Product Management - Mc - donal - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Product Management - Mc - donal - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Marketing (MK191P1) 310 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Product Management - Mc - donal - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Product Management - Mc - donal - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

36 18 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học
phần
Tên tiếng Việt: Quản trị sản phẩm
Tên tiếng Anh: Product Management
2. Mã học
phần
MGT1103
3. Trình độ
đào tạo
Đại học
4. Số tín chỉ
3 (3 , 0) TC {tổng tín chỉ TC (số TC thuyết, số TC thực hành/thí nghiệm/đồ
án/thực tập). dụ: 3(2,1) (tổng số TC 3, trong đó 2 thuyết, 1 thực
hành)}
5. Học phần
tiên quyết
Marketing căn bản (MKT1101)
6. Phương
pháp
giảng dạy
- Giảng dạythuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng (Lecture) kết
hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi gợi mở (Inquiry)
nhằm giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của thị trường bảo hiểm;
- Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (caselet), các câu hỏi thảo luận (Discussion
questions), sinh viên chuẩn bị bài tập theo nhóm (Teamwork Assignment) nhà, sau
đó, tổ chức mini-seminar trên lớp nhằm tranh luận, thảo luận (Debate, Discussion);
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, có các buổi thảo
luận và thuyết trình nhóm của sinh viên về các bài tập của dự án.
7. Đơn vị
quản lý
HP
Khoa Kinh tế
8. Mục tiêu
của học
phần
Môn học giúp sinh viên hiểu vận dụng quá trình quản trị sản phẩm, cũng
như cách thức phát triển sản phẩm mới thông qua việc xác định và lựa chọn cơ
hội, đưa ra khái niệm sản phẩm từ ý tưởng được lựa chọn, đánh giá khái niệm,
phát triển sản phẩm và các hoạt động triển khai để đưa sản phẩm đến với khách
hàng mực tiêu đáp ứng nhu cầu thị trường và mục tiêu của công ty.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
(Các kết quả đầu ra này phải kết nối với kết quả đầu ra của toàn chương trình đào tạo và có thể tham khảo
thang đo các cấp độ của Bloom để sử dụng các động từ/danh từ chỉ khả năng, kỹ năng và thái độ cụ thể)
Chuẩn đầu ra học phần
Tương ứng với chuẩn đầu
ra của CTĐT
(ghi số tương ứng)
9.1Kiến thức và lập luận:
Hiểu biết kiến thức sâu hơn về việc hình thành và phát triển sản
phẩm mới
Xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển sản phẩm mới, phân
tích cơ hội, đưa ra ý tưởng về sản phẩm, phát triển đánh giá
………………………
………………………
1
Bản dự thảo số …/
Bản chính thức số …
khái niệm và triển khai sản phẩm ra thị trường
Phân tích và thảo luận những quyết định chiến lược về quản trị
sản phẩm mới
PLO1: Hiểugiải thích được các thành tố của quản marketing
phân khúc thị trường; Biết sử dụng các phần mềm nghiệp vụ chuyên
dụng trong việc thực hành nghiệp vụ bán hàng, chăm sóc khách hàng,
quản dữ liệu khách hàng, thiết kế ấn phẩm quảng cáo trực tuyến
phi trực tuyến, xây dựng Content Marketing trên mạng hội
internet, phân tích dữ liệu thông qua khảo sát thị trường;
PLO2: Hiểu, phát biểu giải thích được các thành tố của quản
marketing là lựa chọn thị trường mục tiêu; Đọc, hiểu, xử lý lập báo
cáo phân tích dữ liệu nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiếp thị, lập kế
hoạch tiếp thị, xây dựng chiến lược thương hiệu chonhân và doanh
nghiệp, xây dựng chiến lược quảng cáo;
PLO3: Nhận biết được hệ thống thông tin nào hỗ trợ cho quá trình
định vị một sản phẩm/thương hiệu cũng như các yếu tố của hỗn
hợp marketing.
9.2Kỹ năng
Có khả năng nhận dạng và phát hiện vấn đề
Có khả năng đánh giá, phân tích, tổng hợp và đưa ra giải pháp
Có khả năng cập nhật thông tin thị trường
Có khả năng lắng nghe và tư duy phản biện vấn đề
Có kỹ năng phối hợp làm việc nhóm
………………………
………………………
9.3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm
Ứng dụng kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và các kỹ năng mềm khác
nhằm thực hiện tốt các hoạt động trong quá trình học tập môn quản
trịsản phẩm, qua đó, rèn luyện kỹ năng để thể tham gia hoạt động
nghề nghiệp sau này:
PLO4: Áp dụng được nhằm thiết kế chiến lược marketing hỗn hợp bao
gồm: sản phẩm, giá cả, kênh phân phối các hoạt động chiêu thị cho
doanh nghiệp
PLO5 - Làm việc nhóm
(1). Tổ chức, quản lí, xây dựng nhóm làm việc hiệu quả;
(2). Quản lý hoạt động nhóm;
PLO6 - Giao tiếp hiệu quả:
(1) Phát triển giao tiếp bằng văn bản; Truyền đạt được các ý tưởng
(dưới dạng báo cáo viết và thuyết trình) một cách ngắn gọn và rõ ràng
(2). Phát triển khả năng thuyết trình.
PLO8
PLO9
9.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp
PLO7. Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và
môi trường
(1). Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô và vi mô đến thị
trường, xác định được vai trò quan trọng của quản lý sản
phẩm doanh nghiệp;
(2). Đánh giá ảnh hưởng môi trường bên trong doanh nghiệp đến
PLO13
2
hiệu quả hoạt động của sản phẩm.
PLO8 - Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và kinh
doanh
(1). Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích
ứng với yêu cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác
nhau
PLO9 - Năng lực tổ chức thực hiện
(1). Đảm nhận được vai trò quản trị sản phẩm tại các doanh
nghiệp quy mô lược lượng bán hàng nhỏ;
(2). Xây dựng được kế hoạch quản trị sản phẩm
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Phân tích những vấn đề và những lý luận cơ bản đối với vấn đề
quản trị sản phẩm mới
Ứng dụng lý thuyết vào việc xây dựng kế hoạch phát triển sản
phẩm mới
Chuẩn bị chiến lược marketing để giới thiệu sản phẩm ra thị
trường
11. Nội dung chi tiết học phần
BÀI SỐ TÊN BÀI
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
(ghi số tương ứng)
LT
BT/
TH
BÀI 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị
sản phẩm
3 0
PLO1, PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
BÀI 2
Chương 2: Quá trình phát triển sản
phẩm
3 0
PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2), PLO9
BÀI 3
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1, PLO2-(1), (2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2)
BÀI 4 Chương 4: Đôi ngũ quản trị sản
phẩm
2 1
PLO1, PLO2 (1, 2)
PLO3,PLO4, PLO5
3
11. Nội dung chi tiết học phần
BÀI SỐ TÊN BÀI
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
(ghi số tương ứng)
LT
BT/
TH
BÀI 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị
sản phẩm
3 0
PLO1, PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
BÀI 2
Chương 2: Quá trình phát triển sản
phẩm
3 0
PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2), PLO9
BÀI 3
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1, PLO2-(1), (2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2)
PLO6, PLO7
BÀI 5
Chương 7: Phân tích thị trường
đối thủ cạnh tranh
2 1
PLO1, PLO2 (1), PLO3
BÀI 6 Báo cáo chuyên đề: Con đường phát
triển sản phẩm mới để dạt được
thành công trên thị trường.
