Phiên âm âm vị tiếng việt- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội

Cách phiên âm âm vị tiếng việt. vị trí của lưỡi, hình dáng của môi, độ mở của miệng vừa, lớn, nhỏ, điều chỉnh thanh điệu theo hình thức nói.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 47882337
lOMoARcPSD| 47882337
1. Âm đầu (22 âm)
2. Âm đệm : / w
/
3. Âm chính: (16 nguyên âm)
4. Âm cuối
Âm sắc
Vị trí của lưỡi,
hình dáng của
môi
Độ mở của
ming
Trước
Không tròn môi
Sau
Không tròn môi
tròn môi
Cố định
Nh
i
(ư)
u
Vừa
(ơ)/ (â)
e (ê)
o (ô)
Lớn
(e)/ (anh/ach)
a/ a
/ (ong/oc)
Không cố định
ie
Vị trí
Phương thức
Môi
ỡi
Đầu lưỡi
Gốc lưỡi
k (c, ch)
Ồn
p
Vang
m
Mũi
n
ŋ (ng, nh)
lOMoARcPSD| 47882337
5. Thanh điệu
Không mũi
(o,u)
(i,y)
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47882337 lOMoAR cPSD| 47882337 1. Âm đầu (22 âm) 2. Âm đệm : / w̯/
3. Âm chính: (16 nguyên âm) Âm sắc Vị trí của lưỡi, Trước Sau hình dáng của môi Không tròn môi Không tròn môi tròn môi Độ mở của miệng Cố định Nhỏ i (ư) u Vừa e (ê) (ơ)/ (â) o (ô) Lớn (e)/ (an h/ach) a/ a / (on g/oc) Không cố định ie 4. Âm cuối Vị trí Môi Lưỡi Phương thức Đầu lưỡi Gốc lưỡi Ồn p t k (c, ch) Vang Mũi m n ŋ (ng, nh) lOMoAR cPSD| 47882337 Không mũi (o,u) (i ,y) 5. Thanh điệu