Quiz Chương 7 Canh tranh Giá Hạn cuối 23 59' ngày 28 1 2024 Attempt - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Quiz Chương 7 Canh tranh Giá Hạn cuối 23 59' ngày 28 1 2024 Attempt - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Started on Saturday, 27 January 2024, 1:27 AM
State Finished
Completed on Saturday, 27 January 2024, 1:57 AM
Time taken 30 mins 2 secs
Marks 20.00/20.00
Grade 10.00 out of 10.00 ( 100%)
Question
1
Complete Mark 1.00 out of 1.00
__________________Tạo ra giá tr ị cho tt cả những người tham gia, ch đơn giản bằng cách h tham
gia vào trò ch ơi.
Select one:
a. Trò chơi t ng âm (Negative sum game)
b. Trò chơi tổng b ằng không (Zero-sum game)
c. Trò ch ơi tổng dương (positive sum game)
d. Trò chơi tổng kinh t ế (Economic sum game)
Vũ Phùng Ph ương Trinh
Dashboard
My courses
Khoa Kinh Tế Qun Tr
Bộ Môn Marketing
Năm Hc 2023 - 2024
Học kỳ Tết
Chiến lược Định giá_1288_2332
Session 7
Quiz Chương 7_Canh tranh Giá|H ạn cuố i: 23:59' ngày 28/1/2024
Question
2
Complete Mark 1.00 out of 1.00
______________ da trên kh ả năng của công ty trong vi ệc tiếp cận khách hàng theo nh ng cách độc
đáo. Nó có th là mt chức năng của đ a lý hoc quy mô khách hàng.
Select one:
a. Định vị da trên quy n truy cập (Access-based positioning)
b. Định v dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning)
c. Đnh v da trên chi phí (Cost-based positioning)
d. Định v dựa trên nhu c ầu (Needs-based positioning)
Question
3
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Cách bn vững duy nh ất để tăng kh ả năng sinh l i t ương đối là đạt đưc ____________ cho phép bn
tăng doanh thu và l ợi nhu n.
Select one:
a. lợi thế cnh tranh (competitive advantage)
b. Dẫn đu về doanh thu (Revenue leadership)
c. dẫn đu th phần (market share leadership)
d. lãnh đạo công ngh (technological leadership)
Question
4
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi Dell giới thi ệu dòng máy in máy tính m ới, Hewlett-Packard (HP), nhà cung c ấp máy in máy tính
trước đây cho Dell, đã ___________ mạnh mẽ vì HP nhận ra r ng vị trí của họ trên th trường máy in
máy tính b đe da nếu Dell thành công trong vi c giành được th ị ph n.
Select one:
a. L đi (ignore)
b. Truyền thông giá c a đi th (communicate competitor’s price)
c. Khuyến khích (encourage)
d. Phản ứng (respond)
Question
5
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu mt công ty có th bù đ p m ột cách hi u qu nhng tổn th t trên m t th trường do lợi
nhuận mà nó có th ể tạo ra khi bán các sản phm _________________ thì công ty đó có th ể tạo ra s
chênh lch v giá mà các đối th cạnh tranh s không th ể đạt được.
Select one:
a. B sung (complementary)
b. Đổi mi (innovative)
c. Công ngh (tecnological)
d. Khác biệt (dierentiated)
Question
6
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu giá tr ca thị trường gặp r ủi ro th ấp hơn chi phí ng phó, công ty nên ____________ việc giảm
giá c a đi th cạnh tranh.
Select one:
a. Khuyến khích (encourage)
b. Chống lại (struggle against)
c. Phản ứng (respond)
d. L đ i (ignore)
Question
7
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi th ương lượng giá bán m ột chi ếc ô tô, các đi lý có th đ ạt được mc giá cao hơn vì họ là nh ững
nhà đàm phán khéo léo h ơn ngưi mua. Đây là mt ví d về ____________.
