Trang 1
1. Phương pháp chung
- Áp dng kiến thc, các công thc v lc tương tác từ gia hai dây dn thẳng, song song, dòng đin
chy qua.
- Áp dụng phép xác định hợp các vectơ lực trong trường hp có nhiều dòng điện thng song song.
2. Ví d minh ha
Ví d 1: Dây dn thn dài có dòng
1
5I =
A đi qua đặt trong không khí
a) Tính cm ng t tại điểm cách dây 15 cm.
A.
5
2.10
T. B.
5
3.10
T. C.
5
1.10
T. D.
5
4.10
T.
b) Tính lc t tác dng lên 1 m dây dòng
2
10I =
A đặt song song, cách
1
I
15 cm,
2
I
ngược chiu
1
I
.
A.
4
2.10
T. B.
4
3.10
T. C.
4
1.10
T. D.
4
4.10
T.
Li gii
a) Cm ng t do dây dn thẳng dài có dòng điện gây ra tại điểm cách dây 15 cm là:
T
Đáp án A.
b) Lc t tác dng lên 1 m dây dòng
2
I
là:
7 7 4
12
15.10
2.10 . . 2.10 . .1 2.10
0,15
II
Fl
r
= = =
N
Đáp án A.
d 2: Ba dây dn thẳng dài đặt song song cách đu nhau, khong cách
gia hai dây 4 cm. Biết
1
10I =
A,
23
20II==
A. Tìm lc t tác dng
lên 1 m ca dòng
1
I
.
A.
3
2.10
N. B.
3
10
N.
C.
3
3.10
N. D.
3
4.10
N.
Li gii
+ Vì 2 dòng điện 1 và 2 ngưc chiu nhau nên lực tương tác là lực tương tác đẩy nên vectơ
21
F
hướng ra
ngoài.
+ Vì 2 dòng điện 1 và 3 cùng chiu nhau nên lực tương tác là lực tương tác hút nên vectơ
31
F
hướng vào
trong.
Hp lc tác dng
1 21 31
F F F=+
Ta có
23
,II=
73
12
13 23 21 31
2.10 . 10
II
r r F F
r
−−
= = = =
N
TƯƠNG TÁC GIA CÁCY DN THNG I ĐT SONG SONG
DÒNG ĐIN CHY QUA
Trang 2
Mt khác
( )
3
21 31
1 21 31
, 180 60 120 10F F F F F
= = = = =
N
Đáp án B.
d 3: Ba dây dn thng dài song song khong cách
5a =
cm. Dây 1
3 được gi c định, có dòng
13
24II==
A đi qua như hình. Dây 2 t
do, có dòng
2
5I =
A đi qua. Tìm chiu di chuyn ca dây 2 lc tác
dng lên 1 m dây 2 khi nó bắt đầu chuyển động nếu
2
I
có chiu:
a) Đi lên
A. Sang phi,
5
2
4.10F
=
N. B. Sang trái,
5
2
4.10F
=
N.
C. Sang phi,
5
2
8.10F
=
N. D. Sang trái,
5
2
8.10F
=
N.
b) Đi xuống
A. Sang phi,
5
2
4.10F
=
N. B. Sang trái,
5
2
4.10F
=
N.
C. Sang phi,
5
2
8.10F
=
N. D. Sang trái,
5
2
8.10F
=
N.
Li gii
- Lc t tác dng do 1 m dây th hai:
+ Do
1
I
gây ra:
7 7 5
12
12
4,5
2.10 . 2.10 . 8.10
0,05
II
F
a
= = =
N
+ Do
3
I
gây ra:
7 7 5
32
32
2,5
2.10 . 2.10 . 4.10
0,05
II
F
a
= = =
N
Lc t tng hp lên 1 m dây th 2:
2 12 32
F F F=+
a) Khi
2
I
đi lên khi đó
12 32
FF
5
2 12 32
4.10F F F
= =
N và
2 12
FF
nên dây th 2 s di chuyn sang phi
Đáp án A.
b) Khi
2
I
đi xuống khi đó
12 32
FF
5
2 12 32
4.10F F F
= =
N và
2 12
FF
nên dây th 2 s di chuyn sang trái
Đáp án B.
Ví d 4: Ba dây dn thng song song dài vô hạn đt song song trong không
khí như hình, với
1
3a =
cm,
2
4a =
cm. Dây 1, 3 c định, dây 2 t do.
ờng độ dòng điện trong các dây là
1
6I =
A,
2
5I =
A,
3
10I =
A.
a) Xác định vectơ cảm ng t ti v trí đặt dây 2
A.
5
4.10
T. B.
5
5.10
T. C.
5
9.10
T. D.
5
1.10
T.
b) Xác định lc t tác dng lên 1 m chiu dài dây 2 và chiu di chuyn ca nó.
A.
4
2
4,5.10F
=
N, di chuyn sang trái.
Trang 3
B.
4
2
4,5.10F
=
N, di chuyn sang phi.
C.
4
2
1,5.10F
=
N, di chuyn sang trái.
D.
4
2
1,5.10F
=
N, di chuyn sang phi.
c) Để dây 2 không di chuyn thì ta phải đưa nó tới v trí khác, xác định v trí đó.
A. Ngoài khoảng 2 dây, cách dây 1 đoạn 10,5 cm.
B. Ngoài khoảng 2 dây, cách dây 1 đoạn 10,5 cm.
C. Trong khoảng 2 dây, cách đều 2 dây.
D. Trong khoảng 2 dây, cách 1 dây 1 đoạn 7,5 cm.
Li gii
a) + Cm ng t đặt ti dây 2 là cm ng t tng hp do dây 1 và 3 gây ra
13
B B B = +
+ S dng quy tắc cái đinh ốc 1 với 2 dòng điện (1) và (3) ta được
1
3
BB
7 7 7 7 5
3
1
13
12
6 10
2.10 . 2.10 . 2.10 . 2.10 . 9.10
0,03 0,04
I
I
B B B
aa
= + = + = + =
T
Đáp án C.
b) Lc t tác dng do 1 m dây th hai:
+ Do
1
I
gây ra:
7 7 4
12
12
1
6,5
2.10 . 2.10 . 2.10
0,03
II
F
a
= = =
N
+ Do
3
I
gây ra:
7 7 4
32
32
2
5.10
2.10 . 2.10 . 2,5.10
0,04
II
F
a
= = =
N
Lc t tng hp lên 1 m dây th 2:
2 12 32
F F F=+
Mt khác do
4
12 32 2 12 32
4,5.10F F F F F
 = + =
N, chiu di chuyn v bên trái tức hướng v
dây th 1.
Đáp án A.
c) + Để dây 2 không di chuyn thì hp lc tác dng lên nó phi bng 0
12 32
2 12 32
12 32
0
FF
F F F
FF

