





Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo  Tuần 28 (nâng cao)   
Phần I: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:  Câu 1: Khoanh vào: 
a) Số lớn nhất trong các số sau: 80125; 79925; 81200; 80215. 
b) Số bé nhất trong các số sau: 13427; 15720; 13800; 21000. 
Câu 2: So sánh: 10 000 + 2000 + 300 …… 10 230  A. =  B. <  C. > 
Câu 3: Huệ viết ra một số có chữ số hàng chục nghìn không lớn hơn 5 và 
không nhỏ hơn 3, chữ số hàng đơn vị giống chữ số hàng nghìn. Số đó là:  A. 50 120  B. 40 120  C. 30 123  D. 30 120 
Câu 4: Số nào sau đây có chữ số hàng chục nghìn giống với chữ số hàng  đơn vị?  A. 75 435  B. 80 813  C. 45 555  D. 91 019 
Câu 5: Số liền sau của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:  A. 98 766  B. 98 765  C. 98 764  D. 99 999 
Câu 6: Số thích hợp thay thế cho dấu * để được phép so sánh đúng là:  42 *73 > 42 873  A. 0  B. 7  C. 8  D. 9        Phần II: Tự luận 
Bài 1: Điền dấu <, =, > ?  72 516  >  69 999    3275m  ......... 3km 275m  16 694  ......... 16 964    5704mm  ......... 5m 74mm  60 284  ......... 60 250    909kg  ......... 909g    Bài 2: 
a) Viết các số 20 176; 17 935; 53 014 theo thứ tự từ bé đến lớn:  17 935; 20 176; 53 014 
 b) Viết các số 55676; 55766; 58000 theo thứ tự từ lớn đến bé    58 000; 55 676; 55 766 
Bài 3: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng: 
- Chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng đơn vị. 
- Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn. 
- Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng trăm.  Giải 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
.....................................................................................................................         
Bài 4: Ba bạn Chim sâu, Thỏ và gấu đã viết ra 3 số có 5 chữ số như sau:  42 103; 84 675; 97 086   
Bạn Chim sâu đã viết số ……………. Bạn Thỏ đã viết số …………… 
Bạn Gấu đã viết số ……………….   
Bài 5: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi 
chiều dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm kích thứớc 
của cái sân hình chữ nhật đó?  Giải 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
...................................................................................................................... 
......................................................................................................................        Đáp án:   
Phần I: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:  Câu 1: Khoanh vào: 
a) Số lớn nhất trong các số sau: 81200 
b) Số bé nhất trong các số sau: 13427 
Câu 2: So sánh: 10 000 + 2000 + 300 …… 10 230  C. > 
Câu 3: Huệ viết ra một số có chữ số hàng chục nghìn không lớn hơn 5 và 
không nhỏ hơn 3, chữ số hàng đơn vị giống chữ số hàng nghìn. Số đó là:  B. 40 120 
Câu 4: Số nào sau đây có chữ số hàng chục nghìn giống với chữ số hàng  đơn vị?  D. 91 019 
Câu 5: Số liền sau của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:  A. 98 766 
Câu 6: Số thích hợp thay thế cho dấu * để được phép so sánh đúng là:  42 *73 > 42 873  D. 9  Phần II: Tự luận 
Bài 1: Điền dấu <, =, > ?  72 516  ......... 69 999    3275m  ......... 3km 275m  16 694  ......... 16 964    5704mm  ......... 5m 74mm      60 284  ......... 60 250    909kg  ......... 909g    Bài 2: 
a) Viết các số 20176; 17935; 53014 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
.................................................................................................................… 
 b) Viết các số 55676; 55766; 58000 theo thứ tự từ lớn đến bé   
.....................................................................................................................  Bài 3:  Giải 
Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, vậy chữ số hàng trăm là các  số: 2; 4; 6; 8 
Giả sử: chữ số hàng trăm là 2: chữ số hàng nghìn là: 2 : 2 = 1 
chữ số hàng chục là: 2 × 3 = 6 
Chữ số hàng đơn vị là 0 (vì 1 > 0) 
Vậy số cần tìm là 1260 
Giả sử chữ số hàng trăm là 4: chữ số hàng nghìn là: 4 : 2 = 2 
chữ số hàng chục là: 4 × 3 = 12 (loại) 
Các trường hợp chữ số hàng trăm là 6 và 8 cũng cho kết quả loại tương tự 
Vậy số cần tìm là 1260.   
Bài 4: Ba bạn Chim sâu, Thỏ và gấu đã viết ra 3 số có 5 chữ số như sau:       
Bạn Chim sâu đã viết số 42 103. Bạn Thỏ đã viết số 97 086. Bạn Gấu đã 
viết số 84 675    Bài 5:  Giải 
Nửa chu vi hình chữ nhật là:  148 : 2 = 71 (m) 
Nếu bớt chiều dài đi 4m thì sân đó trở thành hình vuông ( tức là khi đó 
chiều dài bằng chiều rộng) nên chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều 
rộng của hình chữ nhật đó là 4m. Khi đó tổng của chiều dài và chiều rộng 
cũng bớt đi 4m và bằng 71- 4 = 68 (m). Tổng này bằng hai lần chiều rộng 
của sân hình chữ nhật. 
Vậy chiều rộng của chiếc sân hình chữ nhật là: 68 : 2 = 34 (m) 
Chiều dài của sân là: 34 + 4 = 38 (m)  Đáp số: 38m