Select one:
a. Trò chơi t ng dương (positive sum game)
b. Trò chơi tổng kinh t ế (Economic sum game)
c. Trò chơi t ổng bng không (Zero-sum game)
d. Trò chơi tổng âm (Negative sum game)
Question
8
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Trong _____________, ngưi thua cu c không bao giờ được hưng l i từ việc tham gia và ngay c
người chi ến th ng cũng có th kết thúc cuc đi đầu với thương tích n ặng n. Loại trò ch ơi này áp
đặt chi phí cho ng ưi tham gia.
Select one:
a. Trò chơi t ng dương (positive sum game)
b. Trò chơi tổng âm (Negative sum game)
c. Trò chơi t ổng bng không (Zero-sum game)
d. Trò chơi tổng kinh t ế (Economic sum game)
Question
9
Complete Mark 1.00 out of 1.00
______________ da trên vic phục vụ nhu cầu của một phân khúc khách hàng ho c một ngách
(niche cụ thể), điu này cho phép công ty điu ch nh ho t động của mình đ đáp ứng các nhu c u
riêng bi ệt của phân khúc đó mt cách hiu qu hơn v m t chi phí.
Select one:
a. Định vị da trên chi phí (Cost-based positioning)
b. Định v dựa trên quy ền truy c ập (Access-based positioning)
c. Định vị da trên nhu c u (Needs-based positioning)
d. Định v dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning)
Question
10
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Trong th i k “bong bóng” công ngh Internet vào cu ối những năm 1990, hàng nghìn nhà bán l
Internet đã chp nhn t sut l i nhun th p hơn, thậm chí âm, ch để xây dng th phn v ới niềm
tin rng cu i cùng giá tr cao của Internet s ẽ khi ến họ có lãi. Cuối cùng, hầu hết họ đề u phá sn vì
họ cnh tranh mà không có_____.
Select one:
a. Dn đầu về doanh thu (Revenue leadership)
b. lợi thế cnh tranh (competitive advantage)
c. dẫn đu th phần (market share leadership)
d. lãnh đạo công ngh (technological leadership)
Question
11
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Các nhà sản xuất ô tô Nh t Bản trong nh ững năm 1970, Wal-Mart trong nh ng năm 1980 và Dell
Computer trong nh ững năm 1990 xây d ng chiến l ưc của họ xoay quanh vi c giành th phn với
giá thấp hơn vì họ nắm vng ______.
Select one:
a. Dn đầu về công ngh (Technology leadership)
b. Dn đu về sản phm (Product leadership)
c. dẫn đu v chi phí (cost leadership)
d. s thân m t c a khách hàng (customer intimacy)
Question
12
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu việc gim giá củ a đối th cạnh tranh ch đe dọa mt ph n nh ỏ doanh s d kiến của bạn, thì
tn th ất về doanh s ố liên quan đến m i đe d a này có th ể ít hơn nhiu so với chi phí liên quan đến
việc trả đũ a, thì công ty nên _________ hành đ ng của đối th cạnh tranh.
Select one:
a. L đi (ignore)
b. Phản ứng (respond)
c. Khuyến khích (encourage)
d. Truyền thông giá c a đi th (communicate competitor’s price)
Question
13
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu không có b t k thông tin nào khác, vi ệc giảm giá cho khách hàng c a bn có th sẽ bị đi th
cnh tranh hi u là mt hành đng chớp th ời cơ để giành th phn và họ sẽ __________ bằng nh ững
biện pháp cắt gi ảm mang tính phòng th của riêng mình.
Select one:
a. Phản ứng (respond)
b. Chống lại (struggle against)
c. L đi (ignore)
d. Khuyến khích (encourage)
Question
14
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Cạnh tranh v ề giá là một hình th c ca________________.
