Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song

Tài liệu gồm 39 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song trong chương trình Hình học 7.

ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC - ĐƯNG THNG SONG SONG
HÌNH HỌC 7
Bài 1: HAI GÓC ĐỔI
ĐỈNH
A. TÓM T
T LÍ THUYT
1. Định nghĩa: Hai c đối đỉnh hai góc mỗi cạnh
của góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
2. Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
AOC
BOD
đối đỉnh
AOC BOD⇒=
B. CÁC DNG TOÁN
Dng 1.
HOÀN THÀNH MT CÂU PHÁT BIU HOC CHN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG
Phươn
g pháp giải:
* Liên hệ với c kiến thức thuyết tương ứng trong SGK để điền vào chỗ trống cho đúng
hoặc chọn câu phát biểu đúng
* Dùng hình vẽ để bác bỏ câu sai
Ví d 1. (Bài 1 tr.82 SGK) V hai đường thng xx’ và yy’ ct nhau tại O như hình vẽ. Hãy điền
vào ô trng trong các phát biu sau:
a) Góc xOy góc ....... hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox tia đối ca cnh Ox’ và cnh Oy là
.................... ca cnh Oy’.
b) Góc x’Oy và góc xOy’ là .............................. vì cạnh Ox tia đối ca cnh .... và cnh
.............
Gii.
Các từ điền vào bài theo thứ tự là:
a) x’Oy’, tia đối
b) hai góc đối đỉnh, Ox’, Oy là tia đối của cạnh Oy
Ví d 2. (Bài 2 tr.82 SGK) Hãy điền vào ô trng trong các phát biu sau:
a) Hai góc có mi cnh của góc này là tia đi ca mt cnh ca góc kia được gi là hai góc .....
b) Hai đường thng ct nhau to thành cp góc ..........
Gii.
Các t cần điền theo th t là:
a) đối đỉnh
b) đối đỉnh
D
C
A
O
y'
y
x'
x
-141-
Dng 2. V HÌNH THEO YÊU CU CA Đ BÀI RI TÌM CẶP GÓC ĐỐI ĐỈNH HOC
KHÔNG ĐỐI ĐỈNH
Phư
ơng pháp giải
* Sử dụng thước thẳng, eke, thước đo độ để vẽ hình
* Xét các cạnh của góc và các tia đối để tìm cặp góc đối đỉnh
Ví d 3. (Bài 3 tr.82 SGK) V hai đường thng zz’ và tt’ ct nhau ti A. Hãy biết tên hai cp góc
đối đỉnh.
Gi
i.
Hình v bên:
zAt
z'At ',
zAt '
z'At
Ví d 4. (Bài 8 tr.83 SGK) V hai góc chung đỉnh và có cùng s đo 70
o
nhưng không đối
đỉnh.
Gii.
Hai góc
xOy
zOt
hình v bên có chung đỉnh, cùng s đo 70
o
nhưng không đối đỉnh
D
ng 3. V HÌNH RI TÍNH S ĐO CỦA GÓC
Phư
ơng pháp giải
* Vẽ hình đúng theo yêu cầu của đề bài
* Sử dụng các tính chất:
- Hai góc bù nhau thì có tổng bằng 180
o
- Hai góc kề bù thì bù nhau nên có tổng bằng 180
o
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ví d 5. (Bài 4 tr.82 SGK) V góc
xBy
có s đo 60
o
.
V góc đối đỉnh vi góc
xBy.
Đặt tên cho góc này.
Hi góc này có s đo bằng bao nhiêu độ?
Gii.
Xem hình vẽ bên. c đối đỉnh với góc
xBy
là góc
x 'By',
ta
có:
o
x'By' 60 .=
Ví d 6. (Bài 5 tr.82 SGK)
O
t'
t
z'
z
x
y
t
O
z
70
o
70
o
y'
x'
y
x
B
60
o
-142-
a) V góc
o
ABC 56 .=
b) V
góc
ABC'
k bù vi góc
ABC.
S đo của góc
ABC'
bng bao nhiêu?
c) V
góc
C'BA'
k bù vi góc
ABC '.
Ta có
o
C'BA' 56 .=
Vì sao?
Gii.
a) Xe
m hình v bên
b) V
tia BC’ là tia đối ca BC. Ta có:
o oo o
ABC' 180 ABC 180 56 124 .= = −=
c) V
tia BA’ là tia đối ca tia BA. Ta có
C'BA' CBA=
(đối đỉnh).
Do
o
CBA 56=
nên
o
C'BA' 56 .=
Ví d 7. (Bài 6 tr.83 SGK) V hai đường thng ct nhau, trong các góc to thành có mt góc
bng 47
o
. Tính s đo các góc còn lại.
Gii.
Hình bên:
o
AOB 47 , A'OB' AOB= =
(đối đỉnh) nên
o
A'OB' 47 .=
o oo o
AOB' 180 AOB 180 47 133= = −=
A'OB AOB'=
(đối đỉnh) nên
o
A'OB 133=
Ví d 8. (Bài 9 tr.83 SGK) V góc vuông
xAy.
V góc
x 'Ay'
đối đỉnh vi
xAy.
Hãy k tên hai góc vuông góc không đối
đỉnh.
Gii.
Chẳng hạn ở hình bên:
xAy
xAy',
xAy
x 'Ay
D
ng 4. TÌM CÁC CP GÓC BNG NHAU
Phương pháp giải
Sử dụng tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ví d 9. (Bài 7 tr.83 SGK) Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi qua điểm O. Hãy viết tên các
cp góc bng nhau.
Gii.
56
o
B
A
C
A'
C'
B'
A'
B
A
O
47
o
y
y'
x
x'
A
-143-
Xét các “góc đơn” (góc không tia nào trong hình nằm
giữa hai cạnh của góc) bai cặp góc bằng nhau:
1 42 53 6
O O ,O O,O O= = =
Xét
các “góc đôi” (góc một tia trong hình nằm giữa hai
cạnh của góc) ba cặp góc bằng nhau:
xOz x'Oz',=
yOx' y'Ox,=
zOy' z'Oy=
Xét các “góc ba”, ở hình vẽ là góc bẹt, ba cặp góc bằng
nhau:
o
xOx' yOy' zOz' ( 180 )= = =
D
ng 5. GP GIẤY ĐỂ CHNG T HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH THÌ BNG NHAU
Phương pháp giải
Gấp giấy sao cho hai tia trùng nhau
Ví d 10. (Bài 10 tr.83 SGK) Đố: Hãy v một đường thẳng màu đỏ ct một đưng thng màu
xanh trên mt t giy (giy trong hoc giy mng). Phi gp t giấy như thế nào để chng t hai
góc đối đỉnh bng nhau?
Gii.
Để chứng tỏ hai góc đối đỉnh
xOy
x'Oy'
bằng nhau, ta
gấp tờ giấy theo đường thẳng tOt’
Khi đó, các tia Oy Ox’ trung nhau, tia Ox Oy’ trùng
nhau
Dng 6. NHN BIẾT HAI TIA ĐỐI NHAU
Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức: Hai góc kề nhau tổng các số đo bằng 180
o
thì hai cạnh ngoài của
chúng là hai tia đối nhau.
Ví d 11*. Hai đường thng AB và CD ct nhau ti O. Gi OM và ON theo th t là tia phân
giác ca các góc
AOC
BOD.
Vì sao các tia OM, ON là hai tia đối nhau?
Gii.
AOC BOD=
(đối đỉnh)
1
1
O AOC
2
=
(OM là phân giác của
AOC)
3
1
O BOD
2
=
(ON là phân giác của
BOD)
S
uy ra
13
OO=
Ta có,
o
1
BOM O BOA 180 ,+= =
13
OO=
nên
o
3
BOM O 180+=
V
ậy OM, ON là hai tia đối nhau.
C. LUY
N TP
6
5
4
3
2
1
O
x'
y'
z'
x
y
z
t'
t
O
y'
y
x'
x
N
M
4
3
2
1
B
A
D
C
O
-144-
1.1 Dạng 1. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bng hình v
a) Hai góc đố
i đỉnh thì bng nhau
b) Hai góc
bằng nhau thì đối đỉnh
1.2 Dng 2. V đường tròn tâm O và các đưng kính AB, CD. K tên các cặp góc đối đỉnh
1.3 Dng 2. Cho góc AOB. V góc BOC k bù vi góc AOB. V góc AOD k bù vi góc AOB.
Trên hình v có hai góc đối đỉnh nào?
1.4 Dạng 3. Hai đường thng AB và CD ct nhau ti O, to thành góc
AOD
bng 110
o
. Tính ba
góc còn li
1.5 Dạng 3. Hai đường thng AB và CD ct nhau ti O. Biết
o
AOC AOD 20 .−=
Tính mi góc
AOC, COB, BOD, DOA.
1.6 Dạng 3. Hai đường thng CD và EF ct nhau ti O to thành bn góc không điểm chung.
Biết tng ca ba trong bn góc y bng 300
o
. Tính s đo của bn óc nói trên (biết
COE COF)<
1.7 Dạng 3. Hai đường thng AB và CD ct nhau ti O to thành góc
o
AOC 50 .=
Gi OM là
phân giác ca
AOC,
ON là tia đối ca OM. Tính
BON, DON.
1.8 Dng 4. Cho góc AOB và tia phân giác Ox ca nó. Gọi Oc là tia đối ca tia OA, gi OD là tia
đối ca tia OB, gọi Oy là tia đối ca tia Ox. Tia Oy là tia phân giác ca góc nào?
1.9 Dạng 4. Cho điểm O nm trên đường thng AB. V trên cùng mt na mt phng b AB các
tia OC,OD sao cho
o
AOC BOD 30 .= =
Gọi OE là tia đối ca tia OD. Tia OA là tia phân giác ca
góc nào?
1.10 Dng 6. Cho góc
o
AOB 50 .=
Gi OC là tia phân giác của góc đó. Gọi OD tia đối ca tia
OC. Trên na mt phng b CD cha tia OA, v tai OE sao cho
o
DOE 25 .=
Tìm góc đối đỉnh
vi
DOE?
-145-
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
A. TÓM
TT LÍ THUYT
1. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau một trong các góc
tạo thành là góc vuông.
AB CD
(tại O)
o
AOC 90=
2.
Tính duy nhất của đường vuông góc: Qua một điểm cho trước, một và chỉ một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước
3.
Đường trung trực của đoạn thẳng: Đường trung trực của một đoạn thẳng đường thẳng
vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó
xy là đường trung trực của AB
{ }
xy AB O
AO OB
xy AB
∩ =
=
u ý:
{ }
xy AB O∩=
có nghĩa là xy cắt AB tại O
B. CÁC D
NG TOÁN
D
ng 1. HOÀN THÀNH MT CÂU PHÁT BIU HOC CHN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG
Phư
ơng pháp giải
Liên hệ với các kiến thức thuyết tương ứng trong SGK để điền vào chỗ trống cho đúng hoặc
chọn phát biểu đúng
Ví d
1. (Bài 11 tr.86 SGK) Điền vào ch trng
a) Hai đường thng vuông góc với nhau là hai đường thng ......
b) Hai đường thng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiu là .......
c) Cho trước một điểm A và một đường thẳng d ..... đưng thẳng d’ đi qua A vuông góc với
đường thng d.
Gii.
Các t điền vào bài là:
a) c
t nhau và mt trong các góc to thành là góc vuông
b)
a a'
c)
mt và ch mt
Ví d 2. (Bài 12 tr.86 SGK) Trong hai câu sau, câu nào đúng,
câu
nào sai? Hãy bác b câu sai bng hình v
a) Hai đường t
hng vuông góc thì ct nhau
b) Hai đường th
ng ct nhau thì vuông góc
Gii.
a) Đúng
b) Sai
O
B
A
y
x
y'
x'
y
x
B
60
o
-146-
Dng 2. V ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC, V ĐƯNG TRUNG TRC CA MỘT ĐOẠN
THNG
Phương pháp giải
Dùng eke, thước chia khoảng để vẽ
Ví d 3. (Bài 14 tr.86 SGK) Cho đoạn thng CD dài 3cm. Hãy v đưng trung trc ca CD.
Gii.
V trung điểm I ca CD
Dùng eke v đường thng xy vuông góc vi CD ti I
Ví d
4. (Bài 18 tr.87 SGK) V hình theo cách diễn đạt
bng li sau: V góc xOy có s đo bằng 45
o
. Ly đim A bt
kì nm trong góc xOy. Qua A, v đường thng d vuông góc
vi Ox ti B. V đưng thng qua A và vuông góc vi tia
Oy ti C.
Gi
i.
Xem hình v .
Dng 3. GP GIY Đ TẠO THÀNH ĐƯỜNG VUÔNG GÓC HAY ĐƯỜNG TRUNG
TRC.
Phư
ơng pháp giải.
Ví d
5. (Bài 13 tr.86 SGK)
V mt đoạn thng AB trên giy trong hoc giy mng .Hãy gp t giy đ nếp gp
trùng với đường trung trc
của đoạn thng y.
Gii.
Gp t giấy sao cho điểm A trùng với điểm B .
d
C
B
A
O
y
x
45
o
I
D
C
y
x
Gp giy đ hai phn của đường thng trùng nhau.
-147-
Khi đó nếp gấp d là đường trung trc của đon thng AB.
Ví d 5. (Bài 15 tr.86 SGK)
V đường thẳng xy và điểm O thuộc đường thẳng đó trên giấy trong ( Hình 8a
SGK).Gp giy như hình 8b (SGK ).Trải phng t giy ri tô xanh nếp gp zt
(Hình 8c SGK) .Hãy nêu nhng kết lun rút ra t các hoạt động trên.
Gi
i.
Các kết lun rút ra là :
Nếp gp zt vuông góc với đường thng xy ti O.
Có bn góc vuông là :
,,,xOz zOy yOt tOx
.
Dng 4. NHN BIẾT HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC , NHN BIẾT ĐƯỜNG
TRUNG TRC CA MỘT ĐOẠN THNG.
Phư
ơng pháp giải.
Ví d 7. Cho góc bt
AOB
. Trên cùng mt na mt phng b AB v các tia OC , OD
sao cho
= =

