Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 26 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 26 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 26 (nâng cao)
Phn I: Trc nghim Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Em hãy đin tiếp vào dãy s sau: 2; 4; 8; 16; ….
A. 17
B. 30
C. 32
D. 40
Câu 2: Khi tung mt viên xúc xc, có my kh năng xảy ra mặt có ít hơn 3
chm tròn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Quan sát bng s liu sau và cho biết:
Loi qu
Táo
Cam
Xoài
S ng
35kg
43kg
39kg
51kg
a) Tng s ng qu trong bng s liu là:
A. 158kg
B. 186kg
C. 160kg
D. 168kg
b) Sp xếp tên các loi qu theo th t s ng gim dn là:
A. Xoài, lê, táo, cam
C. Cam, lê, táo, xoài
B. Cam, xoài, táo,
D. Lê, cam, xoài, táo
Câu 4: Đin t còn thiếu: “Trong hộp có 3 qu bóng vàng, xanh, đỏ. Huy bc
ra 1 qu bóng và trong hp còn li bóng vàng và đỏ. Như vậy, Huy ……. bốc
được bóng màu xanh”.
A. chc chn
C. có th
D. không có t thích hp
Phn II: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Quan sát bng thng kê sau và tr li các câu hi:
Lp
3A
3B
3C
3D
S ng giy vụn gom được (kg)
132
143
138
129
a) Bng thng kê trên cho ta biết điều gì?
…………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu lp tham gia phong trào kế hoch nh? K tên các lp:
…………………………………………………………………………………
c) Lp nào gom được s ki--gam giy vn nhiu nht? Lp nào gom được
s ki--gam giy vn ít nht?
…………………………………………………………………………………
d) Sp xếp tên các lp theo th t tăng dn v s ng giy v thu gom
đưc: …………..………………………………………………………………
Bài 2: Cho bng s liu sau:
Loi gia v
Mì chính
Mui
Ht nêm
S ng bán (gói)
147
160
153
a) Mi loi gia v có bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Loi gia v bán được nhiu nhất hơn loại gia v bán được ít nht là bao
nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Tng s gói gia v đã bán được là: ………………………………….……...
Bài 3: Sau đây là chiều cao ca các bạn nhóm 1 đo được sau bui khám sc
khe: 1m 42cm; 139cm; 14dm 7cm; 1m 36cm.
a) Bng thng kê sau viết tên các bn nhóm 1 có chiu cao theo th t gim
dần. Em hãy điền các s đo chiều cao vào bảng để có s đo chiều cao chính
xác ca tng bn:
Tên
Hi
Long
Hu
Nga
Chiu cao
b) Sp xếp tên các bn nhóm 1 theo th t chiều cao tăng dần:
…………………………………………………………………………………
c) Bn Hi cao hơn bạn Nga bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong trò chơi ném bóng vào rổ, cô giáo ghi được kết qu ném bóng
ca 4 t như sau:
T 1: 15 bóng vàng, 16 bóng xanh
T 2: 14 bóng vàng, 18 bóng xanh
T 3: 17 bóng vàng, 13 bóng xanh.
a) Em hãy điền các s liu trên vào bảng cho đúng:
T
1
2
3
Bóng vàng
Bóng xanh
b) Tính tng sng mi t ném được:
T 1 ném được s qu bóng là: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) C mi qu bóng ném trúng thì được 3 điểm. Hi mi t giành được bao
nhiêu điểm? (thc hin phép tính)
S đim ca t 1 là: ………………………………..…………………………
S đim ca t 2 là: ………………………………..…………………………
S đim ca t 3 là: ………………………………..…………………………
Đáp án:
Câu 1. Em hãy đin tiếp vào dãy s sau: 2; 4; 8; 16; ….
C. 32
Câu 2: Khi tung mt viên xúc xc, có my kh năng xảy ra mặt có ít hơn 3
chm tròn?
B. 2
Câu 3: Quan sát bng s liu sau và cho biết:
Loi qu
Táo
Cam
Xoài
S ng
35kg
43kg
39kg
51kg
a) Tng s ng qu trong bng s liu là:
D. 168kg
b) Sp xếp tên các loi qu theo th t s ng gim dn là:
D. Lê, cam, xoài, táo
Câu 4: Đin t còn thiếu: “Trong hộp có 3 qu bóng vàng, xanh, đỏ. Huy bc
ra 1 qu bóng và trong hp còn li bóng vàng đỏ. Như vậy, Huy ……. bốc
được bóng màu xanh”.
