Phụ lục 1 ngữ văn lớp 7 cánh diều trường THCS Tân Hoa

Tổng hợp toàn bộ Phụ lục 1 ngữ văn lớp 7 cánh diều trường THCS Tân Hoa  được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và áp dụng phù hợp với đối tượng học sinh phù hợp . Chúc các bạn dạy tốt nhé và thành công trên con đường trồng người nhé !!!

Trang 1
PH LC I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC KHI 7
(Kèm theo ng n s /GDĐT THCS ngày tháng m của Png GDĐT)
TRƯỜNG THCS TÂN HÒA CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
T XÃ HI
Độc lp T do Hnh phúc
K HOCH DY HC B N NG VĂN 7
NĂM HỌC: 2022 2023 - B SÁCH “CÁNH DIU”
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 04
; S hc sinh:
132 em ; S hc sinh học chuyên đề la chn (nếu có):…………
2. Tình hình đội ngũ: TS Số giáo viên:02
; Trình đ đào tạo: Cao đẳng: 0
; Đại hc: 01đ/c
; Thc s: 01 đ/c
Mức đt chun ngh nghip: Tt: 02 đ/c
; Khá:0
; Đạt: 0
; Chưa đt: 0
3.
Thiết b dy hc:
Nghiên cu TT38/2021-TT/BGDĐT v thiết b lp 7.
S TT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài TN/thc
hành
Ghi c
1
B tranh minh ha hnh nh mt s truyn tiêu biu
04
2
B tranh mô hnh ha cc thnh t ca văn bn truyn
04
3
B tranh mô hnh ha cc thnh t ca cc loi n bn thơ
04
4
B tranh ba sch mt s cun truyn KHVT ni ting.
04
5
Tranh hnh ha cc yu t hnh thc ca văn bn ngh lun.
04
6
Tranh hnh ha cc yu t hnh thc ca văn bn thông tin
04
7
Tranh minh ha: mô hnh ha quy trnh vit mt văn bn v sơ đ tm tt ni dung chnh ca
mt s văn bn đơn gin.
04
8
đ hnh mt s kiu văn bn c trong chương trnh
04
9
Video/clip/ phim liu v thơ n ca Ch tch H Chí Minh
04
10
Video/clip/ phim liu v n hc dân gian Vit Nam
04
Trang 2
11
B hc liu đin t h tr giáo viên
4.
Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, bãi tp
(Trình bày c th c phòng thí nghim/phòng b môn/phòng đa ng/sân
chơi/bãi tp có th s dng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc
)
S TT
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
Ghi c
1
Sân khấu trưng
01
- Sân khu hóa cho HS sau khi hc i 1,2: Truyn ngn, tiu thuyt; Thơ
(Bn ch hoc năm ch)
- Hc sinh sm vai mt s nhân vt trong truyn (Truyn ngăn hoc tiu
thuyt); Đc din cm thơ
2
Thư vin
01
- H tham gia đcch
- Trình y thu hoch sau bui đc tìm hiu các loi sách thư vin…
II. Kế hoch dy hc
2.1.Phân phối chương trình
TUN
Tên bài hc/ch đề
(1)
Tiết PPCT
(2)
Tên bài hc tng tiết
(3)
Thiết b dy hc
(4)
Yêu cu cn đt (nêu ngn gn phn NL -
PC) ca c bài (theo TS tiết ca bài)
(5)
HC K I
Tun 1
BÀI MỞ ĐẦU
(2 tiết)
1
Ni dung chính ca SGK:
I. Học đọc
II. Học viết
III. Học nói nghe
1. B tranh mô
hình hóa các thành
t ca văn bn
truyn
2. B tranh minh
ho hnh nh mt
s truyn tiêu biu.
3.Tranh minh ha
hnh b cục
bi văn tự sự k li
mt tri nghim
4.
B hc liu
*BÀI M ĐẦU:
- Khi qut được những ni dung chnh ca
sch Ngữ văn 7.
- Hiu được cấu trúc ca sch v cc bi hc
trongch.
- HS hiu đưc nhim v cn làm trong tng
bài, bit cách hc bài, son bài ghi bài. Từ
đ ck hoch hc tp cc phân môn ca b
môn được hiu qu.
*I 1: TRUYỆN(TRUYỆN NGẮN
TIỂU THUYẾT)
1. Năng lực
2
- Giới thiu cấu trúc SGK
- HDHS son bài, chuẩn b
bài hc, ghi bài, tự đnh
giá, ớng dẫn tự hc
4
- Văn bản 1:
Người đàn
ông cô độc gia
rừng(Đoàn Giỏi)
ĐỌC HIỂU
Trang 3
Tun
2 +3 +4
BÀI 1(12 tiết)
TRUYỆN
(TRUYỆN NGẮN
TIỂU
THUYẾT)
5 + 6
- Văn bản 1:
Người đàn
ông cô độc gia
rừng(Đoàn Giỏi)
đin t h tr giáo
viên
5.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin v tinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn thân, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
+ Đc:
Nêu được ấn tượng chung về cc văn
bn đc hiu; nhn bit được mt s yu t
hnh thc (bi cnh, nhân vt, ngôi kv sự
thay đi ngôi k, ngôn ngữ vùng miền,…) v
ni dung (đề ti, ch đề, ý nghĩa,…) ca văn
bn. Nhn bit được từ ngữ đa phương, đặc
sc ngôn ngữ vùng miền trong cc văn bn
đã hc.
+ Vit:
Vit được bi văn k li sự vic c
tht liên quan đn nhân vt hoặc sự kin lch
sử.
+ Nói & nghe:
Bit trnh by ý kin về mt
vấn đề trong đời sng
.Nghe ý kin bn trnh
by v tm tt được ni dung trnh by ca
người khc.Ni nghe tương tc
- Năng lực n học(thẩm mỹ)
:
Trình y
được cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi
với bn thân. Vn dụng suy nghĩ vhnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
2. Phẩm chất chủ yếu:
7+8+9
- Văn bản 2:
Bui hc
cuối cùng(A.P.Đô đê)
10
- Thựcnh tiếng
Việt:
T ng địa phương
11
- THĐH-
Văn bản 3:
Dc
đường x Nghệ(Sơn
Tùng)
VIẾT
12+13+14
K li mt s vic có tht
liên quan đn nhân vt
hoc s kin lch s
NÓI & NGHE
15
Trình bày ý kin v vn
đề trong đời sng
16
Tự đánh giá
( KTTX
KTĐG NL Đc hiu)
Hướng dẫn tự học( GV hướng dẫn H tự
học sau mỗi tiết)
Trang 4
- Chăm chỉ: HS c ý thc tm hiu, vn dụng
bi hc vo cc tnh hung, hon cnh thực t
đời sng. Chđng trong mi hon cnh, bin
thch thc thnh cơ hi đ vươn lên
-Trách nhiệm: hnh đng c trch nhim với
chnh mnh, c trch nhim với đất nước, n
tc đ sng hòa hợp với môi trường.
- Nhân ái: HS bit tôn trng, yêu thương mi
người xung quanh, trân trng v bo v môi
trường sng, tự ho về truyền thng đnh giặc
ca n tc.
Tuần
5+6+7
BÀI 2(12 tiết)
THƠ
(BỐN CH
NĂM CHỮ)
ĐỌC HIỂU
1.B tranh
hình hóa các thành
t ca cc loi n
bn thơ.
2. Tranh hình
ho cc yu t to
nên bi thơ ni
chung: s ting,
vần, nhp, kh,
dòng t
3. B tranh minh
ho cho hình
bi thơ bn ch,
năm ch.
4
.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên.
5.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
1. Năng lực
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết i
nghe:
+ Đc:
Nhn bit được mt s yu t hnh
thc ca thơ bn chữ, năm chữ (s lượng
dòng, chữ, vần, nhp, từ ngữ, hnh nh, bin
php tu từ,…) v tnh cm, cm xúc ca
người vit th hin trong bi thơ. Nhn bit
17 + 18
+
Văn bản 1:
Mẹ( Đỗ
Trung Lai)
19 + 20
+
n bản 2:
Ông đồ (Vũ
Đình Liên)
21
-THTV:
T trái nghĩa,
bin pháp tu t
22
-THĐH -
Văn bn 3:
Tiếng gà trưa( Xuân
Qunh)
VIT
23+24+25
-
Tập làm thơ bốn ch,
năm chữ
- Viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đọc mt
bài thơ bn chữ, năm chữ
NÓI & NGHE
26+27
Trao đi v mt vn đ
28
Tự đánh giá
(KTTX
KTĐG NL Vit: T bn
chữ/năm chữ; Cmc
Trang 5
sau khi đc…)
kim…
v phân tch tc dụng ca mt s bin php
tu từ trong thơ.
nêu đưc tác dng ca bin pháp tu t n d
+ Vit:
Bước đầu lm được bi thơ bn chữ,
năm chữ; vit được đon văn ghi li cm xúc
sau khi đc mt bi thơ bn chữ, năm chữ.
+ Nói & nghe:
Bit trao đi về mt vấn đề.