AOC 40 ,BOD 50
. Vì sao OC vuông góc vi OD ?
Hướng dn
= −=

AOD 180 50 130
Tia OC nm gia hai tia OA và OC nên :
nh 8(SGK)
c)
b)
a)
O
t
z
y
x
y
x
O
O
y
x
Dùng định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, định nghĩa đường trung trc ca một đoạn thng.
-148-
= = −=

COD AOD AOC 130 40 90
. Vy
OC OD
.
Ví d 8. Cho xy đưng trung trc của đoạn thẳng AB .Trên tia đối ca tia AB ly đim
C, trên tia đối ca tia BA ly điểm D sao cho BD=AC.
Vì sao xy là đường trung trc ca CD?
Hướng dn
Gọi I là trung điểm ca AB.
Ta có : xy CD và IC = ID nên xy là đưng trung trc ca CD
Dng 5. TÍNH S ĐO CỦA GÓC
Phương pháp giải .
Ví d 9. Trên cùng mt na mt phng có b cha tia OA, v các tia OB và OC sao cho
=
AOB 70
, OC vuông góc vi OA .Tính s đo
BOC
.
Hướng dn
⊥⇒ =
= =−=

OC OA AOC 90
BOC AOC AOB 90 70 20
C.LUY
N TP
2.1 Dạng 1.Điền vào ch trống để được câu đúng :
Nếu hai đưng thng AB và CD ct nhau ti O to thành góc vuông
AOC
thì các góc
……là góc vuông.
2.2 Dạng 2. Cho đường tròn (O) , ba điểm A,B,C nằm trên đường tròn .
a)V các đưng trung trc của đoạn thng AB
b)V các đưng trung trc của đoạn thng B
C
c)Có nh
n xét gì v giao điểm của hai đường trung trc nói trên?
2.3 Dng 2. Cho tam giác ABC có
=
A 70
, các góc
B,C
đều nhn .
a)Dùng thước thng và êke v đoạn thẳng đi qua B và vuông góc AC tại E , v đoạn thng
đi qua C và vuông góc với AB ti
F
Chú ý đến góc to bởi hai đường thng vuông góc bng
-149-
b) Đo các góc
ABE, ACF
.
c) G
ọi H là giao điểm của BE và CF . Đo góc
EHF
.
2.4 Dng 2. Cho tam giác ABC có
>
B 90
.
a)Dùng thước thng và êke v đoạn thẳng đi qua A vuông góc với BC ti D , v đoạ
n
th
ẳng đi qua B vuông góc với AC ti E , v đoạn thẳng đi qua C vuông góc vi AB
ti F .
b) V
H là giao điểm ca các đưng thng AD và CF ,
Dùng thước để kim tra xem ba điểm
E,B,H có t
hng hàng hay không ?
2.5 Dng 2. V li hình bên và nêu rõ trình t v hình
( điểm A cho trước ).
2.6 Dng 4. Cho
=
AOB 120
.Tia OC nm gia hai tia OA và OB sao cho
=
AOC 30
.Hãy
chng t rng OB vuông góc vi OC.
2.7 Dng 4. V hai đường thng a và b vuông góc vi nhau tại M .Trên đưng thng a ly các
điểm A, B phân bit sao cho MA=MB.Trên đưng thng B ly các đim C,D phân bit
sao cho MC=MD. Tìm các đưng trung trc trong hình v.
2.8 Dng 5. Cho
=
AOB 40
.V tia OC là tia đối ca tia OA. Tính
COD
biết rng:
a)OD vuông góc vi OB , các tia OD và OA thuc hai na mt phẳng đối nhau b OB.
b)OD vuông góc vi OB ,các tia OD và OA thuc cùng mt na mt phng b OB.
2.9 Dng 5 . Cho
=
AOB 50
.Gi OC là tia phân giác ca
AOB
.V tia OE tia đối ca tia
OA, v tia OD vuông góc vi OC (tia OD nm trong góc
BOE
). Hãy chng t rng OD
là tia phân giác ca
BOE
.
2.10 Dng 5. Cho góc
AOB
bng
130
.Trong góc
AOB
v các tia OC , OD sao cho OC
OA , OD OB . Tính
COD
.
2.11 Dng 5. Cho góc
=
AOB 140
. ngoài góc
AOB
, v các tia OC, OD sao cho
⊥⊥OC OA,OD OB
.V tia OE là tia phân giác ca góc
AOB
, v tia OF tia đi ca tia
OE .Vì sao tia OF là tia phân giác ca góc
COD
?
-150-
§3. CÁC GÓC TO BI MT ĐƯỜNG THNG CT HAI ĐƯỜNG THNG
A. TÓM
TT LÝ THUY
T
B.CÁC DNG TOÁ
N
D
ng 1. V HÌNH VÀ TÌM CP GÓC SO LE TRONG , CẶP GÓC ĐỒNG V , CP GÓC
TRONG CÙNG PHÍA.
Phương pháp giải.
Ví d 1. ( Bài 21 tr.89 SGK)
Xem hình 14 (SGK) ri điền vào ch trng
(…..) trong các câu sau:
a)
IPO
POR
là mt cp góc …..
b)
OPI
TNO
là mt cp góc……
1.Hai cp góc so le trong :
; .
2.Bn cặp góc đồng v :
; ;
;
3.Hai cp góc trong cùng phía :
;
4. Quan h gia các cp góc:Nếu hai
đường thng ct một đường thng th
ba và trong các góc to thành có mt
cp góc so le trong bng nhau thì :
- Hai góc so le trong còn li bng
nhau.
Nhn biết hai góc trong mt cp da vào tên ca cặp góc căn cứ vào v trí ca góc so vi hai
đường thẳng và đường thng th ba .
-151-
c)
PIO
NTO
là mt cp góc……
d)
OPR
POI
là mt……..
Gii
Các t điền vào bài là:
a) so le trong; b) Đ
ng v
b) đ
ng v ;
d) s
o le trong;
D
ng 2. TÍNH S ĐO GÓC KHI BIẾT MT TRONG BN GÓC TO BI HAI
ĐƯỜNG THNG.
Phương pháp giải.
Ví d 2. (Bài 22 tr.89 SGK)
a) V li hình 15 (SGK)
b) Ghi ti
ếp s đo ứng vi các góc
còn li.
c) Cp góc
12
;AB
và cp góc
43
,AB
được gi là cp góc trong cùng phía .Tính:
12 43
....., ...AB A B+= +=
Gii
a) H
c sinh t v hình.
b)
2 4 13 13
40 , 40 , 140 , 140A B AA BB= = = = = =

c)
12 43
140 40 180 , 40 140 180AB A B+= + = += + =
 
.
Dng 3. TÌM CÁC CP GÓC BNG NHAU , CÁC CP GÓC BÙ NHAU .
Phương pháp giải.
Ví d
3. Cho hình bên trong đó
11
AB=
.Tìm
Chú ý đến cặp góc đối đỉnh , cp góc k bù.
S dng quan h gia các cặp góc so le trong , đồng v , trong cùng phía.
-152-
quan h gia :
a)
3
A
3
B
b)
4
A
2
B
c)
3
A
2
B
Gii
a)
31
AA=
( đối đỉnh ) ;
31
BB=
( đối đỉnh ) ;
11
AB=
( đề bài cho ) .
Do đó
33
AB=
.
b)
41 21
180 ; 180AA BB+= +=

; Mà
11
AB=
( đề bài cho ) nên
42
AB=
c)
34 42
180 ;AA AB+= =
( câu b) . Suy ra
32
180AB+=
.
C. LUY
N TP
3.1 Dng 1 .Tìm các cặp góc so le trong , đồng v ,
trong cùng phía trên hình bên .
3.2 Dng 2. Tính các giá tr x,y,z,t trên mi hình
sau:
a)
b)
3.3
Dạng 3. Cho đường thng c cắt hai đường thng a, b ti A và B to thành cp góc trong
cùng phía bù nhau.
a) Vì sao ha
i góc so le trong trong mi cp bng nhau?
b) Vì sao h
ai góc đồng v trong mi cp bng nhau?
-153-
§4. HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A.TÓM TT LÍ THUYT
B.CÁC D
NG TOÁN
Dng 1. HOÀN THÀNH MT CÂU PHÁT BIU HOC CHN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG
Phương pháp giải.
Ví d 1. (Bài 24 tr.91 SGK)
Điền vào ch trng (…) trong các phát biu sau:
a) Hai đường thng a và b song song vi nhau được kí hiu là …..
b)
Đường thng c cắt hai đường thng a, b và trong các góc to thành có mt cp
góc
so le trong
bng nhau thì …..
Gii.
Các t được điền vào bài là:
a)
//ab
b) a song s
ong vi b .
1.Định nghĩa :
Hai đường thng song song (trong mt phẳng ) là hai đường thẳng không có điểm chung .
2.Du hiu nhn biết hai đường thng song song:
- Nếu hai đường thng ct một đường thng th ba to thành mt cp góc so le trong bng nhau
thì hai đường thng song song .
- Nếu hai đường thng ct một đường thng th ba
to thành mt cặp góc đồng v bằng nhau thì hai đường
thng song song .
- Nếu hai đường thng ct một đường thng th ba to thành mt cp góc trong cùng phía bù
nhau thì hai đường thng song song.
Liên h vi các kiến thc lí thuyết tương ứng trong SGK để tr li.
-154-
Chú ý : Câu b cũng thể điền : hai góc so le trong còn li bằng nhau , hai góc đồng v ( trong
mi cp) bng nhau.
Dng 2. V MỘT ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT ĐƯỜNG THNG CHO
TRƯỚC
Phương pháp giải.
Ví d
2 ( Bài 25 tr. 91 SGK)
Cho hai điểm A và B .Hãy v một đường thng a đi qua A đường thẳng b đi qua B sao
cho b song song vi a.
Gii .
K đường thng AB ri dùng êke v các
góc đồng v
11
,AB
bng nhau.
Ví d
3. (Bài 27 tr.91 SGK)
Cho tam giác ABC .Hãy v một đoạn thng AD sao cho AD = BC đưng thng AD
song song với đường thng BC.
Gii .
- V tia Ax sao cho
CAx C=
CAx
so le
trong vi
C
.
- Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD =
BC
Ví d 4. (Bài 29 tr.92 SGK)
Cho góc nhn
xOy
và một điểm O’ . Hãy v mt góc nhn
''x Oy
có O’x’ / / Ox và
' '/ /O y Oy
.Hãy đo xem hai góc
xOy
''x Oy
có bng nhau hay không ?
Gii.
Dùng thước đo góc , ta kiểm tra thy
''xOy x Oy=
.
Chú ý : Gii thích
''xOy x Oy=
như sau : Gọi S là giao điểm
ca hai tia Ox và O’y’ .Ta có
// ' 'Oy O y
tc là
// 'Oy Sy
, suy ra
'xOy xSy=
( hai góc đồng v )
Tương tự :
'' 'x Oy xSy=
( hai góc đồng vi )
Dùng mt trong ba góc ca êke đ v hai góc so le trong bng nhau hoc hai góc đng v
bng nhau . .
b
a
B
A
-155-
Do đó :
' '( ')xOy x Oy xSy= =
Dng 3. NHN BIT HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
Phư
ơng pháp giải.
Ví d
5. (Bài 26 tr.91 SGK)
V cp góc so le trong
,xAB yBA
đều bng
120
.Hỏi hai đưng thng Ax và By có
song song vi nhau không ? Vì sao ?
Gii .
Hai đường thng Ax , By to vi AB cp góc
so le trong
,xAB yBA
bng nhau ( bng
120
) nên
Ax / / By.
Ví d 6. ( Bài 30 tr.92 SGK)
Nhìn xem hai đường thng m và n hình 20a (SGK ) , hai đường thng p , q hình 20b
(SGK ) có song song vi nhau không ? Kim tra li bng dng c .
Gii.
K một đưng thng th ba cắt m và n . Đo hai góc đồng v , ta thy chúng bng nhau , chng t
m / / n.
Cũng kim tra bằng cách làm như trên , ta kết lun p / / q .
Chú ý : Do có nhiều đường k ct p và q không theo cùng mt chiu nên bng mt nhìn ta có
cm giác rng p không song song với q .Đó là một sai lm ca th giác.
Xét cp góc so le trong , hoc cặp góc đồng v ,hoc cp góc trong cùng phía .
Hình 20
-156-
C. LUYN TP
4.1 Dng 1. Chn câu tr lời đúng trong các câu sau :
a) Ha
i đường thng không có điểm chung thì song song vi nhau.
b) H
ai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau .
c) Ha
i đường thng phân bit không ct nhau thì song song vi nhau .
d) H
ai đoạn thng phân bit không ct nhau thì song song vi nhau.
4.2 Dạng 1.Điền vào ch trống để được câu đúng :
a) Nếu hai đưng thng a,b cắt đưng thng c to thành mt cp góc so le trong …..thì a / /
b
b) Nếu hai đường thng a,b cắt đường thng m to thành mt cặp góc đồng v ……thì a / / b
c) N
ếu hai đưng thng d ,d’ cắt đường thng xy to thành mt cp góc trong cùng phía
…..thì d / / d’.
4.3 Dng 2. Cho tam giác ABC .Hãy nêu cách v giao điểm K ca các đường thng m và n sao
cho đường thẳng m đi qua điểm A và song song với BC , đưng thẳng n đi qua C song song
vi AB.
4.4 Dng 3. Quan sát hình v dưới đây đoán nhận các cặp đường thng song song .Sau đó
dùng dng c để kim tra li.
4.5 D
ng 3. Cho hình v ới đây.Hãy chứng t a / / b bng nhiu cách:
4.6
Dng 3. Hãy chng t trên hình v đưi đây ta AB / / CD .
-157-
4.7
Dng 3 .Hãy chng t trên hình v dưới đây ta có AB / / CD
4.8
Dng 3. Cho góc vuông
xOy
, điểm A thuc tia Ox .K tia Az vuông góc vi Ox (tia Az
nm trong góc
xOy
)
a)
sao ?
b) G
i Om là tia phân giác ca góc
xOy
,
An là tia phân giác ca góc
xAz
.Vì sao
//Om An
?
4.9 Dng 3. Tìm trên hình v bên các
cặp đường thng song song .
-158-
§5.TIÊN ĐỀ Ơ – CLIT V ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A.TÓM TT LÍ THUYT .
B.CÁC D
NG TOÁN
Dng 1. HOÀN THÀNH MT CÂU PHÁT BIU HOC CHN CÂU TR LI ĐÚNG
Phương pháp giải.
Ví d 1. ( Bài 33 tr.94SGK)
Điền vào ch trng (….) trong phát biu sau :
Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì :
a) Hai góc so le trong …….
b) Hai góc đồng v …….
c) Hai góc trong cùng phía ….
Gii
Các t điền vào bài là :
a) b
ng nhau ;
b) b
ng nhau;
c) bù nhau.
1.Tiên đề Ơ-clit v đường thng song song
Qua một điểm nm ngoài một đường thng , ch có một đường thng song song vi
đường thẳng đó.
2.Tính cht của hai đường thng song song
Nếu hai đường thng song song b ct bi một đường thng th ba thì:
- Hai góc so le trong bng nhau
- Hai góc đng v bng nhau
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Liên h vi các kiến thức tương ứng trong SGK để tr li .
-159-
Dng 2. V ĐƯNG THNG SONG SONG VI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯC
Phương pháp giải
Ví d 2. (Bài 35 tr94.SGK)
Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A v đường thng a song song vi cnh BC, qua đỉnh B
v đường thng b song song vi cnh AC .Hi v được my đưng thng a, my đưng thng
b, vì sao ?
Gii
Theo tiên đề Ơ-clit ch v được một đường
thng qua A và song song vi BC , ch v đưc mt
đường thng qua B và song song vi AC .
Dng 3. TÍNH S ĐO GÓC TẠO BI MỘT ĐƯNG THNG CẮT HAI ĐƯỜNG THNG
SONG SONG.
Phương pháp giải.
Ví d 3. ( Bài 34 tr.94 SGK )
Hình 22 (SGK ) cho biết a / / b và
4
37A =
a) Tính
1
B
b) So sánh
1
A
4
B
c) Tính
2
B
Gii.
a)
14
/ / 37ab B A⇒= =
(hai góc so le trong )
V hình sao cho hai góc so le trong bng nhau , hoặc hai góc đồng v bng nhau, hoc hai góc
trong cùng phía bù nhau . Theo tiên đề Ơ-clit , qua một điểm nằm ngoài đường thng a, ch
một đường thng song song vi a.
S dng tính cht : Nếu hai đường thng song song thì hai góc so le trong bng nhau , hai góc
đồng v bng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau.
-160-
b)
14
//ab A B⇒=
( hai góc đồng v )
c)
42
/ / 180ab A B⇒+=
( hai góc trong cùng phía )
24
180 180 37 143BA= −= =

