Reported Speech - English | Trường Đại học Khánh Hòa

Reported Speech - English | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU TƯỜNG THUẬT
(REPORTED SPEECH)
1. Định nghĩa câu tường thuật tiếng Anh
Câu tường thuật tiếng Anh là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời
nói của ai đó. Nói một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật bạn đang
chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp.
Ví dụ:
She told me to bring my clothes inside.
(Cô ấy bảo tôi cát quần áo vào nhà.)
He said he wouldn’t attend the party because he was busy.
(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không tham gia bữa tiệc vì anh ấy bận.)
They told me they would come cut down the tree in front of my house.
2. Phân loại câu tường thuật trong tiếng Anh
rất nhiều trường hợp thể sử dụng câu tường thuật nhưng tổng hợp thì câu tường
thuật có thể chia thành ba loại dưới đây:
Câu tường thuật của câu phát biểu
Câu tường thuật củau phát biểu được sử dụng để thuật lại một lời phát biểu, một câu
nói của ai đó.
Cấu trúc
S + say/said/tell/told + (that) + S + V
Ví dụ:
He said that he would come there the next day.
(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến đây vào hôm sau.)
She said that she went to France the year before.
(Cô ấy nói rằng cô ấy đi Pháp vào năm trước.)
1
Các bước để viết được câu tường thuật cho của câu phát biểu
Để tạo ra câu tường thuật loại này chúng ta cần thực hiện bốn bước sau đây.
Bước 1: Chọn động từ giới thiệu
Các động từ giới thiệu
Say
Said (quá khứ của say)
Tell
Told (quá khứ của tell)
Các động từ giới thiệu trong câu tường thuật thường được chia thì quá khứ. thể sử
dụng liên từ “that” hoặc không tùy theo nhu cầu của người sử dụng.
Bước 2: Cách lùi thì trong câu tường thuật
Đây là một bước khá quan trọng trong quá trình đặt câu tường thuật.
Thông thường những câu tường thuật gián tiếp sẽ được lùi một thì so với câu trực tiếp
ban đầu. Dưới đây là bảng hướng dẫn lùi thì.
Câu tường thuật trực tiếp Câu tường thuật gián tiếp
Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
Thì tương lai đơn Câu điều kiện ở hiện tại
2
Thì tương lai tiếp diễn Câu điều kiện tiếp diễn
Lùi thì của các động từ khiếm khuyết (modal verb)
Can – could
May – might
Must – must/had to
Lưu ý:
Không lùi thì với các từ : ought to, should, would, could, might.
Không lùi thì khi tường thuật về một sự thật hiển nhiên
Không lùi thì khi câu sử dụng động từ tường thuật “say” và “tell” ở thì hiện tại.
Ví dụ:
Minh said: “I can go to school tomorrow”.
=> Minh said that he could go to school the next day.
(Minh nói rằng anh ấy có thể đến trường vào ngày hôm sau.)
Lan told me: “I buy this dress”.
=> Lan told me that she bought that dress.
(Lan nói với tôi rằng cô ấy mua chiếc váy đó.)
Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, đại từ và tính từ sở hữu
Sau khi đã tiến hành lùi thì, bước tiếp theo chính là đổi các , đại từ nhân xưng đại từ sở
hữu sao cho phù hợp với ngữ cảnh.tính từ sở hữu
Bảng quy đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu khi viết câu tường thuật.
Tường thuật trực tiếp Tường thuật gián tiếp
3
Đại từ nhân xưng
I He, She
We They
You I, we
Đại từ sở hữu
Mine His, her
Ours Theirs
Yours Mine, ours
Tính từ sở hữu
Mine His, her
Ours Their
Your My, our
Tân ngữ
Me Him, her
Us Them
You Me, us
Lưu ý: Trong trường hợp tường thuật dạng câu hỏi thì các đại từ này không đổi.
Bước 4: Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Khi đã thực hiện xong các bước trên thì chúng ta cùng đến với bước cuối cùng: đổi trạng
từ chỉ thời gian và nơi chốn. Các trạng từ này cũng sẽ có quy tắc quy đổi theo bảng dưới
đây.
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
4
This That
These Those
Here There
Ago before
Now Then, at the time
Today That day
Yesterday The day before, the previous day
The day before Two days before
Tomorrow The day after, in two days time, the next day
This week That week
Last day The day before
Last week The week before, the previous week
Next week The week after, the next/following week
Câu tường thuật dạng câu hỏi
Câu tường thuật dạng câu hỏi dùng để tường thuật lại một câu hỏi, sự nghi vấn của ai đó.
Ví dụ:
She asked me if I drink orange juice.
(Cô ấy hỏi tôi có uống nước cam không.)
My mother asked me when I went to school.
(Mẹ tôi hỏi tôi rằng khi nào tôi đi học.)
5
He asked her if she wanted to go to the movies.
(Anh ấy hỏi cô ấy rằng có muốn đi xem phim không.)
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh thường được sử dụng để thuật lại một mệnh lệnh của ai
đó dành cho một người khác.
Ví dụ:
My mom reminded us to close all windows before going to bed.
(Mẹ tôi nhắc nhở chúng tôi đóng tất cả các cửa sổ trước khi đi ngủ.)
The teacher ordered us to clean the classroom.
(Thầy giáo ra lệnh cho chúng tôi dọn dẹp lớp học.)
He ordered the kids to sleep.
(Anh ấy ra lệnh cho lũ trẻ đi ngủ.)