A. chc chn
Phn II: T lun:
Bài 1:
Lp
3A
3B
3C
3D
S ng giy vụn gom được (kg)
132
143
138
129
a) Bng thng kê trên cho ta biết: S ng giy vn các lp khi 3 thu gom
đưc (kg) trong phong trào kế hoch nh
b) Có 4 lp tham gia phong trào kế hoch nhỏ. Đó là lớp 3A, lp 3B, lp 3C,
lp 3D.
c) Lớp 3B gom được s ki--gam giy vn nhiu nht. Lớp 3D gom được s
ki--gam giy vn ít nht.
d) Sp xếp tên các lp theo th t tăng dần v s ng giy v thu gom
đưc: 3B, 3C, 3A, 3D
Bài 2:
Loi gia v
Mì chính
Mui
Ht nêm
S ng bán (gói)
147
160
153
a) Mì chính có 147 gói. Mui có 160 gói. Ht nêm có 153 gói.
b) Muối bán được nhiều hơn Mì chính số gói là:
160 147 = 13 (gói)
c) Tng s gói gia v đã bán được là: 147 + 160 + 153 = 460 (gói)
Bài 3: a) Hướng dn:
Đổi 1m 42cm = 142cm ; 14dm 7cm = 147cm ; 1m 36cm = 136cm.
So sánh: 147cm > 142cm > 139cm > 136cm
Vy: 1m 47cm > 1m 42cm > 139cm > 1m 36cm
Tên
Hi
Long
Hu
Nga
Chiu cao
1m 47cm
1m 42cm
139cm
1m 36cm
b) Sp xếp tên các bn nhóm 1 theo th t chiều cao tăng dần:
Nga, Hu, Long, Hi
c) Bn Hải cao hơn bạn Nga s xăng-ti-mét là: 147 136 = 11 (cm)
Bài 4:
T 1: 15 bóng vàng, 16 bóng xanh
T 2: 14 bóng vàng, 18 bóng xanh
T 3: 17 bóng vàng, 13 bóng xanh.
a) Em hãy điền các s liu trên vào bảng cho đúng:
T
1
2
3
Bóng vàng
15
14
17
Bóng xanh
16
18
13
b) Tính tng sng mi t ném được:
T 1 ném được s qu bóng là: 15 + 16 = 31 (qu bóng)
T 2 ném được s qu bóng là: 14 + 18 = 32 (qu bóng)
T 3 ném được s qu bóng là: 17 + 13 = 30 (qu bóng)
c) C mi qu bóng ném trúng thì được 3 điểm. Hi mi t giành được bao
nhiêu điểm? (thc hin phép tính)
S đim ca t 1 là: 31 × 3 = 93 (điểm)
S đim ca t 2 là: 32 × 3 = 96 (điểm)
S đim ca t 3 là: 30 × 3 = 90 điểm
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 26 (nâng cao)
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Em hãy điển tiếp vào dãy số sau: 2; 4; 8; 16; …. A. 17 B. 30 C. 32 D. 40
Câu 2: Khi tung một viên xúc xắc, có mấy khả năng xảy ra mặt có ít hơn 3 chấm tròn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Quan sát bảng số liệu sau và cho biết: Loại quả Táo Cam Xoài Lê Số lượng 35kg 43kg 39kg 51kg
a) Tổng số lượng quả trong bảng số liệu là: A. 158kg B. 186kg C. 160kg D. 168kg
b) Sắp xếp tên các loại quả theo thứ tự số lượng giảm dần là: A. Xoài, lê, táo, cam B. Cam, xoài, táo, lê C. Cam, lê, táo, xoài D. Lê, cam, xoài, táo
Câu 4: Điền từ còn thiếu: “Trong hộp có 3 quả bóng vàng, xanh, đỏ. Huy bốc
ra 1 quả bóng và trong hộp còn lại bóng vàng và đỏ. Như vậy, Huy ……. bốc được bóng màu xanh”. A. chắc chắn B. không thể C. có thể
D. không có từ thích hợp
Phần II: Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Quan sát bảng thống kê sau và trả lời các câu hỏi: Lớp 3A 3B 3C 3D
Số lượng giấy vụn gom được (kg) 132 143 138 129
a) Bảng thống kê trên cho ta biết điều gì?
…………………………………………………………………………………
b) Có bao nhiêu lớp tham gia phong trào kế hoạch nhỏ? Kể tên các lớp:
…………………………………………………………………………………
c) Lớp nào gom được số ki-lô-gam giấy vụn nhiều nhất? Lớp nào gom được
số ki-lô-gam giấy vụn ít nhất?
…………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự tăng dần về số lượng giấy vụ thu gom
được: …………..………………………………………………………………
Bài 2: Cho bảng số liệu sau: Loại gia vị Mì chính Muối Hạt nêm Số lượng bán (gói) 147 160 153
a) Mỗi loại gia vị có bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) Loại gia vị bán được nhiều nhất hơn loại gia vị bán được ít nhất là bao nhiêu gói?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Tổng số gói gia vị đã bán được là: ………………………………….……...