Các cách khác .
Tính
1
B
ri tính
2
B
( k bù vi
1
B
)
Tính
1
A
ri tính
2
B
( so le trong vi
1
A
)
Tính
3
A
ri tính
2
B
( đồng v vi
3
A
).
Ví d 4. (Bài 39 tr.95 SGK)
Hình 26 (SGK ) cho biết
12
//dd
và mt
góc tù tại đỉnh A bng
150
.Tính góc
nhn to bi a và
2
d
.
Gii.
Gi
I
là góc nhn to bi a và
2
d
.
12
/ / 180d d IA⇒+ =
(hai góc trong
cùng phía).Do đó
180 180 150 30IA= −= =

Dng 4. VN DNG TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ĐỂ NHN
BIT HAI
GÓC BNG NHAU HOC BÙ NHAU
Phương pháp giải
Ví d
5. (Bài 36 tr.94SGK)
Hình 23 (SGK ) cho biết
//
ab
và c ct a ti A , ct b tại B ..Hãy điền vào ch trng
(…) trong các câu sau :
a)
1
......A =
( vì là cp góc so le trong)
S dng tính cht : Nếu hai đường thng song song thì hai góc so le trong bng nhau , hai góc
đồng v bng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau .
-161-
b)
2
....A =
(vì là cặp góc đồng v )
c)
34
....BA+=
( …..)
d)
42
BA=
(vì ….)
Gii.
Các t điền vào bài là : a)
3
B
; b)
2
B
; c)
180
(vì là cp góc trong cùng phía )
d) vì cùng
bng
2
B
.
Ví d 6. (Bài 37 tr.95 SGK )
Cho hình 24 (SGK ) ( a / / b ) .Hãy nêu tên các cp góc bng nhau ca hai tam giác
CAB và CDE.
Hướng dn.
CAB CDE=
( hai góc so le trong , a / / b )
CBA CED=
( hai góc so le trong , a / / b )
ACB DCE=
( hai góc đối đỉnh )
D
ng 5. VN DNG DU HIU NHN BIT HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
VÀ TÍNH CHẤT HAI ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG .
Phương pháp giải.
Ví d
7. m s đo x ởnh bên .
Hướng dn .
a / / b vì hai góc so le trong bng
60
4
3
2
1
4
3
2
1
c
B
A
b
a
Trưc hết , chng t hai đường thng song song vi nhau .Sau đó , sử dng tính cht hai
đường thẳng song song để tìm hai góc bng nhau hoc bù nhau .
-162-
/ / 80 180ab x⇒+ =

