Phép Biện Chứng Duy Vật - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Phm tr dng đ ch nhng m i liên hê , s$ vâ n đô ng v( ph*t trin c+a b-n thân c*c s$ vâ t, hiê n tưng, qu* tr/nh t0n ti đô c lâ p bên ngo(i 1 thc c+a con ngưi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Php Biê
n Chng Duy
t
1. Hai loi hnh biê
n chng v php biê
n chng duy vâ
t
a) Hai loi hnh biê
n chng
Đ#nh ngh$a: Biê
n chng l g?
Biên chng thưng đưc hiu theo hai ngha:
-Phm tr dng đ ch nhng m i liên hê , s$ vâ n đô ng v( ph*t trin c+a b-n thân c*c s$ vâ t, hiê n
tưng, qu* tr/nh t0n ti đô c lâ p bên ngo(i 1 thc c+a con ngưi.
-Phm tr dng đ ch nhng m i liên hê v( s$ vâ n đô ng, bi3n đ4i c+a ch5nh qu* tr/nh ph-n -nh hiê n
th$c kh*ch quan v(o đ7u 8c c+a con ngưi.
Phân loi: Biê
n chng kh(ch quan v Biê
n chng ch* quan (php biê
n chng)
-Biên chng kh*ch quan l( dng đ ch biê n chng c+a b-n thân th3 gi9i t0n ti kh*ch quan, đô c lâ p
v9i 1 thc c+a con ngưi.
-Biên chng ch+ quan l( s$ ph-n *nh biê n chng kh*ch quan c+a ch5nh qu* tr/nh nhâ n thc c+a tư
duy ph-n *nh hiê n th$c kh*ch quan v(o đ7u 8c c+a con ngưi. => Biê n chng ch+ quan mô t mă t ph-n
*nh th3 gi9i kh*ch quan, mă t kh*c ph-n *nh nhng quy luâ t c+a tư duy biê n chng.
M-i quan hê
: Biê
n chng kh(ch quan v Biê
n chng ch* quan c. m-i quan hê
th-ng nh0t v1i
nhau
-M i quan hê n(y to nên cơ s@ phương ph*p luâ n cho hot đô ng c-i to t$ nhiên v( c-i to xB hô i
-M i quan hê n(y, biê n chng kh*ch quan quy đCnh b-n chDt ch+ quan, tc l( b-n thân s$ vâ t, hiê n
tưng t0n ti biê n chng như th3 n(o th/ tư duy, nhâ n thc con ngưi ph-i ph-n *nh c*i đ8.
Biê n chng gFi l( kh*ch quan th/ chi ph i trong to(n bô gi9i t$ nhiên, cGn biê n chng gFi l( ch+
quan tc l( tư duy biê n chng, ph-n *nh s$ chi ph i…, c+a s$ vâ n đô ng thông qua nhng mă t đ i
lâp…, thông qua s$ đDu tranh thưng xuyên… v( s$ chuyn h8a cu i cng c+a chIng tJ mă t đ i lâ p
n(y sang mă t đ i lâ p kia…’ (Ph. Angghen) (b( ki3m mDy c*i h/nh c+a mây ông n(y dm tui nha)
T3nh ch0t: T3nh đô
c lâ p tương đ-i c*a Biê
n chng ch* quan v Biê
n chng kh(ch quan
-T5nh đô c lâ p tương đ i đưc th hiê n trên th$c t3: s$ vâ t, hiê n tưng đưc ph-n *nh v( nhâ n thc c+a
con ngưi vO chIng không ho(n to(n trng kh5t nhau v/ qu* tr/nh tư duy, nhâ n thc ph-i tuân theo
nhng quy luâ t mang t5nh mPc đ5ch, s*ng to c+a con ngưi.
b) Kh(i niê
m php biê
n chng duy vâ t
Đă c đi:m:
-H/nh th(nh tJ s$ th ng nhDt hu cơ gia th3 gi9i duy vâ t v( phương ph*p luâ n biê n chng, gia l1
luân nhâ n thc v( logic biê n chng.
