Phương pháp xác định giao điểm – giao tuyến – thiết diện trong không gian

Tài liệu hướng dẫn phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến và thiết diện trong hình học không gian thông qua các bài tập có lời giải chi tiết.

Dạng 1 : Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (a) và (b)

Bài tp chương 2
Dng 1 : Xác định giao tuyến ca hai mt phng (
) và (
)
Phương pháp : Tìm hai điểm chung phân bit ca hai mt phng (
) và (
)
Đưng thẳng đi qua hai điểm chung y là giao tuyến cn tìm
Chú ý : Để tìm chung ca (
) và (
) thường tìm 2 đường thẳng đồng phng ln
t nằm trong hai mp giao điểm nếu có ca hai đưng thng này là
điểm chung ca hai mt phng
Bài tp :
1. Trong mt phng (
) cho t giác
ABCD
các cp cạnh đối không song song đim
)(
S
. a. Xác định giao tuyến ca
)(SAC
(SBD)
b. Xác định giao tuyến ca (SAB)(SCD)
c. Xác định giao tuyến ca (SAD)(SBC)
Gii
a. Xác định giao tuyến ca (SAC) và (SBD)
Ta có : S là điểm chung ca (SAC) và (SBD)
Trong (
), gi O = AC
BD
O
ACAC
(SAC)
O
(SAC)
O
BDBD
(SBD)
O
(SBD)
O là điểm chung ca (SAC)(SBD)
Vy : SO là giao tuyến ca (SAC)(SBD)
b. Xác định giao tuyến ca (SAB) và (SCD)
Ta có: S là điểm chung ca (SAC)(SBD)
Trong (
) , AB không song song vi CD
Gi I = AB
CD
I
ABAB
(SAB)
I
(SAB)
I
CDCD
(SCD)
I
(SCD)
I là điểm chung ca (SAB)(SCD)
Vy : SI là giao tuyến ca (SAB)(SCD)
c. Tương tự câu a, b
2. Cho bốn điểm A,B,C,D không cùng thuc mt mt phng .
Trên các đoạn thng AB, AC, BD
lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song
song vi BC. Tìm giao tuyến ca ( BCD)( MNP)
Gii
P
BDBD
( BCD)
P
( BCD)
P
( MNP)
P là điểm chung ca ( BCD)( MNP)
Trong mp (ABC) , gi E = MN
BC
E
BCBC
( BCD)
E
( BCD)
E
MNMN
( MNP)
E
( MNP)
E là điểm chung ca ( BCD) và ( MNP)
Vy : PE là giao tuyến ca ( BCD)( MNP)
k
S
I
D
C
J
C
B
E
N
D
P
M
A
3. Cho tam giác ABC và một điểm S không thuc mp (ABC ) , một điểm I thuộc đoạn SA .
Một đường thng a không song song vi AC ct các cnh AB, BC theo th t ti J , K.
Tìm giao tuyến ca các cp mp sau :
a. mp ( I,a) và mp (SAC )
b. mp ( I,a) và mp (SAB )
c. mp ( I,a) và mp (SBC )
Gii
a. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SAC ) :
Ta có:
I
SA SA
(SAC )
I
(SAC )
I
( I,a)
I là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SAC )
Trong (ABC ), a không song song vi AC
Gi O = a
AC
O
AC AC
(SAC )
O
(SAC )
O
( I,a)
O là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SAC )
Vy : IO là giao tuyến ca hai mp ( I,a) (SAC )
b. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SAB) : là JI
c. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SBC )
Ta có : K là điểm chung ca hai mp ( I,a) mp (SBC )
Trong mp (SAC) , gi L = IO
SC
L
SC SC
(SBC )
L
(SBC )
L
IOIO
( I,a)
L
( I,a )
L là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SBC )
Vy: KL là giao tuyến ca hai mp ( I,a)(SBC )
4. Cho bốn điểm A ,B ,C , D không cùng nm trong mt mp
a. Chng minh ABCD chéo nhau
b. Trên các đoạn thng ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thng MN ct đưng
thng BD ti I . Hỏi điểm I thuc những mp nào .Xđ giao tuyến ca hai mp (CMN)( BCD)
Gii
a. Chng minh AB và CD chéo nhau :
Gi s ABCD không chéo nhau
Do đó có mp (
) cha ABCD
A ,B ,C , D nm trong mp (
) mâu thun gi thuyết
Vy : ABCD chéo nhau
b. Điểm I thuc nhng mp :
I
MN MN
(ABD )
I
(ABD )
I
MN MN
(CMN )
I
(CMN )
I
BD BD
(BCD )
I
(BCD )
Xđ giao tuyến ca hai mp (CMN) ( BCD) là CI
5. Cho tam giác ABC nm trong mp ( P) a mộtđường thng nm trong mp ( P)
không
song song vi ABAC . S là một điểm ngoài mt phng ( P)A’ là một điểm thuc SA .
L
A
B
J
C
K
O
I
S
M
I
C
B
D
N
A
Xđ giao tuyến ca các cp mp sau
a. mp (A’,a) (SAB)
b. mp (A’,a) (SAC)
c. mp (A’,a) (SBC)
Gii
a. Xđ giao tuyến ca mp (A’,a) và (SAB)
A’
SA SA
( SAB)
A’
( SAB)
A’
( A’,a)
A’ là điểm chung ca ( A’,a) (SAB )
Trong ( P) , ta có a không song song vi AB
Gi E = a
AB
E
AB AB
(SAB )
E
(SAB )
E
( A’,a)
E là điểm chung ca ( A’,a) (SAB )
Vy: A’E là giao tuyến ca ( A’,a) (SAB )
b. Xđ giao tuyến ca mp (A’,a) và (SAC)
A’
SA SA
( SAC)
A’
( SAC)
A’
( A’,a)
A’ là điểm chung ca ( A’,a) (SAC )
Trong ( P) , ta có a không song song vi AC
Gi F = a
AC
F
AC AC
(SAC )
F
(SAC )
E
( A’,a)
F là điểm chung ca ( A’,a) (SAC )
Vy: A’F là giao tuyến ca ( A’,a) (SAC )
c. Xđ giao tuyến ca (A’,a) và (SBC)
Trong (SAB ) , gi M = SB
A’E
M
SBSB
( SBC)
M
( SBC)
M
A’EA’E
( A’,a)
M
( A’,a)
M là điểm chung ca mp ( A’,a) (SBC )
Trong (SAC ) , gi N = SC
A’F
N
SCSC
( SBC)
N
( SBC)
N
A’FA’F
( A’,a)
N
( A’,a)
N là điểm chung ca mp ( A’,a) (SBC )
Vy: MN là giao tuyến ca ( A’,a) (SBC )
6. Cho t din ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến ca các cp mp sau
a. (AMN) (BCD)
b. (DMN) (ABC )
Gii
a. Tìm giao tuyến ca (AMN) và (BCD)
Trong (ABD ) , gi E = AM
BD
E
AMAM
( AMN)
E
( AMN)
E
BDBD
( BCD)
E
( BCD)
E là điểm chung ca mp ( AMN) (BCD )
F
a
P
E
B
C
N
M
A
A
'
S
Trong (ACD ) , gi F = AN
CD
F
ANAN
( AMN)
F
( AMN)
F
CDCD
( BCD)
F
( BCD)
F là điểm chung ca mp ( AMN) (BCD )
Vy: EF là giao tuyến ca mp ( AMN) (BCD )
b. Tìm giao tuyến ca (DMN) và (ABC)
Trong (ABD ) , gi P = DM
AB
P
DMDM
( DMN)
P
(DMN )
P
ABAB
( ABC)
P
(ABC)
P là điểm chung ca mp ( DMN) (ABC )
Trong (ACD) , gi Q = DN
AC
Q
DNDN
( DMN)
Q
( DMN)
Q
ACAC
( ABC)
Q
( ABCA)
Q là điểm chung ca mp ( DMN) (ABC )
Vy: PQ là giao tuyến ca mp ( DMN) (ABC )
Dng 2 : Xác định giao điểm của đường thng a và mt phng (
)
Phương pháp : Tìm đường thng b nm trong mt phng (
)
Giao điểm ca ab là giao đt a và mt phng (
)
Chú ý : Đưng thẳng b thường là giao tuyến ca mp () và mp () a
Cn chn mp () chứa đường thng a sao cho giao tuyến ca
mp () và mp () d xác định và giao tuyến không song song với đường thng a
Bài tp :
1. Trong mp () cho tam giác ABC . Một đim S không thuc () . Trên cnh AB ly một điểm
P
trên các đoạn thng SA, SB ta ly lần lượt hai điểm M, N sao cho MN không song song vi
AB .
