Present Simple Tense - English | Trường Đại Học Hạ Long

Present Simple Tense - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENGL1467) 54 tài liệu

Trường:

Đại Học Hạ Long 112 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Present Simple Tense - English | Trường Đại Học Hạ Long

Present Simple Tense - English | Trường Đại Học Hạ Long được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

48 24 lượt tải Tải xuống
PRESENT SIMPLE TENSE
(THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
A. “to be” verbs (Động từ to be):
Am/Is/Are
(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They/ Danh từ số nhiều +
Are
– She/He/It/Danh từ số ít + is
Ví dụ:
I am Phuong
They are my friends
She is beautiful
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + are not (aren’t) +
N/Adj
– She/He/It + is not (isn’t)
Ví dụ:
I’m not tall
We are not your parents
He is not handsome
(?) Câu hỏi
Am I + N/Adj
Yes, I am
No, I’m not
Eg: Am I beautiful? / Yes, I am
Are You/We/They…?
Yes, I am/They/We are
No, I’m not/They/We aren’t
Eg: Are you a student? / No, I’m not
Is She/He/It…?
Yes, She/He/It is
No, She/He/It isn’t
Eg:
Is she your mother? / Yes, she is
Is it his dog? / No, it isn’t.
Exercise
1. My dog (be) __________small.
2. She (be) ________ a student.
3. My brother (be) ______ seven years old.
4. Lucas and Tracy (be)__________my cats.
5. Julie: _____ you from Scotland?
Phuong: No, I(not/be) ______. I (be)_____from Vietnam.
6. We _____ from Spain. We're from Portugal!
7. We ____________ (not/be) late.
8. Emma and Betty(be)________ good friends.
9. Katy: ___________ (she/be) a singer?
Taylor: Yes, she______
10. Hoang: ____ that your bicycle?
Thao: No, it (not/be)______
B. How to use present simple (Cách dùng thì hiện tại đơn)
1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong
thời điểm hiện tại
My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ
tối)
My father always gets up early. ( )Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm
2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông và
lặn ở đằng Tây)
The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời)
3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay
chạy hay một lịnh trình nào đó.
The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ
sáng nay)
The bus leaves at 9 am tomorrow. ( .)Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng mai
4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, sở thích của một chủ thể nào đó
I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ rằng em gái bạn là
một người tốt).
I like eating KFC chicken. (Tôi thích ăn gà hãng KFC)
* Signal words: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất
Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never ,
generally, regularly,….
Every day, week, month, year,…
Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…
2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.
Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ
động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
* Quy tắc biến đổi động từ thì Hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
1. Thêm –es cho các động từ tận cùng là –o, -s, -ch, -x, -sh, -z
Mary TV at 7 pm every day. (Mary xem TV vào 7 giờ tối mỗi ngày.)watches
He swimming on Saturdays. (Anh ấy đi bơi vào thứ bảy.)goes
My father his car once a week. (Bố tôi rửa xe vào mỗi tuần một lần).washes
She usually the morning bus. (Cô ấy hay lỡ chuyến xe buýt sáng).misses
2. Với động từ tận cùng bằng –y
Trường hợp 1: Chúng ta sẽ chuyển –y thành –ies nếu trước –y là một phụ âm.
Tom often from Paris to London. (Tom thường bay từ Paris đến London.)flies
Kate her hair after taking a bath. (Kate sấy tóc sau khi tắm.)dries
The baby loudly at night. (Đứa trẻ khóc rất to vào mỗi đêm.)cries
Trường hợp 2: Chúng ta them “s” vào sau động từ nếu trước –y là một nguyên âm.
Francis football at 5 pm. (Francis chơi đá bóng vào 5 giờ chiều.)plays
My aunt frequently fruit and vegetable at BigC. (Dì tôi thường mua trái cây và buys
rau củ ở BigC.)
She at home at weekends. (Cô ấy toàn ở nhà vào cuối tuần.)stays
3. Đối với động từ “have” chúng ta chia thành “has” cho chủ từ ngôi thứ ba số ít.
He a yellow car. (Anh ấy có chiếc xe hơi màu vàng.)has
Jodie a big house. (Jodie có ngôi nhà lớn.)has
The garden lots of flowers in it. (Khu vườn có rất nhiều hoa trong đó.)has
4. Với tất cả các động từ còn lại, chúng ta chỉ cần thêm “s” vào sau động từ cần
chia.
My father for work at 6. (Bố tôi đi làm lúc 6 giờ.)leaves
Mary sits next to John in class. (Mary ngồi cạnh John trong lớp học.)
My mom a story to me every night. (Mẹ tôi đọc truyện cho tôi nghe mỗi đêm.)reads
EXERCISE:
1. I usually (go)________ to school.
2. They (visit) ________ us often.
3. You (play) ________ basketball once a week.
4. Tom (work) ________ every day.
5. He always (tell) ________ us funny stories.
6. She never (help) ________ me with that!
7. Martha and Kevin (swim) ________ twice a week.
8. In this club people usually (dance) ________ a lot.
9. Linda (take care) ________ of her sister.
10. John rarely (leave) ________ the country.
11. We (live) ________ in the city most of the year.
12. Lorie (travel) ________ to Paris every Sunday.
13. I (bake) ________ cookies twice a month.
14. You always (teach) ________ me new things.
15. She (help) ________ the kids of the neighborhood.
16. Daniel(fly) ________ to Paris once a year.
17. She never (do) ________ her homework.
18 Lisa (try) ________ to help her sister.
19. Mark (go) ________ home at seven.
20. The baby (cry) ________ every night.
21. He (miss) ________ her a lot.
22. Joe (study) ________ really hard.
23. Joana (buy) ________ new stuff all the time.
24. Tim (watch) ________ this show every night.
25. Sara (say) ________ this all the time.
26. The teacher (teach) ________ us new things.
27. He (pay) ________ me well.
28. Barbara (wash) ________ the dishes, and Leo washes the floor.
29. Nick (play) ________ tennis twice a week.
30. This girl always (push) ________ somebody.
31. Isabella (enjoy) ________ listening to music.
32. David never (mix) ________ milk and eggs.
33. The bee (buzz) ________.
34. Taylor (fix) ________ cars.
35. I (not ride) ________ horses.
36. You (not sell) ________ cars.
37. He (not bring) ________ gifts.
38. She (not take) ________ pictures.
39. It (not cost) ________ so much.
40. We (not seem) ________ so happy.
41. They (not buy) ________ new products.
42. Michael (not dance) ________ .
43. Michel (not run) ________ fast.
44. Tim and Kate (not work) ________ every day.
45. Lucas and Clara (not eat) ________ meat.
46. I (not swim) ________ much.
47. You (not ski) ________ at all.
48. It (not hurt) ________ .
49. We (not give up) ________ .
| 1/7

