Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 9 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 9 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 3 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 9 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Chân trời - Tuần 9 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

94 47 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp cui tun lp 3 môn Toán nâng cao Tun 9
I. Phn trc nghim
Câu 1: Tính nhm và chn kết qu đúng: 3 chc × 3 = ……
A. 9
B. 90
C. 9 chc
D. 900
Câu 2: Đin s thích hp vào ch chm: 2 chc × . = 4 chc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Kết qu ca phép tính: 13 × 5 = …… là:
A. 65
B. 15
C. 45
D. 55
Câu 4: Tìm mt s biết rng ly s đó tr đi 25 thì bng 32 nhân vi 3. S đó là:
A. 228
B. 253
C. 247
D. 121
Câu 5: Ly s nh nht có ba ch s ging nhau nhân vi s ln nht mt ch s
thì đưc kết qu là:
A. 9
B. 111
C. 999
D. 900
Câu 6: Khi lp 1 2 trng đưc 231 cây hoa, khi lp 3, 4, 5 trng đưc s cây hoa
nhiu gp 3 ln khi lp 1 và 2. S cây hoa khi lp 3, 4, 5 trng được là:
A. 600
B. 693
C. 639
D. 900
II. Phn t lun
Bài 1: Đặt tính ri tính:
21 × 4
……………………..
……………………..
……………………..
31 × 6
……………………..
……………………..
……………………..
432 × 2
……………………..
……………………..
……………………..
310 × 3
……………………..
……………………..
……………………..
Bài 2: Thc hin phép tính:
a) 378 + 22 × 4
= …………………………..
= …………………………..
c) 72 × 3 11 × 9
= …………………………..
= …………………………..
Bài 3: Tính nhm:
20 × 5 + 100 = ……….
400 50 × 8 = ……….
Bài 4: Mt trang tri trng đưc 132 chu hoa lan. Biết s chu hoa hng trang tri
đó trng đưc nhiu gp 3 ln s chu hoa lan. Tính tng s chu hoa trang tri đó
trng được.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tìm mt s biết rng ly s đó cộng vi ch ca 63 × 3 thì được kết qu
215. Tìm s đó.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………...
Đáp án Phiếu bài tp cui tun lp 3 Tun 9
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
u 4
Câu 5
Câu 6
C
B
A
D
C
B
II. Phn t lun
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
21 × 4 = 84 31 × 6 = 186
432 × 2 = 864 310 × 3 = 930
Bài 2:
a) 378 + 27 × 6 = 378 + 162 = 540
b) 92 × 3 + 13 × 4 = 276 + 52
c) 78 × 5 16 × 9 = 390 144 = 246
d) 892 38 × 8 + 12 × 3 = 892 304 + 36 = 624
Bài 3:
20 × 5 + 100 = 200
400 50 × 8 = 0
Bài 4:
Bài gii:
S chu hoa hng trang tri trng được là:
132 × 3 = 396 (chu hoa)
Tng s chu hoa trang tri trng đưc là:
132 + 396 = 528 (chu hoa)
Đáp s: 528 chu hoa
Bài 5:
Bài gii:
Gi s cn tìm là x, ta có:
x + 63 × 3 = 215
x + 189 = 215
x = 215 189
x = 26
Vy s cn tìm là 26
| 1/5

Preview text:


Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán nâng cao – Tuần 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tính nhẩm và chọn kết quả đúng: 3 chục × 3 = …… A. 9 B. 90 C. 9 chục D. 900
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 chục × …. = 4 chục A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính: 13 × 5 = …… là: A. 65 B. 15 C. 45 D. 55
Câu 4: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 25 thì bằng 32 nhân với 3. Số đó là: A. 228 B. 253 C. 247 D. 121
Câu 5: Lấy số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau nhân với số lớn nhất có một chữ số
thì được kết quả là: A. 9 B. 111 C. 999 D. 900
Câu 6: Khối lớp 1 và 2 trồng được 231 cây hoa, khối lớp 3, 4, 5 trồng được số cây hoa
nhiều gấp 3 lần khối lớp 1 và 2. Số cây hoa khối lớp 3, 4, 5 trồng được là: A. 600 B. 693 C. 639 D. 900 II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 21 × 4 31 × 6 432 × 2 310 × 3
…………………….. …………………….. …………………….. ……………………..
…………………….. …………………….. …………………….. ……………………..
…………………….. …………………….. …………………….. ……………………..
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 378 + 22 × 4 b) 92 × 3 + 31 × 4
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= ………………………….. c) 72 × 3 – 11 × 9 d) 892 – 40 × 3 + 12 × 3
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
= …………………………..
Bài 3: Tính nhẩm: 20 × 5 + 100 = ………….
b) 2 × 10 × 6 = ………….
400 – 50 × 8 = ………….
d) 45 : 5 × 30 = ………….
Bài 4: Một trang trại trồng được 132 chậu hoa lan. Biết số chậu hoa hồng trang trại
đó trồng được nhiều gấp 3 lần số chậu hoa lan. Tính tổng số chậu hoa trang trại đó trồng được. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với tích của 63 × 3 thì được kết quả là 215. Tìm số đó. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 – Tuần 9
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A D C B II. Phần tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 21 × 4 = 84 31 × 6 = 186 432 × 2 = 864 310 × 3 = 930 Bài 2:
a) 378 + 27 × 6 = 378 + 162 = 540
b) 92 × 3 + 13 × 4 = 276 + 52
c) 78 × 5 – 16 × 9 = 390 – 144 = 246
d) 892 – 38 × 8 + 12 × 3 = 892 – 304 + 36 = 624 Bài 3: 20 × 5 + 100 = 200 b) 2 × 10 × 6 = 120 400 – 50 × 8 = 0 d) 45 : 5 × 30 = 270 Bài 4: Bài giải:
Số chậu hoa hồng trang trại trồng được là: 132 × 3 = 396 (chậu hoa)
Tổng số chậu hoa trang trại trồng được là: 132 + 396 = 528 (chậu hoa) Đáp số: 528 chậu hoa Bài 5: Bài giải:
Gọi số cần tìm là x, ta có: x + 63 × 3 = 215 x + 189 = 215 x = 215 – 189 x = 26 Vậy số cần tìm là 26