/81
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
PHẦN 1
Câu 1:
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Sử dụng hợp lao động
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát trin
D. a, b, c đều đúng
Câu 2:
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức
trong tương lai?
A. Hội nhập
B. Hoạch định
C. Quan hệ lao động
D. Khen tởng
Câu 3:
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức
A. Đào to
B. Phát triển
C. Hội nhập
D. a, b, c đều đúng
Câu 4:
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Tr lương kích thích, động viên
B. Hoạch định tuyển dụng
C. Đào tạo huấn luyện
D. Không câu nào đúng
Câu 5:
Quản trị con người trách nhiệm của
A. Cán bộ quản các cấp
B. Phòng nhân sự
C. A B
D. Tất cả đều sai
Câu 6:
Yếu tố nào dưới đây không trong bảng tả công việc
A. Chức danh công việc
B. Nhiệm vụ cần làm
C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Trình độ của người thực hiện công vic
Câu 7:
Nếu muốn thông tin thu nhập để phân tích công việc không bị sai lệch hoặc mang ý muốn
chủ quan, cần sử dụng phương pháp:
A. Phỏng vấn
B. Phiếu điều tra
C. Quan t
D. Phối hợp cả 3 phương pháp
Câu 8:
Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt trong
A. Bản tả công việc
B. Quy trình tuyển dụng nhân viên
C. Bản tiêu chuẩn nhân viên
D. Nội quy lao động
Câu 9:
Tìm câu sai trong số nhng câu dưới đây
A. Bản tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân vn
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Giảm biên chế không phải biện pháp luôn luôn đúng khi thừa lao động
D. Quản trị nguồn nhân lực nhiệm vụ của phòng nhân sự quản trị viên các cấp
Câu 10:
Doanh nghiệp thể giải quyết tình trạng thừa nhân lực bằng ch
A. Thuê lao động từ đơn vị khác
B. Tuyển dụng thêm
C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian
D. a, b, c đều đúng
Câu 11:
Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó thể dự đoán khi hoạch định nhân s
A. Nghỉ u
B. Tự động nghỉ vic
C. Hết hạn hợp đồng
D. Không câu nào đúng
Câu 12:
Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ nhược điểm :
A. Tổ chức biết điểm mạnh, yếu của từng ứng viên
B. Tiết kiệm chi phí tuyển m
C. Đ mất thi gian hội nhp người mới
D. thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn không hợp
c
Câu 13:
Yếu tố nào dưới đây khả năng thu hút ng viên cho doanh nghiệp
A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dn
B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
C. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính
D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị
Câu 14:
Hậu qu nào dưới đây không phải do tuyển dụng m
A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
B. Kết quả làm việc m
C. Giảm chi phí đào tạo
D. Mức thuyên chuyển công tác cao
Câu 15:
Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
A. Giám sát quá trình thực hiện công việc
B. Phân tích công vic
C. Thẩm tra
D. Thu hút ứng viên
Câu 16:
Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm:
A. Giám đốc nhân s
B. Quản trực tiếp bộ phận cần ngưi
C. Chuyên viên phỏng vấn
D. Tất cả đều đúng
Câu 17:
“Bạn làm khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để tranh giành
hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá.................. của ứng viên
A. Trí thông minh
B. Tính ch
C. S thích
D. Khả năng nhận thức
Câu 18:
Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau
A. Nhu cầu của tổ chc
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
D. a, b, c đều đúng
Câu 19:
Phát triển nhân viên :
A. Một hoạt động trong ngắn hn
B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
C. Một chương trình dài hạn
D. b c
Câu 20:
Chương trình đào tạo phi bao gồm
A. Nội dung thời gian đào tạo
B. Hình thức và phương pháp đào tạo
C. Cả A B
Câu 21:
Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích
A. Xác đnh mc lương, thưởng
B. Xác định nhu cầu bồi ỡng, đào tạo
C. Tạo tin đồn trong tổ chức
D. Tạo động lực m việc
Câu 22:
Nhân viên thể không thích việc đánh giá bởi
A. Không tin cấp trên đủ năng lực đánh giá
B. Không thoải mái khi cương vị phân x
C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm không khách quan
D. A C
Câu 23:
Gp g định k giữa cán b qun trc tiếp và nhân viên đ cùng nhau đánh giá mức đ
thc hin công vic là phương pháp
A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu
C. So sánh cp
D. Xếp hạng luân phiên
Câu 24:
Tổ chức hội thảo hay các cuộc vấn về định hướng nghề nghiệp những hoạt động đ
A. Hội nhập nhân viên
B. Phát triển nhân viên
C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng
Câu 25:
Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi
A. Tiền lương thc tế
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Tin lương cơ bản
D. Tổng thu nhập
PHẦN 2
Câu 1:
Khi nhân viên những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp
sẽ áp dụng hình thức
A. Thưởng tiết kiệm
B. Thưởng sáng kiến
C. Thưởng vượt mức
D. Trợ cấp
Câu 2:
Ăn trưa do doanh nghiệp tài trợ được coi
A. Phụ cấp
B. Tiền thưởng
C. Phúc lợi
D. Lương cơ bn
Câu 3:
Thù lao phi vật chất được biểu hiện dưới dạng
A. hội thăng tiến
B. Điều kiện làm việc thuận lợi
C. Công việc thú vị
D. Tất cả đều đúng
Câu 4:
Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên nhân viên
D. A, B, C Đều đúng
Câu 5:
Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức họ muốn
có
A. Công bằng nhân
B. Công bằng trong nội b
C. Công bằng với bên ngoài
D. Không câu nào đúng
Câu 6:
Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần
A. Đánh giá đúng kh năng của nhân viên
B. Hội nhập nhân viên nhanh chóng
C. Đào tạo phát triển nhân viên
D. Tất cả đều cần thiết
Câu 7:
Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng
A. Lương bản
B. Lương thc tế
C. Lương danh nghĩa
D. Thu nhập bình quân
Câu 8:
Trả lương theo doanh thu một hình thức trả ơng
A. Theo chức danh công việc
B. Theo kết quả công việc
C. Theo người thực hiện công vic
D. Theo thời gian làm việc
Câu 9:
Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên
A. Kích thích nâng cao trình độ lành ngh
B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao n
C. Thuận lợi khi làm việc nhóm
D. Sử dụng lao động linh hoạt trong tình hình mới
Câu 10:
Vấn đề tồn tại trong đào tạo của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay
A. Không xác định đúng nhu cầu đào to
B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo
C. Không có môi trường ứng dng nhng gì đưc đào tạo
D. A, B,C đều đúng
Câu 11:
Làm thế nào để biết việc quản nguồn nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt
A. Dựa vào số vụ tranh chấp khiếu nại trong doanh nghiệp
B. Dựa vào sự thỏa mãn, hài lòng của người lao động
C. Dựa vào năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp
D. A,B, C Đều đúng
Câu 12:
Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong
A. Bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Bản tả công việc
C. Bản nội quy m việc
D. Bản quy chế tiền lương
Câu 13:
Việc dự báo nhu cầu phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được thể hiện
khâu
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Tuyển dụng nhân viên
C. Đào tạo phát triển
D. Đánh giá nhân viên
Câu 14:
Để thu hút các nhân viên đang làm việc trong các công ty khác, thể dùng hình thức
A. Săn đầu người
B. Quảng o
C. Qua quan h quen biết nhân
D. Tất cả các câu trên
Câu 15:
Với tư ch 1 trong nhng chc ng cơ bn ca qun tr t chc thì QTNL là…..
