Quản trị sự thay đổi - Kinh tế chính trị | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

2. Nội dung nào không đúng với Mô hình quản trị sự thay đổi của John Kotera. Mô hình có 8 bướcb. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian kết thúc bước trướcc. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian bắt đầu bước trướcd. Mỗi bước không nhất thiết phải hoàn thành xong mới qua bước tiếp theo. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
1. Quản trị sự thay đổi (Changes Management) là tập hợp toàn diện các quy trình
từ .............. quá trình thay đổi trong mọi hoạt động của tổ chức
a. Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh
b. Việc ra quyết định, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát,
c. Việc ra quyết định, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh
d. Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh, củng cố
2. Nội dung nào không đúng với Mô hình quản trị sự thay đổi của John Koter
a. Mô hình có 8 bước
b. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian kết thúc bước trước
c. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian bắt đầu bước trước
d. Mỗi bước không nhất thiết phải hoàn thành xong mới qua bước tiếp theo
3. Một trong những thử thách lớn nhất mà một nhà lãnh đạo của quá trình thay đổi
tổ chức phải đối mặt.
A. Trăn trở tìm nguồn tiền để tăng lương thưởng cho nhân viên
B. Cần phát hiện ra nhiều yếu tố bất thường trong hành vi ứng xử của nhân viên
C. Thực hiện tốt các yêu cầu công việc theo mục tiêu của các cấp quản trị cấp
cao đề ra
D. Điều chỉnh những mâu thuẫn xảy ra trong hoạt động kinh doanh
4. Innovation là tên tiếng Anh của mức độ thay đổi nào?
A. Cải tiến
B. Đổi mới
C. Cải cách
D. Cách mạn
5. Văn hóa là không phải những gì ta ghi vào văn bản giấy tờ. Văn hóa là những gì
chúng ta nói và làm hàng ngày. - Nội dung này liên quan đến bước nào của mô
hình John Koter
A. Tầm nhìn thay đổi
B. Thành lập nhóm dẫn đầu
C. Tạo tính cấp bách
D. Thấm nhuần vào văn hóa
doanh nghiệp
6. "Khi đã phát hiện vấn đề bất thường đáng quan tâm và cần thay đổi thì công ty
nên thực hiện thay đổi ngay" Câu này đúng hay sai?
A. Đúng vì cần thay đổi càng sớm càng tốt
B. Sai vì cần xác định thời điểm thay đổi dài để đủ sự chuẩn bị tốt nhất
C. Đúng khi đã có sự nhất trí cao trong Ban Quản trị
D. Sai vì cần xác định trước các nguồn lực cần thiết xem đã có thể sẵn sàng
thay đổi chưa
7. NỘI DUNG NÀO KHÔNG LÀ GIẢI PHÁP GIÚP NHÂN VIÊN VƯỢT QUA
CÁC RÀO CẢN CÁ NHÂN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN MỘT CÔNG
CUỘC THAY ĐỔI
A. Cho phép nhân viên quyền tự chủ và sáng tạo trong thẩm quyền cho phép
B. Khích lệ bằng lời hứa hẹn sẽ tăng lương thưởng
C. Lựa chọn ra những người có ảnh hưởng quan trọng
D. Nhà quản trị cần động viên, khích lệ khi nhân viên gặp khó khăn trong thực
hiện
8. Nội dung nào không là yếu tố cản trở của một kế hoạch thay đổi
A. Nhân viên sợ mất thời gian đi học đào tạo lại theo quy trình mới
B. Công ty thiếu nguồn tài chính nhiều do đã tập trung cho những kế hoạch
đang thực hiện
C. Các phòng ban trong công ty thông suốt mục tiêu thay đổi
D. Quy định pháp luật chặt chẽ
9. Tìm hiểu, phân tích hiện trạng và các lực lượng ngăn cản và thúc đẩy ảnh hưởng
đến kế hoạch thay đổi của tổ chức - là giai đoạn nào trong Quản trị sự thay đổi
A. Lập kế hoạch thay đổi
B. Xác định nhu cầu thay đổi
C. Thực hiện thay đổi
D. Điểu chỉnhm củng cố sự thay đổi
10. Nội dung nào là đúng nhất khi phân tích bối cảnh hiện tại trước khi tiến hành
thay đổi:
A. Khi có dấu hiệu cần chú ý thì cần thay đổi ngay lập tức
B. Khi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu bất thường trong hoạt động của
tổ chức
C. Khi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu tích cực trong hoạt động của tổ chức
D. Thiết lập mục tiêu thay đổi chỉ cần quan tâm đến lợi nhuận của tổ chức
11. " Hành động đi đôi với lời nói" trong quản trị sự thay đổi của hoạt động kinh
doanh là:
A. Hỗ trợ kế hoạch bằng các thông điệp và hành động nhất quán
B. Thống nhất về mục tiêu thay đổi
C. Thực hiện thay đổi bẳng những mục tiêu mang tính thách thức
D. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện sự thay đổi
12. Đặc điểm nào là khó nhất trong các đặc điểm thiết yếu của nhóm dẫn đầu trong
công cuộc thay đổi theo John P. Kotter :
A. Quyền lực quản trị
B. Sự tin cậy
C. Tài lãnh đạo
D. Chuyên môn
13. Khi dự thảo kế hoạch thay đổi cần xác định tính công khai của kế hoạch đó với
ai, thời điểm nào, hình thức nào tùy thuộc vào :
