Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 - Tập 1 (Kết nối tri thức)

Xin gửi tới quý thày cô và bạn đọc file PDF cuốn sách giáo khoa TIẾNG VIỆT 4 của bộ sách "Kết nối tri thức" theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Cuốn sách gồm 150 trang giúp các bạn tra cứu nhanh lí thuyết, kiến thức và nội dung chương trình SGK. Mời bạn đọc đón xem!

7,1*9,7 7t307
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN
TẬP MỘT
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
*Liÿ
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập http://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
Các đơn vị đầu mối phát hành
x Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Bắc
x Miền Trung: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Trung
x Miền Nam: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục Cửu Long
Sách điện tử: http://hanhtrangso.nxbgd.vn
BỘ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. Tiếng Việt 4, tập một
2. Tiếng Việt 4, tập hai
3. Toán 4, tập một
4. Toán 4, tập hai
5. Khoa học 4
6. Đạo đức 4
7. Âm nhạc 4
8. Mĩ thuật 4
9. Công nghệ 4
10. Lịch sử và Địa lí 4
11. Tin học 4
12. Hoạt động trải nghiệm 4
13. Giáo dục thể chất 4
14. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập một
15. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập hai
HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH
TẬP MỘT
SÁCH HỌC SINH
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
-
1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
PHAN HÀ
-
ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1
-
ï£21*ę&/ų&
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+
-
1*8<Ũ10,1+78ś1
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
*Liÿ
Các đơn vị đầu mối phát hành:
*Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Hà Nội
*Miền Trung: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Đà Nẵng
*Miền Nam: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Phương Nam
Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn
https://hoclieu.vn
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn C, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 7303 5556
7,1*$1+
x
*/2%$/68&&(66
x
6k&++&6,1+
x
7t307
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
1. Audio CD
2. Bài giảng điện tử
3. Giáo án minh hoạ
4. Video tiết giảng minh hoạ
5. Video hướng dẫn phát âm
6. Tài liệu tập huấn giáo viên
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
8. Thẻ từ
9. Tranh tình huống
10. Bộ quân rối
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
13. Ứng dụng Lingo Bee
CD1
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
CD2
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
%QLQWK͵
SÁCH KHÔNG BÁN
NGUYỄN CHÍ CÔNG (Tổng Chủ biên)
HOÀNG THỊ MAI (Chủ biên)
PHAN ANH – NGUYỄN THU HIỀN
NGUYỄN BÁ TUẤN – HÀ ĐẶNG CAO TÙNG
TIN HỌC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
+2n7ô1*75l,1*+,0

LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN THUỴ ANH (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH – BÙI THỊ HƯƠNG LIÊN – TRẦN THỊ TỐ OANH
HOẠT ĐỘNG
TRẢI NGHIỆM
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
*,k2'&7+&+q7
NGUYN DUY QUYT (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN DUY QUYẾT (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN HỒNG DƯƠNG (Chủ biên)
ĐỖ MẠNH HƯNG – VŨ VĂN THNH – VŨ THỊ HỒNG THU
THỊ THƯ – PHẠM MAI VƯƠNG
GIÁO DỤC
THỂ CHẤT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
7,1*$1+
x
*/2%$/68&&(66
x
6k&++&6,1+
x
7t3+$,
76x0.47
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
%ҧQLQWKӱ
*Liÿ
Các đơn vị đầu mối phát hành:
*Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Hà Nội
*Miền Trung: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Đà Nẵng
*Miền Nam: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Phương Nam
Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn
https://hoclieu.vn
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn C, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 7303 5556
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
1. Audio CD
2. Bài giảng điện tử
3. Giáo án minh hoạ
4. Video tiết giảng minh hoạ
5. Video hướng dẫn phát âm
6. Tài liệu tập huấn giáo viên
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