Select one:
a. Trò chơi t ng âm (Negative sum game)
b. Trò chơi tổng b ằng không (Zero-sum game)
c. Trò chơi t ổng kinh t ế (Economic sum game)
d. Trò chơi tổng d ương (positive sum game)
Question
15
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu mt đố i thủ c nh tranh hi n có ít th phần và mu n giành thêm th phần bng cách gim giá
mặc dù h ọ không có l ợi thế về chi phí thì chính sách t ốt nh t c ủa công ty là __________ nưc đi của
họ.
Select one:
a. Truyn thông giá c a đi th (communicate competitor’s price)
b. L đ i (ignore)
c. Khuyến khích (encourage)
d. Phản ứng (respond)
Question
16
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Microsoft n ổi tiếng vì đã chọn không t p trung vào vi c sn xu t các hệ thống máy tính đ bàn
hoàn ch nh, nh ư Apple hay IBM, mà ch ỉ tập trung vào s n xu ất hđiu hành. Chiến lược đ nh vị
mà Microsoft đ ã áp dụng được gọi là ______________.
Select one:
a. Định vị da trên quy n truy cập (Access-based positioning)
b. Định v dựa trên nhu c ầu (Needs-based positioning)
c. Định vị da trên chi phí (Cost-based positioning)
d. Định v dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning)
Question
17
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu mt công ty đạt được ______________ đáng kể hoc có th đạt được điều đó nhờ chiến lược giá
thấp, các đối th ủ cạnh tranh c ủa nó có th không th bt k ịp vi c giảm giá của nó.
Select one:
a. Li th ế sn ph m (Product advantage)
b. Li th ế chi phí (cost advantage)
c. Li th ế khách hàng (customer advantage)
d. Li th ế công nghệ (technology advantage)
Question
18
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu nhiều ph n ng cn thi ết để phù hp với vic giảm giá của đối th cạnh tranh v ẫn có chi phí
thấp hơn mức tn tht doanh thu có th tránh đưc thì công ty nên _____________động thái c ủa đối
thủ cnh tranh.
Select one:
a. L đi (ignore)
b. Khuyến khích (encourage)
c. Phản ứng (respond)
d. Truyền thông giá c a đi th (communicate competitor’s price)
Question
19
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Bạn th tránh ph ải s dụng lợi th ế của mình trong m t cuộc đ i đ ầu _____________ trong quá
trình gim giá bng cách (i) Báo tr ước vic tăng giá, (ii) Thể hiện ssẵn sàng kh ng phòng
thủ, (iii) Hỗ trợ chủ ngh ĩa cơ h ội bng thông tin.
Select one:
a. Có tổng tiết ki ệm (Economical sum)
b. Có tổng b ng không (Zero sum)
c. Có tng d ương (Negative sum)
d. Có tổng d ương (Positive sum)
Question
20
Complete Mark 1.00 out of 1.00
Không có vũ khí nào khác trong kho v ũ khí ca nhà ti ếp th có th thúc đ ẩy doanh s bán hàng
nhanh h ơn ho ặc hiu qu hơn giá cả. Tuy nhiên, việc đạt được doanh s bán hàng b ằng giá chỉ
phù hợp vi khả năng sinh lời lâu dài khi đưc qu n lý nh ư một ph n ca chiến lược ______________
nhằm đạt được, khai thác ho ặc duy trì l i th ế cnh tranh lâu dài h ơn.
Select one:
a. Nguồn nhân l c (human resources)
b. Vn hành (operational)
c. Tài chính (nancial)
d. Marketing (marketing)
Chương 7_Cnh tranh Giá
Jump to...
