều lần càng tốt
d. Thuyết trình viên không cần phải luyêṇ tâp̣ trước khi thuyết trình vẫn
thể
dễ dàng thành công
Trong quá trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thì các thành viên
trong nhóm sẽ bắt đầu nhận thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với
nhau giảm bớt xung đột nội bộ? a. Giai đoạn xung đột b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn chuẩn hóa d. Giai đoạn hình thành
Xác định một luâṇ điểm đúng nhất trong số các luận điểm dưới đây bàn về
tính cách trang phục của con người. 5
a. Những người phong cách ăn măc ̣ giống nhau nhưng tính cách vẫn
thể khác nhau
b. Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn măc ̣ cũng khác nhau
c. Những người có phong cách ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
d. Những người không ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng không thể giống nhau
Thông thường trong quá trình đàm phán, cả hai bên đều muốn giữ lâ p̣
trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan ̣
lâu dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích bằng cách:
a. Áp đảo, ép buôc ̣ đối tác phải thỏa mãn các điều kiêṇ của mình
b. Môṭ bên cần đơn phương nhượng bô ̣
c. Nhượng ̣lẫn nhau, tìm kiếm môṭ thỏa thuâṇ chung
d. Hoãn cuôc ̣ đàm phán đến môṭ thời điểm thích hợp
Để giao tiếp thành công thì con người cần xác định cự li phương pháp
giao tiếp với người khác như thế nào?
a. Nên xác định cự li phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để
cách ứng xử phù hợp
b. Viêc ̣ giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc ̣ vào hoàn cảnh cụ thể nên
không cần xác định trước
c. Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau
d. Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất
kì ai mình cũng nên tâṇ tình chu đáo
Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi
quan hệ giữa nhân hội
a. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng
b. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội 6
c. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội
d. Mỗi nhân một thành viên của hội, mang bản chất hội không
thể sống ngoài hội.
Việc thuyết trình trước các nhà đầu để kêu gọi đầu vốn vào kế hoạch
kinh doanh của mình kiểu thuyết trình gì?
a. Thuyết trình theo kiểu trình bày
b. Thuyết trình theo kiểu đàm phán
c. Thuyết trình theo kiểu thương lượng
d. Thuyết trình theo kiểu thuyết phục
Tìm phương án đúng nhất. Trước khi tiến hành đàm phán, nên sử dụng
phương pháp phân tích SWOT để:
a. Tìm hiểu các cơ hôị và thách thức đối với quá trình đàm phán
b. Tìm hiểu thực lực của bản thân
c. Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán
d. Tìm hiểu thực lực của đối tác
Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thông tin, tăng cường
đề tài nói chuyêṇ để:
a. Bản thân thu được những kinh nghiêm ̣ quí giá
b. Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hê ̣giao tiếp
c. Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp
d. Thể hiêṇ cá tính trong giao tiếp
Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
a. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh. 7
b. Vì đó tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng
hình ảnh uy tín nhân hướng đến sự thành công trong công việc cuôc sống
c. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống
d. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình
Người thuyết trình không nên làm gì để tránh tâm căng thẳng trong khi
thuyết trình?
a. Làm tốt các công tác hậu cần cho buổi thuyết trình
b. Nghĩ nhiều đến các phương án xấu thể xảy ra nếu buổi thuyết trình thất bại
c. Nắm chắc nội dung bài thuyết trình
d. Suy nghĩ tích cực, lạc quan
Một người tự tin về bản thân thì sẽ phản ứng như thế nào khi được yêu cầu
trình bày quan điểm của mình?
a. Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp
b. Nói ra những quan điểm của mình sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những
đúng
c. Im lặng trong mọi trường hợp
d. Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông
Tìm phương án đúng nhất. Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo
nhóm bởi vì:
a. Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình
b. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau
c. Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng người, giúp họ bổ
sung các khiếm khuyết cho nhau
d. Con người luôn sợ sự cô đơn 8
Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần nhận thức được điểm
mạnh điểm yếu của bản thân mình?