Nghe bn trnh by v tm tt được ni dung
trnh by ca bn. Ni nghe tương tc: Bit
tham gia tho lun trong nhm nhỏ về mt
vấn đề cần c gii php thng nhất.
- Năng lực n học(thẩm mỹ)
:
Trình y
được cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi
với bn thân. Vn dụng suy nghĩ vhnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
2. Phẩm chất chủ yếu:
-Trách nhiệm: Hnh đng ctrch nhim với
chnh mnh, c trch nhim với đất nước, n
tc đ sng hòa hợp với môi trường.
- Nhân ái:
Bit yêu thương ngưi thân trong
gia đnh, trân trng các giá tr văn ha ca
dân tc.
Hướng dẫn tự học( GV HD sau mỗi hoạt
động)
Tun 8
ÔN TẬP
KIỂM TRA
GIỮA HỌC I
(4 tiết)
29
Ôn tập giữa học kỳ
I
: Đc hiu, thực hnh
ting Vit, vit...
1.B tranh bìa sách
mt s cun truyn
KHVT .
2.Tranh minh ha
bìa sách mt s
cun truyn
KHVT ni ting
và tiêu biu
3.
B hc liu đin
t h tr giáo viên
*
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
:
Trnh by được cc ni dung cơ bn đã hc ở
bài 1,2,3,4 gm ccnăng đc hiu, vit,
ni v nghe; cc đơn v kin thc ting Vit,
văn hc.
- Vn dụng kin thc v ng vo bi kim
tra
- Nêu được u cầu về ni dung v hnh thc
ca cc câu hỏi, bi tp giúp HS tự đnh gi
kt qu hc tp giữa hc k I.
30+31
Kiểm tra, đánh giá giữa
HK I
ĐỌC HIỂU
32
Văn bản 1:
Bạch tuộc
(Jules Verner)
BÀI 3(12 tiết)
33+34
-
Văn bản 1:
Bạch tuộc
Trang 6
Tun
9+10+11
TRUYỆN
(KHOA HỌC
VIỄN ỞNG)
(Jules Verner)
4.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
- Làm bài nghiêm túc
- Nhn bit được những ưu nhược đim trong
bi lm ca mnh đ c hướng pht huy ưu
đim v khc phục hn ch cho những bi lm
sau.
* BÀI 3: TRUYN( KHOA HC VIN
NG)
1. Năng lực
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết i
nghe:
+ Đc:
Nhn bit được mt s yu t hnh
thc (sự kin, tnh hung, ct truyn, nhân
vt, bi cnh,… ) v ni dung (đề ti, ch đề,
ý nghĩa) ca truyn khoa hc viễn tưởng.
Nhn bit v vn dụng được s từ, ph từ
trong đc, vit, ni v nghe.
+ Vit:
Vit được bi văn biu cm về mt
con người hoặc sự vic.
+ Nói & nghe:
Bit tho lun nhm về mt
35+36+37
- Văn bản 2:
Chất làm gỉ
(Ray Bradbury)
38
- Thựcnh tiếng
Việt:
Số từ phó từ
39
-THTV -
Văn bản 3:
Nhật
trình Sol 6
40
Trả bài KTĐG giữa HKI
VIẾT
41+42
Vit bi văn biu cm v
mt người hoc s vic
NÓI & NGHE
43
Tho lun nhóm v mt
vấn đề
44
Tự đánh giá(
KTTX-
KTĐG NL Nói&nghe)
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
Trang 7
vấn đề gây tranh cãi
- Năng lực n học(thẩm mỹ)
:
Trình y
được cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi
với bn thân. Vn dụng suy nghĩ vhnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
3.Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: Bitu thiên nhiên; bit trân
trng, giữ gn v bo v ci đẹp; yêu đất ớc,
tự ho về truyền thng xây dựng v bo v T
quc
- Nhân ái:
Trân trng ý tưởng khoa hc;
dũng cm, yêu thiên nhiên, thích khám phá,
đam mê tưởng tượng và sáng to,…
Tuần
12+13+14
BÀI 4(12 tiết)
VĂN NGHỊ LUẬN
(NGH LUẬN VĂN
HỌC)
ĐỌC HIỂU
1.Tranh nh
ha cc yu t
hnh thc ca n
bn ngh lun: mở
bi, thân bi, kt
bài.
Bng u ý kin,
l lẽ, bằng chng
(kim chng được
v không kim
chng được) v
mi liên h giữa
cc ý kin, l lẽ,
bằng chng.
2. Tranh minh ha
b cục bi văn
ngh lun (m bi,
thân bi, kt bi,
1. Năng lực
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh givề cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết i
nghe:
+ Đc:
Nhn bit được đặc đim hnh thc
( ý kin, l lẽ, bằng chng,…) v ni dung
45+46+47
-
Văn bản 1:
Thiên nhiên
và con người trong truyn
“Đất rừng phương
Nam”(Bùi Hồng)
48+49
- Văn bản 2:
Vẻ đẹp của
bài thơ“Tiếng
trưa”(Đinh Trọng Lạc)
50
- THTV:
M rng thành
phn chính ca câu bng
cm ch v
51+52
- THĐH-
Văn bản 3:
Sc
hp dn ca tác phm
“Hai vạn dặm dưới đáy
biển”
VIẾT
53+54
Viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vt
NÓI & NGHE
Trang 8
55
Tho lun nhóm v mt
vấn đề
cc ý lớn);
3. Tranh minh ha
cho ý kin, l lẽ,
bằng chng v mi
quan h ca cc
yu t đ.
4. hình hóa
quy trình vit 1
văn bn: chun b
trưc khi vit; tìm
ý lp n ý; vit
bài; xem li
chnh sa, rút kinh
nghim;
5.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
6. KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
(đề ti, tưởng, ý nghĩa…) ca cc văn bn
ngh lun văn hc; mi quan h giữa đặc
đim với mục đch ca bi ngh lun. Vn
dụng được kin thc, năng mở rng thnh
phần chnh ca câu bằng cụm ch v vo đc
hiu, vit, ni v nghe c hiu qu.
+ Vit:
Bước đầu bit vit bi văn phân tch
đặc đim nhân vt trong tc phẩm văn hc.
+ Nói & nghe:
Bit tho lun nhm về mt
vấn đề
.Nghe bn trnh by v tm tt được ni
dung trnh by ca bn.Ni nghe tương tc.
- Năng lực n học(thẩm mỹ)
:
Trình y
được cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi
với bn thân. Vn dụng suy nghĩ vhnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
3.Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: Bit yêu đất nước, tự ho về
truyền thng xây dựng v bo v T quc
- Cm chỉ: Ham tm hiu văn hc đ ng
cao hiu bit.
- Nhân ái: Bit cm thông, chia sẻ niềm vui,
nỗi bun, tnh yêu thương đi với những
người xung quanh cũng như đi với cc nhân
vt trong tc phẩm; tôn trng sự khc bit v
hon cnh
- Trung thực: Chân thnh, thẳng thn với bn
bè, thnh tht với thầy cô ,cha mẹ
56
Tự đánh giá
(KTTX
KTĐG kin thc ting
Vit)
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
Tuần
15+16+17
18
BÀI 5(12 tiết)
- VĂN BẢN
THÔNG TIN
- ÔN TẬP
KTĐG CUỐI HỌC
ĐỌC HIỂU
1.Tranh mt s
dng/loi văn bn
thông tin thông
dụng. Tranh mô
hnh ha cc yu
*BÀI 5: VĂN BN THÔNG TIN
1. Năng lc:
-
NL t ch, t hc; giao tip hp c; gii
quyt vấn đề ng to
- NL ngôn ng v NL văn hc (cm nhn cái
57+58+59
-
Văn bản 1:
Ca Huế(
Theodsvh.gov.vn)
60+61
-
Văn bản 2:
Hội thi thổi
cơm( Theo
Trang 9
I
( 4 tiết)
dulichvietnam.org.vn)
t hnh thc ca
văn bn thông tin.
2. Tranh minh ha
mt s dng/loi
văn bn thông tin
thông dụng
3. Tranh minh ha
cc yu t hnh
thc can bn
thông tin như:
nhan đề, sa pô, đề
mục, chđm, s
th tự v dấu đầu
dòng trong n
bn.
4. hình hóa
quy trình vit 1
văn bn: chun b
trưc khi vit; tìm
ý lp n ý; vit
bài; xem li
chnh sa, rút kinh
nghim;
5.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
6.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
hay ca văn thuyt minh, rèn ng đc,
vit, nói nghe v n thuyt minh)
+ Đọc: Nhn bit được mt s yu t hnh
thc (đặc đim, cch trin khai,…), ni dung
(đề ti, ch đề, ý nghĩa…) ca n bn giới
thiu quy tc, lut l ca mt hot đng, t
chơi. Bit m rng trng ngữ ca câu. Bit
giới thiu, thuyt minh, gii thch quy tc, lut
l ca mt hot đng, trò chơi c trong vit,
nói nghe.
+ Viết được bi n thuyt minh
v quy tc,
lut l ca mt hot đng hay trò chơi
.
