-
Thông tin
-
Quiz
Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2
Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Tiếng Anh 8 655 tài liệu
Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2
Sách bài tập tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 655 tài liệu
Sách: Smart World
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
GIẢI SBT TIẾNG ANH 8 i-LEARN SMART WOLRD
UNIT 1 FREE TIME LESSON 2
New words Unit 1 tiếng Anh 8 lesson 2 trang 4
a. Look at the pictures and find the words in the word search. Nhìn tranh
và khoanh tròn từ trong bảng. Đáp án
b. Fill the blanks use the words from Task a. Hoàn thành câu sử dụng từ trong bài a. Đáp án 2 - table tennis 3 - sewing 4 - roller skating 5 - cycling 6 - shuttlecock 7 - karate 8 - knitting
Listening lesson 2 unit 1 lớp 8 Free time
a. Listen to two people talking on the phone. Do they make plans to meet
tomorrow? Nghe 2 người đang nói chuyện điện thoại với nhau. Họ có kế
hoạch gặp nhau ngày mai không? Đáp án 1. yes
b. Now, listen and fill in the blanks. Bây giờ, nghe và hoàn thành chỗ trống. Đáp án 1 - shuttlecock 2 - piano practice 3 - swimming competition 4 - movie theater 5 - sewing lesson
Grammar Unit 1 lớp 8 lesson 2 Free time trang 5
a. Fill in the blanks with correct preposition in the box. Hoàn thành chỗ
trống với giới từ đúng. Đáp án 2 - on 3 - until 4 - from - to 5 - on 6 - until
b. Circle the correct words. Khoanh tròn từ đúng. Đáp án 1 - until 2 - to 3 - have 4 - to 5 - doesn't 6 - finishes
Writing tiếng Anh 8 unit 1 lesson 2 trang 5
When are you free on the weekend? When are you busy, and what are
your plans? Write five sentences. Khi nào bạn rảnh vào cuối tuần? Khi nào
bạn bận rộn, và kế hoạch của bạn là gì? Viết năm câu. Gợi ý
On Saturday morning, I take part in English club. I usually study from 8 a.m to
9 : 30 a.m. On Saturday afternoon, I go to the swimming pool. I learn how to
swim with my father. On Sunday morning, I often go to the library with my
best friend. On Sunday afternoon, I go to the supermarket and buy food with my family.