-MRi nguyên l1 c+a phSp biê n chng duy vâ t đưc xây d$ng trên lâ p trưng duy vâ t.
-MRi luâ n đim c+a phSp biê n chng duy vâ t đưc rIt ra tJ s$ vâ n h(nh c+a gi9i t$ nhiên v( lCch sT
xB hô i lo(i ngưi.
-MRi nguyên l1, quy luâ t, phm tr c+a phSp biê n chng đưc luâ n gi-i trên cơ s@ khoa hFc, chng
minh bUng to(n bô s$ ph*t trin khoa hFc t$ nhiên trư9c đ8.
Vai tr<:
PhSp biê n chng duy vâ t k3 thJa v( ph*t trin tJ t$ ph*t đ3n t$ gi*c, to ra chc năng phương ph*p
luân, giIp đCnh hư9ng viê c đO ra c*c nguyên tVc trong qu* tr/nh ph*t trin, gi-i th5ch nhng m i quan
hê chung trong c*c lnh v$c.
Đ-i tư=ng nghiên cu:
-Trng th*i t0n ti c8 t5nh quy luâ t ph4 bi3n c+a s$ vâ t, hiê n trưng trong th3 gi9i. => đưa ra nô i dung
g0m hai nguyên l1, s*u că p phm tr v( ba quy luâ t cơ b-n.
-L(m s*ng tX v( phong phI thêm nhng quy luâ t th hiê n hai nguyên l1 n(y.
-Ph-n *nh ‘t5nh biê n chng kh*ch quan'’c+a s$ vâ n đô ng, ph*t trin c+a th3 gi9i.
2) Nội dung c*a php biện chng duy vật
a) Hai nguyên lý c*a php biện chng duy vật
Đ#nh ngh$a: Nguyên lý l g?
-Thuật ng đa ngha, bDt đCnh c8 ngu0n g c tJ ti3ng Hy Lp, theo ngha đen l( c*i ‘đ7u tiên nhDt’
-L( nhng kh@i đim (đim xuDt ph*t đ7u tiên), nhng luận đim c8 t5nh chDt t4ng qu*t chi ph i s$
vận h(nh tDt c- c*c đ i tưng thuộc c*c lnh v$c nghiên cu.
=> Đ#nh ngh$a: Nguyên lý triết học?
- L( nhng luận đim, đCnh đO kh*i qu*t h/nh th(nh tJ s$ quan s*t, tr-i nghiệm c+a nhng th3 hệ
trư9c, r0i đ3n lưt m/nh chIng li l(m cơ s@, tiOn đO cho suy l1 ti3p theo rIt ra nhng nguyên tVc, quy
luật, quy tVc, phương ph*p… cho c*c hot động nhận thc, th$c tiễn c+a con ngưi.
a.1) Nguyên lý về m-i liên hệ phổ biến
Đ#nh ngh$a: M-i liên hệ?
-Một phm tr tri3t hFc đ ch c*c m i tương hR, quy đCnh, -nh hư@ng lẫn nhau, gia c*c y3u t , bộ
phận trong một đ i tưng hoặc gia c*c đ i tưng v9i nhau.
Đ#nh ngh$a: Liên hệ?
-Quan hệ gia hai đ i tưng, n3u s$ thay đ4i c+a một trong s chIng l(m đ i tưng kia thay đ4i.
Đ#nh ngh$a: Cô lập (t(ch rời)?
-Trng th*i c*c đ i tưng khi s$ thay đ4i c+a đ i tưng n(y không -nh hư@ng đ3n đ i tưng kh*c,
không l(m chIng thay đ4i.
M-i quan hệ: Liên hệ v Cô lập
-Không c8 ngha l( một s đ i tưng luôn liên hệ, cGn nhng đ i tưng kh*c th/ cô lập.
