-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Reading - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Reading - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
English (HA2001) 23 tài liệu
Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Reading - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Reading - English | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: English (HA2001) 23 tài liệu
Trường: Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên 74 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại Học Sư phạm Kỹ thuật Hưng yên
Preview text:
READING: 1. BÀI TULIP Part 1 1. sick 6. read 7. Ringing 8. Drink 9. Meeting
Part 2: Sắp xếp các câu thành đoạn văn
Đoạn 1: When you go to the house of animals/ you must go to the staff desk and show
ID/Inside the building, theres is a photograph Before you look at the picture, a guide gives
you a plan day's events/ These activities
Đoạn 2: As a child, he played in home's team/ he then moved to France/ while he was at this
club, he became a brilliant footballer/ later, he played in Italy and Spain/ Since He retired, he was a football club manager
Part 3: Opinion of watching Television
1. B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. B 7. C Part 4: Matching headings 1. Trade across Europe 2. Coming into fashion 3. Trade mechanics 4. Different types of tulip 5. An object of trade 6. The stock market
7. An Unexpected turn of events 2. BÀI ZOO
Part 1: Long - detail - Copy - Busy - Client Part 2:
- Đoạn 1: When Take-Show He or She - Once
- Đoạn 2: The most important then entrance - As you enter the ticket office - As well as
Part 3: 4 người nói A, B, C, D nói về 1 topic.
Có 7 câu hỏi. Thí sinh quyết định mỗi câu hỏi về người nào. Nội dung từ vựng: Person A: Who didn't eat anything
Who enjoyed the atmosphere of the restaurant Person B:
Who thought the quality of the food is average
Who thought their bad experience was probably unusual Person C:
Who definitely will not come back the restaurant again Person D:
Who was impressed by the range of the appetizers
Who thought the music was too quiet Part 4: Matching heading
1. Symbol of privilege and wealth
2. Opening the door for everyone
3. Away from amusement towards instruction
4. Away from enclosure towards greater freedom 5. A different set of values
6. A new mission of conversation 7. A modern day alternative 8. A new mission… 3. BÀI CHARLIES DICKEN Part 1: 1. Window 2. Buy 3. Market 4. Cakes 5. Watch Part 2:
1. When he was young he soon became almost the characters that he made - this popularity
2. The First step - The next one then in you can Part 3: D-C-A-B-C-D-C Part 4: 1. Dicken for our time
2. Difficulties for modern readers 3. Keep the reader guessing 4. The influence of the media 5. Dickens's early success
6. Trying to protect his property 7. Bring the books to life
4. BÀI ĂN CHAY (Meatless diet) Part 1 1. Just 2. Too 3. To 4. Some 5. Give Part 2
Đoạn 1: Go to the - Choose - End When - At
Đoạn 2: The first - In order to The most important-Other factors - Such Part 3: A-A-B-B-C-A- D Part 4 1. Types of Vegetarian 2. Various explanations 3. Possible to happen
4. Farming Factory - it is a harmful thing 5. Respect life
6. Health gets better with diet
7. Our responsibilities for global 5. BÀI DOGGETT Part 1: 1. Early 2. Lunch 3. Leave 4. Car 5. Sleep Part 2: a. Đoạn văn 1:
1. On arrival at the park/ 2. Runners must/ 3. To do this/ 4. In/ 5. Please put this in b. Đoạn văn 2:
1. When (đáp án ngăn- alarm)/ 2. Next/ 3. Through/
4. When (đáp án dài – bottom stair)/ 5. Outside. Part 3: 1. A 2. B 3. B 4. C 5. C (Hoặc D) 6. D 7. D Part 4. Matching heading
1. The easiest way to travel 2. Result of a lucky escape
3. Origins of what the winner receives 4. A need for change 5. Earning a reputation 6. Generations of champions 7. Not in it for the money 6. BÀI COFFEE
Part 1: Near-Friendly - Practice - Read - So
Part 2: Sắp xếp các câu thành đoạn văn
a. Đoạn 1: Instructions of sending files
1. In your account, press "open a new window"
2. When you do this, a new window will open 3. Simply drag or drop files
4. Once you get the file, press "end"
5. After you send, check information
b. Đoạn 2: Traffic problems 1. They were long delays 2. This created light off
3. As a result, people didn't go to work on time
4. Fortunately, in the evening
5. Therefore, there were not further delays going back home Part 3: B-C-D-A-A-D-C Part 4:
1. The custom of coffee drinking begins to spread 2. Coffee encourages
3. A habit that has become a big economy 4. Problems of coffee economy