2 1
PLO1,PLO2,PLO3,
PLO7,PLO8,PLO9
BÀI 7
Kiểm tra giữa học kỳ 2 1
PLO1, PLO2, PLO3.
PLO9
BÀI 8 Chương 8: Xác định thị trường mục
tiêu và am hiểu phân khúc thị trường
và nhu cầu của khách hàng
2 1
PLO1, PLO2, PLO3,
BÀI 9 Chương 9: Các dự doán cho nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1,PLO2,PLO3,
PLO7,PLO8,PLO9
BÀI 10 Chương 11: Quy trình phát triển sản
phẩm mới: Hình thành khái niệm về
sản
2 1
PLO5, PLO6, PLO7,
PLO8000
BÀI 11
Chương 12: Đánh giá cơ hội 2 1
PLO7,PL2O8
BÀI 12
Chương 13: Thiết kế phát triển
sản phẩm mới
2 1
PLO1, PLO2,
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7, PLO8,
PLO9
BÀI 13
Chương 15: Xây dựng kế hoạch
marketing cho sản phẩm mới
2 1
PLO1,PLO2,PLO3,
PLO7,PLO8,PLO9
BÀI 14 Thuyết trình dự án 0 3
BÀI 15 Ôn tập cuối kỳ 0 3
4
11. Nội dung chi tiết học phần
BÀI SỐ TÊN BÀI
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
(ghi số tương ứng)
LT
BT/
TH
BÀI 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị
sản phẩm
3 0
PLO1, PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
BÀI 2
Chương 2: Quá trình phát triển sản
phẩm
3 0
PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2), PLO9
BÀI 3
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1, PLO2-(1), (2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2)
TỔNG CỘNG: 28 17
12. Phương
pháp
đánh giá
Điểm thành
phần
Quy định
Trọng số
Đáp ứng CĐR học
phần
(ghi số tương ứng)
Điểm quá trình
- Chuyên cần
10%
- Dự án nhóm
20%
30%
AM1 – Đánh giá chuyên
cần
AM8 – Đánh giá làm
việc nhóm
Điểm thi giữa kỳ
- Thi viết/
trắc nghiệm/…
- Bắt buộc dự thi
20% AM4 – Tự luận
Điểm thi cuối kỳ
- Thuyết trình,
bài báo cáo, mô
hình
- Bắt buộc dự thi
50%
AM3 – Đánh giá Thuyết
trình
AM8 – Đánh giá Làm
việc nhóm
13. Tài liệu
phục vụ
học phần
Tài liệu/giáo
trình chính
The Product Managers Desk Reference, 2009, Steven
Haines, McGraw Hill.
Tài liệu tham
khảo/bổ sung
Managing Product Management, Empowering Your
Organization To Produce Competitive Products and
Brands, 2012, Steven Haines, McGraw Hill.
The Product Manager’s Handbook, The Complete
Product Management Resource, edition 2nd, 2000,
Linda Gorchels, McGraw Hill.
5
11. Nội dung chi tiết học phần
BÀI SỐ TÊN BÀI
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
(ghi số tương ứng)
LT
BT/
TH
BÀI 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị
sản phẩm
3 0
PLO1, PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
BÀI 2
Chương 2: Quá trình phát triển sản
phẩm
3 0
PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2), PLO9
BÀI 3
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1, PLO2-(1), (2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2)
Trang Web/
CDs tham khảo
14. Hướng
dẫn sinh
viên tự
học
Nội dung
Số
tiết
Nhiệm vụ của sinh viên
BÀI 1:
03
Đọc Chương 1
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 2:
03
Đọc Chương 2
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 3:
03
Đọc Chương 3
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 4:
03
Đọc Chương 4
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 5:
03
Đọc Chương 7
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 6:
03
Tham gia báo cáo chuyên đề và
viết bài thu hoạch
BÀI 7:
03 Ôn tập Chương 1-7
BÀI 8:
03
Đọc Chương 8
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 9:
03
Đọc Chương 9
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 10:
03
Đọc Chương 11
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 11:
03 Đọc Chương 12
6
11. Nội dung chi tiết học phần
BÀI SỐ TÊN BÀI
Số tiết
Đáp ứng CĐR của HP
(ghi số tương ứng)
LT
BT/
TH
BÀI 1
Chương 1: Tổng quan về quản trị
sản phẩm
3 0
PLO1, PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
BÀI 2
Chương 2: Quá trình phát triển sản
phẩm
3 0
PLO2-(1,2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2), PLO9
BÀI 3
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà
quản trị sản phẩm
2 1
PLO1, PLO2-(1), (2)
PLO3, PLO4, PLO5
PLO6, PLO7
PLO8-(2)
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 12:
03
Đọc Chương 13
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 13:
03
Đọc Chương 15
Thảo luận bài tập tình huống
BÀI 14:
03
Chuẩn bị đề tài thuyết trình nhóm
Phân chia cá nhân thuyết trình
BÀI 15:
03 Ôn tập Chương 1-15
Chú ý:
1. Phần Tài liệu/giáo trình chính bắt buộc phải giảng viên phải sử dụng trên nội
dung của giáo trình này.
2. Ghi tên tài liệu tham khảo format (chuẩn APA) như sau:theo đúng
- SÁCH:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2,...(năm xuất bản). Tên sách. Nhà xuất bản.
VD: Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy (1999). Máy và thiết bị lạnh. NXB Giáo dục.
- TẠP CHÍ:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2, …(năm xuất bản). Tên bài báo. Tên tạp chí, số, từ
trang- đến trang
VD: Nguyễn Văn Thêm (1999). Một số vấn đề về mòn vòng găng động diesel.
