Quy tắc trọng âm

Bộ 36 câu hỏi ôn tập học phần "English Education" bao gồm câu hỏi tự luận, câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.

1
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
(Phần này ghi vào vở Chuyên Đề - ghi là: Lý Thuyết Trọng Âm)
* Câu cửa miệng cần nhớ khi học phần Trọng âm để đỡ bỡ ngỡ:
CÁI NÀY LÀ PHỔ BIẾN NHƯNG VẪN CÓ NGOẠI LỆ !
* Cần kết hợp các quy tắc đan xen nhau để suy luận. Bài viết chỉ đảm bảo độ chính xác là 90%.
* Từ vựng càng NHIỀU thì học phần này càng NHÀN.
* Khi tra cứu - bạn nào tra cả phiên âm - càng tăng thêm kiến thức phần này !
* Phần này KHÓ nhưng nó rất quý người CHĂM KIÊN NHẪN.
NHẮC QUA VỀ TRỌNG ÂM
* Với các từ có 2 âm tiết trở lên, luôn có 1 âm được nhấn mạnh hơn (tạm gọi là bật to hơn) các
âm còn lại. Trong phiên âm dấu ' đứng trước âm nào thì âm đó chính là trọng âm:
- happy /ˈhæpi/ => âm -hap được bật mạnh hơn âm -py.
- develop /dɪˈveləp/ => âm -ve được bật mạnh hơn yếu tố -di -lop.
* Các bạn sẽ gặp kiểu đáp án cho bài trong âm như: 1- 2 - 2 - 2 , 3 - 3 - 2 - 3 …. => chính là để
tóm tắt vị trí trọng âm của từ.
A. motor B. success C. human D. punish
=> 'motor su'ccess 'human 'punish
/ˈməʊtə(r)/ /səkˈses/ /ˈhjuːmən/ /ˈpʌnɪʃ/
=> 1 - 2 - 1 - 1 => đáp án B.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
2
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
* Anh không cho phiên âm ở các ví dụ; một phần là để bọn em nhận biết trọng âm theo kiểu cấu tạo
cậu, một phần là muốn bọn em tự tra phiên âm hơn. Như anh đã nói: Phần này KHÓ nhưng rất YÊU
người CHĂM. (Mà hình như phần nào chả thế :3 )
QUY TẮC 1
Đa số các Danh từ Tính từ 2 âm tiết trọng âm chính nhấn vào âm 1.
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Danh từ hay Tính từ)
- ‘mountain - ‘evening - carpet - 'silent - ‘complex
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên chỉ lấy làm tham
khảo và xem lại Quy tắc 11:
ma'chine can'teen po'lice ho'tel
QUY TẮC 2
Đa số các Động từ trọng âm chính nhấn vào âm 2:
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ)
- en’joy - co’llect - a’llow - main’tain
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên chỉ lấy làm tham
khảo và xem lại Quy tắc 11:
‘happen ‘enter ‘listen finish 'follow
* Bởi vì có nhiều từ vừa là Danh từ vừa là Động từ hoặc vừa là Tính từ vừa là Động từ, nên 2 quy tắc trên nhiều
cái không theo được:
- offer - vừa là danh từ: lời mời, lời đề nghị - vừa là Động từ: mời, đề nghị.
- answer - vừa là danh từ: câu trả lời - vừa là Động từ: trả lời.
- open - vừa là Tính từ: mở rộng - vừa là Động từ: mở ra
- correct - vừa là Tính từ: đúng, chính xác - vừa là Động từ: sửa lại.
* 2 Quy tắc trên chỉ dùng trong trường hợp BÍ QUÁ LÀM LIỀU - khi phải LỤI !
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
3
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC 3
Nhóm các từ có chứa: a any/ some teen/y ow
1. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng "a" và sau nó là 1 Phụ Âm hoặc 2 phụ âm giống nhau (-ll, -pp,
-ss …) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ 2.
(với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/ - xem Quy tắc 11 để biết thêm về âm này)
- a’bout - a’gree - a'llow - a'ppoint
2. các từ ghép với ANY SOME đứng ở đầu có trọng âm rơi vào ANY SOME
- ‘anywhere - ‘somehow
3. Các từ chỉ số lượng nhấn trọng âm vào chính âm teen nhưng trọng âm ở âm đầu nếu âm
cuối là -y:
- thir’teen - four’teen
nhưng
- ‘thirty - ‘forty
4. Các từ có đuôi -OW - ngoại trừ theo quy tắc ở trên - thường không có trọng âm vào đuôi này
mà ở các âm còn lại nếu phiên âm của nó là /əʊ/.
- 'shallow 'borrow 'follow
* ngoại trừ: be'low
(từ allow có phiên âm /əˈlaʊ/ và theo nguyên tắc kết hợp với nguyên tắc từ bắt đầu = "A" => nó lại âm 2)
QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi vào âm NGAY
TRƯỚC nó.
(chú ý: trong các từ ví dụ có từ mới - các bạn tự tra nghĩa tra phiên âm để hiểu thêm)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
4
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
-ety (so’ciety)
-ity (natio’nality)
-ion / -tion (invi’tation)
-sion (pre’cision)
-cial (arti’ficial)
-ious (in’dustrious)
-eous (cou’rageous)
-ian (li'brarian)
-ior (su’perior)
-iar (fa’miliar)
-ience (ex’perience)
-iency (e’fficiency)
-ient (con’venient)
-ier (‘premier)
-ial (arti’ficial)
-ical (his’torical)
-ible (incompre’hensible)
-ic (his’toric) )
(ngoại trừ: 'politic, ‘arabic, a’rithmetic, ‘catholic)
-ics (aero’nautics)
(ngoại trừ: ‘politics)
-logy (biology)
-sophy/ -metry (phi’losophy , ge'ometry
-graphy / -grapher (ge’ography / pho'tographer)
-ance ('entrance)
-ish (de'molish)
STOP !
BÀI TẬP 1: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 1 - 4 trên để xác định trọng âm của các từ sau - dùng
kiểu ghi số:
ví dụ:
fourty => (1) geography => (2) seventeen => (3)
(Chú ý: đọc lại nhiều quy tắc 4 nếu không tìm thấy ở 3 quy tắc kia)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
5
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
1. assist =>
2. teacher =>
3. incredible =>
4. somewhere =>
5. extinguish =>
6. hollow =>
7. economic =>
8. annoy =>
9. somebody =>
10. physiology =>
11. among =>
12. barbarian =>
13. arrange =>
14. beneficial =>
15. assign =>
16. decision =>
17. above =>
18. advantageous =>
19. sorrow =>
20. education =>
21. account =>
22. eighteen =>
23. active =>
24. inferior =>
25. efficient =>
26. ninety =>
27. variety =>
28. knowledge =>
29. logistics =>
30. pillow =>
ĐÁP ÁN
1. assist => (2)
2. teacher => (1)
3. incredible => (2)
4. somewhere => (1)
5. extinguish => (2)
6. hollow => (1)
7. economic => (3)
8. annoy => (2)
9. somebody => (1)
10. physiology => (3)
11. among => (2)
12. barbarian => (2)
13. arrange => (2)
14. beneficial => (3)
15. assign => (2)
16. decision => (2)
17. above => (2)
18. advantageous => (3)
19. sorrow => (1)
20. education => (3)
21. account => (2)
22. eighteen => (2)
23. active => (1)
24. inferior => (2)
25. efficient => (2)
26. ninety => (1)
27. variety => (2)
28. knowledge => (1)
29. logistics => (2)
30. pillow => (1)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
6
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC 5
Danh Từ Ghép thường có trọng âm rơi vào âm 1:
- ‘raincoat (áo mưa) = rain + coat
- ‘teacup (cốc trà) = tea + cup
- ‘film-maker (nhà làm phim) = film + maker
- ‘bookshop (hiệu sách) = book + shop
- ‘snowstorm (bão tuyết) = snow + storm
QUY TẮC 6
Tính Từ Ghép:
* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 Danh Từ thường có trọng âm rơi vào âm 1.
