TRƯỜNG THCS QUẢNG AN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI LỚP 9
(Kèm theo Công văn số …..... ngày ….. tháng …. năm 20…. của……………..)
(Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03 lớp; Số học sinh: 111; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 09; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 09 đồng chí; Trên đại học: Không.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên
1
: Tốt: 03; Khá: 06; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học:
STT THIẾT BỊ DẠY HỌC
SỐ
LƯỢNG
CÁC BÀI THÍ NGHIỆM/
THỰC HÀNH
GHI CHÚ
1 Máy tính 01 Áp dụng cho tất cả các tiết dạy
GV tự chuẩn bị
2 Máy chiếu/tivi 01 Áp dụng cho tất cả các tiết dạy
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
1
3
Lăng kính, đèn laze, dây điện trở, cuộn dây,
bộ ống dẫn khí bằng thủy tinh, bnút cao su,
ng dẫn bằng cao su.
02 Bài mở đầu GV C.bị
4
Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TN
o
có treo sợi
dây ko dãn.
02 Bài 2. Cơ năng. GV C.bị
5
Bảng TN
o
có gắn tròn chia độ; bản bán trụ
thủy tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn
sáng; nguồn điện.
02
Bài 3. Sự khúc xạ ánh sáng và
phản xạ toàn phần.
GV C.bị
6
Lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng
có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn
điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc
tím.
02
Bài 4. Hiện tượng tán sắc. Màu
sắc ánh sáng
GV C.bị
7
Nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn
chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ
F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và
dây nối.
02
Bài 5. Sự khúc xạ ánh sáng qua
thấu kính
GV C.bị
8
Nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn
chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ
F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và
dây nối; kính lúp.
02
Bài 6. Sự tạo ảnh qua thấu kính.
Kính lúp
GV C.bị
2
9
Nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V;
3 vật dẫn là 3 điện trở R
1
- R
2
- R
3
; công tắc,
các dây nối; biến trở; điện trở R
0
; 1 ampe kế;
1 vôn kế;
02 Bài 7. Định luật Ôm. Điện trở GV C.bị
10
Nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R
1
= 6Ω
- R
2
= 10Ω - R
3
= 16Ω; ampe kế có giới hạn
đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công
tắc, các dây nối.
02 Bài 8. Đoạn mạch nối tiếp GV C.bị
11
Nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R
1
= 6Ω
- R
2
= 10Ω - R
3
= 16Ω; ampe kế có giới hạn
đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công
tắc, các dây nối.
02 Bài 9. Đoạn mạch song song GV C.bị
12
Thanh nam châm vĩnh cửu; cuộn dây dẫn;
điện kế và các dây nối; cuộn dây kín có 2
bóng led đỏ và vàng mắc song song và
ngược cực; thanh nam châm có trục quay;
cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối;
Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ với nam
châm quay; Bộ thí nghiệm mô hình máy
phát điện xoay chiều có 2 đèn led.
- Tranh hình: 11.2; 11.4; 11.7; 11.9; 11.10
(SGK/57 => 61)
02
Bài 11. Cảm ứng điện từ.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện
xoay chiều.
GV C.bị
13 - Dụng cụ: 2 ống nghiệm (đánh số 1, 2);
chậu thủy tinh; panh; ống nghiệm.
- Hóa chất: Na; đinh Fe; dây Cu; dung dịch
03
Bài 16. Dãy hoạt động hóa học
GV C.bị
3
AgNO
3
2%; nước.
14
- Dụng cụ: bật lửa ga; bình tam giác thủy
tinh chịu nhiệt có nút; ống nghiệm.
- Hóa chất: Nước vôi trong.
03 Bài 20. Hydrocarbon, Alkane. GV C.bị
15
- Dụng cụ: bình cầu có nhánh 250ml; ống
nghiệm; bình thủy tinh; ống dẫn khí thủy
tinh có đầu vuốt nhọn; ống dẫn khí thủy tinh
chữ L; Giá đỡ TN
0
.
- Hóa chất: dung dịch ethylic alcohol (cồn)
96
0
; dung dịch H
2
SO
4
đặc; 2ml nước
bromine; dung dịch NaOH.
03 Bài 21. Alkene. GV C.bị
16
- Dng cụ: bát s, que đóm;ng nghim; panh.
- Hóa chất: ethylic alcohol (cồn) 96
0
; Na.
02 Bài 23. Ethylic alcohol GV C.bị
17
- Dụng cụ: ống nghiệm; đèn cồn; ống hút
nhỏ giọt.