+ Nói &nghe: Trao đi , tho lun v ý nghĩa
s kin lch s.
2. Phm cht:
- Yêu c: u quý, trân trng, tho về đc
lp tự do, về những thnh quca n tc đã
dnh được
- Trách nhiệm: Sử dụng đúng Ting Vit
trong ni v vit, giữ gn sự trong sng ca
Ting Vit
- Trung thc: Thc hin nhim v đưc giao,
s dng thông tin chính xác, tin cy trong khi
thut li s kin đã hc đã đc
*ÔN TP VÀ KIM TRA CUI
- Trnh by được cc ni dung bn đã hc
trong hc k I, gm cc năng đc hiu, vit,
ni v nghe; cc đơn v kin thc ting Vit,
văn hc.
- Vn dụng kin thc v kĩng vo bi kt
- u được yêu cầu về ni dung v hnh thc
ca cc u hỏi, bi tp giúp HS tự đnh gi
62+63
- Thựcnh tiếng
Việt:
Mở rộng trạng ngữ
64
- THĐH-
Văn bản
3:
Những nét đặc săc trên
“đất vật” Bắc Giang(Theo
Phí Trường Giang)
65
Ôn tập KTĐG cuối HK
I
: Đc hiu, THTV, vit
66+67
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
CUỐI I
VIẾT
68+69+70
Vit văn bn thuyt minh
v quy tc, lut l ca mt
hot đng hay trò chơi
NÓI & NGHE
71
Trao đổi, thảo luận về ý
nghĩa một sự kiện lịch sử.
72
Trả bài KTĐG cuối
HKI.
Trang 10
kt qu hc tp cui hc k I.
- Làm bài nghiêm túc
- Nhn bit được những ưu nhược đim trong
bi lm ca mnh đ c hướng pht huy ưu
đim v khc phục hn chcho những bi lm
sau.
HC K II
Tuần
19+20+21
BÀI 6(12 tiết)
TRUYỆN NGỤ
NGÔN & TỤC
NGỮ
ĐỌC HIỂU
1. Video/clip/
phim liu v
Văn hc dân gian
Vit Nam
2.
B hc liu đin
t h tr giáo viên
3.KHBD,
GA(W+PPT),máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
*BÀI 6 : TRUYN NG NGÔN & TC
NG
1. Về năng lực:
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung dưới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- ng lực ngôn ngữ:
ọc: Nhn bit được mt s yu t hnh
thc (chi tit, ct truyn, nhân vt, vần, nhp,
hnh nh,…) v ni dung (đề ti, ch đề, ý
nghĩa, bi hc…) ca truyn ngụ ngôn v tục
ngữ.Nhn bit được đặc đim v tc dụng ca
cc BPTT ni qu, ni gim ni trnh, vn
dụng được những bin php ny vo đc, vit,
73+74+75
-
Văn bản 1:
Ng ngôn
+ Ếch ngồi đáy giếng
+ Đẽoy giữa đường
76+77
-
Văn bản 2:
Tc ng v
thiên nhiên, lao động và
con người, xã hi
78+79
- THTV:
Tc ng, thành
ng;Nói quá, nói gim
nói tránh
80+81
-
Thực hành đọc hiểu-
Văn bản 3:
+ Bụng và Răng, Miệng,
Tay, Chân
+ Tc ng v thiên nhiên,
lao động và con người, xã
hi
VIẾT
81+82
Viết bàin
phân tích đặc
điểm nhân vt trong
truyn ng ngôn
NÓI & NGHE
83
K li truyn ng ngôn
84
Tự đánh giá
(KTTX
KTĐG NL Đc hiu)
Trang 11
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
nói nghe.
+ Viết: Vit được bi văn phân tch đặc đim
nhân vt trong truyn ng ngôn
+ Nói &nghe: Bit k li mt truyn ng ngôn
và vn dng tc ng trong đi sng.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trnh by được
cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi với
bn thân. Vn dụng suy ng v hnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
2. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Chan ho, khiêm tn; trân trng
tnh bn.
- Trách nhim: Có quan nim sng đúng đn
ng x nn n; khiêm tn ham hc
hi; t tin,m chu trách nhim.
Tuần
22+23+24
BÀI 7(12 tiết)
THƠ
ĐỌC HIỂU
1.B tranh
hình hóa các thành
t ca cc loi n
bn thơ.
2. Tranh hình
ho cc yu t to
nên bi thơ ni
chung: s ting,
vần, nhp, kh,
dòng t
3. B tranh minh
ho cho mô hình
thơ
4
.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
5. KHBD,
*BÀI 7: THƠ
1. Về năng lực:
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đhon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung dưới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- ng lực ngôn ngữ:
+ Đọc: Nhn bit được nét đc đo về hnh
85+86+87
-
Văn bản 1:
Những cánh
buồm(Hoàng Trung
Thông)
88+89
-
Văn bản 2:
Mây
sóng(A.R.Tagor)
90+91
-THTV:
Ng cnh và
nghĩa của t trong ng
cnh; Du chm lng
92
-
THĐH-
Văn bản 3:
Mẹ
quả(Nguyễn Khoa
Điềm)
VIẾT
93 + 94
Viết đoạn văn ghi lại cm
xúc sau khi đọc mt bài
thơ
NÓI & NGHE
Trang 12
95
Trao đi v mt vn đ
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
(từ ngữ, hnh nh, vần, nhp, bin php tu
từ…) v ni dung (đề ti, ch đề, tnh cm,
cm xúc,…) ca bi thơ. Nhn bit v nêu
được tc dụng ca mt sbin php tu từ c
trong n bn, công dụng ca dấu chấm lửng;
nhn bit được ngữ cnh v ngữ nghĩa ca từ
trong ngữ cnh.
+Viết: Vit được đon n ghi li cm xúc
sau khi đc mt bi thơ
+ Nói &nghe: Bit trao đi v mt vn đề..
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trnh by được
cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi với
bn thân. Vn dụng suy ng v hnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Trân trng tình cm cha con cao
đẹp, nh m con sâu nng, xúc đng. Xúc
đng trước những vic lm v tnh cm cao
đẹp.Trân trng những suy nghĩ, hnh đng
dũng cm. Yêu quý bn thân t ho về
những gi tr ca bn thân.
- Chăm chỉ: HS cý thc vn dụng bi hc
vo cc tnh hung, hon cnh thực t đời
sng ca bn thân.
-Trách nhiệm: hnh đng c trch nhim với
chnh mnh, c trch nhim với đất nước,
ch đng rèn kĩ năng đc hiu văn bn thơ.
96
Tự đánh giá
(KTTX
KTĐG kin thc ting
Vit)
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
Tuần
25+26+27
BÀI 8(12 tiết)
- NGHỊ LUẬN
ĐỌC HIỂU
1.Tranh nh
ha cc yu t
hnh thc ca n
bn ngh lun: mở
bi, thân bi, kt
*ÔN TẬP VÀ KTĐG GIỮAII
Trnh by được cc ni dung cơ bn đã hc ở bi
6,7,8 gm cc kĩ năng đc hiu, vit, ni v nghe;
cc đơn v kin thc ting Vit, văn hc.
- Vn dụng kin thc v kĩ năng vo bi kim tra
97+98+99
-
Văn bản 1:
Tinh thần
yêu ớc của nhân dân ta(
Hồ Chí Minh)
100+101
-
Văn bản 2:
Đức tính
Trang 13
HỘI
- ÔN TẬP
KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ
GIỮA HỌC II
(4 tiết)
giản dị của Bác Hồ(Phạm
Văn Đồng)
bài.
Bng u ý kin,
l lẽ, bằng chng
(kim chng được
v không kim
chng được) v
mi liên h giữa
cc ý kin, l lẽ,
bằng chng.
2. Tranh minh ha
b cục bi văn
ngh lun (m bi,
thân bi, kt bi,
cc ý lớn);
3. Tranh minh ha
cho ý kin, l lẽ,
bằng chng v mi
quan h ca cc
yu t đ.
4
.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
5.
Video/clip/
phim tư liu v
thơ văn ca Ch
tch H Chí Minh
6.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
- Nêu được yêu cầu về ni dung v hnh thc ca
cc câu hỏi, bi tp giúp HS tự đnh gi kt qu
hc tp giữa hc k II.
- Làm bài nghiêm túc
- Nhn bit được những ưu nhược đim trong bi
lm ca mnh đ c hướng pht huy ưu đim v
khc phục hn ch cho những bi lm sau.
* BÀI 8: NGH LUN HI
1. V năng lực:
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin tinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- ng lực ngôn ngữ:
+ Đc: Nhn bit được đặc đim ca văn bn
ngh lun hi: mục đch v ni dung chnh;
ý kin, l lẽ, bằng chng v mi quan h ca
chúng.Vn dụng được kin thc về liên kt,
mch lc ca n bn trong đc, vit, ni v
nghe.
