Phiếu Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 2 học kì 1 | Kết nối tri thức Tuần 11 nâng cao

Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức - cơ bản có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Việt 2 Kết nối tri thức giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập lại kiến thức tiếng Việt lớp 2 Kết nối trọng tâm hiệu quả.

H và tên: ……………………………………………………….
L p: 2….
PHI U CU I TU N 10 TI NG VI T L P 2
(K t n i tri th c)ế
(NÂNG CAO)
Ph n I: Đ c hi u văn b n:
A) Em hãy đ c văn b n sau:
Th th
Hôm nào ông có khách
Đ cháu đun n c cho ướ
Nh ng cái siêu nó toư
Cháu nh ông xách nhé !
Cháu ra sân rút r
Ông ph i ôm vào c ơ
Ng n l a nó bùng to
Cháu nh ông d p b t
Khói nó chui ra b pế
Ông th i h t khói đi ế
Ông c i xoà : “Th thìườ ế
L y ai ng i ti p khách ?” ế
Hoàng Tá
B) D a vào văn b n đã đ c, em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng
tr c câu tr l i đúng:ướ
1. Bài th nói v nh ng ai? ơ
A. Ông
B. Cháu
C. Ông và cháu
2. Ông nh cháu làm vi c gì?
A. N u c m ơ
B. Đun n cướ
C. Ti p kháchế
3. Cháu làm nh ng vi c đó cùng ai?
A. Làm m t mình
B. Làm cùng m
C. Làm cùng ông
4. Hai ông cháu cùng nhau làm nh ng vi c gì?
….
…………………………………………………………………………………………………….
….
…………………………………………………………………………………………………….
Ph n II: Luy n t và câu:
1. Điền vào bảng những người thân trong gia đình của em, nêu đặc điểm và hoạt
động người đó hay làm (theo mẫu)
Ng i thânườ Đ c đi m Ho t đ ng
M Cao, g y, tr ng N u c m, đi ch ơ
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
2. Vi t 2 -3 câu nêu ho t đ ng c a ng i thân em trong bài t p ế ườ
1:
M u: - M đi ch mua th t, cá
….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Ph n III: Vi t: ế
1. Nhìn - vi t: ế
Th th
Hôm nào ông có khách
Đ cháu đun n c cho ướ
Nh ng cái siêu nó toư
Cháu nh ông xách nhé !
Cháu ra sân rút r
Ông ph i ôm vào c ơ
Ng n l a nó bùng to
Cháu nh ông d p b t
2. Đi n:
a) ch g hay gh:
B n i c n ……i nh ơ
X p sách v n ….àngế
Nói năng cho nh nhàng
M i là ng i trò ngoan ườ
b) 2 - 3 t ng có ch a:
V n iu: …………………………………………………………
V n uư : …………………………………………………………
c) Đ t 2 câu trong đó có ti ng ch a v n ế iên ho c iêng:
….………………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………………
3. Vi t 3 - 4 câu k v m t gi ra ch i tr ng em.ế ơ ườ
G i ý:
- Trong gi ra ch i, em và các b n th ng ch i đâu? ơ ườ ơ
- Em và các b n th ng ch i trò ch i gì? ườ ơ ơ
- Em thích ho t đ ng nào nh t?
- Em c m th y th nào sau m i gi ra ch i? ế ơ
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
PHI U CU I TU N 10 TI NG VI T L P 2 (đáp án)
(K t n i tri th c)ế
(NÂNG CAO)
Ph n I: Đ c hi u văn b n:
D a vào văn b n đã đ c, em hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng tr c ướ
câu tr l i đúng:
1. Bài th nói v nh ng ai? ơ
A. Ông
B. Cháu
C. Ông và cháu
2. Ông nh cháu làm vi c gì?
A. N u c m ơ
B. Đun n cướ
C. Ti p kháchế
3. Cháu làm nh ng vi c đó cùng ai?
A. Làm m t mình
B. Làm cùng m
C. Làm cùng ông
4. Hai ông cháu cùng nhau làm nh ng vi c gì?
Cháu đun n c - ông xách siêu n c, th i khói ướ ướ
Cháu rút r - ông ôm r , d p t t ng n l a
Ph n II: Luy n t và câu:
1. Đi n vào b ng nh ng ng i thân tr ườ ong gia đình của em, nêu đặc điểm
và hoạt động người đó hay làm (theo mẫu)
Ng i thânườ Đ c đi m Ho t đ ng
M Cao, g y, tr ng N u c m, đi ch ơ
B Cao, m p m p, da
nâu
Xem ti vi, s a đ ng
h
Th p, l ng còng, tóc ư
tr ng
Nghe đài, đan khăn,
t i câyướ
Ông Tóc tr ng, râu dài Cho chim ăn, nghe
đài, ch i cơ
2. Vi t 2 -3 câu nêu ho t đ ng c a ng i thân em trong bài t p ế ườ
1:
M u:
- M đi ch mua th t, cá.