Giao thông vận tải, 35, 65-71
Chú ý: Các tạp chí nước ngoàisố volumeissue thì ghi số volume trước, số
issue đề trong ngoặc.
VD: A. Kozma, M. Stones (1983). Re-validation of the Memorial University of
Newfoundland scale of happiness. Canadian Journal on Aging, 2(1), 27-29
Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..
7
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn
8
9
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần
AM
i
Tỷ
trọng
Thang
đánh
giá
Định
mức
Căn cứ đánh giá
Văn bản tha
chiếu
Đánh giá quá trình 30% 10 10
- Dự lớp chính khóa
AM1
10% 3,3
Sổ báo giảng
Hệ thống điểm danh online
(https://student.uef.edu.vn/attendance/...
)
Điều 19, Quy
đào tạo theo
thống tín
Trường Đại
Kinh tế Tài c
TP.HCM ban
theo
402/QĐ-UEF
01/09/2018
Hiệu trưởng U
Vắng 1 buổi 0,9*3,3
Vắng 2 buổi 0,8*3,3
Vắng 3 buổi 0,7*3,3
Vắng từ 4 buổi trở
lên
0*3,3
- Các hình thức đánh giá năng
lực quá trình làm việc:
20% 6,7
Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà):
Bài tập viết, Bài tập trên elearning
Assignment AM7 Case Study, Problem Solving
Làm việc nhóm AM8 Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm
Thuyết trình, thảo
luận
AM3 Phiếu đánh giá bài thuyết trình
Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4
+
AM5
50% 10 10 Báo cáo đề án sales & marketing cuối kỳ
Tổng 100% 10 10
10
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
THÀNH VIÊN
VAI
TRÒ
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA
(*)
ĐÁNH GIÁ CHUNG M|C ĐÔ
}
THỰC
Xây
dựng
đề
cương
Sưu
tầm
tài
liệu
Trực
tiếp
viết
bài
Đóng
góp ý
kiến
cho
bài
viết
Chỉnh
sửa,
hoàn
thiện
bài
viết
Biên
soạn
slides,
biên
kịch,
….
Thuyết
trình,
tham gia
clip, trả
lời phản
biện
Tham
gia
phản
biện
trên lớp
Tổ
chức,
điều
hành
nhóm
viết
STT H Tên
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
□ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau:
- Tốt : T
- Khá : K
- Trung bình : TB
- Yếu : Y
- Không tham gia :
11
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình
Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3
I - Cách nói:
Âm lượng
Nhịp điệu
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá
nhanh, ít kết nối với người nghe.
Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự
chú của khán giả
Thay đổi âm lượng phù hợ
thông tin, tốc độ phù hợ
điệu của chủ đề, khán giả
một cách rõ ràng.
II - Ngôn ngữ:
Vốn từ
Phát âm
Ngữ pháp
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc
không phù hợp với khán giả hoặc với
chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt
quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi
ngữ pháp.
Vốn từ phù hợp với khán giả chủ
đề. Lời nói ràng dễ hiểu. Ngữ
pháp và cú pháp tốt.
Vốn từ phong phú sinh
hợp với người nghe c
nói rõ ràngdễ hiểu, có
âm cẩn thận. Cấu trúc ng
pháp mang tính học th
ngành cao và hiệu quả.
III - Ngôn ngữ cơ thể:
Chuyển động
Giao tiếp thị giác
Biểu cảm
Chuyển động thể quá nhiều hoặc
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc
bằng mắt biểu cảm trên gương
mặt.
Chuyển độngthể phù hợp với bối
cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị
giác với khán giả sự thay đổi
biểu cảm trên gương mặt.
Diễn giả tùy biến chuyển đ
cử chỉ theo bối cảnh v
của bài nói, lôi cuốn khá
việc thay đổi ánh mắt và n
VI – Sử dụng công cụ hỗ
trợ truyền đạt
Slides
Bảng
Khác
Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng
kém hiệu quả các công cụ truyền đạt
phối hợp khác khi thuyết trình
sử dụng các công cụ truyền đạt
phối hợp một cách phù hợp với chủ
đề và người theo dõi.
Sử dụng linh hoạt các
biến theo từng nội dung v
của khán giả, góp phần
dẫn khán giả.
12
Rubric 2c Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình:
Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
I – Phương pháp:
Cơ sở lý luận
Phương pháp luận
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho
việc giải quyết các vấn đề mục tiêu
của bài nói. Trình tự các ý tưởng
không logic, gây khó hiểu. Không
hình tiếp cận vấn đề một cách
hệ thống.
Có đủ sở luận, phù hợp để giải
quyết các mục tiêu của bài thuyết
trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách
tiếp cận phù hợp chủ đề.
sở khoa học đầy đủ
vững chắc để giải quyết
vấn đề, giúp bài nói chặt
phục người nghe, giúp n
phát triển khả năng nhận
hơn về chủ đề.
II – Nội dung
Nội dung thuyết trình không đầy đủ
hoặc không chính xác, không liên
quan đến chủ đề
Nội dung chính xác đầy đủ nhằm
đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề
bài nói.
Nội dung chính xác toà
chỉnh phù hợp với ngườ
gợi mở cho người nghe
chủ đề.
13
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:
Lớp - Học phần:…………..
Chủ đề:
…………………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:
Hình thức trình bày
Tiếu chí
Nhận xét
Định
mức
Điểm
Speaker (s)
Speaker 1: ………………………………
Speaker 2: ………………………………
Slides trình
chiếu
Tài liệu viết
Khác (nếu
có)
Cộng
Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm
Nội dung
Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm
Đánh giá chung
Nhân xét Định mức Điểm
Người đánh giá
14
Phân tích
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Nhận biết, giải
thích, và vận
dụng pháp luật
kinh doanh bảo
hiểm
Có thể vận
dụng một
các sáng
tạo để giải
quyết các
vấn đề
thực tế
phức tạp
trên thị
trường bảo
hiểm
Có thể vận
dụng hiểu
biết của
pháp luật
để giải
quyết các
vấn đề
thực tế
trên thị
trường bảo
hiểm
Phát biểu
và giải
thích
chính xác
các quy
định
chung của
pháp luật
liên quan
đến thị
trường bảo
hiểm
Liệt kê
được các
thành phần
cấu thành
môi
trường
pháp của
hoạt động
kinh
doanh bảo
hiểm
Nhận biết
nhưng
chưa đầy
đủ các yếu
tố cấu
thành môi
trường
pháp lý
của hoạt
động kinh
doanh bảo
hiểm
Hoàn toàn
không
nhận biết,
nhận biết
rất ít hoặc
nhận biết
sai lệch về
các yếu tố
cấu thành
môi
trường
pháp lý
cho hoạt
động kinh
doanh bảo
hiểm
Nhận biết, diễn
giải, có khả
năng vận dụng
kiến thức hiện
đại về bảo hiểm
và thị trường
bảo hiểm
Có thể vận
dụng sáng
tạo các
nguyên tắc
hoạt động
của bảo
hiểm để
giải quyết
các vấn đề
khó có
liên quan
trong thực
tiễn quản
trị rủi ro
và bảo
hiểm.