+ Viết: Vit được bi văn trnh by ý kin v
mt hin tượng trong đi sng
+ Nói&nghe: Bit vit bi n ngh lun v
102+103
-THTV:
Liên kt, mch
lc trong văn bn
104
-
THĐH -
Văn bản
3:
ợng đài vĩ đại
nht(Uông Ngc Du)
105
Ôn tập giữa học kỳ
II
: Đc hiu, thực hnh
ting Vit, vit...
106+107
Kiểm tra, đánh giá giữa
học kỳ II
VIẾT
108+109
Vit bi văn ngh lun v
mt vấn đề trong đời sng
NÓI & NGHE
110
Tho lun nhóm v mt
vấn đề trong đời sng
111
Tự đánh giá
(KTTX
KTĐG NL Vit)
112
Trả bài KTĐG giữa
HKII .
ớng dẫn tự hc( GVHD hc sinh tự hc
sau mỗi tit)
Trang 14
trnh by ý kin về mt vấn đề trong đời sng.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trnh by được
cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi với
bn thân. Vn dụng suy ng v hnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
2. V phm cht:
- Yêu c: u quý, trân trng, tho về đc
lp tự do, về những thnh quca n tc đã
ginh được
- Trách nhim: T o v truyn thng yêu
c, li sng gin d, khiêm nhưng
bit ơn nhng th h đã hi sinh v T quc.
Tuần
28
29+30+31
- BÀI 9(12 tiết)
TÙY BÚT &TẢN
VĂN
(TRUYỆN NGẮN)
ĐỌC - HIU
1. B tranh
hình hóa các thành
t ca văn bn
truyn
2. B tranh minh
ho hnh nh mt
s truyn tiêu biu.
3
.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
4.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
*BÀI 9: TÙY BÚT&TN VĂN
1. V năng lực:
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chủ tự học: sttin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- ng lực ngôn ngữ:
+ Đc: Nhn bit được mt s yu t hnh
thc (chất trữ tnh, ci “tôi”, ngôn ngữ,…),
ni dung (đề ti, ch đề, ý nghĩa,…) ca tùy
113+114+115
-
Văn bản 1:
Cây tre Việt
Nam(Thép Mới)
116+117+118
-
Văn bản 2:
Người ngồi
đợi trước hiên nhà(Huỳnh
Như Phương
119
- Thựcnh tiếng
Việt:
Từ Hán Việt
120
-
THĐH -
Văn bản
3:
Trưa tha ơng(Trần
)
VIẾT
121+122
Viết bài văn biểu cm v
con người hoc s vic
NÓI & NGHE
123
Trao đi v mt vn đ
124
Tự đánh giá
(KTTX
Trang 15
KTĐG NL Nói&nghe)
bút v tn văn. Sử dụng đúng mt s từ Hn
Vit thông dụng
+ Viết: Vit bi văn biu cm về con người
hoặc sự vic.
+ Nói &nghe: Bit trao đi, tho lun về mt
vấn đề.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trnh by được
cm nhn v tc đng ca tc phẩm đi với
bn thân. Vn dụng suy ng v hnh đng
hướng thin. Bit sng tt đẹp hơn.
3. V phm cht:
- Nhân ái: Yêu quý, trân trng truyền thng,
cnh vt v con người ca q hương, đất
nước.Bit tôn trng, u thương mi người
xung quanh, nhn thc v xc đnh ch ng
x, sng khiêm tn, bit tôn trng người khác.
- Chăm chỉ: HS ý thc vn dng i hc
vào các tình hung, hoàn cnh thc t đời
sng ca bn thân.
- Trách nhim: Hnh đng trách nhim vi
chính mình, trách nhim với đất nước, ch
đng rèn ng đc hiu văn bn tùy bút
tn n.
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
Tuần
32
33+34+35
BÀI 10 (12 tiết)
- VĂN BẢN
THÔNG TIN
ÔN TẬP KTĐG CUỐI NĂM
1.Tranh mt s
dng/loi văn bn
thông tin thông
dụng. Tranh mô
hnh ha cc yu
t hnh thc ca
văn bn thông tin.
2. Tranh minh ha
mt s dng/loi
*BÀI 10: VĂN BẢN THÔNG TIN
2. V năng lực:
a.Năng lực chung:
-
Năng lực tự chtự học: sự tự tin vtinh
thần lc quan trong hc tp v đời sng, kh
năng suy ngẫm về bn tn, tự nhn thc, tự
hc v tự điều chỉnh đ hon thin bn thân.
-ng lực giao tiếp và hợp tác: tho lun, lp
lun, phn hi, đnh gi về cc vấn đề trong
125
Ôn tp hc k II:
Đc
hiu, thc hành ting Vit,
Vit…
126+127
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
CUỐI NĂM
ĐỌC HIỂU
128+
129+130
- Văn bản 1:
Ghe xung
Nam B(Theo Minh
Trang 16
- ÔN TP
KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ CUỐI NĂM
(4 tiết)
Nguyên)
văn bn thông tin
thông dụng
3. Tranh minh ha
cc yu t hnh
thc can bn
thông tin như:
nhan đề, sa pô, đề
mục, chđm, s
th tự v dấu đầu
dòng trong n
bn.
4
.
B hc liu
đin t h tr giáo
viên
5.
KHBD,
GA(W+PPT)máy
tính, máy chiu,
PHT, rubic, bng
kim…
hc tp vđời sng; pht trin kh ng lm
vic nhm, lm tăng hiu quhợp tc.
-ng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: bit
đnh gi vấn đề, tnh hung ới những gc
nhìn khác nhau.
b.
ng lực đặc thù:
- ng lực ngôn ngữ:
+ Đọc: Nhn bit được cch trin khai ý
tưởng v thông tin trong n bn (theo cc đi
tượng phân loi); nhn bit v hiu được tc
dụng ca cước chú, ti liu tham kho trong
văn bn; nhn bit v gii thch được tc dụng
ca phương tin giao tip phi ngôn ng(hnh
nh, s liu,…) trong văn bn. Nhn bit được
thut ngv nghĩa ca thut ngữ.
+ Viết: Vit được văn bn tường trình bit
tóm tt n bn theo u cu khác nhau v đ
dài.
+ Nói &nghe: Nghem tt đưc ý chính
ca bài nói.
2. V phm cht:
- Chăm ch: có ý thc vn dng bài hc rút ra
t n bn vào các tình hung, hoàn cnh thc
t đời sng ca bn thân.
-Trách nhim: Thích m hiu, khám phá các
phương tin vn chuyn, đi li n trng
cc quy đnh v an toàn giao thông.
* ÔN TẬP KTĐG CUỐI NĂM
Trnh by được cc ni dung bn đã hc trong
hc k II, gm cc năng đc hiu, vit, ni v
nghe; cc đơn v kin thc ting Vit, văn hc.
- Vn dụng kin thc v kĩ năng vo bi kim tra
131+132
-
Văn bản 2:
Tng kim
soát phương tiện giao
thông(Theo infograpfic.vn)
133
-THTV:
Thut ng
134 + 135
-
THĐH -
Văn bản
3:
Phương tiện vn
chuyn ca các dân tc
thiu s Vit Nam ngày
xưa( Theo Trần Bình)
136
Tm tt văn bn tng tin,
vit biên bn.
134+135
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
CUỐI NĂM
136
Tm tt văn bn tng tin,
vit bn tường trnh.
VIẾT
137+138
- Tóm tắt văn bản theo
yêu cu khác nhau v độ
dài
- Viết bản tường trình
NÓI & NGHE
139
Nghe và tóm tt ý chính
của người nói
140
Tr bài KTĐG cuối năm
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự
học sau mỗi tiết)
Trang 17
- Nêu được yêu cầu về ni dung v hnh thc ca
cc câu hỏi, bi tp giúp HS tự đnh gi kt qu
hc tp cui hc k II.
- Làm bài nghiêm túc
- Nhn bit được những ưu nhược đim trong bi
lm ca mnh đ c hướng pht huy ưu đim v
khc phục hn ch cho những bi lm sau.
(
III. Ôn tp, kim tra, đánh giá định k
Bài kiểm tra, đánh
giá
Thi gian
( 1)
Địa điểm
(2)
Yêu cu cn đt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc Kì I
90 phút
Tun 8 tháng 11/2022
1. Năng lực:
HS vn dụng những kin thc Ngữ văn đã hc từ
5/9/2022 đn thời đim kim tra. Đnh gi những kin thc giữa hc
kì I.
Pht trin cc năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chtự
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo
2. Phẩm chất:
n luyn phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong hc tp, thi cử; tự gic, đc lp c ý thc nghiêm túc
trong lm bi kim tra.
Vit trên giy
Cui Hc Kì I
90 phút
Tun 17 tháng 1/2023
1.Năng lực
: HS vn dụng những kin thc Ngn đã hc tđầu
năm hc đn thời đim kim tra. Đnh gi những kin thc từ giữa
hc k I đn ht HKI.
Pht trin cc năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chtự
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách
sáng tạo
2. Phẩm chất:
n luyn phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong hc tp, thi cử; tự gic, đc lp c ý thc nghiêm túc
trong lm bi kim tra.