3. Câu tường thuật dạng câu hỏi
phần trên các bạn đã được làm quen với một số câu tường thuật dạngu hỏi rồi.
dưới đây chúng mình sẽ đi phân tích sâu vào từng loại để các bạn nắm rõ hơn và sử dụng
nó một cách dễ dàng hơn.
3.1. Dạng Yes/No question
Đây là một trong những dạng câu tường thuật khá đơn giản và dễ nhận diện.
Những câu hỏi dạng này thường được bắt đầu với động từ tobe hoặc .trợ động từ
Để viết được câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no question các bạn bân thực hiện các
bước như trên tuy nhiên cần lưu ý một số điều sau:
Từ tường thuật sử dụng: “ask”, “inquire”, “wonder”, “want to know”,…
Sau từ tường thuật/giới thiệu sẽ “if” hoặc “whether” để thể hiện sự hoặc
không.
Cấu trúc
S + asked + (O) + if/whether + S + V
6
Ví dụ:
He asked me if I want to eat salmon.
(Anh ấy hỏi tôi là có muốn ăn món cá hồi không.)
My parents asked me if I went to my grandmother’s house.
(Bố mẹ hỏi tôi có về nhà bà ngoại không.)
My sister asked me if I would go home for dinner.
(Chị gái hỏi tôi có về nhà ăn tối không.)
3.2. Dạng Wh-Question
Để viết câu tường thuật của câu hỏi Wh- Question chúng ta làm tương bốn bước lớn
cần lưu ý những điều sau:
Lặp lại từ để hỏi sau từ tường thuật.
Đổi trật tự
Cấu trúc
S + asked + (O) + Wh- Question + S +Verb
Ví dụ:
7
My mom asked me what to eat tonight.
(Mẹ tôi hỏi tôi tối nay ăn gì?)
The teacher asked me what the answer to that problem was.
(Cô giáo hỏi tôi câu trả lời cho vấn đề đó là gì?)
He asked where I bought my car.
(Anh ấy hỏi tôi mua xe ở đâu.)
4. Câu tường thuật dạng mệnh lệnh
Cấu trúc chung
S + told + O + to-infinitive
(Ai bảo ai làm gì)
Ví dụ:
He told me to bring the folder to his office.
(Anh ấy bảo tôi mang tập tài liệu đến văn phòng anh ấy.)
My mother told me to go to the hospital and do a checkup.
(Mẹ tôi bảo tôi đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.)
The teacher told us to do our homework.
(Cô giáo bảo chúng tôi làm bài tập về nhà.)
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh cũng được chia làm hai dạng đó dạng phủ định
dạng câu điều kiện.
4.1. Thể phủ định
Cấu trúc:
S + told + O + not + to V
(Ai đó bảo ai không làm gì)
Ví dụ:
My father told us not to leave the house because it was raining heavily.
(Bố bảo chúng tôi không được ra ngoài vì trời đang mưa rất to.)
8
The doctor told him not to drink alcoholic beverages.
(Bác sĩ bảo anh ta không được uống đồ uống có cồn.)
Mom told me not to go out overnight.
(Mẹ tôi bảo tôi không được đi chơi qua đêm.)
Chú ý: Các bạn thể sử dụng các từ order, ask, beg, advise, warn, remind, command,
instruct,… để thay thế cho “told”.
4.2. Dạng câu điều kiện
Với các loại câu điều kiện trong tiếng Anh thì chúng ta sẽ chia thành hai trường hợp để
có thể áp dụng câu tường thuật như sau
Đối với câu điều kiện loại một
Chúng ta sẽ áp dụng quy tắc lùi thì cho trường hợp này.
Cấu trúc
S + said/told (that) If + S + V_ed, S + would + V
Ví dụ:
She said that if she had money she would buy that dress.
(Cô ấy nói rằng nếu cô ấy có tiền thì cô ấy sẽ mua chiếc váy đó.)
He said that if it was sunny he would go fishing.
(Anh ấy nói rằng nếu trời nắng anh ấy sẽ đi câu cá.)
My dad said that if I passed college, he would buy me a BMW.
(Bố tôi nói rằng nếu tôi đậu đại học ông ấy sẽ mua cho tôi một chiếc BMW.)
Đối với câu điều kiện loại hai và ba
Đối với dạngu này khi chuyển sang câu tường thuật thì chúng ta cũng thực hiện lần
lượt các bước tuy nhiên sẽ không cần phải lùi thì.
Cấu trúc:
9
S + said/told (that) If + S + V-ed, S + would + V
S + said/told (that) If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII
Ví dụ:
She said if she had known you were coming, she would have bought more
cakes.
(Cô ấy nói nếu cô ấy biết bạn đến thì cô ấy đã mua nhiều bánh hơn.)
He said if he had superpowers he would go back to the past.
(Anh ấy nói nếu anh ấy có siêu năng lực anh ấy sẽ quay trở về quá khứ.)
She said if she had magic she would fly all over the sky.
(Cô ấy nói nếu cô ấy có siêu năng lực thì cô ấy sẽ bay lượn khắp bầu trời.)
5. Các câu tường thuật đặc biệt
Ngoài những cấu trúc câu tường thuật bên trên thì trong tiếng Anh còn một số câu tường
thuật đặc biệt khác.
S + promised + to V
Ví dụ:
She promised to pay back the money she borrowed.
(Cô ấy hứa sẽ trả lại số tiền mà cô ấy đã mượn.)