home-sick (nhớ nhà) = home + sick
car-sick (say xe) = car + sick
praiseworthy (đáng khen) = praise (sự khen ngợi) + worthy (xứng đáng)
lightning-fast (nhanh như chớp) = lightning (chớp) + fast (nhanh)
* Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng -VP2 thì trọng âm chính lại
nhấn ở từ thứ 2.
bad-tempered (nóng tính) = bad + tempered
short-‘sighted (cận thị, thiển cận) = short + sighted
well-‘informed (cung cấp thông tin tốt) = well + inform.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
7
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC 7
Động Từ Ghép và Trạng Từ Ghép có 2 âm tiết
chủ yếu có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2
- ill-‘treat (ngược đãi) = ill (xấu) + treat (đối xử)
- down’stream (ngược dòng) = down (đi xuống) + stream (dòng)
QUY TẮC 8
các từ kết thúc bằng: ate, - cy, -ty, -phy, -gy, -al
* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. 'foggy 'fancy
* Nếu thuộc từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm thường nhấn vào âm 3 từ cuối lên - tức là cách các đuôi này 1
âm:
=> trọng âm + 1 âm nữa + những đuôi này.
com'municate e'mergency 'certainty phy'losophy tech'nology tra'ditional
(+) Ngoại trừ: ‘accuracy 'intimacy ne'gate
(đuôi -gy -phy, -al và -ty cần kết hợp thêm với quy tắc 4 - chúng có nhiều cái trùng nhau)
STOP !
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
8
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
BÀI TẬP 2: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 5 - 8 ở trên để xác định trọng âm của các từ sau:
1. poverty =>
2. well-bred =>
3. housework =>
4. eradicate =>
5. ecology =>
6. textbook =>
7. assimilate =>
8. upstream =>
9. fatality =>
10. stimulate =>
11. toothbrush =>
12. occasional =>
13. warranty =>
14. football =>
ĐÁP ÁN
1. poverty => (1)
2. well-bred => (2)
3. housework => (1)
4. eradicate => (2)
5. ecology => (2)
6. textbook => (1)
7. assimilate => (2)
8. upstream => (2)
9. fatality => (2)
10. stimulate => (1)
11. toothbrush => (1)
12. occasional => (2)
13. warranty => (1)
14. football => (1)
* Chú ý: các từ 3 - 6 - 11 - 14 là Danh từ ghép
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
9
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC 9
Các từ tận cùng bằng các đuôi sau thì trọng âm nhấn ở chính nó
-ade (lemo’nade)
-ee (guaran’tee)
-ese (Chi’nese)
-eer (pion’eer)
-ette (ciga’rette)
-oo (bam’boo)
-oon (after’noon)
-ain (nếu nó là Động từ) (main’tain)
-esque (pictu’resque)
-aire (millio’naire)
-mental / -mentary (environ’mental , docu'mentary)
-ever (when’ever)
- self/ selves (my’self, them’selves)
-sist (in’sist)
-vent (e’vent)
(+) Ngoại trừ: coffee com’mitee
em’ployee / emloy'ee (từ này có thể âm 2 hoặc âm 3 - bài tập thường không cho).
QUY TẮC 10
Đa số tiền tố hậu tố không làm thay đổi vị trí trọng âm của từ gốc
- ‘happy => un’happy - de’velop => de’velopment
- ‘courage => dis’courage - at’tract => at’tractive
* Ngoai trừ: ad'mire => 'admirable
re'fer => 'reference
* các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này:
in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-, re-, over-, pre-, under-
* các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này:
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship, -hood.
(xem lại Ngữ pháp LẺ - Phần 1 - để biết thêm về nghĩa của các Tiền Tố, Hậu Tố trên).
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
10
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
BÀI TẬP 3: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 9 - 10 ở trên để xác định trọng âm của các từ sau:
1. musketeer =>
2. attachment =>
3. non-toxic =>
4. illegal =>
5. happiness =>
6. shampoo =>
7. billionaire =>
8. persist =>
9. invent =>
10. continuous =>
11. balloon =>
12. herself =>
13. endanger =>
14. carefully =>
15. Japanese =>
16. interviewee =>
17. developmental =>
18. brotherhood =>
19. whatever =>
20. unfriendly =>
ĐÁP ÁN
1. musketeer => (3)
2. attachment => (2)
3. non-toxic => (2)
4. illegal => (2)
5. happiness => (1)
6. shampoo => (2)
7. billionaire => (3)
8. persist => (2)
9. invent => (2)
10. continuous => (2)
11. balloon => (2)
12. herself => (2)
13. endanger => (2)
14. carefully => (1)
15. Japanese => (3)
16. interviewee => (4)
17. developmental => (4)
18. brotherhood => (1)
19. whatever => (2)
20. unfriendly => (2)
Chú ý: 10. continous có gốc là continue + ous.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
11
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
PHẦN XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CAO CẤP
Chỉ dành cho các bạn:
CÁC BẠN HỌC KHÁ - HỌC TỐT 10 PHẦN KIA - TỪ VỰNG VỪA PHẢI
RÀNH PHIÊN ÂM - HAY TRA CỨU PHIÊN ÂM
Chống chỉ định các bạn:
TỪ VỰNG YẾU - VẪN MÔNG LUNG - LƯỜI TRA CỨU - ỜI TƯ DUY -_-
LƯU Ý !
Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM:
<=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER
thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ - giả cầy là: cơm-píu-tờ
=> các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc là KHOAI !
Thuật Ngữ Phiên Âm
* Nguyên Âm Ngắn - gồm 2 âm chủ yếu:
1. /ə/ (đọc là Ơ) 2. /i/ (đọc là i - nhưng ngắn hơi)
* Nguyên Âm Dài: /iː/ /ɔː/ /ɑː/ /ɜː/ /uː/
* Nguyên Âm Đôi: /eɪ/ /aɪ/ /əʊ/ /ɔɪ/ /aʊ/ ə/ /eə/ /ʊə/
* Phụ Âm: /p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/
/r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/ /j/
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
12
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
Bảng Phiên âm “giả cầy”
- Như tên gọi, “giả cầy”, bảng này không có giá trị trong phát âm tiếng Anh chuẩn.
PHỤ ÂM
/p/ - giống âm p nhưng nhẹ hơn
/t/ - giống âm th nhưng nhẹ hơn
/d/ - giống âm đ
/k/ - giống âm k nhưng nhẹ hơn
/b/ - giống âm b
/g/ - giống âm g
/f/ - giống âm ph
/s/ - giống âm x nhưng dài hơi
/z/ - âm z
/ʃ/ - giống âm s nặng nhưng dài hơi
/h/ - giống âm h
/v/ - giống âm v
/r/ - giống âm r
/m/ - giống âm m
/θ/ - giống âm th đặt răng lên lưỡi (như từ think)
/ð/ - giống âm d / gi (như từ the)
/n/ - giống âm n
/l/ - giống âm L
/ʒ/ - giống d / gi nhưng nhẹ hơn có rung mồm -_-
/dʒ/ - giống âm d / gi bật hơi và ngậm chặt răng.
/ŋ/ - giống âm ng
/tʃ/ - “hơi” giống âm tr
/w/ - đọc như các từ win, what, wife
NGUYÊN ÂM
/iː/ - giống i kéo dài
/ɪ/ - giống i nhưng rất ngắn
/ɔː/ - giống o kéo dài
/ɒ/ - giống o nhưng rất ngắn
/æ/ - e bẹt = a kéo sang a
/ɑː/ - giống a kéo dài
/ʌ/ - giống a nhưng rất ngắn – hơi giống ă.