Bài 3: Sau đây là chiều cao của các bạn nhóm 1 đo được sau buổi khám sức
khỏe: 1m 42cm; 139cm; 14dm 7cm; 1m 36cm.
a) Bảng thống kê sau viết tên các bạn nhóm 1 có chiều cao theo thứ tự giảm
dần. Em hãy điền các số đo chiều cao vào bảng để có số đo chiều cao chính xác của từng bạn: Tên Hải Long Huệ Nga Chiều cao
b) Sắp xếp tên các bạn nhóm 1 theo thứ tự chiều cao tăng dần:
…………………………………………………………………………………
c) Bạn Hải cao hơn bạn Nga bao nhiêu xăng-ti-mét?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Trong trò chơi ném bóng vào rổ, cô giáo ghi được kết quả ném bóng của 4 tổ như sau:
Tổ 1: 15 bóng vàng, 16 bóng xanh
Tổ 2: 14 bóng vàng, 18 bóng xanh
Tổ 3: 17 bóng vàng, 13 bóng xanh.
a) Em hãy điền các số liệu trên vào bảng cho đúng: Tổ 1 2 3 Bóng vàng Bóng xanh
b) Tính tổng số bóng mỗi tổ ném được:
Tổ 1 ném được số quả bóng là: ……………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) Cứ mỗi quả bóng ném trúng thì được 3 điểm. Hỏi mỗi tổ giành được bao
nhiêu điểm? (thực hiện phép tính)
Số điểm của tổ 1 là: ………………………………..…………………………
Số điểm của tổ 2 là: ………………………………..…………………………
Số điểm của tổ 3 là: ………………………………..………………………… Đáp án:
Câu 1. Em hãy điển tiếp vào dãy số sau: 2; 4; 8; 16; …. C. 32
Câu 2: Khi tung một viên xúc xắc, có mấy khả năng xảy ra mặt có ít hơn 3 chấm tròn? B. 2
Câu 3: Quan sát bảng số liệu sau và cho biết: Loại quả Táo Cam Xoài Lê Số lượng 35kg 43kg 39kg 51kg
a) Tổng số lượng quả trong bảng số liệu là: D. 168kg
b) Sắp xếp tên các loại quả theo thứ tự số lượng giảm dần là: D. Lê, cam, xoài, táo
Câu 4: Điền từ còn thiếu: “Trong hộp có 3 quả bóng vàng, xanh, đỏ. Huy bốc
ra 1 quả bóng và trong hộp còn lại bóng vàng và đỏ. Như vậy, Huy ……. bốc được bóng màu xanh”. A. chắc chắn
Phần II: Tự luận: Bài 1: Lớp 3A 3B 3C 3D
Số lượng giấy vụn gom được (kg) 132 143 138 129
a) Bảng thống kê trên cho ta biết: Số lượng giấy vụn các lớp khối 3 thu gom
được (kg) trong phong trào kế hoạch nhỏ
b) Có 4 lớp tham gia phong trào kế hoạch nhỏ. Đó là lớp 3A, lớp 3B, lớp 3C, lớp 3D.
c) Lớp 3B gom được số ki-lô-gam giấy vụn nhiều nhất. Lớp 3D gom được số
ki-lô-gam giấy vụn ít nhất.
d) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự tăng dần về số lượng giấy vụ thu gom được: 3B, 3C, 3A, 3D Bài 2: Loại gia vị Mì chính Muối Hạt nêm Số lượng bán (gói) 147 160 153
a) Mì chính có 147 gói. Muối có 160 gói. Hạt nêm có 153 gói.
b) Muối bán được nhiều hơn Mì chính số gói là: 160 – 147 = 13 (gói)
c) Tổng số gói gia vị đã bán được là: 147 + 160 + 153 = 460 (gói)
Bài 3: a) Hướng dẫn:
Đổi 1m 42cm = 142cm ; 14dm 7cm = 147cm ; 1m 36cm = 136cm.
So sánh: 147cm > 142cm > 139cm > 136cm
Vậy: 1m 47cm > 1m 42cm > 139cm > 1m 36cm Tên Hải Long Huệ Nga Chiều cao 1m 47cm 1m 42cm 139cm 1m 36cm
b) Sắp xếp tên các bạn nhóm 1 theo thứ tự chiều cao tăng dần: Nga, Huệ, Long, Hải
c) Bạn Hải cao hơn bạn Nga số xăng-ti-mét là: 147 – 136 = 11 (cm) Bài 4:
Tổ 1: 15 bóng vàng, 16 bóng xanh
Tổ 2: 14 bóng vàng, 18 bóng xanh
Tổ 3: 17 bóng vàng, 13 bóng xanh.
a) Em hãy điền các số liệu trên vào bảng cho đúng: Tổ 1 2 3 Bóng vàng 15 14 17 Bóng xanh 16 18 13
b) Tính tổng số bóng mỗi tổ ném được:
Tổ 1 ném được số quả bóng là: 15 + 16 = 31 (quả bóng)
Tổ 2 ném được số quả bóng là: 14 + 18 = 32 (quả bóng)
Tổ 3 ném được số quả bóng là: 17 + 13 = 30 (quả bóng)
c) Cứ mỗi quả bóng ném trúng thì được 3 điểm. Hỏi mỗi tổ giành được bao
nhiêu điểm? (thực hiện phép tính)
Số điểm của tổ 1 là: 31 × 3 = 93 (điểm)
Số điểm của tổ 2 là: 32 × 3 = 96 (điểm)
Số điểm của tổ 3 là: 30 × 3 = 90 điểm