Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 1
Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS)
Môn: Tiếng Anh 8
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
GIẢI SBT TIẾNG ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 1 FREE TIME LESSON 1 New words
a. Look at the picture and do the crossword puzzle. Nhìn tranh và hoàn thành trò chơi ô chữ. Đáp án 2 - fishing 3 - hang out 4 - jogging 5 - chat 6 - rock climbing 7 - handball 8 - jewelry
b. Fill the blanks use the words from Task a. Hoàn thành câu sử dụng từ trong bài a. Đáp án 2 - rock climbing 3 - jogging 4 - chat 5 - board games 6 - jewelry 7 - handball 8 - fishing Reading
a. Read the passages. Circle the name of the person who likes doing indoor
and outdoor activities. Đọc đoạn văn. Khoanh tròn tên nhân vật thích hoạt
động trong nhà & hoạt động ngoài trời. Đáp án 3. Helen
b. Now, read and fill in the blanks with the correct names. Bây giờ đọc và
hoàn hành câu với tên đúng. Đáp án 1 - Jenny 2 - Helen 3 - Alex 4 - Alex 5 - Helen Hướng dẫn dịch
Tên tôi là Alex. Tôi thích làm mĩ thuật thủ công với bạn bè. Chúng tôi thích
làm đồ trang sức và thiết kế quần áo. Tôi nghĩ nó thực sự thú vị và thư giãn.
Tôi không chơi các môn thể thao như bóng ném hay bóng đá vì tôi nghĩ chúng
nhàm chán. Tôi thích làm đồ vật hơn vì tôi có thể bán chúng hoặc tặng chúng làm quà tặng.
Xin chào! Tôi là Jenny. Tôi là người rất năng động nên tôi thích tập thể dục
ngoài trời. Tôi thích chạy bộ và leo núi, và tôi cũng thích đi câu cá. Bạn bè tôi
thích làm mĩ thuật thủ công nhưng tôi nghĩ chúng quá khó. Tôi thực sự không
thích làm đồ trang sức vì nó luôn trông xấu xí khi tôi làm nó!
Xin chào. Tên tôi là Helen. Tôi thích làm nhiều hoạt động khác nhau. Tôi thích
đi chơi ở công viên với bạn bè. Chúng tôi chơi các môn thể thao như bóng ném
và thậm chí chúng tôi còn chơi một số môn thể thao mạo hiểm như trượt ván.
Tôi cũng thích thực hiện các hoạt động trong nhà. Tôi thích trò chuyện trực
tuyến với bạn bè và chơi trò chơi board game với gia đình. Grammar
Unscramble the sentences. Sắp xếp câu. Đáp án
2 - Do you enjoy playing handball?
3 - Do you prefer playing sports or board games?
4 - I don't really like doing extreme sports?
5 - I prefer designing clothes and bags. Writing
Write about activities you like and don't like doing. Viết về những hoạt
động bạn thích và không thích làm. Gợi ý I like listening to music. I love watching cartoons.
I like chatting with my friends. I don't like cooking. I hate doing the gardening. I detest playing video games.