= + =
=
3
1 1 1
1 2 2 3
3
5
I
I a I
a a a I
= = =
, do đó dây 2 phi khong ngoài ca hai dây 1 3 và gần dây 1 hơn
1 2 1
2 1 2
5a 3a a 10,5 cm
a a 3 4 7 cm a 17,5 cm
==



= + = =

Vy v trí đó ở ngoài khong ca hai dây 1 và 3 và cách dây 1 một đoạn bng 10,5 cm.
Đáp án A.

Preview text:

TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC DÂY DẪN THẲNG DÀI ĐẶT SONG SONG
CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA
1. Phương pháp chung
- Áp dụng kiến thức, các công thức về lực tương tác từ giữa hai dây dẫn thẳng, song song, có dòng điện chạy qua.
- Áp dụng phép xác định hợp các vectơ lực trong trường hợp có nhiều dòng điện thẳng song song. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dây dẫn thẳn dài có dòng I = 5 A đi qua đặt trong không khí 1
a) Tính cảm ứng từ tại điểm cách dây 15 cm. A. 5 2.10− T. B. 5 3.10− T. C. 5 1.10− T. D. 5 4.10− T.
b) Tính lực từ tác dụng lên 1 m dây dòng I = 10 A đặt song song, cách I 15 cm, I ngược chiều I . 2 1 2 1 A. 4 2.10− T. B. 4 3.10− T. C. 4 1.10− T. D. 4 4.10− T. Lời giải
a) Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài có dòng điện gây ra tại điểm cách dây 15 cm là: − I − 15 7 1 7 5 B 2.10 . 2.10 . 2.10− = = = T r 0,15 Đáp án A.
b) Lực từ tác dụng lên 1 m dây dòng I là: 2 − I I − 15.10 7 1 2 7 4 F 2.10 . .l 2.10 . .1 2.10− = = = N r 0,15 Đáp án A.
Ví dụ 2: Ba dây dẫn thẳng dài đặt song song cách đều nhau, khoảng cách
giữa hai dây là 4 cm. Biết I = 10 A, I = I = 20 A. Tìm lực từ tác dụng 1 2 3
lên 1 m của dòng I . 1 A. 3 2.10− N. B. 3 10− N. C. 3 3.10− N. D. 3 4.10− N. Lời giải
+ Vì 2 dòng điện 1 và 2 ngược chiều nhau nên lực tương tác là lực tương tác đẩy nên vectơ F21 hướng ra ngoài.
+ Vì 2 dòng điện 1 và 3 cùng chiều nhau nên lực tương tác là lực tương tác hút nên vectơ F31 hướng vào trong.
Hợp lực tác dụng F = + 1 F 21 F31 − I I Ta có I = I , 7 1 2 3 r r F F 2.10 . 10− =  = = = N 2 3 13 23 21 31 r Trang 1
Mặt khác (F , F ) 3 − =  −  =   = = = 21 31 180 60 120 F F F 10 N 1 21 31 Đáp án B.
Ví dụ 3: Ba dây dẫn thẳng dài song song có khoảng cách a = 5 cm. Dây 1
và 3 được giữ cố định, có dòng I = 2I = 4 A đi qua như hình. Dây 2 tự 1 3
do, có dòng I = 5 A đi qua. Tìm chiều di chuyển của dây 2 và lực tác 2
dụng lên 1 m dây 2 khi nó bắt đầu chuyển động nếu I có chiều: 2 a) Đi lên A. Sang phải, 5 F 4.10− = N. B. Sang trái, 5 F 4.10− = N. 2 2 C. Sang phải, 5 F 8.10− = N. D. Sang trái, 5 F 8.10− = N. 2 2 b) Đi xuống A. Sang phải, 5 F 4.10− = N. B. Sang trái, 5 F 4.10− = N. 2 2 C. Sang phải, 5 F 8.10− = N. D. Sang trái, 5 F 8.10− = N. 2 2 Lời giải
