lOMoARcPSD| 45470709
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ & MARKETING
---------
THỰC HÀNH
QUẢN TRỊ I CHÍNH
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN
Ngành
: Quản trị kinh doanh
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thuỳ Linh
Sinh viên thực hiện : Lê Trung Thành
Ngày sinh
:
23/0422003
: 21107100021
Mã sinh viên
:
DHQT15A1HN
Lớp
lOMoARcPSD| 45470709
2
TUẦN 1
1. Tìm báo cáo tài chính của 1 doanh nghiệp (trong 3 năm gần nhất) -
Giới thiệu doanh nghiệp:
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến
Tên tiếng Anh: Viet Tien Garment Corporation
Tên viết tắt:VTEC
Địa chỉ: 07 Lê Minh Xuân - P.7 - Q.Tân Bình - Tp.HCM
Điện thoại: (84.28) 3864 0800
Fax: (84.28) 3864 5085 - 3865 4867
Email:vtec@hcm.vnn.vn
Website:http://www.viettien.com.vn
Tổng công ty Cổ Phần May Việt Tiến được thành lập từ năm 1975. Với sự mệnh
không ngừng nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm và
dịch vụ tốt nhất, Việt Tiến hiện nay là một trong những doanh nghiệp dần đầu
ngành dệt may Việt Nam với những giải thường danh giá như: - Huân chương
lao động hạng Nhất do Chính phủ trao tặng
- Hàng Việt Nam chất lượng cao 20 năm liên tục
- Top 10 nhãn hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam
- Top 10 doanh nghiệp được tín nhiệm nhất Việt Nam
Từ những ngày đầu tiên cho đến nay, Việt Tiến luôn tự đổi mới và cho ra đời
hàng loạt thương hiệu để đáp ứng nhu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng
như:
- Việt Tiến lịch lãm: chủ lực cho thời trang công sở văn phòng
- Việt Tiến Smart Casual trẻ trung: dành cho môi trường du lịch, dạo phố thể thao
- San Sciaro sang trọng: dòng sản phẩm cao cấp hướng tới nhóm khách hàng
thành đạt
- TT-up hiện đại: chuyên về trang phục thời trang dàng cho nữ giới
- Giày Skechers năng động
lOMoARcPSD| 45470709
3
Tiền thân công ty là mộtnghiệp may tư nhân “Thái Bình Dương k nghê công 
ty” - tên giao dịch là Pacific Enterprise. Xí nghiệp này được 8 cổ đông góp vốn
do ông Sâm Bào Tài – một doanh nhân người Hoa làm Giám Đốc. - Xí nghiệp
hoạt đông trên diện tích 1,513m2. Với 65 máy may gia đình và  khoảng 100 công
nhân.Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, Nhà nước tiếp quản & quốc hữu
hóa ri giao cho Bộ Công nghiệp Nh quản l( nay là Bộ Công Nghiệp). Tớc
năm 1995, cơ quan quản l trực tiếp công ty là Liên hiệp sản xuất – xuất nhập
khẩu may.
- Do yêu cầu của các doanh nghiệp và của Bộ Công Nghiệp, cần phải có một
Tổng Công Ty Dệt May làm trung gian cầu nối giữa các doanh nghiệp với nhau
và cấp v mô, tiếp cận với thế giới nhằm h trợ thông tin về thị trường, cần có
sự cụ thể hóa các chính sách, pháp luật. Chính vì thế, ngày 29/04/1995 Tổng
công ty dệt may Việt Nam ra đời.
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ngành ghề kinh doanh
Sản xuất quần áo các loại;
Dịch vụ xuất nhập khẩu, vận chuyển giao nhận hàng hóa; Sản xuất
và kinh doanh nguyên phụ liệu ngành may; máy móc phụ tùng và
các thiết bị phục vụ ngành may công nghiệp; thiết bị điện âm thanh
và ánh sáng.
Kinh doanh máy in, photocopy, thiết bị máy tính; các thiết bị, phần
mềm trong lnh vực máy vi tính và chuyển giao công nghệ; điện
thoại, máy fax, hệ thống điện thoại bàn; hệ thống điều hoà không khí
và các phụ tùng (dân dụng và công nghiệp); máy bơm gia dụng và
công nghiệp;
Kinh doanh cơ sở hạ tầng đầu tư tại khu công nghiệp;
Đầu tư và kinh doanh tài chính;
Kinh doanh các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật.