A. Quy mô của kế hoạch thay đổi
B. Phạm vi tác động
C. Tính chất quan trọng của kế hoạch
D. Tất cả đều đúng
14. Bản chất của sự thay đổi là gì?
A. Phải khác cái cũ và phải tốt hơn
B. Khác biệt hoàn toàn
C. Phải khác cái cũ
D. Khác biệt phần nào
15. Điều gì có thể cản trở tư duy sáng tạo trong quá trình đổi mới của tổ chức:
( trên 1 đáp án)
A. Tin tưởng vào kinh nghiệm
B. Tự tin thử sức
C. Lo sợ thất bại
D. Tầm nhìn mới
16. Nguyên tắc trong quản trị sự thay đổi quan trọng nhất là
A. Tạo được lòng tin
B. Nhà quản trị có vai trò làm gương
C. Nhân viên có điều kiện thể hiện sự tự chủ
D. Tất cả nguyên tắc đều quan trọng
17. Theo mức độ thay đổi, cải tiến là:
A. Thay thế cái cũ hoàn toàn bằng cái mới
B. Sự thay đổi tận gốc
C. Tăng lên hay giảm xuống yếu tố nào đó vẫn không thay đổi bản chất
D. Tăng lên hay giảm xuống yếu tố nào đó và làm thay đổi bản chất
18. Nội dung nào không là yêu cầu đặt ra đối với mục tiêu thay đổi:
A. Mục tiêu thay đổi cũng cần bám sát mục tiêu chung của tổ chức
B. Mục tiêu cần phải định lượng cụ thể
C. Mục tiêu càng mang tính thách thức càng tốt
D. Các mục tiêu thay đổi phải thông suốt mọi người
19. Nội dung nào không thuộc đặc điểm các môi trường trong thay đôi và phát
triển bền vững
A. Môi trường
B. Kinh tế
C. Văn hóa doanh nghiệp
D. Xã hội
20. Từ nào khác với các từ còn lại ( Gợi ý: Chức danh nghề nghiệp)
A. CEO
B. CFO
C. CMO
D. SM
21. Khi tiến hành phân tích bối cảnh hiện tại của tổ chức cần theo trình tự:
A. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, tiến hành thay đổi
B. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, xác định thời gian thay đổi
C. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, công khai thay đổi
D. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, xác định thời gian
thay đổi và cách công khai thay đổi
22. Sức mạnh của cấu trúc tổ chức là nội dung của yếu tố nào của cản trở sự thay đổi
A. Yếu tố cá nhân
B. Yếu tố nhà quản trị
C. Yếu tố tổ chức
D. Yếu tố thuộc phạm vi quốc gia
23. Xóa bỏ càng nhiều càng tốt những rào cản trong quá trình thực hiện tầm nhìn
thay đổi và đưa sự thay đổi tiến lên - đó là nội dung của:
A. Sự phân quyền
B. Sự chia quyền
C. Sự trao quyền
D. Sự giao quyền
24. Nguyên tắc nào là quan trọng nhất khi thực hiện một công cuộc thay đổi trong
tổ chức
A. Nhà quản trị luôn là tấm gương trong các hoạt động
B. Cần xây dựng lòng tin từ người nhân viên để thấy sự thay đổi là cần thiết
C. Cần xây dựng lòng tin từ người nhân viên để thấy sự thay đổi là sẽ thành
công
D. Cho phép người thừa hành có tính tự chủ sáng tạo trong quá trình thực hiện
công cuộc thay đổi
25. Điền vào NỘI DUNG CÒN TRỐNG:" Thời gian - năm tháng vô tình Ai rồi cũng
khác...."