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SPC )
b. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng ()
Gii
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SPC )
Cách 1 : Trong (SAB) , gi E = SP MN
E SP mà SP (SPC) E (SPC)
E MN
Vy : E = MN (SPC )
Cách 2 : Chn mp ph (SAB) MN
( SAB) (SPC ) = SP
Trong (SAB), gi E = MN SP
B
C
E
D
F
N
M
Q
P
A
b
a
A
A
M
D
B
P
E
C
N
S
E MN
E SP mà SP (SPC)
Vy : E = MN (SPC )
b. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mp (
)
Cách 1: Trong (SAB) , MN không song song vi AB
Gi D = AB MN
D AB mà AB () D ()
D MN
Vy: D = MN ()
Cách 2 : Chn mp ph (SAB) MN
( SAB) () = AB
Trong (SAB) , MN không song song vi AB
Gi D = MN AB
D AB mà AB () D ()
D MN
Vy : D = MN ()
2. Cho t giác ABCD và một điểm S không thuc mp (ABCD ).
Trên đoạn SC ly một điểm M không trùng vi S và C .
Tìm giao điểm của đường thng SD vi mt phng (ABM )
Gii
Chn mp ph (SBD) SD
Tìm giao tuyến ca hai mp ( SBD) và (ABM )
Ta có B là điểm chung ca ( SBD) và (ABM )
Tìm điểm chung th hai ca ( SBD) và (ABM )
Trong (ABCD ) , gi O = AC BD
Trong (SAC ) , gi K = AM SO
K SO mà SO (SBD) K ( SBD)
K AM mà AM (ABM ) K ( ABM )
K là điểm chung ca ( SBD) và (ABM )
( SBD) (ABM ) = BK
Trong (SBD) , gi N = SD BK
N BK mà BK (AMB) N (ABM)
N SD
Vy : N = SD (ABM)
3. Cho t giác ABCD và một điểm S không thuộc mp (ABCD ). Trên đoạn AB ly một điểm M ,
Trên đoạn SC ly một đim N ( M , N không trùng với các đầu mút ) .
a. Tìm giao điểm của đường thng AN vi mt phng (SBD)
b. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SBD)
Gii
a. Tìm giao điểm của đường thng AN vi mt phng (SBD)
Chn mp ph (SAC) AN
Tìm giao tuyến ca ( SAC) và (SBD) Trong (ABCD) , gi P = AC BD ( SAC) (SBD) = SP
M
A
D
O
C
B
S
K
N
Trong (SAC), gi I = AN SP
I AN
I SP mà SP (SBD) I (SBD)
Vy : I = AN (SBD)
b. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SBD)
Chn mp ph (SMC) MN
Tìm giao tuyến ca ( SMC ) và (SBD)
Trong (ABCD) , gi Q = MC BD
( SAC) (SBD) = SQ
Trong (SMC), gi J = MN SQ
J MN
J SQ mà SQ (SBD) J (SBD)
Vy: J = MN (SBD)
4. Cho mt mt phng () một đường thng m ct mt phng () ti C . Trên m ta ly hai
đim
A, B và một điểm S trong không gian . Biết giao điểm của đường thng SA vi mt phng ()
là điểm A’ . Hãy xác định giao điểm của đường thng SB và mt phng ()
Gii
Chn mp ph (SA’C) SB
Tìm giao tuyến của ( SA’C ) và ()
Ta có ( SA’C ) () = A’C
Trong (SA’C ), gọi B’ = SB A’C
B’ SB mà SB (SA’C ) B’ (SA’C)
B’ A’C mà A’C () B’ ()
Vậy : B’= SB ()
5. Cho bốn điểm A, B , C, S không cùng trong mt mt phng . Gi I, H lần lượt là trung điểm
ca SA, AB .Trên SC lấy điểm K sao cho : CK = 3KS.
Tìm giao điểm của đường thng BC vi mt phng ( IHK )
Gii
Chn mp ph (ABC) BC
Tìm giao tuyến ca ( ABC ) và (IHK)
Trong (SAC) ,có IK không song song vi AC
Gọi E’ = AC IK
( ABC ) ( IHK) = HE’
Trong (ABC ), gi E = BC HE’
E BC mà BC ( ABC) E ( ABC)
E HE’ mà HE’ ( IHK) E ( IHK)
Vy: E = BC ( IHK)
6. Cho t din SABC .Gọi D điểm trên SA , E điểm trên SB F điểm trên AC ( DE
AB
không song song ) .
a. Xđ giao tuyến ca hai mp (DEF) và ( ABC )
Q
A
C
P
D
N
I
B
M
S
E
E'
K
A
C
B
H
I
S
A
B
S
m
C
B'
A'
b. Tìm giao điểm ca BC vi mt phng ( DEF )
c. Tìm giao điểm ca SC vi mt phng ( DEF )
Gii
a. Xđ giao tuyến ca hai mp (DEF) và ( ABC )
Ta có : F là điểm chung ca hai mt phng (ABC) và (DEF)
Trong (SAB) , AB không song song vi DE
Gi M = AB DE
M AB mà AB (ABC) M (ABC)
M DE mà DE (DEF) M (DEF)
M là điểm chung ca hai mt phng (ABC) và (DEF)
Vy: FM là giao tuyến ca hai mt phng (ABC) và (DEF)
b. Tìm giao điểm ca BC vi mt phng ( DEF )
Chn mp ph (ABC) BC
Tìm giao tuyến ca ( ABC ) và (DEF)
Ta có (ABC) (DEF) = FM hình 1
Trong (ABC), gi N = FM BC
N BC
N FM mà FM (DEF) N (DEF)
Vy: N = BC (DEF)
c. Tìm giao điểm ca SC vi mt phng ( DEF )
Chn mp ph (SBC) SC
Tìm giao tuyến ca ( SBC ) và (DEF)
Ta có: E là điểm chung ca ( SBC ) và (DEF)
N BC mà BC (SBC) N (SBC)
N FM mà FM (DEF) N (DEF)
N là điểm chung ca ( SBC ) và (DEF)
Ta có (SBC) (DEF) = EN
Trong (SBC), gi K = EN SC
K SC
K EN mà EN (DEF) K (DEF) hình 2
Vy: K = SC (DEF)
7. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm ca AC và BD . M, N, P lần lượt là các điểm trên
SA, SB ,SD.
a. Tìm giao điểm I ca SO vi mt phng ( MNP )
b. Tìm giao điểm Q ca SC vi mt phng ( MNP )
Gii
a. Tìm giao điểm I ca SO vi mt phng ( MNP )
Chn mp ph (SBD) SO
Tìm giao tuyến ca ( SBD ) và (MNP)
Ta có N MN mà MN (MNP) N (MNP)
N SB mà SB (SBD) N (SBD)
N là điểm chung ca ( SBD ) và (MNP)
P MP mà MN (MNP) P (MNP)
P SD mà SD (SBD) P (SBD)
N
K
A
M
E
D
F
C
B
S
N
M
F
E
K
D
C
B
A
S
P là điểm chung ca ( SBD ) và (MNP)
(MNP) (SBD) = NP
Trong (SBD), gi I = SO NP
I SO
I NP mà NP (MNP) I (MNP)
Vy: I = SO (MNP)
b. Tìm giao điểm Q ca SC vi mt phng ( MNP )
Chn mp ph (SAC) SC
Tìm giao tuyến ca ( SAC ) và (MNP)
Ta có M MN mà MN (MNP) M (MNP)
M SA mà SA (SAC) M (SAC)
M là điểm chung ca ( SAC ) và (MNP)
I MI mà MI (MNP) I (MNP)
I SO mà SO (SAC) I (SAC)
I là điểm chung ca ( SAC ) và (MNP)
( SAC) (SBD) = MI
Trong (SAC), gi Q = SC MI
Q SC
Q MI mà MI (MNP) Q (MNP)
Vy: Q = SC (MNP)
8. Cho t din ABCD .Gi M,N lần lượt là trung điểm AC và BC . K là điểm trên BD và
không trùng vi trung điểm BD .
