Phiếu Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 2 học kì 1 | Kết nối tri thức Tuần 12 nâng cao

Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức - cơ bản có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Việt 2 Kết nối tri thức giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập lại kiến thức tiếng Việt lớp 2 Kết nối trọng tâm hiệu quả.

H và tên: ……………………………………………………….
L p: 2….
PHI U CU I TU N 12 TI NG VI T L P 2
(K t n i tri th c)ế
(NÂNG CAO)
Ph n I: Đ c hi u văn b n:
A. Em hãy đ c văn b n sau:
Ng i làm đ ch iườ ơ
1. Bác Nhân, hàng xóm nhà tôi, là m t ng i làm đ ch i b ng b t ườ ơ
màu. ngoài ph , cái sào n a c m đ ch i c a bác d ng ch nào ơ
ch y tr con xúm l i.
2. D o này, hàng c a bác Nhân b ng . Nh ng đ ch i m i b ng ế ơ
nh a đã xu t hi n. M t hôm, bác Nhân b o bác s p v quê làm
ru ng. Tôi suýt khóc, nh ng c t ra bình tĩnh: ư
- Bác đây làm đ ch i cho chúng cháu. Cháu sẽ r các b n cùng ơ
mua.
Bác c m đ ng ôm l y tôi.
3. Hôm sau là bu i bán hàng cu i cùng c a bác Nhân. Tôi đ p con l n
đ t, đ m đ c h n m i nghìn đ ng. Tôi chia nh món ti n, nh ế ượ ơ ườ
m y b n trong l p mua giúp đ ch i c a bác. ơ
G p tôi chi u hôm y, bác r t vui. Bác b o: “Thì ra, v n còn nhi u
tr nh thích đ ch i c a bác.”. ơ
Bác còn b o:
- V quê, bác cũng sẽ n n đ ch i đ bán. Tr nông thôn thích th ơ
này h n tr thành ph .ơ
Theo XUÂN QUỲNH
- hàng: không bán đ c hàng. ượ
B. D a vào văn b n đã đ c, em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng
tr c câu tr l i đúng:ướ
1. Bác Nhân trong câu chuy n làm ngh gì?
A. Là m t ng i làm đ ch i b ng b t màu ườ ơ
B. Là ng i bán đ ch i ngoài công viênườ ơ
C. Là ng i chuyên mua l i các đ ch i cũ. ườ ơ
2. Vì sao bác Nhân đ nh chuy n v quê?
A. Vì bác không thích thành ph
B. Vì d o này bác không bán đ c hàng ượ
C. Vi bác không thích làm đ ch i b ng b t. ơ
3. Khi bi t bác Nhân đ nh b v quê, thái đ c a b n nh th ế ế
nào?
A. Vui v , bình tĩnh
B. Khóc, d i không mua hàng nhà bác n a
C. Suýt khóc nh ng c t ra bình tĩnhư
4. B n nh đã làm gì đ bác Nhân vui trong bu i bán hàng cu i
cùng?
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………………
Ph n II: Luy n t và câu:
1. K tên và nêu đ c đi m các món đ ch i em có: ơ
M:
Búp bê: xinh x n, tóc nâu dài, da tr ng,…..
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
….……………………………………………………………………………………………………
2. S p x p các t ng sau thành câu và vi t l i cho đúng: ế ế
a) ô tô, chi c, màu xanh, có. ế
….……………………………………………………………………………………………………
b) qu n áo, búp bê, nhi u, có , s c s , màu s c.
….……………………………………………………………………………………………………
c) rô-bôt, con, khác nhau, l p ráp, có th , nhi u hình dáng.
