Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 27 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 27 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 27 (nâng cao)
Phn I: Trc nghim Khoanh vào ch đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Hiu nào sau đây có nh nht?
A. 7235 7000
C. 8235 7000
B. 8235 8000
D. 8000 7874
Câu 2: Mt chiếc bàn uống nước có chu vi là 640cm. Độ dài cnh bàn là:
A. 90
B. 90dm
C. 90cm
D. 90mm
Câu 3: Quan sát bng s liu và cho biết:
Loi bóng
Xanh
Đỏ
Vàng
Trng
S ng (qu)
39
48
42
47
Có bao nhiêu màu bóng có s ng nhiu hơn 45 quả?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Hôm nay là th Hai, ngày 18 tháng 3. 10 ngày na là th ngày
A. Th hai, ngày 25
C. Th Tư, ngày 27
B. Th Ba, ngày 26
D. Th Năm, ngày 28
Câu 5: Tng nào sau đây bng vi tng 2465 + 1073
A. 1839 + 1729
C. 2819 + 729
B. 1018 + 1920
D. 1818 + 1720
Câu 6: So sánh: 21dm5mm . 215mm
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh đưc
Phn II: T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính:
1758 + 3640
7506 4307
1452 × 4
2963 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho s liu thng kê s hc sinh của 3 trường tiu hc như sau: 1320
hc sinh, 1147 hc sinh, 1229 hc sinh.
Biết s học sinh trường tiu hc Hoa Hng nhiu hơn số học sinh trường tiu
hc Hoa sen, nhưng ít hơn số học sinh trường tiu hc Hoa Hu. Em hãy đin
đúng th t trường và s hc sinh ca mỗi trường theo th t tăng dần vào
bng sau:
Trường
S hc sinh
- Tng s hc sinh ca c 3 trường tiu hc là:
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Hình ch nht ABCD có chiu dài là 1035cm, chiu rng bng
chiu dài. Nếu gim chiu dài hình ch nht đi 5 ln và tăng chiu rng lên 2
ln thì chu vi hình ch nht mi là bao nhiêu?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Mt hình vuông có chu vi là 9060mm. Mt hình ch nht có chu vi
bng mt na chu vi hình vuông và chiu rng hình ch nht bng độ dài
cnh hình vuông. Tính chiu dài hình ch nht.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Đin s thích hp vào ch chm:
a) ……… 3175 + 1005 = 2000
b) 2148 + ……… + 2013 = 9008
c) 4754 ……… = 1111 + 325
d) 2154 : ……… + 45 = 48
e) 2 × 1235 : ……… = 5
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim
Câu 1. Hiu nào sau đây có nh nht?
A. 7235 7000
Câu 2: Mt chiếc bàn uống nước có chu vi là 640cm. Độ dài cnh bàn là:
C. 90cm
Câu 3: Quan sát bng s liu và cho biết:
Có bao nhiêu màu bóng có s ng nhiu hơn 45 quả?
B. 3
Câu 4: Hôm nay là th Hai, ngày 18 tháng 3. 10 ngày na là th ngày
D. Th Năm, ngày 28
Câu 5: Tng nào sau đây bng vi tng 2465 + 1073
D. 1818 + 1720
Câu 6: So sánh: 21dm5mm …. 215mm
A. >
Phn II: T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
1758 + 3640 = 5398
7506 4307 = 3199
1452 × 4 = 5808
2963 : 9 = 329 ( 2)
Bài 2:
Trường
Hoa Sen
Hoa Hng
Hoa Hu
S hc sinh
1147
1229
1320
- Tng s hc sinh ca c 3 trường tiu hc là:
1147 + 1229 + 1320 = 3696 (hc sinh)
Bài 3:
Bài gii:
Chiu rng hình ch nht ban đầu là:
1035 : 3 = 345 (cm)
Chiu dài hình ch nht mi là:
1035 : 5 = 115 (cm)
Chiu rng hình ch nht mi là:
345 × 2 = 690 (cm)
Chu vi hình ch nht mi là:
(115 + 690) × 2 = 1610 (cm)
Đáp s: 1610cm
Bài 4:
Bài gii:
Chu vi hình ch nht là:
1020 × 5 = 5100 (mm)
Độ dài cnh hình vuông hay chiu rng hình ch nht là:
3020 : 4 = 255 (mm)
Na chu vi hình ch nht là:
5100 : 2 = 2550 (mm)
Chiu dài hình ch nht là:
2550 - 255 = 2295 (mm)
Đáp s: 2295mm
Bài 5:
a) 4170 3175 + 1005 = 2000
b) 2148 + 4847 + 2013 = 9008
c) 4754 3318 = 1111 + 325
d) 2154 : 718 + 45 = 48
e) 2 × 1235 : 494 = 5