a. Tìm giao điểm ca CD và (MNK )
b. Tìm giao điểm ca AD và (MNK )
Gii
a. Tìm giao điểm ca CD và (MNK ) :
Chn mp ph (BCD) SC
Tìm giao tuyến ca ( BCD ) và (MNK)
Ta có N (MNK)
N BC mà BC (BCD) N (BCD)
N là điểm chung ca (BCD ) và (MNK)
K (MNK)
K BD mà BD (BCD) K (BCD)
K là điểm chung ca (BCD ) và (MNK)
(BCD) (MNK) = NK
Trong (BCD), gi I = CD NK
I CD
I NK mà NK (MNK) I (MNK)
Vy: I = CD (MNK)
b. Tìm giao điểm ca AD và (MNK )
Chn mp ph (ACD) AD
Tìm giao tuyến ca (ACD ) và (MNK)
Ta có: M (MNK)
M AC mà AC (ACD) M (ACD)
I
Q
P
N
M
O
D
C
B
A
S
J
I
B
D
C
N
K
M
A
M là điểm chung ca (ACD ) và (MNK)
I NK mà NK (MNK) I (MNK)
I CD mà CD (ACD) I (ACD)
I là điểm chung ca (ACD ) và (MNK)
(ACD) (MNK) = MI
Trong (BCD), gi J = AD MI
J AD
J MI mà MI (MNK) J (MNK)
Vy: J = AD (MNK)
9. Cho t din ABCD .Gọi M,N là hai điểm trên AC và AD . O là điểm bên trong tamgiác BCD.
Tìm giao điểm ca :
a. MN và (ABO )
b. AO và (BMN )
Gii
a. Tìm giao điểm ca MN và (ABO ):
Chn mp ph (ACD) MN
Tìm giao tuyến ca (ACD ) và (ABO)
Ta có : A là điểm chung ca (ACD ) và (ABO)
Trong (BCD), gi P = BO DC
P BO mà BO (ABO) P (ABO)
P CD mà CD (ACD) P (ACD)
P là điểm chung ca (ACD ) và (ABO)
(ACD) (ABO) = AP
Trong (ACD), gi Q = AP MN
Q MN
Q AP mà AP (ABO) Q (ABO)
Vy: Q = MN (ABO)
b. Tìm giao điểm ca AO và (BMN ) :
Chn mp (ABP) AO
Tìm giao tuyến ca (ABP ) và (BMN)
Ta có : B là điểm chung ca (ABP ) và (BMN)
Q MN mà MN (BMN) Q (BMN)
Q AP mà AP (ABP) Q (ABP)
Q là điểm chung ca (ABP ) và (BMN)
(ABP) (BMN) = BQ
Trong (ABP), gi I = BQ AO
I AO
I BQ mà BQ (BMN) I (BMN)
Vy: I = AO (BMN)
10. Trong mp () cho hình thang ABCD , đáy lớn AB . Gi I ,J, K lần lượt các đim trên SA,
AB,
BC ( K không là trung điểm BC) . Tìm giao điểm ca :
a. IK và (SBD)
b. SD và (IJK )
O
Q
P
N
M
I
C
D
B
A
c. SC và (IJK )
Gii
a. Tìm giao điểm ca IK và (SBD)
Chn mp ph (SAK) IK
Tìm giao tuyến ca (SAK ) và (SBD)
Ta có : S là điểm chung ca (SAK ) và (SBD)
Trong (ABCD), gi P = AK BD
P AK mà AK (SAK) P (SAK)
P BD mà BD (SBD) P (SBD)
P là điểm chung ca (SAK ) và (SBD)
(SAK) (SBD) = SP
Trong (SAK), gi Q = IK SP
Q IK
Q SP mà SP (SBD) Q (SBD)
Vy: Q = IK (SBD)
b. Tìm giao điểm ca SD và (IJK ) :
Chn mp ph (SBD) SD
Tìm giao tuyến ca (SBD ) và (IJK)
Ta có : Q là điểm chung ca (IJK ) và (SBD)
Trong (ABCD), gi M = JK BD
M JK mà JK ( IJK) M (IJK)
M BD mà BD (SBD) M (SBD)
M là điểm chung ca (IJK ) và (SBD)
(IJK) (SBD) = QM
Trong (SBD), gi N = QM SD
N SD
N QM mà QM (IJK) N (IJK)
Vy: N = SD (IJK)
c. Tìm giao điểm ca SC và (IJK ) :
Chn mp ph (SAC) SC
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (IJK)
Ta có : I là điểm chung ca (IJK ) và (SAC)
Trong (ABCD), gi E = AC JK
E JK mà JK ( IJK) E ( IJK)
E AC mà AC (SAC) E (SAC)
E là điểm chung ca (IJK ) và (SAC)
( IJK) (SAC) = IE
Trong (SAC), gi F = IE SC
F SC
F IE mà IE ( IJK) F ( IJK)
Vy : F = SC ( IJK )
11.Cho t din ABCD . Trên AC và AD lấy hai điểm M,N sao cho MN không song song vi CD.
Gọi O là điểm bên trong tam giác BCD.
N
F
M
Q
P
K
J
I
C
B
D
A
S
a. Tìm giao tuyến ca (OMN ) và (BCD )
b. Tìm giao điểm ca BC vi (OMN)
c. Tìm giao điểm ca BD vi (OMN)
Gii
a. Tìm giao tuyến ca (OMN ) và (BCD ):
Ta có : O là điểm chung ca (OMN ) và (BCD )
Trong (ACD) , MN không song song CD
Gi I = MN CD
I là điểm chung ca (OMN ) và (BCD )
Vy : OI = (OMN ) (BCD )
b. Tìm giao điểm ca BC vi (OMN):
Trong (BCD), gi P = BC OI
Vy : P = BC ( OMN )
c. Tìm giao đim ca BD vi (OMN):
Trong (BCD), gi Q = BD OI
Vy : Q = BD ( OMN )
12.Cho hình chóp S.ABCD . Trong tam giác SBC lấy đim M trong tam giác SCD lấy điểm N
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SAC)
b. Tìm giao điểm ca cnh SC vi mt phng (AMN)
Gii
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng (SAC) :
Chn mp ph (SMN) MN
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (SMN)
Ta có : S là điểm chung ca (SAC ) và (SMN)
Trong (SBC), gi M’ = SM BC
Trong (SCD), gi N’ = SN CD
Trong (ABCD), gi I = M’N’ AC
I M’N’ mà M’N’ (SMN) I ( SMN)
I AC mà AC (SAC) I (SAC)
I là điểm chung ca (SMN ) và (SAC)
( SMN) (SAC) = SI
Trong (SMN), gi O = MN SI
O MN
O SI mà SI ( SAC) O ( SAC)
Vy : O = MN ( SAC )
b. Tìm giao điểm ca cnh SC vi mt phng (AMN) :
Chn mp ph (SAC) SC
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (AMN)
Ta có : ( SAC) (AMN) = AO
Trong (SAC), gi E = AO SC
E SC
E AO mà AO ( AMN) E ( AMN) Vy : E = SC ( AMN )
P
I
Q
O
M
D
N
C
B
A
M
N
B
C
N'
E
D
M'
I
O
A
S
Dng 3 : Chng minh ba điểm thng hàng
Phương pháp : Chng minh ba điểm đó cùng thuộc hai mp phân bit
Khi đó ba điểm thuộc đường thng giao tuyến ca hai mp
Bài tp :
1. Cho hình bình hành ABCD . S đim không thuc (ABCD) ,M N lần lượt trung điểm
ca
đon AB và SC .
a. Xác định giao điểm I = AN (SBD)
b. Xác định giao điểm J = MN (SBD)
c. Chng minh I , J , B thng hàng
Gii
a. Xác định giao điểm I = AN
(SBD )
Chn mp ph (SAC) AN
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (SBD)
( SAC) (SBD) = SO
Trong (SAC), gi I = AN SO
I AN
I SO mà SO ( SBD) I ( SBD)
Vy: I = AN ( SBD)
b. Xác định giao điểm J = MN
(SBD)
Chn mp ph (SMC) MN
Tìm giao tuyến ca (SMC ) và (SBD)
S là điểm chung ca (SMC ) và (SBD)
Trong (ABCD) , gi E = MC BD
( SAC) (SBD) = SE
Trong (SMC), gi J = MN SE
J MN
J SE mà SE ( SBD) J ( SBD)
Vy J = MN ( SBD)
c. Chng minh I , J , B thng hàng
Ta có : B là điểm chung ca (ANB) và ( SBD)
I SO mà SO ( SBD) I ( SBD)
I AN mà AN (ANB) I (ANB)
I là điểm chung ca (ANB) và ( SBD)
J SE mà SE ( SBD) J ( SBD)
J MN mà MN (ANB) J (ANB)
J là điểm chung ca (ANB) và ( SBD)
Vy : B , I , J thng hàng
2. Cho t giác ABCD và S (ABCD). Gọi I , J là hai điểm trên AD và SB , AD ct BC ti O và
OJ ct SC ti M .