….……………………………………………………………………………………………………
Ph n III: Vi t: ế
1. Nhìn - vi t: ế
Ng i làm đ ch iườ ơ
Bác Nhân là ng i n n đ ch i b ng b t màu. Khi đ ch i b ng ườ ơ ơ
nh a xu t hi n, hàng c a bác không bán đ c, bác đ nh chuy n ượ
ngh v quê làm ru ng. M t b n nh đã l y ti n đ dành, nh b n
bè mua đ ch i đ bác vui trong bu i bán hàng cu i cùng. ơ
2. Đi n:
a) Ti ng ch a ch ế ng hay ngh:
Em bé đang n m ………….. say trên võng.
D p …………… hè em đ c v quê thăm ông bà. ượ
Nh ng chú thiên ………. đang th th b i l i trên m t h . ư ơ
Trong gi h c, chúng em …………… túc nghe cô giáo gi ng bài.
b) V n uôn hay uông, thêm d u thanh (n u c n): ế
Đ ng r………… quê em l……. xanh t t.
Con ch………. ch………… bay th p báo hi u tr i s p m a. ư
Ch……………. kêu báo hi u gi ra ch i. ơ
3. Vi t 3 - 4 câu gi i thi u m t đ ch i mà em yêu thích.ế ơ
G i ý:
- Em mu n gi i thi u đ ch i nào? ơ
- Đ ch i y có đ c đi m gì n i b t (ch t li u, hình d ng, màu ơ
s c,…)
- Em có nh n xét gì v đ ch i đó? ơ
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
PHI U CU I TU N 12 TI NG VI T L P 2 (đáp án)
(K t n i tri th c)ế
(NÂNG CAO)
Ph n I: Đ c hi u văn b n:
A. Em hãy đ c văn b n sau:
Ng i làm đ ch iườ ơ
B. D a vào văn b n đã đ c, em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng
tr c câu tr l i đúng:ướ
1. Bác Nhân trong câu chuy n làm ngh gì?
A. Là m t ng i làm đ ch i b ng b t màu ườ ơ
2. Vì sao bác Nhân đ nh chuy n v quê?
B. Vì d o này bác không bán đ c hàng ượ
3. Khi bi t bác Nhân đ nh b v quê, thái đ c a b n nh th ế ế
nào?
C. Suýt khóc nh ng c t ra bình tĩnhư
4. B n nh đã làm gì đ bác Nhân vui trong bu i bán hàng cu i
cùng?
Đ bác Nhân vui trong bu i bán hàng cu i cùng, b n nh đã đ p con
l n đ t đ c m i nghìn đ ng r i chia nh món ti n, nh m y b n ượ ườ
trong l p mua giúp đ ch i c a bác. ơ
Ph n II: Luy n t và câu:
1. K tên và nêu đ c đi m các món đ ch i em có: ơ
M:
Búp bê: xinh x n, tóc nâu dài, da tr ng,…..
G u bông: lông m m, m t to, lông tr ng mu t,….
2. S p x p các t ng sau thành câu và vi t l i cho đúng: ế ế
a) ô tô, chi c, màu xanh, có. ế
Chi c ô tô có màu xanh. ế
b) qu n áo, búp bê, nhi u, có , s c s , màu s c.
Búp bê có nhi u qu n áo màu s c s c s .
c) rô-bôt, con, khác nhau, l p ráp, có th , nhi u hình dáng.
Con rô-b t có th l p ráp nhi u hình dáng khác nhau.
Ph n III: Vi t: ế
1. Nhìn - vi t: ế
Ng i làm đ ch iườ ơ
Bác Nhân là ng i n n đ ch i b ng b t màu. Khi đ ch i b ng ườ ơ ơ
nh a xu t hi n, hàng c a bác không bán đ c, bác đ nh chuy n ượ
ngh v quê làm ru ng. M t b n nh đã l y ti n đ dành, nh b n
bè mua đ ch i đ bác vui trong bu i bán hàng cu i cùng. ơ
2. Đi n:
a) Ti ng ch a ch ế ng hay ngh:
Em bé đang n m ng say trên võng.