Vit trên giy
Gia Hc Kì II
90 phút
Tun 27 tháng 3/2023
1. Năng lực:
HS vn dụng những kin thc Ngữ văn đã hc từ
18/1/2022 đn thời đim kim tra.Đnh ginhững kin thc giữa hc
kì II; Pht trin cc năng lc: giải quyết vấn đề sáng tạo, tự chủ và
tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách
Vit trên giy
Trang 18
sáng tạo
2. Phẩm chất:
n luyn phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong hc tp, thi cử; tự gic, đc lp c ý thc nghiêm túc
trong lm bi kim tra.
Cui Hc Kì II
90 phút
Tun 32 tháng 5/2023
1. Năng lực:
HS vn dụng những kin thc Ngvăn đã hc từ đầu
hc k 2 đn thời đim kim tra. Đnh gi những kin thc giữa hc
II. Pht trin cc năng lc: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự ch
tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một
cách sáng tạo…
2.Phẩm chất:
Rèn luyn phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong hc tp, thi cử; tự gic, đc lp c ý thc nghiêm túc
trong lm bi kim tra.
Vit trên giy
IV. Các ni dung khác (nếu có) (Bồi dưỡng hc sinh giỏi; HS năng khiếu, HS yếu kém; T chc hoạt đng giáo dc:
-
Bing hc sinh gii: 7
-
Bing hc sinh yu kém: 9
-
T chc hot đng sinh hot tp th(Tun 7 và tun 32)
Tân a, Ngày 20 tháng 07 m 2022
XÁC NHN CA
T CHUYÊN MÔN
XÁC NHN CA BGH
Nguyn Th Minh
| 1/18

Preview text:

PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC KHỐI 7
(Kèm theo công văn số /GDĐT – THCS ngày tháng năm của Phòng GDĐT)
TRƯỜNG THCS TÂN HÒA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ XÃ HỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC BỘ MÔN NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC: 2022 – 2023 - BỘ SÁCH “CÁNH DIỀU”
I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 04
; Số học sinh: 132 em ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: TS Số giáo viên:02
; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 01đ/c ; Thạc sỹ: 01 đ/c
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 02 đ/c ; Khá:0 ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: Nghiên cứu TT38/2021-TT/BGDĐT về thiết bị lớp 7. Các bài TN/thực Số TT
Thiết bị dạy học Số lượng Ghi chú hành 1
Bộ tranh minh họa hình ảnh một số truyện tiêu biểu 04 2
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của văn bản truyện 04 3
Bộ tranh mô hình hóa các thành tố của các loại văn bản thơ 04 4
Bộ tranh bìa sách một số cuốn truyện KHVT nổi tiếng. 04 5
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản nghị luận. 04 6
Tranh mô hình hóa các yếu tố hình thức của văn bản thông tin 04 7
Tranh minh họa: mô hình hóa quy trình viết một văn bản và sơ đồ tóm tắt nội dung chính của 04
một số văn bản đơn giản. 8
Sơ đồ mô hình một số kiểu văn bản có trong chương trình 04 9
Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh 04 10
Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam 04 Trang 1 11
Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân
chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục
) Số TT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Sân khấu trường 01
- Sân khấu hóa cho HS sau khi học Bài 1,2: Truyện ngắn, tiểu thuyết; Thơ
(Bốn chữ hoặc năm chữ)
- Học sinh sắm vai một số nhân vật trong truyện (Truyện ngăn hoặc tiểu
thuyết); Đọc diễn cảm thơ… 2 Thư viện 01 - H tham gia đọc sách
- Trình bày thu hoạch sau buổi đọc và tìm hiểu các loại sách ở thư viện…
II. Kế hoạch dạy học
2.1.Phân phối chương trình
Yêu cầu cần đạt (nêu ngắn gọn phần NL - TUẦN
Tên bài học/chủ đề Tiết PPCT
Tên bài học từng tiết
Thiết bị dạy học
PC) của cả bài (theo TS tiết của bài) (1) (2) (3) (4) (5) HỌC KỲ I 1
Nội dung chính của SGK: 1. Bộ tranh mô *BÀI MỞ ĐẦU: I. Học đọc
hình hóa các thành - Khái quát được những nội dung chính của II. Học viết tố của văn bản sách Ngữ văn 7.
III. Học nói và nghe truyện
- Hiểu được cấu trúc của sách và các bài học 2
- Giới thiệu cấu trúc SGK 2. Bộ tranh minh trong sách. BÀI MỞ ĐẦU Tuần 1
- HDHS soạn bài, chuẩn bị hoạ hình ảnh một
- HS hiểu được nhiệm vụ cần làm trong từng (2 tiết)
bài học, ghi bài, tự đánh
số truyện tiêu biểu. bài, biết cách học bài, soạn bài và ghi bài. Từ
giá, hướng dẫn tự học 3.Tranh minh họa
đó có kế hoạch học tập các phân môn của bộ 4
- Văn bản 1: Người đàn mô hình bố cục môn được hiệu quả. ông cô độc giữa
bài văn tự sự kể lại *BÀI 1: TRUYỆN(TRUYỆN NGẮN VÀ
rừng(Đoàn Giỏi) một trải nghiệm TIỂU THUYẾT) ĐỌC – HIỂU 4. Bộ học liệu 1. Năng lực Trang 2
- Văn bản 1: Người đàn
điện tử hỗ trợ giáo a.Năng lực chung: Tuần 5 + 6 ông cô độc giữa viên
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 2 +3 +4
rừng(Đoàn Giỏi) 5. KHBD,
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả
- Văn bản 2: Buổi học GA(W+PPT)máy
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự 7+8+9
cuối cùng(A.P.Đô đê) tính, máy chiếu,
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. PHT, rubic, bảng - Thực hành tiếng
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 10 kiểm…
Việt: Từ ngữ địa phương
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong
- THĐH-Văn bản 3: Dọc
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 11
đường xứ Nghệ(Sơn
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. Tùng)
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết VIẾT
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc BÀI 1(12 tiết)
Kể lại một sự việc có thật nhìn khác nhau. TRUYỆN 12+13+14
liên quan đến nhân vật
b. Năng lực đặc thù: (TRUYỆN NGẮN
hoặc sự kiện lịch sử
+ Đọc: Nêu được ấn tượng chung về các văn VÀ TIỂU
NÓI & NGHE
bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố THUYẾT) 15
Trình bày ý kiến về vấn
hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự
đề trong đời sống
thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền,…) và 16
Tự đánh giá( KTTX –
nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn KTĐG
bản. Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc NL Đọc hiểu)
sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản
Hướng dẫn tự học( GV hướng dẫn H tự đã học.
học sau mỗi tiết)
+ Viết: Viết được bài văn kể lại sự việc có
thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử.
+ Nói & nghe: Biết trình bày ý kiến về một
vấn đề trong đời sống.Nghe ý kiến bạn trình
bày và tóm tắt được nội dung trình bày của
người khác.Nói nghe tương tác
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
2. Phẩm chất chủ yếu: Trang 3
- Chăm chỉ: HS có ý thức tìm hiểu, vận dụng
bài học vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế
đời sống. Chủ động trong mọi hoàn cảnh, biến
thách thức thành cơ hội để vươn lên
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân
tộc để sống hòa hợp với môi trường.
- Nhân ái: HS biết tôn trọng, yêu thương mọi
người xung quanh, trân trọng và bảo vệ môi
trường sống, tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc. ĐỌC – HIỂU
1.Bộ tranh mô 1. Năng lực
hình hóa các thành a.Năng lực chung:
+ Văn bản 1: Mẹ( Đỗ 17 + 18
tố của các loại văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh Trung Lai) bản thơ.
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả
+ Văn bản 2: Ông đồ (Vũ 19 + 20
2. Tranh mô hình năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự Đình Liên) BÀI 2(12 tiết)
hoá các yếu tố tạo học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân.
-THTV: Từ trái nghĩa, THƠ 21
nên bài thơ nói -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập biện pháp tu từ (BỐN CHỮ
chung: số tiếng, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong -THĐH - Văn bản 3:
vần, nhịp, khổ, học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 22
Tiếng gà trưa( Xuân NĂM CHỮ) Quỳnh) dòng thơ
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
3. Bộ tranh minh -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết VIẾT
hoạ cho mô hình đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc Tuần 23+24+25
- Tập làm thơ bốn chữ,
bài thơ bốn chữ, nhìn khác nhau. năm chữ 5+6+7
- Viết đoạn văn ghi lại năm chữ.
b. Năng lực đặc thù:
cảm xúc sau khi đọc một
4. Bộ học liệu - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và
bài thơ bốn chữ, năm chữ điện tử hỗ trợ giáo nghe: NÓI & NGHE viên.
+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình 26+27
Trao đổi về một vấn đề 5.
KHBD, thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng GA(W+PPT)máy
dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện 28
Tự đánh giá(KTTX –
tính, máy chiếu, pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc của KTĐG NL Viết: Thơ bốn
PHT, rubic, bảng người viết thể hiện trong bài thơ. Nhận biết chữ/năm chữ; Cảm xúc Trang 4 sau khi đọc…) kiểm…
và phân tích tác dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ.
nêu được tác dụng của biện pháp tu từ ẩn dụ
+ Viết: Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ,
năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc
sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ.