a. Tìm giao điểm K = IJ (SAC)
b. Xác định giao điểm L = DJ (SAC)
c. Chng minh A ,K ,L ,M thng hàng
I
J
E
A
B
C
M
N
D
S
O
J
E
I
O
S
C
N
M
B
A
D
Gii
a. Tìm giao điểm K = IJ
(SAC)
Chn mp ph (SIB) IJ
Tìm giao tuyến ca (SIB ) và (SAC)
S là điểm chung ca (SIB ) và (SAC)
Trong (ABCD) , gi E = AC BI
(SIB) ( SAC) = SE
Trong (SIB), gi K = IJ SE
K IJ
K SE mà SE (SAC ) K (SAC)
Vy: K = IJ ( SAC)
b. Xác định giao điểm L = DJ
(SAC)
Chn mp ph (SBD) DJ
Tìm giao tuyến ca (SBD ) và (SAC)
S là điểm chung ca (SBD ) và (SAC)
Trong (ABCD) , gi F = AC BD
(SBD) ( SAC) = SF
Trong (SBD), gi L = DJ SF
L DJ
L SF mà SF (SAC ) L (SAC)
Vy : L = DJ ( SAC)
c. Chng minh A ,K ,L ,M thng hàng
Ta có :A là điểm chung ca (SAC) và ( AJO)
K IJ mà IJ (AJO) K (AJO)
K SE mà SE (SAC ) K (SAC )
K là điểm chung ca (SAC) và ( AJO)
L DJ mà DJ (AJO) L (AJO)
L SF mà SF (SAC ) L (SAC )
L là điểm chung ca (SAC) và ( AJO)
M JO mà JO (AJO) M (AJO)
M SC mà SC (SAC ) M (SAC )
M là điểm chung ca (SAC) và ( AJO)
Vy : A ,K ,L ,M thng hàng
3. Cho t din SABC.Gi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cnh SA, SB và AC sao cho LM
không song song vi AB, LN không song song vi SC.
a. Tìm giao tuyến ca mp (LMN) và (ABC)
b. Tìm giao điểm I = BC ( LMN) và J = SC ( LMN)
c. Chng minh M , I , J thng hàng
Gii
a. Tìm giao tuyến ca mp (LMN) và (ABC)
Ta có : N là điểm chung ca (LMN) và (ABC)
Trong (SAB) , LM không song song vi AB
Gi K = AB LM
M
K
F
E
L
A
D
C
B
O
J
I
S
K
J
I
S
C
M
L
N
B
A
K LM mà LM (LMN ) K (LMN )
K AB mà AB ( ABC) K ( ABC)
b. Tìm giao điểm I = BC
( LMN)
Chn mp ph (ABC) BC
Tìm giao tuyến ca (ABC ) và (LMN)
(ABC) ( LMN) = NK
Trong (ABC), gi I = NK BC
I BC
I NK mà NK (LMN ) I (LMN)
Vy : I = BC ( LMN)
Tìm giao điểm J = SC
( LMN)
Trong (SAC), LN không song song vi SC
gi J = LN SC
J SC
J LN mà LN (LMN ) J (LMN)
Vy : J = SC ( LMN)
c. Chng minh M , I , J thng hàng
Ta có : M , I , J là điểm chung ca (LMN) và ( SBC)
Vy : M , I , J thng hàng
4. Cho t giác ABCD và S (ABCD). Gi M , N là hai điểm trên BC và SD.
a. Tìm giao điểm I = BN ( SAC)
b. Tìm giao điểm J = MN ( SAC)
c. Chng minh C , I , J thng hàng
Gii
a. Tìm giao điểm I = BN
( SAC)
Chn mp ph (SBD) BN
Tìm giao tuyến ca (SBD ) và (SAC)
Trong (ABCD), gi O = AC BD
(SBD) ( SAC) = SO
Trong (SBD), gi I = BN SO
I BN
I SO mà SO (SAC ) I (SAC)
Vy : I = BN ( SAC)
b. Tìm giao điểm J = MN
( SAC) :
Chn mp ph (SMD) MN
Tìm giao tuyến ca (SMD ) và (SAC)
Trong (ABCD), gi K = AC DM
(SMD) ( SAC) = SK
Trong (SMD), gi J = MN SK
J MN
J SK mà SK (SAC ) J (SAC)
Vy : J = MN ( SAC)
c. Chng minh C , I , J thng hàng :
O
J
K
I
M
N
A
D
C
B
S
Ta có : C , I , J là điểm chung ca (BCN ) và (SAC)
Vy : C , I , J thng hàng
Dng 4 : Tìm thiết din ca hình chóp và mt phng ( ) :
Chú ý : Mt phng ( ) có th ch ct mt s mt ca hình chóp
Cách 1 : Xác định thiết din bng cách kéo dài các giao tuyến
Bài tp :
1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O .
Gọi M, N , I là ba điểm ly trên AD , CD , SO .
Tìm thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNI)
Gii
Trong (ABCD), gi J = BD MN
K = MN AB
H = MN BC
Trong (SBD), gi Q = IJ SB
Trong (SAB), gi R = KQ SA
Trong (SBC), gi P = QH SC
Vy : thiết diện là ngũ giác MNPQR
2. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M, N , P lần lượt
là trung điểm ly trên AB , AD và SC .
Tìm thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNP)
Gii
Trong (ABCD) , gi E = MN DC
F = MN BC
Trong (SCD) , gi Q = EP SD
Trong (SBC) , gi R = FP SB
Vy : thiết diện là ngũ giác MNPQR
3. Cho t din ABCD . Gi H,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường thng CD
lấy điểm M sao cho KM không song song vi BD . Tìm thiết din ca t din vi mp (HKM ).
Xét 2 .trường hp :
a. M gia C và D
b. M ngoài đoạn CD
Gii
a. M gia C và D :
Ta có : HK , KM là đoạn giao tuyến ca (HKM) vi (ABC) và (BCD)
Trong (BCD), gi L = KM BD
Trong (ABD), gi N = AD HL
Vy : thiết din là t giác HKMN
R
H
S
A
O
J
N
M
D
C
B
Q
I
P
K
M
L
N
B
C
D
A
K
H
M
L
H
K
A
D
C
B
N
Q
F
R
E
B
C
D
M
P
A
S
b. M ngoài đoạn CD:
Trong (BCD), gi L = KM BD
Vy : thiết din là tam giác HKL
4. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M, N lần lượt là trung đim ly trên
AD và DC .Tìm thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNE)
Gii
Trong (SCD), gi Q = EN SC
Trong (SAD), gi P = EM SA
Trong (ABCD), gi F = MN BC
Trong (SBC), gi R = FQ SB
Vy : thiết diện là ngũ giác MNQRP
Cách 2 :Xác định thiết din bng cách v giao tuyến ph :
Bài tp :
5. Cho hình chóp S.ABCD .Gi M, N lần lượt là trung đim SB và SC . Gi s AD và BC không
song song .
a. Xác định giao tuyến ca (SAD) và ( SBC)
b. Xác định thiết din ca mt phng (AMN) vi hình chóp S.ABCD
Gii
a. Xác định giao tuyến ca (SAD) và ( SBC) :
Trong (ABCD) , gi I = AD BC
Vy : SI = (SAD)
( SBC)
b. Xác định thiết din ca mt phng (AMN) vi hình chóp S.ABCD
Trong (SBC) , gi J = MN SI
Trong (SAD) , gi K = SD AJ
Vy : thiết din là t giác AMNK
6. Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SBC ly một điểm M
trong tam giác SCD ly một điểm N.
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng(SAC)
b. Tìm giao điểm ca cnh SC vi mt phng (AMN)
c. Tìm thiết din ca mt phng (AMN) vi hình chóp S.ABCD
Gii
a. Tìm giao điểm của đường thng MN vi mt phng(SAC):
Chn mp ph (SMN) MN
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (SMN)
Ta có : S là điểm chung ca (SAC ) và (SMN)
I
J
K
M
N
A
D
C
B
S
M
N
B
C
N'
E
D
M'
I
O
A
S
R
P
Q
N
A
E
D
C
F
B
M
S
Trong (SBC), gọi M’ = SM BC
Trong (SCD), gọi N’ = SN CD
Trong (ABCD), gọi I = M’N’ AC
I M’N’ mà M’N’ (SMN) I ( SMN)
I AC mà AC (SAC) I (SAC)
I là điểm chung ca (SMN ) và (SAC)
( SMN) (SAC) = SI
Trong (SMN), gi O = MN SI
O MN
O SI mà SI ( SAC) O ( SAC)
Vy : O = MN ( SAC )
b. Tìm giao điểm ca cnh SC vi mt phng (AMN) :
Chn mp ph (SAC) SC
Tìm giao tuyến ca (SAC ) và (AMN)
Ta có : ( SAC) (AMN) = AO
Trong (SAC), gi E = AO SC
E SC
E AO mà AO ( AMN) E ( AMN)
Vy : E = SC ( AMN )
c. Tìm thiết din ca mt phng (AMN) vi hình chóp S.ABCD:
Trong (SBC), gi P = EM SB
Trong (SCD), gi Q = EN SD
Vy : thiết din là t giác APEQ
7. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’ , C’ là ba điểm
ly trên các cnh SA, SB, SC . Tìm thiết din ca
hình chóp khi ct bi mt phẳng (A’B’C’)
Gii
Trong (ABCD), gi O = AC BD
Trong (SAC), gọi O’ = A’C’ SO
Trong (SBD), gọi D’ = B’O’ SD
Có hai trường hp :
Nếu D’ thuộc cnh SD thì thiết din là t giác A’B’C’D’
Nếu D’ thuộc không cnh SD thì
Gi E = CD C’D’
F = AD A’D’
thiết din là t giác A’B’C’EF
P
S
A
O
I
M'
D
E
N'
C
B
N
M
Q
C'
O'
C
D'
A'
B'
O
D
B
A
S
S
O'
B
A
C
D'
E
F
D
A'
B'
O
C'
| 1/17

Preview text:

Bài tập chương 2
Dạng 1
: Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng () và ()
Phương pháp :  Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng () và ()
 Đường thẳng đi qua hai điểm chung ấy là giao tuyến cần tìm
Chú ý : Để tìm chung của () và () thường tìm 2 đường thẳng đồng phẳng lần
lượt nằm trong hai mp giao điểm nếu có của hai đường thẳng này là
điểm chung của hai mặt phẳng Bài tập :