-MFi đ i tưng đOu trong trng th*i vJa cô lập, vJa liên hệ v9i nhau
-Liên hệ v9i nhau @ một s kh5a cnh, không c8 liên hệ v9i nhau @ nhng kh5a cnh kh*c, c8 nhng
bi3n đ4i không l(m c*c đ i tương kh*c thay đ4i.
Đ#nh ngh$a: Liên hệ phổ biến?
-Khi quan niệm liên hệ đưc m@ rộng đ3n c*c đ i tưng tinh th7n, v( gia chIng v n thuộc ch+ th
v9i c*c đ i tưng kh*ch quan th/ sẽ c8 quan niệm vO m i liên hệ ph4 bi3n. C8 nhiOu loi quan hệ, loi
liên hệ chung nhDt gFi l( liên hệ ph4 bi3n.
Đ#nh ngh$a: M-i liên hệ phổ biến
-C*c s$ vật, hiện tưng c+a th3 gi9i t0n ti trong m i liên hệ qua li v9i nhau, quy đCnh lẫn nhau,
thâm nhập, chuyn h8a lẫn nhau, không t*ch biệt nhau => C*c s$ vật, hiện tưng trong th3 gi9i ch l(
nhng dng t0n ti kh*c nhau c+a một th3 gi9i vật chDt duy nhDt.
T3nh ch0t c*a m-i liên hệ phổ biến:
-T3nh kh(ch quan: C*c m i liên hệ, t*c động đ8 suy đ3n cng l( s$ quy đCnh, t*c động qua li,
chuyn h8a v( phP thuộc lẫn nhau gia c*c s$ vật v( hiện tưng.
-T3nh phổ biến: C*c m i liên hệ th hiện @ bDt kỳ đ7u, trong t$ nhiên, xB hội v( tư duy, gi vai trG, vC
tr5, kh*c nhau trong s$ vận động, chuyn h8a c+a s$ vật, hiện tưng.
–T3nh đa dng, phong phú: C8 rDt nhiOu m i liên hệ (m i liên hệ vO mặt không gian; vO mặt thi
gian gia c*c s$ vật, hiện tưng; m i liên hệ chung t*c động lên to(n bộ hay tJng lnh v$c cP th; m i
liên hệ gi*n ti3p; m i liên hệ tDt nhiên; m i liên hệ ngẫu nhiên; m i liên hệ b-n chDt; m i liên hệ
không b-n chDt; m i liên hệ th y3u.
Phân loi c(c m-i liên hệ:
-PhP thuộc v(o t5nh chDt v( vai trG c+a c+a tJng m i liên hệ.
-Mang t5nh tương đ i.
-C7n đưc nghiên cu cP th trong s$ bi3n đ4i v( ph*t trin cP th.
Nguyên tắc hon diện:
-Đưc kh*i qu*t tJ nguyên l1 c+a m i quan hệ ph4 bi3n.
+Xem xSt đ i tưng cP th, c7n đặt n8 trong chnh th ng nhDt c+a tDt c*c c*c mặt, c*c bộ phận, nh/n
b*o qu*t v( nghiên cu tDt c- c*c mặt, tDt c- c*c m i liên hệ.
+Ch+ th ph-i rIt ra đưc c*c mặt, m i liên hệ tDt y3u, nhận y3u, nhận thc trong s$ th ng nhDt hu
cơ nội ti.
+Xem xSt đ i tưng n(y trong m i liên hệ v9i đ i tưng kh*c
+Quan đim to(n diện đ i lập v9i quan đim phi3n diện, một chiOu
a.2) Nguyên lý về sP ph(t tri:n
Đ#nh ngh$a 1 : Ph(t tri:n l g?
-Ph*t trin l( qu* tr/nh vâ n đô ng tJ thDp đ3n cao, kSm ho(n thiê n đ3n ho(n thiê n hơn, chDt cj đ3n chDt
m9i @ tr/nh đô cao hơn.
-Ph*t trin l( vâ n đô ng nhưng không ph-i mFi vâ n đô ng l( ph*t trin.
