Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sáchnh Diều
Đề s 2
I. Trắc nghiệm:
u 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 402 000 000
B. 40 000 000
C. 40 210 000
D. 371 413
u 2: Một cửa hàng trong mt buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền ca mỗi ki--gam gạo là:
A. 16 000 đồng
B. 16 100 đồng
C. 17 100 đồng
D. 17 000 đồng
u 3: Điền vào chchm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tấn 2 tạ = ………… kg
3
5
thế k = ………... năm
20 000 000 mm
2
= …….. dm
2
3 giờ 15 pt = ……… giây
u 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ?
A. 180
o
C. 130
o
B. 50
o
D 90
o
u 5: Trung bình cộng ca 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba
là 8208. Số thứ hai là:
A. 6360
B. 8208
C. 16 410
D. 7590
u 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là:
A.
47
18
B.
1
18
C.
1
47
D.
18
47
u 6: Phân số
5
28
3
14
mẫu số chung là:
A. 5
B. 3
C. 28
D. 14
u 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp:
20 375 + 581 642
495 637 – 16 277
20156 × 21
420484 : 31
II. Tự lun
Bài 1: Tính
a)
1
7
+
3
35
= ……………………………………………………………………………….
b)
12
48
-
5
24
= ……………………………….………………………………………………
c)
21
30
×
25
27
= …………………….………………………………………………………..
d)
68
45
:
51
9
= ………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ vsố cây trồng của các lớp khối 4. Biết mi = 5 cây.
Lp
4A
4B
4C
4D
Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lp nào trồng được nhiu cây nht?
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được bao nhiêuy?
……………………………………………………………………………………………..
Bài 3:
a) Tìm x:
x ×
1
3
=
7
12
-
1
4
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 –14
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số dân ở huyn A và huyện B là 12 135 người. Biết huyn A
nhiu hơn huyện B là 438 người. Tính số dân mi huyện.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong 12 phút vòi nước chy được 96 lít nước vào bể. Hỏi trong
5
6
giờ vòi đó
chy được bao nhiêu t nước?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân s:
19
16
5
4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trắc nghiệm
u 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 402 000 000
u 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg go nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền ca mỗi ki--gam gạo là:
B. 16 100 đồng
u 3: Đin vào chỗ chm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tấn 2 tạ = 8200 kg
3
5
thế k = 60 năm
20 000 000 mm
2
= 2000 dm
2
3 giờ 15 pt = 11 700 giây
u 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ?
C. 130
o
u 5: Trung bình cộng ca 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba
là 8208. Số thứ hai là:
A. 6360
u 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là:
D.
18
47
u 6: Phân số
5
28
3
14
mẫu số chung là:
C. 28
u 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp:
20 375 + 581 642
495 637 – 16 277
20156 × 21
420484 : 31
II. Tự lun:
Bài 1:
a)
1
7
+
3
35
=
5
35
+
3
35
=
5 + 3
35
=
8
35
b)
12
48
-
5
24
=
12
48
-
10
48
=
1210
48
=
2
48
=
1
24
c)
21
30
×
25
27
=
21 ×25
30 ×27
=
7 ×5
6 ×9
=
35
54
d)
68
45
:
51
9
=
68
45
×
9
51
=
4 ×1
5 ×3
=
4
15
Bài 2: Cho biểu đồ vsố cây trồng của các lớp khối 4. Biết mi = 5 cây.
Lp
4A
4B
4C
4D
Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Lp 4A trồng được 20 cây, lớp 4B trồng được 30 cây, lớp 4C trồng được 25 cây, lp 4D
trồng được 25 cây.
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lp nào trồng được nhiu cây nht?
Lp 4B trồng được nhiu cây nhất, lp 4A trồng được ít cây nhất
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được: (20 + 30 + 25 + 25) : 4 = 25 (cây)
Bài 3:
a) Tìm x:
x ×
1
3
=
7
12
-
1
4
x ×
1
3
=
7
12
-
3
12
x ×
1
3
=
1
3
x =
1
3
:
1
3
x = 1
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 – 14
= 14 × 2 × 7105 + 14 × 12 037 – 14
= 14 × 14210 + 14 × 12 037 – 14
= 14 × (14 210 + 12 037 – 1)
= 14 × 26 246
= 367 444
Bài 4:
Bài giải:
Tổng số dân ở cả 2 huyn là:
12 135 × 2 = 24 270 (người)
Số dân ở huyn A là:
(24 270 + 438) : 2 = 12 354 (người)
Số dân ở huyn B là:
24 270 – 12 354 = 11 916 (người)
Đáp số: huyện A: 12 354 người
Huyện B: 11 916 ngưi
Bài 5:
Bài giải:
1 phút vòi đó chảy được số lít nước là:
96 : 12 = 8 (lít)
Đổi
5
6
giờ = 50 phút
5
6
giờ vòi đó chảy đưc số t nước là:
8 × 50 = 400 (lít)
Đáp số: 400 lít nước
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân s:
19
16
5
4
5
4
=
5 × 4
4 × 4
=
20
24
Ta thy:
20
24
>
19
16
Nên ta so sánh được:
5
4
>
19
16

Preview text:

Phiếu ôn tập hè môn Toán lớp 4 sách Cánh Diều Đề số 2 I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000 B. 40 000 000 C. 40 210 000 D. 371 413
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: A. 16 000 đồng B. 16 100 đồng C. 17 100 đồng D. 17 000 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau:
8 tấn 2 tạ = ………… kg 20 000 000 mm2 = …….. dm2 3
3 giờ 15 phút = ……… giây thế kỉ = ………... năm 5
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? A. 180o B. 50o C. 130o D 90o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360 B. 8208 C. 16 410 D. 7590
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: 47 1 1 18 A. B. C. D. 18 18 47 47 5 3
Câu 6: Phân số và có mẫu số chung là: 28 14 A. 5 B. 3 C. 28 D. 14
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận Bài 1: Tính 1 3
a) + = ………………………………………………………………………………. 7 35 12 5
b) - = ……………………………….……………………………………………… 48 24 21 25
c) × = …………………….……………………………………………………….. 30 27 68 51
d) : = ……………………………………………………………………………… 45 9
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
……………………………………………………………………………………………..
