TÒA ÁN NHÂN DÂN
TI CAO
-------
CNG HÒA H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
Độ c l p - T do - H nh phúc
---------------
S: 01/2015/TT-CA
N i, ngày 08 tháng 10 năm 2015
THÔNG
QUY ĐỊNH V QUY CH LÀM VIC CA CÁC T THM PHÁN TRONG QUÁ TRÌNH
GII QUYT V VI C PHÁ S N
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
Căn cứ vào Lut t chc Tòa án nhân dân s 62/2014/QH13;
Căn cứ vào Lut phá sn s 51/2014/QH13;
Căn cứ ật ban hành văn bả vào Lu n quy phm pháp lut s 17/2008/QH12;
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao nh v quy ch làm vi c c a các T ban hành Thông quy đị ế
Th n.m phán trong quá trình gii quyết v vi c phá s
Chƣơng I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Ph u chạm vi điề nh
Thông này quy đị t độnh v thành lp, nhim v, quyn hn, nguyên tc ho ng, chế độ làm
việc, chế ết đơn yêu cầ phi hp ca T Thm phán gii quy u m th tc phá sn, T Thm
phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th t c phá s n, ết đề ết đị
T Thm phán gii quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên bết đơn đề ết đị doanh nghip, h p tác
phá s n.
Đi u 2. Thành l p T Th m phán gi i quy u mết đơn yêu cầ th tc phá sn
1. T Th m phán gi i quy u m th t c phá s nh t i kho u 31 c a ết đơn yêu cầ ản quy đị ản 1 Điề
Lut phá s c thành lản đượ p Tòa án nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thuc t nh (sau
đây gọi chung Tòa án nhân dân cp huyn), Tòa án nhân dân tnh, thành ph trc thuc trung
ương (sau đây gọ ỉnh) để ết đơn yêu cầi chung Tòa án nhân dân cp t gii quy u m th tc phá
sn.
2. Trong th i h n gi i quy ết đơn u cu m th tc phá sn, thm quyn thành l p T Th m
phán được xác định như sau:
a) Chánh án Tòa án nhân dân c p huy vào tính ch t c a v vi c phá s n thu c m t ện căn cứ
trong các trườ ợp quy đị ản 2 Điề ết địng h nh ti kho u 8 ca Lut phá sn quy nh thành lp T
Thm phán gii quy u m thết đơn yêu cầ tc phá sn.
b) Chánh án Tòa án nhân dân c p t vào tính ch t c a v vi c phá s n thu c m t trong ỉnh căn cứ
các trườ ợp quy đị ại các điể ản 1 Điề ết địng h nh t m a, b, c kho u 8 ca Lut phá sn quy nh thành
lp T Th m phán gi i quy u m th t c phá s ết đơn yêu cầ n.
Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh ph i thành l p T Th m phán gi i quy c ết đơn khi thuộ
trườ điể ng h nh tợp quy đị i m d kho u 8 cản 1 Điề a Lu t phá s n.
3. Chánh án ho c Chánh án y nhi m cặc Phó Chánh án đượ ủa Tòa án nhân dân đang giải quyết
v vic phá sn phi ban hành quy nh thành l p Tết đị Thm phán gm 03 Thm phán giao
cho m t Th m phán làm T ng. trưở
4. Vi i, b sung Th thành l p T Th m phán gi i quy u m th ệc thay đổ ẩm phán để ết đơn yêu cầ
tc phá s c th c hi n khi thu c m ng hản đượ ột trong các trườ ợp sau đây:
a) Trong quá trình gi i quy u m th t c phá s n Th m phán không ti p t c th c ết đơn yêu cầ ế
hiện được nhim v ca mình do sc khe, ngh c b nhi m hưu, chuyển công tác, chưa đượ
li khi h t nhi m k , s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan khác ho c thu ng ế ộc trườ
hp phi t chi hoặc thay đổi quy đị ản 1 Điề ệc thay đổnh ti kho u 10 ca Lut phá sn, thì vi i
Thm phán thc hi nh tện theo quy đị i kho u 10 cản 2 Điề a Lut phá sn;
b) ng h p ThTrườ ẩm phán đang giải quyết đơn yêu cầu m th tc phá sn nhn thy v vic
phá s n thu ng h p ph i thành l p T Th ng d n t i kho u này thì ộc trườ ẩm phán được hướ ản 2 Điề
báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân phân công b sung hai Th thành l p T Th m ẩm phán để
phán;
c) ng h p T Th i quy u m th t c phá s n T ng T Trườ ẩm phán đang giả ết đơn yêu cầ trưở
Thm phán nhn th y v vi c phá s n không thu ng h p ph i thành l p T Th m phán ộc trườ
được hướ ản 2 Điềng dn ti kho u này ch cn mt Thm phán gii quyết thì T trưởng T
Thẩm phán báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân để ết đị xem xét, quy nh vic phân công mt Thm
phán gi i quy t thay cho T Th m phán. ế
5. Vi i, b sung Th m phán ph c xem xét, quyệc thay đổ ải đượ ết định trong thi hn 03 ngày làm
vic k t ngày nh c yêu c ngh ph c g i tiận đượ ầu, đề ải đượ ửi ngay cho ngườ ến hành th tc
phá s i tham gia th t c phá s n. ản, ngườ
Đi u 3. Thành l p T Th m phán gi i quy nghết đề xem xét l i, kháng ngh quy nh mết đị
hoc không m th t c phá s n T Thm phán gii quy ngh , kháng ngh quyết đơn đề ết
đị nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n
1. T Th m phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th ết đề ết đị
tc phá s n c a Tòa án nhân dân c p huy n được thành lp Tòa án nhân dân cp tnh; T Thm
phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th t c phá s n ết đề ết đị
ca Tòa án nhân dân cp t c thành lỉnh đượ p Tòa án nhân dân c p cao thm quyn theo lãnh
th n. nh tquy đị i kho u 44 cản 3 Điề a Lut phá s
2. T Th m phán gi i quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác ết đơn đề ết đị
phá s n c a Tòa án nhân dân c p huy c thành l p Tòa án nhân dân c p t nh; T Th m ện đượ
phán gi i quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n ết đơn đề ết đị
ca Tòa án nhân dân cp t c thành lỉnh đượ p Tòa án nhân dân c p cao thm quyn theo lãnh
th nh tquy đị i kho u 112 cản 1 Điề a Lut phá s n.
3. Chánh án Tòa án nhân dân th m quy nh t i kho n 1 kho u này ph i ban ền quy đị ản 2 Điề
hành quy nh thành l p T th m phán g m 03 Th m phán giao cho m t Th m phán làm T ết đị
trưởng.
4. Vi i Th thành l p T Th m phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ệc thay đổ ẩm phán để ết đề
ngh quy nh m hoết đị c không m th tc phá s n; T thm phán gi i quy ngh , kháng ết đơn đề
ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s c th c hi ết đị ản đượ ện như sau:
a) Trong quá trình gi i quy t Th m phán không ti p t c th c hi c nhi m v c a mình ế ế ện đượ
do s c kh e, ngh c b nhi m l i khi h t nhi m k , s ki n b t hưu, chuyển công tác, chưa đượ ế
kh kháng ho c tr ng i khách quan khác ho c thu ng h p ph ộc trườ i t chi ho i quy ặc thay đổ
đị nh t i kho u 10 cản 1 Điề a Lu t phá s n, thì vi c i Ththay đổ m phán thc hi nh ện theo quy đị
ti kho u 10 c a Luản 2 Điề t phá s n;
b) Vi c quy i Th m phán ph c xem xét, quy nh trong th i h n 03 ngày ết định thay đổ ải đượ ết đị
làm vi c k t ngày nh c yêu c ngh ph c g i ti n hành th t c ận đượ ầu, đề ải đượ ửi cho ngườ ế
phá s i tham gia th t c phá s n. ản, ngườ
Đi u 4. Nhi m v, quyn h n ca các T Th m phán
1. T Th m phán gi i quy u m th t c phá s n th c hi n nhi m v , quy n h n c a ết đơn yêu cầ
Thẩm phán theo quy đị ại Điềnh t u 9 ca Lut phá sn, các quy định khác ca pháp lut phá sn
quy đị ại Thông này. Tổ ắt đầnh t Thm phán b u thc hin nhim v, quyn hn k t khi
quyết đị ủa Chánh án theo quy đị ản 3 Điề ủa Thông này chấnh thành lp c nh ti kho u 2 c m
dt vic thc hin nhim v, quyn h i quyạn sau khi đã giả ết xong v vi c phá s n hoc sau khi
quy nh c nh t m c kho u 2 cết đị ủa Chánh án Tòa án nhân dân quy đị ại điể ản 4 Điề ủa Thông
này.
2. T Th m phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th ết đề ết đị
tc phá s n th c hi n nhi m v , quy n h ạn theo quy định ti Điu 44 ca Lut phá sn, các quy
đị nh khác c a pháp lu t phá s nh t Thản quy đị ại Thông này. Tổ m phán b u thắt đầ c hi n
nhim v, quyn hn k t khi quy nh thành l ết đị p ca Chánh án theo nh tquy đị i khon 3
Đi ếu 3 c m dủa Thông này chấ t vic th c hi n nhi m v , quyn h i quyạn sau khi đã giả t
xong đề ết đị ản quy đị ngh xem xét li, kháng ngh quy nh m hoc không m th tc phá s nh ti
Đi u 44 c a Lu t phá s n.
3. T Th m phán gi i quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác ết đơn đề ết đị
phá s n th c hi n nhi m v , quy n h ạn theo quy đị ại Điềnh t u 112 ca Lut phá sn, các quy
đị nh khác c a pháp lu t phá s nh t Thản quy đị ại Thông này. Tổ m phán b u thắt đầ c hi n
nhim v, quyn hn k t khi quy nh thành l ết đị p c nh tủa Chánh án theo quy đị i khon 3
Đi ếu 3 c m dủa Thông này chấ t vic th c hi n nhi m v , quyn h i quyạn sau khi đã giả t
xong đơn đề ết đị ản quy đị ngh, kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghip, hp tác phá s nh ti
Đi u 112 c a Lu t phá sn.
Đi u 5. Nguyên t c ho ng cạt độ a các T Th m phán
1. T Th m phán gi i quy u m th t c phá s n xem xét, th o lu n t p th quy ết đơn yêu cầ ết
định theo đa số ệc quy đị ản 1 Điề ủa Thông này chị đối vi nhng loi vi nh ti kho u 7 c u
trách nhi c pháp lu t v nhi m v , quy n h c giao. ệm trướ ạn đượ
2. T Th m phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th ết đề ết đị
tc phá s n xem xét, th o lu n t p th quy i v i nh ng lo i vi nh ết định theo đa số đố ệc quy đị
ti kho u 13 c u trách nhi c pháp lu t v nhi m v , quy n ản 1 Điề ủa Thông này chị ệm trướ
hạn được giao.