lOMoARcPSD| 45470709
4
1.1. Báo cáo tài chính của công ty năm 2020,2021,2022 - Năm 2020
https://r4.kreston.vn/data-kreston-vn/bcktvn/2020-
030040152420210408-120-DATA.KRESTON.VN.pdf
+ Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 45470709
5
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
lOMoARcPSD| 45470709
6
- Năm 2021
https://static2.vietstock.vn/data/UPCOM/2021/BCTC/VN/NAM/
VGG_Baocaotaichinh_2021_Kiemtoan_Hopnhat/
1_vgg_2022_3_31_bfa7c73_vgg_bao_cao_tai_chinh_hop_nhat_n
am_2021.pdf
lOMoARcPSD| 45470709
7
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
lOMoARcPSD| 45470709
8
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
- Năm 2022
https://static2.vietstock.vn/data/UPCOM/2022/BCTC/VN/NAM/
VGG_Baocaotaichinh_2022_Kiemtoan_Hopnhat/
1_vgg_2023_3_31_2def4af_vgg_bao_cao_tai_chinh_hop_nhat_na
m_2022.pdf
+ Bảng cân đối kế toán
lOMoARcPSD| 45470709
9
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
Nhà cung cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ/vay trong kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
lOMoARcPSD| 45470709
10
Trả nợ trong kỳ
Vay trong kỳ
Năm 2020
( Thuyết minh số 23, trang số 23 vay ngắn hạn, báo cáo tài chính năm 2020)
1
Vay ngắn hạn
1.1 Vay ngắn hạn
ngân hàng
thương mại
10.254.215.020
77.645.146.560
77.297.619.140
6%
9.906.687.600
1.2 Vay ngắn hạn
khác
92.506.917
0
0
0%
92.506.917
2
Vay dài hạn (Doanh Nghiệp không vay dài hạn)
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp nh hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2020
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ/vay trong kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
Trả nợ trong kỳ
Vay trong kỳ
Năm 2021( Thuyết minh số 15, trang số 24 vay ngắn hạn, báo cáo tài chính năm
2021)
1
Vay ngắn hạn
1.1 Ngân
hàng TMCP
Ngoại
Thương Việt
Nam – Chi
nhánh H Chí
Minh
9.906.678.600
9.906.687.600
0
Không
thông
n về
lãi
0
1.2 Quỹ Xã
hội Từ thiện
92.506.917
92.506.917
0
0
1.3 Ngân hàng
Chính sách xã
hội
Quận Tân
Bình và Quận
3
0
1.016.361.960
42.317.080.000
0%
41.300.718.040
1.4 Ngân hàng
Chinhs
0
91.124.453
15.810.524.000
0%
0
sách xã hội
tỉnh Ninh
Thuận
1.5 Chi nhánh
Ngân hàng
Chính sách xã
hội tỉnh Bến
Tre
0
161.386.800.000
13.386.800.000
0%
0
lOMoARcPSD| 45470709
11
2
Vay dài hạn ( Doanh nghiệp không vay dài hạn )
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp nh hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2021
Nhà cung
cấp
Dư nợ đầu kỳ
Trả nợ/vay trong kỳ
Lãi
Dư nợ cuối kỳ
Trả nợ trong kỳ
Vay trong kỳ
Năm 2022( Thuyết minh số 15, trang số 23 vay ngắn hạn, vay dài hạn báo cáo tài
chính năm 2022)
1
Vay ngắn hạn
1.1 Ngân
hàng TMCP
Ngoại
Thương Việt
Nam –
CNhánh
HCM
0
9.062.002.595
16.500.665.523
7.2%-
7.9%
7.438.662.928
1.2 Ngân
hàng TMCP Á
Châu
0
4.736.499.720
4.736.499.720
0
1.3 Ngân
hàng Chính
sách xã hội
Quận Tân
Bình và Quận
3
41.300.718.040
61.752.058.040
20.451.340.000
Không
thông
n về
lãi
0
1.4 Ngân
hàng Chính
sách xã hội
tỉnh Ninh
Thuận
15.719.399.547
15.719.399.547
0
0
1.5 Chi nhánh
Ngân hàng
Chính sách xã
hội tỉnh Bến
Tre
13.244.803.502
19.499.763.502
6.224.960.000
0
2
Vay dài hạn
2.1
Bosideng
0
0
23.730.000.000
0%
23.730.000.000
Internaon
al Fashion
Limited
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp nh hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp năm
2022
lOMoARcPSD| 45470709
12
TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi nh hình tăng (giảm) tài sản cố định của DNSinh viên nh
toán và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định nh hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và ngun giá tài sản
cố định bình quân tăng, giảm phải nh khấu hao trong năm:
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020)
1. MM thiết bị
- Nguyên giá
873.568.771.689