1. Trong mặt phẳng () cho tứ giác ABCD có các cặp cạnh đối không song song và điểm S  ( ) .
a. Xác định giao tuyến của (SAC) (SBD)
b. Xác định giao tuyến của (SAB)(SCD) S
c. Xác định giao tuyến của (SAD)(SBC) Giải
a. Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD)
Ta có : S là điểm chung của (SAC) và (SBD)
Trong (), gọi O = AC BD
O ACAC (SAC) O (SAC) C
O BDBD (SBD) O (SBD) A
O là điểm chung của (SAC)(SBD) J
Vậy : SO là giao tuyến của (SAC)(SBD) k
b. Xác định giao tuyến của (SAB) và (SCD) O B
Ta có: S là điểm chung của (SAC)(SBD) D
Trong () , AB không song song với CD
Gọi I = AB CD
I ABAB (SAB) I (SAB)
I CDCD (SCD) I (SCD) I
I là điểm chung của (SAB)(SCD)
Vậy : SI là giao tuyến của (SAB)(SCD)
c. Tương tự câu a, b
2. Cho bốn điểm A,B,C,D không cùng thuộc một mặt phẳng . A
Trên các đoạn thẳng AB, AC, BD
lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song M
song với BC. Tìm giao tuyến của ( BCD)( MNP) Giải P D
P BDBD ( BCD) P ( BCD) B
P ( MNP) N
P là điểm chung của ( BCD)( MNP)
Trong mp (ABC) , gọi E = MN BC
E BCBC ( BCD) E ( BCD) C
E MNMN ( MNP) E ( MNP) E
E là điểm chung của ( BCD) và ( MNP)
Vậy : PE là giao tuyến của ( BCD)( MNP)
3. Cho tam giác ABC và một điểm S không thuộc mp (ABC ) , một điểm I thuộc đoạn SA .
Một đường thẳng a không song song với AC cắt các cạnh AB, BC theo thứ tự tại J , K.
Tìm giao tuyến của các cặp mp sau :
a. mp ( I,a) và mp (SAC )
b. mp ( I,a) và mp (SAB )
c. mp ( I,a) và mp (SBC ) Giải
a. Tìm giao tuyến của mp ( I,a) với mp (SAC ) :
Ta có:  I SASA (SAC ) I (SAC ) SI( I,a)
I là điểm chung của hai mp ( I,a) (SAC )
Trong (ABC ), a không song song với AC I
Gọi O = a AC L O
O AC AC (SAC ) O (SAC )
O ( I,a)
O là điểm chung của hai mp ( I,a) (SAC )
Vậy : IO là giao tuyến của hai mp ( I,a) (SAC ) B K C
b. Tìm giao tuyến của mp ( I,a) với mp (SAB) : là JI
c. Tìm giao tuyến của mp ( I,a) với mp (SBC )
Ta có : K là điểm chung của hai mp ( I,a) mp (SBC ) J
Trong mp (SAC) , gọi L = IO SC
L SC SC (SBC ) L (SBC ) A
L IOIO ( I,a) L ( I,a )
L là điểm chung của hai mp ( I,a) (SBC )
Vậy: KL là giao tuyến của hai mp ( I,a)(SBC )
4. Cho bốn điểm A ,B ,C , D không cùng nằm trong một mp
a. Chứng minh ABCD chéo nhau
b. Trên các đoạn thẳng ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thẳng MN cắt đường
thẳng BD tại I . Hỏi điểm I thuộc những mp nào .Xđ giao tuyến của hai mp (CMN)( BCD) Giải A
a. Chứng minh AB và CD chéo nhau :
Giả sử ABCD không chéo nhau
Do đó có mp () chứa ABCD M
A ,B ,C , D nằm trong mp () mâu thuẩn giả thuyết
Vậy : ABCD chéo nhau N
b. Điểm I thuộc những mp :
I MN MN (ABD ) I (ABD ) I B D
I MN MN (CMN ) I (CMN )
I BD BD (BCD ) I (BCD )
Xđ giao tuyến của hai mp (CMN) ( BCD) là CI C
5. Cho tam giác ABC nằm trong mp ( P)a là mộtđường thẳng nằm trong mp ( P) không
song song với ABAC . S là một điểm ở ngoài mặt phẳng ( P)A’ là một điểm thuộc SA .
Xđ giao tuyến của các cặp mp sau
a. mp (A’,a) (SAB) S
b. mp (A’,a) (SAC)
c. mp (A’,a) (SBC) Giải A'
a. Xđ giao tuyến của mp (A’,a) và (SAB)
A’ SA SA ( SAB) A’ ( SAB) N
A’ ( A’,a) M
A’ là điểm chung của ( A’,a) (SAB ) A C F
Trong ( P) , ta có a không song song với AB
Gọi E = a AB
E AB AB (SAB ) E (SAB )
E ( A’,a) B
E là điểm chung của ( A’,a) (SAB ) E
Vậy: A’E là giao tuyến của ( A’,a) (SAB ) a
b. Xđ giao tuyến của mp (A’,a) và (SAC) P
A’ SA SA ( SAC) A’ ( SAC)
A’ ( A’,a)
A’ là điểm chung của ( A’,a) (SAC )
Trong ( P) , ta có a không song song với AC
Gọi F = a AC
F AC AC (SAC ) F (SAC )
E ( A’,a)
F là điểm chung của ( A’,a) (SAC )
Vậy: A’F là giao tuyến của ( A’,a) (SAC )
c. Xđ giao tuyến của (A’,a) và (SBC)
Trong (SAB ) , gọi M = SB A’E
M SBSB ( SBC) M ( SBC)
M A’EA’E ( A’,a) M ( A’,a)
M là điểm chung của mp ( A’,a) (SBC )
Trong (SAC ) , gọi N = SC A’F
N SCSC ( SBC) N ( SBC)
N A’FA’F ( A’,a) N ( A’,a)
N là điểm chung của mp ( A’,a) (SBC )
Vậy: MN là giao tuyến của ( A’,a) (SBC )
6. Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mp sau
a. (AMN) (BCD)
b. (DMN) (ABC ) Giải
a. Tìm giao tuyến của (AMN) và (BCD)
Trong (ABD ) , gọi E = AM BD
E AMAM ( AMN) E ( AMN)
E BDBD ( BCD) E ( BCD)
E là điểm chung của mp ( AMN) (BCD )
Trong (ACD ) , gọi F = AN CD A
F ANAN ( AMN) F ( AMN)
F CDCD ( BCD) F ( BCD)
F là điểm chung của mp ( AMN) (BCD ) P
Vậy: EF là giao tuyến của mp ( AMN) (BCD ) M
b. Tìm giao tuyến của (DMN) và (ABC)
Trong (ABD ) , gọi P = DM AB
P DMDM ( DMN) P (DMN ) N Q
P ABAB ( ABC) P (ABC) B D
P là điểm chung của mp ( DMN) (ABC ) E
Trong (ACD) , gọi Q = DN AC
Q DNDN ( DMN) Q ( DMN)
Q ACAC ( ABC) Q ( ABCA) F
Q là điểm chung của mp ( DMN) (ABC )
Vậy: PQ là giao tuyến của mp ( DMN) (ABC ) C a
Dạng 2 : Xác định giao điểm của đường thẳng a và mặt phẳng ()
Phương pháp :  Tìm đường thẳng b nằm trong mặt phẳng () b A
 Giao điểm của ab là giao đt a và mặt phẳng ()
Chú ý : Đường thẳng b thường là giao tuyến của mp () và mp ()  a 
Cần chọn mp () chứa đường thẳng a sao cho giao tuyến của
mp () và mp () dể xác định và giao tuyến không song song với đường thẳng a Bài tập :
1. Trong mp () cho tam giác ABC . Một điểm S không thuộc () . Trên cạnh AB lấy một điểm P
và trên các đoạn thẳng SA, SB ta lấy lần lượt hai điểm M, N sao cho MN
S không song song với AB .