-Ch nhng vâ n đô ng theo khuynh hư9ng đi lên m9i l( ph*t trin v( vâ n đô ng c7n ph-i diễn ra trong
không gian, thi gian, không đưc t*ch ri.
Phân Biê
t: Tiến H.a v Tiến bô
Gi-ng nhau: đOu gVn v9i kh*i niê m ph*t trin
Kh(c nhau:
+Tiến h.a: t dng c+a ph*t trin, diễn ra tJ tJ v( thưng l( s$ bi3n đ4i h/nh thc tJ đơn gi-n đ3n
phc tp.
+Tiến bô
: t dng c+a ph*t trin mang gi* trC t5ch c$c, môt qu* tr/nh bi3n đ4i hư9ng t9i c-i thiê n, tJ
chR chưa ho(n thiê n đ3n ho(n thiê n hơn so v9i thi đim ban đ7u.
=> Ph*t trin l( s$ vâĐ#nh ngh$a 2: n đông theo chiOu hư9ng đi lên, th$c chDt c+a ph*t trin l( s$
ph*t sinh đ i tưng m9i ph hp v9i quy luâ t ti3n h8a v( s$ diê t vong c+a đ i tưng cj đB lRi thi.
n đô
ng tuyê
t đ-i v đng yên tương đ-i
-Nhng thuô c t5nh c hu
-S$ th ng nhDt c+a bi3n đ4i v( bOn vng, đ i tưng sẽ không t0n ti vnh hUng.
Đă c đi:m:
-Đăc đim c+a s$ ph*t trin l( t5nh ti3n lên theo đưng xo*y c, c8 k3 thJa, lă p li s$ vâ t, hiê n tưng
cj nhưng trên cơ s@ cao hơn, diễn ra d7n d7n, vJa c8 nhng bư9c nh-y vFt l(m cho s$ ph*t trin c8
t5nh quanh co, phc tp, c8 th nhng bư9c thPt li tương đ i cho s$ ti3n lên.
-Ph*t trin l( mô t trưng hp đă c biê t c+a vâ n đô ng, ph*t trin l( vâ n đông đi lên, trong qu* tr/nh thay
th3 nhng c*i cj.
T3nh ch0t: T3nh ch0t c*a ph(t tri:n?
-T3nh kh(ch quan: ngu0n g c nUm trong ch5nh b-n thân s$ vâ t, hiê n tưng ch không ph-i do t*c
đô ng tJ bên ngo(i, không phP thuô c v(o 1 th5ch, 1 mu n ch+ quan c+a con ngưi.
-T3nh phổ biến: c8 mă t @ khVp mFi nơi.
-T3nh kế thRa: không th l( s$ ph+ đCnh tuyê t đ i, ph+ đCnh sch trơn, đon tuyê t mô t c*ch môt c*ch
siêu h/nh đ i v9i s$ vâ t, hiê n tưng cj.
-T3nh đa dng, phong phú: diễn ra trong mFi lnh v$c nhưng không ph-i lnh v$c n(o cjng c8 qu*
tr/nh ph*t trin gi ng nhau.
Lưu ý:
Mu n nVm đưc b-n chDt, khuynh hư9ng ph*t trin c7n ph-i:
+Đăt đ i tưng v(o s$ vâ n đô ng, ph*t hiê n xu hư9ng bi3n đ4i.
+C7n bi3t rUng ph*t trin l( qu* tr/nh tr-i qua nhiOu giai đon, mRi giai đon đOu c8 đă c đim, t5nh
chDt, h/nh thc kh*c nhau, c7n t/m thDy nhng điOu n(y.