63.624.587.280
7.755.043.088
929.438.315.881
- Giá trị HM luỹ kế
756.541.828.472
57.445.577.801
7.751.015.472
806.236.390.801
- Giá tri còn lại
117.026.943.217
123.201.925.080
2. Nhà xưởng, vật kiến trúc
- Nguyên giá
704.750.726.548
8.170.471.681
644.233.710
712.276.964.519
- Giá trị HM luỹ kế
253.065.189.077
38.856.158.223
644.233.710
291.277.113.590
- Giá trị còn lại
451.685.537.471
420.999.850.929
3. Phương ện vận tải
- Nguyên giá
54.004.843.924
1.836.484.724
847.771.734
54.993.556.914
- Giá trị HM luỹ kế
38.842.635.523
5.768.588.646
847.771.734
43.763.452.435
- Giá trị còn lại
15.162.208.401
11.230.104.479
4. Thiết bị quản lý
- Nguyên giá
35.209.398.089
2.045.307.891
1.300.299.794
35.954.406.186
- Giá trị HM luỹ kế
25.895.927.988
5.391.765.485
1.300.299.794
29.987.393.679
- Giá trị còn lại
9.313.470.101
5.967.012.507
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 13 , trang số 19 , BCTC năm 2020)
1. Phần mềm máy nh
Nguyên giá
8.118.464.855
1.876.695.400
0
9.995.160.255
Giá trị hao mòn lũy
kế
4.082.129.579
3.565.446.753
0
7.647.576.332
Giá trị còn lại
4.036.335.276
2.347.583.923
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
2.231.323.481
0
0
231.323.481
Giá trị hao mòn lũy
kế
2.011.683.592
55.689.972
0
2.067.373.564
Giá trị còn lại
219.639.889
163.949.917
lOMoARcPSD| 45470709
13
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2020
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021)
1. MM thiết bị
- Nguyên giá
929.438.315.881
53.679.562.295
19.762.243.533
963.355.634.643
- Giá trị HM luỹ
kế
806.236.390.801
62.040.887.742
19.758.493.533
848.518.785.010
- Giá trị còn lại
123.201.925.080
114.836.849.633
2. Nhà cửa, vật kiến trúc
- Nguyên giá
712.276.964.519
110.156.204.648
1.216.172.354
821.216.996.813
- Giá trị HM luỹ
kế
291.277.113.590
37.182.964.802
1.155.468.405
327.304.609.987
- Giá trị còn lại
420.999.850.929
493.912.386.826
3. Phương ện vận tải
- Nguyên giá
54.993.556.914
450.000.000
0
55.443.556.914
- Giá trị HM luỹ
kế
43.763.452.435
4.790.709.811
0
48.554.162.246
- Giá tri còn lại
11.230.104.479
6.889.394.668
4. Thiết bị , dụng cụ quản lý
- Nguyên giá
35.954..406.186
589.914.000
173.067.055
36.371.253.131
- Giá trị HM luỹ
kế
29.897.393.679
4.599.226.694
173.067.055
34.413.553.318
- Giá trị còn lại
5.967.012.507
1.957.699.813
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 14 , trang số 23 , BCTC năm 2021)
1. Phần mềm máy nh
Nguyên giá
9.995.160.255
1.610.122.350
0
11.605.282.605
Giá trị hao mòn
lũy kế
7.647.576.332
2.748.950.742
0
10.396.527.074
Giá trị còn lại
2.347.583.923
1.208.755.531
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
2.231.323.481
0
0
2.231.323.481
Giá trị hao mòn
lũy kế
2.067.373.564
55.689.972
0
2.123.063.536
Giá trị còn lại
163.949.917
108.259.945
lOMoARcPSD| 45470709
14
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2021
Khoản mục
Số dư đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong
năm
Số dư cuối năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 12 , trang số 21 , BCTC năm 2022)
1. MM thiết bị
- Nguyên giá
963.355.634.643
38.052.935.946
47.136.677.162
954.271.893.427
- Giá trị HM
luỹ kế
845.518.785.010
58.104.222.467
42.016.847.530
864.606.159.947
- Giá trị còn
lại
114.836.849.633
89.665.733.480
2. Nhà cửa, vật kiến trúc
- Nguyên giá
821.216.996.813
192.836.320.321
819.469.991
1.031.233.847.143
- Giá trị HM
luỹ kế
327.304.609.987
47.656.946.694
819.469.991
374.142.086.690
- Giá trị còn
lại
493.912.386.826
639.091.760.453
3. Phương ện vận tải
- Nguyên giá
55.443.556.914
4.522.395.960
108.967.455
59.856.985.419
- Giá trị HM
luỹ kế
48.554.162.246
4.084.908.879
41.912.000
52.597.159.125
- Giá trị còn
lại
6.889.394.668
7.259.826.294
4. Thiết bị , dụng cụ quản lý
- Nguyên giá
36.371.253.131
8.470.750.378