- Hóa chất: acetic acid 10%; dung dịch
NaOH 10%; Mg; CuO; đá vôi đập nhỏ; quỳ
tím (hoặc giấy pH); phenolphthlein.
02 Bài 24. Acetic acid GV C.bị
18
- Dụng cụ: cốc thủy tinh; ống nghiệm.
- Hóa chất: dung dịch glucose 10%; dung
dịch AgNO
3
1%; dung dịch NH
3
5%; nước
nóng.
03 Bài 26. Glucose và saccharose GV C.bị
19
- Dụng cụ: ống nghiệm; thìa lấy h/c; kẹp;
cốc thủy tinh chịu nhiệt 100ml; đèn cồn.
- Hóa chất: dung dịch hồ tinh bột; dung dịch
iodine; dung dịch HCl 2M.
03 Bài 27. Tinh bột và cellulose GV C.bị
4
20
- Dụng cụ: ống nghiệm; thìa lấy h/c; kẹp;
cốc thủy tinh chịu nhiệt 100ml; đèn cồn.
- Hóa chất: dung dịch hồ tinh bột; dung dịch
iodine; dung dịch HCl 2M.
02 Bài 28. Protein GV C.bị
21
- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học; dầu soi
kính hiển vi; giấy mềm; cồn 70
0
; máy ảnh.
- Mẫu vật: tiêu bản cố định NST tê bào 1 số
loài.
02
Bài 35. Nhiễm sắc thể và bộ
nhiễm sắc thể.
GV C.bị
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng học bộ môn 03 Thực hành/ Thí nghiệm môn học.
2 Sân trường 1 Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
5
6
STT Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
* PHÂN MÔN VẬT LÝ (43 Tiết)
HỌC KÌ I ( 18 tuần - 26 Tiết)
PHẦN 1. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
Chủ đề 1 – NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC
1
Bài 1. Công và công suất
( Tiết 1,2)
02
- Phân tích dụ cụ thể để rút ra được: công giá trị bằng
lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực,
công suất là tốc độ thực hiện công.
- Liệt được một số đơn vị thưng dùng đo công công
suất.
- Tính được công công suất trong một số trường hợp đơn
giản.
2
Bài 2. Cơ năng.
( Tiết 3,4)
02
- Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
- Vận dụng khái niệm năng phân tích được sự chuyển
hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Viết được biểu thức tính động năng của vật.
- Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất.
3
Bài tập chủ đề 1
( Tiết 5)
01
- Hệ thống hóa được các kiến thức bản về năng lượng
học: công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng.
- Giải thích được các trường hợp trong đời sống gắn liền với
năng lượng cơ học.
Chủ đề 2 – ÁNH SÁNG
4
Bài 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn
phần
( Tiết 6,7,8)
03
* Khúc xạ ánh sáng:
- Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi
trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ
(bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
- Nêu được chiết suất giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh
sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh
sáng trong môi trường.
- Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định
luật khúc xạ ánh sáng.
- Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường
hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức để giải thích được một số hiện tượng
đơn giản thường gặp trong thực tế.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình
GDPT 2018 thực hiện từ tuần 1 đến hết tuần 8.
Kiểm tra viết :70% trắc
nghiệm, 30 % tự luận.
Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 17
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình
GDPT 2018 thực hiện đến hết tuần 16
Kiểm tra viết:70% trắc
nghiệm, 30 % tự luận.
Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương tnh
GDPT 2018 thc hiện ttun 19 đến hết tun 25.
Kiểm tra viết :70% trắc
nghiệm, 30 % tự luận.
Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 32
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình
GDPT 2018 thc hiện đến hết tuần 31
Kiểm tra viết :70% trắc
nghiệm, 30 % tự luận.
III. Các nội dung khác
- Thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
- Tham gia tập huấn chuyên môn, sinh hoạt tổ nhóm cụm chuyên môn theo kế hoạch.