He promised to quit smoking.
(Anh ấy hứa sẽ bỏ thuốc lá)
S + agree + to V
Ví dụ:
She agrees to leave the house the next day
(Cô ấy đồng ý rời khỏi ngôi nhà vào ngày hôm sau.)
She agrees to go to the birthday party.
(Cô ấy đồng ý đến dự buổi tiệc sinh nhật.)
S + accuse + sb + of + Ving
10
Ví dụ:
They accused him of beating people and causing injuries.
(Họ buộc tội anh ta đánh người và gây thương tích.)
He accused her of stealing.
(Anh ta buộc tội cô ấy ăn cắp.)
6. Bài tập với câu tường thuật trong tiếng Anh
Task 1: Sử dụng những cách viết câu tường thuật bên trên để chuyển các câu sau về
dạng câu tường thuật.
1. he asked me: “Do you have a red pen?”.
2. Mom told me, “Cook before your dad comes home.”.
3. My dad asked me, “Will you come visit me this weekend?”.
4. Coach told us: “Don’t forget to eat a lot of beef for energy.”.
5. My mom told us: “Turn off the lights and go to sleep.”
Task 2: Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật
1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
................................................................................................................................................
2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.
................................................................................................................................................
3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.
................................................................................................................................................
4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me.
................................................................................................................................................
5. “If Today were Sunday, we wouldn’t go to school.” They said to me.
................................................................................................................................................
6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.”
................................................................................................................................................
7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”, they said.
................................................................................................................................................
8. “You will be surprised if you meet him.” , Peter said to Linda.
11
................................................................................................................................................
9.The boy said : “I won’t be strong if I don’t swim everyday.”
................................................................................................................................................
10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.
................................................................................................................................................
11. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.
................................................................................................................................................
12. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.
................................................................................................................................................
13. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.
................................................................................................................................................
14. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.
................................................................................................................................................
15. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.
................................................................................................................................................
16. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.
................................................................................................................................................
17. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.
................................................................................................................................................
18. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.”
Julia said to LiLi.
................................................................................................................................................
Task 3: Chọn đáp án đúng nhất.
1. Jack asked me _____.
A. where do you come from? B. where I came from
C. where I came from D. where did I come from?
2. She asked me _____ I liked pop music.
12
A.when B.what
C.if D.x
3. The doctor ____ him to take more exercise.
A.told B.tell C. have
told D. are telling
4. I wanted to know_____ return home.
A. when would she B. when will she C. when she will D. when she
would
5. Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns B. owned C. owning D. A and B
6. What did that man say ______?
A. at you B. for you C. to you D. you
7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is B. were C. has been D. was
8. The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised B. promise C. promises D. promising
9. The doctor _______ him to take more exercise.
A. told B. tell C. have told D. are telling
10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the
______ week.
A. ago B. following C. next D. previous
11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked B. is asking C. ask D. was asked
12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that B. was admitted that C. admitted that D. admit that
13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.
A. that B. the C. then D. this
14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what B. when C. where D. whether
15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A. has reminded B. has reminded that C. reminded D. reminded that
13
16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
A. are B. were C. was D. should be
17. Ann ______ and left.
A. said goodbye to me B. says goodbye to me C. tell me goodbye D. told me goodbye
18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?
A. don’t B. not C. not to D. to not
19. Bill was slow, so I ________ hurry up.
A. tell him B. told him for C. told to D. told him to
20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
A. asked her B. asked C. ask D.have asked her
21. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.
A. asked B. said C. spoke D. told
22. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.
A. no worry B. not worry C. no to worry D. not to worry
23. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.
A. giving a hand B. gave a hand C. to give a hand D. give a hand
24. Tom said that New York _______ more lively than London.
A. is B. be C. was D. were
25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.
A. can B. could C. may D. must
26. George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.
A. tell B. said C. told D. say
27. Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
A.admitted B. offered C. promised D.
suggested
28. I said that I had met her ______ .
A. yesterday B. the previous day C. the day D. the before day.
29. The man asked the boys ______ .
A. why did they fight B. why they were fighting
C. why they fight D.why were they fighting
14
30. “______the door”, he said.
A. please open B. open pleased C. please to open D. please, opening
31. I wanted to know ______ return home.
A. when would she B. when will she C. when she will D. when she would
32. The woman wonders _______ doing well at school.
A. whether her children are B. if her children were
B. whether her children were D. her children are if
33. Peter said he was leaving for Paris ______.
A. next week B. the week previous C. following week D. the following week
34. “I don’t usually drink milk when ______ ” Mrs. Pike said.
A. she was hungry B. I was hungry C. I am hungry D. I will
be
35. They said that their house had been broken into ______.
A. the two days before B. two days ago C. two days before D. since two days
Task 4: Viết lại các câu sau sử dụng cách nói gián tiếp.
1.“Open the door.” he said to them.
He told them to open the door
2. “Where are you going?” he asked her.
He asked her where she was going.
3. “Which way did they go?” he asked.
He asked... .............................................................................................................................
4. “Bring it back if it doesn’t fit.”, I said to her.
I told... ...................................................................................................................................
5. “Don’t try to open it now.” she said to us.
She
told... ...............................................................................................................................
6. “Is it going to be a fine day today?” I asked her.
I asked
her... ...........................................................................................................................
15
7. “He’s not at home.”, she said.
She said
that... ........................................................................................................................
