E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
1
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
2
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
Mến chào tt c bạn đọc,
Đợt vừa qua, đất nước chúng ta đã trải qua 1 giai đoạn hết sức khó khăn, cùng với Thế gii,
chúng ta đã phải đương đầu với 1 đại dch khng khiếp chưa từng có. Trong bi cảnh đó, gần
như tất c các bn học sinh, sinh viên đều phi tạm ngưng việc hc tp ca mình.Vi mong
muốn giúp đỡ các bn lấp đầy khong trng kiến thức đã b l trong nhng tháng va qua, nhóm
giáo viên tại E.time đã dành khoảng thi gian ngh dy do dch bệnh, để hoàn thành cun SÁCH
GIẢI ĐỀ TOEIC MI NHẤT, ĐẦY ĐỦ NHT hin nay.
Cun sách gm 835 trang, bao gm li gii thích CHI TIT, TRN VN cho tng câu hi ca
10 đề cun ETS 2020. Mi mt câu hỏi đều được nêu rõ phương pháp làm bài, trích dn t vng,
t đồng nghĩa, mở rng kiến thc liên quan.
Để s dng cun sách 1 cách hiu qu nht, các bạn hãy làm theo các bước sau.
c 1: T làm đề trong cuốn sách đ trước. giai đoạn giải đề, vic cn thiết các bn phi
căn giờ đ làm sao cho KP. Nên mình khuyến khích các bn y chia theo t l: 15-10- 50
tương ng cho các phn 5,6,7. Không cn ép mình làm quá nhanh, u, dẫn đến kết qu không
như mong muốn.
ớc 2: Đối chiếu sách giải, đặc bit xem k các câu sai, tìm ra lý do ti sao mình lại sai câu đó,
do mình làm quá vôi, hay b dính by, hay kiến thc b hổng…tô đậm, ghi chú li ch sai.
c 3: Xem thêm t vng, kiến thc ng pháp phn b sung, dùng bút khác màu highlight
nhng t vựng mình chưa biết li cho d nh.
c 4: T kim tra li trí nh bng cách làm lại đề ( dụ đã học xong đến đề th 3, quay
li kiểm tra đề 1).
Do cun sách quá dày: 835 trang, nên không tránh khi những sai sót cơ bn: lỗi đánh máy, hoặc
th b nhm ln 1 vài ch, Ms s rt vui nếu như nhận được s góp ý chân thành t tt c các
Thy Cô và các bn.
Chúc tt c chúng ta luôn khe mnh, bình an, hc tp tốt, đạt kết qu cao.
Thay mt E.time
Ms Khánh Xuân
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
3
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
GII CHI TIT ETS 2020- TEST 01
ĐỀ BÀI
KEY
GII THÍCH
DỊCH NGHĨA
101
Departmental restructuring
will be discussed at the
_____ monthly meeting.
(A) next
(B) always
(C) soon
(D) like
A
Ta thấy phía trước
―will be discussed = sẽ
được tho lun‖ dấu
hiệu thì tương lai
=> chọn ―next = kế tiếp‖
(A) kế tiếp / tiếp theo
(B) luôn luôn
(C) sm
(D) giống như
Vic tái cu trúc b
phn s được tho lun
ti cuc hp hàng
tháng kế tiếp.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- departmental restructuring : vic tái cu trúc b phn.
- discuss = talk about = consider (v): tho lun/ cân nhc.
102
To keep _____ park
beautiful, please place your
nonrecyclables in the
available trash cans.
(A) our
(B) we
(C) us
(D) ours
A
Phía sau ch trng
mt danh t => chn
tính t s hữu đứng
trước danh t
(A) TTSH + N
(B) Làm ch ng
(C) Đứng sau V / Gii
t
(D) Ours: đại t s hu
ng 1 nh = our
+ N)
Để gi cho công viên
ca chúng ta đẹp, vui
lòng đặt các vt không
th tái chế ca bn vào
thùng rác có sn.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- keep sb/sth Adj : gi cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loi
- nonrecyclables : nhng vt không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sn.
103
Mr. Hardin _____
additional images of the
D
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hp.
Ông Hardin yêu cu
thêm hình nh ca tòa
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
4
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
office building he is
interested in leasing.
(A) informed
(B) asked
(C) advised
(D) requested
A. inform (v) thông báo
cho
B. ask (v) yêu cu/ hi
C. advise (v) khuyên
bo
D. request (v) yêu cu
nhà văn phòng ông
quan tâm để cho thuê.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
A. inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai v vic gì.
Keep Sb informed of/about something: gi cho ai luôn cp nht thông tin v cái gì
B. ask for something: thnh cu/ xin cái gì
C. advise something/ doing something: khuyên làm gì
advise somebody to do St: khuyên ai làm
advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chng li cái gì
D. request (v): thnh cu = ask for
request something: thnh cầu điều gì/ xin
Ex: She requested permission to take photos at the conference
ấy xin phép được chp hình ti hi ngh.
Request (n): s thnh cu
Request for something: thnh cầu điều gì
Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: t chi 1 li thnh cu
Submit a request: np 1 yêu cu
MORE VOCA & STRUCTURE:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ b sung
- interest in doing sth : quan tâm đến vic gì
- show/express (an) interest (in) : bày t s quan tâm đến
- have no interest in doing something : không có s quan tâm/ thích thú trong vic gì
- lease = sublet (v): cho thuê
rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê
104
A team of agricultural
experts will be brought
_____ to try to improve
D
A. because + clause :
bi vì
B. either : cái này hoc
Mt nhóm các chuyên
gia nông nghip s
được tp hp li để c
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
5
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
crop harvests.
(A) because
(B) either
(C) between
(D) together
cái kia trong hai cái
(thường gp either A or
B/ neither A nor B)
C. between : gia
(thường gp between A
and B)
D. together : cùng nhau.
* Cu trúc:
Bring (s.b) together : sp
xếp để gp nhau và làm
việc gì đó cùng với
nhau/ t hp li
=> B động: Somebody
be brought together.
gng ci thin v mùa.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- agricultural experts : các chuyên gia nông nghip
- try to do s.th : c gng làm gì
- improve crop harvests : ci thin mùa v thu hoch.
105
The board of Galaxipharm
_____ Mr. Kwon's
successor at yesterday‘s
meeting.