A. Với ta ngày xưa
B. Với mình
C. Với mình ngày xưa
D. Với ta
26. Giai đoạn nào đòi hỏi nỗ lực vận động, lôi kéo mọi người cùng tham gia vào
tạo ra trạng thái mới.
A. Xác định nhu cầu thay đổi
B. Lập kế hoạch thay đổi
C. Thực hiện thay đổi
D. Điều chỉnh, củng cố sự thay đổi
27. Trong nhiều công cuộc thay đổi của một tổ chức thì " trận chiến" khó khăn nhất
là:
A. Huy động được nhiều nguồn tài chính như mục tiêu
B. Đạt được sự ủng hộ cao của khách hàng để mua hàng hóa, dịch vụ
C. Đạt được sự ủng hộ cao của Ban quản trị
D. Đạt được sự đồng thuận cao
của người thực hiện
28. Câu nói: " Kế hoạch thay đổi sẽ thất bại nếu không thay đổi được Hành vi của
mọi người trong tổ chức" là nói đến Mô hình quản trị sự thay đổi nào:
A. Tiếp cận hệ thống theo Thuyết E và O
B. Mô hình Phá vỡ tảng băng của Kurt Lewin
C. Mô hình tạo ra môi trường thay đổi và cho phép cá nhân tham gia của
John Koter
D. Mô hình tạo ra môi trường thay đổi và cho phép cá nhân tham gia của Kert
Lewin
29. Nội dung nào KHÔNG LÀ sức ép tác động mạnh mẽ nhất đến sự hoạt động
của doanh nghiệp hiện nay trong mùa dịch Covid 19"
A. Thị trường kinh tế hiện nay đang giảm sút
B. Các Thông tư, quy định điều kiện hoạt động linh hoạt và thích ứng
C. Sự thiếu hụt của nguồn nhân lực do công nhân về quê tránh dịch
D. Sự bùng nổ của các công nghệ hiện đại
30. Trong công cuộc thay đổi, nhà lãnh đạo thiết lập
A. Tầm nhìn
B. Tầm nhìn và chiến lược
C. Chiến lược
D. Chiến lược và chính sách
31. Một trong những thử thách lớn nhất mà một nhà lãnh đạo của quá trình thay
đổi tổ chức phải đối mặt.
A. Trăn trở tìm nguồn tiền để tăng lương thưởng cho nhân viên
B. Cần phát hiện ra nhiều yếu tố bất thường trong hành vi ứng xử của nhân viên
C. Thực hiện tốt các yêu cầu công việc theo mục tiêu của các cấp quản trị cấp
cao đề ra
D. Điều chỉnh những mâu thuẫn xảy ra trong hoạt động kinh doanh
32. Nội dung nào không phải là đặc trưng của sự thay đổi
A. Luôn chứa đựng rủi ro
B. Chưa được thử nghiệm
C. Cần lên kế hoạch cụ thể
D. Chỉ cần có nhà quản trị giỏi
33. Nội dung nào KHÔNG là Nội dung của hình thức thay đổi cơ cấu:
A. Phát triển thêm kênh phân phối qua trang thương mại điện tử như Tiki, Shopee,....
B. Sáp nhập, hợp nhất các công ty con làm ăn không hiệu quả
C. Đổi mới theo dõi tiến trình giải quyết đơn hàng từ thủ công thành qua
hệ thống quét mã vạch
D. Thực hiện mở rộng kênh sản phẩm mới khác kênh sản phẩm truyền thống
34. Theo bạn, Kỹ năng nào là cần thiết nhất với các nhà quản trị khi thực hiện một
kế hoạch thay đổi trong tổ chức:
A. Kỹ năng nói chuyện
B. Kỹ năng phát hiện vấn đề
C. Kỹ năng thuyết phục
D. Kỹ năng phân tích số liệu
35. Trong quản trị sự thay đổi cần có " Nhóm dẫn đầu đủ mạnh". Theo bạn, nhóm
này gồm những Ai?
