Phương pháp xác định biên độ pha li độ của dao động điều hòa vật lí 11

Phương pháp xác định biên độ pha li độ của dao động điều hòa Vật lí 11 rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phương pháp xác định biên độ pha li độ của dao động điều hòa vật lí 11

Phương pháp xác định biên độ pha li độ của dao động điều hòa Vật lí 11 rất hay giúp các bạn ôn tập cũng cố kiến thức một cách có hiệu quả.

62 31 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ, PHA, LI ĐỘ CA DAO ĐỘNG ĐIỀU
HÒA DỰA VÀO PHƯƠNG TRİNH
A. PHƯƠNG PHÁP
Phương trình dao động điều hòa:
( )
cos

=+x A t
Vi:
x: Li độ (m hoc cm)
A: Biên đ (m hoc cm)
( )

+t
: Pha dao đng (rad).
: Pha ban đu (rad)
B. VÍ D MINH HA
Bài 1: Mt vật dao động điều hòa có phương trình
( )
2cos 4 cm
2

=+


xt
. Hãy xác định:
a. Biên độ và pha ban đu ca dao đng.
b. Pha và li độ của dao động khi
t 2 s=
Li gii:
a. Biên độ
2 cm=A
, pha ban đầu
b. Pha dao động khi
2 s=t
là:
( )
4 2 8,5 rad
2

+ =
.
Li đ khi
t 2 s=
là:
( )
2cos 4 2 0 cm
2

= + =


x
Bài 2: Mt vật dao động điều hòa với phương tình li độ:
( )
5cos 10 cm
2

=+


xt
. Xác
định pha ca dao đng ti thi đim
1/30
s.
Li gii:
Ta có pha dao đng:
10
2
+t
Ti
11
10
30 30 2 3 2
= + = +ts
Bài 3: Pit-tông ca một động cơ đốt trong dao động trên mt đon thng dài
16 cm
làm cho trc khuu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao đng ca mt
điểm trên pit-tông. Biên độ dao động ca một điểm trên pit-tông:
A L/2 8 cm==
Bài 4: Phương trình dao động điều hoà là
( )
5cos 2 cm
3

=+


xt
. Hãy cho biết biên độ,
pha ban đầu và pha thi đim
t
của dao động.
Li gii:
Biên độ
A 5 cm=
Pha ban đầu
3
=
Pha dao động ti t:
( )
2 rad
3
+ = +tt
Trang 2
Bài 5: Mt cht điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là:
( )
10cos cm
32


=+


xt
.
a. Tính quãng đưng vt đi được sau 2 dao đng.
b. Tính li độ ca vt khi
t 6 s=
.
Li gii:
a. Quãng đưng vật đi được sau 2 dao đng
S 2.4 A 80 cm==
b. Khit
( )
t 6 s 10cos 6 0 cm
32


= = + =


x
.
Bài 6: Mt vt thc hiện dao động điều hòa với phương trình
( )
10cos2 cm
=xt
.
a. Xác định biên độ pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động ti thi đim
t 2,5 s=
c. To độ ca cht đim ti thời điểm
t 10 s=
Li gii:
a. Biên độ
A 10 cm=
, pha ban đầu
( )
0 rad
=
b. Pha dao động khi
t 2,5 s=
là:
( )
2 2,5 5 rad

=
.
c. Li đ khi
t 10 s=
là:
( ) ( )
10cos 2 .10 10 cm
==x
Bài 7: Mt vật dao động điều hòa có phương trình là
x 4cos 5 t
3

=−


(cm).
a. Xác định biên độ pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động ti thi đim
t 1/ 5 s=
c. To độ ca cht đim ti thời điểm
t 2 s=
Li gii:
a. Biên độ
A 4 cm=
, pha ban đầu
( )
rad
3
=−
b. Pha dao động khi
t 1/5 s=
là:
( )
5 1/ 5 rad

=
.
c. Li đ khi
t 2 s=
là:
4cos 5 .2 2 cm
3

= =


x
Bài 8: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình:
6cos 4 cm
6

=+


xt
a. Xác định biên độ pha ban đầu ca dao động.
b. Tìm pha dao động ti thi đim
t 1 s=
c. To độ ca cht đim ti thời điểm
t 10 s=
Li gii:
a. Biên độ
A 6 cm=
, pha ban đầu
( )
rad
6
=
b. Pha dao động khi
1=t
s là:
( )
25
4 rad
66