a. Vì con người cần sự tôn trọng từ những người khác
b. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân
c. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. Vì con người chỉ thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để
phát triển biết điểm yếu của bản thân để khắc phục
Trong quá trình giao tiếp, môṭ người sẽ không được người khác tin tưởng khi họ:
a. Không trung thực trong công viêc ̣
b. Luôn quan tâm giúp đỡ người khác
c. Có nghề nghiêp, công viêc ̣ ổn định
d. Có lời nói và hành đông thống nhất
Tìm câu trả lời đúng nhất. hội sẽ phát triển khi từng nhân nỗ lực
phát triển bản thân mình bởi vì:
a. Xã hội muốn phát triển thì cần phải sự đóng góp sức lực của từng
nhân nhân cách tốt, trách nhiệm mục tiêu chung của hội.
b. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân là mục
tiêu và động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
c. Xã hội càng phát triển thì cá nhân càng có điều kiện để tiếp nhận ngày càng
nhiều những giá trị vật chất và tinh thần
d. Mỗi cá nhân có nhân cách tốt thì thúc đẩy xã hội phát triển
Các kỹ năng nhân được xếp vào loại kỹ năng nào? a. Kỹ năng cứng
b. Kỹ năng mềm 9 c. Kỹ năng chuyên môn d. Kỹ năng nghề nghiệp
Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân mình?
a. Vì đó điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực
hiện những mục tiêu mình đã đề ra.
b. Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết công việc, vượt qua những thách thức.
c. Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía trước.
d. Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm
hứng tự tin cho những người xung quanh
Xác định phương án đúng nhất về khái niệm đàm phán trong số các
phương án sau:
a. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để cùng thỏa mãn các lợi ích giống nhau
b. Đàm phán quá trình giải quyết các vấn đề liên quan giữa hai hay
nhiều bên để cùng đi đến môṭ thỏa thuâṇ với nhau
c. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để xác định rõ quyền lợi của nhau
d. Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay nhiều
bên để cùng hợp tác với nhau
Thu thâp̣ thông tin liêụ cho bài thuyết trình công viêc ̣ cần thực hiêṇ
trong giai đoạn nào?
a. Giai đoạn tiến hành thuyết trình
b. Giai đoạn kết thúc thuyết trình
c. Giai đoạn chuẩn bị thuyết trình
d. Giai đoạn chọn chủ đề 10
Trước khi kết thúc bài thuyết trình, thuyết trình viên không nên làm gì để
tạo được ấn tượng tốt với khán giả?
a. Kết thúc bằng môṭ nhâṇ xét tiêu cực
b. Đưa ra môṭ nhâṇ xét tích cực
c. Thông báo trước khi kết thúc
d. Tóm tắt lại những điểm chính của bài thuyết trình
Để khắc phục tâm căng thẳng trong buổi thuyết trình, người thuyết trình
không nên làm gì?
a. Chuẩn bị chu đáo và thực hành trước
b. Lê ̣thuôc ̣ nhiều vào thái đô ̣của khán giả
c. Suy nghĩ tích cực, hít thở sâu, tươi cười
d. Nắm chắc bài thuyết trình để có thể tự tin
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh những kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hình thành các phe phái, v.v. thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loại trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
Những yếu tố nào sau đây không thuộc hình thức giao tiếp bằng ngôn từ?
a. Diễn đạt bằng lời nói
b. Truyền thông tin bằng hình ảnh c. Viết ký hiệu
d. Diễn tả bằng ánh mắt 11
Tìm câu trả lời đúng nhất. Những người đối tác thân thiết của nhau cần
xử thế nào để duy trì mối quan ̣lâu dài với nhau?