8. Thẻ từ
9. Tranh tình huống
10. Bộ quân rối
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
13. Ứng dụng Lingo Bee
CD1
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
CD2
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
TẬP HAI
SÁCH HỌC SINH
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
-
1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
PHAN HÀ
-
ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1
-
ï£21*ę&/ų&
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+
-
1*8<Ũ10,1+78ś1
%QLQWK͵
6È&+.+Ð1*%È1
NGUYỄN THỊ TOAN (Tổng Chủ biên)
TRẦN THÀNH NAM (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH – NGUYỄN NGỌC DUNG
ĐẠO ĐỨC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỖ THỊ MINH CHÍNH (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH (Chủ biên)
MAI LINH CHI – NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI – NGUYỄN THỊ NGA
ÂM NHẠC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐINH GIA LÊ (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ BIỂN – ĐOÀN THỊ MỸ HƯƠNG (đồng Chủ biên)
PHẠM DUY ANH – TRẦN THỊ THU TRANG
MĨ THUẬT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
VŨ MINH GIANG (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử)
NGHIÊM ĐÌNH VỲ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử)
NGUYỄN THỊ THU THUỶ (Chủ biên phần Lịch sử)
ĐÀO THỊ HỒNG – LÊ THỊ THU HƯƠNG
ĐÀO NGỌC HÙNG (Tổng Chủ biên phần Địa lí)
TRẦN THỊ HÀ GIANG (Chủ biên phần Địa lí)
ĐẶNG TIÊN DUNG – BÙI THỊ THANH PHƯƠNG
4
LỊCH SỬ
ĐỊA LÍ
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
LÊ HUY HOÀNG (Tổng Chủ biên)
ĐẶNG VĂN NGHĨA (Chủ biên)
ĐỒNG HUY GIỚI – DƯƠNG GIÁNG THIÊN HƯƠNG
BÙI THỊ THU HƯƠNG – NGUYỄN BÍCH THẢO
CÔNG NGHỆ
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
7,1*9,7 7t307
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN
TẬP MỘT
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
7,1*9,7 7t3+$,
TẬP HAI
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
LÊ ANH VINH (Chủ biên)
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
72k1 7t307
TẬP MỘT
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
TOÁN
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
VŨ VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
PHAN THANH HÀ (đồng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH CHI – NGÔ DIỆU NGA
ĐÀO THỊ SEN – TRIỆU ANH TRUNG
KHOA HỌC
.+2$+&
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
72k1 7t3+$,
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
TẬP HAI
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
LÊ ANH VINH (Chủ biên)
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
TOÁN
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Bn in th
SÁCH KHÔNG BÁN
CH GIÁO KHOA ĐƯỢC THẨM ĐỊNH BỞI HỘI ĐỒNG QUỐC GIA
THẨM ĐỊNH SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
(theo Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÙI MNH HÙNG (Tng Ch biên)
TRN TH HIN LƯƠNG (Ch biên)
LÊ TH LAN ANH
Đ HNG DƯƠNG
NGUYN LÊ HNG  TRNH CM LAN
TẬP MỘT
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUT BN GIÁO DC VIT NAM
(Bn in th)
9LӋFYLӃWKRDWURQJViFK7LQJ9LWÿѭӧFWKӵFKLӋQWKHRTX\ÿӏQK
WҥL1JKӏÿӏQKVӕ1Ĉ&3YӅF{QJWiFYăQWKѭGR&KtQKSKӫ
EDQKjQKQJj\WKiQJQăP
+m\ERTXQJLͷJuQViFKJLiRNKRDÿGjQKWQJ
FiFHPKFVLQKOSVDX
Kí hiu dùng trong sách
Khi ng
c vn bn
M: Mu
G:
Gi ý
Vn dng
Tr li câu hi
Luyn tp theo vn bn c
2
LỜI NÓI ĐẦU
Các em yêu quý!
Chúc mng các em đã hoàn thành các bài hc ca sách
giáo khoa Tiếng Việt 3 trong năm hc va qua. Tiếng Việt 4 s
tip tc mang đn cho các em nim vui đưc hc ting Vit qua
nhng bài hc gn gũi, d hiu và sinh đng.
Các bài hc trong mi tun s giúp các em có đưc nhng
hiu bit sâu sc hơn v ting Vit và phát trin hiu qu các
kĩ năng đc, vit, nói và nghe. Thông qua nhng ch đim thú
v, có ý nghĩa, các em s cm nhn đưc v đp riêng ca mi
ngưi, có đưc nim vui khám phá và sáng to, bit ưc mơ và
theo đui ưc mơ, hc đưc nhng bài hc v tình yêu thương và
lòng bit ơn. Các bài hc cũng bi đp cho các em nhng cm xúc
trong sáng v quê hương, đt nưc, đưa các em đn vi th gii
rng m.
Vi Tiếng Việt 4, các em s cm thy t tin hơn khi giao tip
và thun thc hơn vi kĩ năng làm vic nhóm. Các em hãy
c gng hc tp chăm ch đ có đưc kt qu tt.
Chúc các em vui hc cùng Tiếng Việt 4!