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của t chức
cả về mặt số lượng chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật ch huy, nghệ thuật làm việc với con người D
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng phát triển con người để thể đạt được các mục tiêu
của tổ chức
Câu 16:
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc
của tổ chức cả về mặt số lượng chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), t chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng phát triển con người để thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
Câu 17:
Đối ng ca quản trị nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t chức các vấn đề liên quan đến họ
Câu 18:
Thực chất của QTNL …..
A. công tác quản con người trong phạm vi nội bộ một tổ chc
B. Là sự đối x của tổ chức đi vi ngưi lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người o tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao
cho sức lao động của họ giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Tất cả đều đúng
Câu 19:
Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức giúp cho các tổ chức
tồn tại phát triển trên thị trường
A. Chỉ đạo
B. Trung m
C. Thiết lập
D. Không đáp án nào đúng
Câu 20:
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả
tối ưu
D. Không đáp án nào đúng
Câu 21:
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các t chức muốn tồn tại phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong t chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không đáp án nào đúng
Câu 22:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 23:
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo đủ số lượng nhân viên với các phẩm
chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 24:
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp c kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 25:
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
PHẦN 3
Câu 1:
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 2:
Triết Quản trị nhân lực những.................của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
con người trong tổ chức.
A. Quyết định
B. Hành động
C. ởng, quan điểm
D. Nội quy, quy định
Câu 3:
Quan niệm về con người của các nhà tâm hội học các nước bản công nghiệp phát
triển (Đại diện Mayo) là:
A. Con người muốn được xử như những con người
B. Con người động vật biết nói
C. Con người được coi như một công cụ lao động
D. Con người các tiềm năng cần được khai thác làm cho phát triển
Câu 4:
Tương ng vi ba quan niệm về con ngưi lao động 3 mô hình qun con người:
A. Cổ điển, c tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, c tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 5:
Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại tr:
A. Con người về bản chất không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự
kiểm tra
Câu 6:
Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. . B. . C. D.
A. Con người về bản chất không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Người lao động sung sướng chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 7:
Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình ích quan trọng
D. Người lao động sung sướng chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 8:
Phương pháp quản con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới người lao động
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định tự kiểm soát nhân
trong quá trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần
các thao tác
D. Áp dụng hệ thống trật tự ràng một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm
ngặt
Câu 9:
Với tư cách là mt trong nhng chc năng cơ bản của qun trị t chc thì qun tr nhân lực
là:
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của t chức
cả về mặt số lượng chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử
dụng phát triển con người để thể đạt được c mục tiêu của tổ chức
Câu 10:
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, thể hiểu Quản trị nhân lực là:
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của t chức
cả về mặt số lượng chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, s
dụng phát triển con người để thể đạt được c mục tiêu của tổ chức
Câu 11:
Đối tượng của quản trị nhân lực :
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t chức các vấn đề liên quan đến họ
Câu 12:
Thực chất của quản trị nhân lực là:
A. công tác quản con người trong phạm vi nội bộ một tổ chc
B. Là sự đối x của tổ chức đi vi ngưi lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người o tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao
cho sức lao động của họ giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 13:
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Sử dụng hợp lao động
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 14:
Qun tr nhân lực đóng vai trò “… trong việc thành lp các t chc và giúp cho các tổ chc
tồn ti và phát trin trên th tng.
A. “Chỉ đạo”
B. “Trung m”
C. “Thiết lập
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15:
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến b khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả
tối ưu
D. Cả A, B C đều đúng
Câu 16:
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các t chức muốn tồn tại phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong t chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Cả A, B C đều đúng
Câu 17:
Đối với bản thân công việc, nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị?
A. Một việc làm an toàn, không buồn chán, sử dụng được kỹ ng của mình
B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
C. Được cảm thấy mình quan trọng cần thiết
D. Hệ thống lương bổng công bằng
Câu 18:
Đối với hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị?
A. Được tăng lương thăng cấp
B. Đưc hc hi các k năng mi, được đào tạo và phát trin, mt việc m có tương lai, và
đưc thăng thưng bình đẳng
C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh
D. Đưc s dng các k năng ca mình, gi làm việc hp
Câu 19:
Đối với quyền lợi nhân lương bổng, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị?