+S9m ph*t hiê n v( +ng hô đ i tưng m9i c+a quy luâ t, to điOu điê n cho n8 ph*t trin. Đ0ng thi,
ch ng li quan đim b-o th+, tr/ trê ,
+Trong qu* tr/nh thay th3 đ i tưng cj bUng đ i tưng m9i, c7n ph-i bi3t k3 thJa y3u t t5ch c$c tJ n8
l( ph*t trin s*ng to chIng trong điOu kiê n m9i.
| 1/4

Preview text:

Php Biê n Chng Duy Vâ t
1. Hai loi hnh biê n chng v php biê n chng duy vâ t
a) Hai loi hnh biê n chng
Đ#nh ngh$a: Biê n chng l g?
Biên chng thưng đưc hiu theo hai ngha:
-Phm tr dng đ ch nhng m i liên hê , s$ vâ n đô ng v( ph*t trin c+a b-n thân c*c s$ vâ t, hiê n
tưng, qu* tr/nh t0n ti đô c lâ p bên ngo(i 1 thc c+a con ngưi.
-Phm tr dng đ ch nhng m i liên hê  v( s$ vâ n đô ng, bi3n đ4i c+a ch5nh qu* tr/nh ph-n -nh hiê n
th$c kh*ch quan v(o đ7u 8c c+a con ngưi.
Phân loi: Biê n chng kh(ch quan v Biê n chng ch* quan (php biê n chng)
-Biên chng kh*ch quan l( dng đ ch biê n chng c+a b-n thân th3 gi9i t0n ti kh*ch quan, đô c lâ p v9i 1 thc c+a con ngưi.
-Biên chng ch+ quan l( s$ ph-n *nh biê n chng kh*ch quan c+a ch5nh qu* tr/nh nhâ n thc c+a tư
duy ph-n *nh hiê n th$c kh*ch quan v(o đ7u 8c c+a con ngưi. => Biê n chng ch+ quan mô t mă t ph-n
*nh th3 gi9i kh*ch quan, mă t kh*c ph-n *nh nhng quy luâ t c+a tư duy biê n chng.
M-i quan hê : Biê n chng kh(ch quan v Biê n chng ch* quan c. m-i quan hê  th-ng nh0t v1i nhau
-M i quan hê  n(y to nên cơ s@ phương ph*p luâ n cho hot đô ng c-i to t$ nhiên v( c-i to xB hô i
-M i quan hê  n(y, biê n chng kh*ch quan quy đCnh b-n chDt ch+ quan, tc l( b-n thân s$ vâ t, hiê n
tưng t0n ti biê n chng như th3 n(o th/ tư duy, nhâ n thc con ngưi ph-i ph-n *nh c*i đ8.
’ Biê n chng gFi l( kh*ch quan th/ chi ph i trong to(n bô  gi9i t$ nhiên, cGn biê n chng gFi l( ch+
quan tc l( tư duy biê n chng, ph-n *nh s$ chi ph i…, c+a s$ vâ  n đô ng thông qua nhng mă t đ i
lâp…, thông qua s$ đDu tranh thưng xuyên… v( s$ chuyn h8a cu i cng c+a chIng tJ mă t đ i lâ  p
n(y sang mă t đ i lâ  p kia…’ (Ph. Angghen) (b( ki3m mDy c*i h/nh c+a mây ông n(y dm tui nha)
T3nh ch0t: T3nh đô c lâ p tương đ-i c*a Biê n chng ch* quan v Biê n chng kh(ch quan
-T5nh đô c lâ p tương đ i đưc th hiê n trên th$c t3: s$ vâ t, hiê n tưng đưc ph-n *nh v( nhâ n thc c+a
con ngưi vO chIng không ho(n to(n trng kh5t nhau v/ qu* tr/nh tư duy, nhâ n thc ph-i tuân theo
nhng quy luâ t mang t5nh mPc đ5ch, s*ng to c+a con ngưi.
b) Kh(i niê m php biê n chng duy vâ t Đă c đi:m:
-H/nh th(nh tJ s$ th ng nhDt hu cơ gia th3 gi9i duy vâ  t v( phương ph*p luâ n biê n chng, gia l1
luân nhâ n thc v( logic biê n chng.
-MRi nguyên l1 c+a phSp biê n chng duy vâ t đưc xây d$ng trên lâ p trưng duy vâ t.