Có thể vận
dụng các
nguyên tắc
hoạt động
của bảo
hiểm đáp
ứng nhu
cầu quản
trị rủi ro
của cuộc
sống sinh
hoạt của
cá nhân và
hoạt động
sản xuất
của doanh
nghiệp
Giải thích
chính xác
các
nguyên tắc
hoạt động
chung,
nhận biết
và giải
thích
chính xác
các
nguyên tắc
của từng
lĩnh vực
bảo hiểm
- Liệt kê
được đầy
đủ và
chính các
thành phần
cấu thành
thị trường
bảo hiểm;
- Phát biểu
chính xác
các
nguyên tắc
chung của
hoạt động
kinh
doanh bảo
hiểm
Nhận biết
nhưng
chưa đầy
đủ các yếu
tố cấu
thành thị
trường bảo
hiểm bảo
hiểm
Hoàn toàn
không
nhận biết,
nhận biết
rất ít hoặc
nhận biết
sai lệch về
các yếu tố
cấu thành
thị trường
bảo hiểm
Kỹ - năngnăng tư duy
lực ứng
dụng kết
quả nghiên
- Thực
hiện các
phương
pháp
- Rà soát
nội dung
tài liệu để
hình thành
Tiếp thu
một cách
có hệ
thống các
Không có
tư duy hệ
thống, chỉ
có thể
Hoàn toàn
không có
tư duy hệ
thống và
15
cứu trong
thực tiễn
của ngành.
- Phối hợp
nhiều
nguồn lực
khác nhau
để thúc
đẩy việc
giải quyết
vấn đề của
thị trường
bảo hiểm
một cách
hiệu quả.
nghiên
cứu (định
tính, định
luợng)
- Có khả
năng kết
hợp các
kiến thức
liên ngành
để phát
hiện vấn
đề, mối
tương
quan biện
chứng
giữa các
vấn đề và
tìm ra xu
huớng
phát triển
trong lĩnh
vực bảo
hiểm
thương
mại.
các giả
thuyết
khoa học
liên quan
thị trường
bảo hiểm.
- Phân tích
được vấn
đề liên
quan trong
lĩnh vực
bảo hiểm
thương
mại;
lý thuyết
cơ bản liên
quan lĩnh
vực bảo
hiểm
thương
mại;
phân tích
một số vấn
đề nhỏ
riêng biệt
tư duy
phân tích
Kỹ năng làm
việc nhóm
Có khả
năng quản
lý nhóm
hiệu quả,
đáp ứng
các thay
đổi trong
thực tế,
thực hiện
công việc
nhóm
hoàn thành
với kết
quả tốt.
Tham gia
và có vai
trò chủ
chốt trong
tổ chức và
quản lý
nhóm,
giúp nhóm
hoàn thành
mục tiêu
công việc.
- Tham gia
công việc
nhóm tích
cực, hoàn
thành tốt
các công
việc giao
phó.
- Có đóng
góp trong
việc xây
dựng và
quản lý
nhóm.
Tham gia
công việc
nhóm đầy
đủ, hoàn
thành các
công việc
giao phó.
Tham gia
thụ động
và có giới
hạn trong
nhóm.
Hoàn toàn
không làm
việc
nhóm,
hoặc tham
gia nhưng
không tích
cực.
Kỹ năng giao
tiếp (bằng văn
bản và thuyết
trình)
Có những
sáng tạo
trong các
trình bày,
thuyết
trình.
Nắm vai
trò biên
tập bài
viết, góp
phần hoàn
thành mục
tiêu tốt bài
Tham gia
và hoàn
thành tốt
mục tiêu
của phần
viết bài và
thuyết
Tham gia
và hoàn
thành mục
tiêu phần
việc viết
bài và
thuyết
Có tham
gia thụ
động và có
giới hạn
hoạt động
viết bài và
thuyết
Hoàn toàn
không
tham gia
(viết bài/
thuyết
trình) hoặc
có tham
16
Trực tiếp
phản biện
hoặc bảo
vệ quan
điểm trước
phản biện
gây sự
thỏa mãn
cho lớp
học.
viết khoa
học.
Tham gia
thuyết
trình, tạo
sự thu hút,
hấp dẫn
khi trình
bày.
trình. trình nhóm
theo phân
công.
trình của
nhóm, đạt
được một
số kết quả
nhỏ.
gia nhưng
kết quả
thực hiện
không đạt.
Năng lực thực
hành nghề
nghiệp
Tận dụng
được
những tiến
bộ trong
sự phát
triển của
nghề
nghiệp bảo
hiểm trên
thế giới.
Hoạch
định chiến
lược quản
trị rủi ro
bằng bảo
hiểm cho
các công
ty, giúp
doanh
nghiệp tối
ưu hóa giá
phí của rủi
ro.
Ðánh giá
ảnh hưởng
của môi
trường vĩ
mô đến thị
trường bảo
hiểm, xác
định được
vai trò của
ngành bảo
hiểm
thương
mại trong
sự thay đổi
của thị
trường tài
chính và
của kinh tế
- xã hội.
Nhận thức
về bối
cảnh môi
trường vi
mô của tổ
chức và
thích ứng
với yêu
cầu công
việc trong
các mô
hình tổ
chức khác
nhau
Có khả
năng xử lý
và lập các
chứng từ
gắn liền
các nghiệp
vụ bảo
hiểm phát
sinh.
Có thể
thực hiện
một số
công việc
nhỏ theo
sự phân
công và
giám sát
của người
khác.