a. Đã là đối tác thân thiết của nhau thì không cần giữ lễ nghĩa khoảng cách với nhau
b. Nếu là lần găp ̣ gỡ đầu tiên thì các đối tác mới cần phải giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau
c. Dù là lần găp ̣ gỡ đầu tiên thì các đối tác cũng không cần giữ lễ nghĩa, khoảng cách với nhau
d. Dù thân câ ṇ đến mấy thì các đối tác cũng nên giữ lễ nghĩa, khoảng cách
nhất định, không được suồng với nhau
Theo hình cửa sổ Johari, cách thức con người tương tác với người
khác để hiểu về bản thân mình gì?
a. Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngoài
b. Tích cực giao lưu hợp tác với người khác
c. Tự bộc lộ đón nhận thông tin
d. Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
Một tập thể muốn duy trì được sự bền vững thì cần:
a. Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể
b. Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể
c. Chú trọng lợi ích của các cá nhân
d. Biết kết hợp hài hòa lợi ích của nhân với lợi ích tập thể
Xác định một phương án đúng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt đông đàm phán luôn gắn liền với sự tồn tại của con người
b. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người cần phải giải quyết những
mâu thuẫn trong hoạt đông kinh doanh 12
c. Hoạt đông đàm phán chỉ cần thiết khi con người thực hiêṇ những công viêc ̣ quan trọng
d. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người có đối kháng về lợi ích
Thông thường trong quá trình đàm phán, cả hai bên đều muốn giữ lâ p̣
trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan ̣
lâu dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích bằng cách:
a. Hoãn cuôc ̣ đàm phán đến môṭ thời điểm thích hợp
b. Áp đảo, ép buôc ̣ đối tác phải thỏa mãn các điều kiêṇ của mình
c. Nhượng ̣lẫn nhau, tìm kiếm môṭ thỏa thuâṇ chung
d. Môṭ bên cần đơn phương nhượng bô ̣
Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao sự thành công của môṭ buổi thuyết trình
phải phụ thuôc ̣ vào nhiều yếu tố như: sự chuẩn bị của thuyết trình viên, sự
ủng ̣của khán giả, sự chu đáo của công tác hậu cần…?
a. Vì một buổi thuyết trình không thể thiếu các yếu tố trên
b. Vì khán giả là nhân tố quan trọng quyết định sự thành công của buổi thuyết trình
c. Vì một mình thuyết trình viên thì không đủ để làm nên sự thành công của buổi thuyết trình
d. Vì sự thành công của một người bao giờ cũng cần sự nỗ lực của bản thân
người đó sự hợp lực của những người liên quan
Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
a. Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học
b. Thế giới quan cá nhân
c. Môi trường hội
d. Nhu cầu của bản thân 13
Phương án nào sau đây không phải ý nghĩa tích cực của việc phân công
trách nhiệm nhân trong khi làm việc nhóm?
a. Giúp thay đổi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của nhóm trưởng
b. Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
c. Giúp từng thành viên nhận thức hơn về lợi ích nhân trong khi làm
việc nhóm
d. Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử với các sự kiện tích cực và
tiêu cực trong quá trình làm việc
Trong quá trình giao tiếp với những người khác, nếu môṭ người chỉ chú tâm
đến lợi ích của bản thân mình thì người đó sẽ:
a. Tạo được nhiều thiêṇ cảm với các đối tác
b. Tạo dựng được mối quan hê ̣lâu dài với các đối tác
c. Tạo uy tín lớn với các đối tác
d. Tạo sự bất tín nhiêm
̣ của các đối tác
Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển các
mức độ khác nhau, nảy sinh những kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt
đầu hình thành các phe phái, v.v. thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì?
a. Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh đạo
b. Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
c. Loại trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
d. Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép xung đột
Vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh điểm yếu của bản thân mình?