CÁC TÁC GI
3
4
0Ө&/Ө&
Tuần Bài Nội dung Trang
MỖI NGƯỜI MỘT VẺ 7
1
1
Đọc: Điều kì diệu
Luyện từ và câu: Danh t
Viết: Tìm hiu đon văn và câu ch đ
8
9
10
2
Đọc: Thi nhạc
Viết: Tìm hiu cách vit đon văn nêu ý kin
Nói và nghe: Tôi và bn
12
14
15
2
3
Đọc: Anh em sinh đôi
Luyện từ và câu: Danh t chung, danh t riêng
Viết: Tìm ý cho đon văn nêu ý kin
16
18
19
4
Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện
Viết: Vit đon văn nêu ý kin
Đọc mở rộng
20
21
22
3
5
Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè
Luyện từ và câu: Luyn tp v danh t
Viết: Tr bài vit đon văn nêu ý kin
23
24
25
6
Đọc: Nghệ sĩ trống
Viết: Tìm hiu cách vit báo cáo tho lun nhóm
Nói và nghe: K chuyn Bốn anh tài
26
28
29
4
7
Đọc: Những bức chân dung
Luyện từ và câu: Quy tc vit tên cơ quan, t chc
Viết: Lp dàn ý cho báo cáo tho lun nhóm
30
32
33
8
Đọc: Đò ngang
Viết: Vit báo cáo tho lun nhóm
Đọc mở rộng
34
36
37
TRẢI NGHIỆM VÀ KHÁM PHÁ 38
5
9
Đọc: Bầu trời trong quả trứng
Luyện từ và câu: Đng t
Viết: Tìm hiu cách vit bài văn thut li mt s vic
39
41
42
10
Đọc: Tiếng nói của cỏ cây
Viết: Lp dàn ý cho bài văn thut li mt s vic
Nói và nghe: Tri nghim đáng nh
44
46
47
6 11
Đọc: Tập làm văn
Luyện từ và câu: Luyn tp v đng t
Viết: Vit bài văn thut li mt s vic
48
49
50
Tuần Bài Nội dung Trang
12
Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi
Viết: Tìm hiu cách vit bài văn k li mt câu chuyn
Đọc mở rộng
51
52
54
7
13
Đọc: Con vẹt xanh
Luyện từ và câu: Luyn tp v đng t
Viết: Luyn vit m bài, kt bài cho bài văn k li mt câu chuyn
55
57
57
14
Đọc: Chân trời cuối phố
Viết: Lp dàn ý cho bài văn k li mt câu chuyn
Nói và nghe: Vic làm có ích
59
61
62
8
15
Đọc: Gặt chữ trên non
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dng ca t đin
Viết: Vit bài văn k li mt câu chuyn
63
64
65
16
Đọc: Trước ngày xa quê
Viết: Tr bài văn k li mt câu chuyn
Đọc mở rộng
66
68
68
9 Ôn tập và Đánh giá giữa học kì I 69
NIỀM VUI SÁNG TO 76
10
17
Đọc: Vẽ màu
Luyện từ và câu: Bin pháp nhân hoá
Viết: Tìm hiu cách vit đon văn tưng tưng
77
78
79
18
Đọc: Đồng cỏ nở hoa
Viết: Tìm ý cho đon văn tưng tưng
i và nghe: Chúng em sáng to
81
83
84
11
19
Đọc: Thanh âm của núi
Luyện từ và câu: Luyn tp v bin pháp nhân hoá
Viết: Vit đon văn tưng tưng
85
87
88
20
Đọc: Bầu trời mùa thu
Viết: Tr bài vit đon văn tưng tưng
Đọc mở rộng
89
91
92
12
21
Đọc: Làm thỏ con bằng giấy
Luyện từ và câu: Tính t
Viết: Tìm hiu cách vit hưng dn thc hin mt công vic
93
94
95
22
Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ
Viết: Vit hưng dn thc hin mt công vic
Nói và nghe: K chuyn Nhà phát minh và bà cụ
97
99
100
5
Tuần Bài Nội dung Trang
13
23
Đọc: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng
Luyện từ và câu: Luyn tp v tính t
Viết: Tìm hiu cách vit đơn
101
103
104
24
Đọc: Người tìm đường lên các vì sao
Viết: Vit đơn
Đọc mở rộng
105
107
107
CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 108
14
25
Đọc: Bay cùng ước mơ
Luyện từ và câu: Luyn tp v tính t
Viết: Tìm hiu cách vit bài văn miêu t con vt
109
111
112
26
Đc: Con trai người làm vườn
Viết: Quan sát con vt
Nói và nghe: Ưc mơ ca em
114
116
117
15
27
Đc: Nếu em có một khu vườn
Luyện từ và câu: Du gch ngang
Viết: Luyn vit đon văn miêu t con vt
118
119
120
28
Đc: Bốn mùa mơ ước
Viết: Lp dàn ý cho bài văn miêu t con vt
Đc mở rộng
122
123
124
16
29
Đc: Ở vương quốc Tương Lai
Luyện từ và câu: Luyn tp v du gch ngang
Viết: Vit bài văn miêu t con vt
125
127
128
30
Đc: Cánh chim nhỏ
Viết: Tr bài văn miêu t con vt
Nói và nghe: K chuyn Đôi cánh của ngựa trắng
129
130
131
17
31
Đc: Nếu chúng mình có phép lạ
Luyện từ và câu: Luyn tp v danh t, đng t, tính t
Viết: Tìm hiu cách vit thư
132
133
134
32
Đọc: Anh Ba
Viết: Vit thư
Đọc mở rộng
135
136
137
18 Ôn tập và Đánh giá cuối học kì I 138
6
0Ų,1*óľ,
0ų79č
7
Tuần
1
Á,ŏ8.',ŕ8
1
Bài
ĐỌC
Chơi trò chơi: Đoán tên bạn bè qua giọng nói.
ĐIỀU DIỆU
Bn có thy l không
Mi đa mình mt khác
Cùng ngân nga câu hát
Chng ging nào ging nhau.
Có bn thích đng đu
Có bn hay gin di
Có bn thích thay đi
Có bn nhiu ưc mơ.
Bn có nghĩ vu vơ
Mình khác nhau nhiu th
Nu mi ngưi mt v
Liu mình có cách xa?
T bng phát hin ra
Trong vưn hoa ca m
Lung linh màu sc th
Tng bông hoa tươi xinh.
Cũng ging như chúng mình
Ai cũng đu đáng mn
Và khi ging hoà quyn
Dàn đng ca vang lng.
(Huỳnh Mai Liên)
8
1. Nhng chi tit nào trong bài thơ cho thy các bn nhn ra "mi đa
mình mt khác"?
2. Bn nh lo lng điu gì v s khác bit đó?
3. Bn nh đã phát hin ra điu gì khi ngm nhìn vưn hoa ca m?
4. Hình nh dàn đng ca  cui bài thơ th hin điu gì? Tìm câu tr li đúng.
A. Mt tp th thích hát.
B. Mt tp th thng nht.
C. Mt tp th đy sc mnh.
D. Mt tp th rt đông ngưi.
5. Theo em, bài thơ mun nói đn điu kì diu gì? Điu kì diu đó
th hin như th nào trong lp ca em?
* Hc thuc lòng bài thơ.
DANH TỪ
1. Xp các t in đm vào nhóm thích hp.
Th là kì ngh kt thúc. Nng thu đã to vàng khp nơi thay cho
nhng tia nắng hè gay gt. G thi mát rưi, đui nhng chic lá rng
chy lao xao. như cũng bit nô đùa, c qun theo chân các bn
học sinh đang đi vi vã. Bn thì đi vi bố, bn thì đi vi m, có bn li đi
mt mình. Ai cũng vi đn trưng đ gp li thầy giáo, cô giáo, bạn bè,
gp li bàn, ghế thân quen. Hôm nay bt đu năm học mi.
(Hnh Minh)
Từ chỉ
người
Từ chỉ
vật
Từ chỉ
hiện tượng
tự nhiên
Từ chỉ
thời gian
2. Chơi trò chơi: Đường đua kì thú.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Cách chơi:
Tung xúc xc đ bit đưc đi my ô.
Đn ô nào phi nói đưc 2 t thuc ô đó (không trùng vi các t đã nêu).
Nu không nói đưc, phi lùi li mt ô.
Ai đn đích trưc ngưi đó chin thng.
9
3. Tìm các danh t ch ngưi, đ vt
trong lp hc ca em.
XUẤT
PHÁT
V
ĐÍCH
4. Đt 3 câu, mi câu cha 1 – 2 danh t
tìm đưc  bài tp 3.
Ghi nhớ
Danh t là t ch s vt (ngưi, vt,
hin tưng t nhiên, thi gian,…).