Hoàn toàn
không có
khả năng
thực hành
nghề
nghiệp
17
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số … KHOA KINH TẾ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học
Tên tiếng Việt: Quản trị sản phẩm phần
Tên tiếng Anh: Product Management 2. Mã học MGT1103 phần
3. Trình độ Đại học đào tạo
3 (3 , 0) TC {tổng tín chỉ TC (số TC lý thuyết, số TC thực hành/thí nghiệm/đồ
4. Số tín chỉ án/thực tập). Ví dụ: 3(2,1) (tổng số TC là 3, trong đó có 2 lý thuyết, 1 thực hành)}
5. Học phần Marketing căn bản (MKT1101) tiên quyết
- Giảng dạy lý thuyết: Giảng viên sử dụng các phương pháp thuyết giảng (Lecture) kết
hợp giải thích cụ thể (Explicit Teaching), cùng với dùng câu hỏi gợi mở (Inquiry)
nhằm giúp người học nhận diện, biết, hiểu những vấn đề của thị trường bảo hiểm; 6. Phương
- Giảng viên sử dụng bài tập tình huống (caselet), các câu hỏi thảo luận (Discussion pháp
questions), sinh viên chuẩn bị bài tập theo nhóm (Teamwork Assignment) ở nhà, sau
giảng dạy đó, tổ chức mini-seminar trên lớp nhằm tranh luận, thảo luận (Debate, Discussion);
- Giảng viên dùng hệ thống LMS (E-learning) để cung cấp học liệu, có các buổi thảo
luận và thuyết trình nhóm của sinh viên về các bài tập của dự án. 7. Đơn vị quản lý Khoa Kinh tế HP
Môn học giúp sinh viên hiểu và vận dụng quá trình quản trị sản phẩm, cũng 8. Mục tiêu
như cách thức phát triển sản phẩm mới thông qua việc xác định và lựa chọn cơ của học
hội, đưa ra khái niệm sản phẩm từ ý tưởng được lựa chọn, đánh giá khái niệm, phần
phát triển sản phẩm và các hoạt động triển khai để đưa sản phẩm đến với khách
hàng mực tiêu đáp ứng nhu cầu thị trường và mục tiêu của công ty.
9. Chuẩn đầu ra của học phần
(Các kết quả đầu ra này phải kết nối với kết quả đầu ra của toàn chương trình đào tạo và có thể tham khảo
thang đo các cấp độ của Bloom để sử dụng các động từ/danh từ chỉ khả năng, kỹ năng và thái độ cụ thể
)
Tương ứng với chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra học phần ra của CTĐT
(ghi số tương ứng)
9.1 Kiến thức và lập luận: ………………………
 Hiểu biết kiến thức sâu hơn về việc hình thành và phát triển sản ……………………… phẩm mới
 Xây dựng kế hoạch chiến lược phát triển sản phẩm mới, phân
tích cơ hội, đưa ra ý tưởng về sản phẩm, phát triển đánh giá 1
khái niệm và triển khai sản phẩm ra thị trường
 Phân tích và thảo luận những quyết định chiến lược về quản trị sản phẩm mới
PLO1: Hiểu và giải thích được các thành tố của quản lý marketing là
phân khúc thị trường; Biết sử dụng các phần mềm nghiệp vụ chuyên
dụng trong việc thực hành nghiệp vụ bán hàng, chăm sóc khách hàng,
quản lý dữ liệu khách hàng, thiết kế ấn phẩm quảng cáo trực tuyến và
phi trực tuyến, xây dựng Content Marketing trên mạng xã hội và
internet, phân tích dữ liệu thông qua khảo sát thị trường;
PLO2: Hiểu, phát biểu và giải thích được các thành tố của quản lý
marketing là lựa chọn thị trường mục tiêu; Đọc, hiểu, xử lý và lập báo
cáo phân tích dữ liệu nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiếp thị, lập kế
hoạch tiếp thị, xây dựng chiến lược thương hiệu cho cá nhân và doanh
nghiệp, xây dựng chiến lược quảng cáo;
PLO3: Nhận biết được hệ thống thông tin nào hỗ trợ cho quá trình
định vị một sản phẩm/thương hiệu cũng như các yếu tố của hỗn hợp marketing. 9.2 Kỹ năng
Có khả năng nhận dạng và phát hiện vấn đề
Có khả năng đánh giá, phân tích, tổng hợp và đưa ra giải pháp ………………………
Có khả năng cập nhật thông tin thị trường ………………………
Có khả năng lắng nghe và tư duy phản biện vấn đề
Có kỹ năng phối hợp làm việc nhóm
9.3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm
Ứng dụng kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và các kỹ năng mềm khác
nhằm thực hiện tốt các hoạt động trong quá trình học tập môn quản
trịsản phẩm, qua đó, rèn luyện kỹ năng để có thể tham gia hoạt động nghề nghiệp sau này:
PLO4: Áp dụng được nhằm thiết kế chiến lược marketing hỗn hợp bao
gồm: sản phẩm, giá cả, kênh phân phối và các hoạt động chiêu thị cho PLO8 doanh nghiệp PLO9 PLO5 - Làm việc nhóm
(1). Tổ chức, quản lí, xây dựng nhóm làm việc hiệu quả;
(2). Quản lý hoạt động nhóm;
PLO6 - Giao tiếp hiệu quả:
(1) Phát triển giao tiếp bằng văn bản; Truyền đạt được các ý tưởng
(dưới dạng báo cáo viết và thuyết trình) một cách ngắn gọn và rõ ràng
(2). Phát triển khả năng thuyết trình.
9.4. Năng lực thực hành nghề nghiệp PLO13
PLO7. Năng lực nhận thức về bối cảnh bên ngoài, xã hội và môi trường
(1). Ðánh giá ảnh hưởng của môi trường vĩ mô và vi mô đến thị
trường, xác định được vai trò quan trọng của quản lý sản phẩm doanh nghiệp;
(2). Đánh giá ảnh hưởng môi trường bên trong doanh nghiệp đến 2
hiệu quả hoạt động của sản phẩm.