8. “Is the bus station far away?” the girl asked.
The girl wanted to
know... .....................................................................................................
9. “Don’t stay out late, Ann.” Tom said.
Tom told
Ann... ......................................................................................................................
10. “Please let me borrow your car.” he said to her.
He asked... .............................................................................................................................
11. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked.
Thomas asked
Jean.................................................................................................................
12. Don’t leave the window open, Mary.”, I said.
I told Mary.... .........................................................................................................................
13. “I’ll have a cup of tea with you.” she said.
She said
that............................................................................................................................
14. “I’ll pay him if I can.” she said.
She said
that... ........................................................................................................................
15. “What are you going to do next summer?” she asked.
She asked
us.... .......................................................................................................................
16. “I’ll phone you tomorrow.” he told Jack.
He told Jack that.... ................................................................................................................
17. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
Tom asked Jean.... .................................................................................................................
16
18. “I want a camera for my birthday.” he said.
He said
that.... ........................................................................................................................
19. “Don’t keep the door locked.” he said to us.
He told
us.... ...........................................................................................................................
20. “How long are you going to stay?” I asked him.
I asked him how
long..............................................................................................................
21. “Are you going by train?” she asked me.
She wanted to
know................................................................................................................
22. “Don’t use too much hot water.” she said to us.
She asked
us.... .......................................................................................................................
23. “Will you come to my party?” she said to me.
She invited me.... ...................................................................................................................
24. “Don’t do it again.” she said to them.
She told
them..........................................................................................................................
25. “ Did Mr Brown send the potatoes to you?” she asked.
She
asked................................................................................................................................
26. “Don’t get your shoes dirty, boys.” she said.
She
told...................................................................................................................................
27. “What do you want for lunch today, Peter?” Mary asked.
Mary asked.............................................................................................................................
17
28. “Can I borrow your typewriter, Janet?” asked Peter.
Peter asked if .........................................................................................................................
29. “Why didn’t I get a computer before?” thought the office manager.
The office manager
wondered................................................................................................
30. “You had better not lend him any more money, Elizabeth.’ said John.
John advised Elizabeth...........................................................................................................
31. “You stole my best cassette, Amanda!” said John.
John
accused...........................................................................................................................
32. “ You damaged my bicycle, John!” said Mary.
Mary accused.........................................................................................................................
33. “When was your little boy born?” said the nurse to Mrs. Bingley.
The nurse asked Mrs. Bingley...............................................................................................
34. “You should take more exercise, Mr. Robert.” the doctor said.
The doctor advised.................................................................................................................
35. “Will I find a job?”, Tim said to himself.
Tim wondered........................................................................................................................
36. “I’m sorry I gave you the wrong number.” said Paul to Susan.
Paul apologized......................................................................................................................
37. “When is the first day of your holiday, Peter?” Martha asked.
Martha asked Peter when.......................................................................................................
38. “Can I have a new bicycle?” said Anna to her mother.
Anna asked.............................................................................................................................
39.. “Don’t leave the house until I get back, William.”, his mother said.
William’s mother told............................................................................................................
40. “Don’t bite your nails.” said Mrs. Rogers to her son.
Mrs. Rogers told....... .............................................................................................................
41. “I’ve seen the film three times, Mary.” said George.
18
George
said.............................................................................................................................
42. “I’m sorry, Angela.” said Martin, “I’m afraid I’ve damaged your car."
Martin apologized..................................................................................................................
43. “Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.
The landlady asked................................................................................................................
44. “ John, please don’t tell anyone my new address.” said Mary.
Mary asked.............................................................................................................................
45. “Breakfast will not be served after 9. 30.” said the notice.
The notice said
that.................................................................................................................
46. “Where is the best place to buy souvenirs?”
I asked....................................................................................................................................
47. “Don’t forget to bring your passport with you tomorrow.”
She reminded me ..................................................................................................................
48. “Do not write on the wall.” said the teacher to the boys.
The teacher told the boys………………………………………...........................................
49. “How many jobs have you had since 2000?” the interviewer asked Mr. Simpson.
The interviewer
asked ............................................................................................................
50. “Why didn’t you report the incident to the police?” the officer asked the frightened
witness.
The officer wanted to
know....................................................................................................
Task 5: Viết lại câu
1. "Where is my umbrella?" she asked.
She
asked................................................................................................................................
19
2. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us......................................................................................................................
3. He asked, "Do I have to do it?"
He asked.................................................................................................................................
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.
The mother asked her
daughter...............................................................................................
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend.........................................................................................................
6. "What are they doing?" she asked.
She wanted to know...............................................................................................................
7. "Are you going to the cinema?" he asked me.
He wanted to know.................................................................................................................
8. The teacher asked, "Who speaks English?"
The teacher wanted to
know...................................................................................................
9. "How do you know that?" she asked me
She asked me..........................................................................................................................
10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
My friend asked
me................................................................................................................
20
| 1/20

Preview text:

CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH)
1. Định nghĩa câu tường thuật tiếng Anh
Câu tường thuật tiếng Anh là một loại câu được sử dụng để thuật lại một sự việc hay lời
nói của ai đó. Nói một cách dễ hiểu hơn, việc sử dụng câu tường thuật là bạn đang
chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp. Ví dụ:
She told me to bring my clothes inside.
(Cô ấy bảo tôi cát quần áo vào nhà.)
He said he wouldn’t attend the party because he was busy.
(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không tham gia bữa tiệc vì anh ấy bận.)
