-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure time Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure time Global success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure time Global success
Sách bài tập tiếng Anh lớp 8 unit 1 Leisure time Global success được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Unit 1: Leisure time (GS) 41 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 631 tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
GIẢI SBT TIẾNG ANH 8 GLOBAL SUCCESS UNIT 1 LEISURE TIME A. Pronunciation
1. Write a word under each picture. The first letter of the word has been
provided. Then put the words in correct column. Viết một từ dưới mỗi bức
tranh. Chữ cái đầu tiên của từ đã được cung cấp. Sau đó đặt các từ trong cột chính xác. Đáp án 1 - book 2 - tofu 3 - soup 4 - wolf 5 - cook 6 - glue 7 - noodles 8 - sugar /ʊ/ /u:/ book, wolf, cook, sugar tofu, soup, glue, noodles
2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Đáp án
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4- D; 5 - A;
B. Vocabulary & Grammar
1. Solve the crossword puzzle below. Giải ô chữ dưới đây. Đáp án 1 - Doing puzzles 2 - messaging friends 3 - surfing the net 4 - going shopping 5 - doing DIY 6 - cooking 7 - playing sport 8 - gardening
2. Match the sentence half in A with the other half in B to make complete
sentence. Nối nửa câu ở A với nửa câu còn lại ở B để tạo thành câu hoàn chỉnh. Đáp án 1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
3. Fill in each blank with a suitable word. Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp. Đáp án 1 - crazy 2 - on 3 - doing 4 - cooking 5 - fond 6 - surfs
4. Choose the correct answer A, B, C, or D. Sometimes you can choose two
answers. Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. Đôi khi bạn có thể chọn hai câu trả lời. Đáp án 1 - C 2 - A/ C 3 - A/ D 4 - A/ D 5 - B 6 - B
5. Write complete sentences, using the verbs and pictures given. Viết câu
hoàn chỉnh, sử dụng các động từ và hình ảnh đã cho. Đáp án
1 - She enjoys playing the piano.
2 - They like talking / to talk / chatting / to chat to each other.
3 - He hates to water watering to water (the) flowers.
4 - They love making / to make models. 5 - He detests cooking. 6 - They dislike dancing. C. Speaking
1. Choose the most suitable response A, B, C or D to complete each of the
following exchanges. Chọn đáp án A, B, C hoặc D phù hợp nhất để hoàn thành
mỗi đoạn hội thoại sau. Đáp án
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B;
2. Phong and Mark are talking about their leisure activities. Choose A - E
to complete their conversation. Then practice it with your friend. Phong và
Mark đang nói về hoạt động giải trí của họ. Chọn A - E để hoàn thành cuộc trò
chuyện của họ. Sau đó thực hành nó với bạn của bạn. Đáp án
1 - B; 2 - E; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
3. Work in pairs. Ask and answer about your leisure activities. Làm việc
theo cặp. Hỏi và trả lời về các hoạt động giải trí của bạn. D. Reading
1. Fill in each blank in the email with a suitable word from the box. Điền
vào mỗi chỗ trống trong email một từ thích hợp trong khung. Đáp án 1 - tell 2 - best 3 - neighbourhood 4 - become 5 - elderly 6 - books 7 - doing 8 - What
2. Choose the correct answer A, B, C or D to fill in each blank in the
following passage. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - D;
3. Read the passage and do the following tasks. Đọc đoạn văn và thực hiện các nhiệm vụ sau. Đáp án
a. Match each word in A with its meaning in B. Nối mỗi từ ở A với nghĩa của nó ở B. Đáp án
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
b. Tick T (True) or F (False) for each sentence. Đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu. Đáp án
1 - F; 2 - T; 3 - F; 4 - T; 5 - F; E. Writing
1. Circle A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to
the sentence given. Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu đã cho. Đáp án 1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - D;
2. Write true sentence about you and a family member. Viết câu đúng về
bạn và các thành viên trong gia đình.
3. Think about your best friend and his/ her leisure activities. Then write a
short paragraph of about 80 words about his/ her favorite leisure activity.
Nghĩ về người bạn thân nhất của bạn và những hoạt động giải trí của anh ấy/cô
ấy. Sau đó viết một đoạn văn khoảng 80 từ về hoạt động giải trí yêu thích của mình.