TỔ TRƯỞNG
Đàm Quý Hạnh
Quảng Tân, ngày 25 tháng 08 năm 2025
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Lợi
7
8

Preview text:

TRƯỜNG THCS QUẢNG AN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI LỚP 9
(Kèm theo Công văn số …..... ngày ….. tháng …. năm 20…. của……………..) (Năm học 2025 - 2026)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp
: 03 lớp; Số học sinh: 111; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 09; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 09 đồng chí; Trên đại học: Không.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03; Khá: 06; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học: SỐ
CÁC BÀI THÍ NGHIỆM/ STT
THIẾT BỊ DẠY HỌC GHI CHÚ LƯỢNG THỰC HÀNH 1 Máy tính 01
Áp dụng cho tất cả các tiết dạy GV tự chuẩn bị 2 Máy chiếu/tivi 01
Áp dụng cho tất cả các tiết dạy
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. 1
Lăng kính, đèn laze, dây điện trở, cuộn dây, 3
bộ ống dẫn khí bằng thủy tinh, bộ nút cao su, 02 Bài mở đầu GV C.bị ống dẫn bằng cao su.
Bóng nhựa; con lắc đơn; giá TNo có treo sợi 4 02 Bài 2. Cơ năng. GV C.bị dây ko dãn.
Bảng TNo có gắn tròn chia độ; bản bán trụ
Bài 3. Sự khúc xạ ánh sáng và 5
thủy tinh; đèn 12V-21W có khe cài chắn 02 GV C.bị phản xạ toàn phần. sáng; nguồn điện.
Lăng kính gắn trên giá; đèn ánh sáng trắng
có khe hẹp; màn hứng chùm sáng; nguồn
Bài 4. Hiện tượng tán sắc. Màu 6 02 GV C.bị
điện và dây nối; tấm kính lọc sắc đỏ, sắc sắc ánh sáng tím.
Nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn
chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ
Bài 5. Sự khúc xạ ánh sáng qua 7 02 GV C.bị
F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và thấu kính dây nối.
Nguồn sáng; thấu kính hội tụ, phân kỳ; đèn
chiếu sáng; vật sáng bằng kính mờ hình chữ
Bài 6. Sự tạo ảnh qua thấu kính. 8 02 GV C.bị
F; màn chắn; giá quang học; nguồn điện và Kính lúp dây nối; kính lúp. 2
Nguồn điện 1 chiều 12V; 1 bóng đèn 2,5V;
3 vật dẫn là 3 điện trở R 9 1 - R2 - R3; công tắc, 02
Bài 7. Định luật Ôm. Điện trở GV C.bị
các dây nối; biến trở; điện trở R0; 1 ampe kế; 1 vôn kế;
Nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R1 = 6Ω - R 10
2 = 10Ω - R3 = 16Ω; ampe kế có giới hạn 02
Bài 8. Đoạn mạch nối tiếp GV C.bị
đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công tắc, các dây nối.
Nguồn điện 1 chiều 12V; 3 điện trở R1 = 6Ω - R 11
2 = 10Ω - R3 = 16Ω; ampe kế có giới hạn 02
Bài 9. Đoạn mạch song song GV C.bị
đo 3A và có độ chia nhỏ nhất là 0,01A; công tắc, các dây nối.
Thanh nam châm vĩnh cửu; cuộn dây dẫn;
điện kế và các dây nối; cuộn dây kín có 2
bóng led đỏ và vàng mắc song song và
ngược cực; thanh nam châm có trục quay;
Bài 11. Cảm ứng điện từ.
cuộn dây mềm; điện kế; kẹp giữ; dây nối; 12 02
Nguyên tắc tạo ra dòng điện GV C.bị
Bộ thí nghiệm cảm ứng điện từ với nam xoay chiều.
châm quay; Bộ thí nghiệm mô hình máy
phát điện xoay chiều có 2 đèn led.
- Tranh hình: 11.2; 11.4; 11.7; 11.9; 11.10 (SGK/57 => 61) 13
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm (đánh số 1, 2); 03
Bài 16. Dãy hoạt động hóa học GV C.bị
chậu thủy tinh; panh; ống nghiệm.
- Hóa chất: Na; đinh Fe; dây Cu; dung dịch 3 AgNO3 2%; nước.
- Dụng cụ: bật lửa ga; bình tam giác thủy 14
tinh chịu nhiệt có nút; ống nghiệm. 03 Bài 20. Hydrocarbon, Alkane. GV C.bị
- Hóa chất: Nước vôi trong.
- Dụng cụ: bình cầu có nhánh 250ml; ống
nghiệm; bình thủy tinh; ống dẫn khí thủy
tinh có đầu vuốt nhọn; ống dẫn khí thủy tinh 15 chữ L; Giá đỡ TN0. 03 Bài 21. Alkene. GV C.bị
- Hóa chất: dung dịch ethylic alcohol (cồn)
960; dung dịch H2SO4 đặc; 2ml nước bromine; dung dịch NaOH.
