Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 19 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 19 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 19 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim
Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: S Năm nghìn đưc viết là:
A. 5005
B. 5500
C. 5050
D. 5000
Câu 2: S 2791 đưc đọc là:
A. Hai nghìn by trăm chín mt
B. Hai nghìn by trăm chín chc mt đơn vị
C. Hai nghìn by trăm chín mươi mt
D. Hai by trăm chín mươi mốt
Câu 3: S gm 8 chc, 3 nghìn, 9 đơn vị là s:
A. 8093
B. 9308
C. 8309
D. 3089
Câu 4: S nào sau đây có ch s 4 mang giá tr là 40
A. 1234
B. 4321
C. 1342
D. 2413
Câu 5: Trong các s sau, s nh nht là:
A. 7310
B. 1370
C. 7013
D. 3710
Câu 6: S nào là s lin sau ca s 3914
A. 3915
B. 3912
C. 3910
D. 3913
Câu 7: So sánh và đin du thích hp:
7342 …… 7000 + 300 + 40 + 3
A. <
B. =
C. >
D. không so sánh đưc
Phn 2: T lun
Bài 1: Đọc các s sau:
5263: ………………………………………………………………………………….
7340: ………………………………………………………………………………….
4019: ………………………………………………………………………………….
8870: ………………………………………………………………………………….
2500: ………………………………………………………………………………….
6001: ………………………………………………………………………………….
Bài 2: Viết các s sau và viết mi s thành tng các ch s (theo mu)
M: S gm 4 nghìn, 2 trăm, 7 chc, 3 đơn vị: 4273
4273 = 4000 + 200 + 70 + 3
- S gm 1 nghìn, 8 đơn vị: ……………….
………………………………………………………………………………………
- S gm 2 nghìn, 9 chc, 7 đơn vị: ……………….
………………………………………………………………………………………
- S gm 3 đơn vị , 6 nghìn, 2 trăm: ……………….
………………………………………………………………………………………
- S gm 8 trăm, 9 nghìn, 1 đơn vị, 7 chục: ……………….
………………………………………………………………………………………
Bài 4: So sánh:
2375 .. 2357
1008 . 1080
4000 + 200 + 60 . 6 + 200 + 4000
4672 .. 6573
9801 …… 9800
1000 + 500 + 6 …… 1506
Bài 5: Trong mt phép cng có tng và s hng th nht đều là s lin trước ca s
ln nht có ba ch s ging nhau. Tìm các thành phn ca phép cng đó.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án
Phn 1:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
C
D
C
B
A
Phn 2: T lun
Bài 1: Đọc các s sau:
5263: 5000 + 200 + 60 + 3
7340: 7000 + 300 + 40
4019: 4000 + 10 + 9
8870: 8000 + 800 + 70
2500: 2000 + 500
6001: 6000 + 1
Bài 2:
- S gm 1 nghìn, 8 đơn vị: 1008
1008 = 1000 + 8
- S gm 2 nghìn, 9 chc, 7 đơn vị: 2097
2097 = 2000 + 90 + 7
- S gm 3 đơn vị , 6 nghìn, 2 trăm: 6203
6203 = 6000 + 200 + 3
- S gm 8 trăm, 9 nghìn, 1 đơn vị, 7 chc: 9871
9871 = 9000 + 800 + 70 + 1
Bài 4:
2375 = 2357
4672 < 6573
1008 < 1080
4000 + 200 + 60 > 6 + 200 + 4000
9801 > 9800
1000 + 500 + 6 = 1506
Bài 5:
Bài gii:
S có ba ch s ging nhau là: 999
S lin trước ca s 999 là 998
Gi s cn tìm là x. Ta thy s hng th nht và tng đều là s 998
Ta có phép tính:
998 + x = 998
x = 998 998
x = 0
Vy s hng th 2 là 0
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 19 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Số “Năm nghìn” được viết là: A. 5005 B. 5500 C. 5050 D. 5000
Câu 2: Số 2791 được đọc là:
A. Hai nghìn bảy trăm chín mốt
B. Hai nghìn bảy trăm chín chục một đơn vị
C. Hai nghìn bảy trăm chín mươi mốt
D. Hai bảy trăm chín mươi mốt
Câu 3: Số gồm 8 chục, 3 nghìn, 9 đơn vị là số: A. 8093 B. 9308 C. 8309 D. 3089
Câu 4: Số nào sau đây có chữ số 4 mang giá trị là 40 A. 1234 B. 4321 C. 1342 D. 2413
Câu 5: Trong các số sau, số nhỏ nhất là: A. 7310 B. 1370 C. 7013 D. 3710
Câu 6: Số nào là số liền sau của số 3914 A. 3915 B. 3912 C. 3910 D. 3913
Câu 7: So sánh và điền dấu thích hợp:
7342 …… 7000 + 300 + 40 + 3 A. < B. = C. > D. không so sánh được Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đọc các số sau:
5263: ………………………………………………………………………………….
7340: ………………………………………………………………………………….
4019: ………………………………………………………………………………….
8870: ………………………………………………………………………………….
2500: ………………………………………………………………………………….
6001: ………………………………………………………………………………….
Bài 2: Viết các số sau và viết mỗi số thành tổng các chữ số (theo mẫu)
M: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm, 7 chục, 3 đơn vị: 4273
4273 = 4000 + 200 + 70 + 3
- Số gồm 1 nghìn, 8 đơn vị: ……………….
………………………………………………………………………………………
- Số gồm 2 nghìn, 9 chục, 7 đơn vị: ……………….
………………………………………………………………………………………
- Số gồm 3 đơn vị , 6 nghìn, 2 trăm: ……………….
………………………………………………………………………………………
- Số gồm 8 trăm, 9 nghìn, 1 đơn vị, 7 chục: ……………….
……………………………………………………………………………………… Bài 4: So sánh: 2375 ….. 2357 4672 ….. 6573 1008 …. 1080 9801 …… 9800
4000 + 200 + 60 …. 6 + 200 + 4000 1000 + 500 + 6 …… 1506
Bài 5: Trong một phép cộng có tổng và số hạng thứ nhất đều là số liền trước của số
lớn nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm các thành phần của phép cộng đó. Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án Phần 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C D C B A Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đọc các số sau: 5263: 5000 + 200 + 60 + 3 7340: 7000 + 300 + 40 4019: 4000 + 10 + 9 8870: 8000 + 800 + 70 2500: 2000 + 500 6001: 6000 + 1 Bài 2:
- Số gồm 1 nghìn, 8 đơn vị: 1008 1008 = 1000 + 8
- Số gồm 2 nghìn, 9 chục, 7 đơn vị: 2097 2097 = 2000 + 90 + 7
- Số gồm 3 đơn vị , 6 nghìn, 2 trăm: 6203 6203 = 6000 + 200 + 3
- Số gồm 8 trăm, 9 nghìn, 1 đơn vị, 7 chục: 9871 9871 = 9000 + 800 + 70 + 1 Bài 4: 2375 = 2357 4672 < 6573 1008 < 1080 9801 > 9800
4000 + 200 + 60 > 6 + 200 + 4000 1000 + 500 + 6 = 1506 Bài 5: Bài giải:
Số có ba chữ số giống nhau là: 999
Số liền trước của số 999 là 998
Gọi số cần tìm là x. Ta thấy số hạng thứ nhất và tổng đều là số 998 Ta có phép tính: 998 + x = 998 x = 998 – 998 x = 0
Vậy số hạng thứ 2 là 0