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 27 (nâng cao)
Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hiệu nào sau đây có nhỏ nhất? A. 7235 – 7000 B. 8235 – 8000 C. 8235 – 7000 D. 8000 – 7874
Câu 2: Một chiếc bàn uống nước có chu vi là 640cm. Độ dài cạnh bàn là: A. 90 B. 90dm C. 90cm D. 90mm
Câu 3: Quan sát bảng số liệu và cho biết: Loại bóng Xanh Đỏ Vàng Tím Trắng Số lượng (quả) 39 48 42 51 47
Có bao nhiêu màu bóng có số lượng nhiều hơn 45 quả? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Hôm nay là thứ Hai, ngày 18 tháng 3. 10 ngày nữa là thứ … ngày … A. Thứ hai, ngày 25 B. Thứ Ba, ngày 26 C. Thứ Tư, ngày 27 D. Thứ Năm, ngày 28
Câu 5: Tổng nào sau đây bằng với tổng 2465 + 1073 A. 1839 + 1729 B. 1018 + 1920 C. 2819 + 729 D. 1818 + 1720
Câu 6: So sánh: 21dm5mm …. 215mm A. > B. < C. = D. không so sánh được
Phần II: Tự luận:
Giải các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1758 + 3640 7506 – 4307 1452 × 4 2963 : 9
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho số liệu thống kê số học sinh của 3 trường tiểu học như sau: 1320
học sinh, 1147 học sinh, 1229 học sinh.
Biết số học sinh trường tiểu học Hoa Hồng nhiều hơn số học sinh trường tiều
học Hoa sen, nhưng ít hơn số học sinh trường tiểu học Hoa Huệ. Em hãy điền
đúng thứ tự trường và số học sinh của mỗi trường theo thứ tự tăng dần vào bảng sau: Trường Số học sinh
- Tổng số học sinh của cả 3 trường tiểu học là:
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 1035cm, chiều rộng bằng
chiều dài. Nếu giảm chiều dài hình chữ nhật đi 5 lần và tăng chiều rộng lên 2
lần thì chu vi hình chữ nhật mới là bao nhiêu? Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 9060mm. Một hình chữ nhật có chu vi
bằng một nửa chu vi hình vuông và chiều rộng hình chữ nhật bằng độ dài
cạnh hình vuông. Tính chiều dài hình chữ nhật. Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ……… – 3175 + 1005 = 2000
b) 2148 + ……… + 2013 = 9008
c) 4754 – ……… = 1111 + 325 d) 2154 : ……… + 45 = 48 e) 2 × 1235 : ……… = 5 Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Hiệu nào sau đây có nhỏ nhất? A. 7235 – 7000
Câu 2: Một chiếc bàn uống nước có chu vi là 640cm. Độ dài cạnh bàn là: C. 90cm
Câu 3: Quan sát bảng số liệu và cho biết:
Có bao nhiêu màu bóng có số lượng nhiều hơn 45 quả? B. 3
Câu 4: Hôm nay là thứ Hai, ngày 18 tháng 3. 10 ngày nữa là thứ … ngày … D. Thứ Năm, ngày 28
Câu 5: Tổng nào sau đây bằng với tổng 2465 + 1073 D. 1818 + 1720
Câu 6: So sánh: 21dm5mm …. 215mm A. >
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1758 + 3640 = 5398 7506 – 4307 = 3199 1452 × 4 = 5808 2963 : 9 = 329 ( dư 2) Bài 2: Trường Hoa Sen Hoa Hồng Hoa Huệ Số học sinh 1147 1229 1320
- Tổng số học sinh của cả 3 trường tiểu học là:
1147 + 1229 + 1320 = 3696 (học sinh) Bài 3: Bài giải:
Chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: 1035 : 3 = 345 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật mới là: 1035 : 5 = 115 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật mới là: 345 × 2 = 690 (cm)
Chu vi hình chữ nhật mới là: (115 + 690) × 2 = 1610 (cm) Đáp số: 1610cm Bài 4: Bài giải:
Chu vi hình chữ nhật là: 1020 × 5 = 5100 (mm)
Độ dài cạnh hình vuông hay chiều rộng hình chữ nhật là: 3020 : 4 = 255 (mm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 5100 : 2 = 2550 (mm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 2550 - 255 = 2295 (mm) Đáp số: 2295mm Bài 5:
a) 4170 – 3175 + 1005 = 2000
b) 2148 + 4847 + 2013 = 9008
c) 4754 – 3318 = 1111 + 325
d) 2154 : 718 + 45 = 48 e) 2 × 1235 : 494 = 5