-MRi luâ n đim c+a phSp biê n chng duy vâ t đưc rIt ra tJ s$ vâ n h(nh c+a gi9i t$ nhiên v( lCch sT xB hô i lo(i ngưi.
-MRi nguyên l1, quy luâ t, phm tr c+a phSp biê n chng đưc luâ n gi-i trên cơ s@ khoa hFc, chng
minh bUng to(n bô  s$ ph*t trin khoa hFc t$ nhiên trư9c đ8. Vai tr<:
PhSp biê n chng duy vâ t k3 thJa v( ph*t trin tJ t$ ph*t đ3n t$ gi*c, to ra chc năng phương ph*p
luân, giIp đCnh hư9ng viê c đO ra c*c nguyên tVc trong qu* tr/nh ph*t trin, gi-i th5ch nhng m i quan
hê chung trong c*c lnh v$c.
Đ-i tư=ng nghiên cu:
-Trng th*i t0n ti c8 t5nh quy luâ t ph4 bi3n c+a s$ vâ t, hiê n trưng trong th3 gi9i. => đưa ra nô i dung
g0m hai nguyên l1, s*u că p phm tr v( ba quy luâ t cơ b-n.
-L(m s*ng tX v( phong phI thêm nhng quy luâ t th hiê n hai nguyên l1 n(y.
-Ph-n *nh ‘t5nh biê n chng kh*ch quan'’c+a s$ vâ n đô ng, ph*t trin c+a th3 gi9i.
2) Nội dung c*a php biện chng duy vật
a) Hai nguyên lý c*a php biện chng duy vật
Đ#nh ngh$a: Nguyên lý l g?
-Thuật ng đa ngha, bDt đCnh c8 ngu0n g c tJ ti3ng Hy Lp, theo ngha đen l( c*i ‘đ7u tiên nhDt’
-L( nhng kh@i đim (đim xuDt ph*t đ7u tiên), nhng luận đim c8 t5nh chDt t4ng qu*t chi ph i s$
vận h(nh tDt c- c*c đ i tưng thuộc c*c lnh v$c nghiên cu.
=> Đ#nh ngh$a: Nguyên lý triết học?
- L( nhng luận đim, đCnh đO kh*i qu*t h/nh th(nh tJ s$ quan s*t, tr-i nghiệm c+a nhng th3 hệ
trư9c, r0i đ3n lưt m/nh chIng li l(m cơ s@, tiOn đO cho suy l1 ti3p theo rIt ra nhng nguyên tVc, quy
luật, quy tVc, phương ph*p… cho c*c hot động nhận thc, th$c tiễn c+a con ngưi.
a.1) Nguyên lý về m-i liên hệ phổ biến
Đ#nh ngh$a: M-i liên hệ?
-Một phm tr tri3t hFc đ ch c*c m i tương hR, quy đCnh, -nh hư@ng lẫn nhau, gia c*c y3u t , bộ
phận trong một đ i tưng hoặc gia c*c đ i tưng v9i nhau.
Đ#nh ngh$a: Liên hệ?
-Quan hệ gia hai đ i tưng, n3u s$ thay đ4i c+a một trong s chIng l(m đ i tưng kia thay đ4i.
Đ#nh ngh$a: Cô lập (t(ch rời)?
-Trng th*i c*c đ i tưng khi s$ thay đ4i c+a đ i tưng n(y không -nh hư@ng đ3n đ i tưng kh*c, không l(m chIng thay đ4i.
M-i quan hệ: Liên hệ v Cô lập
-Không c8 ngha l( một s đ i tưng luôn liên hệ, cGn nhng đ i tưng kh*c th/ cô lập.
-MFi đ i tưng đOu trong trng th*i vJa cô lập, vJa liên hệ v9i nhau
-Liên hệ v9i nhau @ một s kh5a cnh, không c8 liên hệ v9i nhau @ nhng kh5a cnh kh*c, c8 nhng
bi3n đ4i không l(m c*c đ i tương kh*c thay đ4i.