( hai góc trong cùng phía )
Suy ra
100x =
.
C.LUYN TP
5.1 Dng 1.Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Qua đi
m A nm ngoài đường thng m , có một đường thng song song vi m .
b) Qua điểm A nm ngoài đường thng m , ch có một đường thng song song vi m .
c)
Qua điểm A nằm ngoài đường thng m , có duy nht một đường thng song song v
i m
.
d) Qua đi
m A nm ngoài đường thẳng d , có hai đường thng phân bit cùng song son
g
v
i d.
e) N
ếu hai đường thng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thng
AB và AC trùng nhau.
f
) N
ếu hai đường thng b và c cùng song song với đường thẳng a thì hai đường thng b và
c trùng nhau.
5.2 Dạng 1. Cho hai đường thng a và b song song với nhau , đường thng c cắt đưng thng
a ti I. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Đường th
ng c song song với đường th
ng b
b) Đư
ng th
ng c ct đưng thng b .
5.3 Dng 3. Cho hình v ới đây với a / / b .Tìm s đo x và y .
5.4 Dng 3. Cho hình v ới đây với a / / b và
12
40CC−=
. Tính
1
D
2
D
.
120
°
100
°
y
x
D
C
B
A
d
c
b
a
-163-
5.5 Dng 3 .Cho hình v ới đây với a / /b và
1
1
30CD−=
.Tính
2
C
2
D
.
5.6
Dng 3. Cho hình v dưới đây trong đó
70xOy =
,
// , //AB Ox AC Oy
.Tính bốn góc đỉnh
A.
5.7
Dng 4. Cho hình v ới đây trong đó
' '//O x Ox
,
//O y Oy
′′
,
Oy
′′
ct
Ox
K
. Tính
'''xOy
''xOK
theo
ˆ
O
.
5.8
Dạng 4. Hai đường thng
m
n
ct nhau ngoài phm v t giy (hình v bên dưới).
Hãy nêu cách đo góc nhọn to bởi hai đường thẳng đó.
5.9
Dng 5. Tìm s đo
x
trên hình dưới đây.
2
1
2
1
D
C
c
b
a
-164-
5.10 Dng 5. Cho
//AB CD
(hình v bên i),
Ex
Fy
là các tia phân giác ca hai góc
đồng v. Hãy chng t
//Ex Fy
.
§6: T VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
D. TÓM TT LÍ THUYT
1. Quan h gia tính vuông góc và tính song song của ba đường thng
- Nếu hai đường thng (phân bit) cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì
song song vi nhau.
//
ac
ab
bc
- Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường kia.
//
b
a
c
c
b
a
⇒⊥
2. Ba đường thng song song
Hai đường thẳng (phân biệt) cùng song song với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
//
/
//
/
a
ab
c
bc
E. CÁC DNG TOÁN
-165-
Dạng 4. HOÀN THÀNH MT CÂU PHÁT BIU (BẰNG CÁCH ĐIỀN VÀO CH
TRNG, BNG CÁCH NHÌN VÀO HÌNH V) HOC CHN CÂU TR LI
ĐÚNG
Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời.
Ví dụ 8. (Bài 41 tr.97 SGK)
Căn cứ vào hình 30 (SGK), hãy điền vào ch trng
(…):
Nếu
//ab
//bc
thì …
Gii.
Nếu
//ab
//bc
thì
//ac
.
Dạng 5. NH
N BIẾT HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG VÌ CHÚNG CÙNG
VUÔNG GÓC HOC CÙNG SONG SONG VI MỘT ĐƯỜNG THNG TH
BA
Phương pháp giải.
Xét tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng với một đường thẳng thứ ba.
Ví dụ 9. (Bài 45 tr.98 SGK)
a) V
'//dd
'' / /dd
(
''d
'd
phân bit).
b) Suy ra
' / / ''dd
bng cách tr li các câu hi sau:
Nếu
'd
ct
''d
tại điểm
M
thì
M
có th nm trên
d
không? Vì sao?
Qua điểm
M
nm ngoài
d
, va có
'//dd
, va có
''/ /dd
thì có trái vi tiên
đề Ơ – clít không? Vì sao?
Nếu
'd
''d
không th ct nhau (vì trái với tiên đề Ơ clít) thì chúng phi
thế nào?
Gii.
d) Xem hình v bên.
e)
Nếu
'd
ct
''d
tại điểm
M
thì
M
không th
nm trên
d
'Md
'//dd
.
Qua điểm
M
nm ngoài
d
, va có
'//dd
,
v
a có
'' / /dd
thì trái với tiên đề Ơ-clít, vì theo tiên
đề Ơ-clít : Qua một điểm nm ngoài đường thng
d
, ch có một đường thng song song
vi
d
.
'd
''d
không th ct nhau. Vy chúng phi song song vi nhau.
Ví dụ 10. (Bài 46 tr.98 SGK)
-166-
Xem hình 31 (SGK):
a) Vì sao
//ab
?
b) Tính s đo góc
C
.
Gi
i
a)
//
a
ab
B
ABb
A
(vì cùng vuông góc vi
AB
).
b)
//ab
0
ˆ
ˆ
180CD+=
(hai góc trong cùng phía)
0 0 00
ˆ
ˆ
180 180 120 60CD= =−=
.
Dạng 6. NHN BIẾT HAI ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC
Phương pháp giải.
Sử dụng tính chất: Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì vuông góc với đường thẳng kia.
Ví d
ụ 11. (Bài 43 tr.98 SGK)
a) V
ca
.
b) V
//ba
. Hi
c
có vuông góc vi
b
không ? Vì sao?
c) Phát biu tính chất đó bằng li.
Gii.
c) Xem hình bên.
d) Trên hình bên:
cb
//ba
ca
.
e) Một đưng thng vuông góc vi một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thng kia.
Dạng 7. TÍNH S
ĐO MỘT GÓC BNG CÁCH V THÊM MỘT ĐƯNG THNG
MI SONG SONG VI MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐÃ CHO
Phương pháp giải.
Bằng cách vẽ thêm một đường thẳng mới song song với một đường thẳng đã cho ta tính
được số đó của nhiều góc trong hình vẽ.
Ví dụ 12. Tính s đo góc
ABC
trên hình bên, trong đó
//Ax Cy
.
Gii.
-167-
K
//Bm Ax
.
/
/
//
/
/
y
Bm Ax
Cy Ax
Bm C
(cùng song song vi
Ax
)
0
1
ˆ
/ / 60Bm Ax B A⇒==
(hai góc so le trong).
0
2
ˆ
/ / 50Bm Cy B C⇒==
(hai góc so le trong).
00 0 0
12
60 50 110 110B B ABC+= + = =
.
F. LUYN TP
6.1 Dạng 1. Điền vào ch trng (…) trong các câu sau:
a) Nếu
ca
và … thì
//cb
;
b) Nếu
//ab
và … thì
ca
;
c) Nếu
//ac
và … thì
//ab
.
6.2 Dng 2. Cho hình v sau. Hãy chng t
//Bx Cy
.
6.3
Dng 2. Cho hình v sau. Hãy chng t
//AD CG
.
6.4
Dng 2. Cho hình v sau. Hãy xét xem
AB
có song song vi
EF
hay không?
6.5 Dng 2. Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A =
. K
AH BC
(
H BC
). K
HE AC
(
E AC
).
a) Vì sao
//AB HE
?
b) Cho biết
0
ˆ
60B =
. Tính
AHE
,
BAH
.
-168-
6.6 Dạng 3. Cho điểm
A
nm trong góc vuông
xOy
. K
AB Ox
,
AC Oy
. Vì sao
AB AC
?
6.7 Dng 3. Khi v đường thng
m
đi qua
A
và vuông
góc với đưng thng
a
thì chân đưng vuông góc
nm ngoài phm vi t giy (hình v bên). Làm thế
nào để v được phần đường thng
m
nm trong t
giy?
6.8
Dng 4. Cho hình v sau, trong đó
//AB DE
. Tính
BCE
.
6.9
Dng 4. Cho hình v sau, trong đó
//AB DE
. Tính
ACD
.
6.10 D
ng 4. Cho hình v sau. Vì sao
//AB DE
?
6.11 Dng 4. Cho hình v sau. Vì sao
//AB DE
?
-169-
6.12 D
ng 4. Cho tam giác
ABC
0
ˆ
80A =
,
0
ˆ
70B =
. Tính
ˆ
C
bng cách k qua
A
đường thng song song vi
BC
.
§7: ĐỊNH LÍ
A. TÓM TT LÍ THUYT
1. Định lí. Gi thiết và kết lun ca định lí.
Mt tính chất được khẳng định là đúng bằng suy lun gi là một định lí.
Gi thiết của định lí là điều cho biết. Kết lun của định lí là điều được suy ra.
2. Chng minh đnh lí.
Chng minh định lí là dùng luận để t gi thiết suy ra kết lun.
B. CÁC DNG TOÁN
Dạng 1. PHÁT BIU MỘT ĐỊNH LÍ HOC CHN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG
Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời.
Ví dụ 1. (Bài 50a tr. 101 SGK)
Hãy viết kết lun ca đnh lí sau bằng ch điền vào ch trng (…): Nếu hai
đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì …
Gii.
Các t điền vào bài là: song song vi nhau.
Dạng 2. VIT GI THIT KT LUN CA ĐỊNH LÍ
Phương pháp giải.
V hình tương ứng ri viết điều cho biết (gi thiết), điều đưc suy ra (kết lun).
Nên s dng các kí hiu toán hc đ viết gi thiết, kết lun.
Ví dụ 2. (Bài 49 tr. 101 SGK)
y ch ra gi thiết và kết lun ca các đnh lí sau:
a) Nếu một đường thng cắt hai đưng thng sao cho có mt cp góc so
le trong
b
ằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
-170-
b) Nếu một đường thng cắt hai đường thng song song thì hai góc so le trong
bng nhau.
Gi
i.
Theo hình v bên:
a)
GT
11
AB=
KL
//ab
b)
GT
//ab
KL
11
AB=
Ví dụ 3. (Bài 51 tr. 101 SGK)
a) Hãy viết định lí nói v một đường thng vuông góc vi một trong hai đườ
ng
th
ng song song.
b) V hình minh ha định đó viết gi thiết, kết lun ca định đó bằng kí
hiu.
Gii.
a) Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song
thì nó cũng
vuông góc với đưng thng kia.
b) Xem hình bên.
GT
//ab
ca
KL
cb
Dạng 3. NÊU N CỨ CA CÁC KHẲNG ĐỊNH TRONG CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ.
SP XP CÁC CÂU CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ CHO ĐÚNG THỨ T.
Phương pháp giải.
Dựa vào các kiến thức đã học như định nghĩa, tính
chất, … để nêu căn cứ của các khẳng định.
-171-
Ví dụ 4. (Bài 52 tr. 101 SGK). Xem hình 36 (SGK), hãy điền vào ch trống (…) để chng
minh định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bng nhau”.
Gi thiết : …
Kết lun : …
Chng minh : …
CÁC KHẲNG ĐỊNH CĂN CỨ CA KHẲNG ĐỊNH
1
0
12
180OO+=
Vì …
2
32
OO+=
Vì …
3
12 23
OO OO+=+
Căn cứ vào …
4
13
OO=
Căn c vào …
Tương tự, hãy chng minh
24
OO=
Gi
i.
Gi thiết:
1
O
đối đỉnh vi
3
O
; Kết lun :
13
OO=
.
Chng minh:
1)
0
12
180OO+=
(vì
1
O
2
O
k bù).
2)
0
32
180OO+=
(vì
3
O
2
O
k bù).
3)
12 23
OO OO+=+
(căn cứ vào 1 và 2).
4)
13
OO=
(căn cứ vào 3).
Ví dụ 5. (Bài 53 tr. 102 SGK).
Cho định lí: “Nếu hai đưng thng
'xx
,
'yy
ct nhau ti
O
và góc
xOy
vuông thì
các góc
'yOx
,
''x Oy
,
'y Ox
đều là góc vuông”.
a) Hãy v hình.
b) Viết gi thiết và kết lun của định lý.
c) Điền vào ch trng (…) trong các câu sau:
1)
0
' 180xOy x Oy+=
(vì …)
2)
00
90 ' 180x Oy+=
(theo gi thiết và căn c vào …)
3)
0
' 90x Oy =
(căn cứ vào …)
4)
''x Oy xOy=
(vì …)
5)
0
' ' 90x Oy =
(căn cứ vào …)
6)
''y Ox x Oy=
(vì …)
7)
0
' 90y Ox =
(căn cứ vào …)
-172-
d) Hãy trình bày li chng minh mt cách gọn hơn.
Gii.
a) Xem hình bên
b)
GT
'xx
ct
'yy
ti
O
0
90xOy =
KL
0
' 90yOx =
0
' ' 90x Oy =
0
' 90y Ox =
Chng minh:
1)
0
' 180xOy x Oy+=
(vì hai góc
xOy
,
'x Oy
k bù)
2)
00
90 ' 180x Oy+=
(theo gi thiết và căn c vào 1)
3)
0
' 90x Oy =
(căn cứ vào 2)
4)
''x Oy xOy=
(vì cùng bng
0
90
)
5)
0
' ' 90x Oy =
(căn cứ vào 4 và gi thiết)
6)
''y Ox x Oy=
(vì đối đỉnh)
7)
0
' 90y Ox =
(căn cứ vào 3 và 6).
d) Trình bày li chng minh mt cách gọn hơn:
Ta có:
' 180
o
xOy x Oy+=
(hai góc k bù) suy ra:
000
90 ' 180 ' 90x Oy x Oy+==
(1)
Ta có:
''x Oy xOy=
(hai góc đối đỉnh), mà
0
90xOy =
(gt) nên
0
' ' 90x Oy =
.
Ta có:
''y Ox x Oy=
(hai góc đối đỉnh), mà
0
' 90x Oy =
(do (1)) nên
0
' 90y Ox =
.
Dạng 4. CHO
GI THIT, KT LUN CA MT ĐNH LÍ, DIỄN ĐẠT ĐỊNH LÍ ĐÓ
BNG LI
Phương pháp giải.
Dùng lời diễn đạt định lí dưới dạng: “Nếu có A thì có B” với A là giả thiết, B là kết luận.
Ví d
ụ 6. Diễn đạt định lí sau bng li:
GT
//am
//bm
-173-
KL
//ab
Gii.
Nếu hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì hai đường thng
đó song song.
C. LUYN TP
7.1 Dng 1. Trong các câu sau, câu nào cho một định lí?
a) Đường thng nào vuông góc vi một trong hai đưng thng song song thì vuôn
g
góc với đường thng kia.
b) Đưng thng nào vuông góc vi mt trong hai đường thng ct nhau thì c
t
đường th
ng kia.
c) Nếu hai đường thng
AB
AC
cùng song song vi một đưng thng th ba thì
hai đường thẳng đó song song.
d) Nếu hai đưng thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì hai đườ
ng
th
ẳng đó song song.
7.2 Dng 2. V hình và viết gi thiết, kết lun ca các đnh lí:
a) Nếu hai đường thng ct một đường thng th ba tạo thành hai góc đồng v bng
nhau thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thng song song ct một đường thng th ba thì hai góc đồng v
bng nhau.
7.3 Dạng 3. Cho định lí: “Hai tia phân giác ca hai góc k
to thành mt góc vuông” (xem hình bên)
a) Ghi gi
thiết, kết lun của định lí.
b) Đi
n vào ch trng
( )
...
trong các chứng minh định lí trên:
Gi
AOB m= °
180BOC m= °− °
(vì …)
180
90
22 2
BOC m m
BON
°− ° °
= = = °−
(vì …)
90 ...
22
mm
BOM BON
°°

+ = + °− =


Do đó
90 .MON = °
7.4 Dng 4. Diễn đt bng li các định lí sau (hình dưới đây):
a) GT
//ab
-174-
ÔN T
ẬP CHƯƠNG 1
A. BÀI T
P ÔN TRONG SGK
Dng 1. KIỂM TRA HAI ĐƯNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG
GÓC . V ĐƯNG THẲNG SONG SONG, ĐƯNG THNG VUÔNG GÓC.
ĐƯỜNG TRUNG TRC.
Phương pháp giải.
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng vuông góc, định nghĩa đường trung trực.
Ví d 1. (Bài 55 tr.103 SGK)
V li các hình 38 (SGK) ri v thêm:
a) Các đường t
hng vuông góc vi
d
đi qua
,M
.N
b) Các đường th
ng song song vi
e
đi qua
,M
.N
Gi
i.
a)
Đường thng
a
đi qua
M
và vuông góc vi
.d
Đường th
ng
b
đi qua
N
và vuông góc vi
.d
b)
Đường thng
x
đi qua
M
và song song vi
e
.
Đường th
ng
y
đi qua
N
và song song vi
.e
D
ng 2. TÍNH S ĐO GÓC
Phương pháp giải.
Sử dụng các tính chất của hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù, hai góc tạo bởi hai đường thẳng
song song với một đường thẳng thứ ba.
KL
11
180AB+= °
b) GT
11
180AB+= °
KL
//ab
1
1
b
a
B
A
y
x
a
b
e
d
M
N
-175-
Ví d 2. (Bài 57 tr.104 SGK)
Cho hình 39 (SGK)
( )
//ab
hãy tính s đo
x
ca góc
.O
Hướng dn.
K
//OC a
.
2
// 38OC a O A⇒==°
(hai góc so le trong)
//
//
//
OC a
OC b
ba
11
// 180OC b O B⇒== °
(hai góc trong cùng phía)
nên:
1
180 132 48 .O = °− °= °
1
48 38 86 .O + °+ °= °
Vy
86 .x = °
Ví d
3. (Bài 59 tr.104 SGK)
Hình 41 (SGK) cho biết
// '// ''dd d
và hai góc
60 ,°
110 .°
Tính các góc
1
,E
2
,G
3
,G
4
,D
5
,A
6
.B
Hướng dn.
1
'// '' 60dd E C⇒==°
2
'// '' 110dd G D⇒==°
32
180 180 110 70GG= °− = °− °= °
4
110D = °
(hai góc đối đỉnh)
51
// ' 60dd A E⇒==°
63
// ' 70 .dd B G⇒==°
Dng 3. PHÁT BIU MỘT ĐỊNH LÍ (BNG CÁCH ĐIỀN VÀO CH TRNG, BNG
CÁCH NHÌN VÀO HÌNH V) HOC CHN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG.
Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời.
1
132
°
38
°
b
a
2
1
C
B
A
O
60
°
110
°
D
4
3
2
6
5
1
G
E
B
A
C
-176-
Ví d 4. (Bài 60 tr.104 SGK)
Hãy phát biu các định được din t bng hình v, ri viết gi thiết, kết lun tng
định lí.
a) b)
Gii.
a) N
ếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì chúng
song song vi nhau.
Nếu một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc
với đường thng kia.
b) Nếu hai đưng thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi
nhau.
D
ng 4. CHNG MINH MỘT ĐỊNH LÍ
Phương pháp giải.
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, nêu các khẳng định và các lí do tương ứng.
Ví d 5. Chng minh rng nếu hai đưng thng song song ct một đường thng th ba thì các
tia phân giác ca hai góc so le trong song song vi nhau.
Gii.
b
a
c
d
3
d
2
d
1
GT
ac
bc
KL
//ab
GT
//ab
ca
KL
cb
GT
13
//dd
23
//dd
KL
12
//dd
-177-
GT
//AB CD
Ex
là tia phân giác của
AEF
Fy
là tia phân giác của
EFD
KL
//Ex Fy
Chng minh:
//AB CD
AEF EFD⇒=
(hai góc so le trong)
1
1
2
E AEF=
(
Ex
là tia phân giác ca góc
AEF
)
1
1
2
F EFD=
(
Fy
là tia phân giác ca góc
EFD
)
Do
AEF EFD=
nên
11
EF=
Hai góc so
le trong bng nhau
11
EF=
nên
//Ex Fy
.
B. BÀI T
P ÔN B SUNG
1. Dng 1. Tìm các cặp đưng thng song song,
đường thng vuông góc trong hình v bên.
2. D
ng 1. Cho tam giác
ABC
70 ,A = °
B
C
các góc nhn.
a) V
BD
vuông góc vi
AC
( )
,D AC
v
CE
vuông góc
vi
AB
( )
.E AB
b) V
Bx
song song vi
CE
, v
Cy
song song vi
.BD
c) Vì sao
,AB Bx
AC Cy
?
d) Dùng thước đo góc
để xác định s đo ca góc
BKC
(
K
là giao điểm ca
Bx
Cy
).
3. D
ng 1. Cho tam giác
ABC
110 .A = °
a) V
các đưng trung trc ca
AB
và ca
,AC
chúng ct nhau ti
.O
b) N
i
O
với trung điểm
M
ca
.BC
Dùng eeke kim tra xem
OM
có vuông góc vi
BC
ha
y không.
4. Dng 2. Tìm s đo
,x
y
trên hình v.
1
1
F
E
A
B
C
D
y
x
G
A
B
C
E
D
O
-178-
a) b)
5. D
ng 3. Chn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
b) Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.
c) Nếu hai góc k bù nhau thì hai tia phân giác ca chúng vuông góc vi nhau.
d) Nếu hai đường thng ct một đường thng th ba thi hai góc so le trong bng nhau.
6. Dạng 4. Cho hai đưng thng
,AB
CD
ct nhau ti
O
to thành góc nhn
.AOC
V tia
OE
sao cho
OA
là tia phân giác ca góc
.COE
Chng minh rng
.AOE BOD=
7. Dng 4. Cho biết
120 .AOB = °
Trong góc
AOB
v các tia
OM
ON
sao cho
,OM OA
.ON OB
a) Tính s
đo các góc
,AOM
.BON
b) Chng m
inh:
.NOA MOB=
8. D
ng 4. Cho hai góc k
xOy
''x Oy
như hình
v bên, trong đó
// ' ',Ox O x
// ' '.Oy O y
Chng minh
rng
' '.xOy x Oy=
40
°
50
°
x
C
A
B
D
E
y
60
°
110
°
K
H
I
N
M
P
y
y'
x'
x
O'
O
-179-
-------------------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT --------------------
THCS.TOANMATH.com
| 1/39