Chapter 8_Measurement of Price Sensitivity
| 1/9

Preview text:

Vũ Phùng Ph ươ ng Trinh 
Dashboard  My courses  Khoa Kinh Tế Quản Tr ị  Bộ Môn Marketing  N ăm Học 2023 - 2024  Học kỳ Tết
 Chiến l ược Định giá_1288_2332  Session 7  Quiz Chương 7_Canh tranh Giá|H ạn cuố i: 23:59' ngày 28/1/2024 Started on
Saturday, 27 January 2024, 1:27 AM State Finished Completed on
Saturday, 27 January 2024, 1:57 AM Time taken 30 mins 2 secs Marks 20.00/20.00 Grade 10.00 out of 10.00 ( 100%) Question 1 Complete Mark 1.00 out of 1.00 _________________ ạ _ o T
ra giá tr ị cho tất cả những người tham gia, ch ỉ đơn giản bằng cách họ tham gia vào trò ch ơi. Select one:
a. Trò ch ơi t ổng âm (Negative sum game)
b. Trò ch ơi tổng b ằng không (Zero-sum game)
c. Trò ch ơi t ổng dương (positive sum game)
d. Trò ch ơi tổng kinh t ế (Economic sum game)  Question 2 Complete Mark 1.00 out of 1.00 ______________ ự d
a trên kh ả năng của công ty trong vi ệc tiếp cận khách hàng theo nh ững cách độc
đáo. Nó có th ể là một chức năng của đ ịa lý hoặc quy mô khách hàng. Select one:
a. Định vị dựa trên quy ền truy c ập (Access-based positioning)
b. Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning)
c. Đ ịnh vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning)
d. Định vị dựa trên nhu c ầu (Needs-based positioning) Question 3 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Cách bền vững duy nh ất để tăng kh ả năng sinh l ời t ương đối là đạt được ____________ cho phép ạb n
tăng doanh thu và l ợi nhu ận. Select one:
a. lợi thế cạnh tranh (competitive advantage)
b. Dẫn đầu về doanh thu (Revenue leadership)
c. dẫn đầu thị phần (market share leadership)
d. lãnh đạo công ngh ệ (technological leadership) Question 4 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi Dell giới thi ệu dòng máy in máy tính m ới, Hewlett-Packard (HP), nhà cung c ấp máy in máy tính
tr ước đây cho Dell, đã ___________ m
ạnh mẽ vì HP nhận ra r ằng vị trí của họ trên th ị tr ường máy in
máy tính b ị đe dọa nếu Dell thành công trong vi ệc giành được th ị ph ần. Select one: a. Lờ đi (ignore)
b. Truyền thông giá c ủa đối th ủ (communicate competitor’s price) c. Khuyến khích (encourage) d. Phản ứng (respond)  Question 5 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu một công ty có th ể bù đ ắp m ột cách hiệ u quả những tổn th ất trên m ột th ị trường do lợi
nhuận mà nó có th ể tạo ra khi bán các sản phẩm _________________ thì công đ ty ó có th ể tạo ra sự
chênh lệch về giá mà các đối th ủ cạnh tranh s ẽ không th ể đạt được. Select one: a. Bổ sung (complementary) b. Đổi mới (innovative)
c. Công ngh ệ (tecnological)
d. Khác biệt (di erentiated) Question 6 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu giá tr ị của thị trường gặp r ủi ro th ấp hơn chi phí ứng phó, công ty nên ____________ v ệ ic giảm
giá củ a đối th ủ cạnh tranh. Select one: a. Khuyến khích (encourage)
b. Chống lại (struggle against) c. Phản ứng (respond) d. Lờ đ i (ignore) Question 7 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Khi th ương lượng giá bán m ột chi ếc ô tô, các đại lý có th ể đ ạt được mức giá cao hơn vì họ là nh ững
nhà đàm phán khéo léo h ơn người mua. Đây là một ví d ụ về ____________. Select one:
a. Trò ch ơi t ổng dương (positive sum game)
b. Trò ch ơi tổng kinh t ế (Economic sum game)
c. Trò chơi t ổng bằng không (Zero-sum game)
d. Trò ch ơi tổng âm (Negative sum game)  Question 8 Complete Mark 1.00 out of 1.00 Trong _____________, n ư g
ời thua cu ộc không bao gi ờ được hưởng l ợi từ việc tham gia và ngay cả
người chi ến th ắng cũng có th ể kết thúc cuộc đối đầu với thương tích n ặng nề. Loại trò ch ơi này áp
đặt chi phí cho ng ười tham gia. Select one:
a. Trò ch ơi t ổng dương (positive sum game)
b. Trò ch ơi tổng âm (Negative sum game)
c. Trò chơi t ổng bằng không (Zero-sum game)
d. Trò ch ơi tổng kinh t ế (Economic sum game) Question 9 Complete Mark 1.00 out of 1.00 ______________ ự d
a trên việc phục vụ nhu cầu của một phân khúc khách hàng ho ặc một ngách
(niche cụ thể), điều này cho phép công ty điều ch ỉnh ho ạt động của mình để đáp ứng các nhu c ầu
riêng bi ệt của phân khúc đó một cách hiệu qu ả hơn về m ặt chi phí. Select one:
a. Định vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning)
b. Định vị dựa trên quy ền truy c ập (Access-based positioning)
c. Đ ịnh vị dựa trên nhu c ầu (Needs-based positioning)
d. Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning)  Question 10 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Trong th ời k ỳ “bong bóng” công ngh ệ Internet vào cu ối những năm 1990, hàng nghìn nhà bán l ẻ
Internet đã chấp nhận tỷ suất l ợi nhuận th ấp hơn, thậm chí âm, ch ỉ để xây dựng thị phần v ới niềm
tin rằng cuố i cùng giá tr ị cao của Internet s ẽ khi ến họ có lãi. Cuối cùng, h ầu hết họ đề u phá sản vì
họ cạnh tranh mà không có_____. Select one:
a. Dẫn đầu về doanh thu (Revenue leadership)
b. lợi thế cạnh tranh (competitive advantage)
c. dẫn đầu thị phần (market share leadership)
d. lãnh đạo công ngh ệ (technological leadership) Question 11 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Các nhà sản xuất ô tô Nh ật Bản trong nh ững năm 1970, Wal-Mart trong nh ững năm 1980 và Dell
Computer trong nh ững năm 1990 xây d ựng chiến l ược của họ xoay quanh vi ệc giành th ị phần với
giá thấp hơn vì họ nắm vững ______. Select one:
a. Dẫn đầu về công ngh ệ (Technology leadership)
b. Dẫn đầu về sản phẩm (Product leadership)
c. dẫn đầu về chi phí (cost leadership)
d. sự thân m ật của khách hàng (customer intimacy)  Question 12 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu việc giảm giá củ a đối th ủ cạnh tranh ch ỉ đe dọa một ph ần nh ỏ doanh s ố dự kiến của bạn, thì
tổn th ất về doanh s ố liên quan đến m ối đe d ọa này có th ể ít hơn nhiều so với chi phí liên quan đến
việc trả đũ a, thì công ty nên _________ hành
đ ộng của đối thủ cạnh tranh. Select one: a. Lờ đi (ignore) b. Phản ứng (respond) c. Khuyến khích (encourage)
d. Truyền thông giá c ủa đối th ủ (communicate competitor’s price) Question 13 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu không có b ất k ỳ thông tin nào khác, vi ệc giảm giá cho khách hàng c ủa bạn có th ể sẽ bị đối th ủ
cạnh tranh hi ểu là một hành động chớp th ời cơ để giành th ị phần và họ sẽ __________ ằb ng nh ững
biện pháp cắt gi ảm mang tính phòng th ủ của riêng mình. Select one: a. Phản ứng (respond)