Preview text:

PRESENT SIMPLE TENSE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
A. “to be” verbs (Động từ to be): Am/Is/Are
(+) Câu khẳng định (-) Câu phủ định – I am +N/Adj
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They/ Danh từ số nhiều +
– You/We/They + are not (aren’t) + Are N/Adj
– She/He/It/Danh từ số ít + is
– She/He/It + is not (isn’t) Ví dụ: Ví dụ:  I am Phuong  I’m not tall  They are my friends  We are not your parents  She is beautiful  He is not handsome (?) Câu hỏi – Am I + N/AdjAre You/We/They…?  Yes, I am  Yes, I am/They/We are  No, I’m not
 No, I’m not/They/We aren’t
Eg: Am I beautiful? / Yes, I am
Eg: Are you a student? / No, I’m not – Is She/He/It…?  Yes, She/He/It is  No, She/He/It isn’t Eg:
 Is she your mother? / Yes, she is
 Is it his dog? / No, it isn’t. Exercise
1. My dog (be) __________small.
2. She (be) ________ a student.
3. My brother (be) ______ seven years old.
4. Lucas and Tracy (be)__________my cats.
5. Julie: _____ you from Scotland?
Phuong: No, I(not/be) ______. I (be)_____from Vietnam.
6. We _____ from Spain. We're from Portugal!
7. We ____________ (not/be) late.
8. Emma and Betty(be)________ good friends.
9. Katy: ___________ (she/be) a singer? Taylor: Yes, she______
10. Hoang: ____ that your bicycle? Thao: No, it (not/be)______
B. How to use present simple (Cách dùng thì hiện tại đơn)
1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong
thời điểm hiện tại
 My brother usually goes to bed at 10 p.m. (Em trai tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối)
 My father always gets up early. (Bố tôi luôn luôn thức dậy sớm)
2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên
 The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt Trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây)
 The earth moves around the Sun. (Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời)
3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay
chạy hay một lịnh trình nào đó.