They told me they would come cut down the tree in front of my house.
2. Phân loại câu tường thuật trong tiếng Anh
Có rất nhiều trường hợp có thể sử dụng câu tường thuật nhưng tổng hợp thì câu tường
thuật có thể chia thành ba loại dưới đây:
Câu tường thuật của câu phát biểu
Câu tường thuật của câu phát biểu được sử dụng để thuật lại một lời phát biểu, một câu nói của ai đó. Cấu trúc
S + say/said/tell/told + (that) + S + V Ví dụ:
He said that he would come there the next day.
(Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ đến đây vào hôm sau.)
She said that she went to France the year before.
(Cô ấy nói rằng cô ấy đi Pháp vào năm trước.) 1
Các bước để viết được câu tường thuật cho của câu phát biểu
Để tạo ra câu tường thuật loại này chúng ta cần thực hiện bốn bước sau đây.
Bước 1: Chọn động từ giới thiệu
Các động từ giới thiệu  Say
 Said (quá khứ của say)  Tell
 Told (quá khứ của tell)
Các động từ giới thiệu trong câu tường thuật thường được chia ở thì quá khứ. Có thể sử
dụng liên từ “that” hoặc không tùy theo nhu cầu của người sử dụng.
Bước 2: Cách lùi thì trong câu tường thuật
Đây là một bước khá quan trọng trong quá trình đặt câu tường thuật.
Thông thường những câu tường thuật gián tiếp sẽ được lùi một thì so với câu trực tiếp
ban đầu. Dưới đây là bảng hướng dẫn lùi thì.
Câu tường thuật trực tiếp
Câu tường thuật gián tiếp Thì hiện tại đơn Thì quá khứ đơn
Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành Thì tương lai đơn
Câu điều kiện ở hiện tại 2 Thì tương lai tiếp diễn
Câu điều kiện tiếp diễn
Lùi thì của các động từ khiếm khuyết (modal verb)  Can – could  May – might  Must – must/had to Lưu ý:
 Không lùi thì với các từ : ought to, should, would, could, might.
 Không lùi thì khi tường thuật về một sự thật hiển nhiên
 Không lùi thì khi câu sử dụng động từ tường thuật “say” và “tell” ở thì hiện tại. Ví dụ:
Minh said: “I can go to school tomorrow”.
=> Minh said that he could go to school the next day.
(Minh nói rằng anh ấy có thể đến trường vào ngày hôm sau.)
Lan told me: “I buy this dress”.
=> Lan told me that she bought that dress.
(Lan nói với tôi rằng cô ấy mua chiếc váy đó.)
Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, đại từ và tính từ sở hữu
Sau khi đã tiến hành lùi thì, bước tiếp theo chính là đổi các đại từ nhân ,
xưng đại từ sở
hữutính từ sở hữu sao cho phù hợp với ngữ cảnh.
Bảng quy đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu khi viết câu tường thuật.
Tường thuật trực tiếp
Tường thuật gián tiếp 3 I He, She Đại từ nhân xưng We They You I, we Mine His, her Đại từ sở hữu Ours Theirs Yours Mine, ours Mine His, her Tính từ sở hữu Ours Their Your My, our Me Him, her Tân ngữ Us Them You Me, us
Lưu ý: Trong trường hợp tường thuật dạng câu hỏi thì các đại từ này không đổi.
Bước 4: Đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Khi đã thực hiện xong các bước trên thì chúng ta cùng đến với bước cuối cùng: đổi trạng
từ chỉ thời gian và nơi chốn. Các trạng từ này cũng sẽ có quy tắc quy đổi theo bảng dưới đây. Câu trực tiếp Câu gián tiếp 4 This That These Those Here There Ago before Now Then, at the time Today That day Yesterday
The day before, the previous day The day before Two days before Tomorrow
The day after, in two days time, the next day This week That week Last day The day before Last week
The week before, the previous week Next week
The week after, the next/following week
Câu tường thuật dạng câu hỏi
Câu tường thuật dạng câu hỏi dùng để tường thuật lại một câu hỏi, sự nghi vấn của ai đó. Ví dụ:
She asked me if I drink orange juice.
(Cô ấy hỏi tôi có uống nước cam không.)
My mother asked me when I went to school.
(Mẹ tôi hỏi tôi rằng khi nào tôi đi học.) 5
He asked her if she wanted to go to the movies.
(Anh ấy hỏi cô ấy rằng có muốn đi xem phim không.)
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh thường được sử dụng để thuật lại một mệnh lệnh của ai
đó dành cho một người khác. Ví dụ:
My mom reminded us to close all windows before going to bed.
(Mẹ tôi nhắc nhở chúng tôi đóng tất cả các cửa sổ trước khi đi ngủ.)
The teacher ordered us to clean the classroom.
(Thầy giáo ra lệnh cho chúng tôi dọn dẹp lớp học.)
He ordered the kids to sleep.
(Anh ấy ra lệnh cho lũ trẻ đi ngủ.)
3. Câu tường thuật dạng câu hỏi
Ở phần trên các bạn đã được làm quen với một số câu tường thuật dạng câu hỏi rồi. Và
dưới đây chúng mình sẽ đi phân tích sâu vào từng loại để các bạn nắm rõ hơn và sử dụng
nó một cách dễ dàng hơn.
3.1. Dạng Yes/No question
Đây là một trong những dạng câu tường thuật khá đơn giản và dễ nhận diện.