(A) named
(B) granted
(C) founded
(D) proved
A
Câu t vng, dịch nghĩa:
A. name (v) ch định/ b
nhim/ nêu tên
B. grant (v) tr cp
C. found (v) thành lp
D. prove (v) chng t
Ban giám đốc ca
Galaxipharm đã CH
ĐỊNH người kế v ca
ông Kwon ti cuc
hp ngày hôm qua.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / y ban/ b
- board of directors : Ban giám đốc
- board of education : B giáo dc.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người tha kế
- prove s.th to s.b : chng t/ chng minh
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
6
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
- prove (oneself) something : t ra/ t cho mình.
106
If your parking permit is
damaged, bring it to the
entrance station for a
_____.
(A) replacement
(B) replacing
(C) replace
(D) replaces
A
Sau mo t ―a‖ chọn
mt danh t s ít => A
A. N
B. Ving
C. V
D. Vs
Nếu giấy phép đỗ xe
ca bn b hng, hãy
mang đến trm vào
cho mt S THAY
TH.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- parking permit : giấy phép đỗ xe
- business permit : giy phép kinh doanh
- building permit : giy phép xây dng
- permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station : trm vào
- replace s.th with s.th : thay thế cái gì vi cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi
107
Mr. Ahmad decided to
reserve a private room for
the awards dinner _____
the restaurant was noisy.
(A) rather than
(B) in case
(C) such as
(D) unless
B
A. rather than = instead
of : thay vì
B. in case : phòng khi +
clause
(in case of = in the event
of: trong trường hp)
C. such as : thí dụ/ như
D. unless : tr khi
Ông Ahmad đã quyết
định đặt trước mt
phòng riêng cho ba
ti trao gii PHÒNG
KHI nhà hàng n ào.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- decide to do something : quyết định làm cái gì
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something : để dành / d tr
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
7
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách ln tui.
- reserve the right to do something : có quyn làm gì
Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban qun lý có quyn t chi tiếp
nhn.
- All rights reserved : gi bn quyền (đối với người xut bản sách, băng nhạc,...)
- private room : phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): n ào/ ầm ĩ.
108
Ms. Jones has provided a
_____ estimate of the costs
of expanding distribution
statewide.
(A) conserve
(B) conserves
(C) conservative
(D) conservatively
C
Ch trng nm trong
mt cm danh t
dng: mo t + adj + N
=> cn mt tính t b
nghĩa cho danh từ
―estimate‖. Đuôi –tive là
đuôi ca tính t.
(A) gi gìn (V)
(B) bo tn (N, Vs)
(C) thn trng (Adj)
(D) bo th (Adv)
Jones đã đưa ra
một ước tính thn
trng v chi phí m
rng phân phi trên
toàn tiu bang.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): s ước lượng/ s đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): m rng/ phát trin
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân b.
109
Each quarter, Acaba
Exports sets _____ sales
goals for its staff.
(A) compact
(B) wealthy
(C) faithful
(D) realistic
D
Dựa vào nghĩa ta chọn
(A) nh gn
(B) giàu có
(C) chung thy
(D) thc tế
Mi quý, Acaba
Exports đặt ra các mc
tiêu bán hàng thc tế
cho nhân viên ca
mình.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
8
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mc tiêu bán hàng thc tế.
- staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên
- A quarter = 3 months : mt quý
- Annual = every year = yearly : hàng năm.
- Very month = monthly = 30 days : hàng tháng
- Decade = 10 years : thp k.
110
Ms. Garcia was delighted to
receive _____ that her
company soon will be
featured in the In Town
Times magazine.
(A) notify
(B) notification
(C) notifying
(D) notifies
B
To receive sth : nhn 1
cái gì đó => cần điền N
(A) V
(B) N
(C) V-ing
(D) Vs
Garcia rt vui
mng khi nhận được
thông báo rng công ty
ca s sớm được
đăng trên tp chí In
Town Times.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mng/ hài lòng.
- notification = announcement = notice (n): thông báo
- prior / advance notification : thông báo trước
- official / written / formal notification : thông báo chính thc/ bằng văn bản/ trang trng.
- feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xut hin
- notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai v cái gì
111
Children under five years
of age are eligible _____
free vision tests.
(A) over
(B) down
(C) for
(D) out
C
Dựa vào nghĩa
(A) hơn
(B) xung
(C) cho / để
(D) ra
* Cụm eligible for : đ
điều kin cho
Eligible to do s.th : đủ
điều kiện để làm gì.
Tr em dưới năm tuổi
đủ điều kin để kim
tra th lc min phí.
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
9
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- vision tests : các bài kim tra th lc.
112
Drivers on the Partan
Expressway are reminded
to drive _____ throughout
July because of the ongoing
construction work.
(A) caution
(B) cautiously
(C) cautious
(D) cautiousness
B
Cn mt trng t để b
nghĩa cho động t
―drive‖ chọn (B) đuôi
ly là đuôi trạng t.
A. N, V
B. Adv
C. Adj
D.N
Notes:
1. caution (n): s thn
trng, s cn thn
Caution (v): cnh báo
Caution SB against St/
doing St: cnh báo ai
không đc làm gì
2. cautiousness (n) tính
thn trng
Các tài xế trên đường
cao tốc Partan được
nhc nh lái xe thn
trng trong sut tháng
7 vì công vic xây
dựng đang diễn ra.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- remind s.b to do s.th : nhc nh ai làm gì
- remind s.b about s.th : nhc nh ai v vic gì
- because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N)
- construction work : công vic xây dng
- ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến
hành.
- throughout + N (prep): khp/ sut
Ex: throughout the country (khắp đất nưc), throughout the war (trong sut chiến tranh),..
113
The committee will resume
its weekly meetings _____
Ms. Cheon returns from
Scotland on September 17.
B
Cn mt liên t hp
nghĩa để ni hai mnh
đề li vi nhau.
(A) rng + clause
y ban s tiếp tc các
cuc hp hàng tun
mt khi Cheon tr
v t Scotland vào
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
10
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
(A) that
(B) once
(C) as well
(D) then
(B) once= when +
clause: khi
(C) cũng như vậy
(D) sau đó
Dựa vào nghĩa cấu
trúc ta chn B
ngày 17 tháng 9.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- committee = commission = board (n): y ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): li bắt đầu/ tiếp tc
- resume (n): sơ yếu lí lch.