A. Có cơ hội thăng thưởng bình đng, mt công vic tương lai lương bng hp
B. Được học hỏi các kỹ năng mới được trả lương theo mức đóng góp của nh
C. hội đào tạo phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của nh
D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc làm
quyết định, h thống lương bổng công bằng hợp
Câu 20:
Vì nc thang giá trị sng thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có khuynh
ng coi công việc như là
A. Một nơi rèn luyện bản thân
B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của nh
C. Một phần của tổng thể nhân cách sống - được thỏa mãn với công việc
D. Một phần của cuộc sống mình
Câu 21:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 22:
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp c kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)
Câu 23:
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Tr lương kích thích, động viên
B. Hoạch định tuyển dụng
C. Đào tạo huấn luyện
D. Không câu nào đúng
Câu 24:
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng thu hút NNL
C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)
Câu 25:
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển NNL
C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
PHẦN 4
Câu 1:
Muốn đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ...
A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực tạo s công bằng trong mọi lĩnh vực
của quản trị nguồn nhân lực
B. đạo đức, không lợi dụng chức vụ để trục lợi phân biệt đối x
C. công m, không thiên vị
D. Tạo sự công bằng trong phân công, thăng thưởng, lương bổng đãi ng
Câu 2:
Mục tiêu của quản trị nhân lực gồm :
A. Mục tiêu phát triển
B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu hội, tổ chức, chức năng nn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3:
Hoạt động nào sau đây không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực?
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định
D. Phát triển
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác nhau giữa đào tạo phát triển?
A. Đối tượng đào tạo nhân viên. Đối tượng của phát triển Nhà quản trị tương lai
B. Đối tượng đào tạo tổ chức. Đối tượng của phát triển nhân tổ chức
C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương lai
D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai. Đào tạo tập trung vào công việc hiện
tại
Câu 5:
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp
B. Học viên được đào tạo
C. hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6:
Vai trò của đào tạo phát triển nguồn nhân lực :
A. giải pháp chống thất nghiệp
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện ng việc
C. Đáp ứng nhu cầu nguyện vọng phát triển của người lao động
Câu 7:
Ý nào không phải mục tiêu bản của đào tạo phát triển nguồn nhân lực trong một
doanh nghiệp?
A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cấu lao động lĩnh vực
liên quan
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cn
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động công việc hiện tại cũng như tương lai
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp một kế hoạch phát triển từng kỳ nhất định phù
hợp tiềm năng công ty
Câu 8:
Tại sao cần phải đào tạo phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ thông
tin
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9:
Lợi ích nào sau đây đào tạo phát triển nguồn nhân mang lại cho hội?
A. Nâng cao tính ổn định năng động của tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu nguyện vọng phát triển của người lao động
C. Chống lại thất nghiệp
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Câu 10:
Lợi ích nào sau đây đào tạo phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao động?
A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân vn
B. Chống lại thất nghiệp
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói v mục đích của đào tạo?
A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại
B. Chuẩn bị cho nhân viên trong tương lai
C. Chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới,
thích hợp hơn trong tương lai
D. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức kỹ năng cho nhân viên trong tương lai
Câu 12:
Nguyên tắc của đào tạo phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều khả
năng phát triển sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của
doanh nghiệp cũng như của nhân họ
B. Mỗi người đều giá trị riêng, vậy, mỗi người một con người cụ thể khác với những
người khác đều những khả năng đóng góp sáng kiến
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ
cho tổ chức
D. Lợi ích của người lao động những mục tiêu của t chức thể kết hợp với nhau. Khi
nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong
công việc
Câu 13:
Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm các hình thức nào sau đây?
A. Đào tạo chính quy
B. Đào tạo kèm cặp tại nơi làm vic
C. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14:
Đào tạo mới; Đào tạo lại hình thức đào tạo được phân loại theo:
A. Phân loại theo cách tổ chức
B. Phân loại theo đối tượng học vn
C. Phân loại theo địa điểm đào tạo
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15:
Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?
A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
B. Đào tạo tại nơi làm việc
C. Cả A B đều đúng
D. Cả A B đều sai
Câu 16:
Phân loại theo mục đích của nội dung đào tạo, đào tạo các hình thức:
A. Hướng dẫn công việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chuyên môn, kỹ
thuật an toàn lao động cho nhân viên; Nâng cao năng lực quản trị
B. Đào tạo chính quy; Đào tạo tại chức; Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc; Mở lớp cạnh
doanh nghiệp
C. Đào tạo mới; Đào tạo lại
D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài i làm việc
Câu 17:
Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo các hình thức, ngoại trừ:
A. Định hướng vào công việc
B. Định hướng vào doanh nghiệp
C. Định hướng vào nhân viên
D. Ngoại trừ cả A C
Câu 18:
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo phát triển nguồn nhân lực?
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên
B. Chiến lược kinh doanh nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo phát triển nhân lực tiên tiến
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19:
Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
A. Tổ chức, công việc nhân vn
B. Tổ chức, hội kế hoạch
C. hội, nhân viên công việc
D. Tổ chức, nhân viên hội
Câu 20:
Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn dài
hạn gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên
Câu 21:
Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
A. 3 cấp độ
B. 4 cấp độ
C. 5 cấp độ
D. 6 cấp độ
Câu 22:
Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:
A. Nghiên cứu xác định nhu cầu, động đào tạo của người lao động
B. Khả năng nghề nghiệp của từng thể lao động
C. Độ tuổi của người được đào tạo
D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động
Câu 23:
Đối ng ca quản trị nhân lực …..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t chức các vấn đề liên quan đến họ
Câu 24:
Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức giúp cho các tổ chức
tồn tại phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung m
C. Thiết lập
D. Không đáp án nào đúng
Câu 25:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
PHẦN 5
Câu 1:
Với tư ch 1 trong nhng chc ng cơ bn ca qun tr t chc thì QTNL là…
A. tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của t chức
cả về mặt số lượng chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng phát triển con người để thể đạt được các mục tiêu
của tổ chức.