3. T Th m phán gi i quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác ết đơn đề ết đị
phá s n xem xét, th o lu n t p th quy i v i nh ng lo i vi nh ết định theo đa số đố ệc quy đị
ti kho u 17 c u trách nhi c pháp lu t v nhi m v , quy n ản 1 Điề ủa Thông này chị ệm trướ
hạn được giao.
4. T ng T Th m phán thay m t T Th u hành, ph trách chung ho t ng c a trưở ẩm phán điề độ
T Thm phán. T trưởng T Thm phán báo cáo T th m phán ch u trách nhi c T ệm trướ
thẩm phán, trướ ạn được pháp lut v nhim v, quyn h c giao. Khi thc hin nhim v, quyn
hn ca T thm phán T trưởng T thm phán thay mt T thm phán u Tòa án. đóng dấ
5. Thành viên T Th m phán th c hi n nhi m v , quy n h n theo s phân công c a T ng trưở
T thm phán. Thành viên T thm phán báo cáo ch u trách nhi c T ệm trướ Thm phán, T
trưở ng T Th c pháp luẩm phán trướ t v nhim v , quy n h c giao. Khi thạn đượ c hi n
nhim v, quyn h c phân công, thành viên T Thạn đượ m phán thay T trưởng T Thm
phán đóng dấu Tòa án.
6. Các thành viên T Th m phán trách nhi m nghiên c u h vi c phá s n th c hi n vụ
nhim v, quyn hn khác ca Thm phán, T Th nh cẩm phán theo quy đị a pháp lut phá sn.
Đi u 6. Nguyên t c ph i h p gi a T Th m phán v i Vi n kiểm sát nhân dân, quan thi
hành án dân s , Ki m sát viên, Ch p hành viên, Qu n tài viên doanh nghi p qu n lý,
thanh tài sn
1. T ng T Th m phán, thành viên T Th m phán th c hi m v , quy n h n theo trưở ện đúng nhiệ
quy định ca pháp lut phá s n khi ph i h p v i Vi n ki ểm sát nhân dân, quan thi hành án
dân s , Ki m sát viên, Ch p hành viên, Qu n tài viên doanh nghi p qu n lý, thanh tài s n.
2. Vi c ph i h p gi a T trư ng T Th m phán, thành viên T Th m phán vi Vi n ki m sát
nhân dân, quan thi hành án dân sự, Kim sát viên, Chp hành viên, Qun tài viên doanh
nghip qun lý, thanh tài sn phi b m giảo đả i quyết v vi c phá s n được nhanh chóng, kp
thời, tư, khách quan, đúng pháp luật.
Chƣơng II
CH ĐỘ LÀM VI C C A T TH M PHÁN GII QUY U M THẾT ĐƠN YÊU CẦ
TC PHÁ SN
Đi u 7. Nhi m v, quyn h n ca T Th m phán gi i quy u mết đơn yêu cầ th tc phá
sn
1. T Th m phán gi i quy u m th t c phá s n th c hi n các nhi m v , quy ết đơn yêu cầ n h n
sau đây:
a) Quy nh m ho c không m th t c phá s nh t u 42 c a Luết đị ản quy đị ại Điề t phá s n;
b) nh giá tr v tài s nh t u 51 c a Lu t phá s n; Xác đị nghĩa vụ ản quy đị ại Điề
c) X kho n n b nh t u 53 c a Lu t phá s n; ảo đảm quy đị ại Điề
d) Quy nh tuyên b giao d ch hi nh t u 60 c a Lu t phá s n; ết đị ệu quy đị ại Điề
đ) Quyết đị ạm đình chỉ, đình chỉ ợp đồng đang hiệ ực quy định t thc hin h u l nh ti Điu 61
c n;a Lut phá s
e) Quy nh áp d ng bi n pháp kh n c p t m th nh t u 70 c a Lu t phá s n; ết đị ời quy đị ại Điề
g) Quy n hành th t c phá sết định đình chỉ tiế ản quy đị ại Điềnh t u 86 ca Lut phá sn;
h) Quy th t c ph c h i ho ng kin nh t u 95 c a Lu t phá ết định đình chỉ ạt độ h doanh quy đị ại Điề
sn;
i) X tranh ch p tài s c khi quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n ản trướ ết đị
quy đị ại Điềnh t u 114 ca Lu t phá s n;
k) Quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s nh t u 105, 106 107 ết đị ản quy đị ại các điề
ca Lut phá sn;
l) Áp d ng bi n pháp x ph ngh m quy ạt hành chính; đề quan thẩ n x v hình s quy
đị nh t i kho u 129 cản 13 Điều 9 Điề a Lu t phá s n.
2. Các nhi m v , quy n h n khác c a T Th c th c hi nh t u 9 c a ẩm phán đượ ện theo quy đị ại Điề
Thông này.
Điều 8. Phƣơng thứ ết đơn yêu c thc hin nhim v, quyn hn ca T Thm phán gii quy
c nu m th t c phá s
1. Khi xem xét, gi i quy t các v ế ấn đề quy đị ản 1 Điề ủa Thông nh ti kho u 7 c y, T ng trưở
T Thm phán phi t ch c phiên h th ọp để o lu n t p th quy . Phiên hết định theo đa số p
ca T Thm phán ph các thành viên Tải đủ Th ng h p thành viên Tẩm phán, trườ Thm
phán v ng m t thì ph i hoãn phiên h p.
2. Trình t , th t c phiên h p c a T Th c th c hi ẩm phán đượ ện như sau:
a) T ng T Th m phán khai m c ch trì phiên h n phiên trưở ọp. Thư Tòa án ghi biên bả
hp;
b) Thành viên c a T Th m phán báo cáo k t qu ế th c hi n nhi m v c T th m được giao trướ
phán. T ng T Th m phán trình bày tóm t t n i dung v vi c, quá trình gi i quy t các trưở ế
ni dung cn tho lun, ra quy nh tết định theo quy đị i kho u 7 c ản 1 Điề ủa Thông này;
c) ng h p c n thi t, T Th m phán th tri u t p Qu n tài viên, doanh nghi p qu n Trong trườ ế
lý, thanh tài s i tham gia th t c phá s h trình bày ý ki n; ản, ngườ ản để ế
d) Các thành viên c a T Th m phán th o lu n bi u quy t v các n i dung c n ra quy nh. ế ết đị
3. Khi th o lu n bi u quy t ph i biên b n ghi l i ý ki o lu n quy nh c a T ế ến đã thả ết đị
Thm phán. Biên bn phiên hp ca T Thm phán ph c các thành viên c a Tải đượ Thm phán,
Thư Tòa án ghi biên bản ký, ghi h tên. Thành viên T Thm phán ý kiến thiu s
quyn trình bày ý kiến c a mình b ằng văn bản riêng hoc ghi trong biên bn phiên hp.
4. Quy nh c a T Th m phán ph thành viên c a T Th m phán bi u quyết đị ải được đa số ết tán
thành. Quy nh này ph c l c T ng T Th m phán thay ết đị ải đượ ập thành văn bản đượ trưở
mt T Th u Tòa án. ẩm phán đóng dấ
Đi trƣở u 9. Nhi m v, quyn h n ca T ng T Th m phán gi i quy u mết đơn yêu cầ th
t nc phá s
1. Các nhi m v , quy n h n c a T Th ng T Th m phán thay m t ẩm phán sau đây do Tổ trưở
T Thm phán thc hin:
a) X u m th t c phá s n, th đơn yêu cầ đơn u cầ ản quy địu m th tc phá s nh ti
Điều 32 Điều 39 ca Lut phá sn;
b) Xác minh, thu th p tài li u, ch ng c n vi c gi i quy t yêu c u m th t c phá s n liên quan đế ế
trong trườ ết quy đị ản 1 Điềng hp cn thi nh ti kho u 9 ca Lut phá sn;
c) Quy nh vi c bán tài s n c a doanh nghi p, h p tác m t kh ết đị năng thanh toán sau khi mở
th tc phá s b m chi phí phá s nh tản để ảo đả ản quy đị i kho u 9 kho u 23 c a ản 6 Điề ản 3 Điề
Lut phá sn;
d) Quy nh ch nh ho i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh tài s n quy ết đị đị ặc thay đổ
đị nh t i kho u 46 cản 3 Điều 9, Điều 45 Điề a Lu t phá s n;
đ) Giám sát hoạt độ ết địng kinh doanh ca doanh nghip, hp tác sau khi quy nh m th tc
phá s nh t u 47 c a Lu t phá s n; ản quy đị ại Điề
e) Quy nh áp d ng bi n pháp c m quy n d n gi i ết đị ấm đi khỏi nơi trú, yêu cầu quan thẩ
đạ i di n c a doanh nghip, hp tác m t kh nh cnăng thanh toán theo quy đị a pháp lu t quy
đị nh t i kho u 9 cản 8 Điề a Lu t phá s n;
g) c gi i quy t phá s n quy nh t u 50 c a Lu t phá s n; Ủy thác pháp trong việ ế đị ại Điề
h) T ch c H i ngh ch n nh t i kho u 75, 80, 81 91 c a Lu t phá quy đị ản 9 Điều 9, các điề
sn;
i) Quy nh công nh n Ngh quy t c a H i ngh ch n c h i ho t ết đị ế thông qua phương án phụ
độ ng kinh doanh c a doanh nghi p, hợp tác quy đị ại Điềnh t u 92 ca Lut phá sn;
k) Giám sát th c hi c h i ho nh t u 93 c a Lu t ện phương án phụ ạt động kinh doanh quy đị ại Điề
phá s n;
l) Giám sát ho ng c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh tài s nh t i ạt độ ản quy đị
khoản 4 Điều 9 ca Lut phá s n;
m) Quy nh vi c th c hi n ki m toán doanh nghi p, h p tác m t kh ết đị năng thanh toán trong
trườ ng hp c n thi nh tết quy đị i kho u 9 cản 5 Điề a Lu t phá s n;
n) Các nhi m v , quy n h n khác c a T Th m phán gi i quy u m th t c phá s n ết đơn yêu cầ
theo quy định ca pháp lu t, tr các nhi m v , quy n h ạn quy đị ản 1 Điềnh ti kho u 7 ca Thông
này.