- Dụng cụ: bát sứ, que đóm; ống nghiệm; panh. 16 02 Bài 23. Ethylic alcohol GV C.bị
- Hóa chất: ethylic alcohol (cồn) 960; Na.
- Dụng cụ: ống nghiệm; đèn cồn; ống hút nhỏ giọt. 17
- Hóa chất: acetic acid 10%; dung dịch 02 Bài 24. Acetic acid GV C.bị
NaOH 10%; Mg; CuO; đá vôi đập nhỏ; quỳ
tím (hoặc giấy pH); phenolphthlein.
- Dụng cụ: cốc thủy tinh; ống nghiệm.
- Hóa chất: dung dịch glucose 10%; dung 18 03
Bài 26. Glucose và saccharose GV C.bị
dịch AgNO3 1%; dung dịch NH3 5%; nước nóng.
- Dụng cụ: ống nghiệm; thìa lấy h/c; kẹp;
cốc thủy tinh chịu nhiệt 100ml; đèn cồn. 19 03
Bài 27. Tinh bột và cellulose GV C.bị
- Hóa chất: dung dịch hồ tinh bột; dung dịch iodine; dung dịch HCl 2M. 4
- Dụng cụ: ống nghiệm; thìa lấy h/c; kẹp;
cốc thủy tinh chịu nhiệt 100ml; đèn cồn. 20 02 Bài 28. Protein GV C.bị
- Hóa chất: dung dịch hồ tinh bột; dung dịch iodine; dung dịch HCl 2M.
- Dụng cụ: Kính hiển vi quang học; dầu soi
kính hiển vi; giấy mềm; cồn 700; máy ảnh.
Bài 35. Nhiễm sắc thể và bộ 21 02 GV C.bị
- Mẫu vật: tiêu bản cố định NST tê bào 1 số nhiễm sắc thể. loài.
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng học bộ môn 03
Thực hành/ Thí nghiệm môn học. 2 Sân trường 1
Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
5 STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3)
* PHÂN MÔN VẬT LÝ (43 Tiết)
HỌC KÌ I ( 18 tuần - 26 Tiết)
PHẦN 1. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
Chủ đề 1 – NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC
- Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng
lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực,
công suất là tốc độ thực hiện công.
Bài 1. Công và công suất 1 02
- Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công ( Tiết 1,2) suất.
- Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
- Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển
Bài 2. Cơ năng. 2 02 ( Tiết 3,4)
hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Viết được biểu thức tính động năng của vật.
- Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất.
- Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản về năng lượng cơ
học: công và công suất, động năng, thế năng, cơ năng.
Bài tập chủ đề 1 3 01 ( Tiết 5)
- Giải thích được các trường hợp trong đời sống gắn liền với năng lượng cơ học.
Chủ đề 2 – ÁNH SÁNG * Khúc xạ ánh sáng:
- Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi
trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ
(bị lệch khỏi phương truyền ban đầu).
- Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh
sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh 6 sáng trong môi trường.
- Thực hiện được thí nghiệm để rút ra và phát biểu được định
Bài 3. Khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn luật khúc xạ ánh sáng. 4 phần 03
- Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường ( Tiết 6,7,8) hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức để giải thích được một số hiện tượng
đơn giản thường gặp trong thực tế.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá (1) (2) (3) (4)
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình Kiểm tra viết :70% trắc Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 9
GDPT 2018 thực hiện từ tuần 1 đến hết tuần 8. nghiệm, 30 % tự luận. Kiểm tra viết:70% trắc
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 17 nghiệm, 30 % tự luận.
GDPT 2018 thực hiện đến hết tuần 16 Kiểm tra viết :70% trắc
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 nghiệm, 30 % tự luận.
GDPT 2018 thực hiện từ tuần 19 đến hết tuần 25.
- Đảm bảo các yêu cầu cần đạt theo chương trình Kiểm tra viết :70% trắc Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 32
GDPT 2018 thực hiện đến hết tuần 31 nghiệm, 30 % tự luận. III. Các nội dung khác
- Thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học
- Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
- Tham gia tập huấn chuyên môn, sinh hoạt tổ nhóm cụm chuyên môn theo kế hoạch. TỔ TRƯỞNG
Quảng Tân, ngày 25 tháng 08 năm 2025 HIỆU TRƯỞNG Đàm Quý Hạnh Nguyễn Hữu Lợi 7 8