b. Chống lại (struggle against) c. Lờ đi (ignore) d. Khuyến khích (encourage) Question 14 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Cạnh tranh v ề giá là m ột hình th ức của________________. Select one:
a. Trò ch ơi t ổng âm (Negative sum game)
b. Trò ch ơi tổng b ằng không (Zero-sum game)
c. Trò chơi t ổng kinh t ế (Economic sum game)
d. Trò ch ơi tổng d ương (positive sum game)  Question 15 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu một đố i th ủ cạ nh tranh hi ện có ít thị phần và muố n giành thêm th ị phần bằng cách giảm giá
mặc dù h ọ không có l ợi thế về chi phí thì chính sách t ốt nh ất c ủa công ty là __________ n ước đi của họ. Select one:
a. Truyền thông giá c ủ a đối thủ (communicate competitor’s price) b. Lờ đ i (ignore) c. Khuyến khích (encourage) d. Phản ứng (respond) Question 16 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Microsoft n ổi ti ếng vì đã chọn không t ập trung vào vi ệc sản xu ất các hệ thống máy tính để bàn
hoàn ch ỉnh, nh ư Apple hay IBM, mà ch ỉ tập trung vào s ản xu ất hệ điều hành. Chiến lược đị nh vị
mà Microsoft đ ã áp dụng được gọi là ______________. Select one:
a. Định vị dựa trên quy ền truy c ập (Access-based positioning)
b. Định vị dựa trên nhu c ầu (Needs-based positioning)
c. Đ ịnh vị dựa trên chi phí (Cost-based positioning)
d. Định vị dựa trên tiêu điểm (Focus-based positioning) Question 17 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu một công ty đạt được _____________ đ _
á ng kể hoặc có thể đạt được điều đó nhờ chiến lược giá
thấp, các đối th ủ cạnh tranh c ủa nó có th ể không th ể bắt k ịp vi ệc gi ảm giá của nó. Select one:
a. Lợi th ế sản ph ẩm (Product advantage)
b. Lợi th ế chi phí (cost advantage)
c. Lợi th ế khách hàng (customer advantage)
d. Lợi th ế công nghệ (technology advantage)  Question 18 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Nếu nhiều ph ản ứng cần thi ết để phù hợp với việc giảm giá của đối th ủ cạnh tranh v ẫn có chi phí
thấp hơn mức tổn thất doanh thu có th ể tránh được thì công ty nên ____________ đ_ ộng thái c ủa đối thủ cạnh tranh. Select one: a. Lờ đi (ignore) b. Khuyến khích (encourage) c. Phản ứng (respond)
d. Truyền thông giá c ủa đối th ủ (communicate competitor’s price) Question 19 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Bạn có th ể tránh ph ải sử dụng lợi th ế của mình trong m ộ t cuộc đ ối đ ầu _____________ trong quá
trình gi ảm giá bằng cách (i) Báo tr ước việc tăng giá, (ii) Thể hiện sự sẵn sàng và kh ả năng phòng
thủ, (iii) Hỗ tr ợ chủ ngh ĩa cơ h ội b ằng thông tin. Select one:
a. Có tổng tiết ki ệm (Economical sum)
b. Có tổng b ằng không (Zero sum)
c. Có tổng d ương (Negative sum)
d. Có tổng d ương (Positive sum)  Question 20 Complete Mark 1.00 out of 1.00
Không có v ũ khí nào khác trong kho v ũ khí c ủa nhà ti ếp thị có th ể thúc đ ẩy doanh s ố bán hàng
nhanh h ơn ho ặc hi ệu qu ả hơn giá c ả. Tuy nhiên, việc đạt được doanh số bán hàng b ằng giá chỉ
phù hợp với kh ả năng sinh lời lâu dài khi được qu ản lý nh ư một ph ần của chiến lược ______________
nhằm đạt được, khai thác ho ặc duy trì l ợi th ế cạnh tranh lâu dài h ơn. Select one:
a. Nguồn nhân l ực (human resources) b. Vận hành (operational) c. Tài chính ( nancial) d. Marketing (marketing)
◄ Chương 7_Cạnh tranh Giá Jump to...
Chapter 8_Measurement of Price Sensitivity ► 