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SPC )
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng () M Giải E
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SPC )
Cách 1 : Trong (SAB) , gọi E = SP  MN
 E  SP mà SP  (SPC)  E (SPC) N  E  MN A C Vậy : E = MN  (SPC )
Cách 2 :  Chọn mp phụ (SAB)  MN  ( SAB)  (SPC ) = SP P
 Trong (SAB), gọi E = MN  SP B D  E  MN E  SP mà SP  (SPC) Vậy : E = MN  (SPC )
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp ()
Cách 1: Trong (SAB) , MN không song song với AB Gọi D = AB  MN
 D  AB mà AB  ()  D ()  D  MN Vậy: D = MN  ()
Cách 2 :  Chọn mp phụ (SAB)  MN  ( SAB)  () = AB
 Trong (SAB) , MN không song song với AB Gọi D = MN  AB
D  AB mà AB  ()  D () D  MN S Vậy : D = MN  ()
2. Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mp (ABCD ). N
Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C .
Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) M Giải K
 Chọn mp phụ (SBD)  SD D
 Tìm giao tuyến của hai mp ( SBD) và (ABM ) A
 Ta có B là điểm chung của ( SBD) và (ABM )
 Tìm điểm chung thứ hai của ( SBD) và (ABM ) O
Trong (ABCD ) , gọi O = AC  BD C
Trong (SAC ) , gọi K = AM  SO B
K SO mà SO  (SBD)  K ( SBD)
K AM mà AM  (ABM )  K ( ABM )
 K là điểm chung của ( SBD) và (ABM )  ( SBD)  (ABM ) = BK
 Trong (SBD) , gọi N = SD  BK
N BK mà BK  (AMB)  N (ABM) N  SD Vậy : N = SD  (ABM)
3. Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mp (ABCD ). Trên đoạn AB lấy một điểm M ,
Trên đoạn SC lấy một điểm N ( M , N không trùng với các đầu mút ) .
a. Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD)
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD) Giải
a. Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD)
 Chọn mp phụ (SAC)  AN
 Tìm giao tuyến của ( SAC) và (SBD)
Trong (ABCD) , gọi P = AC  BD  ( SAC)  (SBD) = SP S
 Trong (SAC), gọi I = AN  SP I  AN
I  SP mà SP  (SBD)  I  (SBD) I N Vậy : I = AN  (SBD)
b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD)
 Chọn mp phụ (SMC)  MN A D
 Tìm giao tuyến của ( SMC ) và (SBD)
Trong (ABCD) , gọi Q = MC  BD  ( SAC)  (SBD) = SQ P
 Trong (SMC), gọi J = MN  SQ M J MN Q C
J  SQ mà SQ  (SBD)  J  (SBD) B Vậy: J = MN  (SBD)
4. Cho một mặt phẳng () và một đường thẳng m cắt mặt phẳng () tại C . Trên m ta lấy hai điểm
A, B và một điểm S trong không gian . Biết giao điểm của đường thẳng SA với mặt phẳng ()
là điểm A’ . Hãy xác định giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng () S Giải m
 Chọn mp phụ (SA’C)  SB A
 Tìm giao tuyến của ( SA’C ) và () B
Ta có ( SA’C )  () = A’C
 Trong (SA’C ), gọi B’ = SB  A’C C
B’ SB mà SB  (SA’C )  B’  (SA’C) B ' A'
B’  A’C mà A’C  ()  B’  ()  Vậy : B’= SB  ()
5. Cho bốn điểm A, B , C, S không cùng ở trong một mặt phẳng . Gọi I, H lần lượt là trung điểm
của SA, AB .Trên SC lấy điểm K sao cho : CK = 3KS. S
Tìm giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng ( IHK ) K Giải
 Chọn mp phụ (ABC)  BC I
 Tìm giao tuyến của ( ABC ) và (IHK)
Trong (SAC) ,có IK không song song với AC A C Gọi E’ = AC  IK E' H E B
 ( ABC )  ( IHK) = HE’
 Trong (ABC ), gọi E = BC  HE’
E  BC mà BC  ( ABC)  E  ( ABC)
E  HE’ mà HE’  ( IHK)  E  ( IHK) Vậy: E = BC  ( IHK)
6. Cho tứ diện SABC .Gọi D là điểm trên SA , E là điểm trên SB và F là điểm trên AC ( DE và AB không song song ) .
a. Xđ giao tuyến của hai mp (DEF) và ( ABC )
b. Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng ( DEF )
c. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ( DEF ) Giải
a. Xđ giao tuyến của hai mp (DEF) và ( ABC ) K
Ta có : F là điểm chung của hai mặt phẳng (ABC) và (DEF)
Trong (SAB) , AB không song song với DE S Gọi M = AB  DE
 M  AB mà AB  (ABC)  M  (ABC)
 M  DE mà DE  (DEF)  M  (DEF) D
 M là điểm chung của hai mặt phẳng (ABC) và (DEF) C
Vậy: FM là giao tuyến của hai mặt phẳng (ABC) và (DEF) A F E
b. Tìm giao điểm của BC với mặt phẳng ( DEF )
 Chọn mp phụ (ABC)  BC N
 Tìm giao tuyến của ( ABC ) và (DEF) B Ta có (ABC)  (DEF) = FM hình 1
 Trong (ABC), gọi N = FM  BC N BC M S
N  FM mà FM  (DEF)  N  (DEF) Vậy: N = BC  (DEF)
c. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ( DEF )
 Chọn mp phụ (SBC)  SC D F C
 Tìm giao tuyến của ( SBC ) và (DEF) K
Ta có: E là điểm chung của ( SBC ) và (DEF) A
 N  BC mà BC  (SBC)  N  (SBC) N
 N  FM mà FM  (DEF)  N  (DEF) E
 N là điểm chung của ( SBC ) và (DEF) Ta có (SBC)  (DEF) = EN B
 Trong (SBC), gọi K = EN  SC M K SC
K  EN mà EN  (DEF)  K  (DEF) hình 2 Vậy: K = SC  (DEF)
7. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC và BD . M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB ,SD.
a. Tìm giao điểm I của SO với mặt phẳng ( MNP )
b. Tìm giao điểm Q của SC với mặt phẳng ( MNP ) Giải
a. Tìm giao điểm I của SO với mặt phẳng ( MNP )
 Chọn mp phụ (SBD)  SO
 Tìm giao tuyến của ( SBD ) và (MNP) Ta có
N  MN mà MN  (MNP)  N  (MNP) N  SB
mà SB  (SBD)  N  (SBD)
 N là điểm chung của ( SBD ) và (MNP)
P  MP mà MN  (MNP)  P  (MNP) P  SD
mà SD  (SBD)  P  (SBD)
 P là điểm chung của ( SBD ) và (MNP) S  (MNP)  (SBD) = NP
 Trong (SBD), gọi I = SO  NP I  SO
I  NP mà NP  (MNP)  I  (MNP) M P Vậy: I = SO  (MNP)
b. Tìm giao điểm Q của SC với mặt phẳng ( MNP ) Q I
 Chọn mp phụ (SAC)  SC N D
 Tìm giao tuyến của ( SAC ) và (MNP) A Ta có
M  MN mà MN  (MNP)  M  (MNP)
M  SA mà SA  (SAC)  M  (SAC) O C
 M là điểm chung của ( SAC ) và (MNP)
I  MI mà MI  (MNP)  I  (MNP) I  SO
mà SO  (SAC)  I  (SAC)
 I là điểm chung của ( SAC ) và (MNP) B  ( SAC)  (SBD) = MI
 Trong (SAC), gọi Q = SC  MI Q SC
Q MI mà MI  (MNP)  Q  (MNP) Vậy: Q = SC  (MNP)
8. Cho tứ diện ABCD .Gọi M,N lần lượt là trung điểm AC và BC . K là điểm trên BD và
không trùng với trung điểm BD .