5. A remedy of unjust revenue distribution
6. Health risks versus health benefits debate
7. The ancient origin of coffee
7. BÀI EARLY AUSTRALIA
Part 1: Điền từ vào đoạn văn còn trống
1. Clear (the water is clear to see fish) 2. Sun 3. Enjoy 4. Work 5. Read
Part 2: Sắp xếp các câu thành đoạn văn
Đoạn 1: Before-remember-should-when- put paper
Đoạn 2: Lên mạng (first) -> Tra cứu (when)-> giữ reference (A) -> Check lỗi (if) -> Nộp qua mail
Part 3: đang cập nhật cần kiểm chứng: C-D-B-A-A-C-D MỘT VÀI CÂU MẪU Street theater- A
Walking causing the problem - C (sore foot)
Ở một phần ngoài thành phố- người D
Ăn đồ đắt tiền- người B ( expensive)
Thích mua sắm- người C ( like shopping) Part 4: Early Australia 1. History
2. Natural barrier (HOẶC WEATHER) 3. Technology 4. Journey 5. No precise figure 6. Lack of skills
7. Determination (HOẶC EXPLORER) 8. BÀI HOTEL Part 1: 0 (example). Home 1. Near 2. Move 3. Drive 4. Walk 5. Pretty Part 2:
Đoạn 1: (quy trình trồng hoa hồng) Dig - Put the rose base down - push - water - The amount
Đoạn 2: (Ước mơ du hành vũ trụ) As a child - Because of - This hard work - They - A year later
Part 3: 4 người A, B, C, D nói về 1 chủ đề
1. Using the internet to communicate with family-Person A
2. not use the internet before going to bed-Person B
3. Dependent on the internet - Person A
4. Using the internet for work-Person B
5. Using the internet for entertainment - Person C
6. not want children to use the phone - Person D
7. Wants the latest electronics device-Person C
Part 4: Matching Headings
1. A sensible Financial Choice
2. The price of convenience may be high
3. The importance of planning in advance
4. The impact of Lack of freedom
5. The benefits of living with Less
6. The advantages of having your own space (HOẶC: Experience) 7. A competitive Business 9. BÀI CONSUMER AGE Part 1 1. Started 2. Walk 3. First 4. Speak 5. Together Part 2
- Đoạn 1: First - When Also Bring - The
- Đoạn 2: When - This - Please - Before - The Part 3: B-C-C-D-A-D-A Part 4 1. Making things last Longer 2. A temporary Experiment 3. The reason for secrecy
4. Still relevant to Our times
5. The difficulty of being generous
6. Reason to reach a compromise
7. Important lessons for all of us 10. BÀI MUSIC
Part 1: Điền từ vào đoạn văn còn trống
Late - meetings - park - shop - cook Part 2:
Đoan 1: Nói về 1 diễn viên nổi tiếng
they left-high school - good at - at one of these - famous actor
Đoạn 2: Nói về quy trình trồng tomato
all you need is - an old potato - this colour - lấp cái đất pot - đưa ra nắng và tưới nước - chăm
sóc quan sát phát triển hàng tuần Part 3: A-C-D-B-C-D-B Part 4 1. physically demanding 2. social cycle 3. boost memory 4. routines 5. creative outlet 6. other people's feeling
7. develop a sense of well-being 11. EATING IN CHINA PART 1:
Miss.. Called … Ready … Carry … Dinner… PART 2a
1. When you arrive ... - 2. a member.... - 3. he or ... - 4. you can ... - 5. you will... PART 2b 1. to access... 2. if you... 3. Flat number ... 4. ID card... 5. New key... PART 3: A-B-B-C-D-D-A PART 4 1. The origins of Chinese food 2. The influence of philosophy 3. Regional variations 4. Cooking methods 5. The style 6. Fast food in modern china 7. Effects of a changing diet 12. TINY HOUSES Part 1: 1. visit 2. hot 3. speak 4. train 5. game Part 2
md- King- It- after- since-today Part 3 :
md-if- first- document-after-you can Part 4 : 1C- 2B-3D-4B-5C-6A-7D Part 5: 1.live in a small scale 2. motivated by economics 3. advantage 4. homes too big for comfort 5. sharing skill and knowledge 6. making smaller…
13. READING: ANTARCTICA - FROZEN LAND Part 1. 1. Balance 2. Statement 3. Think 4. Slowly 5. Before Part 2:
a. As a child/ his best friend/ she later/ these were/ price
b. First/ when/ next/ bring/Staff Part 3: 1. A 2. А 3. В 4. C 5. C 6. D 7. D Part 4: 1. Who is in charge? 2. First step on the ice 3. Where is the end 4. Hidden geography 5. Race to the pole 6. Less effort needed 7. Why is it so cold 14. ANIMALS
Part 1 : Actor/ good/ watch/ phone/ food
Part 2a: sap xep theo trinh tu how to take the train to the city 1, giữ nguyên
2, after xuông sân bay, rẽ phải vào lôi ra station 3, purchase the ticket
4, the staff will check ticket before allowing through the gate
5, they will check it when the train go off
6, you will buy the other ticket if you lose it on train
Part 2b : trình tự vào conference 1, giữ nguyên 2, go to security desk
3,show confirming letter to security guard
4,after security check, you receive vistor's pass 5, enter the conference 6, You can welcome...
