Bài tp cui tun môn Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 18 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: S thích hp thay thế cho tha s x trong phép tính: x × 2 = 126 là:
A. x = 60
B. x = 62
C. x = 61
D. x = 63
Câu 2: S 17 đưc viết bng s La Mã là:
A. XII
B. XVII
C. VI
D. VII
Câu 3: Trong các đồng h sau, đồng h nào ch 21 gi 30 phút?
Câu 4: Hình sau có bao nhiêu khi hp ch nht?
A. 2 khi
C. 4 khi
B. 3 khi
D. 5 khi
Câu 5: Trong hp có 42 viên bi xanh, s viên bi đỏ nhiu gp 3 ln s viên bi xanh.
Trong hp có tt c s viên bi là:
A. 126 viên
B. 128 viên
C. 125 viên
D. 129 viên
Câu 6: Đưng kính hình tròn là
A. IM
B. IK
C. IN
D. MK
Phn 2: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính:
875 126
244 + 361
131 × 4
972 : 4
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
b) 540 : 9 60
= ……………………………..
= ……………………………..
d) 255 : (14 9)
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 3: Thùng 1 cha 72 lít du. Thùng 2 cha s lít du gp 3 ln thùng 1. Hi:
a) C 2 thùng cha tt c bao nhiêu lít du?
b) Người ta bán đi sdầu. Hỏi số lít dầu còn lại là bao nhiêu?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Đin s thích hp vào ch trng:
178 + ... = 560
……... 321 = 200
Bài 5: Tích ca hai s là 276. Nếu thêm 19 đơn vị vào s th nht thì tích ca hai s
là 713. Tìm hai s đó
Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
B
C
A
D
Phn 2:
Bài 1:
875 126 = 749
244 + 361 = 605
131 × 4 = 524
972 : 4 = 243
Bài 2:
b) 540 : 9 60
= 60 60
= 0
d) 255 : (14 9)
= 255 : 5
= 51
Bài 3:
Bài giải:
a) Thùng 2 chứa số lít dầu là:
72 × 3 = 216 (lít)
C2 thùng chứa số lít dầu là:
72 + 216 = 288 (lít)
b) Số lít dầu đã bán đi là:
288 : 3 = 96 (lít)
Còn lại số lít dầu là:
288 96 = 192 (lít)
Đáp số: a) 288 lít
b) 192 lít
Bài 4:
178 + 382 = 560
521 321 = 200
Bài 5:
Bài giải:
2 tích hơn kém nhau là:
713 276 = 437
số thứ nhất là:
437 : 19 = 23
số thứ hai là:
276 : 23 = 12
Đáp số: sô thứ nhất: 23; số thứ hai: 12

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 18 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số thích hợp thay thế cho thừa số x trong phép tính: x × 2 = 126 là: A. x = 60 B. x = 62 C. x = 61 D. x = 63
Câu 2: Số 17 được viết bằng số La Mã là: A. XII B. XVII C. VI D. VII
Câu 3: Trong các đồng hồ sau, đồng hồ nào chỉ 21 giờ 30 phút?
Câu 4: Hình sau có bao nhiêu khối hộp chữ nhật? A. 2 khối B. 3 khối C. 4 khối D. 5 khối
Câu 5: Trong hộp có 42 viên bi xanh, số viên bi đỏ nhiều gấp 3 lần số viên bi xanh.
Trong hộp có tất cả số viên bi là: A. 126 viên B. 128 viên C. 125 viên D. 129 viên
Câu 6: Đường kính hình tròn là A. IM B. IK C. IN D. MK
Phần 2: Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 875 – 126 244 + 361 131 × 4 972 : 4
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 14 × 8 + 88 b) 540 : 9 – 60
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c) (75 + 25) × 3 d) 255 : (14 – 9)
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 3: Thùng 1 chứa 72 lít dầu. Thùng 2 chứa số lít dầu gấp 3 lần thùng 1. Hỏi:
a) Cả 2 thùng chứa tất cả bao nhiêu lít dầu?
b) Người ta bán đi số dầu. Hỏi số lít dầu còn lại là bao nhiêu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: …..…. × 5 = 500 178 + …..…. = 560 459 : ….…. = 9 ……... – 321 = 200
Bài 5: Tích của hai số là 276. Nếu thêm 19 đơn vị vào số thứ nhất thì tích của hai số là 713. Tìm hai số đó Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………... Đáp án: Phần 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B B C A D Phần 2: Bài 1: 875 – 126 = 749 244 + 361 = 605 131 × 4 = 524 972 : 4 = 243 Bài 2: a) 14 × 8 + 88 b) 540 : 9 – 60 = 112 + 88 = 60 – 60 = 200 = 0 c) (75 + 25) × 3 d) 255 : (14 – 9) = 100 × 3 = 255 : 5 = 300 = 51 Bài 3: Bài giải:
a) Thùng 2 chứa số lít dầu là: 72 × 3 = 216 (lít)
Cả 2 thùng chứa số lít dầu là: 72 + 216 = 288 (lít)
b) Số lít dầu đã bán đi là: 288 : 3 = 96 (lít)
Còn lại số lít dầu là: 288 – 96 = 192 (lít) Đáp số: a) 288 lít b) 192 lít Bài 4: 100 × 5 = 500 178 + 382 = 560 459 : 51 = 9 521 – 321 = 200 Bài 5: Bài giải: 2 tích hơn kém nhau là: 713 – 276 = 437 số thứ nhất là: 437 : 19 = 23 số thứ hai là: 276 : 23 = 12
Đáp số: sô thứ nhất: 23; số thứ hai: 12