1.075.353.021
43.766.650.488
- Giá trị HM
luỹ kế
34.413.553.318
3.120.382.554
1.075.353.021
36.458.582.851
- Giá trị còn
lại
1.957.699.813
7.308.067.637
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 13 , trang số 22 , BCTC năm 2022)
1. Phần mềm máy nh
lOMoARcPSD| 45470709
15
Nguyên giá
11.605.282.605
783.018.892
0
12.388.301.497
Giá trị hao
mòn lũy kế
10.396.527.074
1.463.378.966
0
11.859.906.040
Giá trị còn lại
1.208.755.531
528.395.457
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá
2.231.323.481
0
0
2.231.323.481
Giá trị hao
mòn lũy kế
2.123.063.536
51.072.631
0
2.174.136.167
Giá trị còn lại
108.259.945
57.187.314
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022
Khoản mục
Số đầu
năT
ng trong năm
Gim
trong năm
Số
cuối năm
Năm 2020, 2021, 2022 doanh nghiệp không có BĐS đầu tư
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư
lOMoARcPSD| 45470709
9
TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp Xác
định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
(Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020)
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên
giá
Giá
tr
còn
lại
Ghi
chú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà
ởng,
vật kiến
trúc
X
X
X
704.750.726.548
451.685.537.471
X
704.750.726.548
451.685.537.471
X
0
0
2
MM,
thiết bị
X
X
X
873.568.771.689
117.026.943.217
X
873.568.771.689
117.026.943.217
X
0
0
3
Phương
ện vận
tải
X
X
X
54.004.843.924
15.162.208.401
X
54.004.843.924
15.162.208.401
X
0
0
4
Thiết bị
quản lý
X
X
X
35.209.398.089
9.313.470.101
X
35.209.398.089
9.313.470.101
X
0
0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2020
(Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020)
Số
Tên
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
lOMoARcPSD| 45470709
10
TT
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên
giá
Giá
tr
còn
lại
Ghi
chú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà
ởng, vật
kiến trúc
X
X
X
712.276.964.519
420.999.850.929
X
712.276.964.519
420.999.850.929
X
0
0
2
MM, thiết
bị
X
X
X
929.438.315.881
123.201.925.080
X
929.438.315.881
123.201.925.080
X
0
0
3
Phương
ện vận tải
X
X
X
54.993.556.914
11.230.104.479
X
54.993.556.914
11.230.104.479
X
0
0
4
Thiết bị
quản lý
X
X
X
35.954.406.186
5.967.012.507
X
35.954.406.186
5.967.012.507
X
0
0
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2020
(Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021)
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên
giá
Giá
tr
còn
lại
Ghi
chú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà
ởng,
vật kiến
trúc
X
X
X
712.276.964.519
420.999.850.929
X
712.276.964.519
420.999.850.929
X
0
0
2
MM,
thiết bị
X
X
X
929.438.315.881
123.201.925.080
X
929.438.315.881
123.201.925.080
X
0
0
lOMoARcPSD| 45470709
11
3
Phương
ện vận
tải
X
X
X
54.993.556.914
11.230.104.479
X
54.993.556.914
11.230.104.479
X
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
X
35.954..406.186
5.967.012.507
X
35.954..406.186
5.967.012.507
X
0
0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2021
(Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021)
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên
giá
Giá
tr
còn
lại
Ghi
chú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà xưởng
và vật kiến
trúc
X
X
X
821.216.996.813
493.912.386.826
X
821.216.996.813
493.912.386.826
X
0
0
2
MM, thiết bị
X
X
X
963.355.634.643
114.836.849.633
X
963.355.634.643
114.836.849.633
X
0
0
3
Phương ện
vận tải
X
X
X
55.443.556.914
6.889.394.668
X
55.443.556.914
6.889.394.668
X
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
X
36.371.253.131
1.957.699.813
X
36.371.253.131
1.957.699.813
X
0
0
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2021
(Thuyết minh số 12 , trang số 21 , BCTC năm 2022)
Theo sổ kế toán