Những câu hỏi dạng này thường được bắt đầu với động từ tobe hoặc trợ động từ.
Để viết được câu tường thuật dạng câu hỏi yes/no question các bạn bân thực hiện các
bước như trên tuy nhiên cần lưu ý một số điều sau:
 Từ tường thuật sử dụng: “ask”, “inquire”, “wonder”, “want to know”,…
 Sau từ tường thuật/giới thiệu sẽ là “if” hoặc “whether” để thể hiện sự có hoặc không. Cấu trúc
S + asked + (O) + if/whether + S + V 6 Ví dụ:
He asked me if I want to eat salmon.
(Anh ấy hỏi tôi là có muốn ăn món cá hồi không.)
My parents asked me if I went to my grandmother’s house.
(Bố mẹ hỏi tôi có về nhà bà ngoại không.)
My sister asked me if I would go home for dinner.
(Chị gái hỏi tôi có về nhà ăn tối không.) 3.2. Dạng Wh-Question
Để viết câu tường thuật của câu hỏi Wh- Question chúng ta làm tương bốn bước lớn và
cần lưu ý những điều sau:
 Lặp lại từ để hỏi sau từ tường thuật.  Đổi trật tự Cấu trúc
S + asked + (O) + Wh- Question + S +Verb Ví dụ: 7
My mom asked me what to eat tonight.
(Mẹ tôi hỏi tôi tối nay ăn gì?)
The teacher asked me what the answer to that problem was.
(Cô giáo hỏi tôi câu trả lời cho vấn đề đó là gì?)
He asked where I bought my car.
(Anh ấy hỏi tôi mua xe ở đâu.)
4. Câu tường thuật dạng mệnh lệnh Cấu trúc chung
S + told + O + to-infinitive (Ai bảo ai làm gì) Ví dụ:
He told me to bring the folder to his office.
(Anh ấy bảo tôi mang tập tài liệu đến văn phòng anh ấy.)
My mother told me to go to the hospital and do a checkup.
(Mẹ tôi bảo tôi đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe.)
The teacher told us to do our homework.
(Cô giáo bảo chúng tôi làm bài tập về nhà.)
Câu tường thuật dạng mệnh lệnh cũng được chia làm hai dạng đó là dạng phủ định và dạng câu điều kiện.
4.1. Thể phủ định Cấu trúc:
S + told + O + not + to V
(Ai đó bảo ai không làm gì) Ví dụ:
My father told us not to leave the house because it was raining heavily.
(Bố bảo chúng tôi không được ra ngoài vì trời đang mưa rất to.) 8
The doctor told him not to drink alcoholic beverages.
(Bác sĩ bảo anh ta không được uống đồ uống có cồn.)
Mom told me not to go out overnight.
(Mẹ tôi bảo tôi không được đi chơi qua đêm.)
Chú ý: Các bạn có thể sử dụng các từ order, ask, beg, advise, warn, remind, command,
instruct,… để thay thế cho “told”.
4.2. Dạng câu điều kiện
Với các loại câu điều kiện trong tiếng Anh thì chúng ta sẽ chia thành hai trường hợp để
có thể áp dụng câu tường thuật như sau
Đối với câu điều kiện loại một
Chúng ta sẽ áp dụng quy tắc lùi thì cho trường hợp này. Cấu trúc
S + said/told (that) If + S + V_ed, S + would + V Ví dụ:
She said that if she had money she would buy that dress.
(Cô ấy nói rằng nếu cô ấy có tiền thì cô ấy sẽ mua chiếc váy đó.)
He said that if it was sunny he would go fishing.
(Anh ấy nói rằng nếu trời nắng anh ấy sẽ đi câu cá.)
My dad said that if I passed college, he would buy me a BMW.
(Bố tôi nói rằng nếu tôi đậu đại học ông ấy sẽ mua cho tôi một chiếc BMW.)
Đối với câu điều kiện loại hai và ba
Đối với dạng câu này khi chuyển sang câu tường thuật thì chúng ta cũng thực hiện lần
lượt các bước tuy nhiên sẽ không cần phải lùi thì. Cấu trúc: 9
S + said/told (that) If + S + V-ed, S + would + V
S + said/told (that) If + S + had + V-PII, S + would + have + V-PII Ví dụ:
She said if she had known you were coming, she would have bought more cakes.
(Cô ấy nói nếu cô ấy biết bạn đến thì cô ấy đã mua nhiều bánh hơn.)
He said if he had superpowers he would go back to the past.
(Anh ấy nói nếu anh ấy có siêu năng lực anh ấy sẽ quay trở về quá khứ.)
She said if she had magic she would fly all over the sky.
(Cô ấy nói nếu cô ấy có siêu năng lực thì cô ấy sẽ bay lượn khắp bầu trời.)
5. Các câu tường thuật đặc biệt
Ngoài những cấu trúc câu tường thuật bên trên thì trong tiếng Anh còn một số câu tường thuật đặc biệt khác. S + promised + to V Ví dụ:
She promised to pay back the money she borrowed.
(Cô ấy hứa sẽ trả lại số tiền mà cô ấy đã mượn.)
He promised to quit smoking.
(Anh ấy hứa sẽ bỏ thuốc lá) S + agree + to V Ví dụ:
She agrees to leave the house the next day
(Cô ấy đồng ý rời khỏi ngôi nhà vào ngày hôm sau.)
She agrees to go to the birthday party.