+ Nói & nghe: Biết trao đổi về một vấn đề.
Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội dung
trình bày của bạn. Nói nghe tương tác: Biết
tham gia thảo luận trong nhóm nhỏ về một
vấn đề cần có giải pháp thống nhất.
Hướng dẫn tự học( GV HD sau mỗi hoạt
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày động)
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
2. Phẩm chất chủ yếu:
-Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, dân
tộc để sống hòa hợp với môi trường.
- Nhân ái: Biết yêu thương người thân trong
gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. 29
Ôn tập giữa học kỳ
1.Bộ tranh bìa sách *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ:
I: Đọc hiểu, thực hành
một số cuốn truyện Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở tiếng Việt, viết... KHVT .
bài 1,2,3,4 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, ÔN TẬP 30+31
Kiểm tra, đánh giá giữa 2.Tranh minh họa
nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, VÀ KIỂM TRA Tuần 8 HK I văn học. GIỮA bìa sách một số HỌC KÌ I ĐỌC – HIỂU cuốn truyện
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm (4 tiết) KHVT nổi tiếng tra 32
Văn bản 1: Bạch tuộc và tiêu biểu
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức (Jules Verner)
3. Bộ học liệu điện của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá
tử hỗ trợ giáo viên kết quả học tập giữa học kì I. BÀI 3(12 tiết) 33+34
- Văn bản 1: Bạch tuộc Trang 5 TRUYỆN (Jules Verner) 4. KHBD, - Làm bài nghiêm túc (KHOA HỌC GA(W+PPT)máy 35+36+37
- Văn bản 2: Chất làm gỉ
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong Tuần VIỄN TƯỞNG) tính, máy chiếu, (Ray Bradbury)
bài làm của mình để có hướng phát huy ưu 9+10+11 PHT, rubic, bảng
điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm 38 - Thực hành tiếng kiểm… Việt: sau.
Số từ và phó từ
* BÀI 3: TRUYỆN( KHOA HỌC VIỄN 39
-THTV - Văn bản 3: Nhật TƯỞNG) trình Sol 6 1. Năng lực 40
Trả bài KTĐG giữa HKI a.Năng lực chung: VIẾT
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 41+42
Viết bài văn biểu cảm về
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả
một người hoặc sự việc
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự
NÓI & NGHE
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 43
Thảo luận nhóm về một
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập vấn đề
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong 44 Tự đánh giá(KTTX-
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm KTĐG NL Nói&nghe)
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết
học sau mỗi tiết)
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc nhìn khác nhau.
b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và nghe:

+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình
thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân
vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, chủ đề,
ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng.
Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ
trong đọc, viết, nói và nghe.
+ Viết: Viết được bài văn biểu cảm về một
con người hoặc sự việc.
+ Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một Trang 6
vấn đề gây tranh cãi
- Năng lực văn học(thẩm mỹ)
: Trình bày
được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối
với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
3.Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: Biết yêu thiên nhiên; biết trân
trọng, giữ gìn và bảo vệ cái đẹp; yêu đất nước,
tự hào về truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc…
- Nhân ái: Trân trọng ý tưởng khoa học;
dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá,
đam mê tưởng tượng và sáng tạo,… ĐỌC – HIỂU
1.Tranh mô hình 1. Năng lực
hóa các yếu tố a.Năng lực chung:
- Văn bản 1: Thiên nhiên
và con người trong truyện hình thức của văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 45+46+47
“Đất rừng phương
bản nghị luận: mở thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả Nam”(Bùi Hồng)
bài, thân bài, kết năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự
- Văn bản 2: Vẻ đẹp của bài.
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. 48+49
bài thơ“Tiếng gà
Bảng nêu ý kiến, -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập
trưa”(Đinh Trọng Lạc)
lí lẽ, bằng chứng luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong
- THTV: Mở rộng thành
(kiểm chứng được học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Tuần BÀI 4(12 tiết) 50
phần chính của câu bằng
và không kiểm việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. VĂN NGHỊ LUẬN cụm chủ vị
chứng được) và -Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết
12+13+14 (NGHỊ LUẬN VĂN
- THĐH-Văn bản 3: Sức
mối liên hệ giữa đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc HỌC)
hấp dẫn của tác phẩm
các ý kiến, lí lẽ, nhìn khác nhau. 51+52
“Hai vạn dặm dưới đáy bằng chứng.
b. Năng lực đặc thù: biển”
2. Tranh minh họa - Năng lực ngôn ngữ: Đọc - viết – nói và VIẾT
bố cục bài văn nghe: 53+54
Viết bài văn phân tích
nghị luận (mở bài, + Đọc: Nhận biết được đặc điểm hình thức
đặc điểm nhân vật
thân bài, kết bài, ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung NÓI & NGHE Trang 7 55
Thảo luận nhóm về một các ý lớn);
(đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn bản vấn đề 3. Tranh minh họa
nghị luận văn học; mối quan hệ giữa đặc 56
Tự đánh giá(KTTX – cho ý kiến, lí lẽ,
điểm với mục đích của bài nghị luận. Vận
KTĐG kiến thức tiếng
bằng chứng và mối dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng thành Việt) quan hệ của các
phần chính của câu bằng cụm chủ vị vào đọc
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự yếu tố đó.
hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả.
+ Viết: Bước đầu biết viết bài văn phân tích
học sau mỗi tiết)
4. Mô hình hóa đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học. quy trình viết 1 văn bả
+ Nói & nghe: Biết thảo luận nhóm về một n: chuẩn bị vấn đề trướ
.Nghe bạn trình bày và tóm tắt được nội
c khi viết; tìm dung trình bày của bạn.Nói nghe tương tác.
ý và lập dàn ý; viết - Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày
bài; xem lại và được cảm nhận và tác động của tác phẩm đối
chỉnh sửa, rút kinh với bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động nghiệm;
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
5. Bộ học liệu 3.Phẩm chất chủ yếu:
điện tử hỗ trợ giáo - Yêu nước: Biết yêu đất nước, tự hào về viên
truyền thống xây dựng và bảo vệ Tổ quốc… 6. KHBD,
- Chăm chỉ: Ham tìm hiểu văn học để nâng GA(W+PPT)máy cao hiểu biết. tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng
- Nhân ái: Biết cảm thông, chia sẻ niềm vui, kiểm…
nỗi buồn, tình yêu thương đối với những
người xung quanh cũng như đối với các nhân
vật trong tác phẩm; tôn trọng sự khác biệt về hoàn cảnh …
- Trung thực: Chân thành, thẳng thắn với bạn
bè, thành thật với thầy cô ,cha mẹ… BÀI 5(12 tiết) ĐỌC – HIỂU
1.Tranh một số *BÀI 5: VĂN BẢN THÔNG TIN Tuần - VĂN BẢN
- Văn bản 1: Ca Huế(
dạng/loại văn bản 1. Năng lực: 57+58+59 15+16+17 THÔNG TIN Theodsvh.gov.vn)
thông tin thông - NL tự chủ, tự học; giao tiếp và hợp tác; giải 18 - ÔN TẬP VÀ
dụng. Tranh mô quyết vấn đề và sáng tạo
- Văn bản 2: Hội thi thổi KTĐG 60+61 CUỐI HỌC cơm(
hình hóa các yếu - NL ngôn ngữ và NL văn học (cảm nhận cái Theo Trang 8 KÌ I dulichvietnam.org.vn)
tố hình thức của hay của văn thuyết minh, rèn kĩ năng đọc, ( 4 tiết) - Thực hành tiếng
văn bản thông tin. viết, nói và nghe về văn thuyết minh) 62+63
Việt: Mở rộng trạng ngữ
2. Tranh minh họa + Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình
một số dạng/loại thức (đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung
- THĐH- Văn bản
văn bản thông tin (đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản giới
3: Những nét đặc săc trên 64 “đất thông dụng
thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò
vật” Bắc Giang(Theo 3. Tranh minh họa
chơi. Biết mở rộng trạng ngữ của câu. Biết Phí Trường Giang) các yếu tố hình
giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật
Ôn tập KTĐG cuối HK 65 thức của văn bản
lệ của một hoạt động, trò chơi cả trong viết,
I: Đọc hiểu, THTV, viết… thông tin như: nói và nghe. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 66+67 nhan đề, sa pô, đề
+ Viết được bài văn thuyết minh về quy tắc, CUỐI KÌ I mục, chữ đậm, số
luật lệ của một hoạt động hay trò chơi. VIẾT thứ tự và dấu đầu
+ Nói &nghe: Trao đổi , thảo luận về ý nghĩa 68+69+70
Viết văn bản thuyết minh dòng trong văn sự kiện lịch sử.
về quy tắc, luật lệ của một bản.
hoạt động hay trò chơi
2. Phẩm chất:
4. Mô hình hóa - Yêu nước: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc
NÓI & NGHE
quy trình viết 1 lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã 71
Trao đổi, thảo luận về ý
văn bản: chuẩn bị dành được
nghĩa một sự kiện lịch sử. trước khi viết; tìm - Trách nhiệm: Sử dụng đúng Tiếng Việt 72
Trả bài KTĐG cuối
ý và lập dàn ý; viết trong nói và viết, giữ gìn sự trong sáng của HKI.
bài; xem lại và Tiếng Việt
chỉnh sửa, rút kinh - Trung thực: Thực hiện nhiệm vụ được giao, nghiệm;
sử dụng thông tin chính xác, tin cậy trong khi
5. Bộ học liệu thuật lại sự kiện đã học đã đọc
điện tử hỗ trợ giáo *ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI KÌ viên
- Trình bày được các nội dung cơ bản đã học 6. KHBD,
trong học kì I, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, GA(W+PPT)máy
nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, tính, máy chiếu, văn học. PHT, rubic, bảng
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kt kiểm…
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức
của các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá Trang 9
kết quả học tập cuối học kì I. - Làm bài nghiêm túc
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong
bài làm của mình để có hướng phát huy ưu
điểm và khắc phục hạn chế cho những bài làm sau. HỌC KỲ II ĐỌC – HIỂU 1.