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………….. Bài 3: a) Tìm x: 1 7
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 –14 x × = - 1 3 12 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng số dân ở huyện A và huyện B là 12 135 người. Biết huyện A có
nhiều hơn huyện B là 438 người. Tính số dân ở mỗi huyện. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 5
Bài 5: Trong 12 phút vòi nước chảy được 96 lít nước vào bể. Hỏi trong giờ vòi đó 6
chảy được bao nhiêu lít nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 19 5
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và 16 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm
Câu 1: Làm tròn số 40 210 176 đến hàng trăm nghìn được số: A. 402 000 000
Câu 2: Một cửa hàng trong một buổi sáng bán được 9kg gạo tẻ có giá 15 000 đồng 1kg
và 11kg gạo nếp có giá 17 000 đồng 1kg. Trung bình giá tiền của mỗi ki-lô-gam gạo là: B. 16 100 đồng
Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đổi các đơn vị đo sau: 8 tấn 2 tạ = 8200 kg 20 000 000 mm2 = 2000 dm2 3
3 giờ 15 phút = 11 700 giây thế kỉ = 60 năm 5
Câu 4: Góc sau có số đo là bao nhiêu độ? C. 130o
Câu 5: Trung bình cộng của 3 số là 7590. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 8208. Số thứ hai là: A. 6360
Câu 5: Phép chia 18 : 47 được viết dưới dạng phân số là: 18 D. 47 5 3
Câu 6: Phân số và có mẫu số chung là: 28 14 C. 28
Câu 7: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 20 375 + 581 642 423 276 495 637 – 16 277 602 017 20156 × 21 13564 420484 : 31 479360 II. Tự luận: Bài 1: 1 3 5 3 5 + 3 8 a) + = + = = 7 35 35 35 35 35 12 5 12 10 12− 10 2 1 b) - = - = = = 48 24 48 48 48 48 24 21 25 21 ×25 7 ×5 35 c) × = = = 30 27 30 ×27 6 ×9 54 68 51 68 9 4 ×1 4 d) : = × = = 45 9 45 51 5 ×3 15
Bài 2: Cho biểu đồ về số cây trồng của các lớp khối 4. Biết mỗi = 5 cây. Lớp 4A 4B 4C 4D Số cây
a) Mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Lớp 4A trồng được 20 cây, lớp 4B trồng được 30 cây, lớp 4C trồng được 25 cây, lớp 4D trồng được 25 cây.
b) Lớp nào trồng được ít cây nhất? Lớp nào trồng được nhiều cây nhất?
Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất, lớp 4A trồng được ít cây nhất
c) Trung bình, mỗi lớp trồng được: (20 + 30 + 25 + 25) : 4 = 25 (cây) Bài 3: a) Tìm x: 1 7
b) 28 × 7105 + 14 × 12 037 – 14 x × = - 1 3 12 4
= 14 × 2 × 7105 + 14 × 12 037 – 14 1 7 x × = - 3 3 12 12
= 14 × 14210 + 14 × 12 037 – 14 1 1
= 14 × (14 210 + 12 037 – 1) x × = 3 3 = 14 × 26 246 1 1 x = : = 367 444 3 3 x = 1 Bài 4: Bài giải:
Tổng số dân ở cả 2 huyện là:
12 135 × 2 = 24 270 (người) Số dân ở huyện A là:
(24 270 + 438) : 2 = 12 354 (người) Số dân ở huyện B là:
24 270 – 12 354 = 11 916 (người)
Đáp số: huyện A: 12 354 người Huyện B: 11 916 người Bài 5: Bài giải:
1 phút vòi đó chảy được số lít nước là: 96 : 12 = 8 (lít) 5 Đổi giờ = 50 phút 6
5 giờ vòi đó chảy được số lít nước là: 6 8 × 50 = 400 (lít) Đáp số: 400 lít nước 19 5
Bài 6: Quy đồng và so sánh hai phân số: và 16 4 5 5 × 4 20 = = 4 4 × 4 24 20 19 Ta thấy: > 24 16 5 19
Nên ta so sánh được: > 4 16