Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 20 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 20 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 20 (nâng cao)
I. Phn trc nghim
Câu 1: S gm 7 nghìn, 1 chc, 6 đơn v được viết là:
A. 716
B. 7016
C. 7106
D. 7160
Câu 2: S ln nht có 4 ch s khác nhau là s nào và cách đọc s đó ra sao?
A. 9876: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu
B. 9867: Chín nghn tám trăm sáu mươi bảy
C. 9786: Chín nghìn by trăm tám mươi sáu
D. 9678: Chín nghìn sáu trăm bảy mươi tám
Câu 3: So sánh: 1900 .. 1000 + 900
A. >
B. <
C. =
D. không th so sánh
Câu 4: Sp xếp các s: 1060; 1600; 1006; 1606 theo th t t ln đến bé là:
A. 1060; 1600; 1006; 1606
C. 1060; 1606 ; 1600; 1006
B. 1006; 1060;1606; 1600
D. 1606; 1600; 1060; 1006
Câu 5: Trong các s sau, s có ch s 3 mang giá tr là 3 nghìn là:
A. 1377
B. 7032
C. 3750
D. 9163
Câu 6: S 4503 được viết thành tng các ch s là:
A. 4000 + 500 + 3
C. 4 + 5 + 0 + 3
B. 4500 + 3
D. 4000 + 500 + 30
II. Phn t lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
3214 + 3572
2713 + 5246
1854 154
5671 1201
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính ri tính
2751 + 219
4623 + 1058
7352 139
9300 4108
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Mt xưởng sn xut bút máy, tun th nht sn xut được 2145 chiếc
bút, tun th hai xưởng đó sn xut đưc ít hơn tuần th nht 230 chiếc. Hi c
hai ngày xưng đó sn xut được bao nhiêu chiếc bút máy?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá tr ca biu thc
a) 4032 + 3196 7220
= ……………………………….
= ……………………………….
c) 1500 (242 + 258)
= ……………………………….
= ……………………………….
b) 9806 2194 + 1716
= ……………………………….
= ……………………………….
d) 3028 + (4965 1037)
= ……………………………….
= ……………………………….
Bài 5: Ba bn An, Bình, Hòa được thưng mt s nhãn v. Nếu An cho Bình 6
nhãn v, Bình li cho Hòa 4 nhãn v thì s nhãn v ca mi bn đều bng 12
chiếc. Hi lúc đầu mi bn có bao nhiu chiếc nhãn v?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1: S gm 7 nghìn, 1 chc, 6 đơn v được viết là:
B. 7016
Câu 2: S ln nht có 4 ch s khác nhau là s nào và cách đọc s đó ra sao?
A. 9876: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu
Câu 3: So sánh: 1900 .. 1000 + 900
C. =
Câu 4: Sp xếp các s: 1060; 1600; 1006; 1606 theo th t t bé đến ln là:
D. 1606; 1600; 1060; 1006
Câu 5: Trong các s sau, s có ch s 3 mang giá tr là 3 nghìn là:
C. 3750
Câu 6: S 4503 được viết thành tng các ch s là:
A. 4000 + 500 + 3
II. Phn t lun
Bài 1: (hc sinh t đặt tính đúng)
3214 + 3572 = 6786
2713 + 5246 = 7959
1854 154 = 1700
5671 1201 = 4470
Bài 2: (hc sinh t đặt tính đúng)
2751 + 219 = 2970
4623 + 1058 = 5681
7352 139 = 7213
9300 4108 = 5192
Bài 3:
Tun th hai xưởng sn xut được s chiếc bút máy là:
2145 230 = 1915 (chiếc)
c hai tun xưởng đó sn xut đưc s chiếc bút máy là:
2145 + 1915 = 4060 (chiếc)
Đáp s: 4060 chiếc
Bài 4:
a) 4032 + 3196 7220
= 7228 7220
= 8
c) 1500 (242 + 258)
= 1500 500
= 500
b) 9806 2194 + 1716
= 7612 + 1716
= 9328
d) 3028 + (4965 1037)
= 3028 + 3928
= 6956
Bài 5:
Lúc đầu, Hòa có s nhãn v là:
12 4 = 8 (chiếc)
Bình cho 4 nhãn v li được thêm 6 nhãn v.