Preview text:

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG HÌNH HỌC 7
Bài 1: HAI GÓC ĐỔI ĐỈNH A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh A D
của góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
2. Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau  AOC và 
BOD đối đỉnh ⇒  =  AOC BOD C B B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. HOÀN THÀNH MỘT CÂU PHÁT BIỂU HOẶC CHỌN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG Phương pháp giải:
* Liên hệ với các kiến thức lí thuyết tương ứng trong SGK để điền vào chỗ trống cho đúng
hoặc chọn câu phát biểu đúng
* Dùng hình vẽ để bác bỏ câu sai
Ví dụ 1. (Bài 1 tr.82 SGK) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O như hình vẽ. Hãy điền
vào ô trống trong các phát biểu sau:
a) Góc xOy và góc ....... là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia đối của cạnh Ox’ và cạnh Oy là
.................... của cạnh Oy’.
b) Góc x’Oy và góc xOy’ là .............................. vì cạnh Ox là tia đối của cạnh .... và cạnh ............. Giải.
Các từ điền vào bài theo thứ tự là: y' a) x’Oy’, tia đối x
b) hai góc đối đỉnh, Ox’, Oy là tia đối của cạnh Oy’ O y x'
Ví dụ 2. (Bài 2 tr.82 SGK) Hãy điền vào ô trống trong các phát biểu sau:
a) Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc .....
b) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành cặp góc .......... Giải.
Các từ cần điền theo thứ tự là: a) đối đỉnh b) đối đỉnh -141-
Dạng 2. VẼ HÌNH THEO YÊU CẦU CỦA ĐỀ BÀI RỒI TÌM CẶP GÓC ĐỐI ĐỈNH HOẶC
KHÔNG ĐỐI ĐỈNH Phương pháp giải
* Sử dụng thước thẳng, eke, thước đo độ để vẽ hình
* Xét các cạnh của góc và các tia đối để tìm cặp góc đối đỉnh
Ví dụ 3. (Bài 3 tr.82 SGK) Vẽ hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Hãy biết tên hai cặp góc đối đỉnh. t' z O t z' Giải. Hình vẽ bên:  zAt và  z 'At ',  zAt ' và  z 'At
Ví dụ 4. (Bài 8 tr.83 SGK) Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo 70o nhưng không đối đỉnh. Giải. Hai góc  xOy và 
zOt ở hình vẽ bên có chung đỉnh, cùng số đo 70o nhưng không đối đỉnh z y 70o 70o x t O
Dạng 3. VẼ HÌNH RỒI TÍNH SỐ ĐO CỦA GÓC Phương pháp giải
* Vẽ hình đúng theo yêu cầu của đề bài
* Sử dụng các tính chất:
- Hai góc bù nhau thì có tổng bằng 180o
- Hai góc kề bù thì bù nhau nên có tổng bằng 180o
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ví dụ 5. (Bài 4 tr.82 SGK) Vẽ góc  xBy có số đo 60o. y
Vẽ góc đối đỉnh với góc 
xBy. Đặt tên cho góc này.
Hỏi góc này có số đo bằng bao nhiêu độ? x' 60o x Giải. B
Xem hình vẽ bên. Góc đối đỉnh với góc  xBy là góc  x 'By ', ta có:  o x 'By ' = 60 . y'
Ví dụ 6. (Bài 5 tr.82 SGK) -142- a) Vẽ góc  o ABC = 56 . b) Vẽ góc  ABC ' kề bù với góc  ABC. Số đo của góc  ABC ' bằng bao nhiêu? c) Vẽ góc 
C 'BA ' kề bù với góc  ABC '. Ta có  o C 'BA ' = 56 . Vì sao? Giải. a) Xem hình vẽ bên
b) Vẽ tia BC’ là tia đối của BC. Ta có:  o = −  o o o ABC ' 180 ABC = 180 − 56 = 124 .
c) Vẽ tia BA’ là tia đối của tia BA. Ta có  =  C 'BA ' CBA (đối đỉnh). Do  o CBA = 56 nên  o C 'BA ' = 56 . C A' 56o A B C'
Ví dụ 7. (Bài 6 tr.83 SGK) Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có một góc
bằng 47o. Tính số đo các góc còn lại. Giải. Hình bên:  o =  =  AOB 47 , A 'OB' AOB (đối đỉnh) nên B  o A 'OB' = 47 .  o = −  o o o AOB' 180 AOB = 180 − 47 = 133 A' 47o A  =  A 'OB AOB' (đối đỉnh) nên  o A 'OB = 133 O B'
Ví dụ 8. (Bài 9 tr.83 SGK) Vẽ góc vuông  xAy. Vẽ góc  x 'Ay ' y đối đỉnh với 
xAy. Hãy kể tên hai góc vuông góc không đối đỉnh. Giải. x' x
Chẳng hạn ở hình bên:  xAy và  xAy ',  xAy và  x 'Ay A y'
Dạng 4. TÌM CÁC CẶP GÓC BẰNG NHAU Phương pháp giải
Sử dụng tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Ví dụ 9. (Bài 7 tr.83 SGK) Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cùng đi qua điểm O. Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau. Giải. -143-
Xét các “góc đơn” (góc không có tia nào trong hình nằm y
giữa hai cạnh của góc) có bai cặp góc bằng nhau: z  =   =   =  O O , O O , O O 1 4 2 5 3 6
Xét các “góc đôi” (góc có một tia trong hình nằm giữa hai x' 3 2 1 x
cạnh của góc) có ba cặp góc bằng nhau:  =  xOz x 'Oz ', 4 O 6  =  5 yOx ' y 'Ox,  =  zOy ' z 'Oy
Xét các “góc ba”, ở hình vẽ là góc bẹt, có ba cặp góc bằng y' z' nhau:  =  =  o xOx ' yOy ' zOz ' (= 180 )
Dạng 5. GẤP GIẤY ĐỂ CHỨNG TỎ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH THÌ BẰNG NHAU Phương pháp giải
Gấp giấy sao cho hai tia trùng nhau
Ví dụ 10. (Bài 10 tr.83 SGK) Đố: Hãy vẽ một đường thẳng màu đỏ cắt một đường thẳng màu
xanh trên một tờ giấy (giấy trong hoặc giấy mỏng). Phải gấp tờ giấy như thế nào để chứng tỏ hai
góc đối đỉnh bằng nhau? Giải.
Để chứng tỏ hai góc đối đỉnh  xOy và  x 'Oy ' bằng nhau, ta t
gấp tờ giấy theo đường thẳng tOt’ x y'
Khi đó, các tia Oy và Ox’ trung nhau, tia Ox và Oy’ trùng nhau O y x' t'
Dạng 6. NHẬN BIẾT HAI TIA ĐỐI NHAU
Phương pháp giải
Sử dụng kiến thức: Hai góc kề nhau có tổng các số đo bằng 180o thì hai cạnh ngoài của
chúng là hai tia đối nhau.
Ví dụ 11*. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Gọi OM và ON theo thứ tự là tia phân giác của các góc  AOC và 
BOD. Vì sao các tia OM, ON là hai tia đối nhau? Giải.  =  AOC BOD (đối đỉnh) B C  1 =  O
AOC (OM là phân giác của  AOC) 1 2 N 3 O 2 M  1 4 1 =  O
BOD (ON là phân giác của  BOD) D 3 A 2 Suy ra  =  O O 1 3 Ta có,  +  =  o BOM O BOA = 180 , mà  =  O O nên  +  o BOM O = 180 1 1 3 3
Vậy OM, ON là hai tia đối nhau. C. LUYỆN TẬP -144-
1.1 Dạng 1. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
1.2 Dạng 2. Vẽ đường tròn tâm O và các đường kính AB, CD. Kể tên các cặp góc đối đỉnh
1.3 Dạng 2. Cho góc AOB. Vẽ góc BOC kề bù với góc AOB. Vẽ góc AOD kề bù với góc AOB.
Trên hình vẽ có hai góc đối đỉnh nào?
1.4 Dạng 3. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O, tạo thành góc  AOD bằng 110o. Tính ba góc còn lại
1.5 Dạng 3. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết  −  o AOC AOD = 20 . Tính mỗi góc     AOC, COB, BOD, DOA.
1.6 Dạng 3. Hai đường thẳng CD và EF cắt nhau tại O tạo thành bốn góc không có điểm chung.
Biết tổng của ba trong bốn góc ấy bằng 300o. Tính số đo của bốn óc nói trên (biết  <  COE COF)
1.7 Dạng 3. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành góc  o AOC = 50 . Gọi OM là phân giác của 
AOC, ON là tia đối của OM. Tính   BON, DON.
1.8 Dạng 4. Cho góc AOB và tia phân giác Ox của nó. Gọi Oc là tia đối của tia OA, gọi OD là tia
đối của tia OB, gọi Oy là tia đối của tia Ox. Tia Oy là tia phân giác của góc nào?
1.9 Dạng 4. Cho điểm O nằm trên đường thẳng AB. Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB các tia OC,OD sao cho  =  o AOC
BOD = 30 . Gọi OE là tia đối của tia OD. Tia OA là tia phân giác của góc nào?
1.10 Dạng 6. Cho góc  o
AOB = 50 . Gọi OC là tia phân giác của góc đó. Gọi OD là tia đối của tia
OC. Trên nửa mặt phẳng bờ CD chứa tia OA, vẽ tai OE sao cho  o
DOE = 25 . Tìm góc đối đỉnh với  DOE ? -145-
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông. AB ⊥ CD (tại O) ⇔  o AOC = 90
2. Tính duy nhất của đường vuông góc: Qua một điểm cho trước, có một và chỉ một đường
thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước
3. Đường trung trực của đoạn thẳng: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng
vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó x xy ∩ AB = { } O 
xy là đường trung trực của AB AO = OB  A xy ⊥ AB O  B
Lưu ý: xy ∩ AB = { }
O có nghĩa là xy cắt AB tại O y B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. HOÀN THÀNH MỘT CÂU PHÁT BIỂU HOẶC CHỌN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG Phương pháp giải
Liên hệ với các kiến thức lí thuyết tương ứng trong SGK để điền vào chỗ trống cho đúng hoặc chọn phát biểu đúng
Ví dụ 1. (Bài 11 tr.86 SGK) Điền vào chỗ trống
a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ......
b) Hai đường thẳng a và a’ vuông góc với nhau được kí hiệu là .......
c) Cho trước một điểm A và một đường thẳng d ..... đường thẳng d’ đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Giải.
Các từ điền vào bài là:
a) cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông b) a ⊥ a ' c) có một và chỉ một y
Ví dụ 2. (Bài 12 tr.86 SGK) Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu
nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ
a) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau x' 60o x
b) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc B Giải. a) Đúng y' b) Sai -146-
Dạng 2. VẼ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, VẼ ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG Phương pháp giải
Dùng eke, thước chia khoảng để vẽ
Ví dụ 3. (Bài 14 tr.86 SGK) Cho đoạn thẳng CD dài 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của CD. Giải. x Vẽ trung điểm I của CD
Dùng eke vẽ đường thẳng xy vuông góc với CD tại I C I D y
Ví dụ 4. (Bài 18 tr.87 SGK) Vẽ hình theo cách diễn đạt
bằng lời sau: Vẽ góc xOy có số đo bằng 45o. Lấy điểm A bất x
kì nằm trong góc xOy. Qua A, vẽ đường thẳng d vuông góc d
với Ox tại B. Vẽ đường thẳng ∆ qua A và vuông góc với tia B Oy tại C. A 45o y O C Giải. Xem hình vẽ .
Dạng 3. GẤP GIẤY ĐỂ TẠO THÀNH ĐƯỜNG VUÔNG GÓC HAY ĐƯỜNG TRUNG TRỰC.
Phương pháp giải.
Gấp giấy để hai phần của đường thẳng trùng nhau. Ví dụ 5. (Bài 13 tr.86 SGK)
Vẽ một đoạn thẳng AB trên giấy trong hoặc giấy mỏng .Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp
trùng với đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Giải.
Gấp tờ giấy sao cho điểm A trùng với điểm B . -147-
Khi đó nếp gấp d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Ví dụ 5. (Bài 15 tr.86 SGK)
Vẽ đường thẳng xy và điểm O thuộc đường thẳng đó trên giấy trong ( Hình 8a
SGK).Gấp giấy như hình 8b (SGK ).Trải phẳng tờ giấy rồi tô xanh nếp gấp zt
(Hình 8c SGK) .Hãy nêu những kết luận rút ra từ các hoạt động trên. z x x O O O y y x y t c) a) b) Hình 8(SGK) Giải.
Các kết luận rút ra là :
Nếp gấp zt vuông góc với đường thẳng xy tại O.
Có bốn góc vuông là :    
xOz, zOy, yOt, tOx . Dạng 4.
NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC , NHẬN BIẾT ĐƯỜNG
TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG.
Phương pháp giải.
Dùng định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Ví dụ 7. Cho góc bẹt 
AOB . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia OC , OD sao cho  =   = 
AOC 40 ,BOD 50 . Vì sao OC vuông góc với OD ? Hướng dẫn  =  −  =  AOD 180 50 130
Tia OC nằm giữa hai tia OA và OC nên : -148-  =  −  =  −  =  COD AOD AOC 130 40 90 . Vậy OC ⊥ OD .
Ví dụ 8. Cho xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB .Trên tia đối của tia AB lấy điểm
C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD=AC.
Vì sao xy là đường trung trực của CD? Hướng dẫn
Gọi I là trung điểm của AB.
Ta có : xy ⊥CD và IC = ID nên xy là đường trung trực của CD
Dạng 5. TÍNH SỐ ĐO CỦA GÓC
Phương pháp giải .
Chú ý đến góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc bằng
Ví dụ 9. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho  = 
AOB 70 , OC vuông góc với OA .Tính số đo  BOC . Hướng dẫn OC ⊥ OA ⇒  AOC =  90  BOC =  AOC −  AOB =  90 −  70 =  20 C.LUYỆN TẬP
2.1 Dạng 1.Điền vào chỗ trống để được câu đúng :
Nếu hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành góc vuông  AOC thì các góc ……là góc vuông.
2.2 Dạng 2. Cho đường tròn (O) , ba điểm A,B,C nằm trên đường tròn .
a)Vẽ các đường trung trực của đoạn thẳng AB
b)Vẽ các đường trung trực của đoạn thẳng BC
c)Có nhận xét gì về giao điểm của hai đường trung trực nói trên?
2.3 Dạng 2. Cho tam giác ABC có  =  A 70 , các góc B,  C đều nhọn .
a)Dùng thước thẳng và êke vẽ đoạn thẳng đi qua B và vuông góc AC tại E , vẽ đoạn thẳng
đi qua C và vuông góc với AB tại F -149- b) Đo các góc  ABE,  ACF .
c) Gọi H là giao điểm của BE và CF . Đo góc  EHF .
2.4 Dạng 2. Cho tam giác ABC có  >  B 90 .
a)Dùng thước thẳng và êke vẽ đoạn thẳng đi qua A và vuông góc với BC tại D , vẽ đoạn
thẳng đi qua B và vuông góc với AC tại E , vẽ đoạn thẳng đi qua C và vuông góc với AB tại F .
b) Vẽ H là giao điểm của các đường thẳng AD và CF ,
Dùng thước để kiểm tra xem ba điểm
E,B,H có thẳng hàng hay không ?
2.5 Dạng 2. Vẽ lại hình bên và nêu rõ trình tự vẽ hình ( điểm A cho trước ). 2.6 Dạng 4. Cho  = 
AOB 120 .Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho  =  AOC 30 .Hãy
chứng tỏ rằng OB vuông góc với OC.
2.7 Dạng 4. Vẽ hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau tại M .Trên đường thẳng a lấy các
điểm A, B phân biệt sao cho MA=MB.Trên đường thẳng B lấy các điểm C,D phân biệt
sao cho MC=MD. Tìm các đường trung trực trong hình vẽ. 2.8 Dạng 5. Cho  = 
AOB 40 .Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Tính  COD biết rằng:
a)OD vuông góc với OB , các tia OD và OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB.
b)OD vuông góc với OB ,các tia OD và OA thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ OB.
2.9 Dạng 5 . Cho  = 
AOB 50 .Gọi OC là tia phân giác của 
AOB .Vẽ tia OE là tia đối của tia
OA, vẽ tia OD vuông góc với OC (tia OD nằm trong góc 
BOE ). Hãy chứng tỏ rằng OD là tia phân giác của  BOE . 2.10 Dạng 5. Cho góc  AOB bằng  130 .Trong góc 
AOB vẽ các tia OC , OD sao cho OC ⊥ OA , OD ⊥ OB . Tính  COD . 2.11 Dạng 5. Cho góc  =  AOB 140 . Ở ngoài góc 
AOB , vẽ các tia OC, OD sao cho
OC ⊥ OA,OD ⊥ OB .Vẽ tia OE là tia phân giác của góc 
AOB , vẽ tia OF là tia đối của tia
OE .Vì sao tia OF là tia phân giác của góc  COD ? -150-
§3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Hai cặp góc so le trong : ; và .
2.Bốn cặp góc đồng vị : và ; và ; và ; và
3.Hai cặp góc trong cùng phía : và ; và
4. Quan hệ giữa các cặp góc:Nếu hai
đường thẳng cắt một đường thẳng thứ
ba và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì : -
Hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B.CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. VẼ HÌNH VÀ TÌM CẶP GÓC SO LE TRONG , CẶP GÓC ĐỒNG VỊ , CẶP GÓC
TRONG CÙNG PHÍA. Phương pháp giải.
Nhận biết hai góc trong một cặp dựa vào tên của cặp góc căn cứ vào vị trí của góc so với hai
đường thẳng và đường thẳng thứ ba . Ví dụ 1. ( Bài 21 tr.89 SGK)
Xem hình 14 (SGK) rồi điền vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: a)  IPO và 
POR là một cặp góc ….. b)  OPI và 
TNO là một cặp góc…… -151- c)  PIO và 
NTO là một cặp góc…… d)  OPR và  POI là một…….. Giải
Các từ điền vào bài là: a) so le trong; b) Đồng vị b) đồng vị ; d) so le trong; Dạng 2.
TÍNH SỐ ĐO GÓC KHI BIẾT MỘT TRONG BỐN GÓC TẠO BỞI HAI
ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp giải.
Chú ý đến cặp góc đối đỉnh , cặp góc kề bù. Ví dụ 2. (Bài 22 tr.89 SGK) a) Vẽ lại hình 15 (SGK)
b) Ghi tiếp số đo ứng với các góc còn lại. c) Cặp góc   1
A ; B2 và cặp góc   A4, B3
được gọi là cặp góc trong cùng phía .Tính:  +  =  +  1 A B2 ....., A4 B3 = ... Giải a) Học sinh tự vẽ hình. b)  =   =   =  =   =   A2 40 , B4 40 , 1 A 3 A 140 , 1 B B3 = 140 c)  +  =  +  =   +     1 A B2 140 40 180 , A4 B3 = 40 +140 = 180 .
Dạng 3. TÌM CÁC CẶP GÓC BẰNG NHAU , CÁC CẶP GÓC BÙ NHAU .
Phương pháp giải.
Sử dụng quan hệ giữa các cặp góc so le trong , đồng vị , trong cùng phía.
Ví dụ 3. Cho hình bên trong đó  =  1 A 1 B .Tìm -152- quan hệ giữa : a) 3 A và  B3 b)  A4 và  B2 c) 3 A và  B2 Giải a)  =  3 A 1
A ( đối đỉnh ) ;  =  B3 1
B ( đối đỉnh ) ;  =  1 A 1 B ( đề bài cho ) . Do đó  =  3 A B3 . b)  +  =   +   A4 1 A 180 ; B2 1 B = 180 ; Mà  =  1 A 1
B ( đề bài cho ) nên  =  A4 B2 c)  +  =   =  3 A A4 180 ; A4
B2 ( câu b) . Suy ra  +  3 A B2 =  180 . C. LUYỆN TẬP
3.1 Dạng 1 .Tìm các cặp góc so le trong , đồng vị ,
trong cùng phía trên hình bên . 3.2
Dạng 2. Tính các giá trị x,y,z,t trên mỗi hình sau: a) b) 3.3
Dạng 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tại A và B tạo thành cặp góc trong cùng phía bù nhau.
a) Vì sao hai góc so le trong trong mỗi cặp bằng nhau?
b) Vì sao hai góc đồng vị trong mỗi cặp bằng nhau? -153-
§4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1.Định nghĩa :
Hai đường thẳng song song (trong mặt phẳng ) là hai đường thẳng không có điểm chung .
2.Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:
- Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau
thì hai đường thẳng song song . -
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba
tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng song song . -
Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành một cặp góc trong cùng phía bù
nhau thì hai đường thẳng song song. B.CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. HOÀN THÀNH MỘT CÂU PHÁT BIỂU HOẶC CHỌN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức lí thuyết tương ứng trong SGK để trả lời.
Ví dụ 1. (Bài 24 tr.91 SGK)
Điền vào chỗ trống (…) trong các phát biểu sau:
a) Hai đường thẳng a và b song song với nhau được kí hiệu là …..
b) Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì ….. Giải.
Các từ được điền vào bài là: a) a / /b b) a song song với b . -154-
Chú ý : Câu b cũng có thể điền : hai góc so le trong còn lại bằng nhau , hai góc đồng vị ( trong mỗi cặp) bằng nhau.
Dạng 2. VẼ MỘT ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Phương pháp giải.
Dùng một trong ba góc của êke để vẽ hai góc so le trong bằng nhau hoặc hai góc đồng vị bằng nhau . .
Ví dụ 2 ( Bài 25 tr. 91 SGK)
Cho hai điểm A và B .Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho b song song với a. Giải . a A
Kẻ đường thẳng AB rồi dùng êke vẽ các b góc đồng vị   1 A , 1 B bằng nhau. B
Ví dụ 3. (Bài 27 tr.91 SGK)
Cho tam giác ABC .Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và đường thẳng AD
song song với đường thẳng BC. Giải . - Vẽ tia Ax sao cho  =  CAx C và  CAx so le trong với  C . -
Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD = BC
Ví dụ 4. (Bài 29 tr.92 SGK) Cho góc nhọn 
xOy và một điểm O’ . Hãy vẽ một góc nhọn 
x 'Oy ' có O’x’ / / Ox và
O ' y '/ /Oy .Hãy đo xem hai góc  xOy và 
x 'Oy ' có bằng nhau hay không ? Giải.
Dùng thước đo góc , ta kiểm tra thấy  =  xOy x 'Oy ' .
Chú ý : Giải thích  =  xOy
x 'Oy ' như sau : Gọi S là giao điểm
của hai tia Ox và O’y’ .Ta có Oy / /O ' y ' tức là Oy / /Sy ' , suy ra  =  xOy
xSy ' ( hai góc đồng vị ) Tương tự :  =  x 'Oy '
xSy ' ( hai góc đồng vi ) -155- Do đó :  =  =  xOy
x 'Oy '( xSy ')
Dạng 3. NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Phương pháp giải.
Xét cặp góc so le trong , hoặc cặp góc đồng vị ,hoặc cặp góc trong cùng phía .
Ví dụ 5. (Bài 26 tr.91 SGK)
Vẽ cặp góc so le trong   
xAB, yBA đều bằng 120 .Hỏi hai đường thẳng Ax và By có
song song với nhau không ? Vì sao ? Giải .
Hai đường thẳng Ax , By tạo với AB cặp góc so le trong   
xAB, yBA bằng nhau ( bằng 120 ) nên Ax / / By.
Ví dụ 6. ( Bài 30 tr.92 SGK)
Nhìn xem hai đường thẳng m và n ở hình 20a (SGK ) , hai đường thẳng p , q ở hình 20b
(SGK ) có song song với nhau không ? Kiểm tra lại bằng dụng cụ . Hình 20 Giải.
Kẻ một đường thẳng thứ ba cắt m và n . Đo hai góc đồng vị , ta thấy chúng bằng nhau , chứng tỏ m / / n.
Cũng kiểm tra bằng cách làm như trên , ta kết luận p / / q .
Chú ý : Do có nhiều đường kẻ cắt p và q không theo cùng một chiều nên bằng mắt nhìn ta có
cảm giác rằng p không song song với q .Đó là một sai lầm của thị giác. -156- C. LUYỆN TẬP
4.1 Dạng 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
b) Hai đoạn thẳng không có điểm chung thì song song với nhau .
c) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau .
d) Hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau.
4.2 Dạng 1.Điền vào chỗ trống để được câu đúng :
a) Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong …..thì a / / b
b) Nếu hai đường thẳng a,b cắt đường thẳng m tạo thành một cặp góc đồng vị ……thì a / / b
c) Nếu hai đường thẳng d ,d’ cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc trong cùng phía …..thì d / / d’.
4.3 Dạng 2. Cho tam giác ABC .Hãy nêu cách vẽ giao điểm K của các đường thẳng m và n sao
cho đường thẳng m đi qua điểm A và song song với BC , đường thẳng n đi qua C và song song với AB. 4.4
Dạng 3. Quan sát hình vẽ dưới đây và đoán nhận các cặp đường thẳng song song .Sau đó
dùng dụng cụ để kiểm tra lại. 4.5
Dạng 3. Cho hình vẽ dưới đây.Hãy chứng tỏ a / / b bằng nhiều cách: 4.6