/ɜː/ - giống ơ kéo dài
/ə/ - giống ơ nhưng rất ngắn
/uː/ - giống u kéo dài
/u/ - giống u nhưng rất ngắn
/e/ = e
/eɪ/ - hơi giống ây
/aɪ/ - hơi giống ai
/əʊ/ - hơi giống âu
/ɔɪ/ - hơi giống oi
/aʊ/ - hơi giống ao
/ɪə/ - hơi giống ia
/eə/ - hơi giống e-ơ
/ʊə/ - hơi giống ua
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
13
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
QUY TẮC 11
Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm
* Âm /ə/ KHÔNG BAO GIỜ có Trọng âm.
- about /əbaʊt/ => chắc chắn âm 2 ə'baʊt/
* âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác (ngoại trừ âm /ə/)
- happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1. happy /'hæpi/
+ Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm đầu thường được ưu tiên nhận trọng âm hơn.
- visit /ˈvɪzɪt/ - finish /ˈfɪnɪʃ/
* Những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 => chúng không theo
Quy tắc 1.
correct /kəˈrekt/ police /pəˈliːs/ account ˈkaʊnt/
* Tương tự với Động từ - nếu âm 2 là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 => chúng không theo Quy
tắc 2.
enter /ˈentə(r)/ practise /ˈpræktɪs/ open /ˈəʊpən/
QUY TẮC 12
với Động từ 3 âm tiết
* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: âm cuối là Nguyên Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm tiết thứ 2 là Nguyên
Âm Ngắn.
- exercise / 'eksəsaiz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
- compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
+ Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ - nó theo nguyên tắc âm 3 bên dưới.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
14
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
* Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm hoặc không có phụ
âm thì trọng âm rơi vào âm 2.
- encounter /iŋ’kauntə/ - âm ngắn và kết thúc không có phụ âm.
- determine /di’t3:min/ - âm /n/ là âm kết thúc câu
* Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc bởi 2 phụ âm, nhưng nguyên âm không phải là /i/ hoặc /ə/:
- comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ - kết thúc = 2 phụ âm /nd/ và nguyên âm là /e/
QUY TẮC 13
Với Danh từ và Tính từ 3 âm tiết
* Trọng âm rơi vào Âm 1 nếu:
+ Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2 cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm cuối kết thúc = 2 phụ
âm ; hoặc âm cuối là 1 âm dài (cái này có vài ngoại lệ)
- emperor / `empərə/ , contrary /ˈkɒntrəri/ - âm 2 và âm 3 là nguyên âm ngắn.
- architect /ˈɑː(r)kɪˌtekt/ - âm 3 có 2 phụ âm /kt/
- exercise /ˈeksə(r)saɪz/ - âm cuối âm dài
+ Nếu âm 2 là nguyên âm ngắn và âm 1 không phải nguyên âm ngắn:
- atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - âm 2 nguyên âm ngắn
- habitat /ˈhæbɪtæt/ - âm 2 là nguyên âm ngắn
* Trọng âm rơi vào Âm 2 nếu:
+ Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ; hoặc nếu âm tiết
cuối có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm
rơi vào âm 2 ;
- banana /bəˈnɑːnə/ - âm đầu âm ngắn âm 2 âm dài.
- diaster / di`za:stə/ - âm cuối là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
15
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
+ Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc /əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên âm dài hoặc
nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết thứ hai này.
- disaster /di'zɑ:stə/ - âm cuối là âm ngắn và âm 2 là âm dài
- potato /pə`teitəu/ - âm cuối và âm thứ 2 là nguyên âm đôi /ei/ và /əu/
- mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - âm 2 ngun âm i âm cuối âm đôi
QUY TẮC 14
NHỮNG NGOẠI LỆ
* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào đây. Có nhiều cái
do thuận miệng nữa !
Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo cách riêng của mình.
'admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ - không theo quy tắc 10 <=> không tra là không biết nó bị biến âm.
'preview - không theo quy tắc 10
'agriculture - biết thế !
TỰ BỔ SUNG
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
16
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
BÀI TẬP TRỌNG ÂM
* Để nhớ lâu và nhớ nhanh - bọn em làm theo các bước sau:
1. Làm bài tập - cứ 5 câu 1 lại tra đáp án.
2. Tra đáp án thì thấy từ đó thuộc quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó tra lại.
ví dụ: communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8.
=> bọn em giở lại quy tắc 8 thấy từ này âm 2 theo quy tắc đuôi -ATE trọng âm
cách 1 âm.
Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery
Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine
Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career
Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D. employment
Câu 6: A. considerate B. community C. circumstance D. photographer
Câu 7: A. remote B. receive C. prevent D. recent
Câu 8: A. opposite B. geography C. geometry D. endanger
Câu 9: A. scenery B. location C. atmosphere D. festival
Câu 10: A. attend B. appear C. anthem D. apply
Câu 11: A. particular B. economy C. communicate D. unemployment
Câu 12: A. physicist B. property C. inventor D. president
Câu 13: A. offer B. persuade C. apply D. reduce
Câu 14: A. potential B. understand C. recommend D. volunteer
Câu 15: A. preferential B. congratulate C. development D. preservative
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
17
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
Câu 16: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito
Câu 17: A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient
Câu 18: A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
Câu 19: A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor
Câu 20: A. settle B. protect C. compose D. relate
Câu 21: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial
Câu 22: A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear
Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious
Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction D. engagement
Câu 25: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory
Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment D. continent
Câu 27: A. future B. involve C. prospect D. guidance
Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist
Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology
Câu 30: A. reduction B. popular C. romantic D. financial
Câu 31: A. irrational B. characterise C. facility D. variety
Câu 32: A. elephant B. violent C. mineral D. agreement
Câu 33: A. electrician B. appropriate C. majority D. traditional
Câu 34: A. decay B. attack C. depend D. vanish
Câu 35: A. accountant B. professor C. typical D. develop
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
18
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
Câu 36: A. amaze B. offer C. release D. believe
Câu 37: A. socialise B. memory C. tradition D. animal
Câu 38: A. biology B. ability C. interactive D. inaccurate
Câu 39: A. actor B. career C. rubbish D. cocktail
Câu 40: A. similar B. attractive C. chemical D. calculate
Câu 41: A. commercial B. constructive C. essential D. national
Câu 42: A. copy B. remove C. notice D. cancel
Câu 43: A. curriculum B. economics C. hesitation D. calculation
Câu 44: A. exact B. examine C. eleven D. elephant
Câu 45: A. pressure B. assure C. assist D. possession
Câu 46: A. sovereignty B. advantage C. enrichment D. edition
Câu 47: A. considerate B. continental C. territorial D. economic
Câu 48: A. index B. commit C. preview D. open
Câu 49: A. specify B. illustrate C. interact D. fertilize
Câu 50: A. habitat B. attendance C. candidate D. wilderness
Câu 51: A. survive B. enlarge C. struggle D. occur
Câu 52: A. preservative B. conventional C. reliable D. intellectual
Câu 53: A. property B. customer C. computer D. energy
Câu 54: A. environment B. technology C. predominance D. superstition
Câu 55: A. popular B. impatient C. decisive D. observant
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
19
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
ĐÁP ÁN
Câu 1. B
equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4
difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ - quy tắc 11
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ - quy tắc 4
discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ - quy tắc 10 quy tắc 11
Câu 2. D
tenant /ˈtenənt/ - quy tắc 1 11
common /ˈkɒmən/ - quy tắc 1 11
rubbish /ˈrʌbɪʃ/ - quy tắc 1 11
machine /məˈʃiːn/ - ngoại lệ của quy tắc 1.