- return = go back = come back (v): tr v
114
The _____ initiative aims
to provide public
transportation for
commuters living in the
outer suburbs.
(A) proposed
(B) proposing
(C) proposal
(D) propose
A
Ch trng nm trong
cm danh t ―The __
initiative‖ => cần mt
tính t để b nghĩa cho
danh t.
+ proposal (n) kế hoch
=> loi (C)
+ propose (v) đề xut =>
loi (D)
Còn li (A) (B) dch
nghĩa chọn b động
=> sáng kiến được đề
xut.
Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ
XUT nhm cung cp
phương tiện giao
thông công cng cho
những người đi làm
sng vùng ngoi ô.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim to do s.th : nhm mục đích làm gì
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhm mục đích/ mong mỏi
- public transportation : phương tiện công cng
- commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và
nhà)
- outer suburbs : khu vc ngoi ô.
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
11
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề ngh.
- propose doing s.th : đề xut vic làm gì.
115
Yesterday‘s storm _____
interrupted the services of
the Duddula, Inc., satellite
communications system.
(A) annually
(B) anytime
(C) whenever
(D) temporarily
D
Dựa vào nghĩa
(A) hàng năm
(B) bt c lúc nào
(C) bt c khi nào
(D) tm thi
Cơn bão ngày hôm
qua đã TẠM THI
làm gián đoạn các dch
v ca h thng truyn
thông v tinh ca công
ty Duddula.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn
- annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tm thi/ trong thi gian ngn
116
Even though Cabrera
Pictures and Marcella
Images make very different
films, _____ are successful
movie studios.
(A) several
(B) everybody
(C) some
(D) both
D
trước có 2 Subjects
‗Cabraera Pictures‘ và
‗Marcella Images‘; dựa
vào nghĩa ta chọn D.
(A) Mt vài (+ Ns)
(B) mọi người
(C) mt s
(D) c hai
Mc Cabrera
Pictures Marcella
Images to ra nhng
b phim rt khác nhau,
c hai đều nhng
hãng phim thành công.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mc dù/ du cho (+ clause)
- different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau
117
_____ of tasks can make a
manager‘s job easier and
help other employees learn
new skills.
C
Dịch nghĩa để chọn đáp
án thích hp.
A. reputation (n) danh
tiếng
VIC GIAO PHÓ các
nhim v th giúp
cho công vic ca
người qun lý d dàng
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
12
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
(A) Reputation
(B) Foundation
(C) Delegation
(D) Permission
C. foundation (n) s
thành lp
C. delegation (n) s y
thác / s giao phó
D. permission (n) s cho
phép.
hơn giúp cho các
nhân viên khác hc
được các k năng mới.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): s y quyn/ s phân công
- delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn
đại biu.
- delegation of tasks/ duties : s phân công các nhim v
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì tr nên như thế nào.
- help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì
- employees = staff = workers (n): nhân viên
118
Proceeds from the sale of
Delcrest Corporation were
equally _____ among the
founder‘s three daughters.
(A) divisions
(B) dividing
(C) divide
(D) divided
D
Câu chưa động t
chính.
+ Loại được (A) danh
t.
+ Loại được (C) do
―were‖ không đi với
―Vo‖.
+ Còn (B) và (C) ch
động b động, xét
nghĩa chọn b động.
Hoc thy phía sau ko
cm danh t nên
chn B động.
S tiền thu đưc t
vic bán hàng ca
công ty Delcrest đã
ĐƯỢC CHIA đều cho
ba người con i ca
nhà sáng lp
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
13
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
14
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tin thu
được.
- proceeds of/ from s.th : tiền thu được t vic gì
- divide something between / among somebody : ct cái gì thành nhiu phn và chia cho các
thành viên trong nhóm.
- divide something into something : chia/ phân ra
- be equally divided among : được chia đều gia
- founder = promoter (n): nhà sáng lp.
- division = department (n): b phn.
119
_____ higher than average
ticket prices, every
performance of Aiden
North‘s new play is sold
out for the next six months.
(A) Throughout
(B) Except for
(C) Despite
(D) Prior to
C
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hp.
A.Throughout (prep)
khp; sut
Ex: throughout the
country, throughout the
war,…
B. Except for + N :
ngoi tr.
C. Despite + N : mc dù
D. Prior to = before :
trước.
Mc cao hơn g
trung bình, mi
bui biu din ca v
kch mi ca Aiden
North được bán hết
cho sáu tháng ti.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mc dù/ bt k (+ N)
- except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than
(prep): tr/ ngoài ra (+ N)
- average ticket prices/ fare : giá vé trung bình
- performance = show (n): màn trình din
- be sold out : được bán hết
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
15
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
120
Ricardo Sosa, the executive
chef at Restaurant Ninal,
responds to guests‘
suggestions _____.
(A) respect
(B) respects
(C) respectfully
(D) respected
C
Cn mt trng t để b
nghĩa cho động t
―respond‖.
A. N,V
B. Ns, Vs
C. Adv
D. V-ed
Ricardo Sosa, bếp
trưởng ca Nhà hàng
Ninal, tr li những đề
xut ca các v khách
MT CÁCH TÔN
TRNG/ LCH S.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng
- respond to = answer = reply to = make a response to : tr li/ phn hi
- guest = visitor = company = client = patron (n): khách
- suggestion = proposal = recommendation = motion (n): s đề nghị/ đề xut
121
Mr. Koster is negotiating
the _____ of the new
contract with Arban, Inc.
(A) scope
(B) turn
(C) grip
(D) drive
B
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hợp, sau ―the‖
chn mt danh t.
A. scope (n) phm vi
B. turn (n) phiên; lượt;
s thay đổi
C. grip (n) s nm vng;
s am hiu
D. drive (n) chiu
hướng/ xu thế.
Ông Koster đang đàm
phán phm vi hp
đồng mi vi Arban,
Inc.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng
- negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì vi ai.
- scope/ limit of the contract : phm vi ca hợp đồng.
122
The equipment-use
guidelines _____ on our
internal corporate Web site.
(A) may find
(B) can be found
(C) have found
B
Đây câu dạng động
t, dch nghĩa chọn B
động ―Hướng dn s
dng thiết b TH
ĐƯC TÌM THẤY‖.