D p ngh hè em đ c v quê thăm ông bà. ượ
Nh ng chú thiên nga đang th th b i l i trên m t h .ư ơ
Trong gi h c, chúng em nghiêm túc nghe cô giáo gi ng bài.
b) V n uôn hay uông, thêm d u thanh (n u c n): ế
Đ ng r u ng quê em luôn xanh t t.
Con chu n chu n bay th p báo hi u tr i s p m a. ư
Chuông kêu báo hi u gi ra ch i. ơ
3. Vi t 3 - 4 câu gi i thi u m t đ ch i mà em yêu thích.ế ơ
Em đ c m mua cho m t b đ hàng r t đ p. Nó g m có nh ng ượ
chi c n i, ch o, bát, m trà… nh xíu nhi u màu s c. Vì đ c làm t ế ượ
nh a c ng, cho nên các món đ ch i y v a nh mà l i không b v . ơ
Em thích b đ hàng c a mình l m, nên hôm nào cũng l y ra ch i. ơ
| 1/8

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………………………. L p ớ : 2…. PHIẾU CU I T U N 12 T I NG VI T Ệ L P 2 (K t ế n i t ố ri th c ứ ) (NÂNG CAO) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : A. Em hãy đ c ọ văn b n ả sau: Ngư i ờ làm đ c ồ h i ơ
1. Bác Nhân, hàng xóm nhà tôi, là m t ộ ngư i là ờ m đ c ồ h i b ơ n ằ g b t ộ màu. Ở ngoài ph , ố cái sào n a ứ c m ắ đ c ồ h i c ơ a ủ bác d n ự g ch n ỗ ào chỗ y ấ tr c ẻ on xúm l i. ạ 2. D o ạ này, hàng c a ủ bác Nhân b n ỗ g . ế Nh n ữ g đ c ồ h i m ơ i ớ b n ằ g nh a ự đã xu t ấ hi n ệ . M t ộ hôm, bác Nhân b o ả bác s p ắ v q ề uê làm ru n ộ g. Tôi suýt khóc, nh n ư g c t ố ra ỏ bình tĩnh: - Bác đ ở ây làm đ c ồ h i c
ơ ho chúng cháu. Cháu sẽ r c ủ ác b n ạ cùng mua. Bác c m ả đ n ộ g ôm l y ấ tôi. 3. Hôm sau là bu i b ổ án hàng cu i c ố ùng c a ủ bác Nhân. Tôi đ p c ậ on l n ợ đất, đ m ế đư c ợ h n ơ mư i ờ nghìn đ n ồ g. Tôi chia nh ỏ món ti n ề , nh ờ mấy b n ạ trong l p m ớ ua giúp đ c ồ h i c ơ a ủ bác. G p t ặ ôi chi u ề hôm y ấ , bác r t ấ vui. Bác b o ả : “Thì ra, v n ẫ còn nhi u ề trẻ nhỏ thích đ c ồ h i c ơ a ủ bác.”. Bác còn b o ả : - V q ề uê, bác cũng sẽ n n ặ đ ồ ch i ơ đ b ể án. Tr ẻ ở nông thôn thích th ứ này h n ơ tr ẻ t ở hành ph . ố Theo XUÂN QUỲNH - h Ế àng: không bán đư c ợ hàng. B. D a ự vào văn b n ả đã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch c ữ ái đ n ứ g trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng:
1. Bác Nhân trong câu chuy n ệ làm ngh g ề ì? A. Là m t ộ ngư i ờ làm đ ồ ch i ơ b n ằ g b t ộ màu B. Là ngư i b ờ án đ c ồ h i n ơ goài công viên C. Là ngư i c ờ huyên mua l i ạ các đ c ồ h i c ơ ũ.