Câu 3. B
animal /ˈænɪm(ə)l/ - quy tắc 1 quy tắc 13
bacteria /bækˈtɪəriə/ - quy tắc 14
habitat /ˈhæbɪtæt/ - quy tắc 13
pyramid /ˈpɪrəmɪd/ - quy tắc 13 quy tắc 11
Câu 4. D
writer /ˈraɪtə(r)/ - quy tắc 1 quy tắc 11
teacher /ˈtiːtʃə(r)/ - quy tắc 1 quy tắc 11
builder /ˈbɪldə(r)/ - quy tắc 1 quy tắc 11
career /kəˈrɪə(r)/ - quy tắc 9
Câu 5. D
company /ˈkʌmp(ə)ni/ - quy tắc 11 quy tắc 13
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
20
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
customer /ˈkʌstəmə(r)/ - quy tắc 13
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 2 quy tắc 10
Câu 6. C
considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ - quy tắc 8
community /kəˈmjuːnəti/ - quy tắc 5
circumstance /ˈsɜː(r)kəmstəns/ - quy tắc 11 quy tắc 13
photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ - quy tắc 12
Câu 7. D
remote /rɪˈməʊt/ - quy tắc 11
receive /rɪˈsiːv/ - quy tắc 2
prevent /prɪˈvent/ - quy tắc 2
recent /ˈriːs(ə)nt/ - quy tắc 1
Câu 8. A
oposite /ˈɒpəzɪt/ - quy tắc 11
geography /dʒiːˈɒɡrəfi/ - quy tắc 4
geometry /dʒiːˈɒmətri/ - quy tắc 4
endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ - quy tắc 10
Câu 9. B
scenery /ˈsiːnəri/ - quy tắc 13
location /ləʊˈkeɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13
festival /ˈfestɪv(ə)l/ - quy tắc 13
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
21
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
Câu 10. C
attend /əˈtend/ - quy tắc 2 quy tắc 3
appear /əˈpɪə(r)/ - quy tắc 2 quy tắc 3
anthem /ˈænθəm/ - quy tắc 1
apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 quy tắc 3
Câu 11. D
particular /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)/ - quy tắc 14
economy /ɪˈkɒnəmi/ - quy tắc 14
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8
unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 10 quy tắc 2
Câu 12. C
physicist /ˈfɪzɪsɪst/ - quy tắc 11 + 14
property /ˈprɒpə(r)ti/ - quy tắc 11
inventor /ɪnˈventə(r)/ - quy tắc 2 quy tắc 10
president /ˈprezɪdənt/ - quy tắc 13 quy tắc 11
Câu 13. A
offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11
persuade /pə(r)ˈsweɪd/ - quy tắc 2 quy tắc 11
apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 quy tắc 11
reduce /rɪˈdjuːs/ - quy tắc 2 quy tắc 11
Câu 14. A
potential /pəˈtenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ - quy tắc 12
recommend /ˌrekəˈmend/ - quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
22
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ - quy tắc 9
Câu 15. A
preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ - quy tắc 8
development /dɪˈveləpmənt/ - quy tắc 10
preservative /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ - quy tắc 11
Câu 16. D
elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 13
dinosaur /ˈdaɪnəˌsɔː(r)/ - quy tắc 13
buffalo /ˈbʌfələʊ/ - quy tắc 13
mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - quy tắc 13
Câu 17. C
abnormal /æbˈnɔː(r)m(ə)l/ - quy tắc 10 (Ab- Tiền tố từ gốc normal)
initial /ɪˈnɪʃ(ə)l/ - quy tắc 4
innocent /ˈɪnəs(ə)nt/ - quy tắc 11 quy tắc 13
impatient /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ - quy tắc 10 quy tắc 11
Câu 18. C
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ - quy tắc 14
convenient /kənˈviːniənt/ - quy tắc 4
fashionable /ˈfæʃ(ə)nəb(ə)l/ - quy tắc 11 quy tắc 10
traditional /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ - quy tắc 8
Câu 19. A
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ - quy tắc 11
agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ - quy tắc 14
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
23
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ - quy tắc 11
supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ - quy tắc 14
Câu 20. A
settle /ˈset(ə)l/ - quy tắc 11
protect /prəˈtekt/ - quy tắc 2
compose/kəmˈpəʊz/ - quy tắc 2
relate /rɪˈleɪt/ - quy tắc 2
Câu 21. C
adventure /ədˈventʃə(r)/ - quy tắc 11
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ - quy tắc 11
advertise /ˈædvə(r)taɪz/ - quy tắc 12
adverbial /ədˈvɜː(r)biəl/ - quy tắc 4
Câu 22. D
imagine /ɪˈmædʒɪn/ - quy tắc 12
inhabit /ɪnˈhæbɪt/ - quy tắc 12
continue /kənˈtɪnjuː/ - quy tắc 12
disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ - quy tắc 4 quy tắc 11
23. A
periodic /ˌpɪəriˈɒdɪk/ - quy tắc 4
electric /ɪˈlektrɪk/ - quy tắc 4
contagious /kənˈteɪdʒəs/ - quy tắc 4
suspicious /səˈspɪʃəs/ - quy tắc 4 quy tắc 14
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
24
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
24. A
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ - quy tắc 11
prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ - quy tắc 2 quy tắc 10
attraction /əˈtrækʃ(ə)n/ - quy tắc 2 quy tắc 10
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
25. D
popularity /ˌpɒpjʊˈlærəti/ - quy tắc 4
politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4
documentary /ˌdɒkjʊˈment(ə)ri/ - quy tắc 9
laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/ - quy tắc 11
26. A
represent /ˌreprɪˈzent/ - quy tắc 12
permanent /ˈpɜː(r)mənənt/ - quy tắc 13
sentiment /ˈsentɪmənt/ - quy tắc 13
continent /ˈkɒntɪnənt/ - quy tắc 13
27. B
future /ˈfjuːtʃə(r)/ - quy tắc 1
involve /ɪnˈvɒlv/ - quy tắc 2
prospect /ˈprɒspekt/ - quy tắc 1
guidance /ˈɡaɪd(ə)ns/ - quy tắc 1 quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
25
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
28. C
accuracy /ˈækjʊrəsi/ - quy tắc 11 ngoại lệ quy tắc 9
fabulous /ˈfæbjʊləs/ - quy tắc 15
immediate /ɪˈmiːdiət/ - quy tắc 13
optimist /ˈɒptɪmɪst/ - quy tắc 13
Câu 29. B
facilitate /fəˈsɪləteɪt/ - quy tắc 8
intimacy /ˈɪntɪməsi/ - quy tắc 14 và ngoại lệ quy tắc 8
participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ - quy tắc 8
hydrology /haɪˈdrɒlədʒi/ - quy tắc 4
Câu 30. B
reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/ - quy tắc 2 + quy tắc 10 + quy tắc 11
popular /ˈpɒpjʊlə(r)/ - quy tắc 14
romantic /rəʊˈmæntɪk/ - quy tắc 4
financial /faɪˈnænʃ(ə)l/ - quy tắc 4
Câu 31. B
irrational /ɪˈræʃənl/ - quy tắc 11
characterise /ˈkærəktəraɪz/ - quy tắc 10
facility /fəˈsɪləti/ - quy tắc 4
variety /vəˈraɪəti/ - quy tắc 4
Câu 32. D
elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 11
violent /ˈvaɪələnt/ - quy tắc 11
mineral /ˈmɪnərəl/ - quy tắc 11
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
26
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Vit Hưng
agreement /əˈɡriːmənt/ - quy tắc 11 + quy tắc 13
Câu 33. A
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ - quy tắc 4
appropriate /əˈprəʊpriət/ - quy tắc 8
majority /məˈdʒɒrəti/ - quy tắc 4
traditional /trəˈdɪʃənl/ - quy tắc 4 + 10 + 11
Câu 34. D
decay /dɪˈkeɪ/ - quy tắc 11
attack /əˈtæk/ - quy tắc 11
depend /dɪˈpend/ - quy tắc 11
vanish /ˈvænɪʃ/ - quy tắc 11
Câu 35. C
accountant /əˈkaʊntənt/ - quy tắc 11 + 13
professor /prəˈfesə(r)/ - quy tắc 11
typical /ˈtɪpɪkl/ - quy tắc 11
develop /dɪˈveləp/ - quy tắc 11
Câu 36. B
amaze /əˈmeɪz/ - quy tắc 11
offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11
release /rɪˈliːs/ - quy tắc 11
believe /bɪˈliːv/ - quy tắc 11
Câu 37. C
socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/ - quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD|35973522 1
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM
(Phần này ghi vào vở Chuyên Đề - ghi là: Lý Thuyết Trọng Âm)
* Câu cửa miệng cần nhớ khi học phần Trọng âm để đỡ bỡ ngỡ:
CÁI NÀY LÀ PHỔ BIẾN NHƯNG VẪN CÓ NGOẠI LỆ !
