VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 TOÁN 7
Bài 1. Số học sinh đăng làm thẻ thư viện của mỗi lớp một trường được ghi
lại trong bảng sau:
20
25
24
30
28
20
22
24
22
30
25
20
32
28
25
20
25
28
32
24
28
22
25
24
a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng nhận xét.
Bài 2. Bảng liệt số ngày nghỉ của 30 học sinh trong học I như sau:
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a) Dấu hiệu gì?
b) Lập bảng tần số nhận xét.
c) Hãy chọn phương án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau:
A.
B. 1.73
C. 2.8
Bài 3. Cho hình vẽ:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4. Cho ABC vuông tại A AB=3cm, AC= 4cm, phân giác BD. Lấy điểm
E sao cho BE=BA . Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF=EC.
a) Tính BC?
b) Chứng minh ABD = EBD.
c) Chứng minh DF = DC
d) Chứng minh E, D, F thẳng hàng.
Bài 5. Cho ABC cân tại A. M trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh AMD = CMB, từ đó chứng minh AD // BC
b) Chứng minh ACD cân
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = CA. Chứng minh D đi qua trung
điểm của BE.
-----HẾT-----
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

Preview text:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 – TOÁN 7
Bài 1. Số học sinh đăng kí làm thẻ thư viện của mỗi lớp ở một trường được ghi lại trong bảng sau: 20 25 24 30 28 20 22 24 22 30 25 20 32 28 25 20 25 28 32 24 28 22 25 24 a) Tìm dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
Bài 2. Bảng liệt kê số ngày nghỉ của 30 học sinh trong học kì I như sau: 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 2 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Hãy chọn phương án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau: A. 8.8 B. 1.73 C. 2.8 Bài 3. Cho hình vẽ:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4. Cho ABC vuông tại A có AB=3cm, AC= 4cm, phân giác BD. Lấy điểm
E sao cho BE=BA . Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF=EC. a) Tính BC?
b) Chứng minh ABD = EBD. c) Chứng minh DF = DC
d) Chứng minh E, D, F thẳng hàng.
Bài 5. Cho ABC cân tại A. M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh AMD = CMB, từ đó chứng minh AD // BC b) Chứng minh ACD cân
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = CA. Chứng minh D đi qua trung điểm của BE. -----HẾT-----
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7