+=
.
c. Li đ khi
t 10 s=
là:
6cos 4 .10 cm 3 3 cm
6

= + =


x
Bài 9: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình:
( )
5cos
=−xt
a. Xác định biên độ pha ban đầu của dao động.
Trang 3
b. Tìm pha dao động ti thi đim
0,5=ts
c. To độ ca cht đim ti thời điểm
t 10 s=
Li gii:
a. Phương trình được viết li:
( )
x 5cos t

=−
Biên độ
A 5 cm=
, pha ban đầu
( )
rad

=−
b. Pha dao động khi
0,5=ts
là:
2
(rad).
c. Li đ khi
10 s=t
là:
x 5 cm=−
| 1/3

Preview text:

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIÊN ĐỘ, PHA, LI ĐỘ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU
HÒA DỰA VÀO PHƯƠNG TRİNH A. PHƯƠNG PHÁP
Phương trình dao động điều hòa: x = Acos(t + ) Với: x: Li độ (m hoặc cm) A: Biên độ (m hoặc cm)
(t +) : Pha dao động (rad).  : Pha ban đầu (rad) B. VÍ DỤ MINH HỌA   
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos 4 t +  (cm) . Hãy xác định:  2 
a. Biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Pha và li độ của dao động khi t = 2 s Lời giải:
a. Biên độ A = 2 cm , pha ban đầu  = (rad) 2 
b. Pha dao động khi t = 2 s là: 4  2 + = 8,5 (rad) . 2   Li độ 
khi t = 2 s là: x = 2cos 4  2 + = 0   ( cm)  2    
Bài 2: Một vật dao động điều hòa với phương tình li độ: x = 5cos 10 t +  (cm) . Xác  2 
định pha của dao động tại thời điểm 1/ 30 s. Lời giải:
Ta có pha dao động: 10t + 2 1 1    Tại t = s  10  + = + 30 30 2 3 2
Bài 3: Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và
làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động của một
điểm trên pit-tông. Biên độ dao động của một điểm trên pit-tông: A = L / 2 = 8 cm   
Bài 4: Phương trình dao động điều hoà là x = 5cos 2 t + 
(cm) . Hãy cho biết biên độ,  3 
pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động. Lời giải: Biên độ A = 5 cm  Pha ban đầu  = 3 
Pha dao động tại t: t + = 2 t + (rad) 3 Trang 1
Bài 5: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:     x = 10cos t +  (cm) .  3 2 
a. Tính quãng đường vật đi được sau 2 dao động.
b. Tính li độ của vật khi t = 6 s . Lời giải:
a. Quãng đường vật đi được sau 2 dao động S = 2.4 A = 80 cm    
b. Khit t = 6 s  x = 10cos 6 + = 0   ( cm).  3 2 
Bài 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10cos2 t ( cm) .
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t = 2,5 s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t =10 s Lời giải:
a. Biên độ A =10 cm , pha ban đầu  = 0(rad)
b. Pha dao động khi t = 2,5 s là: 2  2,5 = 5 (rad) .
c. Li độ khi t =10 s là: x = 10cos(2.10) =10( cm)   
Bài 7: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 4cos 5 t −   (cm).  3 
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t =1/ 5 s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 2 s Lời giải:
a. Biên độ A = 4 cm , pha ban đầu  = − (rad) 3
b. Pha dao động khi t =1/ 5 s là: 5 1/ 5 =  (rad) .   c. Li độ 
khi t = 2 s là: x = 4cos 5 .2 − = 2 cm    3    
Bài 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 6cos 4t + cm    6 
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t =1 s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t =10 s Lời giải:
a. Biên độ A = 6 cm , pha ban đầu  = (rad) 6   b. Pha dao độ 25
ng khi t =1 s là: 4 + = (rad) . 6 6   c. Li độ 
khi t =10 s là: x = 6cos 4.10 + cm = 3 3 cm    6 
Bài 9: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = −5cos ( t )
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động. Trang 2
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t = 0,5s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t =10 s Lời giải:
a. Phương trình được viết lại: x = 5cos( t − )
Biên độ A = 5 cm, pha ban đầu  =  − (rad) 
b. Pha dao động khi t = 0,5s là: − (rad). 2
c. Li độ khi t =10 s là: x = 5 − cm Trang 3