* Cần kết hợp các quy tắc đan xen nhau để suy luận. Bài viết chỉ đảm bảo độ chính xác là 90%.
* Từ vựng càng NHIỀU thì học phần này càng NHÀN.
* Khi tra cứu - bạn nào tra cả phiên âm - càng tăng thêm kiến thức phần này !
* Phần này KHÓ nhưng nó rất quý người CHĂMKIÊN NHẪN.
NHẮC QUA VỀ TRỌNG ÂM
* Với các từ có 2 âm tiết trở lên, luôn có 1 âm được nhấn mạnh hơn (tạm gọi là bật to hơn) các
âm còn lại. Trong phiên âm dấu ' đứng trước âm nào thì âm đó chính là trọng âm: - happy /ˈhæpi/ =>
âm -hap được bật mạnh hơn âm -py. - develop
/dɪˈveləp/ => âm -ve được bật mạnh hơn yếu tố -di-lop.
* Các bạn sẽ gặp kiểu đáp án cho bài trong âm như: 1- 2 - 2 - 2 , 3 - 3 - 2 - 3 …. => chính là để
tóm tắt vị trí trọng âm của từ. A. motor B. success C. human D. punish => 'motor su'ccess 'human 'punish /ˈməʊtə(r)/ /səkˈses/ /ˈhjuːmən/ /ˈpʌnɪʃ/
=> 1 - 2 - 1 - 1 => đáp án B.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 2
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
* Anh không cho phiên âm ở các ví dụ; một phần là để bọn em nhận biết trọng âm theo kiểu cấu tạo
cậu, một phần là muốn bọn em tự tra phiên âm hơn. Như anh đã nói: Phần này KHÓ nhưng rất YÊU
người CHĂM. (Mà hình như phần nào chả thế :3 ) QUY TẮC 1
Đa số các Danh từTính từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn vào âm 1.
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Danh từ hay Tính từ) - ‘mountain - ‘evening - ‘carpet - 'silent - ‘complex
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên chỉ lấy làm tham
khảo và xem lại Quy tắc 11: ma'chine can'teen po'lice ho'tel QUY TẮC 2
Đa số các Động từ có trọng âm chính nhấn vào âm 2:
(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ) - en’joy - co’llect - a’llow - main’tain
* Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên chỉ lấy làm tham
khảo và xem lại Quy tắc 11: ‘happen ‘enter ‘listen ‘finish 'follow
* Bởi vì có nhiều từ vừa là Danh từ vừa là Động từ hoặc vừa là Tính từ vừa là Động từ, nên 2 quy tắc trên nhiều cái không theo được: - offer -
vừa là danh từ: lời mời, lời đề nghị - vừa là Động từ: mời, đề nghị. - answer -
vừa là danh từ: câu trả lời - vừa là Động từ: trả lời. - open -
vừa là Tính từ: mở rộng - vừa là Động từ: mở ra - correct -
vừa là Tính từ: đúng, chính xác - vừa là Động từ: sửa lại.
* 2 Quy tắc trên chỉ dùng trong trường hợp BÍ QUÁ LÀM LIỀU - khi phải LỤI !
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 3
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng QUY TẮC 3
Nhóm các từ có chứa: a any/ some teen/y ow
1. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng "a" và sau nó là 1 Phụ Âm hoặc 2 phụ âm giống nhau (-ll, -pp,
-ss …) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ 2.
(với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/ - xem Quy tắc 11 để biết thêm về âm này) - a’bout - a’gree - a'llow - a'ppoint
2. các từ ghép với ANYSOME đứng ở đầu có trọng âm rơi vào ANYSOME - ‘anywhere - ‘somehow
3. Các từ chỉ số lượng nhấn trọng âm vào chính âm – teen nhưng trọng âm ở âm đầu nếu âm cuối là -y: - thir’teen - four’teen nhưng - ‘thirty - ‘forty
4. Các từ có đuôi -OW - ngoại trừ theo quy tắc ở trên - thường không có trọng âm vào đuôi này
mà ở các âm còn lại nếu phiên âm của nó là /əʊ/. - 'shallow 'borrow 'follow * ngoại trừ: be'low
(từ allow có phiên âm /əˈlaʊ/ và theo nguyên tắc kết hợp với nguyên tắc từ bắt đầu = "A" => nó lại âm 2)
QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi vào âm NGAY
TRƯỚC nó.
(chú ý: trong các từ ví dụ có từ mới - các bạn tự tra nghĩa tra phiên âm để hiểu thêm)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 4
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng -ety (so’ciety) -ier (‘premier) -ity (natio’nality) -ial (arti’ficial) -ion / -tion (invi’tation) -ical (his’torical) -sion (pre’cision) -ible (incompre’hensible) -cial (arti’ficial) -ic (his’toric) ) -ious (in’dustrious)
(ngoại trừ: 'politic, ‘arabic, a’rithmetic, ‘catholic) -eous (cou’rageous) -ics (aero’nautics) -ian (li'brarian) (ngoại trừ: ‘politics) -ior (su’perior) -logy (bi’ology) -iar (fa’miliar) -sophy/ -metry (phi’losophy , ge'ometry -ience (ex’perience)
-graphy / -grapher (ge’ography / pho'tographer) -iency (e’fficiency) -ance ('entrance) -ient (con’venient) -ish (de'molish) STOP !
BÀI TẬP 1: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 1 - 4 ở trên để xác định trọng âm của các từ sau - dùng kiểu ghi số: ví dụ: fourty => (1) geography => (2) seventeen => (3)
(Chú ý: đọc lại nhiều quy tắc 4 nếu không tìm thấy ở 3 quy tắc kia)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 5
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng 1. assist => 11. among => 21. account => 2. teacher => 12. barbarian => 22. eighteen => 3. incredible => 13. arrange => 23. active => 4. somewhere => 14. beneficial => 24. inferior => 5. extinguish => 15. assign => 25. efficient => 6. hollow => 16. decision => 26. ninety => 7. economic => 17. above => 27. variety => 8. annoy => 18. advantageous => 28. knowledge => 9. somebody => 19. sorrow => 29. logistics => 10. physiology => 20. education => 30. pillow => ĐÁP ÁN 1. assist => (2) 11. among => (2) 21. account => (2) 2. teacher => (1) 12. barbarian => (2) 22. eighteen => (2) 3. incredible => (2) 13. arrange => (2) 23. active => (1) 4. somewhere => (1) 14. beneficial => (3) 24. inferior => (2) 5. extinguish => (2) 15. assign => (2) 25. efficient => (2) 6. hollow => (1) 16. decision => (2) 26. ninety => (1) 7. economic => (3) 17. above => (2) 27. variety => (2) 8. annoy => (2) 18. advantageous => (3) 28. knowledge => (1) 9. somebody => (1) 19. sorrow => (1) 29. logistics => (2) 10. physiology => (3) 20. education => (3) 30. pillow => (1)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 6
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng QUY TẮC 5
Danh Từ Ghép thường có trọng âm rơi vào âm 1:
- ‘raincoat (áo mưa) = rain + coat
- ‘teacup (cốc trà) = tea + cup
- ‘film-maker (nhà làm phim) = film + maker
- ‘bookshop (hiệu sách) = book + shop
- ‘snowstorm (bão tuyết) = snow + storm QUY TẮC 6 Tính Từ Ghép:
* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 Danh Từ thường có trọng âm rơi vào âm 1.