Theo kiểm kê
Chênh lệch
lOMoARcPSD| 45470709
12
Số
TT
Tên
TSCĐ
số
Nơi
sử
dụng
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên giá
Giá trị còn lại
Số
ng
Nguyên
giá
Giá
tr
còn
lại
Ghi
chú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Nhà
ởng,
vật kiến
trúc
X
X
X
821.216.996.813
493.912.386.826
X
821.216.996.813
493.912.386.826
X
0
0
2
MM,
thiết bị
X
X
X
963.355.634.643
114.836.849.663
X
963.355.634.643
114.836.849.663
X
0
0
3
Phương
ện vận
tải
X
X
X
55.443.556.914
6.889.394.668
X
55.443.556.914
6.889.394.668
X
0
0
4
Thiết bị,
dụng cụ
quản lý
X
X
X
36.371.253.131
1.957.699.813
X
36.371.253.131
1.957.699.813
X
0
0
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2022

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709 BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ & MARKETING --------- -------- THỰC HÀNH
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
NGHIÊN CỨU BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Ngành
: Quản trị kinh doanh
Giáo viên hướng dẫn : Trần Thuỳ Linh
Sinh viên thực hiện : Lê Trung Thành Ngày sinh : 23/0422003 Mã sinh viên : 21107100021 Lớp : DHQT15A1HN lOMoAR cPSD| 45470709 TUẦN 1
1. Tìm báo cáo tài chính của 1 doanh nghiệp (trong 3 năm gần nhất) -
Giới thiệu doanh nghiệp:
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến
Tên tiếng Anh: Viet Tien Garment Corporation
Tên viết tắt:VTEC
Địa chỉ: 07 Lê Minh Xuân - P.7 - Q.Tân Bình - Tp.HCM
Điện thoại: (84.28) 3864 0800
Fax: (84.28) 3864 5085 - 3865 4867 Email:vtec@hcm.vnn.vn
Website:http://www.viettien.com.vn
Tổng công ty Cổ Phần May Việt Tiến được thành lập từ năm 1975. Với sự mệnh
không ngừng nâng cao sự hài lòng của khách hàng bằng những sản phẩm và
dịch vụ tốt nhất, Việt Tiến hiện nay là một trong những doanh nghiệp dần đầu
ngành dệt may Việt Nam với những giải thường danh giá như: - Huân chương
lao động hạng Nhất do Chính phủ trao tặng
- Hàng Việt Nam chất lượng cao 20 năm liên tục
- Top 10 nhãn hiệu nổi tiếng nhất Việt Nam
- Top 10 doanh nghiệp được tín nhiệm nhất Việt Nam
Từ những ngày đầu tiên cho đến nay, Việt Tiến luôn tự đổi mới và cho ra đời
hàng loạt thương hiệu để đáp ứng nhu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng như:
- Việt Tiến lịch lãm: chủ lực cho thời trang công sở văn phòng
- Việt Tiến Smart Casual trẻ trung: dành cho môi trường du lịch, dạo phố thể thao
- San Sciaro sang trọng: dòng sản phẩm cao cấp hướng tới nhóm khách hàng thành đạt
- TT-up hiện đại: chuyên về trang phục thời trang dàng cho nữ giới
- Giày Skechers năng động 2 lOMoAR cPSD| 45470709
Tiền thân công ty là một xí nghiệp may tư nhân “Thái Bình Dương kỹ nghê công ̣
ty” - tên giao dịch là Pacific Enterprise. Xí nghiệp này được 8 cổ đông góp vốn
do ông Sâm Bào Tài – một doanh nhân người Hoa làm Giám Đốc. - Xí nghiệp
hoạt đông trên diện tích 1,513m2. Với 65 máy may gia đình và ̣ khoảng 100 công
nhân.Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, Nhà nước tiếp quản & quốc hữu
hóa rồi giao cho Bộ Công nghiệp Nhẹ quản lý( nay là Bộ Công Nghiệp). Trước
năm 1995, cơ quan quản lý trực tiếp công ty là Liên hiệp sản xuất – xuất nhập khẩu may.
- Do yêu cầu của các doanh nghiệp và của Bộ Công Nghiệp, cần phải có một
Tổng Công Ty Dệt May làm trung gian cầu nối giữa các doanh nghiệp với nhau
và cấp vĩ mô, tiếp cận với thế giới nhằm hỗ trợ thông tin về thị trường, cần có
sự cụ thể hóa các chính sách, pháp luật. Chính vì thế, ngày 29/04/1995 Tổng
công ty dệt may Việt Nam ra đời.
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức
- Ngành ghề kinh doanh
Sản xuất quần áo các loại;
Dịch vụ xuất nhập khẩu, vận chuyển giao nhận hàng hóa; Sản xuất
và kinh doanh nguyên phụ liệu ngành may; máy móc phụ tùng và
các thiết bị phục vụ ngành may công nghiệp; thiết bị điện âm thanh và ánh sáng.