Đ#nh ngh$a: Liên hệ phổ biến?
-Khi quan niệm liên hệ đưc m@ rộng đ3n c*c đ i tưng tinh th7n, v( gia chIng v n thuộc ch+ th
v9i c*c đ i tưng kh*ch quan th/ sẽ c8 quan niệm vO m i liên hệ ph4 bi3n. C8 nhiOu loi quan hệ, loi
liên hệ chung nhDt gFi l( liên hệ ph4 bi3n.
Đ#nh ngh$a: M-i liên hệ phổ biến
-C*c s$ vật, hiện tưng c+a th3 gi9i t0n ti trong m i liên hệ qua li v9i nhau, quy đCnh lẫn nhau,
thâm nhập, chuyn h8a lẫn nhau, không t*ch biệt nhau => C*c s$ vật, hiện tưng trong th3 gi9i ch l(
nhng dng t0n ti kh*c nhau c+a một th3 gi9i vật chDt duy nhDt.
T3nh ch0t c*a m-i liên hệ phổ biến:
-T3nh kh(ch quan: C*c m i liên hệ, t*c động đ8 suy đ3n cng l( s$ quy đCnh, t*c động qua li,
chuyn h8a v( phP thuộc lẫn nhau gia c*c s$ vật v( hiện tưng.
-T3nh phổ biến: C*c m i liên hệ th hiện @ bDt kỳ đ7u, trong t$ nhiên, xB hội v( tư duy, gi vai trG, vC
tr5, kh*c nhau trong s$ vận động, chuyn h8a c+a s$ vật, hiện tưng.
–T3nh đa dng, phong phú: C8 rDt nhiOu m i liên hệ (m i liên hệ vO mặt không gian; vO mặt thi
gian gia c*c s$ vật, hiện tưng; m i liên hệ chung t*c động lên to(n bộ hay tJng lnh v$c cP th; m i
liên hệ gi*n ti3p; m i liên hệ tDt nhiên; m i liên hệ ngẫu nhiên; m i liên hệ b-n chDt; m i liên hệ
không b-n chDt; m i liên hệ th y3u.
Phân loi c(c m-i liên hệ:
-PhP thuộc v(o t5nh chDt v( vai trG c+a c+a tJng m i liên hệ. -Mang t5nh tương đ i.
-C7n đưc nghiên cu cP th trong s$ bi3n đ4i v( ph*t trin cP th.
Nguyên tắc hon diện:
-Đưc kh*i qu*t tJ nguyên l1 c+a m i quan hệ ph4 bi3n.
+Xem xSt đ i tưng cP th, c7n đặt n8 trong chnh th ng nhDt c+a tDt c*c c*c mặt, c*c bộ phận, nh/n
b*o qu*t v( nghiên cu tDt c- c*c mặt, tDt c- c*c m i liên hệ.
+Ch+ th ph-i rIt ra đưc c*c mặt, m i liên hệ tDt y3u, nhận y3u, nhận thc trong s$ th ng nhDt hu cơ nội ti.
+Xem xSt đ i tưng n(y trong m i liên hệ v9i đ i tưng kh*c
+Quan đim to(n diện đ i lập v9i quan đim phi3n diện, một chiOu
a.2) Nguyên lý về sP ph(t tri:n Đ#nh ngh$a 1
: Ph(t tri:n l g?
-Ph*t trin l( qu* tr/nh vâ n đô ng tJ thDp đ3n cao, kSm ho(n thiê n đ3n ho(n thiê n hơn, chDt cj đ3n chDt m9i @ tr/nh đô  cao hơn.
-Ph*t trin l( vâ n đô ng nhưng không ph-i mFi vâ n đô ng l( ph*t trin.
-Ch nhng vâ  n đô ng theo khuynh hư9ng đi lên m9i l( ph*t trin v( vâ n đô ng c7n ph-i diễn ra trong
không gian, thi gian, không đưc t*ch ri.