‘home-sick (nhớ nhà) = home + sick ‘car-sick (say xe) = car + sick
‘praiseworthy (đáng khen) =
praise (sự khen ngợi) + worthy (xứng đáng)
‘lightning-fast (nhanh như chớp) =
lightning (chớp) + fast (nhanh)
* Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng -VP2 thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2.
bad-‘tempered (nóng tính) = bad + tempered
short-‘sighted (cận thị, thiển cận) = short + sighted
well-‘informed (cung cấp thông tin tốt) = well + inform.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 7
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng QUY TẮC 7
Động Từ Ghép và Trạng Từ Ghép có 2 âm tiết
chủ yếu có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2
- ill-‘treat (ngược đãi) =
ill (xấu) + treat (đối xử)
- down’stream (ngược dòng) =
down (đi xuống) + stream (dòng) QUY TẮC 8
các từ kết thúc bằng: – ate, - cy, -ty, -phy, -gy, -al
* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. 'foggy 'fancy
* Nếu thuộc từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm thường nhấn vào âm 3 từ cuối lên - tức là cách các đuôi này 1 âm: => trọng âm +
1 âm nữa + những đuôi này.
com'municate e'mergency 'certainty phy'losophy tech'nology tra'ditional (+) Ngoại trừ: ‘accuracy 'intimacy ne'gate
(đuôi -gy -phy, -al và -ty cần kết hợp thêm với quy tắc 4 - chúng có nhiều cái trùng nhau) STOP !
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 8
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
BÀI TẬP 2: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 5 - 8 ở trên để xác định trọng âm của các từ sau: 1. poverty => 8. upstream => 2. well-bred => 9. fatality => 3. housework => 10. stimulate => 4. eradicate => 11. toothbrush => 5. ecology => 12. occasional => 6. textbook => 13. warranty => 7. assimilate => 14. football => ĐÁP ÁN 1. poverty => (1) 8. upstream => (2) 2. well-bred => (2) 9. fatality => (2) 3. housework => (1) 10. stimulate => (1) 4. eradicate => (2) 11. toothbrush => (1) 5. ecology => (2) 12. occasional => (2) 6. textbook => (1) 13. warranty => (1) 7. assimilate => (2) 14. football => (1)
* Chú ý: các từ 3 - 6 - 11 - 14 là Danh từ ghép
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 9
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng QUY TẮC 9
Các từ tận cùng bằng các đuôi sau thì trọng âm nhấn ở chính nó -ade (lemo’nade) -esque (pictu’resque) -ee (guaran’tee) -aire (millio’naire) -ese (Chi’nese)
-mental / -mentary (environ’mental , docu'mentary) -eer (pion’eer) -ever (when’ever) -ette (ciga’rette)
- self/ selves (my’self, them’selves) -oo (bam’boo) -sist (in’sist) -oon (after’noon) -vent (e’vent) -ain
(nếu nó là Động từ) (main’tain) (+) Ngoại trừ: ‘coffee com’mitee em’ployee / emloy'ee
(từ này có thể âm 2 hoặc âm 3 - bài tập thường không cho). QUY TẮC 10
Đa số tiền tố hậu tố không làm thay đổi vị trí trọng âm của từ gốc - ‘happy => un’happy - de’velop => de’velopment - ‘courage => dis’courage - at’tract => at’tractive * Ngoai trừ: ad'mire => 'admirable re'fer => 'reference
* các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này:
in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-, re-, over-, pre-, under-
* các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này:
-ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship, -hood.
(xem lại Ngữ pháp LẺ - Phần 1 - để biết thêm về nghĩa của các Tiền Tố, Hậu Tố trên).
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 10
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
BÀI TẬP 3: Dựa vào Nhóm quy tắc từ 9 - 10 ở trên để xác định trọng âm của các từ sau: 1. musketeer => 11. balloon => 2. attachment => 12. herself => 3. non-toxic => 13. endanger => 4. illegal => 14. carefully => 5. happiness => 15. Japanese => 6. shampoo => 16. interviewee => 7. billionaire => 17. developmental => 8. persist => 18. brotherhood => 9. invent => 19. whatever => 10. continuous => 20. unfriendly => ĐÁP ÁN 1. musketeer => (3) 11. balloon => (2) 2. attachment => (2) 12. herself => (2) 3. non-toxic => (2) 13. endanger => (2) 4. illegal => (2) 14. carefully => (1) 5. happiness => (1) 15. Japanese => (3) 6. shampoo => (2) 16. interviewee => (4) 7. billionaire => (3) 17. developmental => (4) 8. persist => (2) 18. brotherhood => (1) 9. invent => (2) 19. whatever => (2) 10. continuous => (2) 20. unfriendly => (2)
Chú ý: 10. continous có gốc là continue + ous.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 11
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
PHẦN XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM CAO CẤP Chỉ dành cho các bạn:
CÁC BẠN HỌC KHÁ - HỌC TỐT 10 PHẦN KIA - TỪ VỰNG VỪA PHẢI
RÀNH PHIÊN ÂM - HAY TRA CỨU PHIÊN ÂM
Chống chỉ định các bạn:
TỪ VỰNG YẾU - VẪN MÔNG LUNG - LƯỜI TRA CỨU - LƯỜI TƯ DUY -_- LƯU Ý !
Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM:
<=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER
thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ - giả cầy là: cơm-píu-tờ
=> các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc là KHOAI !
Thuật Ngữ Phiên Âm
* Nguyên Âm Ngắn - gồm 2 âm chủ yếu: 1. /ə/ (đọc là Ơ) 2. /i/
(đọc là i - nhưng ngắn hơi) * Nguyên Âm Dài:
/iː/ /ɔː/ /ɑː/ /ɜː/ /uː/ * Nguyên Âm Đôi:
/eɪ/ /aɪ/ /əʊ/ /ɔɪ/ /aʊ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/ * Phụ Âm: /p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/ /r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/ /j/
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 12
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
Bảng Phiên âm “giả cầy”
- Như tên gọi, “giả cầy”, bảng này không có giá trị trong phát âm tiếng Anh chuẩn. PHỤ ÂM NGUYÊN ÂM
/p/ - giống âm p nhưng nhẹ hơn
/iː/ - giống i kéo dài
/t/ - giống âm th nhưng nhẹ hơn
/ɪ/ - giống i nhưng rất ngắn /d/ - giống âm đ
/ɔː/ - giống o kéo dài
/k/ - giống âm k nhưng nhẹ hơn
/ɒ/ - giống o nhưng rất ngắn /b/ - giống âm b
/æ/ - e bẹt = a kéo sang a /g/ - giống âm g
/ɑː/ - giống a kéo dài /f/ - giống âm ph
/ʌ/ - giống a nhưng rất ngắn – hơi giống ă.
/s/ - giống âm x nhưng dài hơi
/ɜː/ - giống ơ kéo dài /z/ - âm z
/ə/ - giống ơ nhưng rất ngắn
/ʃ/ - giống âm s nặng nhưng dài hơi
/uː/ - giống u kéo dài /h/ - giống âm h
/u/ - giống u nhưng rất ngắn /v/ - giống âm v /e/ = e /r/ - giống âm r
/eɪ/ - hơi giống ây /m/ - giống âm m
/aɪ/ - hơi giống ai
/θ/ - giống âm th đặt răng lên lưỡi (như từ think)
/əʊ/ - hơi giống âu
/ð/ - giống âm d / gi (như từ the)
/ɔɪ/ - hơi giống oi /n/ - giống âm n
/aʊ/ - hơi giống ao /l/ - giống âm L
/ɪə/ - hơi giống ia
/ʒ/ - giống d / gi nhưng nhẹ hơn có rung mồm -_-
/eə/ - hơi giống e-ơ
/dʒ/ - giống âm d / gi bật hơi và ngậm chặt răng.