a. Tìm giao điểm của CD và (MNK )
b. Tìm giao điểm của AD và (MNK ) Giải
a. Tìm giao điểm của CD và (MNK ) : A
 Chọn mp phụ (BCD)  SC
 Tìm giao tuyến của ( BCD ) và (MNK) J Ta có N  (MNK) N  BC
mà BC  (BCD)  N  (BCD)
 N là điểm chung của (BCD ) và (MNK) K  (MNK) M D K  BD
mà BD  (BCD)  K  (BCD) K
 K là điểm chung của (BCD ) và (MNK) B  (BCD)  (MNK) = NK
 Trong (BCD), gọi I = CD  NK N I CD C
I NK mà NK  (MNK)  I  (MNK) Vậy: I = CD  (MNK) I
b. Tìm giao điểm của AD và (MNK )
 Chọn mp phụ (ACD)  AD
 Tìm giao tuyến của (ACD ) và (MNK) Ta có: M  (MNK)
M  AC mà AC  (ACD)  M  (ACD)
 M là điểm chung của (ACD ) và (MNK)
I NK mà NK  (MNK)  I  (MNK) I  CD
mà CD  (ACD)  I  (ACD)
 I là điểm chung của (ACD ) và (MNK)  (ACD)  (MNK) = MI
 Trong (BCD), gọi J = AD  MI J AD
J MI mà MI  (MNK)  J  (MNK) Vậy: J = AD  (MNK)
9. Cho tứ diện ABCD .Gọi M,N là hai điểm trên AC và AD . O là điểm bên trong tamgiác BCD.
Tìm giao điểm của : a. MN và (ABO ) A b. AO và (BMN ) Giải
a. Tìm giao điểm của MN và (ABO ): M
 Chọn mp phụ (ACD)  MN
 Tìm giao tuyến của (ACD ) và (ABO)
Ta có : A là điểm chung của (ACD ) và (ABO) Q Trong (BCD), gọi P = BO  DC
P BO mà BO  (ABO)  P  (ABO) I N P CD
mà CD  (ACD)  P  (ACD) C
 P là điểm chung của (ACD ) và (ABO) B  (ACD)  (ABO) = AP O
 Trong (ACD), gọi Q = AP  MN Q MN P
Q AP mà AP  (ABO)  Q  (ABO) D Vậy: Q = MN  (ABO)
b. Tìm giao điểm của AO và (BMN ) :  Chọn mp (ABP)  AO
 Tìm giao tuyến của (ABP ) và (BMN)
Ta có : B là điểm chung của (ABP ) và (BMN) Q  MN
mà MN  (BMN)  Q  (BMN) Q  AP
mà AP  (ABP)  Q  (ABP)
 Q là điểm chung của (ABP ) và (BMN)  (ABP)  (BMN) = BQ
 Trong (ABP), gọi I = BQ  AO I AO
I BQ mà BQ  (BMN)  I  (BMN) Vậy: I = AO  (BMN)
10. Trong mp () cho hình thang ABCD , đáy lớn AB . Gọi I ,J, K lần lượt là các điểm trên SA, AB,
BC ( K không là trung điểm BC) . Tìm giao điểm của : a. IK và (SBD) b. SD và (IJK ) c. SC và (IJK ) Giải
a. Tìm giao điểm của IK và (SBD)
 Chọn mp phụ (SAK)  IK
 Tìm giao tuyến của (SAK ) và (SBD)
Ta có : S là điểm chung của (SAK ) và (SBD)
Trong (ABCD), gọi P = AK  BD
P  AK mà AK  (SAK)  P  (SAK) P  BD
mà BD  (SBD)  P  (SBD)
 P là điểm chung của (SAK ) và (SBD)  (SAK)  (SBD) = SP
 Trong (SAK), gọi Q = IK  SP S Q  IK
Q  SP mà SP  (SBD)  Q  (SBD) Vậy: Q = IK  (SBD) I N
b. Tìm giao điểm của SD và (IJK ) :
 Chọn mp phụ (SBD)  SD
 Tìm giao tuyến của (SBD ) và (IJK) Q
Ta có : Q là điểm chung của (IJK ) và (SBD) A B
Trong (ABCD), gọi M = JK  BD J
M  JK mà JK  ( IJK)  M  (IJK) M M  BD
mà BD  (SBD)  M  (SBD) P K
 M là điểm chung của (IJK ) và (SBD) D  (IJK)  (SBD) = QM C
 Trong (SBD), gọi N = QM  SD N  SD F
N  QM mà QM  (IJK)  N  (IJK) Vậy: N = SD  (IJK)
c. Tìm giao điểm của SC và (IJK ) :
 Chọn mp phụ (SAC)  SC
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (IJK)
Ta có : I là điểm chung của (IJK ) và (SAC)
Trong (ABCD), gọi E = AC  JK
E  JK mà JK  ( IJK)  E  ( IJK)
E  AC mà AC  (SAC)  E  (SAC)
 E là điểm chung của (IJK ) và (SAC)
( IJK)  (SAC) = IE
 Trong (SAC), gọi F = IE  SC F  SC
F  IE mà IE  ( IJK)  F  ( IJK) Vậy : F = SC  ( IJK )
11.Cho tứ diện ABCD . Trên AC và AD lấy hai điểm M,N sao cho MN không song song với CD.
Gọi O là điểm bên trong tam giác BCD.
a. Tìm giao tuyến của (OMN ) và (BCD ) A
b. Tìm giao điểm của BC với (OMN)
c. Tìm giao điểm của BD với (OMN) Giải N
a. Tìm giao tuyến của (OMN ) và (BCD ):
Ta có : O là điểm chung của (OMN ) và (BCD )
Trong (ACD) , MN không song song CD B Q Gọi I = MN  CD D
 I là điểm chung của (OMN ) và (BCD ) O M
Vậy : OI = (OMN )  (BCD ) P
b. Tìm giao điểm của BC với (OMN):
Trong (BCD), gọi P = BC  OI Vậy : P = BC  ( OMN ) C
c. Tìm giao điểm của BD với (OMN):
Trong (BCD), gọi Q = BD  OI I Vậy : Q = BD  ( OMN )
12.Cho hình chóp S.ABCD . Trong tam giác SBC lấy điểm M trong tam giác SCD lấy điểm N
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAC)
b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN) Giải
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAC) : S
 Chọn mp phụ (SMN)  MN
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SMN)
Ta có : S là điểm chung của (SAC ) và (SMN) N Trong (SBC), gọi M’ = SM  BC Trong (SCD), gọi N’ = SN  CD E
Trong (ABCD), gọi I = M’N’  AC D O
I  M’N’ mà M’N’  (SMN)  I  ( SMN)
I  AC mà AC  (SAC)  I  (SAC)
 I là điểm chung của (SMN ) và (SAC) A
( SMN)  (SAC) = SI M N'
 Trong (SMN), gọi O = MN  SI O  MN I
O  SI mà SI  ( SAC)  O  ( SAC) B C M' Vậy : O = MN  ( SAC )
b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN) :
 Chọn mp phụ (SAC)  SC
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (AMN)
Ta có : ( SAC)  (AMN) = AO
 Trong (SAC), gọi E = AO  SC E  SC
E  AO mà AO  ( AMN)  E  ( AMN) Vậy : E = SC  ( AMN )
Dạng 3 : Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Phương pháp :  Chứng minh ba điểm đó cùng thuộc hai mp phân biệt
 Khi đó ba điểm thuộc đường thẳng giao tuyến của hai mp Bài tập :
1. Cho hình bình hành ABCD . S là điểm không thuộc (ABCD) ,M và N lần lượt là trung điểm của S đoạn AB và SC .
a. Xác định giao điểm I = AN (SBD)
b. Xác định giao điểm J = MN (SBD) N
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng Giải
a. Xác định giao điểm I = AN (SBD ) I D
 Chọn mp phụ (SAC)  AN C J
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD)
( SAC)  (SBD) = SO O
 Trong (SAC), gọi I = AN  SO A E I  AN M B
I  SO mà SO  ( SBD)  I  ( SBD) Vậy: I = AN  ( SBD)
b. Xác định giao điểm J = MN (SBD) S
 Chọn mp phụ (SMC)  MN
 Tìm giao tuyến của (SMC ) và (SBD)
S là điểm chung của (SMC ) và (SBD)
Trong (ABCD) , gọi E = MC  BD
( SAC)  (SBD) = SE I
 Trong (SMC), gọi J = MN  SE N J MN J A D
J SE mà SE  ( SBD)  J  ( SBD) M Vậy J = MN  ( SBD)
c. Chứng minh I , J , B thẳng hàng O B E
Ta có : B là điểm chung của (ANB) và ( SBD) C
 I  SO mà SO  ( SBD)  I  ( SBD)
 I  AN mà AN  (ANB)  I  (ANB)
 I là điểm chung của (ANB) và ( SBD)
 J  SE mà SE  ( SBD)  J ( SBD)
 J  MN mà MN  (ANB)  J  (ANB)
 J là điểm chung của (ANB) và ( SBD)
Vậy : B , I , J thẳng hàng
2. Cho tứ giác ABCD và S (ABCD). Gọi I , J là hai điểm trên AD và SB , AD cắt BC tại O và OJ cắt SC tại M .
a. Tìm giao điểm K = IJ (SAC)
b. Xác định giao điểm L = DJ (SAC)
c. Chứng minh A ,K ,L ,M thẳng hàng S J Giải M K L
a. Tìm giao điểm K = IJ (SAC) B A
 Chọn mp phụ (SIB)  IJ I E
 Tìm giao tuyến của (SIB ) và (SAC) F C
S là điểm chung của (SIB ) và (SAC) D
Trong (ABCD) , gọi E = AC  BI
(SIB)  ( SAC) = SE O
 Trong (SIB), gọi K = IJ  SE K IJ
K SE mà SE  (SAC )  K  (SAC) Vậy: K = IJ  ( SAC)
b. Xác định giao điểm L = DJ (SAC)
 Chọn mp phụ (SBD)  DJ
 Tìm giao tuyến của (SBD ) và (SAC)
S là điểm chung của (SBD ) và (SAC)
Trong (ABCD) , gọi F = AC  BD
(SBD)  ( SAC) = SF
 Trong (SBD), gọi L = DJ  SF L DJ
L SF mà SF  (SAC )  L  (SAC) Vậy : L = DJ  ( SAC)
c. Chứng minh A ,K ,L ,M thẳng hàng
Ta có :A là điểm chung của (SAC) và ( AJO)
 K  IJ mà IJ  (AJO)  K (AJO)
 K  SE mà SE  (SAC )  K  (SAC )
 K là điểm chung của (SAC) và ( AJO)
 L  DJ mà DJ  (AJO)  L  (AJO)
 L  SF mà SF  (SAC )  L  (SAC )
 L là điểm chung của (SAC) và ( AJO)
 M  JO mà JO  (AJO)  M  (AJO)
 M  SC mà SC  (SAC )  M  (SAC )
 M là điểm chung của (SAC) và ( AJO)
Vậy : A ,K ,L ,M thẳng hàng
3. Cho tứ diện SABC.Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB và AC sao cho LM
không song song với AB, LN không song song với SC.
