Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 14 My bedroom

Hướng dẫn học tiếng Anh lớp 3 Unit 14 My bedroom dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 3 chương trình mới theo từng Unit năm 2022 - 2023. Tài liệu Học tiếng Anh lớp 3 Unit 14 bao gồm lời giải chi tiết và file nghe mp3 từng bài tập. Mời các em tham khảo.

Sách bài tập Tiếng Anh lp 3 Unit 14 My bedroom
A. PHONICS AND VOCABULARY
1. Complete and say
(Hoàn thành và nói)
Gợi ý đáp án
a. door
b. room
2. Do the puzzle
(Làm bài giải ô chữ)
Gợi ý đáp án
1. window 2. bed 3. desk 4. door 5. lamp
3. Look, write and read
(Nhìn, viết và đọc)
Gợi ý đáp án
1. small 2. big 3. beds 4. chairs 5. desk
B. SENTENCE PATTERNS
1. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. a
2. Read and match
(Đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. c 2. d 3. b 4. a
3. Make sentences
(Tạo các câu)
Gợi ý đáp án
1. The bed is new.
2. There is a table in the room.
3. The chair is old.
4. There are two windows in the living room.
C. SPEAKING
Point and say
(Chỉ và nói)
Gợi ý đáp án
a. There’s a bed/ a door/ a window.
There are two chairs/ two lamps.
b. The bed is big/ The door is big
The windows are small.
D. READING
1. Read and complete
(Đọc và hoàn thành)
Gợi ý đáp án
1. bedroom 2. big 3. There’s 4. chairs 5. They’re
2. Read and tick () True or False
(Đọc và tích () Đúng hoặc Sai)
Gợi ý đáp án
1. False 2. True 3. False 4. False 5. True
E. WRITING
1. Look and write
(Nhìn và viết)
Gợi ý đáp án
1. bedroom 2. bed 3. big 4. windows
2. Write about your bedroom
(Viết về phòng ngủ của bạn)
Gợi ý đáp án
Hi. My name is Linda. This is my bedroom. It is small. There is a bed in the room. It is
big. There are two windows. They are small.
| 1/6

Preview text:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 My bedroom
A. PHONICS AND VOCABULARY 1. Complete and say (Hoàn thành và nói) Gợi ý đáp án a. door b. room 2. Do the puzzle (Làm bài giải ô chữ) Gợi ý đáp án 1. window 2. bed 3. desk 4. door 5. lamp 3. Look, write and read (Nhìn, viết và đọc) Gợi ý đáp án 1. small 2. big 3. beds 4. chairs 5. desk B. SENTENCE PATTERNS 1. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a 2. Read and match (Đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. d 3. b 4. a 3. Make sentences (Tạo các câu) Gợi ý đáp án 1. The bed is new.
2. There is a table in the room. 3. The chair is old.
4. There are two windows in the living room. C. SPEAKING Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án
a. There’s a bed/ a door/ a window.
There are two chairs/ two lamps.
b. The bed is big/ The door is big The windows are small. D. READING 1. Read and complete (Đọc và hoàn thành) Gợi ý đáp án 1. bedroom 2. big 3. There’s 4. chairs 5. They’re
2. Read and tick (√) True or False
(Đọc và tích (√) Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. False 2. True 3. False 4. False 5. True E. WRITING 1. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. bedroom 2. bed 3. big 4. windows
2. Write about your bedroom
(Viết về phòng ngủ của bạn) Gợi ý đáp án
Hi. My name is Linda. This is my bedroom. It is small. There is a bed in the room. It is
big. There are two windows. They are small.