a. Vì con người cần sự tôn trọng từ những người khác 14
b. Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những điểm mạnh của bản thân
c. Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
d. Vì con người chỉ thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để
phát triển biết điểm yếu của bản thân để khắc phục
Trong giai đoạn chuẩn bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA để:
a. Uy hiếp, áp đảo đối tác trong khi đàm phán
b. Đề phòng bị áp đảo trong khi đàm phán
c. Có thể chủ đông, linh hoạt trong khi đàm phán
d. Tránh bị thất bại trong khi đàm phán
Xác định một phương án đúng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số
các phương án sau:
a. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người cần phải giải quyết những
mâu thuẫn trong hoạt đông kinh doanh
b. Hoạt đông đàm phán chỉ cần thiết khi con người thực hiêṇ những công viêc ̣ quan trọng
c. Hoạt đông đàm phán luôn gắn liền với sự tồn tại của con người
d. Hoạt đông đàm phán chỉ xuất hiêṇ khi con người có đối kháng về lợi ích
Trong buổi thuyết trình, khi khán giả các ý kiến trực tiếp phản đối mình
thì thuyết trình viên nên xử thế nào?
a. Vẫn thuyết trình bình thường, không quan tâm đến thái đô ̣phản đối của họ
b. Ngay lâp̣ tức tranh luâṇ căng thẳng với khán giả
c. Ngay lâp ̣ tức chấm dứt bài thuyết trình
d. Bình tĩnh lắng nghe, hẹn sẽ tranh luâṇ sau buổi thuyết trình
Một người được coi thực sự khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân
khi người đó: 15
a. Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân
b. Giữ bình tĩnh trước mọi bất ngờ xảy ra
c. Giữ bề ngoài bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong
d. Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ
Môṭ cuôc ̣ đàm phán dựa trên những tiêu chuẩn khách quan, trong đó các
bên tâp̣ trung vào lợi ích thực sự chứ không cố giữ lấy lâp̣ trường. thể
gọi đây cuôc ̣ đàm phán kiểu: a. Đàm phán kiểu cứng b. Đàm phán kiểu mềm
c. Đàm phán kiểu lâp ̣ trường
d. Đàm phán kiểu nguyên tắc
Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khái niệm giao
tiếp trong các phương án dưới đây:
a. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
b. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thông tin với nhau
c. Giao tiếp cách thức con người tạo lâp ̣ các mối liên ̣với những người
khác trong hôị
d. Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
a. Vì con người cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục những
điểm yếu để tự hoàn thiện mình
b. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống
c. Vì đó tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng
hình ảnh uy tín nhân hướng đến sự thành công trong công việc cuôc sống 16
d. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh.
Môṭ cuôc ̣ đàm phán chưa thể gọi thành công khi:
a. Các bên xem kết quả và quy trình là công bằng theo tiêu chí, mục đích đã đề ra
b. Những cam kết được hoạch định tốt, đầy đủ và có khả năng thực hiêṇ được
c. Kết quả đạt được là lựa chọn tốt nhất trong số nhiều lựa chọn mà bạn đã tham khảo
d. Các bên hiểu nhau biết những họ đã thỏa thuâṇ nhưng chưa chắc
về khả năng thực hiêṇ
Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trình bạn cần nắm được
những loại thông tin nào?