Như vậy so vi lúc đu, Bình đưc thêm là:
6 4 = 2 (chiếc)
S nhãn v lúc đầu ca Bình là:
12 2 = 10 (chiếc)
S nhãn v lúc đầu ca An là:
12 + 6 = 18 (chiếc)
Đáp s: An có 18 chiếc
Bình có 10 chiếc
Hòa có 8 chiếc
| 1/7

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 20 (nâng cao)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 7 nghìn, 1 chục, 6 đơn vị được viết là: A. 716 B. 7016 C. 7106 D. 7160
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào và cách đọc số đó ra sao?
A. 9876: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu
B. 9867: Chín nghỉn tám trăm sáu mươi bảy
C. 9786: Chín nghìn bảy trăm tám mươi sáu
D. 9678: Chín nghìn sáu trăm bảy mươi tám
Câu 3: So sánh: 1900 ….. 1000 + 900 A. > B. < C. = D. không thể so sánh
Câu 4: Sắp xếp các số: 1060; 1600; 1006; 1606 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 1060; 1600; 1006; 1606 B. 1006; 1060;1606; 1600 C. 1060; 1606 ; 1600; 1006 D. 1606; 1600; 1060; 1006
Câu 5: Trong các số sau, số có chữ số 3 mang giá trị là 3 nghìn là: A. 1377 B. 7032 C. 3750 D. 9163
Câu 6: Số 4503 được viết thành tổng các chữ số là: A. 4000 + 500 + 3 B. 4500 + 3 C. 4 + 5 + 0 + 3 D. 4000 + 500 + 30 II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 3214 + 3572 2713 + 5246 1854 – 154 5671 – 1201
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính 2751 + 219 4623 + 1058 7352 – 139 9300 – 4108
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một xưởng sản xuất bút máy, tuần thứ nhất sản xuất được 2145 chiếc
bút, tuần thứ hai xưởng đó sản xuất được ít hơn tuần thứ nhất 230 chiếc. Hỏi cả
hai ngày xưởng đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bút máy? Bài giải:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a) 4032 + 3196 – 7220 b) 9806 – 2194 + 1716
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ………………………………. c) 1500 – (242 + 258) d) 3028 + (4965 – 1037)
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
= ……………………………….
Bài 5: Ba bạn An, Bình, Hòa được thưởng một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6
nhãn vở, Bình lại cho Hòa 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12
chiếc. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiều chiếc nhãn vở? Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………... Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm 7 nghìn, 1 chục, 6 đơn vị được viết là: B. 7016
Câu 2: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào và cách đọc số đó ra sao?
A. 9876: Chín nghìn tám trăm bảy mươi sáu
Câu 3: So sánh: 1900 ….. 1000 + 900 C. =
Câu 4: Sắp xếp các số: 1060; 1600; 1006; 1606 theo thứ tự từ bé đến lớn là: D. 1606; 1600; 1060; 1006
Câu 5: Trong các số sau, số có chữ số 3 mang giá trị là 3 nghìn là: C. 3750
Câu 6: Số 4503 được viết thành tổng các chữ số là: A. 4000 + 500 + 3 II. Phần tự luận
Bài 1: (học sinh tự đặt tính đúng) 3214 + 3572 = 6786 2713 + 5246 = 7959 1854 – 154 = 1700 5671 – 1201 = 4470
Bài 2: (học sinh tự đặt tính đúng) 2751 + 219 = 2970 4623 + 1058 = 5681 7352 – 139 = 7213 9300 – 4108 = 5192 Bài 3:
Tuần thứ hai xưởng sản xuất được số chiếc bút máy là: 2145 – 230 = 1915 (chiếc)
cả hai tuần xưởng đó sản xuất được số chiếc bút máy là: 2145 + 1915 = 4060 (chiếc) Đáp số: 4060 chiếc Bài 4: a) 4032 + 3196 – 7220 b) 9806 – 2194 + 1716 = 7228 – 7220 = 7612 + 1716 = 8 = 9328 c) 1500 – (242 + 258) d) 3028 + (4965 – 1037) = 1500 – 500 = 3028 + 3928 = 500 = 6956 Bài 5:
Lúc đầu, Hòa có số nhãn vở là: 12 – 4 = 8 (chiếc)
Bình cho 4 nhãn vở lại được thêm 6 nhãn vở.
Như vậy so với lúc đầu, Bình được thêm là: 6 – 4 = 2 (chiếc)
Số nhãn vở lúc đầu của Bình là: 12 – 2 = 10 (chiếc)
Số nhãn vở lúc đầu của An là: 12 + 6 = 18 (chiếc) Đáp số: An có 18 chiếc Bình có 10 chiếc Hòa có 8 chiếc