





Preview text:
PHÍM TẮT WORD Menu & Toolbars Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các
thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản
Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản. Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.
Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.
-- Di chuyển, chọn đoạn văn
Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
-- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng
Backspace: Xóa kí tự đứng trước con trỏ hoặc văn bản được chọn.
Ctrl + Backspace : Xóa từ phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa từ ở ngay phía sau con trỏ
-- Di chuyển đoạn văn bản
Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
-- Định dạng văn bản Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ. Ctrl + I: In nghiêng. Ctrl + U: Gạch chân.
-- Căn lề đoạn văn bản
Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái văn bản.
Ctrl + R: Căn phải văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao Chép Định Dạng Văn Bản
Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Tạo Số Mũ
Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O
Làm Việc Trên Các Bảng Biểu
Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng. PHÍM TẮT EXCEL
Các phím tắt làm việc với Workbook
1. Ctrl + N: Để tạo một workbook mới
2. Ctrl + O: Để mở một workbook hiện có
3. Ctrl + S: Để lưu workbook hiện tại
4. Ctrl + W: Để đóng workbook đang làm việc hiện tại
5. Ctrl + F4: Để đóng Excel
6. Ctrl + Shift + PageDown: Để chuyển sang sheet tiếp theo
7. Ctrl + Shift + PageUp: Để lùi về sheet trước đó
8. Alt + A: Để chuyển đến tab Data trên thanh công cụ
9. Alt + W: Để chuyển đến tab View trên thanh công cụ 10.
Alt + M: Để chuyển đến tab Formula trên thanh công cụ
Các phím tắt trong Excel định dạng ô
1. F2: Để chỉnh sửa một ô
2. Ctrl + C, Ctrl + V: Để sao chép và dán các ô
3. Ctrl + I, Ctrl + B: Để in nghiêng và làm đậm phông chữ
4. Alt + H + A + C: Căn giữa nội dung ô
5. Alt + H + H: Tô màu ô
6. Alt + H + B: Để thêm đường viền
7. Ctrl + Shift +_: Để loại bỏ đường viền phác thảo
8. Ctrl + Shift + &: Để thêm đường viền vào các ô đã chọn
9. Tab: Để chuyển sang ô tiếp theo 10.
Shift + Tab: Để di chuyển đến ô trước đó
11. Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Để chọn tất cả các ô bên phải
12. Ctrl + Shift + Mũi tên trái: Để chọn tất cả các ô bên trái
13. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn cột từ ô đã chọn đến cuối bảng
14. Ctrl + Shift + Mũi tên lên: Để chọn tất cả các ô phía trên ô đã chọn
15. Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn tất cả các ô bên dưới ô đã chọn 16.
Shift + F2: Để thêm nhận xét vào một ô
17. Shift + F10 + D: Để xóa một bình luận ô
18. Ctrl + H: Để hiển thị tìm và thay thế
19. Ctrl + Shift + L: Để kích hoạt bộ lọc
20. Ctrl + ;: Để chèn ngày hiện tại
21. Ctrl + Shift + : : Để chèn thời gian hiện tại
22. Ctrl + K: Để chèn một liên kết
23. Ctrl + Shift + $: Để áp dụng định dạng tiền tệ
24. Ctrl + Shift +%: Để áp dụng định dạng phần trăm
Phím tắt Excel định dạng hàng và cột
1. Shift + Dấu cách: Để chọn toàn bộ hàng
2. Ctrl + Dấu cách: Để chọn toàn bộ cột
3. Alt + H + D + C: Để xóa một cột
4. Shift + Dấu cách, Ctrl + -: Để xóa một hàng
5. Ctrl + 9: Để ẩn hàng đã chọn
6. Ctrl + Shift + 9: Để hiện hàng đã chọn
7. Ctrl + 0: Để ẩn một cột đã chọn
8. Ctrl + Shift + 0: Để hiện một cột đã chọn
9. Alt + Shift + Mũi tên phải: Để nhóm các hàng hoặc cột 10.
Alt + Shift + Mũi tên trái: Để hủy nhóm các hàng hoặc cột
Ngoài ra Excel còn loạt phím tắt phổ biến khác mà các bạn cũng thường xuyên sử dụng bao gồm:
1. Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
2. Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
3. Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
4. Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
5. Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
6. Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
7. Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
8. Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
9. Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu. 10.
Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng. 11.
Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô. 12.
Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô. 13.
Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo. 14.
Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức. 15.
Ctrl + ': Để sao chép công thức từ ô trên. 16.
Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng. 17.
Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel
hoặc giá trị của chúng trong ô. 18.
Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook. 19.
Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1. 20.
Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng. 21.
Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét. 22.
Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp. 23.
Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao. 24.
Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại. 25.
Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại. 26.
Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn. 27.
Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn. 28.
Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc. 29.
Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải. 30.
Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái. 31.
Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in. 32.
Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng. 33.
Alt + F + T: Để mở các tùy chọn. 34.
F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên. 35.
Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô và chuyển sang ô tiếp theo. 36.
Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải. 37.
Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái. 38.
Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng. 39.
Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon. 40.
Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon. 41.
Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon. 42.
Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon. 43.
Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon. 44.
Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon. 45.
Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm. 46.
Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại. 47.
F9: Để tính toán workbook. 48.
Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động. 49.
Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook. 50.
Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên. 51.
Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook. 52.
Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook. 53.
Alt + 1: Để bật Autosave. 54.
Alt + 2: Để lưu workbook. 55.
Alt + F + E: Để xuất workbook. 56.
Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook. 57.
Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook. 58.
Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím. 59.
Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới. 60.
F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.