(Cô ấy đồng ý đến dự buổi tiệc sinh nhật.)
S + accuse + sb + of + Ving 10 Ví dụ:
They accused him of beating people and causing injuries.
(Họ buộc tội anh ta đánh người và gây thương tích.)
He accused her of stealing.
(Anh ta buộc tội cô ấy ăn cắp.)
6. Bài tập với câu tường thuật trong tiếng Anh
Task 1: Sử dụng những cách viết câu tường thuật bên trên để chuyển các câu sau về
dạng câu tường thuật.
1. he asked me: “Do you have a red pen?”.
2. Mom told me, “Cook before your dad comes home.”.
3. My dad asked me, “Will you come visit me this weekend?”.
4. Coach told us: “Don’t forget to eat a lot of beef for energy.”.
5. My mom told us: “Turn off the lights and go to sleep.”
Task 2: Chuyển các câu sau về dạng câu trần thuật
1. “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
................................................................................................................................................
2. “What would you do if you had three days off ?” I asked him.
................................................................................................................................................
3. “I would have come to see you if I had known your address, Jim” she said.
................................................................................................................................................
4. “I’m sure she will help you if you ask her.” , he told me.
................................................................................................................................................
5. “If Today were Sunday, we wouldn’t go to school.” They said to me.
................................................................................................................................................
6. She said to me, “If I were you, I wouldn’t tell her about this.”
................................................................................................................................................
7. “There would not be enough seats if a lot of guests came.”, they said.
................................................................................................................................................
8. “You will be surprised if you meet him.” , Peter said to Linda. 11
................................................................................................................................................
9.The boy said : “I won’t be strong if I don’t swim everyday.”
................................................................................................................................................
10. “What would you do if you saw a snake ?” Nam asked Nga.
................................................................................................................................................
11. “We’ll have lunch outside in the garden if it’s not cold.” ,Mr John said.
................................................................................................................................................
12. “Tom would win more races if he trained hard.” , The man said.
................................................................................................................................................
13. “If you feel like a chat, phone me tonight.” David said to me.
................................................................................................................................................
14. “If you isn’t eating so much junk food, you would be a lot fitter.” Mother said.
................................................................................................................................................
15. “I will be surprised if Mary doesn’t pass the exam.” , our teacher said.
................................................................................................................................................
16. “If I knew her hobbies, I could let you know.” He said to me.
................................................................................................................................................
17. “If I won the lottery, I would buy a new car.” , the man said.
................................................................................................................................................
18. “If you had listened to my advice, you wouldn’t have made such a big mistakes.” Julia said to LiLi.
................................................................................................................................................
Task 3: Chọn đáp án đúng nhất. 1. Jack asked me _____.
A. where do you come from? B. where I came from
C. where I came from D. where did I come from?
2. She asked me _____ I liked pop music. 12 A.when B.what C.if D.x
3. The doctor ____ him to take more exercise. A.told B.tell C. have told D. are telling
4. I wanted to know_____ return home.
A. when would she B. when will she C. when she will D. when she would
5. Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns B. owned C. owning D. A and B
6. What did that man say ______?
A. at you B. for you C. to you D. you
7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is B. were C. has been D. was
8. The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised B. promise C. promises D. promising
9. The doctor _______ him to take more exercise.
A. told B. tell C. have told D. are telling
10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday the ______ week.
A. ago B. following C. next D. previous
11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked B. is asking C. ask D. was asked
12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that B. was admitted that C. admitted that D. admit that
13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day. A. that B. the C. then D. this
14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what B. when C. where D. whether
15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A. has reminded B. has reminded that C. reminded D. reminded that 13
16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
A. are B. were C. was D. should be 17. Ann ______ and left.
A. said goodbye to me B. says goodbye to me C. tell me goodbye D. told me goodbye
18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?
A. don’t B. not C. not to D. to not
19. Bill was slow, so I ________ hurry up.
A. tell him B. told him for C. told to D. told him to
20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
A. asked her B. asked C. ask D.have asked her
21. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.
A. asked B. said C. spoke D. told
22. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.
A. no worry B. not worry C. no to worry D. not to worry
23. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.
A. giving a hand B. gave a hand C. to give a hand D. give a hand
24. Tom said that New York _______ more lively than London. A. is B. be C. was D. were
25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone. A. can B. could C. may D. must
26. George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate. A. tell B. said C. told D. say
27. Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
A.admitted B. offered C. promised D. suggested
28. I said that I had met her ______ .
A. yesterday B. the previous day C. the day D. the before day.
29. The man asked the boys ______ .
A. why did they fight B. why they were fighting
C. why they fight D.why were they fighting 14
30. “______the door”, he said.
A. please open B. open pleased C. please to open D. please, opening
31. I wanted to know ______ return home.
A. when would she B. when will she C. when she will D. when she would
32. The woman wonders _______ doing well at school.
A. whether her children are B. if her children were
B. whether her children were D. her children are if
33. Peter said he was leaving for Paris ______.
A. next week B. the week previous C. following week D. the following week
34. “I don’t usually drink milk when ______ ” Mrs. Pike said.
A. she was hungry B. I was hungry C. I am hungry D. I will be
35. They said that their house had been broken into ______.
A. the two days before B. two days ago C. two days before D. since two days
Task 4: Viết lại các câu sau sử dụng cách nói gián tiếp.
1.“Open the door.” he said to them. He told them to open the door
2. “Where are you going?” he asked her.
He asked her where she was going.