PLO8 - Năng lực nhận thức về bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh
(1). Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích
ứng với yêu cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau
PLO9 - Năng lực tổ chức thực hiện
(
1). Đảm nhận được vai trò quản trị sản phẩm tại các doanh
nghiệp quy mô lược lượng bán hàng nhỏ;
(2). Xây dựng được kế hoạch quản trị sản phẩm
10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Phân tích những vấn đề và những lý luận cơ bản đối với vấn đề
quản trị sản phẩm mới
Ứng dụng lý thuyết vào việc xây dựng kế hoạch phát triển sản phẩm mới
Chuẩn bị chiến lược marketing để giới thiệu sản phẩm ra thị trường
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR của HP Số tiết BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng) BT/ LT TH PLO1, PLO2-(1,2)
Chương 1: Tổng quan về quản trị BÀI 1 3 0 PLO3, PLO4, PLO5 sản phẩm PLO6, PLO7 PLO2-(1,2)
Chương 2: Quá trình phát triển sản PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 2 3 0 phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2), PLO9 PLO1, PLO2-(1), (2)
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 3 2 1 quản trị sản phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2) BÀI 4
Chương 4: Đôi ngũ quản trị sản 2 1 PLO1, PLO2 (1, 2) phẩm PLO3,PLO4, PLO5 3
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR của HP Số tiết BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng) BT/ LT TH
Chương 1: Tổng quan về quản trị PLO1, PLO2-(1,2) BÀI 1 3 0 PLO3, PLO4, PLO5 sản phẩm PLO6, PLO7 PLO2-(1,2)
Chương 2: Quá trình phát triển sản PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 2 3 0 phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2), PLO9 PLO1, PLO2-(1), (2)
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 3 2 1 quản trị sản phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2) PLO6, PLO7
Chương 7: Phân tích thị trường và BÀI 5 2 1 PLO1, PLO2 (1), PLO3 đối thủ cạnh tranh BÀI 6
Báo cáo chuyên đề: Con đường phát PLO1,PLO2,PLO3,
triển sản phẩm mới để dạt được 2 1 PLO7,PLO8,PLO9
thành công trên thị trường. BÀI 7 PLO1, PLO2, PLO3. Kiểm tra giữa học kỳ 2 1 PLO9 BÀI 8
Chương 8: Xác định thị trường mục
tiêu và am hiểu phân khúc thị trường 2 1 PLO1, PLO2, PLO3,
và nhu cầu của khách hàng BÀI 9
Chương 9: Các dự doán cho nhà PLO1,PLO2,PLO3, 2 1 quản trị sản phẩm PLO7,PLO8,PLO9 BÀI 10
Chương 11: Quy trình phát triển sản PLO5, PLO6, PLO7,
phẩm mới: Hình thành khái niệm về 2 1 PLO8000 sản BÀI 11
Chương 12: Đánh giá cơ hội 2 1 PLO7,PL2O8 BÀI 12 PLO1, PLO2, PLO3, PLO4, PLO5
Chương 13: Thiết kế và phát triển 2 1 PLO6, PLO7, PLO8, sản phẩm mới PLO9
Chương 15: Xây dựng kế hoạch PLO1,PLO2,PLO3, BÀI 13 2 1
marketing cho sản phẩm mới PLO7,PLO8,PLO9 BÀI 14 Thuyết trình dự án 0 3 BÀI 15 Ôn tập cuối kỳ 0 3 4
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR của HP Số tiết BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng) BT/ LT TH
Chương 1: Tổng quan về quản trị PLO1, PLO2-(1,2) BÀI 1 3 0 PLO3, PLO4, PLO5 sản phẩm PLO6, PLO7 PLO2-(1,2)
Chương 2: Quá trình phát triển sản PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 2 3 0 phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2), PLO9 PLO1, PLO2-(1), (2)
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 3 2 1 quản trị sản phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2) TỔNG CỘNG: 28 17 Đáp ứng CĐR học Điểm thành Trọng số phần Quy định phần
(ghi số tương ứng) - Chuyên cần AM1 – Đánh giá chuyên 10% cần 30% 12. Phương Điểm quá trình - Dự án nhóm AM8 – Đánh giá làm pháp 20% việc nhóm - Thi viết/ đánh giá Điểm thi giữa kỳ trắc nghiệm/… 20% AM4 – Tự luận - Bắt buộc dự thi - Thuyết trình, AM3 – Đánh giá Thuyết bài báo cáo, mô trình Điểm thi cuối kỳ hình 50% AM8 – Đánh giá Làm - Bắt buộc dự thi việc nhóm 13. Tài liệu
 The Product Manager’s Desk Reference, 2009, Steven phục vụ Tài liệu/giáo Haines, McGraw Hill. học phần trình chính Tài liệu tham
 Managing Product Management, Empowering Your khảo/bổ sung
Organization To Produce Competitive Products and
Brands, 2012, Steven Haines, McGraw Hill.
 The Product Manager’s Handbook, The Complete
Product Management Resource, edition 2nd, 2000, Linda Gorchels, McGraw Hill. 5
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR của HP Số tiết BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng) BT/ LT TH
Chương 1: Tổng quan về quản trị PLO1, PLO2-(1,2) BÀI 1 3 0 PLO3, PLO4, PLO5 sản phẩm PLO6, PLO7 PLO2-(1,2)
Chương 2: Quá trình phát triển sản PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 2 3 0 phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2), PLO9 PLO1, PLO2-(1), (2)
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 3 2 1 quản trị sản phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2) Trang Web/  CDs tham khảo Số Nội dung
Nhiệm vụ của sinh viên tiết BÀI 1: Đọc Chương 1 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 2: Đọc Chương 2 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 3: Đọc Chương 3 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 4: Đọc Chương 4 03 14. Hướng
Thảo luận bài tập tình huống dẫn sinh BÀI 5: Đọc Chương 7 03 viên tự
Thảo luận bài tập tình huống học BÀI 6:
Tham gia báo cáo chuyên đề và 03 viết bài thu hoạch BÀI 7: 03 Ôn tập Chương 1-7 BÀI 8: Đọc Chương 8 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 9: Đọc Chương 9 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 10: Đọc Chương 11 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 11: 03 Đọc Chương 12 6
11. Nội dung chi tiết học phần
Đáp ứng CĐR của HP Số tiết BÀI SỐ TÊN BÀI
(ghi số tương ứng) BT/ LT TH
Chương 1: Tổng quan về quản trị PLO1, PLO2-(1,2) BÀI 1 3 0 PLO3, PLO4, PLO5 sản phẩm PLO6, PLO7 PLO2-(1,2)
Chương 2: Quá trình phát triển sản PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 2 3 0 phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2), PLO9 PLO1, PLO2-(1), (2)
Chương 3: Sức ảnh hưởng của Nhà PLO3, PLO4, PLO5 BÀI 3 2 1 quản trị sản phẩm PLO6, PLO7 PLO8-(2)
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 12: Đọc Chương 13 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 13: Đọc Chương 15 03
Thảo luận bài tập tình huống BÀI 14:
Chuẩn bị đề tài thuyết trình nhóm 03
Phân chia cá nhân thuyết trình BÀI 15: 03 Ôn tập Chương 1-15 Chú ý:
1.
Phần Tài liệu/giáo trình chính bắt buộc phải có – giảng viên phải sử dụng trên nội dung của giáo trình này.
2. Ghi tên tài liệu tham khảo theo đúng format (chuẩn APA) như sau: - SÁCH:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2,...(năm xuất bản). Tên sách. Nhà xuất bản.
VD: Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy (1999). Máy và thiết bị lạnh. NXB Giáo dục. - TẠP CHÍ:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2, …(năm xuất bản). Tên bài báo. Tên tạp chí, số, từ trang- đến trang
VD: Nguyễn Văn Thêm (1999). Một số vấn đề về mòn vòng găng động cơ diesel.