Hoc nếu không biết
Các hướng dn s
dng thiết b th
đƣc tìm thy trên
trang web ni b ca
công ty chúng tôi.
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
16
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
(D) have to find
nghĩa, để ý thy sau ch
trng không cm
danh t ưu tiên chọn B
động.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- guideline = instruction = direction (n): hướng dn
- corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty
123
Professor Han created
spreadsheets to calculate
the farm‘s irrigation needs
_____.
(A) dominantly
(B) precisely
(C) relatively
(D) widely
B
Dựa vào nghĩa
(A) chiếm ưu thế
(B) chính xác
(C) tương đối
(D) rng rãi
Giáo Han đã tạo ra
các bảng tính để tính
toán chính xác nhu
cầu tưới tiêu ca trang
tri.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- create = produce = generate = make = design = originate (v): to ra
- calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán
- the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu ca trang tri
- precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
- relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá
124
For hiring purposes, five
years of professional
experience is _____ to
having achieved
certification.
(A) reasonable
(B) appropriate
(C) equivalent
(D) significant
C
Bốn đáp án đều là tính
t, dịch nghĩa để chn
đáp án phù hp.
A. reasonable (adj) hp
B. appropriate (adj)
thích hp
C. equivalent (adj)
tương đương
D. significant (adj) quan
trọng/ đáng kể
Đối vi mục đích
tuyn dụng, năm năm
kinh nghim chuyên
môn tƣơng đƣơng vi
việc đạt được chng
nhn.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
17
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
- professional experience : kinh nghim chuyên môn
- certification = certificate = license = diploma (n): chng ch
- affordable/ reasonable prices : giá c hp lý
- significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể
- appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hp
125
South Regent Aviation is
adopting measures to
reduce fuel expenses by
_____ cargo loads.
(A) light
(B) lighten
(C) lightly
(D) lightening
D
By + Ving mang nghĩa
là ―bằng vic làm gì
đó‖.
A. N, Adj
B. Vo
C. Adv
D. Ving
South Regent Aviation
đang áp dng các bin
pháp để gim chi phí
nhiên liu bng VIC
GIM ti hàng hóa.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- adopt (v): nhn con nuôi/ áp dng/ thông qua
- measure = step = means = method (n): bin pháp
- reduce fuel expenses/ costs : gim chi phí nhiên liu
- reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm gim.
126
_____ the most challenging
aspect of accepting a new
position is negotiating a
salary that is both fair and
satisfying.
(A) Perhaps
(B) Outside
(C) Every
(D) While
A
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hp.
A. perhaps (adv) có th;
có l
B. outside (adv) phía
ngoài; ngoài tri
C. every (adj): mi, mi
D. while (conj) trong khi
đó (+ clause)
l khía cnh thách
thc nht ca vic
chp nhn mt v trí
mới đàm phán một
mức lương vừa công
bng va tha mãn.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- challenging aspect : khía cnh th thách
- accept a new position/ job : nhn mt công vic mi.
- accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhn.
- negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
18
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương
- both A and B : c A và B
- fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bng
- satisfying (adj): làm hài lòng/ làm tha mãn‘‘
127
Complaints about its new
line of kitchen appliances
led Loxevo, Inc., to adopt
higher _____ for assessing
quality.
(A) standards
(B) features
(C) risks
(D) institutions
A
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hp.
A. standard (n) tiêu
chun
B. feature (n) tính năng/
đặc điểm
C. risk (n) s ri ro/ s
mo him
D. institution (n) cơ
quan/ t chc
Khiếu ni v dòng
thiết b nhà bếp mi
của nh đã khiến
Loxevo, Inc., áp dng
các tiêu chun cao
hơn để đánh giá chất
ng.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- complaint = criticism = objection = protest (n): li phàn nàn/ s khiếu ni
- appliance = device = utensil = equipment (n): thiết b/ dng c
- adopt = choose = select = pick (v): chn/ áp dng
- assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá
128
The chief engineer noted
that constructing another
bridge would be more
_____ than repairing the
existing structure.
(A) economy
(B) economics
(C) economically
(D) economical
D
Sau ―be‖ chọn mt tính
t
A. N
B. N
C. Adv
D. Adj
K trưởng ch ra
rng vic xây dng
mt cây cu khác s ít
chi phí hơn sửa
cha cu trúc hin ti.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- chief engineer : k sư trưởng
- construct = build = erect (v): xây dng
- economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
19
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
(adj): tiết kim/ ít chi phí
- repair = mend = fix = restore = renovate (v): sa cha
- existing = current = present (adj): hin ti.
129
Jansen Bus Company
drivers are expected to
complete regular trainings
_____ maintaining their
state licenses.
(A) in addition to
(B) according to
(C) inside
(D) within
A
Dịch nghĩa để chọn đáp
án phù hp.
A. in addition to : bên
cnh, ngoài
B. according to : theo
như
C. inside : bên trong
D. within : trong vòng
Các tài xế ca Công ty
xe buýt Jansen d kiến
s hoàn thành khóa
đào tạo thường xuyên
bên cnh vic duy trì
giy phép nhà nước.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- be expected to do s.th : d kiến làm gì
- complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành
- regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên
- in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cnh/
ngoài ra
- maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ gi cho cái gì không thay đổi
- maintain contact/relations/links : gi mi liên h/ mi quan h.
- state licenses : giy phép của bang/ nhà nước
- license = permit = certificate = pass = authorization (n): giy phép
130
Ms. DeSoto _____ all
employees to come to last
week‘s budget meeting
even though only officers
were obligated to attend.
(A) to have urged
(B) had urged
(C) will have urged
(D) was urged
B
Ta thấy có ―even
though‖ nối hai mệnh đề
vi nhau.
Vế phía trước chưa có
động t chính, nên ta
loại được đáp án A, to
Vinf và Ving không làm
động t chính.
Xét ch động b động,
câu mang nghĩa Chủ
DeSoto đã thúc
gic tt c các nhân
viên đến cuc hp
ngân sách ca tun
trước, mc ch
các quan nghĩa
v tham d.