2. Vì sao bác Nhân đ n ị h chuy n ể v q ề uê? A. Vì bác không thích t ở hành phố B. Vì d o
ạ này bác không bán đư c ợ hàng
C. Vi bác không thích làm đ ồ ch i ơ b n ằ g b t ộ . 3. Khi bi t ế bác Nhân đ n ị h b v ề quê, thái đ c a b n ạ nh t ỏ h ế nào? A. Vui v , ẻ bình tĩnh B. Khóc, d i k
ỗ hông mua hàng nhà bác n a ữ C. Suýt khóc nh n ư g c t ố ra ỏ bình tĩnh 4. B n ạ nh đ ỏ ã làm gì đ b
ể ác Nhân vui trong bu i b ổ án hàng cu i cùng? ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………… Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu: 1. K t ể ên và nêu đ c ặ đi m ể các món đ c ồ h i e ơ m có: M: Búp bê: xinh x n ắ , tóc nâu dài, da tr n ắ g,…. ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
…………………………………………………………………………………………………….
….…………………………………………………………………………………………………… 2. S p ắ x p ế các t n ừ g s
ữ au thành câu và vi t ế l i c ạ ho đúng: a) ô tô, chi c ế , màu xanh, có.
….…………………………………………………………………………………………………… b) qu n ầ áo, búp bê, nhi u ề , có , s c ặ s , ỡ màu s c ắ .
….……………………………………………………………………………………………………
c) rô-bôt, con, khác nhau, l p rá ắ p, có th , ể nhi u ề hình dáng.
….…………………………………………………………………………………………………… Ph n ầ III: Vi t ế : 1. Nhìn - vi t ế : Ngư i ờ làm đ c ồ h i ơ Bác Nhân là ngư i n ờ n ặ đ c ồ h i b ơ n ằ g b t ộ màu. Khi đ c ồ h i b ơ n ằ g nh a ự xu t ấ hi n ệ , hàng c a ủ bác không bán đư c ợ , bác đ n ị h chuy n ể nghề v ề quê làm ru n ộ g. M t ộ b n ạ nh đ ỏ ã l y ấ ti n ề đ d ể ành, nh b ờ n ạ bè mua đ c ồ h i đ ơ b ể ác vui trong bu i b ổ án hàng cu i c ố ùng. 2. Đi n ề : a) Ti n ế g ch a ứ ch ữ ng hay ngh: Em bé đang n m
ằ …………. say trên võng.
Dịp …………… hè em đư c ợ v q ề uê thăm ông bà. Nh n
ữ g chú thiên ………. đang th t ư h b ả i ơ l i t ộ rên m t ặ h . ồ Trong gi h ờ c
ọ , chúng em …………… túc nghe cô giáo gi n ả g bài. b) V n
uôn hay uông, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ):
Đồng r………… quê em l……. xanh t t ố .
Con ch………. ch………… bay th p b ấ áo hi u ệ tr i s ờ p ắ m a ư .
Ch……………. kêu báo hi u ệ gi ra ờ ch i. ơ 3. Vi t ế 3 - 4 câu gi i t ớ hi u ệ m t ộ đ c ồ h i m ơ à em yêu thích. G i ý ợ : - Em mu n ố gi i t ớ hi u ệ đ ồ ch i ơ nào? - Đ c ồ h i ơ y ấ có đ c ặ đi m ể gì n i b ổ t ậ (ch t ấ li u ệ , hình d n ạ g, màu s c ắ ,…) - Em có nh n ậ xét gì v đ ề c ồ h i đ ơ ó?
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… PHIẾU CU I T U N 12 T I NG VI T Ệ L P 2 ( đáp án) (K t ế n i t ố ri th c ứ ) (NÂNG CAO) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : A. Em hãy đ c ọ văn b n ả sau: Ngư i ờ làm đ c ồ h i ơ B. D a ự vào văn b n ả đã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch c ữ ái đ n ứ g trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng:
1. Bác Nhân trong câu chuy n ệ làm ngh g ề ì? A. Là m t ộ ngư i ờ làm đ ồ ch i ơ b n ằ g b t ộ màu
2. Vì sao bác Nhân đ n ị h chuy n ể v q ề uê? B. Vì d o
ạ này bác không bán đư c ợ hàng 3. Khi bi t ế bác Nhân đ n ị h b v ề quê, thái đ c a b n ạ nh t ỏ h ế nào? C. Suýt khóc nh n ư g c t ố ra ỏ bình tĩnh 4. B n ạ nh đ ỏ ã làm gì đ b
ể ác Nhân vui trong bu i b ổ án hàng cu i cùng?