a. Tìm giao tuyến của mp (LMN) và (ABC) S
b. Tìm giao điểm I = BC ( LMN) và J = SC ( LMN)
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng Giải L
a. Tìm giao tuyến của mp (LMN) và (ABC) C
Ta có : N là điểm chung của (LMN) và (ABC) N
Trong (SAB) , LM không song song với AB Gọi K = AB  LM A M I J B K
K  LM mà LM  (LMN )  K  (LMN )
K  AB mà AB  ( ABC)  K  ( ABC)
b. Tìm giao điểm I = BC ( LMN)
 Chọn mp phụ (ABC)  BC
 Tìm giao tuyến của (ABC ) và (LMN)
(ABC)  ( LMN) = NK
 Trong (ABC), gọi I = NK  BC I BC
I NK mà NK  (LMN )  I  (LMN) Vậy : I = BC  ( LMN)
Tìm giao điểm J = SC ( LMN)
 Trong (SAC), LN không song song với SC gọi J = LN  SC J SC
J LN mà LN  (LMN )  J  (LMN) Vậy : J = SC  ( LMN)
c. Chứng minh M , I , J thẳng hàng
Ta có : M , I , J là điểm chung của (LMN) và ( SBC)
Vậy : M , I , J thẳng hàng
4. Cho tứ giác ABCD và S (ABCD). Gọi M , N là hai điểm trên BC và SD.
a. Tìm giao điểm I = BN ( SAC) S
b. Tìm giao điểm J = MN ( SAC)
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng Giải N
a. Tìm giao điểm I = BN ( SAC)
 Chọn mp phụ (SBD)  BN
 Tìm giao tuyến của (SBD ) và (SAC) I
Trong (ABCD), gọi O = AC  BD J
(SBD)  ( SAC) = SO D
 Trong (SBD), gọi I = BN  SO A I BN
I SO mà SO  (SAC )  I  (SAC) Vậy : I = BN  ( SAC) O K C
b. Tìm giao điểm J = MN ( SAC) : B M
 Chọn mp phụ (SMD)  MN
 Tìm giao tuyến của (SMD ) và (SAC)
Trong (ABCD), gọi K = AC  DM
(SMD)  ( SAC) = SK
 Trong (SMD), gọi J = MN  SK J  MN
J  SK mà SK  (SAC )  J  (SAC) Vậy : J = MN  ( SAC)
c. Chứng minh C , I , J thẳng hàng :
Ta có : C , I , J là điểm chung của (BCN ) và (SAC)
Vậy : C , I , J thẳng hàng
Dạng 4 : Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng ( ) :
Chú ý : Mặt phẳng ( ) có thể chỉ cắt một số mặt của hình chóp S
Cách 1 : Xác định thiết diện bằng cách kéo dài các giao tuyến
Bài tập : Q
1. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . P
Gọi M, N , I là ba điểm lấy trên AD , CD , SO . H
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI) I C Giải R B
Trong (ABCD), gọi J = BD  MN N K = MN  AB O H = MN  BC J
Trong (SBD), gọi Q = IJ  SB D M
Trong (SAB), gọi R = KQ  SA A
Trong (SBC), gọi P = QH  SC
Vậy : thiết diện là ngũ giác MNPQR K
2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N , P lần lượt S
là trung điểm lấy trên AB , AD và SC .
Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) P Giải R Trong (ABCD) , gọi E = MN  DC F B C F = MN  BC
Trong (SCD) , gọi Q = EP  SD Q
Trong (SBC) , gọi R = FP  SB M
Vậy : thiết diện là ngũ giác MNPQR D A N
3. Cho tứ diện ABCD . Gọi H,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường th E ẳng CD
lấy điểm M sao cho KM không song song với BD . Tìm thiết diện của tứ diện với mp (HKM ).
Xét 2 .trường hợp :
a. M ở giữa C và D
b. M ở ngoài đoạn CD Giải
a. M ở giữa C và D :
Ta có : HK , KM là đoạn giao tuyến của (HKM) với (ABC) và (BCD)
Trong (BCD), gọi L = KM  BD
Trong (ABD), gọi N = AD  HL
Vậy : thiết diện là tứ giác HKMN A A M H N H L D D L B B M K K C C
b. M ở ngoài đoạn CD:
Trong (BCD), gọi L = KM  BD
Vậy : thiết diện là tam giác HKL
4. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm lấy trên
AD và DC .Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNE) S Giải
Trong (SCD), gọi Q = EN  SC R
Trong (SAD), gọi P = EM  SA Q
Trong (ABCD), gọi F = MN  BC P B F
Trong (SBC), gọi R = FQ  SB C
Vậy : thiết diện là ngũ giác MNQRP N A M D E
Cách 2 :Xác định thiết diện bằng cách vẽ giao tuyến phụ : Bài tập :
5. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SC . Giả sử AD và BC không song song .
a. Xác định giao tuyến của (SAD) và ( SBC) S
b. Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD Giải M
a. Xác định giao tuyến của (SAD) và ( SBC) : Trong (ABCD) , gọi I = AD  BC N B
Vậy : SI = (SAD) ( SBC) A
b. Xác định thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD K J
Trong (SBC) , gọi J = MN  SI
Trong (SAD) , gọi K = SD  AJ D C
Vậy : thiết diện là tứ giác AMNK
6. Cho hình chóp S.ABCD.Trong tam giác SBC lấy một điểm M
trong tam giác SCD lấy một điểm N. S I
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng(SAC)
b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN) N
c. Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD Giải E
a. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng(SAC): D O
 Chọn mp phụ (SMN)  MN
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SMN) A
Ta có : S là điểm chung của (SAC ) và (SMN) M N' B I C M'
Trong (SBC), gọi M’ = SM  BC
Trong (SCD), gọi N’ = SN  CD
Trong (ABCD), gọi I = M’N’  AC
I  M’N’ mà M’N’  (SMN)  I  ( SMN)
I  AC mà AC  (SAC)  I  (SAC)
 I là điểm chung của (SMN ) và (SAC)
( SMN)  (SAC) = SI
 Trong (SMN), gọi O = MN  SI O  MN
O  SI mà SI  ( SAC)  O  ( SAC) Vậy : O = MN  ( SAC )
b. Tìm giao điểm của cạnh SC với mặt phẳng (AMN) :
 Chọn mp phụ (SAC)  SC
 Tìm giao tuyến của (SAC ) và (AMN)
Ta có : ( SAC)  (AMN) = AO
 Trong (SAC), gọi E = AO  SC E  SC S
E  AO mà AO  ( AMN)  E  ( AMN) Vậy : E = SC  ( AMN )
c. Tìm thiết diện của mặt phẳng (AMN) với hình chóp S.ABCD: Q
Trong (SBC), gọi P = EM  SB
Trong (SCD), gọi Q = EN  SD N
Vậy : thiết diện là tứ giác APEQ O E D
7. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’ , C’ là ba điểm
lấy trên các cạnh SA, SB, SC . Tìm thiết diện của A M
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (A’B’C’) N' Giải I
Trong (ABCD), gọi O = AC  BD P C
Trong (SAC), gọi O’ = A’C’  SO B M'
Trong (SBD), gọi D’ = B’O’  SD Có hai trường hợp :
 Nếu D’ thuộc cạnh SD thì thiết diện là tứ giác A’B’C’D’
 Nếu D’ thuộc không cạnh SD thì Gọi E = CD  C’D’ F = AD  A’D’
 thiết diện là tứ giác A’B’C’EF S S A' A' B ' D' O' F D O' A B ' A C' D B O C' D' E O C C B