2. Thành viên T Th m phán thay m t T Th m phán th c hi n nhi m v , quy n h nh ạn quy đị
ti kho u này theo s phân công b n b n c a T ng T Th m phán. ản 1 Điề ằng trưở
Điều 10. chế phi hp gia T Thm phán vi Qun tài viên, doanh nghip qun lý,
thanh tài sn
1. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c phân công trách nhi m ch trưở ẩm phán đượ
định, thay đổ ản theo quy đị ại Điềi Qun tài viên, doanh nghip qun lý, thanh tài s nh t u 45
Đi u 46 c a Lu t phá s ng h i Quản. Trườ ợp thay đổ n tài viên, doanh nghip qu n lý, thanh tài
sn thì ph i quy nh t i kho u 46 c a Lu ết định thay đổi theo quy đị ản 2 Điề t phá s n, trong đó
nêu do thay đổi.
2. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh tài s n th c hi n vi xu ngh , yêu c u, ệc đề ất, đề
báo cáo quy đị ản 2 Điều 47, các điềnh ti kho u 16, 49, 53, 59, 60, 63, 70, 87, 93, 115 127 ca
Lut phá sn b n gằng văn bả i T trưởng T thm phán hoc thành viên T th c ẩm phán đượ
phân công xem xét gi i quy t trong th i h n pháp lu t phá s ế ản quy định.
T trưởng T Thm phán hoc thành viên T Th m phán xem xét gi i quyết trong th i h n pháp
lut phá sn quy ng h p pháp luđịnh. Trườ t phá s nh th i hản không quy đị n thì T trưởng T
Thm phán hoc thành viên T Th c phân công phẩm phán đượ i xem xét, quy nh trong th i ết đị
hn 07 ngày làm vic k t ngày nh xu ngh , yêu cận được đề ất, đề u, báo cáo. Kết qu gii
quyết ca T trưởng T Thm phán hoc thành viên T Thm phán ph c gải đượ i ngay cho
Qun tài viên, doanh nghip qun lý, thanh tài sn.
3. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c T ng phân công giám sát trưở ẩm phán đượ trưở
hoạt động ca Qun tài viên, doanh nghip qun lý, thanh tài sn. Qun tài viên, doanh nghip
qun lý, thanh tài s nh kản báo cáo đị hàng tháng, hàng quý ho c ngày 15 cặc hàng năm trướ a
tháng ti p theo c a k báo cáo; vi c báo cáo ph i b c g i theo hình th c tr c ti p, ế ằng văn bản đượ ế
qua bưu điện.
Trong trườ ẩm phán đượng hp cn thiết, T trưởng T Thm phán hoc thành viên T Th c phân
công quy n yêu c u Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh tài s n báo o tr c ti p ế
hoc b n vằng văn bả vi c th c hin nhim v, quy n h n c a mình. Trong th i h n 03 ngày làm
vic k t ngày nh c yêu cận đượ u báo cáo thì Qun tài viên, doanh nghip qun lý, thanh tài
sn ph i th c hi n vi c báo cáo cho T ng T Th m phán ho c thành viên T th m phán trưở
được phân công.
4. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c phân công th m quy n áp trưở ẩm phán đượ
dng bin pháp x ph nh c a pháp lu i v i Quạt hành chính theo quy đị ật đố n tài viên, doanh
nghip qun lý, thanh tài sn hành vi vi phm pháp lu nh tật theo quy đị i kho u 129 ản 2 Điề
ca Lut phá sn Lut x vi phm hành chính. Quy nh xết đị pht hành chính ph c ải đượ
gi cho Vin kim sát nhân dân cùng cp, Qun tài viên, doanh nghip qu n lý, thanh tài s n,
S nh, thành ph tr c thu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, pháp tỉ ộc trung ương nơi Qu
thanh tài s trong th i h n 05 ngày k t ngày ban hành quy nh. ản đăng hành nghề ết đị
Điều 11. chế phi hp gia T Thm phán vi Vin kim sát nhân dân, Kim sát viên
1. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c T ng T th m phán phân trưở ẩm phán đượ trưở
công g i cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c n t t ng trong quá trình gi i quy ấp các văn bả ết đơn
yêu c u m th t c phá s nh t u 35, 36, 40, 43, 84, 85, 86, 92, 95, 109 ản theo quy đị ại các điề
114 c a Lu t phá s n.
2. Khi gi i quy t v vi c phá s n, trong th i h n 07 ngày k t ngày phát hi n hành vi vi ph m ế
pháp lu t hình s , T ng T th m phán ho c thành viên T Th c phân công ph i trưở ẩm phán đượ
gửi văn bản đề ngh các tài liu liên quan (nếu có) cho Vin kim sát nhân dân thm
quyền để khi t v án hình s.
Điều 12. chế ới quan thi hành án dân s phi hp gia T Thm phán v , Chp hành
viên
1. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c phân công trách nhi m g i trưở ẩm phán đượ
cho quan thi hàn ết đị ết địh án dân s quy nh m hoc không m th tc phá sn, quy nh tuyên
b doanh nghip, h p tác phá s n các quy nh tết định khác theo quy đị i kho u 40, ản 1 Điề
khoản 1 Điều 43, Điều 60, 86, 95, 109, 114 ca Lu t phá s n.
2. Khi nh n yêu c ngh c a Ch nh t i kho u ận được văn bả ầu, đề ấp hành viên theo quy đị ản 1 Điề
115, Điề ản 2 Điều 125 ca Lut phá sn, kho u 179 ca Lut Thi hành án dân s, T trưởng T
thm phán phi xem xét, gii quyết trong th i h n pháp lut phá s nh gản quy đị i ngay kết
qu gii quy t cho Chế ấp hành viên, quan thi hành án n sự thm quyn.
Chƣơng III
CH ĐỘ LÀM VI C C A T TH M PHÁN GII QUY NGH XEM XÉT LẾT ĐỀ I,
KHÁNG NGH QUY NH M HO C KHÔNG M TH T C PHÁ S ẾT ĐỊ N
Đi u 13. Nhi m v, quy n h n ca T Th m phán gi i quy nghết đề xem xét l i, kháng
ngh quy nh mết đị hoc không m th t c phá s n
1. T Th m phán gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m ho c không m th ết đề ết đị
tc phá s n ph i t ch c phiên h th o lu n quy khi ra m t trong các ọp để ết định theo đa số
quyết định quy đị ại Điề ản như sau:nh t u 44 ca Lut phá s
a) Gi nguyên quy nh m ho c không m th t c phá s n; ết đị
b) H y quy nh không m th t c phá s nh ết đị ản giao cho Tòa án nhân dân đã ra quyết đị
không m th t c phá s n xem xét ra quy ết nh m th t c phá s n; đị
c) H y quy nh m th t c phá s ết đị ản thông báo cho Tòa án nhân dân đã ra quyết định m th
tc phá s n nh i tham gia th t c phá s n. ững ngườ
2. Các nhi m v , quy n h n khác c a T Th c th c hi nh t u 15 ẩm phán đượ ện theo quy đị ại Đi
của Thông này.
Đi u 14. Trình t , th tc phiên h p gi i quy nghết đề xem xét l i, kháng ngh quy nh ết đị
m n hoc không m th t c phá s
1. T ng T Th m phán ph i t ch c phiên h p gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh trưở ết đề
quyết đị ạn quy đị ản 5 Điềnh m hoc không m th tc phá sn trong thi h nh ti kho u 44 ca
Lut phá sn. Phiên hp ca T Thm phán ph các thành viên Tải đủ Th ng h p ẩm phán, trườ
thành viên T Th m phán v ng m t thì ph i hoãn phiên h p.
2. T ng T Th m phán khai m c ch trì phiên h trưở ọp. Thư ký Tòa án ghi biên bản phiên
hp.
3. M t thành viên c a T Th m phán trình bày tóm t t n i dung v vi c phá s n, quá trình gi i
quyết v vi c phá s n đề ủa người đề ngh c ngh xem xét li (nếu có). Kim sát viên phát biu
ý ki n c a Vi n ki m sát nhân dân v quy nh kháng ngh ng h p Vi n ki m sát ế ết đị trong trườ
nhân dân kháng ngh.
4. ng h i tham gia th t c phá s c Tòa án tri u t p tham gia phiên h p thì h Trườ ợp ngườ ản đượ
quy n trình bày ý ki n c a mình v ngh xem xét l i quy ế đề ết định m hoc không m th tc
phá s n, quy nh kháng ngh quy nh m ho c không m th t c phá s n. ết đị ết đị
5. Ki m sát viên phát bi u ý ki n c a Vi n ki m sát nhân dân v ngh xem xét l i, kháng ngh ế đề
quyết định m hoc không m th tc phá sn.
6. T Th m phán th o lu n bi u quy t t i phòng h p kín v vi c gi i quy ngh xem xét ế ết đề
li, kháng ngh quy nh m ho c không m th t c phá s n. Khi th o lu n bi u quy t t i ết đị ế
phòng h p kín ph i biên b n ghi l i ý ki o lu n quy nh c a T Th m phán. ến đã thả ết đị
Biên b n phiên h p c a T Th m phán ph c các thành viên c a T Th ải đượ ẩm phán, Thư Tòa
án ghi biên b n ký, ghi h tên. Thành viên T th m phán ý ki n thi u s quy n trình bày ế
ý ki n c a mình b n riêng ho c ghi trong biên b n phiên h p. ế ằng văn bả
Trong trườ ết địng hp nhiu tình tiết phc tp không th ra quy nh ngay thì T Thm phán
th quy nh kéo dài th i gian th o lu n bi u quy c, ết đị ết nhưng không quá 05 ngày làm việ
k t ngày m phiên h p.
7. Quy t nh c a T Th m phán ph thành viên c a T Th m phán bi u quyế đị ải được đa số ết tán
thành. Quy nh này ph c l c T ng T th m phán thay m t ết đị ải đượ ập thành văn bản, đượ trưở
T th u Tòa án. ẩm phán đóng dấ
Đi trƣở u 15. Nhi m v, quy n h n ca T ng T Th m phán gi i quy nghết đề xem xét l i,
kháng ngh quy nh m ho c không m th t c phá s ết đị n
1. Các nhi m v , quy n h n c a T th ng T th m phán thay m t T ẩm phán sau đây do Tổ trưở
Thm phán thc hin:
a) Ti p nh n h vi c phá sế vụ ản m theo đơn đề ngh xem xét li, kháng ngh quyết định m
hoc không m th tc phá sn;
b) Xác minh, thu th p tài li u, ch ng c n vi c gi i quy ngh xem xét l i, kháng liên quan đế ết đề
ngh quy nh m hoết đị c không m th tc phá s n trong ng h p c n thi t; trườ ế
c) G i tài li u, ch ng c b sung cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p;
d) T ch c nghiên c u h vi c phá s ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh m vụ ản, đơn đề ết đị
hoc không m th tc phá sn;
đ) Quyết đị ết đề ết định m phiên hp xem xét, gii quy ngh xem xét li, kháng ngh quy nh m
hoc không m th tc phá sn;
e) G i quy nh c a T Th ết đị ẩm phán theo quy đị ản 7 Điềnh ti kho u 44 ca Lut phá sn cho
Vin kim sát nhân dân cùng c i n p, h p tác b yêu cấp, ngườ ộp đơn, doanh nghiệ u m th
tc phá s n;
g) Th c hi n các nhi m v , quy n h gi i quy ngh xem xét l i, kháng ngh quy t ạn khác để ết đề ế
đị nh m ho c không m th t c phá s nh cản theo quy đị a pháp lu t phá sn.