A. Tất cả các nhà quản trị cấp cao
B. Các nhà quản trị các cấp và thêm các nhà tư vấn bên ngoài giỏi mà công ty
thuê
C. Các nhà quản trị các cấp và thêm các cá nhân có nhiều kinh nghiệm trong tổ
chức
D. Các nhà quản trị các cấp và các cá nhân có khả năng lãnh đạo và có
được sự tin cậy từ nhân viên khác
| 1/5

Preview text:

TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
1. Quản trị sự thay đổi (Changes Management) là tập hợp toàn diện các quy trình
từ .............. quá trình thay đổi trong mọi hoạt động của tổ chức
a. Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh
b. Việc ra quyết định, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát,
c. Việc ra quyết định, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh
d. Lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát, điều chỉnh, củng cố
2. Nội dung nào không đúng với Mô hình quản trị sự thay đổi của John Koter a. Mô hình có 8 bước
b. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian kết thúc bước trước
c. Thời gian bắt đầu của bước sau phải sau thời gian bắt đầu bước trước
d. Mỗi bước không nhất thiết phải hoàn thành xong mới qua bước tiếp theo
3. Một trong những thử thách lớn nhất mà một nhà lãnh đạo của quá trình thay đổi
tổ chức phải đối mặt.

A. Trăn trở tìm nguồn tiền để tăng lương thưởng cho nhân viên
B. Cần phát hiện ra nhiều yếu tố bất thường trong hành vi ứng xử của nhân viên
C. Thực hiện tốt các yêu cầu công việc theo mục tiêu của các cấp quản trị cấp cao đề ra
D. Điều chỉnh những mâu thuẫn xảy ra trong hoạt động kinh doanh
4. Innovation là tên tiếng Anh của mức độ thay đổi nào? A. Cải tiến B. Đổi mới C. Cải cách D. Cách mạn
5. Văn hóa là không phải những gì ta ghi vào văn bản giấy tờ. Văn hóa là những gì
chúng ta nói và làm hàng ngày. - Nội dung này liên quan đến bước nào của mô hình John Koter
A. Tầm nhìn thay đổi
B. Thành lập nhóm dẫn đầu C. Tạo tính cấp bách
D. Thấm nhuần vào văn hóa doanh nghiệp
6. "Khi đã phát hiện vấn đề bất thường đáng quan tâm và cần thay đổi thì công ty
nên thực hiện thay đổi ngay" Câu này đúng hay sai?

A. Đúng vì cần thay đổi càng sớm càng tốt
B. Sai vì cần xác định thời điểm thay đổi dài để đủ sự chuẩn bị tốt nhất
C. Đúng khi đã có sự nhất trí cao trong Ban Quản trị
D. Sai vì cần xác định trước các nguồn lực cần thiết xem đã có thể sẵn sàng thay đổi chưa
7. NỘI DUNG NÀO KHÔNG LÀ GIẢI PHÁP GIÚP NHÂN VIÊN VƯỢT QUA
CÁC RÀO CẢN CÁ NHÂN TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN MỘT CÔNG CUỘC THAY ĐỔI
A. Cho phép nhân viên quyền tự chủ và sáng tạo trong thẩm quyền cho phép
B. Khích lệ bằng lời hứa hẹn sẽ tăng lương thưởng
C. Lựa chọn ra những người có ảnh hưởng quan trọng
D. Nhà quản trị cần động viên, khích lệ khi nhân viên gặp khó khăn trong thực hiện
8. Nội dung nào không là yếu tố cản trở của một kế hoạch thay đổi
A. Nhân viên sợ mất thời gian đi học đào tạo lại theo quy trình mới
B. Công ty thiếu nguồn tài chính nhiều do đã tập trung cho những kế hoạch đang thực hiện
C. Các phòng ban trong công ty thông suốt mục tiêu thay đổi
D. Quy định pháp luật chặt chẽ
9. Tìm hiểu, phân tích hiện trạng và các lực lượng ngăn cản và thúc đẩy ảnh hưởng
đến kế hoạch thay đổi của tổ chức - là giai đoạn nào trong Quản trị sự thay đổi
A. Lập kế hoạch thay đổi
B. Xác định nhu cầu thay đổi C. Thực hiện thay đổi
D. Điểu chỉnhm củng cố sự thay đổi
10. Nội dung nào là đúng nhất khi phân tích bối cảnh hiện tại trước khi tiến hành thay đổi:
A. Khi có dấu hiệu cần chú ý thì cần thay đổi ngay lập tức
B. Khi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu bất thường trong hoạt động của tổ chức
C. Khi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu tích cực trong hoạt động của tổ chức
D. Thiết lập mục tiêu thay đổi chỉ cần quan tâm đến lợi nhuận của tổ chức
11. " Hành động đi đôi với lời nói" trong quản trị sự thay đổi của hoạt động kinh doanh là:
A. Hỗ trợ kế hoạch bằng các thông điệp và hành động nhất quán
B. Thống nhất về mục tiêu thay đổi
C. Thực hiện thay đổi bẳng những mục tiêu mang tính thách thức
D. Huy động mọi nguồn lực để thực hiện sự thay đổi
12. Đặc điểm nào là khó nhất trong các đặc điểm thiết yếu của nhóm dẫn đầu trong
công cuộc thay đổi theo John P. Kotter :
A. Quyền lực quản trị B. Sự tin cậy C. Tài lãnh đạo D. Chuyên môn
13. Khi dự thảo kế hoạch thay đổi cần xác định tính công khai của kế hoạch đó với
ai, thời điểm nào, hình thức nào tùy thuộc vào :
