Please give your document - English | Trường Đại học Khánh Hòa

Please give your document - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ĐHKH) 117 tài liệu

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Please give your document - English | Trường Đại học Khánh Hòa

Please give your document - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
1. UNESCO: Source
Order number
1 The General Conference Đại hội đồng
2 The Executive Board Ban Chấp hành
3 The Secretariat Ban thư ký
4 To building of a culture
of peace
Xây dựng một nền hòa
bình
5 The eradication of
poverty
Xóa giảm đói nghèo
6 Intercultural dialogue Đối thoại liên văn hóa
7 Based upon respect for
commonly shared values
Dựa trên sự tôn trọng các
giá trị chung được chia sẻ
với nhau
8 Observance of human
rights
Tuân thủ nhân quyền
9 Mutual respect Tôn trọng lẫn nhau
10 The alleviation of
poverty
Xóa đói giảm nghèo
11 A number of overarching
objectives
Một số mục tiêu bao quát
12 Attaining quality
education for all and
lifelong learning
Đạt được nền giáo dục có
chất lượng cho tất cả mọi
người và học tập suốt đời
13 Mobilizing science
knowledge and policy for
sustainable development
Huy động trí thức khoa
học và chính sách vì sự
phát triển bền vững
14 Addressing emerging
social and ethical
challenges
giải quyết các thách thức
xã hội và đạo đức đang
nổi lên
15 Fostering cultural
diversity, intercultural
dialogue and a culture of
peace
Thức đẩy sự đa văn hóa,
đối thoại liên văn hóa và
văn hóa hòa bình
16 Building inclusive
knowledge societies
through information and
communication
Xây dựng kiến thực toàn
diện thông qua thông tin
và truyền thông.
2. UNDP’s development offer: Source
1 Poverty and inequality Đói nghèo và bất bình
đẳng
2 Governance Quản trị
3 Resilience Khả năng phục hồi
4 Digitalisation Số hóa
5 Strategic innovation Đối mới chiến lược
6 Development financing Tài chính phát triển
7 Integrated development
solutions driven by
country prorities
Các giải pháp phát triển
tổng hợp được thục đẩy
bởi các ưu tiên của quốc
gia
8 Structural transformation Chuyển đổi cơ cấu
9 Signature solutions
10 Supercharged for greater
result
11 Enablers Những người hỗ trợ
12 Complementing our
capabilities
3. APEC’s mission: Source
1 To support economic
growth and prosperity in
the Asia-Pacific region
Nhằm hỗ trợ tăng trưởng
kinh tế và thịnh vượng
của khu vực Châu Á –
Thái Bình Dương
2 To build a dynamic and
harmonious Asia-Pacific
community
Để xây dựng một cộng
động Châu Á – Thái Bình
Dương năng động và hài
hòa
3 By championing free and
open trade and
investment
Bằng cách ủng hộ thương
mại và đầu tư tự do, cởi
mở
4 Promoting and
accelerating regional
economic integration
Thúc đẩy và tăng tốc hội
nhập kinh tế khu vực
5 Encouraging economic
and technical cooperation
Khuyến khích sự hợp tác
kinh tế và kỹ thuật
6 Enhancing human
security
Tăng cường an ninh con
người
7 Facilitating a favorable
and sustainable business
environment
Tạo môi trường kinh
doanh thuận và bền vững
8 Our initiatives turn
policy goals into concrete
Các sáng kiến của chúng
tôi biến các mục tiêu
chính sách trở nên cụ thể
9 Tangible benefits Những lợi ích hữu hình
4. WHO: Source
1 unequal power
relationships between
men and women
quan hệ quyền lực bất
bình đẳng giữa nam và
nữ
2 social norms that
decrease education and
paid employment
opportunities
các chuẩn mực xã hội
làm giảm cơ hội giáo dục
và việc làm được trả
lương
3 an exclusive focus on
women’s reproductive
roles
tập trung hoàn toàn vào
vai trò sinh sản của phụ
nữ
4 potential or actual
experience of physical,
sexual and emotional
violence.
Sự trải nghiệm tim ẩn và
thực tế về bạo lực thể
chất, tình dục và cảm
xúc.
| 1/3