VIẾT
TÌM HIỂU ĐOẠN VĂN
VÀ CÂU CHỦ Đ
1. Đc các đon văn dưi đây và thc hin
yêu cu.
a. Nhn xét v hình thc trình bày ca các
đon văn.
b. Ý chính ca mi đon văn là gì?
c. Tìm câu nêu ý chính ca mi đon. Câu đó
nm  v trí nào trong đon?
Mi ngưi bt tay vào vic chun b cho cuc khiêu vũ. Ngưi thì xén
bt c đ làm sân nhy, ngưi thì kê gh dài xung quanh bãi c đã xén
gn. Bên này, hai bn nhanh nhn nht đang dng mt cái lu đ biu
din nhc. Bên kia, mưi tay đàn xut sc đã lp thành mt dàn nhc và
chơi th ngay ti ch.
(Theo Ni-cô-lai Nô-xp)
Đon 1
10
Ghi nhớ
Mi đon văn thưng gm mt s câu đưc vit liên tc, không
xung dòng, trình bày mt ý nht đnh. Câu đu tiên đưc vit lùi
đu dòng.
Câu ch đ là câu nêu ý chính ca đon văn, thưng nm  đu hoc
 cui đon.
2. Chn câu ch đ cho tng đon văn và xác đnh v trí đt câu ch đ cho
mi đon.
a. Mùa xuân đn, chim bt đu xây t.
b. C th, c nhà mi ngưi mt vic, hi h mang Tt v trong khonh
khc chiu Ba mươi.
Bà va vt bánh chưng va nưng ch trên đng than đ rc. M bn
gói giò tai – món khoái khu ca b. Ch hái nhng nm mùi già đun mt
ni nưc tm tt niên tht to. Sóc quanh qun dn dp, thnh thong li
chy ra đo giúp m m mt gng, mt bí. B t đơn v vmang theo mt
cành đào. Cành đào nh thôi nhưng cha đng c mùa xuân ca núi rng
Tây Bc.
(Theo Vũ Th Huyn Trang)
B cát xây t trên cây sung cao chót vót. T b cát xây  đu cành,
trông trng tri. Chim  dc xây t trên cành vông, t như treo lơ lng
trên cành. Đôi chim cu chn ch xây t trên cây th – nơi có nhiu mm
non va nhú. Lúc đu quanh t trông trng tri, nhưng đn khi p trng,
nhng mm non đã bt dy tt tươi, che chung quanh kín đáo.
(Theo Võ Qung)
3. Vit câu ch đ khác cho 1 trong 2 đon văn  bài tp 2.
Trao đi vi ngưi thân v v riêng ca tng ngưi trong gia đình.
Nhng bác ong vàng cn cù tìm bt tng con sâu trong ngách lá.
Kia na là h hàng nhà rui trâu có đuôi dài như đuôi chun chun, đó
chính là nhng hip sĩ” dit sâu róm. Li còn nhng cô cu chim sâu ít nói,
chăm ch. Nhng bác cóc già lng l, siêng năng. Tt c đu lo dit tr sâu
b đ gi gìn hoa lá.
(Theo Vũ Tú Nam)
Đon 1
Đon 2
Đon 2
11
ĐỌC
K v tit mc văn ngh đáng nh nht mà em đã đưc xem hoc
tham gia.
7+,1+į&
2
Bài
THI NHẠC
Hôm nay là ngày thi tt nghip ca các hc trò thy giáo vàng anh.
Ve su đưc thy mi trình bày tác phm
trưc tiên. Mc áo măng tô trong sut, đôi mt
nâu lp lánh, đy v t tin, ve su biu din
bn nhc Mùa hè. Gian phòng tràn ngp âm
thanh sáng chói. Ting vi-ô-lông réo rt, ting
cla-ri-nét trong sáng, xen-lô m áp,… Ting nhc
gi màu hoa phưng đ rc, nng sáng trng,
bu tri xanh mênh mông. Bên hàng giu, hoa
mưp vàng và nhng cánh ong rù rì. Thy giáo
xúc đng, cúi xung ghi đim.
Sau ve su, gà trng đĩnh đc bưc lên,
kiêu hãnh ngng đu vi cái mũ đ chói.
Gà m đu khúc nhc “Bình minh bng tit
tu nhanh, kho, đy hng khi: T-réc…
T-re-te-te-te… Phn cui bn nhc là nim
mãn nguyn khi thy mt tri lên rc r.