Kinh doanh máy in, photocopy, thiết bị máy tính; các thiết bị, phần
mềm trong lĩnh vực máy vi tính và chuyển giao công nghệ; điện
thoại, máy fax, hệ thống điện thoại bàn; hệ thống điều hoà không khí
và các phụ tùng (dân dụng và công nghiệp); máy bơm gia dụng và công nghiệp;
Kinh doanh cơ sở hạ tầng đầu tư tại khu công nghiệp;
Đầu tư và kinh doanh tài chính;
Kinh doanh các ngành nghề khác theo quy định của pháp luật. 3 lOMoAR cPSD| 45470709
1.1. Báo cáo tài chính của công ty năm 2020,2021,2022 - Năm 2020
https://r4.kreston.vn/data-kreston-vn/bcktvn/2020-
030040152420210408-120-DATA.KRESTON.VN.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 4 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 5 lOMoAR cPSD| 45470709 - Năm 2021
https://static2.vietstock.vn/data/UPCOM/2021/BCTC/VN/NAM/
VGG_Baocaotaichinh_2021_Kiemtoan_Hopnhat/
1_vgg_2022_3_31_bfa7c73_vgg_bao_cao_tai_chinh_hop_nhat_n am_2021.pdf 6 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Bảng cân đối kế toán
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 7 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất - Năm 2022
https://static2.vietstock.vn/data/UPCOM/2022/BCTC/VN/NAM/
VGG_Baocaotaichinh_2022_Kiemtoan_Hopnhat/
1_vgg_2023_3_31_2def4af_vgg_bao_cao_tai_chinh_hop_nhat_na m_2022.pdf
+ Bảng cân đối kế toán 8 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
2. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp Nhà cung cấp
Trả nợ/vay trong kỳ Dư nợ đầu kỳ
Lãi Dư nợ cuối kỳ 9 lOMoAR cPSD| 45470709
Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ Năm 2020
( Thuyết minh số 23, trang số 23 vay ngắn hạn, báo cáo tài chính năm 2020) 1 Vay ngắn hạn 1.1 Vay ngắn hạn ngân hàng
10.254.215.020 77.645.146.560 77.297.619.140 6% 9.906.687.600 thương mại 1.2 Vay ngắn hạn 92.506.917 0 0 0% 92.506.917 khác 2
Vay dài hạn (Doanh Nghiệp không vay dài hạn)
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2020
Trả nợ/vay trong kỳ Nhà cung
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ Lãi Dư nợ cuối kỳ cấp
Năm 2021( Thuyết minh số 15, trang số 24 vay ngắn hạn, báo cáo tài chính năm 2021) 1 Vay ngắn hạn 1.1 Ngân hàng TMCP Ngoại Không
Thương Việt 9.906.678.600 9.906.687.600 0 có 0 Nam – Chi thông nhánh Hồ Chí tin về Minh lãi 1.2 Quỹ Xã 92.506.917 92.506.917 0 0 hội Từ thiện 1.3 Ngân hàng Chính sách xã hội Quận Tân 0
1.016.361.960 42.317.080.000 0% 41.300.718.040 Bình và Quận 3 1.4 Ngân hàng 0 91.124.453 15.810.524.000 0% 0 Chinhs sách xã hội tỉnh Ninh Thuận 1.5 Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã 0
161.386.800.000 13.386.800.000 0% 0 hội tỉnh Bến Tre 10 lOMoAR cPSD| 45470709 2
Vay dài hạn ( Doanh nghiệp không vay dài hạn )
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2021
Trả nợ/vay trong kỳ Nhà cung Lãi Dư nợ cuối kỳ cấp
Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ Dư nợ đầu kỳ
Năm 2022( Thuyết minh số 15, trang số 23 vay ngắn hạn, vay dài hạn báo cáo tài chính năm 2022) 1 Vay ngắn hạn 1.1 Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt 0 9.062.002.595 16.500.665.523 7.438.662.928 Nam – 7.2%- CNhánh 7.9% HCM 1.2 Ngân hàng TMCP Á 0 4.736.499.720 4.736.499.720 0 Châu 1.3 Ngân hàng Chính sách xã hội Quận Tân
41.300.718.040 61.752.058.040 20.451.340.000 0 Bình và Quận 3 Không 1.4 Ngân có hàng Chính thông sách xã hội 15.719.399.547 15.719.399.547 0 0 tin về tỉnh Ninh lãi Thuận 1.5 Chi nhánh Ngân hàng
Chính sách xã 13.244.803.502 19.499.763.502 6.224.960.000 0 hội tỉnh Bến Tre 2 Vay dài hạn 2.1 0 0 0% Bosideng 23.730.000.000 23.730.000.000 Internation al Fashion Limited
Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiêp năm 2022 11 lOMoAR cPSD| 45470709 TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DNSinh viên tính
toán và trình bày kết quả trong các bảng sau.
