



















Preview text:
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 1
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
Mến chào tất cả bạn đọc,
Đợt vừa qua, đất nước chúng ta đã trải qua 1 giai đoạn hết sức khó khăn, cùng với Thế giới,
chúng ta đã phải đương đầu với 1 đại dịch khủng khiếp chưa từng có. Trong bối cảnh đó, gần
như tất cả các bạn học sinh, sinh viên đều phải tạm ngưng việc học tập của mình.Với mong
muốn giúp đỡ các bạn lấp đầy khoảng trống kiến thức đã bỏ lỡ trong những tháng vừa qua, nhóm
giáo viên tại E.time đã dành khoảng thời gian nghỉ dạy do dịch bệnh, để hoàn thành cuốn SÁCH
GIẢI ĐỀ TOEIC MỚI NHẤT, ĐẦY ĐỦ NHẤT hiện nay.
Cuốn sách gồm 835 trang, bao gồm lời giải thích CHI TIẾT, TRỌN VẸN cho từng câu hỏi của
10 đề cuốn ETS 2020. Mỗi một câu hỏi đều được nêu rõ phương pháp làm bài, trích dẫn từ vựng,
từ đồng nghĩa, mở rộng kiến thức liên quan.
Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo các bước sau.
Bước 1: Tự làm đề trong cuốn sách đề trước. Ở giai đoạn giải đề, việc cần thiết là các bạn phải
căn giờ để làm sao cho KỊP. Nên mình khuyến khích các bạn hãy chia theo tỷ lệ: 15-10- 50
tương ứng cho các phần 5,6,7. Không cần ép mình làm quá nhanh, ẩu, dẫn đến kết quả không như mong muốn.
Bước 2: Đối chiếu sách giải, đặc biệt xem kỹ các câu sai, tìm ra lý do tại sao mình lại sai câu đó,
do mình làm quá vôi, hay bị dính bẫy, hay kiến thức bị hổng…tô đậm, ghi chú lại chỗ sai.
Bước 3: Xem thêm từ vựng, kiến thức ngữ pháp phần bổ sung, dùng bút khác màu highlight
những từ vựng mình chưa biết lại cho dễ nhớ.
Bước 4: Tự kiểm tra lại trí nhớ bằng cách làm lại đề cũ ( ví dụ đã học xong đến đề thứ 3, quay lại kiểm tra đề 1).
Do cuốn sách quá dày: 835 trang, nên không tránh khỏi những sai sót cơ bản: lỗi đánh máy, hoặc
có thể bị nhầm lẫn 1 vài chỗ, Ms sẽ rất vui nếu như nhận được sự góp ý chân thành từ tất cả các Thầy Cô và các bạn.
Chúc tất cả chúng ta luôn khỏe mạnh, bình an, học tập tốt, đạt kết quả cao. Thay mặt E.time Ms Khánh Xuân 2
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
GIẢI CHI TIẾT ETS 2020- TEST 01 ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA 101 Departmental restructuring A
Ta thấy phía trước có Việc tái cấu trúc bộ will be discussed at the
―will be discussed = sẽ phận sẽ được thảo luận _____ monthly meeting.
được thảo luận‖ có dấu tại cuộc họp hàng (A) next hiệu thì tương lai tháng kế tiếp. (B) always
=> chọn ―next = kế tiếp‖ (C) soon (A) kế tiếp / tiếp theo (D) like (B) luôn luôn (C) sớm (D) giống như
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- departmental restructuring : việc tái cấu trúc bộ phận.
- discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhấc. 102 To keep _____ park A
Phía sau chỗ trống là Để giữ cho công viên beautiful, please place your
một danh từ => chọn của chúng ta đẹp, vui nonrecyclables in the
tính từ sở hữu đứng lòng đặt các vật không available trash cans. trước danh từ
thể tái chế của bạn vào (A) our (A) TTSH + N thùng rác có sẵn. (B) we (B) Làm chủ ngữ (C) us (C) Đứng sau V / Giới (D) ours từ
(D) Ours: đại từ sở hữu (đứng 1 mình = our + N)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại
- nonrecyclables : những vật không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sẵn. 103 Mr. Hardin _____ D
Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Hardin yêu cầu additional images of the án phù hợp. thêm hình ảnh của tòa 3
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN office building he is A. inform (v) thông báo nhà văn phòng mà ông interested in leasing. cho quan tâm để cho thuê. (A) informed B. ask (v) yêu cầu/ hỏi (B) asked C. advise (v) khuyên (C) advised bảo (D) requested D. request (v) yêu cầu
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
A. inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì.
Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì
B. ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì
C. advise something/ doing something: khuyên làm gì
advise somebody to do St: khuyên ai làm gì
advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chống lại cái gì
D. request (v): thỉnh cầu = ask for
request something: thỉnh cầu điều gì/ xin
Ex: She requested permission to take photos at the conference
Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị.
Request (n): sự thỉnh cầu
Request for something: thỉnh cầu điều gì
Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu
Submit a request: nộp 1 yêu cầu
MORE VOCA & STRUCTURE:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung
- interest in doing sth : quan tâm đến việc gì
- show/express (an) interest (in) : bày tỏ sự quan tâm đến
- have no interest in doing something : không có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì
- lease = sublet (v): cho thuê
rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê 104 A team of agricultural D A. because + clause : Một nhóm các chuyên experts will be brought bởi vì gia nông nghiệp sẽ _____ to try to improve B. either : cái này hoặc
được tập hợp lại để cố 4
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN crop harvests. cái kia trong hai cái
gắng cải thiện vụ mùa. (A) because (thường gặp either A or (B) either B/ neither A nor B) (C) between C. between : giữa (D) together (thường gặp between A and B) D. together : cùng nhau. * Cấu trúc: Bring (s.b) together : sắp
xếp để gặp nhau và làm việc gì đó cùng với nhau/ tụ họp lại => Bị động: Somebody be brought together.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- agricultural experts : các chuyên gia nông nghiệp
- try to do s.th : cố gắng làm gì
- improve crop harvests : cải thiện mùa vụ thu hoạch. 105 The board of Galaxipharm A
Câu từ vựng, dịch nghĩa: Ban giám đốc của _____ Mr. Kwon's
A. name (v) chỉ định/ bổ Galaxipharm đã CHỈ successor at yesterday‘s nhiệm/ nêu tên
ĐỊNH người kế vị của meeting. B. grant (v) trợ cấp ông Kwon tại cuộc (A) named C. found (v) thành lập họp ngày hôm qua. (B) granted D. prove (v) chứng tỏ (C) founded (D) proved
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ
- board of directors : Ban giám đốc
- board of education : Bộ giáo dục.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế
- prove s.th to s.b : chứng tỏ/ chứng minh 5
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- prove (oneself) something : tỏ ra/ tự cho mình. 106 If your parking permit is A Sau mạo từ ―a‖ chọn Nếu giấy phép đỗ xe damaged, bring it to the
một danh từ số ít => A của bạn bị hỏng, hãy entrance station for a A. N mang nó đến trạm vào _____. B. Ving cho một SỰ THAY (A) replacement C. V THẾ. (B) replacing D. Vs (C) replace (D) replaces
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- parking permit : giấy phép đỗ xe
- business permit : giấy phép kinh doanh
- building permit : giấy phép xây dựng
- permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station : trạm vào
- replace s.th with s.th : thay thế cái gì với cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi 107 Mr. Ahmad decided to B A. rather than = instead Ông Ahmad đã quyết reserve a private room for of : thay vì định đặt trước một the awards dinner _____ B. in case : phòng khi + phòng riêng cho bữa the restaurant was noisy. clause tối trao giải PHÒNG (A) rather than
(in case of = in the event KHI nhà hàng ồn ào. (B) in case of: trong trường hợp) (C) such as C. such as : thí dụ/ như (D) unless D. unless : trừ khi
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- decide to do something : quyết định làm cái gì
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something : để dành / dự trữ 6
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi.
- reserve the right to do something : có quyền làm gì
Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp nhận.
- All rights reserved : giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,...)