2. Thành viên T Th m phán thay m t T Th m phán th c hi n nhi m v , quy n h nh ạn quy đị
ti kho u này theo s phân công b n c a T ng T Th m phán. ản 1 Điề ằng văn bả trưở
Điều 16. chế ết đề phi hp gia T Thm phán gii quy ngh xem xét l i, kháng ngh
quyết định m hoc không m th tc phá sn vi Vin kim sát nhân dân, Ki m sát viên
1. T ng T Th m phán ho c thành viên T Th c T ng T th m phán phân trưở ẩm phán đượ trưở
công trách nhim:
a) G i ngay b n sao tài li u, ch ng c b sung quy nh m phiên h p xem xét, gi i quy t ết đị ế
đề ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh mết đị ho c không m th t c phá s n cho Vi n ki m sát
nhân dân cùng c p;
b) G i quy nh c a T Th ết đị ẩm phán theo quy đị ản 7 Điềnh ti kho u 44 ca Lut phá sn cho
Vin kim sát nhân dân cùng cp trong th i h n 03 ngày làm vic k t ngày ra quy nh. ết đị
2. T ng T Th m phán thông báo cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c c Ki m sát viên trưở ấp để
tham gia phiên h ng h p Ki m sát viên không tham gia phiên h p thì T ng T ọp. Trườ trưở
Thm phán hoãn phiên h p thông báo b n cho Vi ng Vi ằng văn bả ện trưở n kim sát nhân dân
cùng c p.
Chƣơng IV
CH ĐỘ LÀM VI C C A T TH M PHÁN GII QUY NGH , KHÁNG ẾT ĐƠN ĐỀ
NGH QUY NH TUYÊN B DOANH NGHI P, H P TÁC PHÁ SẾT ĐỊ N
Đi ếu 17. Nhi m v, quy n h n ca T Th m phán gi i quy nghết đơn đề , kháng ngh quy t
đị nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n
1. T Th m phán gi i quy ngh , kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác ết đơn đề ết đị
phá s n ph i t ch c phiên h th o lu n quy khi ra m t trong các ọp để ết định theo đa số
quyết định quy đị ại Điề ản như sau:nh t u 112 ca Lut phá s
a) Không ch p nh ngh , kháng ngh gi nguyên quy nh tuyên b doanh nghi p, ận đơn đề ết đị
hp tác phá sn;
b) S a quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n; ết đị
c) H y quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n giao h ết đị cho Tòa án nhân dân
cấp dưới thm quyn gii quyết li.
2. Các nhi m v , quy n h n khác c a T Th c th c hi nh t u 19 ẩm phán đượ ện theo quy đị ại Điề
của Thông này.
Đi u 18. Trình t , th tc phiên h p gi i quy nghết đơn đề , kháng ngh quy nh tuyên ết đị
b doanh nghi p, h p tác phá s n
1. T ng T Th m phán ph i t ch c phiên h p gi i quy ngh , kháng ngh quy t trưở ết đơn đề ế
đị nh tuyên b doanh nghi p, hp tác phá s n trong thi h nh tạn quy đị i kho u 112 ản 3 Điề
ca Lut phá sn. Phiên hp ca T thm phán ph các thành viên Tải đủ th ng ẩm phán, trườ
hp thành viên T th m phán v ng mt thì phi hoãn phiên hp.
2. T ng T th m phán khai m c ch trì phiên h n phiên trưở ọp. Thư Tòa án ghi biên bả
hp.
3. M t thành viên c a T Th m phán trình bày tóm t t n i dung v vi c phá s n, quá trình gi i
quyết v vi c phá s n đề ủa người đề ngh c ngh xem xét li (nếu có). Kim sát viên phát biu
ý ki n c a Vi n ki m sát nhân dân v quy nh kháng ngh ng h p Vi n ki m sát ế ết đị trong trườ
nhân dân kháng ngh .
4. ng h i tham gia th t c phá s c Tòa án tri u t p tham gia phiên h p thì h Trườ ợp ngườ ản đượ
đượ ế đề c trình bày ý ki n ca mình v ngh xem xét l i quy nh tuyên bết đị doanh nghi p, hp tác
phá s n, quy nh kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n. ết đị ết đị
5. Ki m sát viên phát bi u ý ki n c a Vi n ki m sát nhân dân v ngh xem xét l i, kháng ngh ế đề
quyết định tuyên b doanh nghip, hp tác phá sn.
6. T Th m phán th o lu n bi u quy t t i phòng h p kín v vi c gi i quy ngh xem ế ết đơn đề
xét l i, kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n. Khi th o lu n bi u ết đị
quyết ti phòng hp kín phi biên bn ghi li ý ki o luến đã thả n quy nh cết đị a T thm
phán. Biên b n phiên h p c a T Th m phán ph c các thành viên c a T Th ải đượ ẩm phán, Thư
Tòa án ghi biên b n , ghi h tên. Thành viên T th m phán ý ki n thi u s quy ế n
trình bày ý ki n c a mình b n riêng ho c ghi trong biên b n phiên h p. ế ằng văn bả
Trong trườ ết địng hp nhiu tình tiết phc tp không th ra quy nh ngay thì T Thm phán
th quy nh kéo dài th i gian th o lu n bi u quy c, ết đị ết nhưng không quá 05 ngày làm việ
k t ngày m phiên h p.
7. Quy nh c a T Th m phán ph thành viên c a T Th m phán bi u quyết đị ải được đa số ết tán
thành. Quy c l c T ng T Th m phán thay m t T ết định này đượ ập thành văn bản đượ trưở
Thẩm phán đóng dấu Tòa án.
Đi trƣở u 19. Nhi m v, quy n h n ca T ng T Th m phán gi i quy nghết đơn đề , kháng
ngh n quy nh tuyên b doanh nghiết đị p, hp tác phá s
1. Các nhi m v , quy n h n c a T Th ng T Th m phán thay m t ẩm phán sau đây do Tổ trưở
T Thm phán thc hin:
a) Ti p nh n h vi c phá sế vụ ản m theo đơn đề ngh xem xét li, kháng ngh quyết định
tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n;
b) Xác minh, thu th p tài li u, ch ng c n vi c gi i quy ngh , kháng ngh liên quan đế ết đơn đề
quyết đị ản trong trườnh tuyên b doanh nghip, hp tác phá s ng hp cn thiết;
c) G i tài li u, ch ng c b sung cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p;
d) T ch c nghiên c u h vi c phá s ngh xem xét l i, kháng ngh quy nh vụ ản, đơn đề ết đị
tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n;
đ) Quyết đị ết đơn đề ết định m phiên hp xem xét, gii quy ngh, kháng ngh quy nh tuyên b
doanh nghi p, h p tác phá s n;
e) G i quy nh c a T Th ết đị ẩm phán theo quy đị ản 3 Điềnh ti kho u 112 ca Lut phá sn cho
Vi hin kim sát nhân dân cùng c i nấp, ngườ ộp đơn, doanh ng p, h p tác b yêu c u m th
tc phá s n;
g) Th c hi n các nhi m v , quy n h gi i quy ngh , kháng ngh quy nh ạn khác để ết đơn đề ết đị
tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s nh c a pháp lu t phá s n. ản theo quy đị
2. Thành viên T Th m phán thay m t T Th m phán th c hi n nhi m v , quy n h nh ạn quy đị
ti kho u này theo s phân công b n c a T ng T Th m phán. ản 1 Điề ằng văn bả trưở
Điều 20. chế ết đơn đề phi hp gia T Thm phán gii quy ngh, kháng ngh quyết
đị nh tuyên b doanh nghi p, h p tác phá s n v i Vi n ki m sát nhân dân, Ki m sát viên
1. T ng T th m phán ho c thành viên T Th c T ng T Th m phán phân trưở ẩm phán đượ trưở
công trách nhim:
a) G i ngay b n sao tài li u, ch ng c b sung quy nh m phiên h p xem xét, gi i quy t ết đị ế
đơn đề ết đị ngh, kháng ngh quy nh tuyên b doanh nghip, hp tác phá sn cho Vin kim
sát nhân dân cùng c p;
b) G i quy nh c a T Th ết đị ẩm phán theo quy đị ản 3 Điềnh ti kho u 112 ca Lut phá sn cho
Vin kim sát nhân dân cùng c i n p, h p tác b yêu cấp, ngườ ộp đơn, doanh nghiệ u m th
tc tuyên b phá s n trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày ra quy nh. ết đị
2. T ng T Th m phán thông báo cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c c Ki m sát viên trưở ấp để
tham gia phiên h ng h p Ki m sát viên không tham gia phiên h p thì T ng T ọp. Trườ trưở
Thm phán hoãn phiên h p thông báo b n cho Vi ng Vi ằng văn bả ện trưở n kim sát nhân dân
cùng c p.
Đi u 21. Hi u l c thi hành
1. u l c t ngày 26 th Thông này hiệ áng 11 năm 2015.
2. Trong quá trình th c hi ng m c c ện Thông này, nếu vướ n gi i thích ho ng d n b ặc hướ
sung thì đề ối cao để ặc hướ ngh phn ánh kp thi v Tòa án nhân dân t gii thích ho ng dn b
sung k p th i.
- ng vy ban thư Qu c h i (đ giám sát);
- y ban Tư pháp c i (đa Quc h giám sát);
- y ban Pháp lu t c a Qu c h i (đ giám sát);
- Ban ch o c đ i cách tư pháp Trung ương (đ báo cáo);
- Ban Ni chính Trung ương (đ báo cáo);
- t báo cáo); Văn phòng Ch ch nước (đ
- Văn phòng Chính ph n (đ đăng Công báo); 02 b
- Vi n ki m sát nhân dân t i cao;
- B Tư pháp;
- Các Th m phán TANDTC;
- Các Tòa án nhân dân;
- Cng thông tin đi TANDTC (đn t đăng ti);
- thuCác đơn v c TANDTC;
- Lưu: VT (TANDTC, V PC&QLKH).