Video/clip/ *BÀI 6 : TRUYỆN NGỤ NGÔN & TỤC phim tư liệu về
- Văn bản 1: Ngụ ngôn NGỮ Văn học dân gian 73+74+75
+ Ếch ngồi đáy giếng
1. Về năng lực: Việt Nam
+ Đẽo cày giữa đường a.Năng lực chung:
2. Bộ học liệu điện
- Văn bản 2: Tục ngữ về
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh tử hỗ trợ giáo viên 76+77
thiên nhiên, lao động và
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 3.KHBD,
con người, xã hội
năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự GA(W+PPT),máy
- THTV: Tục ngữ, thành
học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản tính, máy chiếu, thân. 78+79
ngữ;Nói quá, nói giảm –
PHT, rubic, bảng -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập nói tránh kiểm…
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong
- Thực hành đọc hiểu-
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm Tuần Văn bản 3:
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. 19+20+21 BÀI 6(12 tiết)
+ Bụng và Răng, Miệng,
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết TRUYỆN NGỤ 80+81 Tay, Chân
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc NGÔN & TỤC
+ Tục ngữ về thiên nhiên, nhìn khác nhau. NGỮ
lao động và con ngườ i, xã
b. Năng lực đặc thù: hội
- Năng lực ngôn ngữ: VIẾT
+Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình 81+82
Viết bài văn phân tích đặc
thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp,
điểm nhân vật trong
hình ảnh,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý truyện ngụ ngôn
nghĩa, bài học…) của truyện ngụ ngôn và tục NÓI & NGHE
ngữ.Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của 83
Kể lại truyện ngụ ngôn
các BPTT nói quá, nói giảm nói tránh, vận
Tự đánh giá(KTTX –
dụng được những biện pháp này vào đọc, viết, 84 KTĐG NL Đọc hiểu) Trang 10
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự nói và nghe.
học sau mỗi tiết)
+ Viết: Viết được bài văn phân tích đặc điểm
nhân vật trong truyện ngụ ngôn
+ Nói &nghe:
Biết kể lại một truyện ngụ ngôn
và vận dụng tục ngữ trong đời sống.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
2. Về phẩm chất:
- Nhân ái:
Chan hoà, khiêm tốn; trân trọng tình bạn.
- Trách nhiệm: Có quan niệm sống đúng đắn
và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học
hỏi; tự tin, dám chịu trách nhiệm. ĐỌC – HIỂU
1.Bộ tranh mô *BÀI 7: THƠ
- Văn bản 1: Những cánh
hình hóa các thành 1. Về năng lực: 85+86+87 buồm(Hoàng Trung
tố của các loại văn a.Năng lực chung: Thông) bản thơ.
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh
- Văn bản 2: Mây và
2. Tranh mô hình thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 88+89 sóng(A.R.Tagor)
hoá các yếu tố tạo năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự
-THTV: Ngữ cảnh và
nên bài thơ nói học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. Tuần BÀI 7(12 tiết) 90+91
nghĩa của từ trong ngữ
chung: số tiếng, -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 22+23+24 THƠ
cảnh; Dấu chấm lửng
vần, nhịp, khổ, luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong
- THĐH-Văn bản 3: Mẹ dòng thơ
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 92
và quả(Nguyễn Khoa 3. Bộ tranh minh
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. Điềm) hoạ cho mô hình
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết VIẾT thơ
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc 93 + 94
Viết đoạn văn ghi lại cảm 4. Bộ học liệu nhìn khác nhau.
xúc sau khi đọc một bài
điện tử hỗ trợ giáo b. Năng lực đặc thù: thơ viên
- Năng lực ngôn ngữ: NÓI & NGHE 5. KHBD,
+ Đọc: Nhận biết được nét độc đáo về hình Trang 11 95
Trao đổi về một vấn đề GA(W+PPT)máy
(từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu tính, máy chiếu, 96
Tự đánh giá(KTTX –
từ…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, PHT, rubic, bảng
KTĐG kiến thức tiếng
cảm xúc,…) của bài thơ. Nhận biết và nêu kiểm… Việt)
được tác dụng của một số biện pháp tu từ có Hướng
trong văn bản, công dụng của dấu chấm lửng;
dẫn tự học(GVHD học sinh tự học
nhận biết được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ sau mỗi tiết) trong ngữ cảnh.
+Viết: Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc
sau khi đọc một bài thơ
+ Nói &nghe: Biết trao đổi về một vấn đề..
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Trân trọng tình cảm cha con cao
đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động. Xúc
động trước những việc làm và tình cảm cao
đẹp.Trân trọng những suy nghĩ, hành động
dũng cảm. Yêu quý bản thân tự hào về
những giá trị của bản thân.
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học
vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
-Trách nhiệm: hành động có trách nhiệm với
chính mình, có trách nhiệm với đất nước,
chủ động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản thơ. ĐỌC – HIỂU
1.Tranh mô hình *ÔN TẬP VÀ KTĐG GIỮA KÌ II
- Văn bản 1: Tinh thần
hóa các yếu tố Trình bày được các nội dung cơ bản đã học ở bài 97+98+99
yêu nước của nhân dân ta( hình thức của văn 6,7,8 gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; Tuần
các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. BÀI 8(12 tiết) Hồ Chí Minh) bản nghị luận: mở
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra 25+26+27 - NGHỊ LUẬN XÃ bài, thân bài, kết 100+101
- Văn bản 2: Đức tính Trang 12 HỘI
giản dị của Bác Hồ(Phạm bài.
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của - ÔN TẬP VÀ Văn Đồng)
Bảng nêu ý kiến, các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả KIỂM TRA ĐÁNH
-THTV: Liên kết, mạch
lí lẽ, bằng chứng học tập giữa học kì II. 102+103 GIÁ lạc trong văn bản
(kiểm chứng được - Làm bài nghiêm túc GIỮA HỌC KÌ II
-THĐH -Văn bản
và không kiểm - Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài (4 tiết)
làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và 104
3: Tượng đài vĩ đại
chứng được) và khắc phục hạn chế cho những bài làm sau.
nhất(Uông Ngọc Dậu) mối liên hệ giữa
Ôn tập giữa học kỳ
các ý kiến, lí lẽ, * BÀI 8: NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 105
II: Đọc hiểu, thực hành bằng chứng.
1. Về năng lực: a.Năng lực chung: tiếng Việt, viết... 2. Tranh minh họa
Kiểm tra, đánh giá giữa
bố cục bài văn -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh 106+107
thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả học kỳ II
nghị luận (mở bài, năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự VIẾT
thân bài, kết bài, học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. các ý lớn); 108+109
Viết bài văn nghị luận về
-Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập
một vấn đề trong đời sống 3. Tranh minh họa
luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong NÓI & NGHE cho ý kiến, lí lẽ,
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm
Thảo luận nhóm về một bằng chứng và mối 110
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
vấn đề trong đời sống quan hệ của các
Tự đánh giá(KTTX – yếu tố đó.