Để bác Nhân vui trong bu i b ổ án hàng cu i c ố ùng, b n ạ nh ỏ đã đ p c ậ on l n ợ đ t ấ đư c ợ mư i n ờ ghìn đ n ồ g r i ồ chia nh m ỏ ón ti n ề , nh m ờ y ấ b n ạ trong l p m ớ ua giúp đ c ồ h i c ơ a ủ bác. Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu: 1. K t ể ên và nêu đ c ặ đi m ể các món đ c ồ h i e ơ m có: M: Búp bê: xinh x n ắ , tóc nâu dài, da tr n ắ g,…. Gấu bông: lông m m ề , m t ắ to, lông tr n ắ g mu t ố ,…. 2. S p ắ x p ế các t n ừ g s
ữ au thành câu và vi t ế l i c ạ ho đúng: a) ô tô, chi c ế , màu xanh, có. Chi c ế ô tô có màu xanh. b) qu n ầ áo, búp bê, nhi u ề , có , s c ặ s , ỡ màu s c ắ . Búp bê có nhi u ề qu n ầ áo màu s c ắ s c ặ s . ỡ
c) rô-bôt, con, khác nhau, l p rá ắ p, có th , ể nhi u ề hình dáng. Con rô-b t ố có th l ể p rá ắ p nhi u ề hình dáng khác nhau. Ph n ầ III: Vi t ế : 1. Nhìn - vi t ế : Ngư i ờ làm đ c ồ h i ơ Bác Nhân là ngư i n ờ n ặ đ c ồ h i b ơ n ằ g b t ộ màu. Khi đ c ồ h i b ơ n ằ g nh a ự xu t ấ hi n ệ , hàng c a ủ bác không bán đư c ợ , bác đ n ị h chuy n ể nghề v ề quê làm ru n ộ g. M t ộ b n ạ nh đ ỏ ã l y ấ ti n ề đ d ể ành, nh b ờ n ạ bè mua đ c ồ h i đ ơ b ể ác vui trong bu i b ổ án hàng cu i c ố ùng. 2. Đi n ề : a) Ti n ế g ch a ứ ch ữ ng hay ngh: Em bé đang n m
ngủ say trên võng.
Dịp nghỉ hè em đư c ợ v ề quê thăm ông bà. Nh n
ữ g chú thiên nga đang thư th b ả i l ơ i t ộ rên m t ặ h . ồ Trong gi h ờ c
ọ , chúng em nghiêm túc nghe cô giáo gi n ả g bài. b) V n
uôn hay uông, thêm d u ấ thanh (n u ế c n ầ ): Đồng ru n
ộ g quê em luôn xanh t t ố . Con chu n chu n bay th p b ấ áo hi u ệ tr i s ờ p ắ m a ư . Chuông kêu báo hi u ệ gi ra ờ ch i. ơ 3. Vi t ế 3 - 4 câu gi i t ớ hi u ệ m t ộ đ c ồ h i m ơ à em yêu thích. Em đư c ợ m m ẹ ua cho m t ộ b đ ộ h ồ àng r t ấ đ p ẹ . Nó g m ồ có nh n ữ g chi c ế n i ồ , ch o ả , bát, m ấ trà… nh ỏ xíu nhi u ề màu s c ắ . Vì đư c ợ làm t ừ nh a ự c n ứ g, cho nên các món đ c ồ h i ơ y ấ v a ừ nh m ẹ à l i ạ không b v ị . ỡ Em thích b đ ộ h ồ àng c a ủ mình l m ắ , nên hôm nào cũng l y ấ ra ch i. ơ