a. Thông tin phải biết , thông tin nên biết và thông tin đại chúng
b. Thông tin phải biết và thông tin nên biết
c. Thông tin phải biết , thông tin cần biết và thông tin đại chúng
d. Thông tin phải biết , thông tin cần biết thông tin nên biết
Con người cần hợp tác với nhau, làm việc theo nhóm bởi vì:
a. Bản năng của con người là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau
b. Con người luôn sợ sự cô đơn
c. Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình
d. Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng người, giúp họ bổ
sung các khiếm khuyết cho nhau
Không gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
a. Vùng riêng b. Vùng công cộng 17 c. Vùng mật thiết d. Vùng xã giao
Tìm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trình viên trước
khi thực hiện bài thuyết trình
a. Mức đô ̣thành công của buổi thuyết trình phụ thuôc ̣ vào sự chuẩn bị và diễn
tâp ̣ của thuyết trình viên
b. Nếu không chuẩn bị và luyêṇ tâp̣ trước thì thuyết trình viên khó có thể thành
công trong buổi thuyết trình
c. Để buổi thuyết trình thành công, thuyết trình viên cần luyêṇ tâp̣ trước càng nhiều lần càng tốt
d. Thuyết trình viên không cần phải luyêṇ tâp̣ trước khi thuyết trình vẫn
thể
dễ dàng thành công
Trong quá trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thì các thành viên
trong nhóm sẽ bắt đầu nhận thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với
nhau giảm bớt xung đột nội bộ? a. Giai đoạn xung đột b. Giai đoạn phát triển
c. Giai đoạn chuẩn hóa d. Giai đoạn hình thành
Xác định một luâṇ điểm đúng nhất trong số các luận điểm dưới đây bàn về
tính cách trang phục của con người.
a. Những
người phong cách ăn măc ̣ giống nhau nhưng tính cách vẫn
thể khác nhau
b. Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn măc ̣ cũng khác nhau
c. Những người có phong cách ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng giống nhau
d. Những người không ăn măc ̣ giống nhau thì tính cách cũng không thể giống nhau 18
Thông thường trong quá trình đàm phán, cả hai bên đều muốn giữ lâ p̣
trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất tạo dựng mối quan ̣
lâu dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích bằng cách:
a. Áp đảo, ép buôc ̣ đối tác phải thỏa mãn các điều kiêṇ của mình
b. Môṭ bên cần đơn phương nhượng bô ̣
c. Nhượng ̣lẫn nhau, tìm kiếm môṭ thỏa thuâṇ chung
d. Hoãn cuôc ̣ đàm phán đến môṭ thời điểm thích hợp
Để giao tiếp thành công thì con người cần xác định cự li phương pháp
giao tiếp với người khác như thế nào?
a. Nên xác định cự li phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể để
cách ứng xử phù hợp
b. Viêc ̣ giao tiếp với người khác như thế nào tùy thuôc ̣ vào hoàn cảnh cụ thể nên
không cần xác định trước
c. Với mọi người đều sử dụng phương pháp và cự li giao tiếp như nhau
d. Không cần xác định cự li hay phương pháp giao tiếp với từng người vì với bất
kì ai mình cũng nên tâṇ tình chu đáo
Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mổi
quan hệ giữa nhân hội
a. Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng
b. Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập với những người khác trong xã hội
c. Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân không ảnh hưởng gì đến sự phát triển của xã hội
d. Mỗi nhân một thành viên của hội, mang bản chất hội không
thể sống ngoài hội. 19
Việc thuyết trình trước các nhà đầu để kêu gọi đầu vốn vào kế hoạch
kinh doanh của mình kiểu thuyết trình gì?
a. Thuyết trình theo kiểu trình bày
b. Thuyết trình theo kiểu đàm phán
c. Thuyết trình theo kiểu thương lượng
d. Thuyết trình theo kiểu thuyết phục
Tìm phương án đúng nhất. Trước khi tiến hành đàm phán, nên sử dụng
phương pháp phân tích SWOT để:
a. Tìm hiểu các cơ hôị và thách thức đối với quá trình đàm phán
b. Tìm hiểu thực lực của bản thân
c. Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán
d. Tìm hiểu thực lực của đối tác
Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thông tin, tăng cường
đề tài nói chuyêṇ để:
a. Bản thân thu được những kinh nghiêm ̣ quí giá
b. Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hê ̣giao tiếp
c. Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp
d. Thể hiêṇ cá tính trong giao tiếp
Tìm câu trả lời đúng nhất. Vì sao con người cần hiểu biết năng lực của bản thân mình?
a. Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp với mọi người xung quanh.
b. Vì đó tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng
hình ảnh uy tín nhân hướng đến sự thành công trong công việc cuôc sống
c. Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành công trong cuộc sống 20