Giao thông vận tải, 35, 65-71
Chú ý: Các tạp chí nước ngoài có số volume và issue thì ghi số volume trước, số issue đề trong ngoặc.
VD: A. Kozma, M. Stones (1983). Re-validation of the Memorial University of
Newfoundland scale of happiness. Canadian Journal on Aging, 2(1), 27-29
Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm ….. 7
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 8 9
Rubric 1: Checklist đánh giá toàn học phần Thang Tỷ Định Văn bản tha AMi đánh Căn cứ đánh giá trọng mức chiếu giá Đánh giá quá trình 30% 10 10 - Dự lớp chính khóa 10% 3,3 Điều 19, Quy đào tạo theo  Vắng 1 buổi 0,9*3,3 Sổ báo giảng thống tín  Vắng 2 buổi 0,8*3,3 AM1
Hệ thống điểm danh online Trường Đại
(https://student.uef.edu.vn/attendance/...  Vắng 3 buổi 0,7*3,3 Kinh tế Tài c ) TP.HCM ban  Vắng từ 4 buổi trở 0*3,3 theo QĐ lên 402/QĐ-UEF
- Các hình thức đánh giá năng
Bài tập cá nhân/ nhóm (trên lớp/ về nhà): 01/09/2018 20% 6,7 lực quá trình làm việc:
Bài tập viết, Bài tập trên elearning Hiệu trưởng U  Assignment AM7 Case Study, Problem Solving  Làm việc nhóm AM8
Phiếu theo dõi đánh giá làm việc nhóm  Thuyết trình, thảo AM3
Phiếu đánh giá bài thuyết trình luận Kiểm tra giữa kỳ AM5 20% 10 10 Trên lớp/ LMS
Kiểm tra cuối học phần AM4 50% 10
10 Báo cáo đề án sales & marketing cuối kỳ + AM5 Tổng 100% 10 10 10
Rubric 2a: Đánh giá quá trình – Phần làm việc nhóm
PHIẾU THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ LÀM VIỆC NHÓM
Học phần: .....................................
Nhóm:...........................................
ĐÁNH GIÁ TỪNG CÔNG VIỆC THAM GIA (*) THÀNH VIÊN VAI Xây Sưu Trực Đóng Chỉnh Biên Thuyết Tham Tổ dựng tầm tiếp góp ý sửa, soạn trình, gia chức,
ĐÁNH GIÁ CHUNG M|C ĐÔ} THỰC TRÒ đề tài viết kiến hoàn slides, tham gia phản điều cương liệu bài cho thiện biên clip, trả biện hành bài bài kịch, lời phản trên lớp nhóm STT H viết viết …. biện viết Tên □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ < □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ < □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ < □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ < □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ < □ >90% □ <90% □ <80% □ <70% □ <60% □ <
(*): Đánh giá phần này theo quy ước sau: - Tốt : T - Khá : K - Trung bình : TB - Yếu : Y - Không tham gia :  11
Rubric 2b: Phân tích đánh giá speaker trong bài thuyết trình Chưa thành thạo (1) Thành thạo (2) Rất thành thạo (3 I - Cách nói:
Khó nghe, tốc độ quá chậm hoặc quá Dễ nghe, tốc độ phù hợp giữ được sự Thay đổi âm lượng phù hợ
nhanh, ít kết nối với người nghe. chú của khán giả
thông tin, tốc độ phù hợ  Âm lượng
điệu của chủ đề, khán giả  Nhịp điệu một cách rõ ràng.
Vốn từ đơn giản, nhàm chán, hoặc Vốn từ phù hợp với khán giả và chủ Vốn từ phong phú và sinh II - Ngôn ngữ:
không phù hợp với khán giả hoặc với đề. Lời nói rõ ràng và dễ hiểu. Ngữ hợp với người nghe và c  Vốn từ
chủ đề bài thuyết trình. Lời nói ngắt pháp và cú pháp tốt.
nói rõ ràng và dễ hiểu, có  Phát âm
quãng, hoặc khó hiểu, phạm nhiều lỗi
âm cẩn thận. Cấu trúc ng  Ngữ pháp ngữ pháp. cú pháp mang tính học th ngành cao và hiệu quả. III - Ngôn ngữ cơ thể:
Chuyển động cơ thể quá nhiều hoặc Chuyển động cơ thể phù hợp với bối Diễn giả tùy biến chuyển đ  Chuyển động
quá ít. Diễn giả ít thể hiện sự tiếp xúc cảnh. Liên lạc thường xuyên bằng thị và cử chỉ theo bối cảnh v  Giao tiếp thị giác
bằng mắt và biểu cảm trên gương giác với khán giả và có sự thay đổi của bài nói, lôi cuốn khá  Biểu cảm mặt.
biểu cảm trên gương mặt.
việc thay đổi ánh mắt và n
VI – Sử dụng công cụ hỗ
Không hoặc ít sử dụng, hoặc sử dụng Có sử dụng các công cụ truyền đạt Sử dụng linh hoạt các cô trợ truyền đạt
kém hiệu quả các công cụ truyền đạt phối hợp một cách phù hợp với chủ biến theo từng nội dung v  Slides
phối hợp khác khi thuyết trình đề và người theo dõi.
của khán giả, góp phần lô  Bảng dẫn khán giả.  Khác 12
Rubric 2c: Phân tích đánh giá phương pháp và nội dung trong bài thuyết trình Chưa phù hợp (1) Phù hợp (2) Rất phù hợp (3)
Không có, không đầy đủ cơ sở lý luận Có đủ cơ sở lý luận, phù hợp để giải Cơ sở khoa học đầy đủ
hoặc cơ sở lý luận không phù hợp cho quyết các mục tiêu của bài thuyết vững chắc để giải quyết I – Phương pháp:
việc giải quyết các vấn đề mục tiêu trình, Trình tự logic, dễ hiểu, có cách vấn đề, giúp bài nói chặt  Cơ sở lý luận
của bài nói. Trình tự các ý tưởng tiếp cận phù hợp chủ đề. phục người nghe, giúp n  Phương pháp luận
không logic, gây khó hiểu. Không có
phát triển khả năng nhận
mô hình tiếp cận vấn đề một cách có hơn về chủ đề. hệ thống.
