Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 14
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán - Tuần 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết cho từng phần để các em học sinh ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức Toán đã học. Mời các em học sinh cùng theo dõi chi tiết.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Tiếng việt 2 (CTST)
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 14
Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng Bài 1:
Hình vẽ trên có các điểm là: ......, ......., ......., ......., ......., ......., ......., ....... , ......., .......,
Hình vẽ trên có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,..........., ..........., ........... Bài 2: 1 2
Hình 1 có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,...........
Hình 2 có các đoạn thẳng là: ..........., ...........,...........
Bài 3: Dùng thước đo đội dài đoạn thẳng D C D P Q
Đoạn thẳng CD dài ..... cm
Đoạn thẳng PQ dài ..... cm Bài 4: Đ, S
Ba điểm A, M, N thẳng hàng
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng Bài 5:
Các đường thẳng trong hình trên là: ..........., ........... ,
Các đường cong trong hình trên là: ..........., ........... ,
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 14
Đường gấp khúc. Hình tứ giác Bài 1:
Độ dài đường gấp khúc ABC là:
........ + ..........= .............. ( cm)
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: ........+ ...... + ........= .............( cm)
Đường gấp khúc dài hơn là:
Đường gấp khúc ............. dài hơn........... số cm là:
........ - ..........= .............. ( cm) Bài 2:
Đường gấp khúc trên có tên là: .................
Đường gấp khúc ................. có các đoạn thẳng: ..........., ...........,...........
Độ dài đường gấp khúc ............... là:
.............+ ................. + ................= .................... ( cm)
Bài 3: Có bao nhiêu hình tứ giác? 1 2 3 4 5 6 7 Có ..... hình tứ giác.
Đó là các hình:...........................................................
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc dưới đây N Q P M Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………