3. “Which way did they go?” he asked.
He asked... .............................................................................................................................
4. “Bring it back if it doesn’t fit.”, I said to her.
I told... ...................................................................................................................................
5. “Don’t try to open it now.” she said to us. She
told... ...............................................................................................................................
6. “Is it going to be a fine day today?” I asked her. I asked
her... ........................................................................................................................... 15
7. “He’s not at home.”, she said. She said
that... ........................................................................................................................
8. “Is the bus station far away?” the girl asked. The girl wanted to
know... .....................................................................................................
9. “Don’t stay out late, Ann.” Tom said. Tom told
Ann... ......................................................................................................................
10. “Please let me borrow your car.” he said to her.
He asked... .............................................................................................................................
11. “Jean, have you seen my gloves?” Thomas asked. Thomas asked
Jean.................................................................................................................
12. Don’t leave the window open, Mary.”, I said.
I told Mary.... .........................................................................................................................
13. “I’ll have a cup of tea with you.” she said. She said
that............................................................................................................................
14. “I’ll pay him if I can.” she said. She said
that... ........................................................................................................................
15. “What are you going to do next summer?” she asked. She asked
us.... .......................................................................................................................
16. “I’ll phone you tomorrow.” he told Jack.
He told Jack that.... ................................................................................................................
17. “Can I sit beside you, Jean?” Tom asked.
Tom asked Jean.... ................................................................................................................. 16
18. “I want a camera for my birthday.” he said. He said
that.... ........................................................................................................................
19. “Don’t keep the door locked.” he said to us. He told
us.... ...........................................................................................................................
20. “How long are you going to stay?” I asked him. I asked him how
long..............................................................................................................
21. “Are you going by train?” she asked me. She wanted to
know................................................................................................................
22. “Don’t use too much hot water.” she said to us. She asked
us.... .......................................................................................................................
23. “Will you come to my party?” she said to me.
She invited me.... ...................................................................................................................
24. “Don’t do it again.” she said to them. She told
them..........................................................................................................................
25. “ Did Mr Brown send the potatoes to you?” she asked. She
asked................................................................................................................................
26. “Don’t get your shoes dirty, boys.” she said. She
told...................................................................................................................................
27. “What do you want for lunch today, Peter?” Mary asked.
Mary asked............................................................................................................................. 17
28. “Can I borrow your typewriter, Janet?” asked Peter.
Peter asked if .........................................................................................................................
29. “Why didn’t I get a computer before?” thought the office manager. The office manager
wondered................................................................................................
30. “You had better not lend him any more money, Elizabeth.’’ said John.
John advised Elizabeth...........................................................................................................
31. “You stole my best cassette, Amanda!” said John. John
accused...........................................................................................................................
32. “ You damaged my bicycle, John!” said Mary.
Mary accused.........................................................................................................................
33. “When was your little boy born?” said the nurse to Mrs. Bingley.
The nurse asked Mrs. Bingley...............................................................................................
34. “You should take more exercise, Mr. Robert.” the doctor said.
The doctor advised.................................................................................................................
35. “Will I find a job?”, Tim said to himself.
Tim wondered........................................................................................................................
36. “I’m sorry I gave you the wrong number.” said Paul to Susan.
Paul apologized......................................................................................................................
37. “When is the first day of your holiday, Peter?” Martha asked.
Martha asked Peter when.......................................................................................................
38. “Can I have a new bicycle?” said Anna to her mother.
Anna asked.............................................................................................................................
39.. “Don’t leave the house until I get back, William.”, his mother said.
William’s mother told............................................................................................................
40. “Don’t bite your nails.” said Mrs. Rogers to her son.
Mrs. Rogers told....... .............................................................................................................
41. “I’ve seen the film three times, Mary.” said George. 18 George
said.............................................................................................................................
42. “I’m sorry, Angela.” said Martin, “I’m afraid I’ve damaged your car."
Martin apologized..................................................................................................................
43. “Have you had enough for lunch?” the landlady asked us.
The landlady asked................................................................................................................
44. “ John, please don’t tell anyone my new address.” said Mary.
Mary asked.............................................................................................................................
45. “Breakfast will not be served after 9. 30.” said the notice. The notice said
that.................................................................................................................
46. “Where is the best place to buy souvenirs?”
I asked....................................................................................................................................
47. “Don’t forget to bring your passport with you tomorrow.”
She reminded me ..................................................................................................................
48. “Do not write on the wall.” said the teacher to the boys.
The teacher told the boys………………………………………...........................................
49. “How many jobs have you had since 2000?” the interviewer asked Mr. Simpson. The interviewer
asked ............................................................................................................
50. “Why didn’t you report the incident to the police?” the officer asked the frightened witness. The officer wanted to
know....................................................................................................
Task 5: Viết lại câu
1. "Where is my umbrella?" she asked. She
asked................................................................................................................................ 19
2. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us......................................................................................................................
3. He asked, "Do I have to do it?"
He asked.................................................................................................................................
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter. The mother asked her
daughter...............................................................................................
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend.........................................................................................................
6. "What are they doing?" she asked.
She wanted to know...............................................................................................................
7. "Are you going to the cinema?" he asked me.
He wanted to know.................................................................................................................
8. The teacher asked, "Who speaks English?" The teacher wanted to
know...................................................................................................
9. "How do you know that?" she asked me
She asked me..........................................................................................................................
10. "Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me. My friend asked
me................................................................................................................ 20