- Xác định tình hình tăng, giảm tài sản cố định năm khấu hao và nguyên giá tài sản
cố định bình quân tăng, giảm phải tính khấu hao trong năm: Tăng trong Giảm trong Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm năm năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020) 1. MM thiết bị - Nguyên giá
873.568.771.689 63.624.587.280 7.755.043.088 929.438.315.881
- Giá trị HM luỹ kế 756.541.828.472 57.445.577.801 7.751.015.472 806.236.390.801 - Giá tri còn lại 117.026.943.217 123.201.925.080
2. Nhà xưởng, vật kiến trúc - Nguyên giá
704.750.726.548 8.170.471.681 644.233.710 712.276.964.519
- Giá trị HM luỹ kế 253.065.189.077 38.856.158.223 644.233.710 291.277.113.590
- Giá trị còn lại 451.685.537.471 420.999.850.929
3. Phương tiện vận tải - Nguyên giá
54.004.843.924 1.836.484.724 847.771.734 54.993.556.914
- Giá trị HM luỹ kế 38.842.635.523 5.768.588.646 847.771.734 43.763.452.435
- Giá trị còn lại 15.162.208.401 11.230.104.479
4. Thiết bị quản lý - Nguyên giá
35.209.398.089 2.045.307.891 1.300.299.794 35.954.406.186
- Giá trị HM luỹ kế 25.895.927.988 5.391.765.485 1.300.299.794 29.987.393.679
- Giá trị còn lại 9.313.470.101 5.967.012.507
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 13 , trang số 19 , BCTC năm 2020)
1. Phần mềm máy tính Nguyên giá 8.118.464.855 1.876.695.400 0 9.995.160.255
Giá trị hao mòn lũy 4.082.129.579 3.565.446.753 0 7.647.576.332 kế Giá trị còn lại 4.036.335.276 2.347.583.923
2. Quyền sử dụng đất Nguyên giá 2.231.323.481 0 0 231.323.481
Giá trị hao mòn lũy 2.011.683.592 55.689.972 0 2.067.373.564 kế Giá trị còn lại 219.639.889 163.949.917 12 lOMoAR cPSD| 45470709
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2020 Giảm trong Khoản mục
Số dư đầu năm Tăng trong năm Số dư cuối năm năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021) 1. MM thiết bị - Nguyên giá
929.438.315.881 53.679.562.295 19.762.243.533 963.355.634.643
- Giá trị HM luỹ 806.236.390.801 62.040.887.742 19.758.493.533 848.518.785.010 kế
- Giá trị còn lại 123.201.925.080 114.836.849.633
2. Nhà cửa, vật kiến trúc - Nguyên giá
712.276.964.519 110.156.204.648 1.216.172.354 821.216.996.813
- Giá trị HM luỹ 291.277.113.590 37.182.964.802 1.155.468.405 327.304.609.987 kế
- Giá trị còn lại 420.999.850.929 493.912.386.826
3. Phương tiện vận tải - Nguyên giá 54.993.556.914 450.000.000 0 55.443.556.914
- Giá trị HM luỹ 43.763.452.435 4.790.709.811 0 48.554.162.246 kế - Giá tri còn lại 11.230.104.479 6.889.394.668
4. Thiết bị , dụng cụ quản lý - Nguyên giá 35.954..406.186 589.914.000 173.067.055 36.371.253.131
- Giá trị HM luỹ 29.897.393.679 4.599.226.694 173.067.055 34.413.553.318 kế
- Giá trị còn lại 5.967.012.507 1.957.699.813
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 14 , trang số 23 , BCTC năm 2021)
1. Phần mềm máy tính Nguyên giá 9.995.160.255 1.610.122.350 0 11.605.282.605 Giá trị hao mòn 7.647.576.332 2.748.950.742 0 10.396.527.074 lũy kế Giá trị còn lại 2.347.583.923 1.208.755.531
2. Quyền sử dụng đất Nguyên giá 2.231.323.481 0 0 2.231.323.481 Giá trị hao mòn 2.067.373.564 55.689.972 0 2.123.063.536 lũy kế Giá trị còn lại 163.949.917 108.259.945 13 lOMoAR cPSD| 45470709
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2021 Giảm trong
Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Số dư cuối năm năm
A. TSCĐ hữu hình (Thuyết minh số 12 , trang số 21 , BCTC năm 2022) 1. MM thiết bị
- Nguyên giá 963.355.634.643 38.052.935.946 47.136.677.162 954.271.893.427
- Giá trị HM 845.518.785.010 58.104.222.467 42.016.847.530 864.606.159.947 luỹ kế - Giá trị còn 114.836.849.633 89.665.733.480 lại
2. Nhà cửa, vật kiến trúc
- Nguyên giá 821.216.996.813 192.836.320.321 819.469.991 1.031.233.847.143
- Giá trị HM 327.304.609.987 47.656.946.694 819.469.991 374.142.086.690 luỹ kế - Giá trị còn 493.912.386.826 639.091.760.453 lại
3. Phương tiện vận tải
- Nguyên giá 55.443.556.914 4.522.395.960 108.967.455 59.856.985.419 - Giá trị HM 48.554.162.246 4.084.908.879 41.912.000 52.597.159.125 luỹ kế - Giá trị còn 6.889.394.668 7.259.826.294 lại
4. Thiết bị , dụng cụ quản lý
- Nguyên giá 36.371.253.131 8.470.750.378 1.075.353.021 43.766.650.488 - Giá trị HM
34.413.553.318 3.120.382.554 1.075.353.021 36.458.582.851 luỹ kế - Giá trị còn 1.957.699.813 7.308.067.637 lại
B. TSCĐ vô hình (Thuyết minh số 13 , trang số 22 , BCTC năm 2022)
1. Phần mềm máy tính 14 lOMoAR cPSD| 45470709 Nguyên giá 11.605.282.605 783.018.892 0 12.388.301.497 Giá trị hao 10.396.527.074 1.463.378.966 0 11.859.906.040 mòn lũy kế Giá trị còn lại 1.208.755.531 528.395.457