part 3 : 4 people are interviewed about contrubuting airport
1.C- 2B - 3A - 4D - 5B - 6C - 7D Part 4 : animals 1. Early uses 2. Early examples 3. A pet 4. Friend 5. Various 6. Different 7. Advantages 15. HUMOUR
Part 1: Colleague - write - shop - money – bag Part 2:
Doan 1: Before - with information - you must show your - following - each
Doan 2: He first - although - his - after becoming - he traveled Part 3: A -B-C-D -C-A-B Part 4: 1. Humour is common 2. What is the purpose 3. How humor helps 4. Take care 5. Differences 6. What we find 7. Why we 16. CURRENCY
Part 1. Country - Clean - Class - Other - Words Part 2
Doạn 1: First - this email - if you have a problem - they will find a way - if it is not possible
Đoạn 2: When you get the office - After checking|- You sign (HOẶC IF - THÍ SINH TỰ
CHON) - He or she will - After paying
Part 3: 1B - 2D - 3B - 4A - 5 A - 6D- 7B (HOẶC C: THÍ SINH TỰ CHỌN) Part 4: Matching headings 1. An unsatisfactory 2. A soft currency is 3. An old currency used today 4. The creation 5. A… 6. The politics
7. Product araise (HOẶC AN INTERNATIONAL - THI SINH TƯ CHON) LISTENING 1. BÀI ROOM 301 1. Room 301 2. 1 p.m (football match)
3. 20.10.30 (telephone number)
4. Food (đồ 2 người bạn cần mang đi cắm trại) 5. 300.000 (copies of books) 6. Camping (last holiday) 7. Make plan later 8. Ice tea 9. Girls team 10. Go to the park 11. Cold and wet
12. Have the meeting without him
13. Platform 2 (tàu đi Edinburgh)
14. ONLINE SHOPPING - Có 4 câu - 14.1. It is cheap
14.2. the products are delivered 14.3. More choices 14.4. saves time 15.W-M-B-M
16.1. It has not been - 2. The research is unlikely
17.1. The characters- 2. It will 2. BÀI 7H45 1. 7h45 (quarter to eight)
2. Gặp nhau ở đâu: Marketplace
3. Cô trông trẻ bao nhiêu tuổi: 21
4. Football Club cạnh chỗ nào. A park
5. Mua gì cho chị gái: Chocolate 6. Cho mèo ăn gì: Fish
7. Gia đình thường làm gì vào hầu hết cuối tuần: Go for a walk
8. Hôm nay tàu đi trễ và khởi hành lúc: 9h30
9. Thời tiết đẹp nhất ở đâu: In the East 10. Lý do: Not enough people
11. Nơi cần tìm ở: Opposite the gift shop
12. Serve tea ở đâu: River boat
13. Phòng nào rộng nhất trong nhà: kitchen
14. Bốn người nói về chủ đề “làm gì để giúp môi trường A. Use less water B. Shopping online C. No driving to work D. Use less electricity
15. Hai người nam nữ nói về Music: W-B-M-B 16. Camera an ninh: A-B 17. Writer's book
C. chia thành period để viết
B. refuse feedback từ mọi người 3. BÀI ELECTRICIAN 1. Electrician 2. 6.30 3. 350 pounds
4. Tell her that he will be late 5. Ten minutes 6. Clothes 7. Win 8. With people 9. Swimming in the sea 10. The size 11. Drawer 12. Department Store 13.7h45
14. Bốn người nói về topic Animals Person A: Are too costly Person B: Make good company
Person C: Should spend time outdoors