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết 111
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc KTĐG NL Viết)
4. Bộ học liệu nhìn khác nhau.
Trả bài KTĐG giữa
điện tử hỗ trợ giáo 112
b. Năng lực đặc thù: HKII . viên
- Năng lực ngôn ngữ:
Hướng dẫn tự học( GVHD học sinh tự học 5. Video/clip/ + Đọ sau mỗi tiết) phim tư liệ
c: Nhận biết được đặc điểm của văn bản u về thơ văn củ
nghị luận xã hội: mục đích và nội dung chính; a Chủ
ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của tịch Hồ Chí Minh 6. KHBD,
chúng.Vận dụng được kiến thức về liên kết, GA(W+PPT)máy
mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói và tính, máy chiếu, nghe. PHT, rubic, bảng
+ Viết: Viết được bài văn trình bày ý kiến về kiểm…
một hiện tượng trong đời sống
+ Nói&nghe: Biết viết bài văn nghị luận và Trang 13
trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
2. Về phẩm chất:
- Yêu nước
: yêu quý, trân trọng, tự hào về độc
lập tự do, về những thành quả của dân tộc đã giành được
- Trách nhiệm: Tự hào về truyền thống yêu
nước, có lối sống giản dị, khiêm nhường và
biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc. ĐỌC - HIỂU
1. Bộ tranh mô *BÀI 9: TÙY BÚT&TẢN VĂN
- Văn bản 1: Cây tre Việt
hình hóa các thành 1. Về năng lực:
113+114+115 Nam(Thép Mới)
tố của văn bản a.Năng lực chung: truyện
-Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh
- Văn bản 2: Người ngồi đợi
2. Bộ tranh minh thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 116+117+118
trước hiên nhà(Huỳnh Như
hoạ hình ảnh một năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự Phương
số truyện tiêu biểu. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. - Thực hành tiếng 119
Việt: Từ Hán Việt
3. Bộ học liệu -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập - BÀI 9(12 tiết)
- THĐH - Văn bản
điện tử hỗ trợ giáo luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong Tuần TÙY BÚT &TẢN
3: Trưa tha hương(Trần viên
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm 120 28 VĂN 4.
KHBD, việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. Cư) 29+30+31 (TRUYỆN NGẮN) GA(W+PPT)máy
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết tính, máy chiếu,
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc VIẾT
PHT, rubic, bảng nhìn khác nhau. kiểm…
b. Năng lực đặc thù: 121+122
Viết bài văn biểu cảm về
- Năng lực ngôn ngữ:
con người hoặc sự việc
+ Đọc: Nhận biết được một số yếu tố hình NÓI & NGHE
thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,…), 123
Trao đổi về một vấn đề
nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của tùy 124
Tự đánh giá(KTTX – Trang 14
KTĐG NL Nói&nghe)
bút và tản văn. Sử dụng đúng một số từ Hán
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự Việt thông dụng
học sau mỗi tiết)
+ Viết: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc.
+ Nói &nghe: Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề.
- Năng lực văn học(thẩm mỹ): Trình bày được
cảm nhận và tác động của tác phẩm đối với
bản thân. Vận dụng suy nghĩ và hành động
hướng thiện. Biết sống tốt đẹp hơn.
3. Về phẩm chất:
- Nhân ái: Yêu quý, trân trọng truyền thống,
cảnh vật và con người của quê hương, đất
nước.Biết tôn trọng, yêu thương mọi người
xung quanh, nhận thức và xác định cách ứng
xử, sống khiêm tốn, biết tôn trọng người khác.
- Chăm chỉ: HS có ý thức vận dụng bài học
vào các tình huống, hoàn cảnh thực tế đời sống của bản thân.
- Trách nhiệm: Hành động có trách nhiệm với
chính mình, có trách nhiệm với đất nước, chủ
động rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản tùy bút và tản văn.
ÔN TẬP VÀ KTĐG CUỐI NĂM
1.Tranh một số *BÀI 10: VĂN BẢN THÔNG TIN
Ôn tập học kỳ II: Đọc
dạng/loại văn bản 2. Về năng lực: 125
hiểu, thực hành tiếng Việt, thông tin thông a.Năng lực chung: Viết…
dụng. Tranh mô -Năng lực tự chủ và tự học: sự tự tin và tinh KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
hình hóa các yếu thần lạc quan trong học tập và đời sống, khả 126+127 CUỐI NĂM
tố hình thức của năng suy ngẫm về bản thân, tự nhận thức, tự Tuần BÀI 10 (12 tiết) ĐỌC –
văn bản thông tin. học và tự điều chỉnh để hoàn thiện bản thân. HIỂU 32 - VĂN BẢN
2. Tranh minh họa -Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, lập 128+
- Văn bản 1: Ghe xuồng 33+34+35 THÔNG TIN
một số dạng/loại luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong 129+130 Nam Bộ(Theo Minh Trang 15 - ÔN TẬP VÀ Nguyên)
văn bản thông tin học tập và đời sống; phát triển khả năng làm KIỂM TRA ĐÁNH
- Văn bản 2: Tổng kiểm thông dụng
việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác. GIÁ CUỐI NĂM 131+132
soát phương tiện giao 3. Tranh minh họa
-Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết (4 tiết)
thông(Theo infograpfic.vn) các yếu tố hình
đánh giá vấn đề, tình huống dưới những góc 133
-THTV: Thuật ngữ thức của văn bản nhìn khác nhau.
- THĐH - Văn bản thông tin như:
b. Năng lực đặc thù:
3: Phương tiện vận nhan đề, sa pô, đề
- Năng lực ngôn ngữ: 134 + 135
chuyển của các dân tộc mục, chữ đậm, số
+ Đọc: Nhận biết được cách triển khai ý
thiểu số Việt Nam ngày thứ tự và dấu đầu
tưởng và thông tin trong văn bản (theo các đối
xưa( Theo Trần Bình) dòng trong văn
tượng phân loại); nhận biết và hiểu được tác
Tóm tắt văn bản thông tin, bản.
dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong 136 viết biên bản. 4. Bộ học liệu
văn bản; nhận biết và giải thích được tác dụng KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
điện tử hỗ trợ giáo của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình 134+135 CUỐI NĂM viên
ảnh, số liệu,…) trong văn bản. Nhận biết được
Tóm tắt văn bản thông tin, 5. KHBD,
thuật ngữ và nghĩa của thuật ngữ. 136
viết bản tường trình. GA(W+PPT)máy
+ Viết: Viết được văn bản tường trình và biết VIẾT tính, máy chiếu,
tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ PHT, rubic, bảng 137+138
- Tóm tắt văn bản theo dài.
yêu cầu khác nhau về độ kiểm…
+ Nói &nghe: Nghe và tóm tắt được ý chính dài của bài nói.
- Viết bản tường trình
2. Về phẩm chất: NÓI & NGHE
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng bài học rút ra
Nghe và tóm tắt ý chính
từ văn bản vào các tình huống, hoàn cảnh thực 139
của người nói
tế đời sống của bản thân. 140
Trả bài KTĐG cuối năm
-Trách nhiệm: Thích tìm hiểu, khám phá các
Hướng dẫn tự học(GVHD học sinh tự
phương tiện vận chuyển, đi lại và tôn trọng
học sau mỗi tiết)
các quy định về an toàn giao thông.
* ÔN TẬP KTĐG CUỐI NĂM
Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong
học kì II, gồm các kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và
nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng vào bài kiểm tra Trang 16
- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của
các câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả
học tập cuối học kì II. - Làm bài nghiêm túc
- Nhận biết được những ưu nhược điểm trong bài
làm của mình để có hướng phát huy ưu điểm và
khắc phục hạn chế cho những bài làm sau. (
III. Ôn tập, kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh Thời gian Địa điểm
Yêu cầu cần đạt Hình thức giá ( 1) (2) (3) (4)
1. Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ
5/9/2022 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học kì I.
Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự Giữa Học Kì I 90 phút Tuần 8 tháng 11/2022
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách Viết trên giấy sáng tạo…
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc
trong làm bài kiểm tra.
1.Năng lực: HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu
năm học đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức từ giữa
học kì I đến hết HKI.
Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và tự Cuối Học Kì I 90 phút Tuần 17 tháng 1/2023
học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách Viết trên giấy sáng tạo…
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc
trong làm bài kiểm tra.
1. Năng lực:
HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ
18/1/2022 đến thời điểm kiểm tra.Đánh giá những kiến thức giữa học Giữa Học Kì II 90 phút Tuần 27 tháng 3/2023 Viết trên giấy
kì II; Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ và
tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một cách
Trang 17 sáng tạo…
2. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc
trong làm bài kiểm tra.
1. Năng lực:
HS vận dụng những kiến thức Ngữ văn đã học từ đầu
học kì 2 đến thời điểm kiểm tra. Đánh giá những kiến thức giữa học
kì II. Phát triển các năng lực: giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự chủ
và tự học, ngôn ngữ: đọc - hiểu ngữ liệu để giải quyết vấn đề một
Cuối Học Kì II 90 phút Tuần 32 tháng 5/2023 Viết trên giấy cách sáng tạo…
2.Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất trung thực, trách nhiệm: trung
thực trong học tập, thi cử; tự giác, độc lập và có ý thức nghiêm túc
trong làm bài kiểm tra.
IV. Các nội dung khác (nếu có) (Bồi dưỡng học sinh giỏi; HS năng khiếu, HS yếu kém; Tổ chức hoạt động giáo dục:
- Bồi dưỡng học sinh giỏi: 7
- Bồi dưỡng học sinh yếu kém: 9
- Tổ chức hoạt động sinh hoạt tập thể(Tuần 7 và tuần 32)
Tân Hòa, Ngày 20 tháng 07 năm 2022
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN XÁC NHẬN CỦA BGH Nguyễn Thị Minh Trang 18