- Lực từ tác dụng do 1 m dây thứ hai: − I I − 4,5 + Do I gây ra: 7 1 2 7 5 F 2.10 . 2.10 . 8.10− = = = N 1 12 a 0, 05 − I I − 2,5 + Do I gây ra: 7 3 2 7 5 F 2.10 . 2.10 . 4.10− = = = N 3 32 a 0, 05
Lực từ tổng hợp lên 1 m dây thứ 2: F = F + F 2 12 32
a) Khi I đi lên khi đó F  F 2 12 32 5 F F F 4.10−  = − =
N và F  F nên dây thứ 2 sẽ di chuyển sang phải 2 12 32 2 12 Đáp án A.
b) Khi I đi xuống khi đó F  F 2 12 32 5 F F F 4.10−  = − =
N và F  F nên dây thứ 2 sẽ di chuyển sang trái 2 12 32 2 12 Đáp án B.
Ví dụ 4: Ba dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt song song trong không
khí như hình, với a = 3 cm, a = 4 cm. Dây 1, 3 cố định, dây 2 tự do. 1 2
Cường độ dòng điện trong các dây là I = 6 A, I = 5 A, I =10 A. 1 2 3
a) Xác định vectơ cảm ứng từ tại vị trí đặt dây 2 A. 5 4.10− T. B. 5 5.10− T. C. 5 9.10− T. D. 5 1.10− T.
b) Xác định lực từ tác dụng lên 1 m chiều dài dây 2 và chiều di chuyển của nó. − A. 4
F = 4, 5.10 N, di chuyển sang trái. 2 Trang 2 B. 4 F 4, 5.10− = N, di chuyển sang phải. 2 C. 4 F 1, 5.10− = N, di chuyển sang trái. 2 D. 4 F 1, 5.10− = N, di chuyển sang phải. 2
c) Để dây 2 không di chuyển thì ta phải đưa nó tới vị trí khác, xác định vị trí đó.
A. Ngoài khoảng 2 dây, cách dây 1 đoạn 10,5 cm.
B. Ngoài khoảng 2 dây, cách dây 1 đoạn 10,5 cm.
C. Trong khoảng 2 dây, cách đều 2 dây.
D. Trong khoảng 2 dây, cách 1 dây 1 đoạn 7,5 cm. Lời giải
a) + Cảm ứng từ đặt tại dây 2 là cảm ứng từ tổng hợp do dây 1 và 3 gây ra  B = + 1 B B3
+ Sử dụng quy tắc cái đinh ốc 1 với 2 dòng điện (1) và (3) ta được B  1 B 3 − II − 6 − 10 7 1 7 3 7 7 5 B B B 2.10 . 2.10 . 2.10 . 2.10 . 9.10−  = + = + = + = T 1 3 a a 0, 03 0, 04 1 2 Đáp án C.
b) – Lực từ tác dụng do 1 m dây thứ hai: − I I − 6, 5 + Do I gây ra: 7 1 2 7 4 F 2.10 . 2.10 . 2.10− = = = N 1 12 a 0, 03 1 − I I − 5.10 + Do I gây ra: 7 3 2 7 4 F 2.10 . 2.10 . 2,5.10− = = = N 3 32 a 0, 04 2
Lực từ tổng hợp lên 1 m dây thứ 2: F = F + F 2 12 32 − Mặt khác do 4
F  F F = F + F = 4, 5.10 N, và có chiều di chuyển về bên trái tức là hướng về 12 32 2 12 32 dây thứ 1. Đáp án A.
c) + Để dây 2 không di chuyển thì hợp lực tác dụng lên nó phải bằng 0 F  12 F 32  F = + =  2 F12 F 32 0  F = F  12 32 I I a I 3 1 3 1 1  =  =
= , do đó dây 2 phải ở khoảng ngoài của hai dây 1 và 3 và ở gần dây 1 hơn a a a I 5 1 2 2 3 5  a = 3a a =10,5 cm 1 2 1     a − a = 3 + 4 = 7 cm a = 17,5 cm   2 1 2
Vậy vị trí đó ở ngoài khoảng của hai dây 1 và 3 và cách dây 1 một đoạn bằng 10,5 cm. Đáp án A. Trang 3