Person D: Need other animals company 15. Woman Woman-Man - Both
16.1 The team members lose Confidence
16.2 Someone who can set a realistic goal (HOẶC Create friendly)
17.1 They were not make Enough money
17.2 He was continuing policies that had already been implemented 4. BÀI TEA
1. Tea (What does the woman drink) 2. 10000 (how many people)
3. Town hall (where the woman meets)
4. First floor (where is the office) 5. 2.5 (cost of bus)
6. Wednesday afternoon (When he plays football) 7. Coffee opposite the hotel 8. Outside the shop
9. 7 o'clock (What time the man eats)
10. Play football (What the boy do after school)
11. The ending (The element of story) 12. Residential area 13. Persuading his family
14. Bốn người thảo luận về environmental problem A. Give away used items
B. Buys things without packaging C. Reused D. Doesn't use... 15.M - W - W - B 16. Effectively - experiment 17. Work-book
5. BÀI SUGGEST TO DRINK (3250 POUND)
1. To suggest drinking (Vincent calls for what?)
2. 3250 pounds (a small car costs?) 3. Phone (lose what) 4. Glasses (he lost?)
5. One (How many American clients?)
6. Bathroom (which is my favorite room?)
7. Camping (family's holiday?) 8. Art (hobby?)
9. Go to the theater and play sports (what do women like?)
10. Where is the table (what he asks?)
11. Practical (Why prefer trains?)
12. Furniture (What is not original?) 13.3
14. Bốn người nói về 1 chủ đề Person A: Mountain Person B: Walking Person C: Go for a run Person D: Horse 15. B - W - M - B 16.1. It creates 16.2. It is unlikely 17.1. Be flexible 17.2. They are becoming 6. BÀI COLLEGE/A DRESS
(Chú ý: đề này có hiện tượng trào câu nên có 2 PHIÊN BẢN, phiên bản 1 là câu 1 là The
COLLEGE, phiên bản khác là A DRESS. Thí sinh cần dịch kỹ chứ không học tủ)
1. The college (đi bộ ở đầu mỗi tối)
2. 20 (sắp có cuộc họp, phải chuẩn bị bao nhiêu ghế)
3. In the corner (Cô gái quên đồ ở quán cà phê, gọi điện cho nhân viên, hỏi vị trí quê đồ) 4. The front entrance
5. Con gái gọi điện cho bố đã mua gi: A dress
6. Order the food (Sắp có school party, giáo viên phải chuẩn bị gì)
7. Friday (Cô gái gọi điện tới cửa hàng, cô ấy cần máy tính khi nào)
8. France (kỳ tới lớp sẽ học về đất nước nào)
9. Windows (Sắp tới chúng ta nên thay đổi đồ vật nào)
10. Drawing (diễn viên thích làm gì)
11. Performance space (trường học sắp xây gì mới)
12. He enjoys his job here (anh ấy thích gì ở dubai)
13. Cook for yourself (làm gì để tiết kiệm)
14. Bốn người nói về topic ART - Person A: Social activity - Person B: With children
- Person C: As part of their job - Person D: Alone 15. M - B - W - B
16. Bài nói 1 – Nói về restaurant
Standard of Service wasn't good
They need to make the customers feel valued and welcome (HOẶC SPEED AND PRICE-THÍ SINH TỰ CHỌN) 17. Bài nói 2 – New novel