CHÁNH ÁN
Trƣơng Hòa Bình

Preview text:

TÒA ÁN NHÂN DÂN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM TI CAO Độ ậ c l p - Tự ạ do - H nh phúc ------- --------------- Số: 01/2015/TT-CA Hà N i, ngày 08 tháng 10 ộ năm 2015 THÔNG TƢ
QUY ĐỊNH VỀ QUY CHẾ LÀM VIỆC CỦA CÁC TỔ THẨM PHÁN TRONG QUÁ TRÌNH
GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC PHÁ SẢN
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TI CAO
Căn cứ vào Luật tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ vào Luật phá sản số 51/2014/QH13;
Căn cứ vào Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12;
Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ố
ban hành Thông tư quy định về quy chế làm việc c a các T ủ ổ
Thẩm phán trong quá trình giải quyết vụ việc phá sản. Chƣơng I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chnh
Thông tư này quy định về thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn, nguyên tắc hoạt động, chế độ làm
việc, cơ chế phối hợp của Tổ Thẩm phán giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, Tổ Thẩm
phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th t ủ c phá s ụ ản, Tổ Thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản.
Điều 2. Thành lp T Thm phán gii quyết đơn yêu cầu m th tc phá sn
1. Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ ản quy định tại kho u 31 c ản 1 Điề ủa
Luật phá sản được thành lập ở Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau
đây gọi chung là Tòa án nhân dân cấp huyện), Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (sau đây gọi chung là Tòa án nhân dân cấp tỉnh) để giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
2. Trong thời hạn giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản, thẩm quyền thành lập Tổ Thẩm
phán được xác định như sau:
a) Chánh án Tòa án nhân dân cấp huy vào tính ch ện căn cứ ất của v vi
ụ ệc phá sản thuộc m t ộ trong các trườ ợp quy đị ng h
nh tại khoản 2 Điều 8 của Luật phá sả ết đị n quy nh thành lập Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở thủ tục phá sản.
b) Chánh án Tòa án nhân dân cấp t vào tính ch ỉnh căn cứ ất c a v ủ ụ việc phá sản thu c m ộ ột trong
các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 8 của Luật phá sản quyết định thành lập T Th ổ ẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ ản.
Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh phải thành lập Tổ Thẩm phán giải quyết đơn khi thuộc
trường hợp quy định tại điểm d kho u 8 c ản 1 Điề ủa Luật phá sản.
3. Chánh án hoặc Phó Chánh án được Chánh án ủy nhiệm của Tòa án nhân dân đang giải quyết
vụ việc phá sản phải ban hành quyết định thành lập Tổ Thẩm phán gồm 03 Thẩm phán và giao cho m t Th ộ ẩm phán làm T ổ trưởng. 4. Vi i, b ệc thay đổ ổ sung Th thành l ẩm phán để
ập Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở thủ tục phá s c th ản đượ ực hiện khi thu c m ộ
ột trong các trường hợp sau đây:
a) Trong quá trình giải quy u m ết đơn yêu cầ ở thủ t c phá s ụ
ản mà Thẩm phán không tiếp tục thực
hiện được nhiệm vụ của mình vì lý do sức khỏe, nghỉ hưu, chuyển công tác, chưa được b nhi ổ ệm lại khi hết nhiệm k , s
ỳ ự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan khác hoặc thuộc trường
hợp phải từ chối hoặc thay đổi quy định tại khoản 1 Điều 10 của Luật phá sản, thì việc thay đổi Thẩm phán thực hi nh t ện theo quy đị
ại khoản 2 Điều 10 của Luật phá sản;
b) Trường hợp Thẩm phán đang giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản nhận thấy vụ việc
phá sản thuộc trường hợp phải thành lập T Th ổ ng d ẩm phán được hướ
ẫn tại khoản 2 Điều này thì
báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân phân công b sung hai Th ổ thành l ẩm phán để ập T Th ổ ẩm phán;
c) Trường hợp Tổ Thẩm phán đang giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ ản mà Tổ trưởng Tổ
Thẩm phán nhận thấy v vi
ụ ệc phá sản không thuộc trường hợp phải thành lập Tổ Thẩm phán
được hướng dẫn tại khoản 2 Điều này mà chỉ cần một Thẩm phán giải quyết thì Tổ trưởng Tổ
Thẩm phán báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân để ết đị xem xét, quy
nh việc phân công một Thẩm
phán giải quyết thay cho T Th ổ ẩm phán. 5. Vi i, b ệc thay đổ sung Th ổ
ẩm phán phải được xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nh c yêu c ận đượ ngh ầu, đề ị và phải được g i ti
ửi ngay cho ngườ ến hành thủ tục phá s i tham gia th ản, ngườ t ủ c phá s ụ ản.
Điều 3. Thành lp T Thm phán gii quyết đề ngh xem xét li, kháng ngh quyết định m
hoc không m th tc phá sn và T Thm phán gii quyết đơn đề ngh, kháng ngh quyết
định tuyên b doanh nghiệ ợ
p, h p tác xã phá sn
1. Tổ Thẩm phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th ủ
tục phá sản của Tòa án nhân dân cấp huyện được thành lập ở Tòa án nhân dân cấp tỉnh; Tổ Thẩm
phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th t ủ c phá s ụ ản
của Tòa án nhân dân cấp tỉnh được thành lập ở Tòa án nhân dân cấp cao có thẩm quyền theo lãnh
thổ quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật phá sản.
2. Tổ Thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố ệp, hợp tác
xã phá sản của Tòa án nhân dân cấp huy c thành l ện đượ
ập ở Tòa án nhân dân cấp tỉnh; T Th ổ ẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản
của Tòa án nhân dân cấp tỉnh được thành lập ở Tòa án nhân dân cấp cao có thẩm quyền theo lãnh
thổ quy định tại khoản 1 Điều 112 của Luật phá sản.
3. Chánh án Tòa án nhân dân có thẩm quyền quy định tại khoản 1 và kho u này ph ản 2 Điề ải ban
hành quyết định thành lập T th ổ ẩm phán g m 03 Th ồ ẩm phán và giao cho m t Th ộ ẩm phán làm Tổ trưởng. 4. Vi i Th ệc thay đổ thành l ẩm phán để ập T Th ổ
ẩm phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng
nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản; Tổ thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề ị, kháng
nghị quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá s c th ản đượ c hi ự ện như sau:
a) Trong quá trình giải quyết mà Thẩm phán không tiếp tục thực hi c
ện đượ nhiệm vụ của mình vì lý do s c kh ứ
ỏe, nghỉ hưu, chuyển công tác, chưa được b nhi ổ
ệm lại khi hết nhiệm k , s ỳ ki ự ện bất
khả kháng hoặc trở ngại khách quan khác hoặc thuộc trường hợp phải từ chối ho i quy ặc thay đổ
định tại khoản 1 Điều 10 củ ậ
a Lu t phá sản, thì việc thay đổi Thẩm phán thực hiện theo quy định
tại khoản 2 Điều 10 của Luật phá sản;
b) Việc quyết định thay đổi Thẩm phán phải được xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nh c yêu c ận đượ ngh ầu, đề
ị và phải được gửi cho người tiến hành thủ t c ụ phá s i tham gia th ản, ngườ t ủ c phá s ụ ản.
Điều 4. Nhim v, quyn hn củ ổ
a các T Thm phán
1. Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ
ản thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn c a ủ
Thẩm phán theo quy định tại Điều 9 của Luật phá sản, các quy định khác của pháp luật phá sản
và quy định tại Thông tư này. Tổ Thẩm phán bắt đầu thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn kể từ khi có
quyết định thành lập của Chánh án theo quy định tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư này và chấm
dứt việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn sau khi đã giải quyết xong vụ việc phá sản hoặc sau khi
có quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân quy định t m c kho ại điể
ản 4 Điều 2 của Thông tư này.
2. Tổ Thẩm phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th ủ tục phá sản th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ
ền hạn theo quy định tại Điều 44 của Luật phá sản, các quy
định khác của pháp luật phá sản và quy định tại Thông tư này. Tổ Thẩm phán bắt đầu thự ệ c hi n
nhiệm vụ, quyền hạn kể từ khi có quyết định thành lập của Chánh án theo quy định tại khoản 3
Điều 3 của Thông tư này và chấm dứt việ ự c th ệ
c hi n nhiệm vụ, quyền hạn sau khi đã giải quyết
xong đề nghị xem xét lại, kháng nghị ết đị quy
nh mở hoặc không mở thủ tục phá sản quy định tại Điều 44 củ ậ a Lu t phá sản.
3. Tổ Thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố ệp, hợp tác xã phá sản th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ
ền hạn theo quy định tại Điều 112 của Luật phá sản, các quy
định khác của pháp luật phá sản và quy định tại Thông tư này. Tổ Thẩm phán bắt đầu thự ệ c hi n
nhiệm vụ, quyền hạn kể từ khi có quyết định thành lập c nh t ủa Chánh án theo quy đị ại khoản 3
Điều 3 của Thông tư này và chấm dứt việ ự c th ệ
c hi n nhiệm vụ, quyền hạn sau khi đã giải quyết
xong đơn đề nghị, kháng nghị ết đị quy
nh tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản quy định tại
Điều 112 của Luật phá sản.
Điều 5. Nguyên tc hoạt động củ ổ
a các T Thm phán
1. Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ
ản xem xét, thảo luận tập thể và quyết
định theo đa số đối với những loạ ệc quy đị i vi
nh tại khoản 1 Điều 7 của Thông tư này và chịu trách nhi c pháp lu ệm trướ ật về nhiệm v , quy ụ ền h c giao. ạn đượ
2. Tổ Thẩm phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th ủ
tục phá sản xem xét, thảo luận tập thể và quyết định theo đa số i v
đố ới những loại việc quy định
tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư này và chịu trách nhi c pháp lu ệm trướ
ật về nhiệm vụ, quyền hạn được giao.