Câu 2:
Tuyển mộ nhân lực :
A. Quá trình thu hút những người xin việc trình độ từ lực lượng lao động hội.
B. Quá trình thu t nhng ngưi xin vic t lực lượng lao đng xã hi và lực ng lao
động bên trong t chc.
C. Quá trình thu hút nhng ngưi xin việc trình đ t lc lượng lao đng n trong tổ
chức.
D. Quá trình thu hút nhng ngưi xin việc trình đ t lc lượng lao đng hi lc
ng lao đng bên trong tổ chc.
Câu 3:
Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
A. Tổng giám đốc
B. Giám đốc các phòng ban
C. Phòng nguồn nhân lực
D. Chủ tịch hội đồng quản trị
Câu 4:
Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình
B. Quảng cáo qua đài phát thanh
C. Quảng cáo trên báo chí
D. Phát tờ rơi
Câu 5:
Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích ?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc hợp không
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt
C. Đánh giá hiệu quả của quảng o
D. Đánh giá chi phí tài chính
Câu 6:
Nguồn lao động thể tuyển mộ khi nhu cầu cần tuyển người là:
A. Nguồn lao động bên trong tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngoài có t chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên nguồn lao động
bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên nguồn lao động bên
ngoài.
Câu 7:
Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố o?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố o.
B. Yếu tố thuộc về tổ chc.
C. Yếu tố thuộc về môi trường.
D. Cả B C đúng.
Câu 8:
Phương pháp nào sau đây không phải phương pháp thu hút đối với nguồn tuyển mộ bên
ngoài?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được u trữ
trong phần mềm nhân sự của công ty
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
D. Thông qua các hội chợ việc làm
Câu 9:
Phương pháp nào không đưc s dng trong tuyn m t n trong t chức?
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ.
B. Phương pháp thu hút thông qua s giới thiệu.
C. Phương pháp thu hút các ng viên thông qua hội chợ việc làm.
D. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng".
Câu 10:
Nguồn nhân lực bên trong tổ chức các nhược điểm o:
A. khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành ng
B. Đối với các tổ chức quy vừa nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động
C. Phải một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn
phải quy hoạch ràng
D. Cả ba đáp án
Câu 11:
Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:
A. Đây những người được trang bị những kiến thức tiên tiến hệ thống.
B. Nhng ngưi này thưng ch nhìn mi đi vi t chức.
C. Họ khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức không sợ những người trong tổ
chức phản ứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12:
Phương pháp đưc s dng đ tuyn m từ bên ngoài:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực
tiếp tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề
C. Phương pháp thông qua giới thiệu
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới giới thiệu việc m
Câu 13:
Ý nào sau đây không phải ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo hệ thống về
chuyên môn
B. Nhng ngưi này có cách nhìn mi đi với tổ chc, th đổi mi, sáng tạo
C. Làm quen với công việc nhanh chóng
D. khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức không sợ bị phản ứng hoặc theo
lề thói
Câu 14:
Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ
B. Xác định nguồn phương pháp tuyển m
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển m
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15:
Tỉ lệ sàng lọc các tổ chức của Việt Nam hiện nay được xác định…
A. Khách quan theo số lượng cung cu
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức
D. Tâm kỳ vọng của người xin việc
Câu 16:
Biện pháp thay thế tuyển mộ o dưới đây "cho một tổ chức khác thực hiện công việc
dưới dạng hợp đồng thuê lại":
A. Hợp đồng thầu lại.
B. Làm thêm giờ.
C. Nhờ giúp tạm thời.
D. Thuê lao động t công ty cho thuê.
Câu 17:
Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng o:
A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp dịch vụ.
C. Thị trường lao động nông nghiệp.
D. Các khu chế xuất vốn đầu nước ngoài.
Câu 18:
Tại sao trong tuyển mộ cần "bản tả công việc" "bản xác định yêu cầu công việc đối
với người thực hiện"?
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết người xin việc phải khi làm việc tại vị trí
tuyển mộ.
C. Giúp người xin việc quyết định xem họ nên nộp đơn hay không.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 19:
Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ng đưc những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh kế hoạch nguồn
nhân lực.
B. Tuyển chọn người trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
C. Tuyển người kỷ luật, trung thực, gắn với công việc, t chức.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 20:
Tuyển chọn :
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút nhng ngưi xin việc trình đ t lực ng lao động hi và lc
ng bên trong t chc.
C. buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
D. thu thập các thông tin về người xin việc.
Câu 21:
Cơ sở ca quá trình tuyn chọn:
A. Bản tả công việc bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản tả công việc bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên.
Câu 22:
Tham quan công việc giúp cho người lao động biết được về điều gì?
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Sự thỏa mãn đối với công việc.
C. Tình hình thu thp.
D. Các đáp án trên.
Câu 23:
Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên đâu:
A. Nhật Bản
B. Anh
C. Pháp
D. Mỹ
Câu 24:
Trắc nghiệm ý nghĩa ?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người hội tìm hiểu hơn về năng lực của mình, chọn được một
nghề, một công việc phù hợp.
C. Cả A B sai.
D. Cả A B đúng.
Câu 25:
Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng
viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm nhân sở thích.
PHẦN 6
Câu 1:
Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết kỹ năng thực tế nghề nghiệp ứng
viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu
B. Trắc nghiệm thành ch
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
D. Trắc nghiệm về đặc điểm nhân sở thích
Câu 2:
Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức
độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
B. Trắc nghiệm sự khéo léo
C. Trắc nghiệm về đặc điểm nhân
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
Câu 3:
Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?
A. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật
B. Quản trị gia, cán b
C. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ
D. Phương án khác
Câu 4:
Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn.
