Sách bài tập Tiếng Anh 3 Global Success Unit 7 Classroom instructions

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Classroom instructions dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 7 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 7 Classroom instructions
A. Phonics and Vocabulary
1. Complete and say
(Hoàn thành và nói)
Gợi ý đáp án
a. stand b. speak
2. Look, write and read
(Nhìn, viết và đọc)
Gợi ý đáp án
1. open 2. close 3. come
4. go 5. stand 6. sit
3. Read and match the opposites
(Đọc và nối các trái nghĩa)
Gợi ý đáp án
1. b 2. c 3. a
B. Sentence Patterns
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. a
2. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. d 2. c 3. b 4. a
3. Make sentences
(Tạo các câu)
Gợi ý đáp án
1. May I come in?
2. May I opne the book?
3. May I speak Vietnamese?
4. May I go out?
C. Speaking
Ask and answer
(Hỏi và trả lời)
Gợi ý đáp án
a. May I come in? - Yes, you can
b. May I sit down? No, you can’t
D. Reading
1. Read and complete
(Đọc và hoàn thành)
Gợi ý đáp án
1. May 2. speak 3. book 4. can’t
2. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. c 2. a 3. d 4. b
E. Writing
1. Read and write
(Đọc và viết)
Gợi ý đáp án
1. Close your book, please!
2. Sit down, please!
3. A: May I go out?
B: No, you can’t
4. A: May I speak English?
B: Yes, you can.
2. Look and write the questions
(Nhìn và viết các câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. Bill: May I come in?
2. Lucy: May I open the book?
3. Mary: May I sit down?
4. Ben: May I go out?
3. Write your answers
(Viết các câu trả lời của bạn
Gợi ý đáp án
1. A: May I go out?
B: Yes, you can
2. A: May I stand up?
B: No, you can’t
| 1/6

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 7 Classroom instructions
A. Phonics and Vocabulary 1. Complete and say (Hoàn thành và nói) Gợi ý đáp án a. stand b. speak 2. Look, write and read (Nhìn, viết và đọc) Gợi ý đáp án 1. open 2. close 3. come 4. go 5. stand 6. sit
3. Read and match the opposites
(Đọc và nối các trái nghĩa) Gợi ý đáp án 1. b 2. c 3. a B. Sentence Patterns 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a 2. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. d 2. c 3. b 4. a 3. Make sentences (Tạo các câu) Gợi ý đáp án 1. May I come in? 2. May I opne the book? 3. May I speak Vietnamese? 4. May I go out? C. Speaking Ask and answer (Hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án
a. May I come in? - Yes, you can
b. May I sit down? No, you can’t D. Reading 1. Read and complete (Đọc và hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. May 2. speak 3. book 4. can’t 2. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. d 4. b E. Writing 1. Read and write (Đọc và viết) Gợi ý đáp án 1. Close your book, please! 2. Sit down, please! 3. A: May I go out? B: No, you can’t 4. A: May I speak English? B: Yes, you can.
2. Look and write the questions
(Nhìn và viết các câu hỏi) Gợi ý đáp án 1. Bill: May I come in? 2. Lucy: May I open the book? 3. Mary: May I sit down? 4. Ben: May I go out? 3. Write your answers
(Viết các câu trả lời của bạn Gợi ý đáp án 1. A: May I go out? B: Yes, you can 2. A: May I stand up? B: No, you can’t