Dạng 3. Hãy chứng tỏ trên hình vẽ đưới đây ta có AB / / CD . -157- 4.7
Dạng 3 .Hãy chứng tỏ trên hình vẽ dưới đây ta có AB / / CD 4.8 Dạng 3. Cho góc vuông 
xOy , điểm A thuộc tia Ox .Kẻ tia Az vuông góc với Ox (tia Az nằm trong góc  xOy ) a) Vì sao ?
b) Gọi Om là tia phân giác của góc  xOy ,
An là tia phân giác của góc 
xAz .Vì sao Om / / An ? 4.9
Dạng 3. Tìm trên hình vẽ bên các
cặp đường thẳng song song . -158-
§5.TIÊN ĐỀ Ơ – CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT .
1.Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng , chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
2.Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu hai đường thẳng song song bị cắt bởi một đường thẳng thứ ba thì: -
Hai góc so le trong bằng nhau -
Hai góc đồng vị bằng nhau -
Hai góc trong cùng phía bù nhau. B.CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. HOÀN THÀNH MỘT CÂU PHÁT BIỂU HOẶC CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời .
Ví dụ 1. ( Bài 33 tr.94SGK)
Điền vào chỗ trống (….) trong phát biểu sau :
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì :
a) Hai góc so le trong …….
b) Hai góc đồng vị …….
c) Hai góc trong cùng phía …. Giải
Các từ điền vào bài là : a) bằng nhau ; b) bằng nhau; c) bù nhau. -159-
Dạng 2. VẼ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
Phương pháp giải
Vẽ hình sao cho hai góc so le trong bằng nhau , hoặc hai góc đồng vị bằng nhau, hoặc hai góc
trong cùng phía bù nhau . Theo tiên đề Ơ-clit , qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có
một đường thẳng song song với a.
Ví dụ 2. (Bài 35 tr94.SGK)
Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với cạnh BC, qua đỉnh B
vẽ đường thẳng b song song với cạnh AC .Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao ? Giải
Theo tiên đề Ơ-clit chỉ vẽ được một đường
thẳng qua A và song song với BC , chỉ vẽ được một
đường thẳng qua B và song song với AC .
Dạng 3. TÍNH SỐ ĐO GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Phương pháp giải.
Sử dụng tính chất : Nếu hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau , hai góc
đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau.
Ví dụ 3. ( Bài 34 tr.94 SGK )
Hình 22 (SGK ) cho biết a / / b và A4 =  37 a) Tính 1 B b) So sánh 1 A và  B4 c) Tính  B2 Giải. a) ⇒  =  a / /b 1 B A4 =  37 (hai góc so le trong ) -160- b) ⇒  =  a / /b 1 A
B4 ( hai góc đồng vị ) c) ⇒  +  a / /b A4 B2 = 
180 ( hai góc trong cùng phía ) ⇒  =  −     B2 180 A4 = 180 − 37 = 143
Các cách khác . Tính 1 B rồi tính 
B2 ( kề bù với 1 B ) Tính 1 A rồi tính 
B2 ( so le trong với 1 A ) Tính 3 A rồi tính 
B2 ( đồng vị với 3 A ).
Ví dụ 4. (Bài 39 tr.95 SGK) Hình 26 (SGK ) cho biết 1
d / /d2 và một
góc tù tại đỉnh A bằng  150 .Tính góc
nhọn tạo bởi a và d2 . Giải.
Gọi I là góc nhọn tạo bởi a và d2 . ⇒  +  =  1 d / /d2 I A 180 (hai góc trong cùng phía).Do đó  =  −     I 180 A = 180 −150 = 30 Dạng 4.
VẬN DỤNG TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ĐỂ NHẬN BIẾT HAI
GÓC BẰNG NHAU HOẶC BÙ NHAU
Phương pháp giải
Sử dụng tính chất : Nếu hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau , hai góc
đồng vị bằng nhau , hai góc trong cùng phía bù nhau . Ví dụ 5. (Bài 36 tr.94SGK)
Hình 23 (SGK ) cho biết a / /b và c cắt a tại A , cắt b tại B ..Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau : a) 1
A = ...... ( vì là cặp góc so le trong) -161- b) 
A2 = .... (vì là cặp góc đồng vị ) c)  +  B3 A4 = .... ( vì …..) c a 3 2 4 A 1 b 3 2 4 1 B d)  =  B4 A2 (vì ….) Giải.
Các từ điền vào bài là : a)   B3 ; b) 
B2 ; c) 180 (vì là cặp góc trong cùng phía ) d) vì cùng bằng  B2 .
Ví dụ 6. (Bài 37 tr.95 SGK )
Cho hình 24 (SGK ) ( a / / b ) .Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE. Hướng dẫn.  =  CAB
CDE ( hai góc so le trong , a / / b )  =  CBA
CED ( hai góc so le trong , a / / b )  =  ACB
DCE ( hai góc đối đỉnh ) Dạng 5.
VẬN DỤNG DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
VÀ TÍNH CHẤT HAI ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG .
Phương pháp giải.
Trước hết , chứng tỏ hai đường thẳng song song với nhau .Sau đó , sử dụng tính chất hai
đường thẳng song song để tìm hai góc bằng nhau hoặc bù nhau . Ví dụ 7.
Tìm số đo x ở hình bên .
Hướng dẫn .
a / / b vì hai góc so le trong bằng  60 -162-  
a / /b x + 80 = 180 ( hai góc trong cùng phía ) Suy ra x =  100 . C.LUYỆN TẬP 5.1
Dạng 1.Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m , có một đường thẳng song song với m .
b) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m , chỉ có một đường thẳng song song với m .
c) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m , có duy nhất một đường thẳng song song với m .
d) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d , có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.
e) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
f) Nếu hai đường thẳng b và c cùng song song với đường thẳng a thì hai đường thẳng b và c trùng nhau. 5.2
Dạng 1. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau , đường thẳng c cắt đường thẳng
a tại I. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Đường thẳng c song song với đường thẳng b
b) Đường thẳng c cắt đường thẳng b . 5.3
Dạng 3. Cho hình vẽ dưới đây với a / / b .Tìm số đo x và y . c d a A B 100° 120° b x C D y 5.4
Dạng 3. Cho hình vẽ dưới đây với a / / b và  −  1 C C2 =  40 . Tính 1 D và  D2 . -163- 5.5
Dạng 3 .Cho hình vẽ dưới đây với a / /b và  −  1 C 1 D =  30 .Tính  C2 và  D2 . c a C 1 2 b D 1 2
5.6 Dạng 3. Cho hình vẽ dưới đây trong đó  xOy = 
70 , AB / /Ox, AC / /Oy .Tính bốn góc đỉnh A. 5.7
Dạng 4. Cho hình vẽ dưới đây trong đó O ' x ' / / Ox , O y
′ ′ / / Oy , O y
′ ′ cắt Ox K . Tính 
x 'O ' y ' và 
x 'O ' K theo ˆ O . 5.8
Dạng 4. Hai đường thẳng m n cắt nhau ở ngoài phạm vị tờ giấy (hình vẽ bên dưới).
Hãy nêu cách đo góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng đó. 5.9
Dạng 5. Tìm số đo x trên hình dưới đây. -164-
5.10 Dạng 5. Cho AB / / CD (hình vẽ bên dưới), Ex Fy là các tia phân giác của hai góc
đồng vị. Hãy chứng tỏ Ex / / Fy .
§6: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
D. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba đường thẳng -
Nếu hai đường thẳng (phân biệt) cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. a c  ⇒ a / /b b c  -
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường kia. a / /b
 ⇒ c b c a
2. Ba đường thẳng song song
Hai đường thẳng (phân biệt) cùng song song với một đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. a / /c  ⇒ a / /b b / /c E. CÁC DẠNG TOÁN -165-
Dạng 4. HOÀN THÀNH MỘT CÂU PHÁT BIỂU (BẰNG CÁCH ĐIỀN VÀO CHỖ
TRỐNG, BẰNG CÁCH NHÌN VÀO HÌNH VẼ) HOẶC CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời.
Ví dụ 8. (Bài 41 tr.97 SGK)
Căn cứ vào hình 30 (SGK), hãy điền vào chỗ trống (…):
Nếu a / / b b / / c thì … Giải.
Nếu a / / b b / / c thì a / / c .
Dạng 5. NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÌ CHÚNG CÙNG
VUÔNG GÓC HOẶC CÙNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG THỨ BA Phương pháp giải.
Xét tính vuông góc và tính song song của hai đường thẳng với một đường thẳng thứ ba.
Ví dụ 9. (Bài 45 tr.98 SGK)
a) Vẽ d ' / / d d '' / / d ( d '' và d ' phân biệt).
b) Suy ra d ' / / d '' bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
• Nếu d ' cắt d '' tại điểm M thì M có thể nằm trên d không? Vì sao?
• Qua điểm M nằm ngoài d , vừa có d ' / / d , vừa có d ''/ / d thì có trái với tiên
đề Ơ – clít không? Vì sao?
• Nếu d ' và d '' không thể cắt nhau (vì trái với tiên đề Ơ – clít) thì chúng phải thế nào? Giải. d) Xem hình vẽ bên. e)
• Nếu d ' cắt d '' tại điểm M thì M không thể
nằm trên d M d ' mà d ' / / d .
• Qua điểm M nằm ngoài d , vừa có d ' / / d ,
vừa có d '' / / d thì trái với tiên đề Ơ-clít, vì theo tiên
đề Ơ-clít : Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng d , chỉ có một đường thẳng song song với d .
d ' và d '' không thể cắt nhau. Vậy chúng phải song song với nhau. Ví dụ 10. (Bài 46 tr.98 SGK) -166- Xem hình 31 (SGK):
a) Vì sao a / / b ?
b) Tính số đo góc C . Giải a B A  a)
 ⇒ a / /b (vì cùng vuông góc với AB ). b AB  b) a / / b ⇒ 0 ˆ ˆ
C + D = 180 (hai góc trong cùng phía) ⇒ 0 0 0 0 ˆ ˆ
C = 180 − D = 180 −120 = 60 .
Dạng 6. NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Phương pháp giải.
Sử dụng tính chất: Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì vuông góc với đường thẳng kia. Ví dụ 11. (Bài 43 tr.98 SGK)
a) Vẽ c a .
b) Vẽ b / / a . Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó bằng lời. Giải. c) Xem hình bên.
d) Trên hình bên: c b b / / a c a .
e) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Dạng 7. TÍNH SỐ ĐO MỘT GÓC BẰNG CÁCH VẼ THÊM MỘT ĐƯỜNG THẲNG
MỚI SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐÃ CHO Phương pháp giải.
Bằng cách vẽ thêm một đường thẳng mới song song với một đường thẳng đã cho ta tính
được số đó của nhiều góc trong hình vẽ. Ví dụ 12. Tính số đo góc 
ABC trên hình bên, trong đó Ax / / Cy . Giải. -167-
Kẻ Bm / / Ax . Bm / / Ax
 ⇒ Bm / /Cy (cùng song song với Ax ) Cy / / Ax  ⇒  0 ˆ Bm / / Ax
B = A = 60 (hai góc so le trong). 1 ⇒  0 ˆ Bm / / Cy
B = C = 50 (hai góc so le trong). 2  +  0 0 0 = + = ⇒  0 B B 60 50 110 ABC = 110 . 1 2 F. LUYỆN TẬP 6.1
Dạng 1. Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau:
a) Nếu c a và … thì c / / b ;
b) Nếu a / / b và … thì c a ;
c) Nếu a / / c và … thì a / / b . 6.2
Dạng 2. Cho hình vẽ sau. Hãy chứng tỏ Bx / / Cy . 6.3
Dạng 2. Cho hình vẽ sau. Hãy chứng tỏ AD / / CG . 6.4
Dạng 2. Cho hình vẽ sau. Hãy xét xem AB có song song với EF hay không? 6.5
Dạng 2. Cho tam giác ABC có 0 ˆ
A = 90 . Kẻ AH BC ( H BC ). Kẻ HE AC ( E AC ).
a) Vì sao AB / / HE ? b) Cho biết 0 ˆ B = 60 . Tính  AHE ,  BAH . -168- 6.6
Dạng 3. Cho điểm A nằm trong góc vuông xOy . Kẻ AB Ox , AC Oy . Vì sao AB AC ? 6.7
Dạng 3. Khi vẽ đường thẳng m đi qua A và vuông
góc với đường thẳng a thì chân đường vuông góc
nằm ngoài phạm vi tờ giấy (hình vẽ bên). Làm thế
nào để vẽ được phần đường thẳng m nằm trong tờ giấy? 6.8
Dạng 4. Cho hình vẽ sau, trong đó AB / / DE . Tính  BCE . 6.9