2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn b câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời.
A. 1-3-4-2
B. 2-3-4-1
C. 4-2-1-3
D. 3-1-2-4
Câu 5:
Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái,
căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn tình hình
D. Phỏng vấn căng thẳng
Câu 6:
Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không bản câu hỏi kèm theo?
A. Phỏng vấn theo mẫu
B. Phỏng vấn liên tục
C. Phỏng vấn không chỉ dn
D. Phỏng vấn tình huống
Câu 7:
Loại phỏng vấn nào người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế
người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
A. Phỏng vấn gián tiếp
B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn theo kiểu tả hành vi x
D. Phỏng vấn bằng nh huống
Câu 8:
Hình thc phng vấn nào mà người ứng c vn thưng không biết mình đang b phng
vấn?
A. Phỏng vấn căng thẳng
B. Phỏng vấn tình huống
C. Phỏng vấn liên tục
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn
Câu 9:
Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng phỏng
vấn rất không nên:
A. Nói chuyện thân mật với các ng viên trong vài câu đầu
B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết
rút kinh nghiệm
D. Cả A B đều đúng
Câu 10:
Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn
D. Tất cả các ý trên
Câu 11:
Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay
hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
Câu 12:
Trong thực tế những người nộp đơn xin việc thường bị thu hút nhất, quan tâm nhất tới yếu
tố nào sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức
B. Điều kiện, môi trường làm việc
C. Tiền lương, thưởng
D. Tất cả các ý kiến trên
Câu 13:
Để tuyển dụng một nhân viên năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng
thường đòi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách quan điểm nhân
B. Kinh nghiệm
C. Kiến thức chuyên môn
D. Tất cả các câu trên
Câu 14:
Đối tượng của quản trị nhân lực ...
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong t chức các vấn đề liên quan đến họ
Câu 15:

Preview text:

QUẢN TRỊ NHÂN LỰC PHẦN 1 Câu 1:
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Sử dụng hợp lý lao động
B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. a, b, c đều đúng Câu 2:
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương lai? A. Hội nhập B. Hoạch định C. Quan hệ lao động D. Khen thưởng Câu 3:
Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức A. Đào tạo B. Phát triển C. Hội nhập D. a, b, c đều đúng Câu 4:
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện D. Không câu nào đúng Câu 5:
Quản trị con người là trách nhiệm của
A. Cán bộ quản lý các cấp B. Phòng nhân sự C. A và B D. Tất cả đều sai Câu 6:
Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng mô tả công việc A. Chức danh công việc B. Nhiệm vụ cần làm
C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Trình độ của người thực hiện công việc Câu 7:
Nếu muốn thông tin thu nhập để phân tích công việc không bị sai lệch hoặc mang ý muốn
chủ quan, cần sử dụng phương pháp: A. Phỏng vấn B. Phiếu điều tra C. Quan sát
D. Phối hợp cả 3 phương pháp Câu 8:
Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong A. Bản mô tả công việc
B. Quy trình tuyển dụng nhân viên
C. Bản tiêu chuẩn nhân viên D. Nội quy lao động Câu 9:
Tìm câu sai trong số những câu dưới đây
A. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
C. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động
D. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp Câu 10:
Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằng cách
A. Thuê lao động từ đơn vị khác B. Tuyển dụng thêm
C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian D. a, b, c đều đúng Câu 11:
Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự A. Nghỉ hưu
B. Tự động nghỉ việc C. Hết hạn hợp đồng D. Không câu nào đúng Câu 12:
Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:
A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên
B. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ
C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới
D. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và không hợp tác Câu 13:
Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp
A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn
B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi
C. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính
D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị Câu 14:
Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém
A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc
B. Kết quả làm việc kém
C. Giảm chi phí đào tạo
D. Mức thuyên chuyển công tác cao Câu 15:
Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng
A. Giám sát quá trình thực hiện công việc B. Phân tích công việc C. Thẩm tra D. Thu hút ứng viên Câu 16:
Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm: A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên phỏng vấn
D. Tất cả đều đúng Câu 17:
“Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để tranh giành cơ
hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá. . . . . . . . . của ứng viên A. Trí thông minh B. Tính cách C. Sở thích D. Khả năng nhận thức Câu 18:
Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau A. Nhu cầu của tổ chức
B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên
C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài
D. a, b, c đều đúng Câu 19: Phát triển nhân viên là:
A. Một hoạt động trong ngắn hạn
B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên
C. Một chương trình dài hạn D. b và c Câu 20:
Chương trình đào tạo phải bao gồm
A. Nội dung và thời gian đào tạo
B. Hình thức và phương pháp đào tạo C. Cả A và B Câu 21:
Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích
A. Xác định mức lương, thưởng
B. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo
C. Tạo tin đồn trong tổ chức
D. Tạo động lực làm việc Câu 22:
Nhân viên có thể không thích việc đánh giá bởi
A. Không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá
B. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử
C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan D. A và C Câu 23:
Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá mức độ
thực hiện công việc là phương pháp A. Quan sát hành vi
B. Quản trị theo mục tiêu C. So sánh cấp D. Xếp hạng luân phiên Câu 24:
Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là những hoạt động để A. Hội nhập nhân viên B. Phát triển nhân viên C. Động viên nhân viên
D. A, B, C đều đúng Câu 25:
Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là A. Tiền lương thực tế
B. Tiền lương danh nghĩa C. Tiền lương cơ bản D. Tổng thu nhập PHẦN 2 Câu 1:
Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức A. Thưởng tiết kiệm
B. Thưởng sáng kiến C. Thưởng vượt mức D. Trợ cấp Câu 2:
Ăn trưa do doanh nghiệp tài trợ được coi là A. Phụ cấp B. Tiền thưởng C. Phúc lợi D. Lương cơ bản Câu 3:
Thù lao phi vật chất được biểu hiện dưới dạng A. Cơ hội thăng tiến
B. Điều kiện làm việc thuận lợi C. Công việc thú vị
D. Tất cả đều đúng Câu 4:
Mục tiêu của hệ thống tiền lương là A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên nhân viên
D. A, B, C Đều đúng Câu 5:
Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức là họ muốn có A. Công bằng cá nhân
B. Công bằng trong nội bộ
C. Công bằng với bên ngoài D. Không câu nào đúng Câu 6:
Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần
A. Đánh giá đúng khả năng của nhân viên
B. Hội nhập nhân viên nhanh chóng
C. Đào tạo và phát triển nhân viên
D. Tất cả đều cần thiết Câu 7:
Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng A. Lương cơ bản B. Lương thực tế C. Lương danh nghĩa D. Thu nhập bình quân Câu 8:
Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương
A. Theo chức danh công việc
B. Theo kết quả công việc
C. Theo người thực hiện công việc
D. Theo thời gian làm việc Câu 9:
Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là
A. Kích thích nâng cao trình độ lành nghề
B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao hơn
C. Thuận lợi khi làm việc nhóm
D. Sử dụng lao động linh hoạt trong tình hình mới Câu 10:
Vấn đề tồn tại trong đào tạo của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là
A. Không xác định đúng nhu cầu đào tạo
B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo
C. Không có môi trường ứng dụng những gì được đào tạo D. A, B,C đều đúng Câu 11:
Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt
A. Dựa vào số vụ tranh chấp khiếu nại trong doanh nghiệp
B. Dựa vào sự thỏa mãn, hài lòng của người lao động
C. Dựa vào năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp D. A,B, C Đều đúng Câu 12:
Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong
A. Bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Bản mô tả công việc C. Bản nội quy làm việc
D. Bản quy chế tiền lương Câu 13:
Việc dự báo nhu cầu và phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được thể hiện ở khâu
A. Hoạch định nguồn nhân lực B. Tuyển dụng nhân viên
C. Đào tạo và phát triển D. Đánh giá nhân viên Câu 14:
Để thu hút các nhân viên đang làm việc trong các công ty khác, có thể dùng hình thức A. Săn đầu người B. Quảng cáo
C. Qua quan hệ quen biết cá nhân D. Tất cả các câu trên Câu 15:
Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức Câu 16:
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc
của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động
nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức Câu 17:
Đối tượng của quản trị nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 18:
Thực chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao
cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Tất cả đều đúng Câu 19:
Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức
tồn tại và phát triển trên thị trường A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng Câu 20:
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng Câu 21:
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng Câu 22:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên Câu 23:
Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm
chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc Câu 24:
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên Câu 25:
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên PHẦN 3 Câu 1:
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động Câu 2:
Triết lý Quản trị nhân lực là những. . . . . . . . .của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản
lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định Câu 3:
Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát
triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là động vật biết nói
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển Câu 4:
Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển Câu 5:
Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra Câu 6:
Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. . B. . C. D.
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 7:
Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 8:
Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động
B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân
trong quá trình làm việc
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác
D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt Câu 9:
Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì quản trị nhân lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử
dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức Câu 10:
Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử
dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức Câu 11:
Đối tượng của quản trị nhân lực là:
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 12:
Thực chất của quản trị nhân lực là:
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao
cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Cả A, B và C đều đúng Câu 13:
Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Sử dụng hợp lý lao động
C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
D. Cả A, B và C đều đúng Câu 14:
Quản trị nhân lực đóng vai trò “…” trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức
tồn tại và phát triển trên thị trường. A. “Chỉ đạo” B. “Trung tâm” C. “Thiết lập” D. Cả A, B, C đều sai Câu 15:
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Cả A, B và C đều đúng Câu 16:
Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Cả A, B và C đều đúng Câu 17:
Đối với bản thân công việc, nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Một việc làm an toàn, không buồn chán, sử dụng được kỹ năng của mình
B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Hệ thống lương bổng công bằng Câu 18:
Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Được tăng lương và thăng cấp
B. Được học hỏi các kỹ năng mới, được đào tạo và phát triển, một việc làm có tương lai, và
được thăng thưởng bình đẳng
C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh
D. Được sử dụng các kỹ năng của mình, giờ làm việc hợp lý Câu 19:
Đối với quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?
A. Có cơ hội thăng thưởng bình đẳng, một công việc có tương lai và lương bổng hợp lý
B. Được học hỏi các kỹ năng mới và được trả lương theo mức đóng góp của mình
C. Có cơ hội đào tạo và phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của mình
D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc làm
quyết định, và hệ thống lương bổng công bằng và hợp lý Câu 20:
Vì nấc thang giá trị sống thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có khuynh
hướng coi công việc như là …
A. Một nơi rèn luyện bản thân
B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của mình
C. Một phần của tổng thể nhân cách sống - được thỏa mãn với công việc
D. Một phần của cuộc sống mình Câu 21:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên Câu 22:
Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C) Câu 23:
Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương và kích thích, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng
C. Đào tạo và huấn luyện D. Không câu nào đúng Câu 24:
Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng thu hút NNL
C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C) Câu 25:
Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút NNL
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL
C. Nhóm chức năng duy trì NNL
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động PHẦN 4 Câu 1:
Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ..
A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực và tạo sự công bằng trong mọi lĩnh vực
của quản trị nguồn nhân lực
B. Có đạo đức, không lợi dụng chức vụ để trục lợi và phân biệt đối xử
C. Có công tâm, không thiên vị
D. Tạo sự công bằng trong phân công, thăng thưởng, lương bổng và đãi ngộ Câu 2:
Mục tiêu của quản trị nhân lực gồm có: A. Mục tiêu phát triển B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu xã hội, tổ chức, chức năng và cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3:
Hoạt động nào sau đây không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực? A. Giáo dục B. Đào tạo C. Hoạch định D. Phát triển Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?