 The plane takes off at 11a.m. this morning. (Chiếc máy bay cất cánh lúc 11 giờ sáng nay)
 The bus leaves at 9 am tomorrow. ( .)
Xe khởi hành lúc 9 giờ sáng mai
4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, sở thích của một chủ thể nào đó
 I think that your younger sister is a good person (Tôi nghĩ rằng em gái bạn là một người tốt).
 I like eating KFC chicken. (Tôi thích ăn gà hãng KFC)
* Signal words: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất
 Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
 Every day, week, month, year,…
 Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…
2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.
Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ
động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
* Quy tắc biến đổi động từ thì Hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
1. Thêm –es cho các động từ tận cùng là –o, -s, -ch, -x, -sh, -z
 Mary watches TV at 7 pm every day. (Mary xem TV vào 7 giờ tối mỗi ngày.)
 He goes swimming on Saturdays. (Anh ấy đi bơi vào thứ bảy.)
 My father washes his car once a week. (Bố tôi rửa xe vào mỗi tuần một lần).
 She usually misses the morning bus. (Cô ấy hay lỡ chuyến xe buýt sáng).
2. Với động từ tận cùng bằng –y
Trường hợp 1: Chúng ta sẽ chuyển –y thành –ies nếu trước –y là một phụ âm.
 Tom often flies from Paris to London. (Tom thường bay từ Paris đến London.)
 Kate dries her hair after taking a bath. (Kate sấy tóc sau khi tắm.)
 The baby cries loudly at night. (Đứa trẻ khóc rất to vào mỗi đêm.)
Trường hợp 2: Chúng ta them “s” vào sau động từ nếu trước –y là một nguyên âm.
 Francis plays football at 5 pm. (Francis chơi đá bóng vào 5 giờ chiều.)
 My aunt frequently buys fruit and vegetable at BigC. (Dì tôi thường mua trái cây và rau củ ở BigC.)  She
at home at weekends. (Cô ấy toàn ở nhà vào cuối tuần.) stays
3. Đối với động từ “have” chúng ta chia thành “has” cho chủ từ ngôi thứ ba số ít.  He a yellow car has
. (Anh ấy có chiếc xe hơi màu vàng.)
 Jodie has a big house. (Jodie có ngôi nhà lớn.)  The garden
lots of flowers in it. (Khu vườn c has
ó rất nhiều hoa trong đó.)
4. Với tất cả các động từ còn lại, chúng ta chỉ cần thêm “s” vào sau động từ cần chia.  My father
for work at 6. (Bố tôi đi làm lúc 6 giờ.) leaves
 Mary sits next to John in class. (Mary ngồi cạnh John trong lớp học.)
 My mom reads a story to me every night. (Mẹ tôi đọc truyện cho tôi nghe mỗi đêm.) EXERCISE:
1. I usually (go)________ to school.
2. They (visit) ________ us often.
3. You (play) ________ basketball once a week.
4. Tom (work) ________ every day.
5. He always (tell) ________ us funny stories.
6. She never (help) ________ me with that!
7. Martha and Kevin (swim) ________ twice a week.
8. In this club people usually (dance) ________ a lot.
9. Linda (take care) ________ of her sister.
10. John rarely (leave) ________ the country.
11. We (live) ________ in the city most of the year.
12. Lorie (travel) ________ to Paris every Sunday.
13. I (bake) ________ cookies twice a month.
14. You always (teach) ________ me new things.
15. She (help) ________ the kids of the neighborhood.
16. Daniel(fly) ________ to Paris once a year.
17. She never (do) ________ her homework.
18 Lisa (try) ________ to help her sister.
19. Mark (go) ________ home at seven.
20. The baby (cry) ________ every night.
21. He (miss) ________ her a lot.
22. Joe (study) ________ really hard.
23. Joana (buy) ________ new stuff all the time.
24. Tim (watch) ________ this show every night.
25. Sara (say) ________ this all the time.
26. The teacher (teach) ________ us new things. 27. He (pay) ________ me well.
28. Barbara (wash) ________ the dishes, and Leo washes the floor.
29. Nick (play) ________ tennis twice a week.
30. This girl always (push) ________ somebody.
31. Isabella (enjoy) ________ listening to music.
32. David never (mix) ________ milk and eggs. 33. The bee (buzz) ________.
34. Taylor (fix) ________ cars.
35. I (not ride) ________ horses.
36. You (not sell) ________ cars.
37. He (not bring) ________ gifts.
38. She (not take) ________ pictures.
39. It (not cost) ________ so much.
40. We (not seem) ________ so happy.
41. They (not buy) ________ new products.
42. Michael (not dance) ________ .
43. Michel (not run) ________ fast.
44. Tim and Kate (not work) ________ every day.
45. Lucas and Clara (not eat) ________ meat.
46. I (not swim) ________ much.
47. You (not ski) ________ at all. 48. It (not hurt) ________ .
49. We (not give up) ________ .