3. Tổ Thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố ệp, hợp tác
xã phá sản xem xét, thảo luận tập thể và quyết định theo đa số đối với những loại việc quy định
tại khoản 1 Điều 17 của Thông tư này và chịu trách nhi c pháp lu ệm trướ
ật về nhiệm vụ, quyền hạn được giao. 4. T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán thay mặt T Th ổ
ẩm phán điều hành, phụ trách chung hoạt động c a ủ
Tổ Thẩm phán. Tổ trưởng Tổ Thẩm phán báo cáo Tổ thẩm phán và chịu trách nhi c T ệm trướ ổ
thẩm phán, trước pháp luật về nhiệm vụ, quyề ạn đượ n h
c giao. Khi thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn của Tổ thẩm phán Tổ trưởng Tổ thẩm phán ký thay mặt Tổ thẩm phán và đóng dấu Tòa án.
5. Thành viên Tổ Thẩm phán thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo s phân công c ự ủa T ổ trưởng
Tổ thẩm phán. Thành viên Tổ thẩm phán báo cáo và chịu trách nhiệm trước Tổ Thẩm phán, Tổ trưởng Tổ Th c pháp lu ẩm phán và trướ
ật về nhiệm vụ, quyền h ự c giao. Khi th ạn đượ ệ c hi n
nhiệm vụ, quyền hạn được phân công, thành viên Tổ Thẩm phán ký thay Tổ trưởng Tổ Thẩm
phán và đóng dấu Tòa án.
6. Các thành viên Tổ Thẩm phán có trách nhiệm nghiên c u h ứ
ồ sơ vụ việc phá sản và th c hi ự ện
nhiệm vụ, quyền hạn khác của Thẩm phán, Tổ Thẩm phán theo quy định của pháp luật phá sản.
Điều 6. Nguyên tc phi hp giữ ổ
a T Thm phán vi Vin kiểm sát nhân dân, Cơ quan thi
hành án dân s, Kim sát viên, Ch p hành viên, Qu
n tài viên và doanh nghi ả ệp qu n lý,
thanh lý tài sn 1. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán, thành viên Tổ Thẩm phán th c hi ự
ện đúng nhiệm vụ, quyền hạn theo
quy định của pháp luật phá sản khi ph i h
ố ợp với Viện kiểm sát nhân dân, Cơ quan thi hành án dân s , Ki ự
ểm sát viên, Chấp hành viên, Quản tài viên và doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
2. Việc phối hợp giữa Tổ trưởng Tổ Thẩm phán, thành viên Tổ Thẩm phán với Viện kiểm sát
nhân dân, Cơ quan thi hành án dân sự, Kiểm sát viên, Chấp hành viên, Quản tài viên và doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản phải bảo đảm giải quyết vụ việc phá sản được nhanh chóng, kịp
thời, vô tư, khách quan, đúng pháp luật. Chƣơng II
CH ĐỘ LÀM VIC CA T THM PHÁN GII QUYẾT ĐƠN YÊU CẦU M TH
TC PHÁ SN
Điều 7. Nhim v, quyn hn ca T Thm phán gii quyết đơn yêu cầu m th tc phá sn
1. Tổ Thẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ c phá s ụ
ản thực hiện các nhiệm v , qu ụ yề ạ n h n sau đây:
a) Quyết định mở hoặc không mở th t ủ c phá s ụ
ản quy định tại Điều 42 c a Lu ủ ật phá sản; b) nh giá tr Xác đị ị nghĩa vụ về tài s nh t ản quy đị ại Điều 51 c a L ủ uật phá sản; c) X lý kho ử ản nợ có b nh t ảo đảm quy đị
ại Điều 53 của Luật phá sản;
d) Quyết định tuyên b giao d ố
ịch vô hiệu quy định tại Điều 60 của Luật phá sản;
đ) Quyết định tạm đình chỉ, đình chỉ thực hiệ ợp đồng đang có hiệ n h
u lực quy định tại Điều 61 của Luật phá sản; e) Quyết định áp d ng bi ụ
ện pháp khẩn cấp tạm thời quy định tại Điều 70 c a Lu ủ ật phá sản;
g) Quyết định đình chỉ tiến hành th t ủ c phá s ụ
ản quy định tại Điều 86 của Luật phá sản;
h) Quyết định đình chỉ thủ t c ph ụ c h ụ i ho ồ ng kin ạt độ
h doanh quy định tại Điều 95 c a Lu ủ ật phá sản; i) X lý tranh ch ử
ấp tài sản trước khi có quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản
quy định tại Điều 114 của Luật phá sản;
k) Quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản quy định tại các điều 105, 106 và 107 của Luật phá sản; l) Áp d ng bi ụ ện pháp x ph ử
ạt hành chính; đề nghị m quy cơ quan có thẩ ền x lý v ử ề hình s quy ự định tại kho u 129 c ản 13 Điều 9 và Điề ủ ậ a Lu t phá sản.
2. Các nhiệm vụ, quyền hạn khác c a T ủ Th ổ c th ẩm phán đượ c hi ự nh t ện theo quy đị ại Điều 9 c a ủ Thông tư này.
Điều 8. Phƣơng thức thc hin nhim v, quyn hn ca T Thm phán gii quyết đơn yêu
cu m th tc phá sn
1. Khi xem xét, giải quyết các vấn đề quy định tại khoản 1 Điều 7 của Thông tư này, Tổ trưởng
Tổ Thẩm phán phải tổ chức phiên họp để thảo luận tập thể và quyết định theo đa số. Phiên họp
của Tổ Thẩm phán phải có đủ các thành viên Tổ Thẩm phán, trường hợp có thành viên Tổ Thẩm
phán vắng mặt thì phải hoãn phiên h p. ọ 2. Trình tự, th t ủ c phiên h ụ p c ọ a T ủ Th ổ c th ẩm phán đượ ực hiện như sau: a) T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán khai mạc và chủ trì phiên họp. Thư ký Tòa án ghi biên bản phiên họp; b) Thành viên của T Th ổ
ẩm phán báo cáo kết quả th c hi ự ện nhiệm vụ c T được giao trướ ổ thẩm
phán. Tổ trưởng Tổ Thẩm phán trình bày tóm tắt n i dung v ộ vi
ụ ệc, quá trình giải quyết và các
nội dung cần thảo luận, ra quyết định theo quy định tại kho u 7 c ản 1 Điề ủa Thông tư này;
c) Trong trường hợp cần thiết, T Th ổ
ẩm phán có thể triệu tập Quản tài viên, doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản, người tham gia th t ủ c phá s ụ h
ản để ọ trình bày ý kiến; d) Các thành viên c a T ủ
ổ Thẩm phán thảo luận và biểu quyết về các n i dung c ộ ần ra quyết định.
3. Khi thảo luận và biểu quyết phải có biên bản ghi lại ý ki o lu ến đã thả ận và quyết định c a T ủ ổ
Thẩm phán. Biên bản phiên họp của Tổ Thẩm phán phải được các thành viên của Tổ Thẩm phán,
Thư ký Tòa án ghi biên bản ký, ghi rõ họ tên. Thành viên Tổ Thẩm phán có ý kiến thiểu số có
quyền trình bày ý kiến của mình bằng văn bản riêng hoặc ghi trong biên bản phiên họp. 4. Quyết định c a T ủ Th ổ
ẩm phán phải được đa số thành viên c a T ủ
ổ Thẩm phán biểu quyết tán
thành. Quyết định này phải được lập thành văn bản và được T ổ trưởng T Th ổ ẩm phán ký thay mặt T Th ổ
ẩm phán và đóng dấu Tòa án.
Điều 9. Nhim v, quyn hn ca T trƣởng T Thm phán gii quyết đơn yêu cầu m th tc phá s n
1. Các nhiệm vụ, quyền hạn của T Th ổ
ẩm phán sau đây do Tổ trưởng T Th ổ ẩm phán thay mặt
Tổ Thẩm phán thực hiện: a) X
ử lý đơn yêu cầu mở th t ủ c phá s ụ ản, th
ụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản quy định tại
Điều 32 và Điều 39 của Luật phá sản;
b) Xác minh, thu thập tài liệu, ch ng c ứ
ứ liên quan đến việc giải quyết yêu cầu mở th t ủ c phá s ụ ản trong trường hợp cầ ết quy đị n thi
nh tại khoản 1 Điều 9 của Luật phá sản;
c) Quyết định việc bán tài sản c a doanh nghi ủ
ệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán sau khi mở thủ tục phá s b
ản để ảo đảm chi phí phá s nh t ản quy đị
ại khoản 6 Điều 9 và kho u 23 c ản 3 Điề ủa Luật phá sản;
d) Quyết định chỉ định ho i Qu ặc thay đổ
ản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản quy
định tại khoản 3 Điều 9, Điều 45 và Điều 46 củ ậ a Lu t phá sản;
đ) Giám sát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợ ết đị p tác xã sau khi có quy nh mở thủ tục phá s nh t ản quy đị ại Điều 47 c a Lu ủ ật phá sản; e) Quyết định áp d ng bi ụ
ện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú, yêu cầu cơ quan có thẩm quyền dẫn giải
đại diện của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả nh c
năng thanh toán theo quy đị ủa pháp luật quy
định tại khoản 8 Điều 9 củ ậ a Lu t phá sản;
g) Ủy thác tư pháp trong việc giải quyết phá sản quy định tại Điều 50 c a Lu ủ ật phá sản; h) Tổ chức H i ngh ộ ị ch n
ủ ợ quy định tại khoản 9 Điều 9, các điều 75, 80, 81 và 91 c a Lu ủ ật phá sản;
i) Quyết định công nhận Nghị quyết c a H ủ i ngh ộ ị ch n ủ ợ c h thông qua phương án phụ i ho ồ ạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã quy định tại Điều 92 của Luật phá sản;
k) Giám sát thực hiện phương án phục h i ho ồ
ạt động kinh doanh quy định tại Điều 93 c a Lu ủ ật phá sản;
l) Giám sát hoạt động của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài s nh t ản quy đị ại
khoản 4 Điều 9 của Luật phá sản;
m) Quyết định việc th c hi ự
ện kiểm toán doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán trong
trường hợp cần thiết quy định tại khoản 5 Điều 9 củ ậ a Lu t phá sản; n) Các nhiệm v , quy ụ ền hạn khác c a T ủ Th ổ ẩm phán giải quy u m ết đơn yêu cầ ở th t ủ ục phá sản
theo quy định của pháp luật, trừ các nhiệm v , quy ụ
ền hạn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Thông tư này.
2. Thành viên Tổ Thẩm phán thay mặt T Th ổ ẩm phán th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ ền h nh ạn quy đị
tại khoản 1 Điều này theo s phân công b ự n b ằng vă ản của T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán.