A. Đối tượng đào tạo là nhân viên. Đối tượng của phát triển là Nhà quản trị tương lai
B. Đối tượng đào tạo là tổ chức. Đối tượng của phát triển là cá nhân và tổ chức
C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương lai
D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai. Đào tạo tập trung vào công việc hiện tại Câu 5:
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào? A. Doanh nghiệp
B. Học viên được đào tạo C. Xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng Câu 6:
Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động Câu 7:
Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong một doanh nghiệp?
A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực có liên quan
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cận
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế hoạch phát triển từng kỳ nhất định phù hợp tiềm năng công ty Câu 8:
Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và thông tin
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9:
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội?
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
C. Chống lại thất nghiệp
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp Câu 10:
Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người lao động?
A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
B. Chống lại thất nghiệp C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?
A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại
B. Chuẩn bị cho nhân viên trong tương lai
C. Chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề mới,
thích hợp hơn trong tương lai
D. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong tương lai Câu 12:
Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có khả
năng phát triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng trưởng của
doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với những
người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình độ cho tổ chức
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau. Khi
nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn khởi trong công việc Câu 13:
Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm có các hình thức nào sau đây? A. Đào tạo chính quy
B. Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc
C. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng Câu 14:
Đào tạo mới; Đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo:
A. Phân loại theo cách tổ chức
B. Phân loại theo đối tượng học viên
C. Phân loại theo địa điểm đào tạo D. Cả A, B, C đều sai Câu 15:
Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?
A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
B. Đào tạo tại nơi làm việc C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 16:
Phân loại theo mục đích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức:
A. Hướng dẫn công việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chuyên môn, kỹ
thuật an toàn lao động cho nhân viên; Nâng cao năng lực quản trị
B. Đào tạo chính quy; Đào tạo tại chức; Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc; Mở lớp cạnh doanh nghiệp
C. Đào tạo mới; Đào tạo lại
D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài nơi làm việc Câu 17:
Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ:
A. Định hướng vào công việc
B. Định hướng vào doanh nghiệp
C. Định hướng vào nhân viên D. Ngoại trừ cả A và C Câu 18:
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến
D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19:
Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
A. Tổ chức, công việc và nhân viên
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch
C. Xã hội, nhân viên và công việc
D. Tổ chức, nhân viên và xã hội Câu 20:
Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn là gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên Câu 21:
Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ? A. 3 cấp độ B. 4 cấp độ C. 5 cấp độ D. 6 cấp độ Câu 22:
Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:
A. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động
B. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động
C. Độ tuổi của người được đào tạo
D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động Câu 23:
Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 24:
Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức
tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng Câu 25:
Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên PHẦN 5 Câu 1:
Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức
cả về mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người.
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức. Câu 2: Tuyển mộ nhân lực là:
A. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội.
B. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao
động bên trong tổ chức.
C. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên trong tổ chức.
D. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực
lượng lao động bên trong tổ chức. Câu 3:
Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ? A. Tổng giám đốc
B. Giám đốc các phòng ban
C. Phòng nguồn nhân lực
D. Chủ tịch hội đồng quản trị Câu 4:
Phương pháp hiệu quả nhất trong việc thu hút nguồn tuyển mộ là:
A. Quảng cáo trên đài truyền hình
B. Quảng cáo qua đài phát thanh
C. Quảng cáo trên báo chí D. Phát tờ rơi Câu 5:
Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
A. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không
B. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt
C. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo
D. Đánh giá chi phí tài chính Câu 6:
Nguồn lao động có thể tuyển mộ khi có nhu cầu cần tuyển người là:
A. Nguồn lao động bên trong có tổ chức.
B. Nguồn lao động bên ngoài có tổ chức.
C. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên trong.
D. Cả nguồn lao động bên trong và bên ngoài nhưng nguồn ưu tiên là nguồn lao động bên ngoài. Câu 7:
Quá trình tuyển mộ chịu tác động của yếu tố nào?
A. Không chịu tác động của bất kỳ yếu tố nào.
B. Yếu tố thuộc về tổ chức.
C. Yếu tố thuộc về môi trường. D. Cả B và C đúng. Câu 8:
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hút đối với nguồn tuyển mộ bên ngoài?
A. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức
B. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ
trong phần mềm nhân sự của công ty
C. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông
D. Thông qua các hội chợ việc làm Câu 9:
Phương pháp nào không được sử dụng trong tuyển mộ từ bên trong tổ chức?
A. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ.
B. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu.
C. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm.
D. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng". Câu 10:
Nguồn nhân lực bên trong tổ chức có các nhược điểm nào:
A. Có khả năng hình thành nhóm ứng cử viên không thành công
B. Đối với các tổ chức có quy mô vừa và nhỏ thì sẽ không thay đổi được lượng lao động
C. Phải có một chương trình phát triển lâu dài với cách nhìn tổng quát, toàn diện hơn và phải quy hoạch rõ ràng D. Cả ba đáp án Câu 11:
Ưu điểm của nguồn nhân lực bên ngoài tổ chức:
A. Đây là những người được trang bị những kiến thức tiên tiến và có hệ thống.
B. Những người này thường có cách nhìn mới đối với tổ chức.
C. Họ có khả năng làm thay đổi cách làm của tổ chức mà không sợ những người trong tổ chức phản ứng.
D. Tất cả đều đúng. Câu 12:
Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài:
A. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo
B. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực
tiếp tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề
C. Phương pháp thông qua giới thiệu
D. Phương pháp thông qua trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm Câu 13:
Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ chức?
A. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ thống về chuyên môn
B. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo
C. Làm quen với công việc nhanh chóng
D. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng hoặc theo lề thói Câu 14:
Nội dung của quá trình tuyển mộ bao gồm:
A. Lập kế hoạch tuyển mộ
B. Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
C. Xác định nội dung tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
D. Tất cả các phương án trên Câu 15:
Tỉ lệ sàng lọc ở các tổ chức của Việt Nam hiện nay được xác định…
A. Khách quan theo số lượng cung cầu
B. Theo ý định chủ quan của người lãnh đạo
C. Theo chi phí tài chính của tổ chức
D. Tâm lý và kỳ vọng của người xin việc Câu 16:
Biện pháp thay thế tuyển mộ nào dưới đây là "cho một tổ chức khác thực hiện công việc
dưới dạng hợp đồng thuê lại":
A. Hợp đồng thầu lại. B. Làm thêm giờ. C. Nhờ giúp tạm thời.
D. Thuê lao động từ công ty cho thuê. Câu 17:
Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào:
A. Thị trường lao động đô thị.
B. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ.
C. Thị trường lao động nông nghiệp.
D. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 18:
Tại sao trong tuyển mộ cần có "bản mô tả công việc" và "bản xác định yêu cầu công việc đối với người thực hiện"?
A. Để làm căn cứ cho quảng cáo, thông báo tuyển mộ.
B. Để xác định các kỹ năng, kỹ xảo cần thiết mà người xin việc phải có khi làm việc tại vị trí tuyển mộ.
C. Giúp người xin việc quyết định xem họ có nên nộp đơn hay không.
D. Tất cả đều đúng. Câu 19:
Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào sau đây?
A. Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch nguồn nhân lực.
B. Tuyển chọn người có trình độ chuyên môn cần thiết để đạt năng suất cao, hiệu suất tốt.
C. Tuyển người có kỷ luật, trung thực, gắn bó với công việc, tổ chức.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 20: Tuyển chọn là:
A. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau.
B. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và lực
lượng bên trong tổ chức.
C. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên.
D. Là thu thập các thông tin về người xin việc. Câu 21:
Cơ sở của quá trình tuyển chọn:
A. Bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
B. Bản mô tả công việc và bản yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc yêu cầu công việc đối với người thực hiện.
D. Tất cả các ý kiến trên. Câu 22:
Tham quan công việc giúp cho người lao động biết được về điều gì?
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Sự thỏa mãn đối với công việc. C. Tình hình thu thập.
D. Các đáp án trên. Câu 23:
Phương pháp trắc nghiệm được áp dụng trong tuyển chọn nhân viên lần đầu tiên ở đâu: A. Nhật Bản B. Anh C. Pháp D. Mỹ Câu 24:
Trắc nghiệm có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho các quản trị gia chọn được đúng người cho đúng việc.
B. Giúp cho mọi người có cơ hội tìm hiểu rõ hơn về năng lực của mình, chọn được một
nghề, một công việc phù hợp. C. Cả A và B sai. D. Cả A và B đúng. Câu 25:
Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực hành của ứng viên?
A. Trắc nghiệm thành tích.
B. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc.
C. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết.
D. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích. PHẦN 6 Câu 1:
Loại trắc nghiệm nào đánh giá mức độ hiểu biết và kỹ năng thực tế nghề nghiệp mà ứng viên đã nắm được?
A. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức tìm hiểu
B. Trắc nghiệm thành tích
C. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
D. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân và sở thích Câu 2:
Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức
độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
A. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
B. Trắc nghiệm sự khéo léo
C. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
D. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc Câu 3:
Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?
A. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật B. Quản trị gia, cán bộ
C. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ D. Phương án khác Câu 4:
Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự:
1. Thực hiện phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. A. 1-3-4-2 B. 2-3-4-1 C. 4-2-1-3 D. 3-1-2-4 Câu 5:
Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
A. Phỏng vấn không chỉ dẫn B. Phỏng vấn theo mẫu C. Phỏng vấn tình hình
D. Phỏng vấn căng thẳng Câu 6:
Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo? A. Phỏng vấn theo mẫu B. Phỏng vấn liên tục
C. Phỏng vấn không chỉ dẫn D. Phỏng vấn tình huống Câu 7:
Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà
người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết? A. Phỏng vấn gián tiếp B. Phỏng vấn theo mẫu
C. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử
D. Phỏng vấn bằng tình huống Câu 8:
Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mình đang bị phỏng vấn? A. Phỏng vấn căng thẳng B. Phỏng vấn tình huống
C. Phỏng vấn liên tục
D. Phỏng vấn không chỉ dẫn Câu 9:
Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng phỏng vấn rất không nên:
A. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu
B. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
C. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm D. Cả A và B đều đúng Câu 10:
Để tổ chức cuộc phỏng vấn đạt kết quả cao, chúng ta cần:
A. Tiến hành các bước theo đúng trình tự của quá trình phỏng vấn
B. Khâu tổ chức chu đáo, chuẩn bị kỹ thuật nghiệp vụ phỏng vấn, tài chính
C. Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị phục vụ cho cuộc phỏng vấn
D. Tất cả các ý trên Câu 11:
Chất lượng của quá trình lựa chọn sẽ không đạt được như các yêu cầu mong muốn hay hiệu quả thấp nếu:
A. Số lượng người nộp đơn xin việc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
B. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc ít hơn số nhu cầu tuyển chọn
C. Số lượng người nộp đơn xin việc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn
D. Số lượng người nộp đơn xin việc bằng hoặc nhiều hơn số nhu cầu tuyển chọn Câu 12:
Trong thực tế những người nộp đơn xin việc thường bị thu hút nhất, quan tâm nhất tới yếu tố nào sau đây?
A. Thương hiệu, uy tín của công ty, tổ chức
B. Điều kiện, môi trường làm việc
C. Tiền lương, thưởng
D. Tất cả các ý kiến trên Câu 13:
Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng
thường đòi hỏi các yếu tố nào?
A. Tính cách và quan điểm cá nhân B. Kinh nghiệm C. Kiến thức chuyên môn
D. Tất cả các câu trên Câu 14:
Đối tượng của quản trị nhân lực là ..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 15: