Phiếu bài tp hè môn Toán lp 4 Cánh Diu
Đề 3
I. Trc nghim
u 1: Phân s nào sau đây là phân số ti gin?
A.
B.
C.
D.
u 2: Cho hình v sau. Phân s ch t l giữa đoạn thng AB và AD là:
A.
B.
C.
D.
u 3: Trong hp có 40 viên bi, Long ly ra 15 viên bi. Phân s ch s viên bi đã lấy ra
so vi s viên bi trong hp c đầu là:
A.
B.
C.
D.
u 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = ….. thế k ……. năm
b) 1m
2
3dm
2
= ………………. cm
2
c) 1 gi 48 phút = …………. giây
d) 12 tn 3 yến = ……………. kg
u 5: Một can đựng 45 lít du. Một thùng đựng st du gp 12 ln s t du trong
can. Có tt c st du là:
A. 586l
B. 486l
C. 485l
D. 585l*
u 6: Quy đồng mu s ca hai phân s được hai phân s mi là:
A. và *
B.
C.
D.
u 7: 19 can du có tt c là 3420l. Người ta đem n đi 14 can du. S lít du còn li
là:
A. 800l
B. 900l *
C. 850l
D. 950l
u 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biu thc: 22 × 35 + 22 × 65.
A. 22 × 35 + 22 × 65 = 35 + 65 × 22 = 1456
B. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × 35 + 65 = 835
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
D. 22 × 35 + 22 × 65 = (35 + 65) + (22 × 22) = 584
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
a. 41 670 × 18 / 750 060
c. × 11
b. 83 220 : 60 / 1387
d. :
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ s quyn sách c hàng đã bán trong 5 ngày như sau:
Ngày
Ngày 1
Ngày 2
Ngày 3
Ngày 4
Ngày 5
S ng
(quyn)
Biết mi = 5 quyn sách
a) Mi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyn sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Ngày nào s ng sáchn được nhiu nht? Ngày nào s ợng sách bán được ít
nht?
………………………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyểnch?
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Thu hoạch được hai tha rung 5 tn 3 t thóc. Biết tha rung th hai thu
hoch được nhiều hơn tha rung th nht là 150kg. Tính s thóc thu hoạch được
mi tha rung?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình n s huyn Ahuyện B là 11 520 người. Huyn C có dân s
bng tng s dân hai huyn A và B. Tính trung bình cng sn ba huyn A, B, C?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong hình có:
- ……….. hình thoi
- ……….. hình bình hành
Đáp án:
I. Trc nghim
u 1: Phân s nào sau đây là phân số ti gin?
C.
u 2: Cho hình v sau. Phân s ch t l giữa đoạn thng AB và AD là:
D.
u 3: Trong hp có 40 viên bi, Long ly ra 15 viên bi. Phân s ch s viên bi đã lấy ra
so vi s viên bi trong hộp c đầu là:
C.
u 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = 1 thế k 45 năm
b) 1m
2
3dm
2
= 10 300 cm
2
c) 1 gi 48 phút = 6480 giây
d) 12 tn 3 yến = 12 030 kg
u 5: Một can đựng 45 lít du. Một thùng đựng st du gp 12 ln s t du trong
can. Có tt c st du là:
D. 585l
u 6: Quy đồng mu s ca hai phân s được hai phân s mi là:
A. và
u 7: 19 can du có tt c là 3420l. Người ta đem n đi 14 can dầu. S lít du còn li
là:
B. 900l
u 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biu thc: 22 × 35 + 22 × 65.
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
a. 41 670 × 18 = 750 060
b. 83 220 : 60 = 1387
c. × 11 = =
d. : = × = = =
Bài 2:
a) Mi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyn sách?
Ngày 1 n: 15 quyển, ngày 2: 20 quyển, ngày 3: 15 quyển, ngày 4: 20 quyển, ngày 5:
10 quyển
b) Ngày 2 và ngày 4 s ợng sách bán được nhiu nht. Ngày 5 s ng sách bán
được ít nht.
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số quyển sách là:
(15 + 20 + 15 + 20 + 10) : 5 = 16 (quyn)
Bài 3:
Bài gii:
Đổi 5 tn 3 t = 5300kg
S thóc thu hoch tha rung th hai là:
(5300 + 150) : 2 = 2725 (kg)
S thóc thu hoch tha rung th nht là:
5300 2725 = 2575 (kg)
Đáp s: 2575kg
Bài 4:
Bài gii:
Tng s dân huyn A huyn C là:
11 520 × 2 = 23 040 (người)
S dân huyn C là:
23 040 × = 17 280 (người)
Trung bình cng s n c ba huyn là:
(23 040 + 17 280) : 3 = 13 440 (người)
Đáp s: 13 440 ngưi
Bài 5: Trong hình có:

Preview text:

Phiếu bài tập hè môn Toán lớp 4 Cánh Diều Đề 3 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AB và AD là: A. B. C. D.
Câu 3: Trong hộp có 40 viên bi, Long lấy ra 15 viên bi. Phân số chỉ số viên bi đã lấy ra
so với số viên bi trong hộp lúc đầu là: A. B. C. D.
Câu 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = ….. thế kỉ ……. năm
c) 1 giờ 48 phút = …………. giây
b) 1m2 3dm2 = ………………. cm2
d) 12 tấn 3 yến = ……………. kg
Câu 5: Một can đựng 45 lít dầu. Một thùng đựng số lít dầu gấp 12 lần số lít dầu trong
can. Có tất cả số lít dầu là: A. 586l B. 486l C. 485l D. 585l*
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: A. và * B. và C. và D. và
Câu 7: 19 can dầu có tất cả là 3420l. Người ta đem bán đi 14 can dầu. Số lít dầu còn lại là: A. 800l B. 900l * C. 850l D. 950l
Câu 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biểu thức: 22 × 35 + 22 × 65.
A. 22 × 35 + 22 × 65 = 35 + 65 × 22 = 1456
B. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × 35 + 65 = 835
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200
D. 22 × 35 + 22 × 65 = (35 + 65) + (22 × 22) = 584 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 41 670 × 18 / 750 060 b. 83 220 : 60 / 1387 c. × 11 d. :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho biểu đồ số quyển sách cả hàng đã bán trong 5 ngày như sau: Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Số lượng (quyển) Biết mỗi = 5 quyển sách
a) Mỗi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Ngày nào số lượng sách bán được nhiều nhất? Ngày nào số lượng sách bán được ít nhất?
………………………………………………………………………………………
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Thu hoạch được ở hai thửa ruộng 5 tấn 3 tạ thóc. Biết ở thửa ruộng thứ hai thu
hoạch được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ nhất là 150kg. Tính số thóc thu hoạch được ở mỗi thửa ruộng? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình dân số huyện A và huyện B là 11 520 người. Huyện C có dân số
bằng tổng số dân hai huyện A và B. Tính trung bình cộng số dân ở ba huyện A, B, C? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Trong hình có: - ……….. hình thoi
- ……….. hình bình hành Đáp án: I. Trắc nghiệm
Câu 1: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? C.
Câu 2: Cho hình vẽ sau. Phân số chỉ tỉ lệ giữa đoạn thẳng AB và AD là: D.
Câu 3: Trong hộp có 40 viên bi, Long lấy ra 15 viên bi. Phân số chỉ số viên bi đã lấy ra
so với số viên bi trong hộp lúc đầu là: C.
Câu 4: Đổi đơn vị đo:
a) 145 năm = 1 thế kỉ 45 năm
c) 1 giờ 48 phút = 6480 giây b) 1m2 3dm2 = 10 300 cm2
d) 12 tấn 3 yến = 12 030 kg
Câu 5: Một can đựng 45 lít dầu. Một thùng đựng số lít dầu gấp 12 lần số lít dầu trong
can. Có tất cả số lít dầu là: D. 585l
Câu 6: Quy đồng mẫu số của hai phân số và
được hai phân số mới là: A. và
Câu 7: 19 can dầu có tất cả là 3420l. Người ta đem bán đi 14 can dầu. Số lít dầu còn lại là: B. 900l
Câu 8: Trong các cách tính sau, đâu là các tính hợp lí cho biểu thức: 22 × 35 + 22 × 65.
C. 22 × 35 + 22 × 65 = 22 × (35 + 65) = 2200 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 41 670 × 18 = 750 060 b. 83 220 : 60 = 1387 c. × 11 = = d. : = × = = = Bài 2:
a) Mỗi ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
Ngày 1 bán: 15 quyển, ngày 2: 20 quyển, ngày 3: 15 quyển, ngày 4: 20 quyển, ngày 5: 10 quyển
b) Ngày 2 và ngày 4 số lượng sách bán được nhiều nhất. Ngày 5 số lượng sách bán được ít nhất.
c) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số quyển sách là:
(15 + 20 + 15 + 20 + 10) : 5 = 16 (quyển) Bài 3: Bài giải:
Đổi 5 tấn 3 tạ = 5300kg
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: (5300 + 150) : 2 = 2725 (kg)
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: 5300 – 2725 = 2575 (kg) Đáp số: 2575kg Bài 4: Bài giải:
Tổng số dân ở huyện A và huyện C là:
11 520 × 2 = 23 040 (người) Số dân ở huyện C là: 23 040 × = 17 280 (người)
Trung bình cộng số dân ở cả ba huyện là:
(23 040 + 17 280) : 3 = 13 440 (người) Đáp số: 13 440 người
Bài 5: Trong hình có: - 2 hình thoi - 3 hình bình hành