They are difficult to relate to It lacks originality 7. BÀI 10H15 1. At 10h15
2. To suggest drink (A gọi B đề ...)
3. sick (Gọi mẹ ra sân bay đón, vì cảm thấy not well) 4. eggs 5. At 10h
6. Stay late at the office (Vì sao mẹ không thể đón con)
7. Action film (Có 3 phim ngoài rạp recommend xem film nào)
8. A townhouse (Sinh viên đang ở đâu)
9. by bus (Tới bằng phương tiện nào)
10. In the morning (Làm việc lúc nào) 11. have some time
12. has to drive to work (tại sao he needs to learn driving car)
13. clothes (Anh ta mua gì trong shop)
14. Bốn người nói về study habits
- Person A: various places (Chị này học được ở living room, library, bedroom, school...) - Person B: In a quiet place
- Person C: with music (She loves listening to favorite songs while studying - Person D: At late night
15. Đoạn hội thoại 2 người nam nữ bàn về cái đẹp M - W - B - W Cụ thể:
- Có nhìn nhận giống nhau (similar) về cái đẹp: M - Beauty changes: W - Unlikely places: B - Traditional beauty: W 16. maintain - damage
17. important customers - always.... They sometimes
8. BÀI SUGGEST TO DRINK (9TH SUNDAY) 1. To suggest to drink
2. 9 a.m on Sunday (ngày hẹn gặp của 2 người)
3. Long and red (miêu tả 1 đồ vật)
4. Thursday 13 (HOẶC THURSDAY 30 - THI SINH TỰ CHỌN)
5. Outside (Tổ chức event ở đâu)
6. Stayed at home (tôi qua đi đâu)
7. 2 weeks (ở đây bao lâu)
8. Opposite the hotel (office của cô gái ở đâu)
9. By the hotel (địa điểm ...)
10. Photography (Sở thích của vợ 1 người đàn ông) 11.Play Golf 12.City 13. Teacher
14. Bốn người nói về chủ đề internet và nêu mục đích của họ A. Watch film
B. Complete... (HOẶC ONLINE) friends C. Communicate with
D. Find knowledge (HOẶC TRANSPORT) 15. M - W - W - B
16. - It's very - It's similar
17. - He wasn't - How to independent 9. BÀI SICK 1. Sick 2. 20 minutes 3. To say thank you
4. His sister and her children 5. 200 6. Stay late 7. One pound fifty 8. Mountain 9. Cycling 10.15 11. Best friend 12. Help people 13. Poor weather conditions
14. Four people talking about the place: Person A-fitness, B-street, C-seaside, D-running track 15.Man Woman - Both - Man 16. C - A (maintain - our) 17. C - A (he will - he could) 10. A DRESS
1. Con gái gọi điện cho bố đã mua gì: A dress
2. Order food (Sắp có cuộc họp, giáo viên phải chuẩn bị gì) 3. Cook food
4. 20 (sắp có cuộc họp, phải chuẩn bị bao nhiêu ghê) 5. The entrance 6. In the corner
7. Walking in college (Cô gái quên đồ ở quán cà phê, gọi điện cho nhân viên, hỏi vị trí quê đồ)
8. Friday (Cô gái gọi điện tới cửa hàng, cô ấy cần máy tính khi nào) 9. Performance
10. Windows (Sắp tới chúng ta nên thay đổi đồ vật nào)
11. France (kỳ tới lớp sẽ học về đất nước nào) 12. The weather 13. Enjoy his job
14. Bốn người nói về 1 chủ đề Person A: Go with colleagues Person B: With daughter Person C: Job Person D: Alone 15. M - M - B - W
16. Bài nói 1: Service - Customer
17. Bài nói 2: Live boring lives - Ambitious 11. BÀI 1.5 POUND
1. 1.5 pound(how much for the eggs)
2. At 9:15 (What time the train departs)
3. She walks (How does she go to the workplace)
4. 2 p.m (what time for the lunch)
5. Go for a walk (Thường làm gì)
6. At the park (hẹn gặp nhau ở đâu)
7. Goes for a walk (gia đình thường làm gì vào cuối tuần)
8. Tuesday (Thứ mấy gặp nhau)
9. To work in business (tương lai làm gì)
10. Computers (what is the course about)
11. Work irregular time (Làm nhà văn có khác gì với các nghề khác)
12. At a new shopping center (Mua đồ ăn ở đâu)
13. Fire from the countryside (tại sao ô nhiễm không khí)
14. Bốn người A-B-C-D nói về topic: Do exercises
A. Do exercises to improve health (Hoặc Work performance - cải thiện hiệu quả làm việc)
B. Tiring (tập thể dục làm tôi mệt)
C. Find that exercises ... (Hoặc: has fun when exercising with friends - thích tập thể dục
với người khác để giao du nhiều hơn)
D. Hate doing exercises because..
15. Đoạn hội thoại 2 người nam nữ về chủ đề University: B - W - M - B (hoặc W) 16. Bài nói: A-C 17. Bài nói: B-C