/ʊə/ - hơi giống ua /ŋ/ - giống âm ng
/tʃ/ - “hơi” giống âm tr
/w/ - đọc như các từ win, what, wife
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 13
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng QUY TẮC 11
Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm
* Âm /ə/ KHÔNG BAO GIỜ
có Trọng âm. - about /əbaʊt/ => chắc chắn âm 2 ə'baʊt/
* âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác
(ngoại trừ âm /ə/)
- happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1. happy /'hæpi/
+ Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm đầu thường được ưu tiên nhận trọng âm hơn. - visit /ˈvɪzɪt/ - finish /ˈfɪnɪʃ/
* Những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 => chúng không theo Quy tắc 1. correct /kəˈrekt/ police /pəˈliːs/ account /əˈkaʊnt/
* Tương tự với Động từ - nếu âm 2 là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 => chúng không theo Quy tắc 2. enter /ˈentə(r)/ practise /ˈpræktɪs/ open /ˈəʊpən/ QUY TẮC 12
với Động từ 3 âm tiết
* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu:
âm cuối là Nguyên Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm tiết thứ 2 là Nguyên Âm Ngắn. - exercise
/ 'eksəsaiz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
- compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn.
+ Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ - nó theo nguyên tắc âm 3 bên dưới.
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 14
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
* Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm hoặc không có phụ
âm thì trọng âm rơi vào âm 2. - encounter /iŋ’kauntə/ -
âm ngắn và kết thúc không có phụ âm. - determine /di’t3:min/ -
âm /n/ là âm kết thúc câu
* Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc bởi 2 phụ âm, nhưng nguyên âm không phải là /i/ hoặc /ə/:
- comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ -
kết thúc = 2 phụ âm /nd/ và nguyên âm là /e/ QUY TẮC 13
Với Danh từ và Tính từ 3 âm tiết
* Trọng âm rơi vào Âm 1 nếu:
+
Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2 cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm cuối kết thúc = 2 phụ
âm ; hoặc âm cuối là 1 âm dài (cái này có vài ngoại lệ)
- emperor / `empərə/ , contrary /ˈkɒntrəri/ -
âm 2 và âm 3 là nguyên âm ngắn. - architect /ˈɑː(r)kɪˌtekt/ - âm 3 có 2 phụ âm /kt/ - exercise /ˈeksə(r)saɪz/ - âm cuối là âm dài
+ Nếu âm 2 là nguyên âm ngắn và âm 1 không phải nguyên âm ngắn:
- atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - âm 2 là nguyên âm ngắn - habitat /ˈhæbɪtæt/ - âm 2 là nguyên âm ngắn
* Trọng âm rơi vào Âm 2 nếu:
+
Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ; hoặc nếu âm tiết
cuối có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm 2 ; - banana /bəˈnɑːnə/
- âm đầu là âm ngắn và âm 2 là âm dài. - diaster / di`za:stə/
- âm cuối là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 15
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
+ Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc /əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên âm dài hoặc
nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết thứ hai này. - disaster /di'zɑ:stə/
- âm cuối là âm ngắn và âm 2 là âm dài - potato /pə`teitəu/
- âm cuối và âm thứ 2 là nguyên âm đôi /ei/ và /əu/ - mosquito /mɒˈskiːtəʊ/
- âm 2 là nguyên âm dài và âm cuối là âm đôi QUY TẮC 14 NHỮNG NGOẠI LỆ
* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào đây. Có nhiều cái
do thuận miệng nữa !
Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo cách riêng của mình.
'admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ -
không theo quy tắc 10 <=> không tra là không biết nó bị biến âm. 'preview - không theo quy tắc 10 'agriculture - biết thế ! TỰ BỔ SUNG
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 16
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng BÀI TẬP TRỌNG ÂM
* Để nhớ lâu và nhớ nhanh - bọn em làm theo các bước sau:
1. Làm bài tập - cứ 5 câu 1 lại tra đáp án.
2. Tra đáp án thì thấy từ đó thuộc quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó tra lại.
ví dụ: communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8.
=> bọn em giở lại quy tắc 8 và thấy là từ này âm 2 vì nó theo quy tắc đuôi -ATE có trọng âm cách nó 1 âm. Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D. employment Câu 6: A. considerate B. community C. circumstance D. photographer Câu 7: A. remote B. receive C. prevent D. recent Câu 8: A. opposite B. geography C. geometry D. endanger Câu 9: A. scenery B. location C. atmosphere D. festival Câu 10: A. attend B. appear C. anthem D. apply Câu 11: A. particular B. economy C. communicate D. unemployment Câu 12: A. physicist B. property C. inventor D. president Câu 13: A. offer B. persuade C. apply D. reduce Câu 14: A. potential B. understand C. recommend D. volunteer Câu 15: A. preferential B. congratulate C. development D. preservative
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 17
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng Câu 16: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Câu 17: A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient Câu 18: A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional Câu 19: A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor Câu 20: A. settle B. protect C. compose D. relate Câu 21: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial Câu 22: A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction D. engagement Câu 25: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment D. continent Câu 27: A. future B. involve C. prospect D. guidance Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology Câu 30: A. reduction B. popular C. romantic D. financial Câu 31: A. irrational B. characterise C. facility D. variety Câu 32: A. elephant B. violent C. mineral D. agreement Câu 33: A. electrician B. appropriate C. majority D. traditional Câu 34: A. decay B. attack C. depend D. vanish Câu 35: A. accountant B. professor C. typical D. develop
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 18
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng Câu 36: A. amaze B. offer C. release D. believe Câu 37: A. socialise B. memory C. tradition D. animal Câu 38: A. biology B. ability C. interactive D. inaccurate Câu 39: A. actor B. career C. rubbish D. cocktail Câu 40: A. similar B. attractive C. chemical D. calculate Câu 41: A. commercial B. constructive C. essential D. national Câu 42: A. copy B. remove C. notice D. cancel Câu 43: A. curriculum B. economics C. hesitation D. calculation Câu 44: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Câu 45: A. pressure B. assure C. assist D. possession Câu 46: A. sovereignty B. advantage C. enrichment D. edition Câu 47: A. considerate B. continental C. territorial D. economic Câu 48: A. index B. commit C. preview D. open Câu 49: A. specify B. illustrate C. interact D. fertilize Câu 50: A. habitat B. attendance C. candidate D. wilderness Câu 51: A. survive B. enlarge C. struggle D. occur Câu 52: A. preservative B. conventional C. reliable D. intellectual Câu 53: A. property B. customer C. computer D. energy Câu 54: A. environment B. technology C. predominance D. superstition Câu 55: A. popular B. impatient C. decisive D. observant
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 19
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng ĐÁP ÁN Câu 1. B equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4 difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ - quy tắc 11 simplicity /sɪmˈplɪsəti/ - quy tắc 4 discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ - quy tắc 10 và quy tắc 11 Câu 2. D tenant /ˈtenənt/ - quy tắc 1 và 11 common /ˈkɒmən/ - quy tắc 1 và 11 rubbish /ˈrʌbɪʃ/ - quy tắc 1 và 11 machine /məˈʃiːn/ -
