-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Project Unit 9 lớp 9 English in the world
Soạn SGK tiếng Anh Unit 9 lớp 9 Project nằm trong bộ đề Hướng dẫn giải tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021 do sưu tầm và đăng tải. Soạn Looking back Unit 9 tiếng Anh lớp 9 English in the world gồm đáp án các phần bài tập 1 - 3 trong trang 41 SGK tiếng Anh lớp 9 mới.
Unit 9: World Englishes (GS) 15 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Project Unit 9 lớp 9 English in the world
Soạn SGK tiếng Anh Unit 9 lớp 9 Project nằm trong bộ đề Hướng dẫn giải tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021 do sưu tầm và đăng tải. Soạn Looking back Unit 9 tiếng Anh lớp 9 English in the world gồm đáp án các phần bài tập 1 - 3 trong trang 41 SGK tiếng Anh lớp 9 mới.
Chủ đề: Unit 9: World Englishes (GS) 15 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
- review of what they have learnt in Unit 9 2. Objectives:
- Vocabulary: Differences between varieties of English
II. Soạn giải Project tiếng Anh Unit 9 lớp 9 English in the world
Differences between varieties of English Sự khác nhau giữa những sự biến thể của tiếng Anh
1. Read the chart and fill the blanks with the words from the box. Xem
các hình vẽ và điền vào chỗ trống với các từ trong ngoặc. Đáp án
British English (Tiếng Anh – Anh)
American English (Tiếng Anh Mỹ) (1) sweets (Kẹo) canndies Football (bóng đá) (2) soccer (3) nappy (bỉm) diaper
(4) pavement (vỉa hè) sidewalk
Motorway (đường cao tốc) (5) highway
(6) underground (tàu điện ngầm) subway (7) rubbish (rác) Garbage Torch (đèn pin) (8) flashlight
2. Choose two varieties of English. Write a similar chart showing the
differences in vocabulary between them. Ch ọn hai bi ến thể của tiếng
Anh. Viết một sơ đồ tương t ự thể hiện sự khác nhau về từ vựng giữa chúng. Đáp án
American English (Tiếng Anh Mĩ)
Indian English (Tiếng Anh Ấn) To fix (sửa) To repair Wallet (ví) Purse Cafeteria (căng tin) Canteen Fall (mùa thu) Autumn Smart (thông minh) clever Line (hàng, chuỗi) queue
3. Organise an exhibition of the charts you have made among your
group or class members. Vote for the best. T ổ chức trưng bày những sơ
đồ bạn đã làm trong nhóm hoặc các thành viên trong lớp. Bầu chọn cái tốt nhất.