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYN THI, GIAO TIP OFFLINE, ONLINE BÀI BN T MẤT CĂN BẢN
20
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
động ―Bà Desoto thúc
gic những người nhân
viên‖, hoặc nếu không
biết nghĩa nhìn phía sau
có cm danh t nên ưu
tiên chn ch động
-> Loại được D.
Xét thì, ta thấy có ―last
week‖ dấu hiu thì quá
kh nên loi C
-> chn B.
T VNG VÀ CU TRÚC CN NH
- urge = prompt = encourage (v): thúc gic
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- budget meeting : cuc hp ngân sách
- even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that = while : mc dù (+ clause)
- officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
- be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bt buc phi làm gì
- attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham d/ có mt

Preview text:

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 1
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
Mến chào tất cả bạn đọc,
Đợt vừa qua, đất nước chúng ta đã trải qua 1 giai đoạn hết sức khó khăn, cùng với Thế giới,
chúng ta đã phải đương đầu với 1 đại dịch khủng khiếp chưa từng có. Trong bối cảnh đó, gần
như tất cả các bạn học sinh, sinh viên đều phải tạm ngưng việc học tập của mình.Với mong
muốn giúp đỡ các bạn lấp đầy khoảng trống kiến thức đã bỏ lỡ trong những tháng vừa qua, nhóm
giáo viên tại E.time đã dành khoảng thời gian nghỉ dạy do dịch bệnh, để hoàn thành cuốn SÁCH
GIẢI ĐỀ TOEIC MỚI NHẤT, ĐẦY ĐỦ NHẤT hiện nay.
Cuốn sách gồm 835 trang, bao gồm lời giải thích CHI TIẾT, TRỌN VẸN cho từng câu hỏi của
10 đề cuốn ETS 2020. Mỗi một câu hỏi đều được nêu rõ phương pháp làm bài, trích dẫn từ vựng,
từ đồng nghĩa, mở rộng kiến thức liên quan.
Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo các bước sau.
Bước 1: Tự làm đề trong cuốn sách đề trước. Ở giai đoạn giải đề, việc cần thiết là các bạn phải
căn giờ để làm sao cho KỊP. Nên mình khuyến khích các bạn hãy chia theo tỷ lệ: 15-10- 50
tương ứng cho các phần 5,6,7. Không cần ép mình làm quá nhanh, ẩu, dẫn đến kết quả không như mong muốn.
Bước 2: Đối chiếu sách giải, đặc biệt xem kỹ các câu sai, tìm ra lý do tại sao mình lại sai câu đó,
do mình làm quá vôi, hay bị dính bẫy, hay kiến thức bị hổng…tô đậm, ghi chú lại chỗ sai.
Bước 3: Xem thêm từ vựng, kiến thức ngữ pháp phần bổ sung, dùng bút khác màu highlight
những từ vựng mình chưa biết lại cho dễ nhớ.
Bước 4: Tự kiểm tra lại trí nhớ bằng cách làm lại đề cũ ( ví dụ đã học xong đến đề thứ 3, quay lại kiểm tra đề 1).
Do cuốn sách quá dày: 835 trang, nên không tránh khỏi những sai sót cơ bản: lỗi đánh máy, hoặc
có thể bị nhầm lẫn 1 vài chỗ, Ms sẽ rất vui nếu như nhận được sự góp ý chân thành từ tất cả các Thầy Cô và các bạn.
Chúc tất cả chúng ta luôn khỏe mạnh, bình an, học tập tốt, đạt kết quả cao. Thay mặt E.time Ms Khánh Xuân 2
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
GIẢI CHI TIẾT ETS 2020- TEST 01 ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA 101 Departmental restructuring A
Ta thấy phía trước có Việc tái cấu trúc bộ will be discussed at the
―will be discussed = sẽ phận sẽ được thảo luận _____ monthly meeting.
được thảo luận‖ có dấu tại cuộc họp hàng (A) next hiệu thì tương lai tháng kế tiếp. (B) always
=> chọn ―next = kế tiếp‖ (C) soon (A) kế tiếp / tiếp theo (D) like (B) luôn luôn (C) sớm (D) giống như
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- departmental restructuring : việc tái cấu trúc bộ phận.
- discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhấc. 102 To keep _____ park A
Phía sau chỗ trống là Để giữ cho công viên beautiful, please place your
một danh từ => chọn của chúng ta đẹp, vui nonrecyclables in the
tính từ sở hữu đứng lòng đặt các vật không available trash cans. trước danh từ
thể tái chế của bạn vào (A) our (A) TTSH + N thùng rác có sẵn. (B) we (B) Làm chủ ngữ (C) us (C) Đứng sau V / Giới (D) ours từ
(D) Ours: đại từ sở hữu (đứng 1 mình = our + N)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại
- nonrecyclables : những vật không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sẵn. 103 Mr. Hardin _____ D
Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Hardin yêu cầu additional images of the án phù hợp. thêm hình ảnh của tòa 3
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN office building he is A. inform (v) thông báo nhà văn phòng mà ông interested in leasing. cho quan tâm để cho thuê. (A) informed B. ask (v) yêu cầu/ hỏi (B) asked C. advise (v) khuyên (C) advised bảo (D) requested D. request (v) yêu cầu
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
A. inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì.
Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì
B. ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì
C. advise something/ doing something: khuyên làm gì
advise somebody to do St: khuyên ai làm gì
advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chống lại cái gì
D. request (v): thỉnh cầu = ask for
request something: thỉnh cầu điều gì/ xin
Ex: She requested permission to take photos at the conference
Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị.