- private room : phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ. 108 Ms. Jones has provided a C
Chỗ trống nằm trong Bà Jones đã đưa ra _____ estimate of the costs
một cụm danh từ có một ước tính thận of expanding distribution
dạng: mạo từ + adj + N trọng về chi phí mở statewide.
=> cần một tính từ bổ rộng phân phối trên (A) conserve
nghĩa cho danh từ toàn tiểu bang. (B) conserves
―estimate‖. Đuôi –tive là (C) conservative đuôi của tính từ. (D) conservatively (A) giữ gìn (V) (B) bảo tồn (N, Vs) (C) thận trọng (Adj) (D) bảo thủ (Adv)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ. 109 Each quarter, Acaba D Dựa vào nghĩa ta chọn Mỗi quý, Acaba Exports sets _____ sales (A) nhỏ gọn Exports đặt ra các mục goals for its staff. (B) giàu có tiêu bán hàng thực tế (A) compact (C) chung thủy cho nhân viên của (B) wealthy (D) thực tế mình. (C) faithful (D) realistic
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 7
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế.
- staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên
- A quarter = 3 months : một quý
- Annual = every year = yearly : hàng năm.
- Very month = monthly = 30 days : hàng tháng
- Decade = 10 years : thập kỷ. 110 Ms. Garcia was delighted to B To receive sth : nhận 1 Cô Garcia rất vui receive _____ that her
cái gì đó => cần điền N mừng khi nhận được company soon will be (A) V thông báo rằng công ty
featured in the In Town (B) N của cô sẽ sớm được Times magazine. (C) V-ing
đăng trên tạp chí In (A) notify (D) Vs Town Times. (B) notification (C) notifying (D) notifies
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mừng/ hài lòng.
- notification = announcement = notice (n): thông báo
- prior / advance notification : thông báo trước
- official / written / formal notification : thông báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng.
- feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xuất hiện
- notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai về cái gì 111 Children under five years C Dựa vào nghĩa Trẻ em dưới năm tuổi of age are eligible _____ (A) hơn
đủ điều kiện để kiểm free vision tests. (B) xuống tra thị lực miễn phí. (A) over (C) cho / để (B) down (D) ra (C) for * Cụm eligible for : đủ (D) out điều kiện cho Eligible to do s.th : đủ
điều kiện để làm gì. 8
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- vision tests : các bài kiểm tra thị lực. 112 Drivers on the Partan B
Cần một trạng từ để bổ Các tài xế trên đường Expressway are reminded
nghĩa cho động từ cao tốc Partan được to drive _____ throughout
―drive‖ chọn (B) đuôi – nhắc nhở lái xe thận July because of the ongoing ly là đuôi trạng từ. trọng trong suốt tháng construction work. A. N, V 7 vì công việc xây (A) caution B. Adv dựng đang diễn ra. (B) cautiously C. Adj (C) cautious D.N (D) cautiousness Notes: 1. caution (n): sự thận trọng, sự cẩn thận Caution (v): cảnh báo Caution SB against St/ doing St: cảnh báo ai không đc làm gì 2. cautiousness (n) tính thận trọng
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- remind s.b to do s.th : nhắc nhở ai làm gì
- remind s.b about s.th : nhắc nhở ai về việc gì
- because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N)
- construction work : công việc xây dựng
- ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến hành.
- throughout + N (prep): khắp/ suốt
Ex: throughout the country (khắp đất nước), throughout the war (trong suốt chiến tranh),.. 113 The committee will resume B
Cần một liên từ hợp Ủy ban sẽ tiếp tục các its weekly meetings _____
nghĩa để nối hai mệnh cuộc họp hàng tuần Ms. Cheon returns from đề lại với nhau. một khi bà Cheon trở Scotland on September 17. (A) rằng + clause về từ Scotland vào 9
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (A) that (B) once= when + ngày 17 tháng 9. (B) once clause: khi (C) as well (C) cũng như vậy (D) then (D) sau đó Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn B
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- committee = commission = board (n): ủy ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục
- resume (n): sơ yếu lí lịch.
