Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt - Tuần 4 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức - Tuần 4 được biên soạn nhằm giúp các em ôn luyện, tổng hợp lại những kiến thức đã được học ở Tuần 4 thuộc chương trình Tiếng Việt 3 tập 1 sách Kết nối tri thức.

 

Bài tp cui tun lp 3 môn Tiếng Vit sách Kết ni tri thc - Tun
4
Phn 1: Đọc hiu
Đọc thầm đoạn trích sau và tr li câu hi:
Nng cho cây chóng ln
Cho hoa lá thêm màu
Cho mình chơi thật lâu
Ngày hè dài bt tn.
Bui chiu trôi tht chm
Mt tri mải rong chơi
Đủng đỉnh mãi chân tri
Mà vẫn chưa lặn xung.
(trích Mùa lp lánh - Nguyn Qunh Mai)
Câu 1: Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
a) Đon trích viết v mùa nào trong năm?
A. Mùa xuân
B. Mùa h
C. Mùa thu
D. Mùa đông
b) Ánh nng đã không làm nên điu gì?
A. Làm cho cây chóng ln
B. Làm cho hoa lá thêm màu
C. Làm cho bn nh được chơi thật lâu
D. Làm cho ngày hè nhanh kết thúc
c) T “bt tn” nghĩa gì?
A. s kết thúc rt nhanh
B. s không bao gi kết thúc
C. s kết thúc vào ngày mai
D. s không bao gi bắt đầu
d) sao bui chiu trôi qua tht chm?
A. Vì mặt trăng mãi chưa chịu nhô lên
B. Vì bn nh mun bui chiu trôi qua tht chm
C. Vì ngày hè rt dài
D. Vì mt tri mải rong chơi
e) T “đng đỉnh” t ch:
A. hoạt động
B. món ăn
C. đặc điểm
D. tính cách
Câu 2: Em hãy viết 1-2 câu nêu hoạt đng ca mt tri trong kh thơ
th hai.
Phn 2: Luyn tp
Câu 1: Chính t:
Nghe - viết kh thơ cuối bài thơ Mùa hè lấp lánh.
Câu 2: Ghép các tiếng phù hp vi thanh hoặc tranh để to t:
âm
vẽ
kiếm
bức
nhà
danh
điệu
cảnh
dành
Câu 3: Làm bài tp a hoc b:
a) Chn ch hoc tr đin vào ch trng:
ới sân em trông __ăng
Có qu th thơm lừng
Ni __uối tiêu thơm mát
Ông __ăng nhìn thấy xôi
Là ông nhon miệng cười
Áng __ng ông thích lm
__ăng n vàng như xôi
(theo Trần Đăng Khoa)
b) Chn v hoc d đin vào ch trng:
ới __òng sông, đàn __t bầu đang bơi lội tung tăng. __òng nước mát
khiến chúng __ui lm, khoái chí cc cc __iên tc. Nm bên b sông,
nghe tiếng __ịt kêu Mít cũng thy __ui lây. Nên chm dy, sa vài
tiếng và __ẫy đuôi rối rít.
Câu 4: Cho các t sau:
nhy dây, dây thng, đá bóng, bóng đá, múa qut, qut nan
a) Tìm ra nhng t ch hoạt động
b) Chn mt t ch hoạt động tìm được câu a để đặt câu nêu hoạt động.
---------------------------------------------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức - Tuần 4
Phần 1: Đọc hiểu
Đọc thầm đoạn trích sau và trả lời câu hỏi: Nắng cho cây chóng lớn Cho hoa lá thêm màu Cho mình chơi thật lâu Ngày hè dài bất tận.
Buổi chiều trôi thật chậm Mặt trời mải rong chơi
Đủng đỉnh mãi chân trời
Mà vẫn chưa lặn xuống.
(trích Mùa hè lấp lánh - Nguyễn Quỳnh Mai)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a) Đoạn trích viết về mùa nào trong năm? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
b) Ánh nắng đã không làm nên điều gì? A. Làm cho cây chóng lớn B. Làm cho hoa lá thêm màu C.
Làm cho bạn nhỏ được chơi thật lâu D.
Làm cho ngày hè nhanh kết thúc
c) Từ “bất tận” có nghĩa là gì? A. sẽ kết thúc rất nhanh B.
sẽ không bao giờ kết thúc C.
sẽ kết thúc vào ngày mai D.
sẽ không bao giờ bắt đầu
d) Vì sao buổi chiều trôi qua thật chậm? A.
Vì mặt trăng mãi chưa chịu nhô lên B.
Vì bạn nhỏ muốn buổi chiều trôi qua thật chậm C. Vì ngày hè rất dài D.
Vì mặt trời mải rong chơi
e) Từ “đủng đỉnh” là từ chỉ: A. hoạt động B. món ăn C. đặc điểm D. tính cách
Câu 2: Em hãy viết 1-2 câu nêu hoạt động của mặt trời trong khổ thơ thứ hai.
Phần 2: Luyện tập Câu 1: Chính tả:
Nghe - viết khổ thơ cuối bài thơ Mùa hè lấp lánh.
Câu 2: Ghép các tiếng phù hợp với thanh hoặc tranh để tạo từ: âm vẽ kiếm bức nhà danh điệu cảnh dành
Câu 3: Làm bài tập a hoặc b:
a) Chọn ch hoặc tr điền vào chỗ trống: Dưới sân em trông __ăng Có quả thị thơm lừng
Nải __uối tiêu thơm mát Ông __ăng nhìn thấy xôi
Là ông nhoẻn miệng cười
Áng __ừng ông thích lắm __ăng nở vàng như xôi (theo Trần Đăng Khoa)
b) Chọn v hoặc d điền vào chỗ trống:
Dưới __òng sông, đàn __ịt bầu đang bơi lội tung tăng. __òng nước mát
khiến chúng __ui lắm, khoái chí cạc cạc __iên tục. Nằm bên bờ sông,
nghe tiếng __ịt kêu mà Mít cũng thấy __ui lây. Nên chồm dậy, sủa vài
tiếng và __ẫy đuôi rối rít.
Câu 4: Cho các từ sau:
nhảy dây, dây thừng, đá bóng, bóng đá, múa quạt, quạt nan
a) Tìm ra những từ chỉ hoạt động
b) Chọn một từ chỉ hoạt động tìm được ở câu a để đặt câu nêu hoạt động.
---------------------------------------------------------------------------------------