Dạng 4. Cho hình vẽ sau, trong đó AB / / DE . Tính  ACD .
6.10 Dạng 4. Cho hình vẽ sau. Vì sao AB / / DE ?
6.11 Dạng 4. Cho hình vẽ sau. Vì sao AB / / DE ? -169-
6.12 Dạng 4. Cho tam giác ABC có 0 ˆ A = 80 , 0 ˆ B = 70 . Tính ˆ
C bằng cách kẻ qua A
đường thẳng song song với BC . §7: ĐỊNH LÍ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Định lí. Giả thiết và kết luận của định lí.
• Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận gọi là một định lí.
• Giả thiết của định lí là điều cho biết. Kết luận của định lí là điều được suy ra.
2. Chứng minh định lí.
Chứng minh định lí là dùng luận để từ giả thiết suy ra kết luận. B. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. PHÁT BIỂU MỘT ĐỊNH LÍ HOẶC CHỌN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG
Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời.
Ví dụ 1. (Bài 50a tr. 101 SGK)
Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống (…): Nếu hai
đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì … Giải.
Các từ điền vào bài là: song song với nhau.
Dạng 2. VIẾT GIẢ THIẾT VÀ KẾT LUẬN CỦA ĐỊNH LÍ Phương pháp giải.
• Vẽ hình tương ứng rồi viết điều cho biết (giả thiết), điều được suy ra (kết luận).
• Nên sử dụng các kí hiệu toán học để viết giả thiết, kết luận.
Ví dụ 2. (Bài 49 tr. 101 SGK)
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của các định lí sau:
a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. -170-
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau. Giải. Theo hình vẽ bên: a)  =  GT A B 1 1 KL a / / b b) a / / b GT  =  KL A B 1 1
Ví dụ 3. (Bài 51 tr. 101 SGK)
a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa định lí đó và viết giả thiết, kết luận của định lí đó bằng kí hiệu. Giải. a)
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. b) Xem hình bên. a / / b GT c a ⊥ KL c b
Dạng 3. NÊU CĂN CỨ CỦA CÁC KHẲNG ĐỊNH TRONG CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ.
SẮP XẾP CÁC CÂU CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ CHO ĐÚNG THỨ TỰ. Phương pháp giải.
Dựa vào các kiến thức đã học như định nghĩa, tính
chất, … để nêu căn cứ của các khẳng định. -171-
Ví dụ 4. (Bài 52 tr. 101 SGK). Xem hình 36 (SGK), hãy điền vào chỗ trống (…) để chứng
minh định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Giả thiết : … Kết luận : … Chứng minh : … CÁC KHẲNG ĐỊNH
CĂN CỨ CỦA KHẲNG ĐỊNH 1  +  0 O O = 180 Vì … 1 2 2  +  O O = … Vì … 3 2 3  +  =  +  O O O O Căn cứ vào … 1 2 2 3 4  =  O O Căn cứ vào … 1 3
Tương tự, hãy chứng minh  =  O O 2 4 Giải. Giả thiết: 
O đối đỉnh với 
O ; Kết luận :  =  O O . 1 3 1 3 Chứng minh: 1)  +  0 O O = 180 (vì  O và  O kề bù). 1 2 1 2 2)  +  0 O O = 180 (vì  O và  O kề bù). 3 2 3 2 3)  +  =  +  O O O
O (căn cứ vào 1 và 2). 1 2 2 3 4)  =  O O (căn cứ vào 3). 1 3
Ví dụ 5. (Bài 53 tr. 102 SGK).
Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng xx', yy ' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì
các góc yOx ' , x 'Oy ' , y 'Ox đều là góc vuông”. a) Hãy vẽ hình.
b) Viết giả thiết và kết luận của định lý.
c) Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau: 1)  +  0 xOy
x 'Oy = 180 (vì …) 2) 0 +  0 90
x 'Oy = 180 (theo giả thiết và căn cứ vào …) 3)  0
x 'Oy = 90 (căn cứ vào …) 4)  =  x 'Oy ' xOy (vì …) 5)  0
x 'Oy ' = 90 (căn cứ vào …) 6)  =  y 'Ox x 'Oy (vì …) 7)  0
y 'Ox = 90 (căn cứ vào …) -172-
d) Hãy trình bày lại chứng minh một cách gọn hơn. Giải. a) Xem hình bên b)
xx ' cắt yy ' tại O GT  0 xOy = 90  0 yOx ' = 90 KL  0 x 'Oy ' = 90  0 y 'Ox = 90 Chứng minh: 1)  +  0 xOy
x 'Oy = 180 (vì hai góc xOy , x 'Oy kề bù) 2) 0 +  0 90
x 'Oy = 180 (theo giả thiết và căn cứ vào 1) 3)  0
x 'Oy = 90 (căn cứ vào 2) 4)  =  x 'Oy ' xOy (vì cùng bằng 0 90 ) 5)  0
x 'Oy ' = 90 (căn cứ vào 4 và giả thiết) 6)  =  y 'Ox
x 'Oy (vì đối đỉnh) 7)  0
y 'Ox = 90 (căn cứ vào 3 và 6).
d) Trình bày lại chứng minh một cách gọn hơn: Ta có:  +  ' = 180o xOy x Oy (hai góc kề bù) suy ra: 0 +  0 = ⇒  0 90 x 'Oy 180 x 'Oy = 90 (1) Ta có:  =  x 'Oy '
xOy (hai góc đối đỉnh), mà  0 xOy = 90 (gt) nên  0 x 'Oy ' = 90 . Ta có:  =  y 'Ox
x 'Oy (hai góc đối đỉnh), mà  0
x 'Oy = 90 (do (1)) nên  0 y 'Ox = 90 .
Dạng 4. CHO GIẢ THIẾT, KẾT LUẬN CỦA MỘT ĐỊNH LÍ, DIỄN ĐẠT ĐỊNH LÍ ĐÓ BẰNG LỜI Phương pháp giải.
Dùng lời diễn đạt định lí dưới dạng: “Nếu có A thì có B” với A là giả thiết, B là kết luận.
Ví dụ 6. Diễn đạt định lí sau bằng lời: a / / m GT b / / m -173- KL a / / b Giải.
Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song. C. LUYỆN TẬP 7.1
Dạng 1. Trong các câu sau, câu nào cho một định lí?
a) Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông
góc với đường thẳng kia.
b) Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì cắt đường thẳng kia.
c) Nếu hai đường thẳng AB AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì
hai đường thẳng đó song song.
d) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song. 7.2
Dạng 2. Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của các định lí:
a) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song.
b) Nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau. 7.3
Dạng 3. Cho định lí: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù
tạo thành một góc vuông” (xem hình bên)
a) Ghi giả thiết, kết luận của định lí.
b) Điền vào chỗ trống (...) trong các chứng minh định lí trên: Gọi  AOB = m° 
BOC = 180° − m° (vì …)   BOC 180° − m° m° BON = = = 90° − (vì …) 2 2 2  +  m°  m°  BOM BON = + 90° − = ...   2  2  Do đó  MON = 90 . °
7.4 Dạng 4. Diễn đạt bằng lời các định lí sau (hình dưới đây): a) GT a//b -174- KL  +  A B = 180° 1 1 A a 1 b) GT  +  A B = 180° 1 1 1 b KL a//b B ÔN TẬP CHƯƠNG 1
A. BÀI TẬP ÔN TRONG SGK
Dạng 1. KIỂM TRA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG
GÓC . VẼ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẰNG VUÔNG GÓC.
ĐƯỜNG TRUNG TRỰC. Phương pháp giải.
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng vuông góc, định nghĩa đường trung trực.
Ví dụ 1. (Bài 55 tr.103 SGK)
Vẽ lại các hình 38 (SGK) rồi vẽ thêm:
a) Các đường thẳng vuông góc với d đi qua M , N.
b) Các đường thẳng song song với e đi qua M , N. Giải. a b
a) Đường thẳng a đi qua M và vuông góc với d. Đườ N d
ng thẳng b đi qua N và vuông góc với d. y
b) Đường thẳng x đi qua M và song song với e. Đườ M e
ng thẳng y đi qua N và song song với . e x
Dạng 2. TÍNH SỐ ĐO GÓC Phương pháp giải.
Sử dụng các tính chất của hai góc đối đỉnh, hai góc kề bù, hai góc tạo bởi hai đường thẳng
song song với một đường thẳng thứ ba. -175-
Ví dụ 2. (Bài 57 tr.104 SGK)
Cho hình 39 (SGK) (a//b) hãy tính số đo x của góc . O Hướng dẫn. Kẻ OC //a . ⇒  =  OC //a O
A = 38° (hai góc so le trong) 2 OC //a  ⇒ OC//b A b//aa 38° ⇒  =  OC //b O
B = 180° (hai góc trong cùng phía) 1 1 nên: 2 C O 1
O = 180° −132° = 48 . ° 132° 1 b 1 BO + 48° + 38° = 86 . ° Vậy x = 86 .° 1
Ví dụ 3. (Bài 59 tr.104 SGK)
Hình 41 (SGK) cho biết d //d ' //d ' và hai góc 60 , ° 110 . ° Tính các góc  E ,  G ,  G ,  D , 1 2 3 4  A ,  B . 5 6 Hướng dẫn. ⇒  =  d ' //d '' E C = 60° 1 A 5 6 B ⇒  =  d ' //d ' G D = 110° 110° 2 C D4 = ° −  60° G 180
G = 180° −110° = 70° 3 2 1 3 2
D = 110° (hai góc đối đỉnh) E G 4 ⇒  =  d //d ' A E = 60° 5 1 ⇒  =  d //d ' B G = 70 . ° 6 3
Dạng 3. PHÁT BIỂU MỘT ĐỊNH LÍ (BẰNG CÁCH ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG, BẰNG
CÁCH NHÌN VÀO HÌNH VẼ) HOẶC CHỌN CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG. Phương pháp giải.
Liên hệ với các kiến thức tương ứng trong SGK để trả lời. -176-
Ví dụ 4. (Bài 60 tr.104 SGK)
Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ, rồi viết giả thiết, kết luận từng định lí. a b d1 d2 c d3 a) b) Giải.
a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. a c GT b c KL a//b
Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. a//b GT c a KL c b
b) Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. d //d 1 3 GT d //d 2 3 KL d //d 1 2
Dạng 4. CHỨNG MINH MỘT ĐỊNH LÍ Phương pháp giải.
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, nêu các khẳng định và các lí do tương ứng.
Ví dụ 5. Chứng minh rằng nếu hai đường thẳng song song cắt một đường thẳng thứ ba thì các
tia phân giác của hai góc so le trong song song với nhau. Giải. -177- AB//CD GT
Ex là tia phân giác của  AEF
Fy là tia phân giác của  EFD KL Ex//Fy Chứng minh: E
AB//CD ⇒  =  AEF
EFD (hai góc so le trong) A B 1  1 =  E
AEF ( Ex là tia phân giác của góc  AEF ) 1 1 2 C D F  1 =  F
EFD ( Fy là tia phân giác của góc  EFD ) 1 2 Do  =  AEF EFD nên  =  E F 1 1
Hai góc so le trong bằng nhau  =  E
F nên Ex//Fy . 1 1
B. BÀI TẬP ÔN BỔ SUNG 1.
Dạng 1. Tìm các cặp đường thẳng song song, đườ y
ng thẳng vuông góc trong hình vẽ bên. E C A 2.
Dạng 1. Cho tam giác ABC có  A = 70 , ° B và  C là các góc nhọn. O B D G x
a) Vẽ BD vuông góc với AC ( D AC ), vẽ CE
vuông góc với AB ( E AB).
b) Vẽ Bx song song với CE , vẽ Cy song song với . BD
c) Vì sao AB Bx, AC Cy ?
d) Dùng thước đo góc để xác định số đo của góc BKC ( K là giao điểm của Bx Cy ). 3.
Dạng 1. Cho tam giác ABC có  A = 110 . °
a) Vẽ các đường trung trực của AB và của AC, chúng cắt nhau tại . O
b) Nối O với trung điểm M của BC. Dùng eeke kiểm tra xem OM có vuông góc với BC hay không. 4.
Dạng 2. Tìm số đo x, y trên hình vẽ. -178- A B H I 50° 110° x C y K 40° 60° D E M N P a) b) 5.
Dạng 3. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.
c) Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau.
d) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thi hai góc so le trong bằng nhau. 6.
Dạng 4. Cho hai đường thẳng AB, CD cắt nhau tại O tạo thành góc nhọn AOC. Vẽ tia
OE sao cho OA là tia phân giác của góc COE. Chứng minh rằng  =  AOE . BOD 7. Dạng 4. Cho biết  AOB = 120 .
° Trong góc AOB vẽ các tia OM ON sao cho OM ⊥ , OA ON ⊥ . OB
a) Tính số đo các góc AOM , BON. x x' b) Chứng minh:  =  NOA M . OB 8.
Dạng 4. Cho hai góc kề tù xOy x 'Oy ' như ở hình
vẽ bên, trong đó Ox//O ' x ', Oy//O ' y '. Chứng minh O' y' rằng  =  xOy x 'Oy '. O y
-------------------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT -------------------- THCS.TOANMATH.com -179-