Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 29 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 29 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 29 (nâng cao)

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời - Tuần 29 (nâng cao) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

65 33 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Chân tri sáng to
Tun 29 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 10 000 không phi là giá tr ca biu thức nào dưới đây?
A. 70 000 + 20 000 80 000
C. 48 000 8 000 30 000
B. 45 000 + 35 000 70 000
D. 21 000 + 64 000 30 000
Câu 2: Tng ca s nh nht có 5 ch s vi s nh nht có 5 ch s khác nhau là:
A. 10 234
B. 20 234
C. 10 000
D. 11 234
Câu 3: Hiu gia s ln nht có 5 ch s vi s nh nht có 4 ch s khác nhau là:
A. 98976
B. 99 999
C. 98 765
D. 1023
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chấm: ….. 798 + 150 = 19 789
A. 10 437
B. 21 437
C. 20 437
D. 20 427
Câu 5: So sánh: 14 000 …. 78 546 64 006
A. <
B. >
C. =
D. không so sánh được
Câu 6: Nếu viết thêm vào bên trái s 5709 mt ch s 2 thì s mi hơn số cũ bao
nhiêu đơn vị?
A. 2
B. 20
C. 2000
D. 20 000
Phn 2: T lun: Gii bài tp
Bài 1: Đặt tính ri tính
23 035 + 564
19 567 + 1 320
86 137 + 13 860
54 362 + 36 508
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 2: Đặt tính ri tính
25 884 24 653
27 567 7 490
54 137 19 145
89 000 80 405
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 3: Quãng đưng AB dài 12km 8m. Một người lái xe đi từ A đã đi đưc 7km.
Hi để đến B, người đó còn phi đi bao nhiêu mét đưng na?
Bài gii:
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 4: Tìm mt s ba ch s biết rng tng các ch s là 5 . Nếu đổi ch ch s
hàng trăm với ch s hàng đơn vị thì giá tr s không thay đổi. Nếu đi ch ch s
hàng chc vi ch s hàng trăm thì được mt s ln hơn số cn tìm là 180
Bài gii:
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng:
………… + 834 12 001 = 1995
84 674 ………… + 3751 = 20356
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 10 000 không phi là giá tr ca biu thức nào dưới đây?
D. 21 000 + 64 000 30 000
Câu 2: Tng ca s nh nht có 5 ch s vi s nh nht có 5 ch s khác nhau là:
B. 20 234
Câu 3: Hiu gia s ln nht có 5 ch s vi s nh nht có 4 ch s khác nhau là:
A. 98 976
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chấm: ….. 798 + 150 = 19 789
C. 20 437
Câu 5: So sánh: 14 000 …. 78 546 64 006
A. <
Câu 6: Nếu viết thêm vào bên trái s 5709 mt ch s 2 thì s mi hơn số cũ bao
nhiêu đơn vị?
D. 20 000
Phn 2: T lun
Bài 1: (Hc sinh t đặt tính đúng)
23 035 + 564 = 23 599
19 567 + 1 320 = 20 887
86 137 + 13 860 = 99 997
54 362 + 36 508 = 90870
Bài 2: (Hc sinh t đặt tính đúng)
25 884 24 653 = 1231
27 567 7 490 = 20 077
54 137 19 145 = 34 992
89 000 80 405 = 8595
Bài 3:
Bài gii:
Đổi 12km 8m = 12008m; 7km = 7000m
Quãng đường người đó còn phi đi để đến B là:
12 008 7000 = 5008 (m)
Đáp s: 5008m
Bài 4:
Nếu đổi ch ch s hàng trăm với ch s hàng đơn vị thì giá tr s đó không thay
đổi tc là ch sng trăm bng ch s hàng đơn v
Ta có: s 5 được viết thành các tng 3 s hng có hàng chc và hàng đơn vị ging
nhau là: 1 + 3 + 1 = 5 và 2 + 1 + 2 = 5
Nếu đổi ch ch s hàng chc vi ch s hàng trăm thì đưc mt s ln hơn số cn
tìm là 180 .