A. Quy mô của kế hoạch thay đổi B. Phạm vi tác động
C. Tính chất quan trọng của kế hoạch D. Tất cả đều đúng
14. Bản chất của sự thay đổi là gì?
A. Phải khác cái cũ và phải tốt hơn B. Khác biệt hoàn toàn C. Phải khác cái cũ D. Khác biệt phần nào
15. Điều gì có thể cản trở tư duy sáng tạo trong quá trình đổi mới của tổ chức: ( trên 1 đáp án)
A. Tin tưởng vào kinh nghiệm B. Tự tin thử sức C. Lo sợ thất bại D. Tầm nhìn mới
16. Nguyên tắc trong quản trị sự thay đổi quan trọng nhất là
A. Tạo được lòng tin
B. Nhà quản trị có vai trò làm gương
C. Nhân viên có điều kiện thể hiện sự tự chủ
D. Tất cả nguyên tắc đều quan trọng
17. Theo mức độ thay đổi, cải tiến là:
A. Thay thế cái cũ hoàn toàn bằng cái mới
B. Sự thay đổi tận gốc
C. Tăng lên hay giảm xuống yếu tố nào đó vẫn không thay đổi bản chất
D. Tăng lên hay giảm xuống yếu tố nào đó và làm thay đổi bản chất
18. Nội dung nào không là yêu cầu đặt ra đối với mục tiêu thay đổi:
A. Mục tiêu thay đổi cũng cần bám sát mục tiêu chung của tổ chức
B. Mục tiêu cần phải định lượng cụ thể
C. Mục tiêu càng mang tính thách thức càng tốt
D. Các mục tiêu thay đổi phải thông suốt mọi người
19. Nội dung nào không thuộc đặc điểm các môi trường trong thay đôi và phát triển bền vững A. Môi trường B. Kinh tế C. Văn hóa doanh nghiệp D. Xã hội
20. Từ nào khác với các từ còn lại ( Gợi ý: Chức danh nghề nghiệp) A. CEO B. CFO C. CMO D. SM
21. Khi tiến hành phân tích bối cảnh hiện tại của tổ chức cần theo trình tự:
A. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, tiến hành thay đổi
B. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, xác định thời gian thay đổi
C. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, công khai thay đổi
D. Phát hiện dấu hiệu cần chú ý, phân tích hiện trạng, xác định thời gian
thay đổi và cách công khai thay đổi
22. Sức mạnh của cấu trúc tổ chức là nội dung của yếu tố nào của cản trở sự thay đổi A. Yếu tố cá nhân
B. Yếu tố nhà quản trị C. Yếu tố tổ chức
D. Yếu tố thuộc phạm vi quốc gia
23. Xóa bỏ càng nhiều càng tốt những rào cản trong quá trình thực hiện tầm nhìn
thay đổi và đưa sự thay đổi tiến lên - đó là nội dung của:
A. Sự phân quyền B. Sự chia quyền C. Sự trao quyền D. Sự giao quyền
24. Nguyên tắc nào là quan trọng nhất khi thực hiện một công cuộc thay đổi trong tổ chức
A. Nhà quản trị luôn là tấm gương trong các hoạt động
B. Cần xây dựng lòng tin từ người nhân viên để thấy sự thay đổi là cần thiết
C. Cần xây dựng lòng tin từ người nhân viên để thấy sự thay đổi là sẽ thành công
D. Cho phép người thừa hành có tính tự chủ sáng tạo trong quá trình thực hiện công cuộc thay đổi
25. Điền vào NỘI DUNG CÒN TRỐNG:" Thời gian - năm tháng vô tình Ai rồi cũng khác...." A. Với ta ngày xưa B. Với mình C. Với mình ngày xưa D. Với ta
26. Giai đoạn nào đòi hỏi nỗ lực vận động, lôi kéo mọi người cùng tham gia vào
tạo ra trạng thái mới.