- return = go back = come back (v): trở về 114 The _____ initiative aims A
Chỗ trống nằm trong Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ to provide public
cụm danh từ ―The __ XUẤT nhằm cung cấp transportation for
initiative‖ => cần một phương tiện giao commuters living in the
tính từ để bổ nghĩa cho thông công cộng cho outer suburbs. danh từ. những người đi làm (A) proposed
+ proposal (n) kế hoạch sống ở vùng ngoại ô. (B) proposing => loại (C) (C) proposal
+ propose (v) đề xuất => (D) propose loại (D) Còn lại (A) và (B) dịch nghĩa chọn bị động
=> sáng kiến được đề xuất.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi
- public transportation : phương tiện công cộng
- commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và nhà)
- outer suburbs : khu vực ngoại ô. 10
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề nghị.
- propose doing s.th : đề xuất việc làm gì. 115 Yesterday‘s storm _____ D Dựa vào nghĩa Cơn bão ngày hôm interrupted the services of (A) hàng năm qua đã TẠM THỜI the Duddula, Inc., satellite (B) bất cứ lúc nào
làm gián đoạn các dịch communications system. (C) bất cứ khi nào
vụ của hệ thống truyền (A) annually (D) tạm thời thông vệ tinh của công (B) anytime ty Duddula. (C) whenever (D) temporarily
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn
- annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn 116 Even though Cabrera D Ở trước có 2 Subjects Mặc dù Cabrera Pictures and Marcella ‗Cabraera Pictures‘ và Pictures và Marcella Images make very different ‗Marcella Images‘; dựa Images tạo ra những films, _____ are successful vào nghĩa ta chọn D. bộ phim rất khác nhau, movie studios. (A) Một vài (+ Ns)
cả hai đều là những (A) several (B) mọi người hãng phim thành công. (B) everybody (C) một số (C) some (D) cả hai (D) both
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
- different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau 117
_____ of tasks can make a C
Dịch nghĩa để chọn đáp VIỆC GIAO PHÓ các manager‘s job easier and án thích hợp. nhiệm vụ có thể giúp help other employees learn A. reputation (n) danh cho công việc của new skills. tiếng
người quản lý dễ dàng 11
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (A) Reputation C. foundation (n) sự hơn và giúp cho các (B) Foundation thành lập nhân viên khác học (C) Delegation C. delegation (n) sự ủy
được các kỹ năng mới. (D) Permission thác / sự giao phó D. permission (n) sự cho phép.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): sự ủy quyền/ sự phân công
- delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn đại biểu.
- delegation of tasks/ duties : sự phân công các nhiệm vụ
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì trở nên như thế nào.
- help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì
- employees = staff = workers (n): nhân viên 118 Proceeds from the sale of D
Câu chưa có động từ Số tiền thu được từ Delcrest Corporation were chính. việc bán hàng của equally _____ among the
+ Loại được (A) là danh công ty Delcrest đã founder‘s three daughters. từ. ĐƯỢC CHIA đều cho (A) divisions
+ Loại được (C) do ba người con gái của (B) dividing
―were‖ không đi với nhà sáng lập (C) divide ―Vo‖. (D) divided + Còn (B) và (C) chủ
động và bị động, xét nghĩa chọn bị động. Hoặc thấy phía sau ko có cụm danh từ nên chọn Bị động. 12
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 13
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu được.
- proceeds of/ from s.th : tiền thu được từ việc gì
- divide something between / among somebody : cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các thành viên trong nhóm.
- divide something into something : chia/ phân ra
- be equally divided among : được chia đều giữa
- founder = promoter (n): nhà sáng lập.
- division = department (n): bộ phận. 119
_____ higher than average C
Dịch nghĩa để chọn đáp
Mặc dù cao hơn giá ticket prices, every án phù hợp. vé trung bình, mọi performance of Aiden A.Throughout (prep)
buổi biểu diễn của vở North‘s new play is sold khắp; suốt kịch mới của Aiden out for the next six months. Ex: throughout the North được bán hết (A) Throughout country, throughout the cho sáu tháng tới. (B) Except for war,… (C) Despite B. Except for + N : (D) Prior to ngoại trừ. C. Despite + N : mặc dù D. Prior to = before : trước.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N)
- except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than
(prep): trừ/ ngoài ra (+ N)
- average ticket prices/ fare : giá vé trung bình
- performance = show (n): màn trình diễn
- be sold out : được bán hết 14
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN 120 Ricardo Sosa, the executive C
Cần một trạng từ để bổ Ricardo Sosa, bếp chef at Restaurant Ninal, nghĩa cho động từ trưởng của Nhà hàng responds to guests‘ ―respond‖.
Ninal, trả lời những đề suggestions _____. A. N,V xuất của các vị khách (A) respect B. Ns, Vs MỘT CÁCH TÔN (B) respects C. Adv TRỌNG/ LỊCH SỰ. (C) respectfully D. V-ed (D) respected
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng
- respond to = answer = reply to = make a response to : trả lời/ phản hồi
- guest = visitor = company = client = patron (n): khách
- suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất 121 Mr. Koster is negotiating B
Dịch nghĩa để chọn đáp Ông Koster đang đàm the _____ of the new án phù hợp, sau ―the‖ phán phạm vi hợp contract with Arban, Inc. chọn một danh từ. đồng mới với Arban, (A) scope A. scope (n) phạm vi Inc. (B) turn B. turn (n) phiên; lượt; (C) grip sự thay đổi (D) drive
C. grip (n) sự nắm vững; sự am hiểu D. drive (n) chiều hướng/ xu thế.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng
- negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì với ai.
- scope/ limit of the contract : phạm vi của hợp đồng. 122 The equipment-use B
Đây là câu dạng động Các hướng dẫn sử guidelines _____ on our
từ, dịch nghĩa chọn Bị dụng thiết bị có thể internal corporate Web site.
động ―Hướng dẫn sử đƣợc tìm thấy trên (A) may find
dụng thiết bị CÓ THỂ trang web nội bộ của (B) can be found
ĐƯỢC TÌM THẤY‖. công ty chúng tôi. (C) have found Hoặc nếu không biết 15
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN (D) have to find
nghĩa, để ý thấy sau chỗ trống không có cụm
danh từ ưu tiên chọn Bị động.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn
- corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty 123 Professor Han created B Dựa vào nghĩa Giáo sư Han đã tạo ra spreadsheets to calculate (A) chiếm ưu thế các bảng tính để tính the farm‘s irrigation needs (B) chính xác toán chính xác nhu _____. (C) tương đối
cầu tưới tiêu của trang (A) dominantly (D) rộng rãi trại. (B) precisely (C) relatively (D) widely
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra
- calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán
- the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu của trang trại
- precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
- relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá 124 For hiring purposes, five C
Bốn đáp án đều là tính Đối với mục đích years of professional
từ, dịch nghĩa để chọn tuyển dụng, năm năm experience is _____ to đáp án phù hợp. kinh nghiệm chuyên having achieved A. reasonable (adj) hợp
môn tƣơng đƣơng với certification. lý
việc đạt được chứng (A) reasonable B. appropriate (adj) nhận. (B) appropriate thích hợp (C) equivalent C. equivalent (adj) (D) significant tương đương D. significant (adj) quan trọng/ đáng kể
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 16
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- professional experience : kinh nghiệm chuyên môn
- certification = certificate = license = diploma (n): chứng chỉ
- affordable/ reasonable prices : giá cả hợp lý
- significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể
- appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hợp 125 South Regent Aviation is D By + Ving mang nghĩa South Regent Aviation adopting measures to là ―bằng việc làm gì đang áp dụng các biện reduce fuel expenses by đó‖. pháp để giảm chi phí _____ cargo loads. A. N, Adj nhiên liệu bằng VIỆC (A) light B. Vo GIẢM tải hàng hóa. (B) lighten C. Adv (C) lightly D. Ving (D) lightening
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua
- measure = step = means = method (n): biện pháp
- reduce fuel expenses/ costs : giảm chi phí nhiên liệu
- reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm. 126
_____ the most challenging A
Dịch nghĩa để chọn đáp Có lẽ khía cạnh thách aspect of accepting a new án phù hợp. thức nhất của việc position is negotiating a A. perhaps (adv) có thể; chấp nhận một vị trí salary that is both fair and có lẽ mới là đàm phán một satisfying. B. outside (adv) ở phía mức lương vừa công (A) Perhaps ngoài; ngoài trời bằng vừa thỏa mãn. (B) Outside C. every (adj): mỗi, mọi (C) Every D. while (conj) trong khi (D) While đó (+ clause)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- challenging aspect : khía cạnh thử thách
- accept a new position/ job : nhận một công việc mới.
- accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhận.
- negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng 17
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương - both A and B : cả A và B
- fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bằng
- satisfying (adj): làm hài lòng/ làm thỏa mãn‘‘ 127 Complaints about its new A
Dịch nghĩa để chọn đáp Khiếu nại về dòng line of kitchen appliances án phù hợp. thiết bị nhà bếp mới led Loxevo, Inc., to adopt A. standard (n) tiêu của mình đã khiến higher _____ for assessing chuẩn Loxevo, Inc., áp dụng quality. B. feature (n) tính năng/
các tiêu chuẩn cao (A) đặc điể hơn standards m để đánh giá chất (B) lượ features
C. risk (n) sự rủi ro/ sự ng. (C) risks mạo hiểm (D) institutions D. institution (n) cơ quan/ tổ chức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- complaint = criticism = objection = protest (n): lời phàn nàn/ sự khiếu nại
- appliance = device = utensil = equipment (n): thiết bị/ dụng cụ
- adopt = choose = select = pick (v): chọn/ áp dụng
- assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá 128 The chief engineer noted D
Sau ―be‖ chọn một tính Kỹ sư trưởng chỉ ra that constructing another từ rằng việc xây dựng bridge would be more A. N
một cây cầu khác sẽ ít _____ than repairing the B. N chi phí hơn là sửa existing structure. C. Adv
chữa cấu trúc hiện tại. (A) economy D. Adj (B) economics (C) economically (D) economical
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- chief engineer : kỹ sư trưởng
- construct = build = erect (v): xây dựng
- economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget 18
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
(adj): tiết kiệm/ ít chi phí
- repair = mend = fix = restore = renovate (v): sửa chữa
- existing = current = present (adj): hiện tại. 129 Jansen Bus Company A
Dịch nghĩa để chọn đáp Các tài xế của Công ty drivers are expected to án phù hợp. xe buýt Jansen dự kiến complete regular trainings A. in addition to : bên sẽ hoàn thành khóa _____ maintaining their cạnh, ngoài đào tạo thường xuyên state licenses. B. according to : theo
bên cạnh việc duy trì (A) in addition to như giấy phép nhà nước. (B) according to C. inside : bên trong (C) inside D. within : trong vòng (D) within
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- be expected to do s.th : dự kiến làm gì
- complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành
- regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên
- in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/ ngoài ra
- maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ giữ cho cái gì không thay đổi
- maintain contact/relations/links : giữ mối liên hệ/ mối quan hệ.
- state licenses : giấy phép của bang/ nhà nước
- license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép 130 Ms. DeSoto _____ all B Ta thấy có ―even Bà DeSoto đã thúc employees to come to last
though‖ nối hai mệnh đề giục tất cả các nhân week‘s budget meeting với nhau. viên đến cuộc họp even though only officers Vế phía trước chưa có ngân sách của tuần were obligated to attend. động từ chính, nên ta trước, mặc dù chỉ có (A) to have urged
loại được đáp án A, to các sĩ quan có nghĩa (B) had urged
Vinf và Ving không làm vụ tham dự. (C) will have urged động từ chính. (D) was urged
Xét chủ động bị động, câu mang nghĩa Chủ 19
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN động ―Bà Desoto thúc giục những người nhân viên‖, hoặc nếu không biết nghĩa nhìn phía sau có cụm danh từ nên ưu tiên chọn chủ động -> Loại được D.
Xét thì, ta thấy có ―last
week‖ dấu hiệu thì quá khứ nên loại C -> chọn B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- urge = prompt = encourage (v): thúc giục
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- budget meeting : cuộc họp ngân sách
- even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that = while : mặc dù (+ clause)
- officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
- be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì
- attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở 20
NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)