PHIU GIAO BÀI TP
BÀI 3. TĨNH TƯƠNG ĐỐI
BÀI TẬP 3
Tính áp lực của cht lng
lên nắp AB đáy CE ca
bình tr tròn chứa đầy cht
lng trọng lượng riêng 𝛾. Bình
quay xung quanh trc thng
đứng vi vn tc góc 𝜔 (Hình
3.3)
BÀI TẬP 4
Mt xe cha du (t trng 0,8)
chuyển động vi gia tốc không đổi
như hình bên. Điểm A nm độ sâu
h = 0,6m so vi mt thoáng áp sut
dư bằng bao nhiêu ( Hình 3.12)
BÀI TẬP 5
Hp lập phương kín các cnh bng 2 m mt na chứa nước mt
na cha du t trọng 0,75 được đt trong mt thang máy chuyn
động thẳng đứng lên trên vi gia tc nhanh dn a = 5,19 m/s
2
. Chênh
lch gia áp sut tác dụng lên đáy đnh ca hình hp (KPa) bao
nhiêu
Hình 3.3
A
h
Hình 3.4
BÀI TP 6
Mt bình h hình tr cha cht lng (có t
trọng 1,3) quay tròn đu quanh trc Z vi
vn tc góc
. Mc Glycerin lên ti mép
bình. Áp suất dư tại điểm A giữa đáy bình
đo được 0,4at. Chiu cao h ca ct
Glycerin nằm trên điểm A bng bao nhiêu(
Hình 3.5)
BÀI TẬP 7
ng ch U đặt trên xe chuyển động
chm dần đều, người ta đo được L = 15
cm, độ chênh cht lng trong hai nhánh
ng h = 20cm. Gia tc ca xe giá tr
bng (m/s
2
) ( Hình 3.6)
h=?
A
Hình 3.5
h
v
L
Hình 3.6

Preview text:

PHIẾU GIAO BÀI TẬP
BÀI 3. TĨNH TƯƠNG ĐỐI BÀI TẬP 3
Tính áp lực dư của chất lỏng
lên nắp AB và đáy CE của
bình trụ tròn chứa đầy chất
lỏng trọng lượng riêng 𝛾. Bình
quay xung quanh trục thẳng
đứng với vận tốc góc 𝜔 (Hình 3.3) Hình 3.3 BÀI TẬP 4
Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) 
chuyển động với gia tốc không đổi như hình bên. Điể h m A nằm ở độ sâu
h = 0,6m so với mặt thoáng có áp suất A
dư bằng bao nhiêu ( Hình 3.12) Hình 3.4 BÀI TẬP 5
Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m một nửa chứa nước và một
nửa chứa dầu có tỷ trọng 0,75 được đặt trong một thang máy chuyển
động thẳng đứng lên trên với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s2. Chênh
lệch giữa áp suất tác dụng lên đáy và đỉnh của hình hộp (KPa) là bao nhiêu BÀI TẬP 6
Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ
trọng 1,3) quay tròn đều quanh trục Z với
vận tốc góc . Mức Glycerin lên tới mép
bình. Áp suất dư tại điểm A giữa đáy bình
đo được là 0,4at. Chiều cao h của cột
Glycerin nằm trên điểm A bằng bao nhiêu( h=? Hình 3.5) A Hình 3.5 BÀI TẬP 7
Ống chữ U đặt trên xe chuyển động L
chậm dần đều, người ta đo được L = 15
cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh
ống h = 20cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s2) ( Hình 3.6) h v Hình 3.6