Preview text:

1. UNESCO: Source Order number 1 The General Conference Đại hội đồng 2 The Executive Board Ban Chấp hành 3 The Secretariat Ban thư ký 4 To building of a culture Xây dựng một nền hòa of peace bình 5 The eradication of Xóa giảm đói nghèo poverty 6 Intercultural dialogue
Đối thoại liên văn hóa 7 Based upon respect for
Dựa trên sự tôn trọng các commonly shared values
giá trị chung được chia sẻ với nhau 8 Observance of human Tuân thủ nhân quyền rights 9 Mutual respect Tôn trọng lẫn nhau 10 The alleviation of Xóa đói giảm nghèo poverty 11
A number of overarching Một số mục tiêu bao quát objectives 12 Attaining quality
Đạt được nền giáo dục có education for all and
chất lượng cho tất cả mọi lifelong learning
người và học tập suốt đời 13 Mobilizing science Huy động trí thức khoa
knowledge and policy for học và chính sách vì sự sustainable development phát triển bền vững 14 Addressing emerging
giải quyết các thách thức social and ethical
xã hội và đạo đức đang challenges nổi lên 15 Fostering cultural
Thức đẩy sự đa văn hóa, diversity, intercultural
đối thoại liên văn hóa và
dialogue and a culture of văn hóa hòa bình peace 16 Building inclusive
Xây dựng kiến thực toàn knowledge societies diện thông qua thông tin through information and và truyền thông. communication
2. UNDP’s development offer: Source 1 Poverty and inequality Đói nghèo và bất bình đẳng 2 Governance Quản trị 3 Resilience Khả năng phục hồi 4 Digitalisation Số hóa 5 Strategic innovation Đối mới chiến lược 6 Development financing Tài chính phát triển 7 Integrated development
Các giải pháp phát triển solutions driven by
tổng hợp được thục đẩy country prorities
bởi các ưu tiên của quốc gia 8
Structural transformation Chuyển đổi cơ cấu 9 Signature solutions 10 Supercharged for greater result 11 Enablers Những người hỗ trợ 12 Complementing our capabilities 3. APEC’s mission: Source 1 To support economic
Nhằm hỗ trợ tăng trưởng
growth and prosperity in kinh tế và thịnh vượng the Asia-Pacific region của khu vực Châu Á – Thái Bình Dương 2 To build a dynamic and
Để xây dựng một cộng
harmonious Asia-Pacific động Châu Á – Thái Bình community
Dương năng động và hài hòa 3
By championing free and Bằng cách ủng hộ thương open trade and
mại và đầu tư tự do, cởi investment mở 4 Promoting and
Thúc đẩy và tăng tốc hội accelerating regional nhập kinh tế khu vực economic integration 5 Encouraging economic
Khuyến khích sự hợp tác
and technical cooperation kinh tế và kỹ thuật 6 Enhancing human Tăng cường an ninh con security người 7 Facilitating a favorable Tạo môi trường kinh and sustainable business doanh thuận và bền vững environment 8 Our initiatives turn
Các sáng kiến của chúng
policy goals into concrete tôi biến các mục tiêu
chính sách trở nên cụ thể 9 Tangible benefits Những lợi ích hữu hình 4. WHO: Source 1 unequal power quan hệ quyền lực bất relationships between bình đẳng giữa nam và men and women nữ 2 social norms that các chuẩn mực xã hội decrease education and
làm giảm cơ hội giáo dục paid employment
và việc làm được trả opportunities lương 3 an exclusive focus on tập trung hoàn toàn vào women’s reproductive
vai trò sinh sản của phụ roles nữ 4 potential or actual
Sự trải nghiệm tim ẩn và experience of physical,
thực tế về bạo lực thể sexual and emotional chất, tình dục và cảm violence. xúc.