Request (n): sự thỉnh cầu
Request for something: thỉnh cầu điều gì
Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu
Submit a request: nộp 1 yêu cầu
MORE VOCA & STRUCTURE:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung
- interest in doing sth : quan tâm đến việc gì
- show/express (an) interest (in) : bày tỏ sự quan tâm đến
- have no interest in doing something : không có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì
- lease = sublet (v): cho thuê
 rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê 104 A team of agricultural D A. because + clause : Một nhóm các chuyên experts will be brought bởi vì gia nông nghiệp sẽ _____ to try to improve B. either : cái này hoặc
được tập hợp lại để cố 4
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN crop harvests. cái kia trong hai cái
gắng cải thiện vụ mùa. (A) because (thường gặp either A or (B) either B/ neither A nor B) (C) between C. between : giữa (D) together (thường gặp between A and B) D. together : cùng nhau. * Cấu trúc: Bring (s.b) together : sắp
xếp để gặp nhau và làm việc gì đó cùng với nhau/ tụ họp lại => Bị động: Somebody be brought together.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- agricultural experts : các chuyên gia nông nghiệp
- try to do s.th : cố gắng làm gì
- improve crop harvests : cải thiện mùa vụ thu hoạch. 105 The board of Galaxipharm A
Câu từ vựng, dịch nghĩa: Ban giám đốc của _____ Mr. Kwon's
A. name (v) chỉ định/ bổ Galaxipharm đã CHỈ successor at yesterday‘s nhiệm/ nêu tên
ĐỊNH người kế vị của meeting. B. grant (v) trợ cấp ông Kwon tại cuộc (A) named C. found (v) thành lập họp ngày hôm qua. (B) granted D. prove (v) chứng tỏ (C) founded (D) proved
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ
- board of directors : Ban giám đốc
- board of education : Bộ giáo dục.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế
- prove s.th to s.b : chứng tỏ/ chứng minh 5
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- prove (oneself) something : tỏ ra/ tự cho mình. 106 If your parking permit is A Sau mạo từ ―a‖ chọn Nếu giấy phép đỗ xe damaged, bring it to the
một danh từ số ít => A của bạn bị hỏng, hãy entrance station for a A. N mang nó đến trạm vào _____. B. Ving cho một SỰ THAY (A) replacement C. V THẾ. (B) replacing D. Vs (C) replace (D) replaces
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- parking permit : giấy phép đỗ xe
- business permit : giấy phép kinh doanh
- building permit : giấy phép xây dựng
- permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station : trạm vào
- replace s.th with s.th : thay thế cái gì với cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi 107 Mr. Ahmad decided to B A. rather than = instead Ông Ahmad đã quyết reserve a private room for of : thay vì định đặt trước một the awards dinner _____ B. in case : phòng khi + phòng riêng cho bữa the restaurant was noisy. clause tối trao giải PHÒNG (A) rather than
(in case of = in the event KHI nhà hàng ồn ào. (B) in case of: trong trường hợp) (C) such as C. such as : thí dụ/ như (D) unless D. unless : trừ khi
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- decide to do something : quyết định làm cái gì
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something : để dành / dự trữ 6
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi.
- reserve the right to do something : có quyền làm gì
Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp nhận.
- All rights reserved : giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,...)
- private room : phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ. 108 Ms. Jones has provided a C
Chỗ trống nằm trong Bà Jones đã đưa ra _____ estimate of the costs
một cụm danh từ có một ước tính thận of expanding distribution
dạng: mạo từ + adj + N trọng về chi phí mở statewide.
=> cần một tính từ bổ rộng phân phối trên (A) conserve
nghĩa cho danh từ toàn tiểu bang. (B) conserves
―estimate‖. Đuôi –tive là (C) conservative đuôi của tính từ. (D) conservatively (A) giữ gìn (V) (B) bảo tồn (N, Vs) (C) thận trọng (Adj) (D) bảo thủ (Adv)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ. 109 Each quarter, Acaba D Dựa vào nghĩa ta chọn Mỗi quý, Acaba Exports sets _____ sales (A) nhỏ gọn Exports đặt ra các mục goals for its staff. (B) giàu có tiêu bán hàng thực tế (A) compact (C) chung thủy cho nhân viên của (B) wealthy (D) thực tế mình. (C) faithful (D) realistic
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 7
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế.
- staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên
- A quarter = 3 months : một quý
- Annual = every year = yearly : hàng năm.
- Very month = monthly = 30 days : hàng tháng
- Decade = 10 years : thập kỷ. 110 Ms. Garcia was delighted to B To receive sth : nhận 1 Cô Garcia rất vui receive _____ that her
cái gì đó => cần điền N mừng khi nhận được company soon will be (A) V thông báo rằng công ty
featured in the In Town (B) N của cô sẽ sớm được Times magazine. (C) V-ing
đăng trên tạp chí In (A) notify (D) Vs Town Times. (B) notification (C) notifying (D) notifies
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mừng/ hài lòng.
- notification = announcement = notice (n): thông báo
- prior / advance notification : thông báo trước
- official / written / formal notification : thông báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng.
- feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xuất hiện
- notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai về cái gì 111 Children under five years C Dựa vào nghĩa Trẻ em dưới năm tuổi of age are eligible _____ (A) hơn
đủ điều kiện để kiểm free vision tests. (B) xuống tra thị lực miễn phí. (A) over (C) cho / để (B) down (D) ra (C) for * Cụm eligible for : đủ (D) out điều kiện cho Eligible to do s.th : đủ
điều kiện để làm gì. 8
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- vision tests : các bài kiểm tra thị lực. 112 Drivers on the Partan B
Cần một trạng từ để bổ Các tài xế trên đường Expressway are reminded
nghĩa cho động từ cao tốc Partan được to drive _____ throughout
―drive‖ chọn (B) đuôi – nhắc nhở lái xe thận July because of the ongoing ly là đuôi trạng từ. trọng trong suốt tháng construction work. A. N, V 7 vì công việc xây (A) caution B. Adv dựng đang diễn ra. (B) cautiously C. Adj (C) cautious D.N (D) cautiousness Notes: 1. caution (n): sự thận trọng, sự cẩn thận Caution (v): cảnh báo Caution SB against St/ doing St: cảnh báo ai không đc làm gì 2. cautiousness (n) tính thận trọng
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- remind s.b to do s.th : nhắc nhở ai làm gì
- remind s.b about s.th : nhắc nhở ai về việc gì
- because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N)
- construction work : công việc xây dựng
- ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến hành.
- throughout + N (prep): khắp/ suốt
Ex: throughout the country (khắp đất nước), throughout the war (trong suốt chiến tranh),.. 113 The committee will resume B
Cần một liên từ hợp Ủy ban sẽ tiếp tục các its weekly meetings _____
nghĩa để nối hai mệnh cuộc họp hàng tuần Ms. Cheon returns from đề lại với nhau. một khi bà Cheon trở Scotland on September 17. (A) rằng + clause về từ Scotland vào 9
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (A) that (B) once= when + ngày 17 tháng 9. (B) once clause: khi (C) as well (C) cũng như vậy (D) then (D) sau đó Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn B
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- committee = commission = board (n): ủy ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục
- resume (n): sơ yếu lí lịch.