Th: 180 + 131 = 311 (đúng)
180 + 212 = 392 (sai)
Vy s cn tìm là 131
Bài 5:
31270 + 18 730 = 50 000
53217 40 503 = 12 714
13162 + 834 12 001 = 1995
84 674 60567 + 3751 = 20356
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo Tuần 29 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 10 000 không phải là giá trị của biểu thức nào dưới đây? A. 70 000 + 20 000 – 80 000 B. 45 000 + 35 000 – 70 000
C. 48 000 – 8 000 – 30 000 D. 21 000 + 64 000 – 30 000
Câu 2: Tổng của số nhỏ nhất có 5 chữ số với số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 10 234 B. 20 234 C. 10 000 D. 11 234
Câu 3: Hiệu giữa số lớn nhất có 5 chữ số với số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 98976 B. 99 999 C. 98 765 D. 1023
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. – 798 + 150 = 19 789 A. 10 437 B. 21 437 C. 20 437 D. 20 427
Câu 5: So sánh: 14 000 …. 78 546 – 64 006 A. < B. > C. = D. không so sánh được
Câu 6: Nếu viết thêm vào bên trái số 5709 một chữ số 2 thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? A. 2 B. 20 C. 2000 D. 20 000
Phần 2: Tự luận:
Giải bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 23 035 + 564 19 567 + 1 320 86 137 + 13 860 54 362 + 36 508
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính 25 884 – 24 653 27 567 – 7 490 54 137 – 19 145 89 000 – 80 405
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 3: Quãng đường AB dài 12km 8m. Một người lái xe đi từ A đã đi được 7km.
Hỏi để đến B, người đó còn phải đi bao nhiêu mét đường nữa? Bài giải:
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 4: Tìm một số có ba chữ số biết rằng tổng các chữ số là 5 . Nếu đổi chỗ chữ số
hàng trăm với chữ số hàng đơn vị thì giá trị số không thay đổi. Nếu đổi chỗ chữ số
hàng chục với chữ số hàng trăm thì được một số lớn hơn số cần tìm là 180 Bài giải:
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
…………………………………………………….………………………………….
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
………… + 18 730 = 50 000
………… + 834 – 12 001 = 1995
………… – 40 503 = 12 714
84 674 – ………… + 3751 = 20356 Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: 10 000 không phải là giá trị của biểu thức nào dưới đây? D. 21 000 + 64 000 – 30 000
Câu 2: Tổng của số nhỏ nhất có 5 chữ số với số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: B. 20 234
Câu 3: Hiệu giữa số lớn nhất có 5 chữ số với số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A. 98 976
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….. – 798 + 150 = 19 789 C. 20 437
Câu 5: So sánh: 14 000 …. 78 546 – 64 006 A. <
Câu 6: Nếu viết thêm vào bên trái số 5709 một chữ số 2 thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị? D. 20 000 Phần 2: Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 23 035 + 564 = 23 599 19 567 + 1 320 = 20 887 86 137 + 13 860 = 99 997 54 362 + 36 508 = 90870
Bài 2: (Học sinh tự đặt tính đúng) 25 884 – 24 653 = 1231 27 567 – 7 490 = 20 077 54 137 – 19 145 = 34 992 89 000 – 80 405 = 8595 Bài 3: Bài giải:
Đổi 12km 8m = 12008m; 7km = 7000m
Quãng đường người đó còn phải đi để đến B là: 12 008 – 7000 = 5008 (m) Đáp số: 5008m Bài 4:
Nếu đổi chỗ chữ số hàng trăm với chữ số hàng đơn vị thì giá trị số đó không thay
đổi tức là chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị
Ta có: số 5 được viết thành các tổng 3 số hạng có hàng chục và hàng đơn vị giống
nhau là: 1 + 3 + 1 = 5 và 2 + 1 + 2 = 5
Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục với chữ số hàng trăm thì được một số lớn hơn số cần tìm là 180 .
Thử: 180 + 131 = 311 (đúng) 180 + 212 = 392 (sai) Vậy số cần tìm là 131 Bài 5:
31270 + 18 730 = 50 000
13162 + 834 – 12 001 = 1995
53217 – 40 503 = 12 714
84 674 – 60567 + 3751 = 20356