Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 3 Tuần 28 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 28 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Việt 3 cơ bản khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra lại kiến thức tiếng Việt lớp 3 sách Kết nối trọng tâm.

BÀI TP CUI TUN LP 3 MÔN TING VIT
B SÁCH: KT NI TRI THC - TUN 27
(Cơ bản)
I. Luyn đc din cm
EM YÊU T QUC VIT NAM
T quốc em đẹp lm
Cong cong hình lưỡi lim
Trên: núi cao trùng đip
i: bin sóng mông mênh.
Những cánh đồng bình yên
Nm phơi mình ở gia
Nhng con sông xanh, hng
Uốn quanh trăm dải la.
T quc em giàu lm
Đồng rung: vựa thóc thơm
Bin bc: đc cá tôm
Rừng vàng: đầy qung, g.
Ôi! Vit Nam! Vit Nam!
T quốc bao thương mến
Yêu tng khóm tre làng
Từng con đò vào bến.
Càng yêu thêm sông núi
Sinh ra nhng anh hùng
Em không nói ai biết
Nhưng em sướng vô cùng.
Em là công dân nh
c Vit Nam anh hùng!
PHM H
II. Đc hiểu văn bn
1. Bn nh đã miêu t nhng cnh vt nào đt nưc ta?
A. núi, sông, biển, cánh đồng
B. núi, rng, sông, biển, cánh đồng
C. rng, núi, sông, bin
2. Em hiu t giàu” trong câu thơ “T quc em giàu lm” như thếo?
3. Đọc kh thơ 4 và 5 em thấy bn nh yêu nhng gì T quc ta?
A. núi, sông
B. khóm tre, con đò
C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. Bn nh cm thy thế nào khi được là công dân nưc Vit Nam?
A. vui sưng, t hào
B. thú v
C. yên tâm
III. Luyn tp
5. a) Chn chng/trng điền vào ch chm để to t:
- ………..chọi; …………dịch; ………đồng; ……… trải;
gà …………….; ……………vắng
b) Chn chuyn/truyn điền vào ch chấm để to t:
- ………..tin; tuyên …………; gia …………….; …………… bnh;
dây …………; …………dịch
6. Ni các cp t có nghĩa giống nhau:
7. Da vào hình nh so sánh có mỗi câu, điền vào ct thích hp:
a. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn.
b. Xen vào gia nhng đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um
trông như nhng ô bàn c.
S vt 1
T so sánh
S vt 2
Đặc đim ging nhau
8. Quan sát tranh, viết câu có hình nh so sánh.
a)
b)
Đáp án và hưng dn gii
I. Luyn tp đc hiu
Hc sinh chú ý đọc đúng chính t, ngt nhp phù hp.
II. Đc hiểu văn bn
1. B. núi, rng, sông, biển, cánh đồng
2. T “giàu” trong câu thơ “Tổ quc em giàu lắm” nghĩa Tổ quc em
rt nhiu nông sn và khoáng sn.
3. C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. A. vui sướng, t hào
III. Luyn tp
5.
a) chng chi; chng dch; trống đồng; trng tri; gà trng; trng vng.
b) truyn tin; tuyên truyn; gia truyn; truyn bnh; dây chuyn; chuyn dch.
6.
Phân vân ng l
Siêng năng – cn mn
Đỡ đần h tr
Huyên náo nhn nhp
Khoan khoái thoi mái
7.
S vt 1
T so
sánh
S vt
2
Đặc đim ging nhau
Cu Thê Húc
như
Con
tôm
Màu son, cong cong
Những nương đỗ, nương ngô
xanh um
như
Bàn c
Xen vào gia những đám đá
tai mèo
8.
a) Nhng giọt sương đng trên lá trong suốt như những viên pha lê.
b) Trăng cong cong như lưỡi lim ai đó bỏ quên gia tri.
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 3 MÔN TIẾNG VIỆT
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC - TUẦN 27 (Cơ bản)
I. Luyện đọc diễn cảm
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM Tổ quốc em đẹp lắm
Cong cong hình lưỡi liềm
Trên: núi cao trùng điệp
Dưới: biển sóng mông mênh.
Những cánh đồng bình yên Nằm phơi mình ở giữa
Những con sông xanh, hồng
Uốn quanh trăm dải lụa. Tổ quốc em giàu lắm
Đồng ruộng: vựa thóc thơm Biển bạc: đặc cá tôm
Rừng vàng: đầy quặng, gỗ. Ôi! Việt Nam! Việt Nam!
Tổ quốc bao thương mến Yêu từng khóm tre làng Từng con đò vào bến. Càng yêu thêm sông núi Sinh ra những anh hùng Em không nói ai biết Nhưng em sướng vô cùng. Em là công dân nhỏ Nước Việt Nam anh hùng! PHẠM HỔ
II. Đọc hiểu văn bản
1. Bạn nhỏ đã miêu tả những cảnh vật nào ở đất nước ta?
A. núi, sông, biển, cánh đồng
B. núi, rừng, sông, biển, cánh đồng
C. rừng, núi, sông, biển
2. Em hiểu từ “giàu” trong câu thơ “Tổ quốc em giàu lắm” như thế nào?
3. Đọc khổ thơ 4 và 5 em thấy bạn nhỏ yêu những gì ở Tổ quốc ta? A. núi, sông B. khóm tre, con đò
C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. Bạn nhỏ cảm thấy thế nào khi được là công dân nước Việt Nam? A. vui sướng, tự hào B. thú vị C. yên tâm III. Luyện tập
5. a) Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ: - ………..chọi; …………dịch; …………đồng; ………… trải;
gà …………….; ……………vắng
b) Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- ………..tin; tuyên …………; gia …………….; …………… bệnh;
dây …………; …………dịch
6. Nối các cặp từ có nghĩa giống nhau:
7. Dựa vào hình ảnh so sánh có ở mỗi câu, điền vào cột thích hợp:
a. Cầu Thê Húc màu son, cong cong như con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn.
b. Xen vào giữa nhứng đám đá tai mèo, những nương đỗ, nương ngô xanh um
trông như những ô bàn cờ. Sự vật 1 Từ so sánh Sự vật 2 Đặc điểm giống nhau
8. Quan sát tranh, viết câu có hình ảnh so sánh. a) b)
Đáp án và hướng dẫn giải
I. Luyện tập đọc hiểu
Học sinh chú ý đọc đúng chính tả, ngắt nhịp phù hợp.
II. Đọc hiểu văn bản
1. B. núi, rừng, sông, biển, cánh đồng
2. Từ “giàu” trong câu thơ “Tổ quốc em giàu lắm” có nghĩa là Tổ quốc em có
rất nhiều nông sản và khoáng sản.
3. C. khóm tre, con đò, núi, sông
4. A. vui sướng, tự hào III. Luyện tập 5.
a) chống chọi; chống dịch; trống đồng; trống trải; gà trống; trống vắng.
b) truyền tin; tuyên truyền; gia truyền; truyền bệnh; dây chuyền; chuyền dịch. 6. Phân vân – lưỡng lự Siêng năng – cần mẫn Đỡ đần – hỗ trợ Huyên náo – nhộn nhịp Khoan khoái – thoải mái 7. Sự vật 1 Từ so Sự vật Đặc điểm giống nhau sánh 2 Cầu Thê Húc như Con Màu son, cong cong tôm
Những nương đỗ, nương ngô như Bàn cờ
Xen vào giữa những đám đá xanh um tai mèo 8.
a) Những giọt sương đọng trên lá trong suốt như những viên pha lê.
b) Trăng cong cong như lưỡi liềm ai đó bỏ quên giữa trời.