- return = go back = come back (v): trở về 114 The _____ initiative aims A
Chỗ trống nằm trong Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ to provide public
cụm danh từ ―The __ XUẤT nhằm cung cấp transportation for
initiative‖ => cần một phương tiện giao commuters living in the
tính từ để bổ nghĩa cho thông công cộng cho outer suburbs. danh từ. những người đi làm (A) proposed
+ proposal (n) kế hoạch sống ở vùng ngoại ô. (B) proposing => loại (C) (C) proposal
+ propose (v) đề xuất => (D) propose loại (D) Còn lại (A) và (B) dịch nghĩa chọn bị động
=> sáng kiến được đề xuất.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi
- public transportation : phương tiện công cộng
- commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và nhà)
- outer suburbs : khu vực ngoại ô. 10
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề nghị.
- propose doing s.th : đề xuất việc làm gì. 115 Yesterday‘s storm _____ D Dựa vào nghĩa Cơn bão ngày hôm interrupted the services of (A) hàng năm qua đã TẠM THỜI the Duddula, Inc., satellite (B) bất cứ lúc nào
làm gián đoạn các dịch communications system. (C) bất cứ khi nào
vụ của hệ thống truyền (A) annually (D) tạm thời thông vệ tinh của công (B) anytime ty Duddula. (C) whenever (D) temporarily
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn
- annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn 116 Even though Cabrera D Ở trước có 2 Subjects Mặc dù Cabrera Pictures and Marcella ‗Cabraera Pictures‘ và Pictures và Marcella Images make very different ‗Marcella Images‘; dựa Images tạo ra những films, _____ are successful vào nghĩa ta chọn D. bộ phim rất khác nhau, movie studios. (A) Một vài (+ Ns)
cả hai đều là những (A) several (B) mọi người hãng phim thành công. (B) everybody (C) một số (C) some (D) cả hai (D) both
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
- different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau 117
_____ of tasks can make a C
Dịch nghĩa để chọn đáp VIỆC GIAO PHÓ các manager‘s job easier and án thích hợp. nhiệm vụ có thể giúp help other employees learn A. reputation (n) danh cho công việc của new skills. tiếng
người quản lý dễ dàng 11
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (A) Reputation C. foundation (n) sự hơn và giúp cho các (B) Foundation thành lập nhân viên khác học (C) Delegation C. delegation (n) sự ủy
được các kỹ năng mới. (D) Permission thác / sự giao phó D. permission (n) sự cho phép.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): sự ủy quyền/ sự phân công
- delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn đại biểu.
- delegation of tasks/ duties : sự phân công các nhiệm vụ
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì trở nên như thế nào.
- help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì
- employees = staff = workers (n): nhân viên 118 Proceeds from the sale of D
Câu chưa có động từ Số tiền thu được từ Delcrest Corporation were chính. việc bán hàng của equally _____ among the
+ Loại được (A) là danh công ty Delcrest đã founder‘s three daughters. từ. ĐƯỢC CHIA đều cho (A) divisions
+ Loại được (C) do ba người con gái của (B) dividing
―were‖ không đi với nhà sáng lập (C) divide ―Vo‖. (D) divided + Còn (B) và (C) chủ
động và bị động, xét nghĩa chọn bị động. Hoặc thấy phía sau ko có cụm danh từ nên chọn Bị động. 12
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 13
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu được.
- proceeds of/ from s.th : tiền thu được từ việc gì
- divide something between / among somebody : cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các thành viên trong nhóm.
- divide something into something : chia/ phân ra
- be equally divided among : được chia đều giữa
- founder = promoter (n): nhà sáng lập.
- division = department (n): bộ phận. 119
_____ higher than average C
Dịch nghĩa để chọn đáp
Mặc dù cao hơn giá ticket prices, every án phù hợp. vé trung bình, mọi performance of Aiden A.Throughout (prep)
buổi biểu diễn của vở North‘s new play is sold khắp; suốt kịch mới của Aiden out for the next six months. Ex: throughout the North được bán hết (A) Throughout country, throughout the cho sáu tháng tới. (B) Except for war,… (C) Despite B. Except for + N : (D) Prior to ngoại trừ. C. Despite + N : mặc dù D. Prior to = before : trước.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N)
- except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than
(prep): trừ/ ngoài ra (+ N)
- average ticket prices/ fare : giá vé trung bình
- performance = show (n): màn trình diễn
- be sold out : được bán hết 14
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 120 Ricardo Sosa, the executive C
Cần một trạng từ để bổ Ricardo Sosa, bếp chef at Restaurant Ninal, nghĩa cho động từ trưởng của Nhà hàng responds to guests‘ ―respond‖.
Ninal, trả lời những đề suggestions _____. A. N,V xuất của các vị khách (A) respect B. Ns, Vs MỘT CÁCH TÔN (B) respects C. Adv TRỌNG/ LỊCH SỰ. (C) respectfully D. V-ed (D) respected
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng
- respond to = answer = reply to = make a response to : trả lời/ phản hồi
- guest = visitor = company = client = patron (n): khách
- suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất 121 Mr. Koster is negotiating B
Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Koster đang đàm the _____ of the new án phù hợp, sau ―the‖ phán phạm vi hợp contract with Arban, Inc. chọn một danh từ. đồng mới với Arban, (A) scope A. scope (n) phạm vi Inc. (B) turn B. turn (n) phiên; lượt; (C) grip sự thay đổi (D) drive
C. grip (n) sự nắm vững; sự am hiểu D. drive (n) chiều hướng/ xu thế.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng
- negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì với ai.
- scope/ limit of the contract : phạm vi của hợp đồng. 122 The equipment-use B
Đây là câu dạng động Các hướng dẫn sử guidelines _____ on our
từ, dịch nghĩa chọn Bị dụng thiết bị có thể internal corporate Web site.