Nội dung thuyết trình không đầy đủ Nội dung chính xác và đầy đủ nhằm Nội dung chính xác và toà
hoặc không chính xác, không liên đạt các mục tiêu nội dung của chủ đề chỉnh phù hợp với ngườ II – Nội dung quan đến chủ đề bài nói. gợi mở cho người nghe chủ đề. 13
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH
Ngày: ……/……./……... Buổi học thứ:
Lớp - Học phần:………….. Chủ đề:
…………………………………………………………………………………………………
Cá nhân/ Nhóm thuyết trình:
Hình thức trình bày Tiếu chí Nhận xét Định Điểm mức
Speaker 1: ……………………………… Speaker (s)
Speaker 2: ……………………………… Slides trình chiếu Tài liệu viết Khác (nếu có) Cộng Phương pháp
Các phương pháp áp dụng Nhận xét Định mức Điểm Nội dung Tóm tắt nội dung Nhân xét Định mức Điểm Đánh giá chung Nhân xét Định mức Điểm Người đánh giá 14 Phân tích
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0) Mức Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9 Nhận biết, giải
Có thể vận Có thể vận Phát biểu Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn thích, và vận dụng một dụng hiểu và giải được các nhưng không
dụng pháp luật các sáng biết của thích thành phần chưa đầy nhận biết,
kinh doanh bảo tạo để giải pháp luật chính xác cấu thành đủ các yếu nhận biết hiểm quyết các để giải các quy môi tố cấu rất ít hoặc vấn đề quyết các định trường thành môi nhận biết thực tế vấn đề chung của pháp của trường sai lệch về phức tạp thực tế pháp luật hoạt động pháp lý các yếu tố trên thị trên thị liên quan kinh của hoạt cấu thành
trường bảo trường bảo đến thị doanh bảo động kinh môi hiểm hiểm trường bảo hiểm doanh bảo trường hiểm hiểm pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm Nhận biết, diễn
Có thể vận Có thể vận Giải thích - Liệt kê Nhận biết Hoàn toàn giải, có khả dụng sáng dụng các chính xác được đầy nhưng không
năng vận dụng tạo các nguyên tắc các đủ và chưa đầy nhận biết, kiến thức hiện nguyên tắc hoạt động nguyên tắc chính các đủ các yếu nhận biết
đại về bảo hiểm hoạt động của bảo
hoạt động thành phần tố cấu rất ít hoặc và thị trường của bảo hiểm đáp chung, cấu thành thành thị nhận biết bảo hiểm hiểm để ứng nhu nhận biết
thị trường trường bảo sai lệch về giải quyết cầu quản và giải bảo hiểm; hiểm bảo các yếu tố các vấn đề trị rủi ro thích - Phát biểu hiểm cấu thành khó có của cuộc chính xác chính xác thị trường liên quan sống sinh các các bảo hiểm trong thực hoạt của nguyên tắc nguyên tắc tiễn quản cá nhân và của từng chung của trị rủi ro hoạt động lĩnh vực hoạt động và bảo sản xuất bảo hiểm kinh hiểm. của doanh doanh bảo nghiệp hiểm
Kỹ năng tư duy - Có năng - Thực - Rà soát Tiếp thu Không có Hoàn toàn
lực ứng hiện các nội dung một cách tư duy hệ không có dụng kết phương tài liệu để có hệ thống, chỉ tư duy hệ quả nghiên pháp hình thành thống các có thể thống và 15 cứu trong nghiên các giả lý thuyết phân tích tư duy
thực tiễn cứu (định thuyết
cơ bản liên một số vấn phân tích
của ngành. tính, định khoa học quan lĩnh đề nhỏ - Phối hợp luợng) liên quan vực bảo riêng biệt nhiều - Có khả thị trường hiểm nguồn lực năng kết bảo hiểm. thương khác nhau hợp các - Phân tích mại; để thúc kiến thức được vấn đẩy việc liên ngành đề liên giải quyết để phát quan trong vấn đề của hiện vấn lĩnh vực thị trường đề, mối bảo hiểm bảo hiểm tương thương một cách quan biện mại; hiệu quả. chứng giữa các vấn đề và tìm ra xu huớng phát triển trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại. Kỹ năng làm Có khả Tham gia - Tham gia Tham gia Tham gia Hoàn toàn việc nhóm năng quản và có vai công việc công việc thụ động không làm lý nhóm trò chủ nhóm tích nhóm đầy và có giới việc hiệu quả, chốt trong cực, hoàn đủ, hoàn hạn trong nhóm, đáp ứng tổ chức và thành tốt thành các nhóm. hoặc tham các thay quản lý các công công việc gia nhưng đổi trong nhóm, việc giao giao phó. không tích thực tế, giúp nhóm phó. cực. thực hiện hoàn thành - Có đóng công việc mục tiêu góp trong nhóm công việc. việc xây hoàn thành dựng và với kết quản lý quả tốt. nhóm. Kỹ năng giao Có những Nắm vai Tham gia Tham gia Có tham Hoàn toàn tiếp (bằng văn sáng tạo trò biên và hoàn và hoàn gia thụ không bản và thuyết trong các tập bài thành tốt thành mục động và có tham gia trình) trình bày, viết, góp mục tiêu tiêu phần giới hạn (viết bài/ thuyết phần hoàn của phần việc viết hoạt động thuyết trình. thành mục viết bài và bài và viết bài và trình) hoặc tiêu tốt bài thuyết thuyết thuyết có tham 16 Trực tiếp viết khoa trình. trình nhóm trình của gia nhưng phản biện học. theo phân nhóm, đạt kết quả hoặc bảo Tham gia công. được một thực hiện vệ quan thuyết số kết quả không đạt.
điểm trước trình, tạo nhỏ. phản biện sự thu hút, gây sự hấp dẫn thỏa mãn khi trình cho lớp bày. học. Năng lực thực Tận dụng Hoạch Ðánh giá Có khả Có thể Hoàn toàn hành nghề được định chiến
ảnh hưởng năng xử lý thực hiện không có nghiệp những tiến lược quản của môi và lập các một số khả năng bộ trong trị rủi ro trường vĩ chứng từ công việc thực hành sự phát bằng bảo mô đến thị gắn liền nhỏ theo nghề triển của hiểm cho
trường bảo các nghiệp sự phân nghiệp nghề các công hiểm, xác vụ bảo công và nghiệp bảo ty, giúp định được hiểm phát giám sát hiểm trên doanh vai trò của sinh. của người thế giới. nghiệp tối ngành bảo khác. ưu hóa giá hiểm phí của rủi thương ro. mại trong sự thay đổi của thị trường tài chính và của kinh tế - xã hội. Nhận thức về bối cảnh môi trường vi mô của tổ chức và thích ứng với yêu cầu công việc trong các mô hình tổ chức khác nhau 17