ngoại lệ của quy tắc 1. Câu 3. B animal /ˈænɪm(ə)l/ - quy tắc 1 và quy tắc 13 bacteria /bækˈtɪəriə/ - quy tắc 14 habitat /ˈhæbɪtæt/ - quy tắc 13 pyramid /ˈpɪrəmɪd/ - quy tắc 13 và quy tắc 11 Câu 4. D writer /ˈraɪtə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 teacher /ˈtiːtʃə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 builder /ˈbɪldə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 career /kəˈrɪə(r)/ - quy tắc 9 Câu 5. D company /ˈkʌmp(ə)ni/ - quy tắc 11 và quy tắc 13
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 20
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng customer /ˈkʌstəmə(r)/ - quy tắc 13
employment /ɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 Câu 6. C
considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ - quy tắc 8 community /kəˈmjuːnəti/ - quy tắc 5
circumstance /ˈsɜː(r)kəmstəns/ - quy tắc 11 và quy tắc 13
photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ - quy tắc 12 Câu 7. D remote /rɪˈməʊt/ - quy tắc 11 receive /rɪˈsiːv/ - quy tắc 2 prevent /prɪˈvent/ - quy tắc 2 recent /ˈriːs(ə)nt/ - quy tắc 1 Câu 8. A oposite /ˈɒpəzɪt/ - quy tắc 11 geography /dʒiːˈɒɡrəfi/ - quy tắc 4 geometry /dʒiːˈɒmətri/ - quy tắc 4 endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ - quy tắc 10 Câu 9. B scenery /ˈsiːnəri/ - quy tắc 13 location /ləʊˈkeɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4
atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13 festival /ˈfestɪv(ə)l/ - quy tắc 13
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 21
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng Câu 10. C attend /əˈtend/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 appear /əˈpɪə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 anthem /ˈænθəm/ - quy tắc 1 apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 Câu 11. D
particular /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)/ - quy tắc 14 economy /ɪˈkɒnəmi/ - quy tắc 14
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8
unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 10 và quy tắc 2 Câu 12. C physicist /ˈfɪzɪsɪst/ - quy tắc 11 + 14 property /ˈprɒpə(r)ti/ - quy tắc 11 inventor /ɪnˈventə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 president /ˈprezɪdənt/ - quy tắc 13 và quy tắc 11 Câu 13. A offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11 persuade /pə(r)ˈsweɪd/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 reduce /rɪˈdjuːs/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 Câu 14. A potential /pəˈtenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ - quy tắc 12 recommend /ˌrekəˈmend/ - quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 22
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ - quy tắc 9 Câu 15. A
preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ - quy tắc 4
congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ - quy tắc 8
development /dɪˈveləpmənt/ - quy tắc 10
preservative /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ - quy tắc 11 Câu 16. D elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 13
dinosaur /ˈdaɪnəˌsɔː(r)/ - quy tắc 13 buffalo /ˈbʌfələʊ/ - quy tắc 13 mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - quy tắc 13 Câu 17. C
abnormal /æbˈnɔː(r)m(ə)l/ -
quy tắc 10 (Ab- là Tiền tố và từ gốc là normal) initial /ɪˈnɪʃ(ə)l/ - quy tắc 4 innocent /ˈɪnəs(ə)nt/ - quy tắc 11 và quy tắc 13 impatient /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ - quy tắc 10 và quy tắc 11 Câu 18. C
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ - quy tắc 14 convenient /kənˈviːniənt/ - quy tắc 4
fashionable /ˈfæʃ(ə)nəb(ə)l/ - quy tắc 11 và quy tắc 10
traditional /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ - quy tắc 8 Câu 19. A catastrophe /kəˈtæstrəfi/ - quy tắc 11
agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ - quy tắc 14
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 23
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng
dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ - quy tắc 11
supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ - quy tắc 14 Câu 20. A settle /ˈset(ə)l/ - quy tắc 11 protect /prəˈtekt/ - quy tắc 2 compose/kəmˈpəʊz/ - quy tắc 2 relate /rɪˈleɪt/ - quy tắc 2 Câu 21. C adventure /ədˈventʃə(r)/ - quy tắc 11 advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ - quy tắc 11 advertise /ˈædvə(r)taɪz/ - quy tắc 12
adverbial /ədˈvɜː(r)biəl/ - quy tắc 4 Câu 22. D imagine /ɪˈmædʒɪn/ - quy tắc 12 inhabit /ɪnˈhæbɪt/ - quy tắc 12 continue /kənˈtɪnjuː/ - quy tắc 12
disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ - quy tắc 4 và quy tắc 11 23. A periodic /ˌpɪəriˈɒdɪk/ - quy tắc 4 electric /ɪˈlektrɪk/ - quy tắc 4 contagious /kənˈteɪdʒəs/ - quy tắc 4 suspicious /səˈspɪʃəs/ - quy tắc 4 và quy tắc 14
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 24
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng 24. A
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ - quy tắc 11 prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 attraction /əˈtrækʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10
engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ 25. D
popularity /ˌpɒpjʊˈlærəti/ - quy tắc 4
politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4
documentary /ˌdɒkjʊˈment(ə)ri/ - quy tắc 9
laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/ - quy tắc 11 26. A represent /ˌreprɪˈzent/ - quy tắc 12
permanent /ˈpɜː(r)mənənt/ - quy tắc 13 sentiment /ˈsentɪmənt/ - quy tắc 13 continent /ˈkɒntɪnənt/ - quy tắc 13 27. B future /ˈfjuːtʃə(r)/ - quy tắc 1 involve /ɪnˈvɒlv/ - quy tắc 2 prospect /ˈprɒspekt/ - quy tắc 1 guidance /ˈɡaɪd(ə)ns/ - quy tắc 1 và quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 25
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng 28. C accuracy /ˈækjʊrəsi/ -
quy tắc 11 và ngoại lệ quy tắc 9 fabulous /ˈfæbjʊləs/ - quy tắc 15 immediate /ɪˈmiːdiət/ - quy tắc 13 optimist /ˈɒptɪmɪst/ - quy tắc 13 Câu 29. B facilitate /fəˈsɪləteɪt/ - quy tắc 8 intimacy /ˈɪntɪməsi/ -
quy tắc 14 và ngoại lệ quy tắc 8
participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ - quy tắc 8 hydrology /haɪˈdrɒlədʒi/ - quy tắc 4 Câu 30. B reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/ -
quy tắc 2 + quy tắc 10 + quy tắc 11 popular /ˈpɒpjʊlə(r)/ - quy tắc 14 romantic /rəʊˈmæntɪk/ - quy tắc 4 financial /faɪˈnænʃ(ə)l/ - quy tắc 4 Câu 31. B irrational /ɪˈræʃənl/ - quy tắc 11
characterise /ˈkærəktəraɪz/ - quy tắc 10 facility /fəˈsɪləti/ - quy tắc 4 variety /vəˈraɪəti/ - quy tắc 4 Câu 32. D elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 11 violent /ˈvaɪələnt/ - quy tắc 11 mineral /ˈmɪnərəl/ - quy tắc 11
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 26
Lớp Tiếng Anh Online Hoàng Việt Hưng agreement /əˈɡriːmənt/ - quy tắc 11 + quy tắc 13 Câu 33. A electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ - quy tắc 4 appropriate /əˈprəʊpriət/ - quy tắc 8 majority /məˈdʒɒrəti/ - quy tắc 4 traditional /trəˈdɪʃənl/ - quy tắc 4 + 10 + 11 Câu 34. D decay /dɪˈkeɪ/ - quy tắc 11 attack /əˈtæk/ - quy tắc 11 depend /dɪˈpend/ - quy tắc 11 vanish /ˈvænɪʃ/ - quy tắc 11 Câu 35. C accountant /əˈkaʊntənt/ - quy tắc 11 + 13 professor /prəˈfesə(r)/ - quy tắc 11 typical /ˈtɪpɪkl/ - quy tắc 11 develop /dɪˈveləp/ - quy tắc 11 Câu 36. B amaze /əˈmeɪz/ - quy tắc 11 offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11 release /rɪˈliːs/ - quy tắc 11 believe /bɪˈliːv/ - quy tắc 11 Câu 37. C socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/ - quy tắc 12
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)