động ―Hướng dẫn sử đƣợc tìm thấy trên (A) may find
dụng thiết bị CÓ THỂ trang web nội bộ của (B) can be found
ĐƯỢC TÌM THẤY‖. công ty chúng tôi. (C) have found Hoặc nếu không biết 15
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (D) have to find
nghĩa, để ý thấy sau chỗ trống không có cụm
danh từ ưu tiên chọn Bị động.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn
- corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty 123 Professor Han created B Dựa vào nghĩa Giáo sư Han đã tạo ra spreadsheets to calculate (A) chiếm ưu thế các bảng tính để tính the farm‘s irrigation needs (B) chính xác toán chính xác nhu _____. (C) tương đối
cầu tưới tiêu của trang (A) dominantly (D) rộng rãi trại. (B) precisely (C) relatively (D) widely
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra
- calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán
- the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu của trang trại
- precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
- relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá 124 For hiring purposes, five C
Bốn đáp án đều là tính Đối với mục đích years of professional
từ, dịch nghĩa để chọn tuyển dụng, năm năm experience is _____ to đáp án phù hợp. kinh nghiệm chuyên having achieved A. reasonable (adj) hợp
môn tƣơng đƣơng với certification. lý
việc đạt được chứng (A) reasonable B. appropriate (adj) nhận. (B) appropriate thích hợp (C) equivalent C. equivalent (adj) (D) significant tương đương D. significant (adj) quan trọng/ đáng kể
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 16
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- professional experience : kinh nghiệm chuyên môn
- certification = certificate = license = diploma (n): chứng chỉ
- affordable/ reasonable prices : giá cả hợp lý
- significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể
- appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hợp 125 South Regent Aviation is D By + Ving mang nghĩa South Regent Aviation adopting measures to là ―bằng việc làm gì đang áp dụng các biện reduce fuel expenses by đó‖. pháp để giảm chi phí _____ cargo loads. A. N, Adj nhiên liệu bằng VIỆC (A) light B. Vo GIẢM tải hàng hóa. (B) lighten C. Adv (C) lightly D. Ving (D) lightening
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua
- measure = step = means = method (n): biện pháp
- reduce fuel expenses/ costs : giảm chi phí nhiên liệu
- reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm. 126
_____ the most challenging A
Dịch nghĩa để chọn đáp Có lẽ khía cạnh thách aspect of accepting a new án phù hợp. thức nhất của việc position is negotiating a A. perhaps (adv) có thể; chấp nhận một vị trí salary that is both fair and có lẽ mới là đàm phán một satisfying. B. outside (adv) ở phía mức lương vừa công (A) Perhaps ngoài; ngoài trời bằng vừa thỏa mãn. (B) Outside C. every (adj): mỗi, mọi (C) Every D. while (conj) trong khi (D) While đó (+ clause)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- challenging aspect : khía cạnh thử thách
- accept a new position/ job : nhận một công việc mới.
- accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhận.
- negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng 17
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương - both A and B : cả A và B
- fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bằng
- satisfying (adj): làm hài lòng/ làm thỏa mãn‘‘ 127 Complaints about its new A
Dịch nghĩa để chọn đáp Khiếu nại về dòng line of kitchen appliances án phù hợp. thiết bị nhà bếp mới led Loxevo, Inc., to adopt A. standard (n) tiêu của mình đã khiến higher _____ for assessing chuẩn Loxevo, Inc., áp dụng quality. B. feature (n) tính năng/
các tiêu chuẩn cao (A) đặc điể hơn standards m để đánh giá chất (B) lượ features
C. risk (n) sự rủi ro/ sự ng. (C) risks mạo hiểm (D) institutions D. institution (n) cơ quan/ tổ chức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- complaint = criticism = objection = protest (n): lời phàn nàn/ sự khiếu nại
- appliance = device = utensil = equipment (n): thiết bị/ dụng cụ
- adopt = choose = select = pick (v): chọn/ áp dụng
- assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá 128 The chief engineer noted D
Sau ―be‖ chọn một tính Kỹ sư trưởng chỉ ra that constructing another từ rằng việc xây dựng bridge would be more A. N
một cây cầu khác sẽ ít _____ than repairing the B. N chi phí hơn là sửa existing structure. C. Adv
chữa cấu trúc hiện tại. (A) economy D. Adj (B) economics (C) economically (D) economical
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- chief engineer : kỹ sư trưởng
- construct = build = erect (v): xây dựng
- economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget 18
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
(adj): tiết kiệm/ ít chi phí
- repair = mend = fix = restore = renovate (v): sửa chữa
- existing = current = present (adj): hiện tại. 129 Jansen Bus Company A
Dịch nghĩa để chọn đáp Các tài xế của Công ty drivers are expected to án phù hợp. xe buýt Jansen dự kiến complete regular trainings A. in addition to : bên sẽ hoàn thành khóa _____ maintaining their cạnh, ngoài đào tạo thường xuyên state licenses. B. according to : theo
bên cạnh việc duy trì (A) in addition to như giấy phép nhà nước. (B) according to C. inside : bên trong (C) inside D. within : trong vòng (D) within
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- be expected to do s.th : dự kiến làm gì
- complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành
- regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên
- in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/ ngoài ra
- maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ giữ cho cái gì không thay đổi
- maintain contact/relations/links : giữ mối liên hệ/ mối quan hệ.
- state licenses : giấy phép của bang/ nhà nước
- license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép 130 Ms. DeSoto _____ all B Ta thấy có ―even Bà DeSoto đã thúc employees to come to last
though‖ nối hai mệnh đề giục tất cả các nhân week‘s budget meeting với nhau. viên đến cuộc họp even though only officers Vế phía trước chưa có ngân sách của tuần were obligated to attend. động từ chính, nên ta trước, mặc dù chỉ có (A) to have urged
loại được đáp án A, to các sĩ quan có nghĩa (B) had urged
Vinf và Ving không làm vụ tham dự. (C) will have urged động từ chính. (D) was urged
Xét chủ động bị động, câu mang nghĩa Chủ 19
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN động ―Bà Desoto thúc giục những người nhân viên‖, hoặc nếu không biết nghĩa nhìn phía sau có cụm danh từ nên ưu tiên chọn chủ động -> Loại được D.
Xét thì, ta thấy có ―last
week‖ dấu hiệu thì quá khứ nên loại C -> chọn B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- urge = prompt = encourage (v): thúc giục
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- budget meeting : cuộc họp ngân sách
- even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that = while : mặc dù (+ clause)
- officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
- be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì
- attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở 20
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)