- B s a đ ng h b h ng.
- Bà đan khăn cho em
- Ông ch i c v i bơ
Ph n III: Vi t: ế
1. Nhìn - vi t: ế
Th th
2. Đi n:
a) ch g hay gh:
B n i c n ơ ghi nh
X p sách v ế g n gàng
Nói năng cho nh nhàng
M i là ng i trò ngoan ườ
b) 2 - 3 t ng có ch a:
V n iu: dìu d t, líu lo, níu kéo,…
V n uư : l u gi , con c u, b u ph m,…ư ư
c) Đ t 2 câu trong đó có ti ng ch a v n ế iên ho c iêng:
Ngh hè gia đình em đi ch i ơ bi n .
Gi ngế n c quê em r t sâu. ướ
3. Vi t 3 - 4 câu k v m t gi ra ch i tr ng em.ế ơ ườ
Vào gi ra ch i, em và các b n trong t th ng ng i trong l p đ t ơ ườ
chuy n. Chúng em nói v i nhau r t nhi u câu chuy n v gia đình, v
đ ch i m i,… Em hay k cho các b n nghe v chú mèo nhà em. Các ơ
b n nghe xong đ u r t thích thú. Em c m th y r t tho i mái và đ c ượ
th giãn sau m i gi ra ch i.ư ơ
| 1/10

Preview text:

Họ và tên: ………………………………………………………. L p ớ : 2…. PHIẾU CU I T U N 10 T I NG VI T Ệ L P 2 (K t ế n i t ố ri th c ứ ) (NÂNG CAO) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : A) Em hãy đ c ọ văn b n ả sau: Thỏ thẻ Hôm nào ông có khách Đ c ể háu đun nư c ớ cho Nh n ư g cái siêu nó to Cháu nh ô ờ ng xách nhé ! Cháu ra sân rút rạ Ông ph i ô ả m vào cơ Ng n ọ l a ử nó bùng to Cháu nh ô ờ ng d p b ậ t ớ Khói nó chui ra b p ế Ông thổi h t ế khói đi Ông cư i x ờ oà : “Th ế thì L y ấ ai ng i t ồ i p k ế hách ?” Hoàng Tá B) D a ự vào văn b n ả đã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch c ữ ái đ n ứ g trư c ớ câu tr ả l i ờ đúng: 1. Bài th ơ nói v n ề h n ữ g ai? A. Ông B. Cháu C. Ông và cháu 2. Ông nh c ờ háu làm vi c ệ gì? A. N u ấ c m ơ B. Đun nư c ớ C. Ti p k ế hách 3. Cháu làm nh n ữ g vi c ệ đó cùng ai? A. Làm m t ộ mình B. Làm cùng mẹ C. Làm cùng ông
4. Hai ông cháu cùng nhau làm nh n ữ g vi c ệ gì? ….
……………………………………………………………………………………………………. ….
……………………………………………………………………………………………………. Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu:
1. Điền vào bảng những người thân trong gia đình của em, nêu đặc điểm và hoạt
động người đó hay làm (theo mẫu) Ngư i ờ thân Đặc đi m Hoạt đ n ộ g Mẹ Cao, g y ầ , tr n ắ g Nấu c m ơ , đi chợ
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….………………………….