2. Quyền sử dụng đất Nguyên giá 2.231.323.481 0 0 2.231.323.481 Giá trị hao 2.123.063.536 51.072.631 0 2.174.136.167 mòn lũy kế Giá trị còn lại 108.259.945 57.187.314
Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2022 Số đầu ng trong năm Giảm Số dư năTmă trong năm cuối năm Khoản mục
Năm 2020, 2021, 2022 doanh nghiệp không có BĐS đầu tư
Bảng 4.2 Tăng, giảm bất động sản đầu tư 15 lOMoAR cPSD| 45470709 TUẦN 3
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp Xác
định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:
(Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020) Chênh lệch Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Nơi Giá sử số Số
Nguyên trị Ghi dụng Giá trị còn lại Giá trị còn lại Số Tên lượng Số Số giá còn chú TT TSCĐ Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhà xưởng, 1 vật kiến X X X
704.750.726.548 451.685.537.471 X
704.750.726.548 451.685.537.471 X 0 0 trúc MM, 2 X X X
873.568.771.689 117.026.943.217 X
873.568.771.689 117.026.943.217 X 0 0 thiết bị Phương 3 tiện vận X X X 54.004.843.924 15.162.208.401 X 54.004.843.924 15.162.208.401 X 0 0 tải Thiết bị 4 X X X 35.209.398.089 9.313.470.101 X 35.209.398.089 9.313.470.101 X 0 0 quản lý
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2020
(Thuyết minh số 12 , trang số 18 , BCTC năm 2020) Số Tên Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch 9 lOMoAR cPSD| 45470709 TT TSCĐ Mã Nơi Giá số sử dụng trị Ghi Giá trị còn lại Giá trị còn lại còn chú Số Số Số Nguyên lại
lượng Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng giá A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Nhà xưởng, vật X X X
712.276.964.519 420.999.850.929 X
712.276.964.519 420.999.850.929 X 0 0 kiến trúc 2 MM, thiết X X X
929.438.315.881 123.201.925.080 X
929.438.315.881 123.201.925.080 X 0 0 bị 3 Phương X X X 54.993.556.914 11.230.104.479 X 54.993.556.914 11.230.104.479 X 0 0 tiện vận tải 4 Thiết bị X X X 35.954.406.186 5.967.012.507 X 35.954.406.186 5.967.012.507 X 0 0 quản lý
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2020
(Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021) Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Giá trị Nơi Ghi Giá trị còn lại Giá trị còn lại Số Tên Mã sử Số Số Số Nguyên còn chú TT TSCĐ
số dụng lượng Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Nhà X X X
712.276.964.519 420.999.850.929 X
712.276.964.519 420.999.850.929 X 0 0 xưởng, vật kiến trúc 2 MM, X X X
929.438.315.881 123.201.925.080 X
929.438.315.881 123.201.925.080 X 0 0 thiết bị 10 lOMoAR cPSD| 45470709 3 Phương X X X 54.993.556.914 11.230.104.479 X 54.993.556.914 11.230.104.479 X 0 0 tiện vận tải 4 Thiết bị, X X X 35.954..406.186 5.967.012.507 X 35.954..406.186 5.967.012.507 X 0 0 dụng cụ quản lý
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2021
(Thuyết minh số 13 , trang số 20 , BCTC năm 2021) Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Giá trị Nơi Ghi Giá trị còn lại Giá trị còn lại Số Tên Mã sử Số Số Số Nguyên còn chú TT TSCĐ
số dụng lượng Nguyên giá
lượng Nguyên giá lượng giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhà xưởng
821.216.996.813 493.912.386.826
821.216.996.813 493.912.386.826 1 và vật kiến X X X X X 0 0 trúc 963.355.634.643 963.355.634.643 2 114.836.849.633 114.836.849.633 MM, thiết bị X X X X X 0 0 Phương tiện 55.443.556.914 6.889.394.668 55.443.556.914 6.889.394.668 3 X X X X X 0 0 vận tải Thiết bị, 36.371.253.131 1.957.699.813 36.371.253.131 1.957.699.813 4 dụng cụ X X X X X 0 0 quản lý
Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ 2021
(Thuyết minh số 12 , trang số 21 , BCTC năm 2022) Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch 11 lOMoAR cPSD| 45470709 Số Tên Mã Nơi Giá TT TSCĐ số sử Số Số Số trị Ghi dụng Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị còn lại lượng lượng
lượng Nguyên còn chú Nguyên giá giá lại A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhà xưởng, 1 vật kiến X X X
821.216.996.813 493.912.386.826 X
821.216.996.813 493.912.386.826 X 0 0 trúc MM, 2 X X X
963.355.634.643 114.836.849.663 X
963.355.634.643 114.836.849.663 X 0 0 thiết bị Phương 3 tiện vận X X X 55.443.556.914 6.889.394.668 X 55.443.556.914 6.889.394.668 X 0 0 tải Thiết bị, 4 dụng cụ X X X 36.371.253.131 1.957.699.813 X 36.371.253.131 1.957.699.813 X 0 0 quản lý
Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ 2022 12