A. Xác định nhu cầu thay đổi
B. Lập kế hoạch thay đổi C. Thực hiện thay đổi
D. Điều chỉnh, củng cố sự thay đổi
27. Trong nhiều công cuộc thay đổi của một tổ chức thì " trận chiến" khó khăn nhất là:
A. Huy động được nhiều nguồn tài chính như mục tiêu
B. Đạt được sự ủng hộ cao của khách hàng để mua hàng hóa, dịch vụ
C. Đạt được sự ủng hộ cao của Ban quản trị
D. Đạt được sự đồng thuận cao của người thực hiện
28. Câu nói: " Kế hoạch thay đổi sẽ thất bại nếu không thay đổi được Hành vi của
mọi người trong tổ chức" là nói đến Mô hình quản trị sự thay đổi nào:
A. Tiếp cận hệ thống theo Thuyết E và O
B. Mô hình Phá vỡ tảng băng của Kurt Lewin
C. Mô hình tạo ra môi trường thay đổi và cho phép cá nhân tham gia của John Koter
D. Mô hình tạo ra môi trường thay đổi và cho phép cá nhân tham gia của Kert Lewin
29. Nội dung nào KHÔNG LÀ sức ép tác động mạnh mẽ nhất đến sự hoạt động
của doanh nghiệp hiện nay trong mùa dịch Covid 19"
A. Thị trường kinh tế hiện nay đang giảm sút
B. Các Thông tư, quy định điều kiện hoạt động linh hoạt và thích ứng
C. Sự thiếu hụt của nguồn nhân lực do công nhân về quê tránh dịch
D. Sự bùng nổ của các công nghệ hiện đại
30. Trong công cuộc thay đổi, nhà lãnh đạo thiết lập A. Tầm nhìn
B. Tầm nhìn và chiến lược C. Chiến lược
D. Chiến lược và chính sách
31. Một trong những thử thách lớn nhất mà một nhà lãnh đạo của quá trình thay
đổi tổ chức phải đối mặt.
A. Trăn trở tìm nguồn tiền để tăng lương thưởng cho nhân viên
B. Cần phát hiện ra nhiều yếu tố bất thường trong hành vi ứng xử của nhân viên
C. Thực hiện tốt các yêu cầu công việc theo mục tiêu của các cấp quản trị cấp cao đề ra
D. Điều chỉnh những mâu thuẫn xảy ra trong hoạt động kinh doanh
32. Nội dung nào không phải là đặc trưng của sự thay đổi
A. Luôn chứa đựng rủi ro
B. Chưa được thử nghiệm
C. Cần lên kế hoạch cụ thể
D. Chỉ cần có nhà quản trị giỏi
33. Nội dung nào KHÔNG là Nội dung của hình thức thay đổi cơ cấu:
A. Phát triển thêm kênh phân phối qua trang thương mại điện tử như Tiki, Shopee,....
B. Sáp nhập, hợp nhất các công ty con làm ăn không hiệu quả
C. Đổi mới theo dõi tiến trình giải quyết đơn hàng từ thủ công thành qua hệ thống quét mã vạch
D. Thực hiện mở rộng kênh sản phẩm mới khác kênh sản phẩm truyền thống
34. Theo bạn, Kỹ năng nào là cần thiết nhất với các nhà quản trị khi thực hiện một
kế hoạch thay đổi trong tổ chức:
A. Kỹ năng nói chuyện
B. Kỹ năng phát hiện vấn đề C. Kỹ năng thuyết phục
D. Kỹ năng phân tích số liệu
35. Trong quản trị sự thay đổi cần có " Nhóm dẫn đầu đủ mạnh". Theo bạn, nhóm này gồm những Ai?
A. Tất cả các nhà quản trị cấp cao
B. Các nhà quản trị các cấp và thêm các nhà tư vấn bên ngoài giỏi mà công ty thuê
C. Các nhà quản trị các cấp và thêm các cá nhân có nhiều kinh nghiệm trong tổ chức
D. Các nhà quản trị các cấp và các cá nhân có khả năng lãnh đạo và có
được sự tin cậy từ nhân viên khác