….…………………………. 2. Vi t ế 2 -3 câu nêu ho t ạ đ n ộ g c a n gư i t
ờ hân em trong bài t p 1: Mẫu: - M đ ẹ i ch m ợ ua th t ị , cá ….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. Ph n ầ III: Vi t ế : 1. Nhìn - vi t ế : Thỏ thẻ Hôm nào ông có khách Đ c ể háu đun nư c ớ cho Nh n ư g cái siêu nó to Cháu nh ô ờ ng xách nhé ! Cháu ra sân rút rạ Ông ph i ô ả m vào cơ Ng n ọ l a ử nó bùng to Cháu nh ô ờ ng d p b ậ t ớ 2. Đi n ề : a) ch ữ g hay gh: B n ạ i c ơ n ầ ……i nhớ X p s ế ách v … ở n ọ ….àng Nói năng cho nh n ẹ hàng M i ớ là ngư i ờ trò ngoan b) 2 - 3 t n ừ g c ữ ó ch a ứ :
Vần iu: ………………………………………………………… Vần u
ư : ………………………………………………………… c) Đ t ặ 2 câu trong đó có ti n ế g ch a ứ v n ầ iên ho c ặ iêng:
….………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………… 3. Vi t ế 3 - 4 câu k v m t ộ gi r ờ a ch i ơ t ở rư n ờ g em. G i ý ợ : - Trong gi ra ờ ch i, ơ em và các b n ạ thư n ờ g ch i ơ đ ở âu? - Em và các b n ạ thư n ờ g ch i t ơ rò ch i ơ gì? - Em thích ho t ạ đ n ộ g nào nh t ấ ? - Em c m ả th y ấ th ế nào sau m i ỗ gi ra ờ ch i? ơ
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….……………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………………………………… PHIẾU CU I T U N 10 T I NG VI T Ệ L P 2 ( đáp án) (K t ế n i t ố ri th c ứ ) (NÂNG CAO) Ph n ầ I: Đ c ọ hi u ể văn b n ả : D a ự vào văn b n ả đã đ c
ọ , em hãy khoanh tròn vào ch c ữ ái đ n ứ g trư c ớ câu trả l i đ ờ úng: 1. Bài th ơ nói v n ề h n ữ g ai? A. Ông B. Cháu C. Ông và cháu 2. Ông nh c ờ háu làm vi c ệ gì? A. N u ấ c m ơ B. Đun nư c ớ C. Ti p k ế hách 3. Cháu làm nh n ữ g vi c ệ đó cùng ai? A. Làm m t ộ mình B. Làm cùng mẹ C. Làm cùng ông
4. Hai ông cháu cùng nhau làm nh n ữ g vi c ệ gì? Cháu đun nư c ớ - ông xách siêu nư c ớ , th i k ổ hói Cháu rút r ạ - ông ôm r , ạ d p t ậ t ắ ng n ọ l a ử Ph n ầ II: Luy n ệ t v ừ à câu: 1. Đi n ề vào b n ả g nh n ữ g ngư i t
ờ hân trong gia đình của em, nêu đặc điểm
và hoạt động người đó hay làm (theo mẫu) Ngư i ờ thân Đặc đi m Hoạt đ n ộ g Mẹ Cao, g y ầ , tr n ắ g Nấu c m ơ , đi chợ Bố Cao, m p ậ m p, ạ da Xem ti vi, s a ử đ n ồ g nâu hồ Bà Thấp, l n
ư g còng, tóc Nghe đài, đan khăn, tr n ắ g tư i ớ cây Ông Tóc tr n ắ g, râu dài Cho chim ăn, nghe đài, ch i c ơ ờ 2. Vi t ế 2 -3 câu nêu ho t ạ đ n ộ g c a n gư i t
ờ hân em trong bài t p 1: Mẫu: - M ẹ đi ch m ợ ua th t ị , cá. - B s ố a ử đ n ồ g h b ồ ịh n ỏ g. - Bà đan khăn cho em - Ông ch i c ơ v ờ i b ớ ố Ph n ầ III: Vi t ế : 1. Nhìn - vi t ế : Thỏ thẻ 2. Đi n ề : a) ch ữ g hay gh: B n ạ i c ơ n ầ ghi nhớ X p s ế ách v ở g n ọ gàng Nói năng cho nh n ẹ hàng M i ớ là ngư i ờ trò ngoan b) 2 - 3 t n ừ g c ữ ó ch a ứ : Vần iu: dìu d t ắ , líu lo, níu kéo,… Vần u ư : l u ư gi , ữ con c u ừ , b u ư ph m ẩ ,… c) Đ t ặ 2 câu trong đó có ti n ế g ch a ứ v n ầ iên ho c ặ iêng:
Nghỉ hè gia đình em đi ch i ơ ở bi n . Gi n ế g nư c ớ q ở uê em r t ấ sâu. 3. Vi t ế 3 - 4 câu k v m t ộ gi r ờ a ch i ơ t ở rư n ờ g em. Vào giờ ra ch i, ơ em và các b n ạ trong t t ổ hư n ờ g ng i t ồ rong l p ớ đ t ể rò chuy n ệ . Chúng em nói v i n ớ hau r t ấ nhi u ề câu chuy n ệ v g ề ia đình, về đồ ch i ơ m i, ớ … Em hay k c ể ho các b n ạ nghe v c ề hú mèo nhà em. Các b n ạ nghe xong đ u ề r t ấ thích thú. Em c m ả th y ấ r t ấ tho i ả mái và đư c ợ thư giãn sau m i g ỗ i ra ờ ch i. ơ