Phím tắt - Summary Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội

Phím tắt - Summary Tiếng anh cơ bản | Đại học Lao động - Xã Hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

PHÍM TẮT WORD
Menu & Toolbars
Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các
thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
-- Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
-- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa kí tự đứng trước con trỏ hoặc văn bản được chọn.
Ctrl + Backspace : Xóa từ phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa từ ở ngay phía sau con trỏ
-- Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
-- Định dạng văn bản
Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.
-- Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái văn bản.
Ctrl + R: Căn phải văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H
2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H O
2
Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang
ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.
PHÍM TẮT EXCEL
Các phím tắt làm việc với Workbook
1. Ctrl + N: Để tạo một workbook mới
2. Ctrl + O: Để mở một workbook hiện có
3. Ctrl + S: Để lưu workbook hiện tại
4. Ctrl + W: Để đóng workbook đang làm việc hiện tại
5. Ctrl + F4: Để đóng Excel
6. Ctrl + Shift + PageDown: Để chuyển sang sheet tiếp theo
7. Ctrl + Shift + PageUp: Để lùi về sheet trước đó
8. Alt + A: Để chuyển đến tab Data trên thanh công cụ
9. Alt + W: Để chuyển đến tab View trên thanh công cụ
10. Alt + M: Để chuyển đến tab Formula trên thanh công cụ
Các phím tắt trong Excel định dạng ô
1. F2: Để chỉnh sửa một ô
2. Ctrl + C, Ctrl + V: Để sao chép và dán các ô
3. Ctrl + I, Ctrl + B: Để in nghiêng và làm đậm phông chữ
4. Alt + H + A + C: Căn giữa nội dung ô
5. Alt + H + H: Tô màu ô
6. Alt + H + B: Để thêm đường viền
7. Ctrl + Shift +_: Để loại bỏ đường viền phác thảo
8. Ctrl + Shift + &: Để thêm đường viền vào các ô đã chọn
9. Tab: Để chuyển sang ô tiếp theo
10. Shift + Tab: Để di chuyển đến ô trước đó
11. Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Để chọn tất cả các ô bên phải
12. Ctrl + Shift + Mũi tên trái: Để chọn tất cả các ô bên trái
13. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn cột từ ô đã chọn đến cuối bảng
14. Ctrl + Shift + Mũi tên lên: Để chọn tất cả các ô phía trên ô đã chọn
15. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn tất cả các ô bên dưới ô đã chọn
16. Shift + F2: Để thêm nhận xét vào một ô
17. Shift + F10 + D: Để xóa một bình luận ô
18. Ctrl + H: Để hiển thị tìm và thay thế
19. Ctrl + Shift + L: Để kích hoạt bộ lọc
20. Ctrl + ;: Để chèn ngày hiện tại
21. Ctrl + Shift + : : Để chèn thời gian hiện tại
22. Ctrl + K: Để chèn một liên kết
23. Ctrl + Shift + $: Để áp dụng định dạng tiền tệ
24. Ctrl + Shift +%: Để áp dụng định dạng phần trăm
Phím tắt Excel định dạng hàng và cột
1. Shift + Dấu cách: Để chọn toàn bộ hàng
2. Ctrl + Dấu cách: Để chọn toàn bộ cột
3. Alt + H + D + C: Để xóa một cột
4. Shift + Dấu cách, Ctrl + -: Để xóa một hàng
5. Ctrl + 9: Để ẩn hàng đã chọn
6. Ctrl + Shift + 9: Để hiện hàng đã chọn
7. Ctrl + 0: Để ẩn một cột đã chọn
8. Ctrl + Shift + 0: Để hiện một cột đã chọn
9. Alt + Shift + Mũi tên phải: Để nhóm các hàng hoặc cột
10. Alt + Shift + Mũi tên trái: Để hủy nhóm các hàng hoặc cột
Ngoài ra Excel còn loạt phím tắt phổ biến khác các bạn cũng thường
xuyên sử dụng bao gồm:
1. Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
2. Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
3. Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
4. Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
5. Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
6. Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
7. Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
8. Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
9. Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu.
10. Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng.
11. Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô.
12. Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô.
13. Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
14. Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
15. Ctrl + ': Để sao chép công thức từ ô trên.
16. Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng.
17. Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel
hoặc giá trị của chúng trong ô.
18. Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook.
19. Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1.
20. Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng.
21. Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét.
22. Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp.
23. Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao.
24. Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại.
25. Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
26. Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
27. Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã
chọn.
28. Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
29. Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải.
30. Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái.
31. Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in.
32. Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng.
33. Alt + F + T: Để mở các tùy chọn.
34. F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên.
35. Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô chuyển sang ô tiếp
theo.
36. Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải.
37. Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
38. Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng.
39. Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon.
40. Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon.
41. Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon.
42. Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon.
43. Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon.
44. Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon.
45. Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm.
46. Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
47. F9: Để tính toán workbook.
48. Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động.
49. Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook.
50. Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên.
51. Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook.
52. Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook.
53. Alt + 1: Để bật Autosave.
54. Alt + 2: Để lưu workbook.
55. Alt + F + E: Để xuất workbook.
56. Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook.
57. Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook.
58. Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím.
59. Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới.
60. F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.
| 1/6

Preview text:

PHÍM TẮT WORD Menu & Toolbars  Alt, F10: Mở menu lệnh 
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các
thanh menu và thanh công cụ. 
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ. 
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar. 
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống. 
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới. 
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó. 
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo. 
Ctrl + C: Sao chép văn bản. 
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.  Ctrl + V: Dán văn bản. 
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản. 
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.  Ctrl + P: In ấn văn bản. 
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng. 
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z. 
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
-- Di chuyển, chọn đoạn văn

Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau. 
Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước. 
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau. 
Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước. 
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên 
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới. 
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
-- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa kí tự đứng trước con trỏ hoặc văn bản được chọn. 
Ctrl + Backspace : Xóa từ phía trước. 
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ hoặc một đối tượng nào đó. 
Ctrl + Delete: Xóa từ ở ngay phía sau con trỏ
-- Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự. 
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản 
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản 
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. 
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
-- Định dạng văn bản  Ctrl + B: In đậm. 
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.  Ctrl + I: In nghiêng.  Ctrl + U: Gạch chân.
-- Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm. 
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản. 
Ctrl + L: Căn trái văn bản. 
Ctrl + R: Căn phải văn bản. 
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản. 
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M 
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi. 
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T. 
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép. 
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2 
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng. 
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề. 
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn. 
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu. 
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô. 
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu. 
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu 
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại. 
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột. 
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột. 
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng 
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. PHÍM TẮT EXCEL
Các phím tắt làm việc với Workbook
1. Ctrl + N: Để tạo một workbook mới
2. Ctrl + O: Để mở một workbook hiện có
3. Ctrl + S: Để lưu workbook hiện tại
4. Ctrl + W: Để đóng workbook đang làm việc hiện tại
5. Ctrl + F4: Để đóng Excel
6. Ctrl + Shift + PageDown: Để chuyển sang sheet tiếp theo
7. Ctrl + Shift + PageUp: Để lùi về sheet trước đó
8. Alt + A: Để chuyển đến tab Data trên thanh công cụ
9. Alt + W: Để chuyển đến tab View trên thanh công cụ 10.
Alt + M: Để chuyển đến tab Formula trên thanh công cụ
Các phím tắt trong Excel định dạng ô
1. F2: Để chỉnh sửa một ô
2. Ctrl + C, Ctrl + V: Để sao chép và dán các ô
3. Ctrl + I, Ctrl + B: Để in nghiêng và làm đậm phông chữ
4. Alt + H + A + C: Căn giữa nội dung ô
5. Alt + H + H: Tô màu ô
6. Alt + H + B: Để thêm đường viền
7. Ctrl + Shift +_: Để loại bỏ đường viền phác thảo
8. Ctrl + Shift + &: Để thêm đường viền vào các ô đã chọn
9. Tab: Để chuyển sang ô tiếp theo 10.
Shift + Tab: Để di chuyển đến ô trước đó
11. Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Để chọn tất cả các ô bên phải
12. Ctrl + Shift + Mũi tên trái: Để chọn tất cả các ô bên trái
13. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn cột từ ô đã chọn đến cuối bảng
14. Ctrl + Shift + Mũi tên lên: Để chọn tất cả các ô phía trên ô đã chọn
15. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn tất cả các ô bên dưới ô đã chọn 16.
Shift + F2: Để thêm nhận xét vào một ô
17. Shift + F10 + D: Để xóa một bình luận ô
18. Ctrl + H: Để hiển thị tìm và thay thế
19. Ctrl + Shift + L: Để kích hoạt bộ lọc
20. Ctrl + ;: Để chèn ngày hiện tại
21. Ctrl + Shift + : : Để chèn thời gian hiện tại
22. Ctrl + K: Để chèn một liên kết
23. Ctrl + Shift + $: Để áp dụng định dạng tiền tệ
24. Ctrl + Shift +%: Để áp dụng định dạng phần trăm
Phím tắt Excel định dạng hàng và cột
1. Shift + Dấu cách: Để chọn toàn bộ hàng
2. Ctrl + Dấu cách: Để chọn toàn bộ cột
3. Alt + H + D + C: Để xóa một cột
4. Shift + Dấu cách, Ctrl + -: Để xóa một hàng
5. Ctrl + 9: Để ẩn hàng đã chọn
6. Ctrl + Shift + 9: Để hiện hàng đã chọn
7. Ctrl + 0: Để ẩn một cột đã chọn
8. Ctrl + Shift + 0: Để hiện một cột đã chọn
9. Alt + Shift + Mũi tên phải: Để nhóm các hàng hoặc cột 10.
Alt + Shift + Mũi tên trái: Để hủy nhóm các hàng hoặc cột
Ngoài ra Excel còn loạt phím tắt phổ biến khác mà các bạn cũng thường xuyên sử dụng bao gồm:
1. Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
2. Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
3. Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
4. Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
5. Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
6. Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
7. Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
8. Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
9. Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu. 10.
Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng. 11.
Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô. 12.
Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô. 13.
Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo. 14.
Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức. 15.
Ctrl + ': Để sao chép công thức từ ô trên. 16.
Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng. 17.
Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel
hoặc giá trị của chúng trong ô. 18.
Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook. 19.
Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1. 20.
Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng. 21.
Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét. 22.
Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp. 23.
Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao. 24.
Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại. 25.
Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại. 26.
Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn. 27.
Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn. 28.
Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc. 29.
Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải. 30.
Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái. 31.
Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in. 32.
Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng. 33.
Alt + F + T: Để mở các tùy chọn. 34.
F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên. 35.
Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô và chuyển sang ô tiếp theo. 36.
Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải. 37.
Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái. 38.
Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng. 39.
Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon. 40.
Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon. 41.
Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon. 42.
Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon. 43.
Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon. 44.
Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon. 45.
Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm. 46.
Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại. 47.
F9: Để tính toán workbook. 48.
Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động. 49.
Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook. 50.
Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên. 51.
Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook. 52.
Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook. 53.
Alt + 1: Để bật Autosave. 54.
Alt + 2: Để lưu workbook. 55.
Alt + F + E: Để xuất workbook. 56.
Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook. 57.
Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook. 58.
Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím. 59.
Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới. 60.
F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.