Phân Biê t: Tiến H.a v Tiến bô 
Gi-ng nhau: đOu gVn v9i kh*i niê m ph*t trin Kh(c nhau:
+Tiến h.a: mô  t dng c+a ph*t trin, diễn ra tJ tJ v( thưng l( s$ bi3n đ4i h/nh thc tJ đơn gi-n đ3n phc tp.
+Tiến bô : mô t dng c+a ph*t trin mang gi* trC t5ch c$c, mô t qu* tr/nh bi3n đ4i hư9ng t9i c-i thiê n, tJ
chR chưa ho(n thiê n đ3n ho(n thiê n hơn so v9i thi đim ban đ7u.
=> Đ#nh ngh$a 2: Ph*t trin l( s$ vâ n đô ng theo chiOu hư9ng đi lên, th$c chDt c+a ph*t trin l( s$
ph*t sinh đ i tưng m9i ph hp v9i quy luâ t ti3n h8a v( s$ diê t vong c+a đ i tưng cj đB lRi thi.
Vâ n đô ng tuyê t đ-i v đng yên tương đ-i
-Nhng thuô c t5nh c hu
-S$ th ng nhDt c+a bi3n đ4i v( bOn vng, đ i tưng sẽ không t0n ti vnh hUng. Đă c đi:m:
-Đăc đim c+a s$ ph*t trin l( t5nh ti3n lên theo đưng xo*y c, c8 k3 thJa, lă p li s$ vâ t, hiê n tưng
cj nhưng trên cơ s@ cao hơn, diễn ra d7n d7n, vJa c8 nhng bư9c nh-y vFt l(m cho s$ ph*t trin c8
t5nh quanh co, phc tp, c8 th nhng bư9c thPt li tương đ i cho s$ ti3n lên.
-Ph*t trin l( mô t trưng hp đă c biê t c+a vâ n đô ng, ph*t trin l( vâ n đô ng đi lên, trong qu* tr/nh thay th3 nhng c*i cj.
T3nh ch0t: T3nh ch0t c*a ph(t tri:n?
-T3nh kh(ch quan: ngu0n g c nUm trong ch5nh b-n thân s$ vâ t, hiê n tưng ch không ph-i do t*c
đô ng tJ bên ngo(i, không phP thuô c v(o 1 th5ch, 1 mu n ch+ quan c+a con ngưi.
-T3nh phổ biến: c8 mă t @ khVp mFi nơi.
-T3nh kế thRa: không th l( s$ ph+ đCnh tuyê t đ i, ph+ đCnh sch trơn, đon tuyê t mô t c*ch mô t c*ch
siêu h/nh đ i v9i s$ vâ t, hiê n tưng cj.
-T3nh đa dng, phong phú: diễn ra trong mFi lnh v$c nhưng không ph-i lnh v$c n(o cjng c8 qu* tr/nh ph*t trin gi ng nhau. Lưu ý:
Mu n nVm đưc b-n chDt, khuynh hư9ng ph*t trin c7n ph-i:
+Đăt đ i tưng v(o s$ vâ  n đô ng, ph*t hiê n xu hư9ng bi3n đ4i.
+C7n bi3t rUng ph*t trin l( qu* tr/nh tr-i qua nhiOu giai đon, mRi giai đon đOu c8 đă  c đim, t5nh
chDt, h/nh thc kh*c nhau, c7n t/m thDy nhng điOu n(y.
+S9m ph*t hiê n v( +ng hô  đ i tưng m9i c+a quy luâ t, to điOu điê n cho n8 ph*t trin. Đ0ng thi,
ch ng li quan đim b-o th+, tr/ trê  ,
+Trong qu* tr/nh thay th3 đ i tưng cj bUng đ i tưng m9i, c7n ph-i bi3t k3 thJa y3u t t5ch c$c tJ n8
l( ph*t trin s*ng to chIng trong điOu kiê n m9i.