Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 8 (cơ bản)

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 8 (cơ bản) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp Toán lp 3 sách Chân tri sáng to
Tun 8 cơ bản
I. Trc nghim
Câu 1: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là:
A. 23 : 4 = 7 B. 32 : 4 = 8
B. C. 28 : 7 = 5 D. 27 : 3 = 8
Câu 2: Phân s ch phn đã tô màu là:
A.
C.
B.
D.
Câu 3: S 12 đưc viết dưới dng s la mã là:
A. X B. XX C. XII D. XIV
Câu 4: Biết thương là 4, s b chia là 24, s chia là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 5: M36 qu táo, m bo Liên đem chia đều vào 4 đĩa. Như vy mi đĩa có:
A. 8 qu táo B. 7 qu táo C. 9 qu táo D. 10 qu táo
Câu 6: Kết qu ca phép tính: 4 × 5 + 10 = . Là:
A. 20 B. 15 C. 40 D. 30
II. T lun:
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 × 4 =
3 × 6 =
36 : = 9
9 × = 27
× 4 = 32
40 : = 10
7 × = 21
9 × = 18
Bài 2: Một cửa hàng có 4 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 28 lít. Cửa
hàng đã bán hết 12 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết tên các hình tam giác trong hình sau:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 5: Tính:
a. 12 : 4 × 5
= ………………..
= ………………..
b. 8 : 2 × 4
= ………………..
= ………………..
c. 3 × 4 28 : 4
= ………………..
= ………………..
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
A
C
D
C
D
II. T lun
Bài 1:
7 × 4 = 28
3 × 6 = 18
36 : 4 = 9
9 × 3 = 27
8 × 4 = 32
40 : 4 = 10
7 × 3 = 21
9 × 2 = 18
Bài 2:
Bài gii
Mi thùng có s lít nước mm là:
28 : 4 = 7 (lít)
Ca hàng còn li s lít nước mm là:
28 12 = 14 (lít)
Ca hàng còn li s thùng nước mm là:
14 : 7 = 2 (thùng)
Đáp s: 2 thùng
Bài 3:
Tam giác: AHG, ABG, BEC, BEG, CED
Bài 4:
Bài 5:
Bài 5: Tính:
a. 12 : 4 × 5
= 3 × 5
= 15
b. 8 : 2 × 4
= 4 × 4
= 16
c. 3 × 4 28 : 4
= 12 7
= 5
| 1/5

Preview text:


Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Tuần 8 – cơ bản I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phép tính sau, phép tính đúng là: A. 23 : 4 = 7 B. 32 : 4 = 8 B. C. 28 : 7 = 5 D. 27 : 3 = 8
Câu 2: Phân số chỉ phần đã tô màu là: A. B. C. D.
Câu 3: Số 12 được viết dưới dạng số la mã là: A. X B. XX C. XII D. XIV
Câu 4: Biết thương là 4, số bị chia là 24, số chia là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 5: Mẹ có 36 quả táo, mẹ bảo Liên đem chia đều vào 4 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có: A. 8 quả táo B. 7 quả táo C. 9 quả táo D. 10 quả táo
Câu 6: Kết quả của phép tính: 4 × 5 + 10 = …. Là: A. 20 B. 15 C. 40 D. 30 II. Tự luận:
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 × 4 = … 36 : … = 9 … × 4 = 32 7 × … = 21 3 × 6 = … 9 × … = 27 40 : … = 10 9 × … = 18
Bài 2: Một cửa hàng có 4 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 28 lít. Cửa
hàng đã bán hết 12 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng nước mắm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết tên các hình tam giác trong hình sau:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống Bài 5: Tính: a. 12 : 4 × 5 b. 8 : 2 × 4 c. 3 × 4 – 28 : 4
= …………………..
= …………………..
= …………………..
= …………………..
= …………………..
= ………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C D C D II. Tự luận Bài 1: 7 × 4 = 28 36 : 4 = 9 8 × 4 = 32 7 × 3 = 21 3 × 6 = 18 9 × 3 = 27 40 : 4 = 10 9 × 2 = 18 Bài 2: Bài giải
Mỗi thùng có số lít nước mắm là: 28 : 4 = 7 (lít)
Cửa hàng còn lại số lít nước mắm là: 28 – 12 = 14 (lít)
Cửa hàng còn lại số thùng nước mắm là: 14 : 7 = 2 (thùng) Đáp số: 2 thùng Bài 3:
Tam giác: AHG, ABG, BEC, BEG, CED Bài 4: Bài 5: Bài 5: Tính: a. 12 : 4 × 5 b. 8 : 2 × 4 c. 3 × 4 – 28 : 4 = 3 × 5 = 4 × 4 = 12 – 7 = 15 = 16 = 5