Điều 10. Cơ chế phi hp gia T Thm phán vi Qun tài viên, doanh nghip qun lý,
thanh lý tài sn 1. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c phân công có trách nhi ẩm phán đượ ệm chỉ
định, thay đổi Quản tài viên, doanh nghiệp quả ản theo quy n lý, thanh lý tài s định tại Điều 45 và Điều 46 củ ậ
a Lu t phá sản. Trường hợp thay đổ ả
i Qu n tài viên, doanh nghiệ ả p qu n lý, thanh lý tài
sản thì phải có quyết định thay đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 46 của Luật phá sản, trong đó nêu rõ lý do thay đổi.
2. Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản thực hiện việc đề xuất, đề nghị, yêu cầu,
báo cáo quy định tại khoản 2 Điều 47, các điều 16, 49, 53, 59, 60, 63, 70, 87, 93, 115 và 127 của
Luật phá sản bằng văn bản và gửi Tổ trưởng Tổ thẩm phán hoặc thành viên Tổ th c ẩm phán đượ
phân công xem xét giải quyết trong thời hạn pháp luật phá sản quy định.
Tổ trưởng Tổ Thẩm phán hoặc thành viên Tổ Thẩm phán xem xét giải quyết trong thời hạn pháp
luật phá sản quy định. Trường hợp pháp luật phá sản không quy định thời hạn thì Tổ trưởng Tổ
Thẩm phán hoặc thành viên Tổ Th c phân công ph ẩm phán đượ
ải xem xét, quyết định trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nh xu ận được đề
ất, đề nghị, yêu cầu, báo cáo. Kết quả giải
quyết của Tổ trưởng Tổ Thẩm phán hoặc thành viên Tổ Thẩm phán phải được gửi ngay cho
Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. 3. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c T ẩm phán đượ
ổ trưởng phân công giám sát
hoạt động của Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản báo cáo định kỳ hàng tháng, hàng quý hoặc hàng năm trước ngày 15 của
tháng tiếp theo của k báo cáo; vi ỳ ệc báo cáo phải b c g ằng văn bản đượ i theo hình th ử c tr ứ c ti ự ếp, qua bưu điện.
Trong trường hợp cần thiết, Tổ trưởng Tổ Thẩm phán hoặc thành viên Tổ Thẩm phán được phân
công có quyền yêu cầu Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản báo cáo trực tiếp
hoặc bằng văn bản về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nh c yêu c ận đượ
ầu báo cáo thì Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản phải thực hiện việc báo cáo cho T ổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên Tổ thẩm phán được phân công. 4. T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c phân công có th ẩm phán đượ ẩm quyền áp dụng biện pháp xử ph nh c
ạt hành chính theo quy đị
ủa pháp luật đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản có hành vi vi phạm pháp luật theo quy định tại kho u 129 ản 2 Điề
của Luật phá sản và Luật xử lý vi phạm hành chính. Quyết định xử phạt hành chính phải được
gửi cho Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp, Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản,
Sở Tư pháp tỉnh, thành ph tr ố c thu ự
ộc trung ương nơi Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài s trong th ản đăng ký hành nghề
ời hạn 05 ngày kể t ngày ban hành quy ừ ết định.
Điều 11. Cơ chế phi hp gia T Thm phán vi Vin kim sát nhân dân, Kim sát viên 1. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c T ẩm phán đượ
ổ trưởng Tổ thẩm phán phân công g i cho Vi ử
ện kiểm sát nhân dân cùng cấp các văn bản tố t ng trong quá trình gi ụ ải quyết đơn yêu cầu mở th t ủ ục phá s nh t ản theo quy đị
ại các điều 35, 36, 40, 43, 84, 85, 86, 92, 95, 109 và 114 c a Lu ủ ật phá sản.
2. Khi giải quyết vụ việc phá sản, trong thời hạn 07 ngày kể t ngày phát hi ừ ện hành vi vi phạm pháp luật hình s , T ự ổ trưởng T th
ổ ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c phân công ph ẩm phán đượ ải
gửi văn bản đề nghị và các tài liệu có liên quan (nếu có) cho Viện kiểm sát nhân dân có thẩm
quyền để khởi tố vụ án hình sự.
Điều 12. Cơ chế phi hp gia T Thm phán với Cơ quan thi hành án dân sự, Chp hành viên 1. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c phân công có trách nhi ẩm phán đượ ệm g i ử
cho Cơ quan thi hành án dân sự ết đị quy
nh mở hoặc không mở thủ tục phá sả ết đị n, quy nh tuyên
bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản và các quy nh t
ết định khác theo quy đị ại kho u 40, ản 1 Điề
khoản 1 Điều 43, Điều 60, 86, 95, 109, và 114 của Luật phá sản.
2. Khi nhận được văn bản yêu c ngh ầu, đề ị c a Ch ủ
ấp hành viên theo quy định tại kho u ản 1 Điề
115, Điều 125 của Luật phá sả ản 2 Điề n, kho
u 179 của Luật Thi hành án dân sự, Tổ trưởng Tổ
thẩm phán phải xem xét, giải quyết trong thời hạn pháp luật phá sản quy định và gửi ngay kết
quả giải quyết cho Chấp hành viên, Cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền. Chƣơng III
CH ĐỘ LÀM VIC CA T THM PHÁN GII QUYẾT ĐỀ NGH XEM XÉT LI,
KHÁNG NGH QUY NH M ẾT ĐỊ
HOC KHÔNG M TH TC PHÁ SN
Điều 13. Nhim vụ ề
, quy n hn ca T Thm phán gii quyết đề ngh xem xét li, kháng
ngh quyết định m hoc không m th tc phá sn
1. Tổ Thẩm phán giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th ủ
tục phá sản phải tổ chức phiên họp để thảo luận và quyết định theo đa số khi ra m t trong các ộ
quyết định quy định tại Điều 44 của Luật phá sản như sau: a) Gi nguyên quy ữ
ết định mở hoặc không mở thủ t c phá s ụ ản;
b) Hủy quyết định không mở th t ủ c phá s ụ
ản và giao cho Tòa án nhân dân đã ra quyết định không mở thủ t c phá s ụ
ản xem xét ra quyết định mở th t ủ c phá s ụ ản;
c) Hủy quyết định mở thủ t c phá s ụ
ản và thông báo cho Tòa án nhân dân đã ra quyết định mở thủ
tục phá sản và những người tham gia th t ủ c phá s ụ ản.
2. Các nhiệm vụ, quyền hạn khác c a T ủ Th ổ c th ẩm phán đượ c hi ự nh t ện theo quy đị ại Điều 15 của Thông tư này.
Điều 14. Trình t, th tc phiên hp gii quyết đề ngh xem xét li, kháng ngh quyết định
m hoc không m th tc phá s n ả 1. Tổ trưởng T Th ổ ẩm phán phải t ch ổ c phiên h ứ p gi ọ
ải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị
quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn quy định tại khoản 5 Điều 44 của
Luật phá sản. Phiên họp của Tổ Thẩm phán phải có đủ các thành viên Tổ Thẩm phán, trường hợp
có thành viên Tổ Thẩm phán vắng mặt thì phải hoãn phiên họp. 2. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán khai mạc và chủ trì phiên họp. Thư ký Tòa án ghi biên bản phiên họp. 3. M t thành viên c ộ a T ủ
ổ Thẩm phán trình bày tóm tắt n i dung v ộ
ụ việc phá sản, quá trình giải
quyết vụ việc phá sản và đề nghị của người đề nghị xem xét lại (nếu có). Kiểm sát viên phát biểu ý kiến c a Vi ủ
ện kiểm sát nhân dân về quyết định kháng nghị trong trường hợp Viện kiểm sát nhân dân có kháng nghị.
4. Trường hợp có người tham gia th t ủ c phá s ụ c Tòa án tri ản đượ
ệu tập tham gia phiên h p thì h ọ ọ
có quyền trình bày ý kiến của mình về đề nghị xem xét lại quyết định mở hoặc không mở thủ tục
phá sản, quyết định kháng nghị quyết định mở hoặc không mở th t ủ ục phá sản.
5. Kiểm sát viên phát biểu ý kiến c a Vi ủ
ện kiểm sát nhân dân về đề nghị xem xét lại, kháng nghị
quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản.
6. Tổ Thẩm phán thảo luận và biểu quyết tại phòng h p kín v ọ
ề việc giải quyết đề nghị xem xét
lại, kháng nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản. Khi thảo luận và biểu quyết tại
phòng họp kín phải có biên bản ghi lại ý ki o lu ến đã thả
ận và quyết định của Tổ Thẩm phán. Biên bản phiên h p c ọ a T ủ Th ổ
ẩm phán phải được các thành viên c a T ủ Th ổ ẩm phán, Thư ký Tòa
án ghi biên bản ký, ghi rõ h tên. Thành viên T ọ
ổ thẩm phán có ý kiến thiểu s có quy ố ền trình bày ý kiến c a mình b ủ
ằng văn bản riêng hoặc ghi trong biên bản phiên h p. ọ
Trong trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp mà không thể ra quyết định ngay thì Tổ Thẩm phán
có thể quyết định kéo dài thời gian thảo luận và biểu quyết nhưng không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày mở phiên họp. 7. Quyết định c a T ủ Th ổ ẩm phán ph thành viên c ải được đa số a T ủ Th ổ
ẩm phán biểu quyết tán
thành. Quyết định này phải được l c T
ập thành văn bản, đượ ổ trưởng T th ổ ẩm phán ký thay mặt
Tổ thẩm phán và đóng dấu Tòa án.
Điều 15. Nhim vụ ề
, quy n hn ca Tổ trƣở
ng T Thm phán gii quyết đề ngh xem xét li,
kháng ngh quyết định m ho c không m
th tc phá sn
1. Các nhiệm vụ, quyền hạn của T th
ổ ẩm phán sau đây do Tổ trưởng T th ổ ẩm phán thay mặt T ổ Thẩm phán thực hiện:
a) Tiếp nhận hồ sơ vụ việc phá sản kèm theo đơn đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở
hoặc không mở thủ tục phá sản;
b) Xác minh, thu thập tài liệu, ch ng c ứ
ứ liên quan đến việc giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng
nghị quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong trường hợp cần thiết; c) G i tài li ử ệu, ch ng c ứ ứ b sung cho Vi ổ
ện kiểm sát nhân dân cùng cấp; d) T ch ổ ức nghiên c u h ứ
ồ sơ vụ việc phá sản, đơn đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở
hoặc không mở thủ tục phá sản;
đ) Quyết định mở phiên họp xem xét, giải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị ết đị quy nh mở
hoặc không mở thủ tục phá sản; e) G i quy ử
ết định của Tổ Thẩm phán theo quy định tại khoản 7 Điều 44 của Luật phá sản cho
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp, người n p, h ộp đơn, doanh nghiệ
ợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản; g) Th c hi ự ện các nhiệm v , quy ụ ền h gi
ạn khác để ải quyết đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở ặ
ho c không mở thủ tục phá s nh c ản theo quy đị ủa pháp luật phá sản.
2. Thành viên Tổ Thẩm phán thay mặt T Th ổ ẩm phán th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ ền h nh ạn quy đị
tại khoản 1 Điều này theo s phân công b ự ằng văn bản của T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán.
Điều 16. Cơ chế phi hp gia T Thm phán gii quyết đề ngh xem xét li, kháng ngh
quyết định m hoc không m th tc phá sn vi Vin kim sát nhân dân, Kim sát viên 1. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán hoặc thành viên T Th ổ c T ẩm phán đượ
ổ trưởng Tổ thẩm phán phân công có trách nhiệm: a) G i ngay b ử
ản sao tài liệu, chứng c b ứ sung và quy ổ
ết định mở phiên họp xem xét, giải quyết
đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định mở ặ
ho c không mở thủ tục phá sản cho Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; b) G i quy ử ết định c a T ủ
ổ Thẩm phán theo quy định tại khoản 7 Điều 44 của Luật phá sản cho
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định. 2. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán thông báo cho Viện kiểm sát nhân dân cùng c c
ấp để ử Kiểm sát viên tham gia phiên h ng h ọp. Trườ
ợp Kiểm sát viên không tham gia phiên họp thì Tổ trưởng T ổ
Thẩm phán hoãn phiên họp và thông báo bằng văn bản cho Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp. Chƣơng IV
CH ĐỘ LÀM VIC CA T THM PHÁN GII QUY NGH ẾT ĐƠN ĐỀ Ị, KHÁNG NGH QUY NH TUYÊN B ẾT ĐỊ
DOANH NGHIP, HP TÁC XÃ PHÁ SN
Điều 17. Nhim vụ ề
, quy n hn ca T Thm phán gii quyết đơn đề ngh, kháng nghị ế quy t
định tuyên b doanh nghiệ ợ
p, h p tác xã phá sn
1. Tổ Thẩm phán giải quy ngh ết đơn đề
ị, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố ệp, hợp tác xã phá sản phải t ch ổ
ức phiên họp để thảo luận và quyết định theo đa số khi ra m t trong các ộ
quyết định quy định tại Điều 112 của Luật phá sản như sau:
a) Không chấp nhận đơn đề nghị, kháng nghị và giữ nguyên quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản; b) S a quy ử
ết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản;
c) Hủy quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản và giao hồ sơ cho Tòa án nhân dân
cấp dưới có thẩm quyền giải quyết lại.
2. Các nhiệm vụ, quyền hạn khác c a T ủ Th ổ c th ẩm phán đượ c hi ự nh t ện theo quy đị ại Điều 19 của Thông tư này.
Điều 18. Trình t, th tc phiên hp gii quyết đơn đề ngh, kháng ngh quyết định tuyên
b doanh nghip, hp tác xã phá sn 1. Tổ trưởng T Th ổ ẩm phán phải t ch ổ c phiên h ứ p gi ọ ải quy ngh ết đơn đề ị, kháng nghị quyết định tuyên bố ệ
doanh nghi p, hợp tác xã phá sản trong thời h nh t ạn quy đị ại khoản 3 Điều 112
của Luật phá sản. Phiên họp của Tổ thẩm phán phải có đủ các thành viên Tổ thẩm phán, trường
hợp có thành viên Tổ thẩm phán vắng mặt thì phải hoãn phiên họp. 2. Tổ trưởng T th
ổ ẩm phán khai mạc và chủ trì phiên h n phiên
ọp. Thư ký Tòa án ghi biên bả họp. 3. M t thành viên c ộ a T ủ
ổ Thẩm phán trình bày tóm tắt n i dung v ộ
ụ việc phá sản, quá trình giải
quyết vụ việc phá sản và đề nghị của người đề nghị xem xét lại (nếu có). Kiểm sát viên phát biểu ý kiến c a Vi ủ
ện kiểm sát nhân dân về quyết định kháng nghị trong trường hợp Viện kiểm sát nhân dân có kháng nghị.
4. Trường hợp có người tham gia th t ủ c phá s ụ c Tòa án tri ản đượ
ệu tập tham gia phiên h p thì h ọ ọ
được trình bày ý kiến của mình về đề
nghị xem xét lại quyết định tuyên bố ệ doanh nghi p, hợp tác
xã phá sản, quyết định kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản.
5. Kiểm sát viên phát biểu ý kiến c a Vi ủ
ện kiểm sát nhân dân về đề nghị xem xét lại, kháng nghị
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản.
6. Tổ Thẩm phán thảo luận và biểu quyết tại phòng h p kín v ọ ề việc giải quy ngh ết đơn đề ị xem
xét lại, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản. Khi thảo luận và biểu
quyết tại phòng họp kín phải có biên bản ghi lại ý ki o lu ến đã thả
ận và quyết định của Tổ thẩm
phán. Biên bản phiên họp c a T ủ Th ổ
ẩm phán phải được các thành viên của T Th ổ ẩm phán, Thư
ký Tòa án ghi biên bản ký, ghi rõ h tên. Thành vi ọ ên T th
ổ ẩm phán có ý kiến thiểu s có quy ố ền
trình bày ý kiến c a mình b ủ
ằng văn bản riêng hoặc ghi trong biên bản phiên h p. ọ
Trong trường hợp có nhiều tình tiết phức tạp mà không thể ra quyết định ngay thì Tổ Thẩm phán
có thể quyết định kéo dài thời gian thảo luận và biểu quyết nhưng không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày mở phiên họp. 7. Quyết định c a T ủ Th ổ
ẩm phán phải được đa số thành viên c a T ủ
ổ Thẩm phán biểu quyết tán
thành. Quyết định này được lập thành văn bản và được Tổ trưởng T Th ổ ẩm phán ký thay mặt T ổ
Thẩm phán và đóng dấu Tòa án.
Điều 19. Nhim vụ ề
, quy n hn ca Tổ trƣở
ng T Thm phán gii quyết đơn đề ngh, kháng
ngh quyết định tuyên b doanh nghip, hp tác xã phá sn
1. Các nhiệm vụ, quyền hạn của T Th ổ
ẩm phán sau đây do Tổ trưởng T Th ổ ẩm phán thay mặt
Tổ Thẩm phán thực hiện:
a) Tiếp nhận hồ sơ vụ việc phá sản kèm theo đơn đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản;
b) Xác minh, thu thập tài liệu, ch ng c ứ
ứ liên quan đến việc giải quyết đơn đề nghị, kháng nghị
quyết định tuyên bố doanh nghiệp, hợ ản trong trườ p tác xã phá s ng hợp cần thiết; c) G i tài li ử ệu, ch ng c ứ ứ b sung cho Vi ổ
ện kiểm sát nhân dân cùng cấp; d) T ch ổ ức nghiên c u h ứ
ồ sơ vụ việc phá sản, đơn đề nghị xem xét lại, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố
ệp, hợp tác xã phá sản;
đ) Quyết định mở phiên họp xem xét, giải quyết đơn đề nghị, kháng nghị ết đị quy nh tuyên bố
doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản; e) G i quy ử
ết định của Tổ Thẩm phán theo quy định tại khoản 3 Điều 112 của Luật phá sản cho
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp, người n hi
ộp đơn, doanh ng ệp, hợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục phá sản; g) Th c hi ự ện các nhiệm v , quy ụ ền h gi
ạn khác để ải quyết đơn đề nghị, kháng nghị quyết định tuyên b doanh nghi ố ệp, hợp tác xã phá s nh c ản theo quy đị ủa pháp luật phá sản.
2. Thành viên Tổ Thẩm phán thay mặt T Th ổ ẩm phán th c hi ự ện nhiệm v , quy ụ ền h nh ạn quy đị
tại khoản 1 Điều này theo s phân công b ự ằng văn bản của T
ổ trưởng Tổ Thẩm phán.
Điều 20. Cơ chế phi hp gia T Thm phán gii quyết đơn đề ngh, kháng ngh quyết
định tuyên b doanh nghiệ ợ
p, h p tác xã phá sn vi Vin kim sát nhân dân, Kim sát viên 1. Tổ trưởng T th
ổ ẩm phán hoặc thành viên Tổ Th c T ẩm phán đượ ổ trưởng T Th ổ ẩm phán phân công có trách nhiệm: a) G i ngay b ử
ản sao tài liệu, chứng c b ứ sung và quy ổ
ết định mở phiên họp xem xét, giải quyết
đơn đề nghị, kháng nghị ết đị quy
nh tuyên bố doanh nghiệp, hợp tác xã phá sản cho Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp; b) G i quy ử ết định c a T ủ
ổ Thẩm phán theo quy định tại khoản 3 Điều 112 của Luật phá sản cho
Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp, người n p, h ộp đơn, doanh nghiệ
ợp tác xã bị yêu cầu mở thủ tục tuyên b phá s ố
ản trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định. 2. Tổ trưởng T Th ổ
ẩm phán thông báo cho Viện kiểm sát nhân dân cùng c c
ấp để ử Kiểm sát viên tham gia phiên h ng h ọp. Trườ
ợp Kiểm sát viên không tham gia phiên họp thì Tổ trưởng T ổ
Thẩm phán hoãn phiên họp và thông báo bằng văn bản cho Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp.
Điều 21. Hiu lc thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực t ngày 26 th ừ áng 11 năm 2015.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc cần giải thích hoặc hướng dẫn b ổ
sung thì đề nghị phản ánh kịp thời về ối cao để Tòa án nhân dân t có giả ặc hướ i thích ho ng dẫn bổ sung kịp thời. CHÁNH ÁN
- Ủy ban thường vụ Quốc hội (để giám sát);
- Ủy ban Tư pháp của Quốc hội (để giám sát);
- Ủy ban Pháp luật của Quốc hội (để giám sát);
- Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương (để báo cáo);
- Ban Nội chính Trung ương (để báo cáo);
- Văn phòng Chủ tịch nước (để báo cáo); Trƣơng Hòa Bình
- Văn phòng Chính phủ 02 bản (để đăng Công báo);
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Bộ Tư pháp; - Các Thẩm phán TANDTC; - Các Tòa án nhân dân;
- Cổng thông tin điện tử TANDTC (để đăng tải);
- Các đơn vị thuộc TANDTC;
- Lưu: VT (TANDTC, Vụ PC&QLKH).