Tit tu tr nên vui nhn khi gà s dng
b gõ: Cc – cc!… Cc – cc!… Cc – cc!…
Đn lưt d mèn. D bưc ra kho khon
và trang nhã trong chic áo nâu óng. Bn nhc
“Mùa thu gi hình nh nhng chic lá khô xoay
tròn, rơi rơi trong nng. Ting gió xào xc thm
thì vi lá… Đôi mt thy vàng anh nhoà đi.
12
1. Câu chuyn có nhng nhân vt nào? Nhng nhân vt đó có đim gì
ging nhau?
2. Gii thiu v tit mc ca mt nhân vt em yêu thích trong câu chuyn.
Tên nhân vt
Ngoi hình, trang phc ca nhân vt
Nhng hình nh đưc gi ra t bn nhc mà nhân vt biu din
3. Vì sao thy vàng anh rt vui và xúc đng khi xem các hc trò biu din?
4. Tác gi mun nói vi chúng ta điu gì qua câu chuyn trên? Tìm câu
tr li đúng.
A. Nhiu loài vt có ting kêu, ting gáy, ting hót rt hay.
B. Th gii ca các loài vt muôn màu, muôn v.
C. Mi ngưi hãy to cho mình nét đp riêng.
D. Mun hát hay, đàn gii phi tp luyn chăm ch.
1. Tìm danh t trong các câu dưi đây:
a. Sau ve su, gà trng đĩnh đc bưc lên, kiêu hãnh ngng đu vi cái
mũ đ chói.
b. D bưc ra kho khon và trang nhã trong chic áo nâu óng.
c. Trong tà áo dài tha thưt, ho mi trông tht du dàng, uyn chuyn.
2. Đt 1 – 2 câu v nhân vt yêu thích trong bài đc Thi nhạc. Ch ra
danh t trong câu em đt.
Trong tà áo dài tha thưt, ho mi trông tht
du dàng, uyn chuyn. Bn nhc “Mùa xuân
vang lên réo rt, say đm, ri dn chuyn sang
tit tu ro rc, tưng bng. Nhng git mưa
xuân rơi trên đôi má nóng rc. Nhng chic
mm bt khi cành. Hoa đào r lên hoa mt…
Thy vàng anh đng dy, v nghiêm trang.
Các hc trò im lng, hi hp.
Thy rt vui vì s thành công ca các em. Các em đã to dng cho
nh mt phong cách đc đáo, không ai bt chưc ai. Cm ơn các em đã
cho thy nim vui này.
(Theo Nguyn Phan Hách)
Từ ngữ
– Tiết tấu: nhp điu ca âm nhc.
– Vi-ô-lông, cla-ri-nét, xen-lô: tên nhc c.
13
VIẾT
TÌM HIỂU CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN NÊU Ý KIẾN
1. Đc đon văn dưi đây và tr li câu hi.
Câu chuyn Thi nhạc ca nhà văn Nguyn Phan Hách cun tôi vào
mt th gii đy thú v. Nhng con vt quen thuc như ve su, gà trng,
d mèn, chim ho mi,… hoá thành nhng ngh sĩ tài năng. Ting kêu,
ting gáy, ting hót ca chúng gi lên trong tâm trí ngưi nghe nhng
cnh vt có âm thanh, ánh sáng, sc màu, hương v,… Nhân vt thy giáo
vàng anh cũng đ li n tưng khó quên. Vic làm và li nói ca thy th
hin tình yêu thương, s trân trng đi vi hc trò. Câu chuyn đã kt thúc,
nhưng các nhân vt đáng yêu y vn hin mãi trong tâm trí tôi.
(Tùng Anh)
a. Ngưi vit mun nói gì qua đon văn trên? Tìm câu tr li đúng.
A. Nêu lí do ngưi vit yêu thích câu chuyn Thi nhạc.
B. Thut li din bin bui thi nhc trong câu chuyn.
C. T hình dáng, điu b ca các nhân vt trong câu chuyn.
b. Câu m đu đon văn cho bit điu gì?
c. Ngưi vit yêu thích nhng gì  câu chuyn? T ng, câu văn nào cho bit
điu đó?
G:
d. Câu kt thúc đon nói gì?
2. Đc đon văn dưi đây và tr li câu hi.
Hi bé, tôi nghe m k câu chuyn Bà cháu ca Trn Hoài Dương
nhiu ln mà vn thy thích. Ban đu, tôi thích x s thn tiên, nơi
có cây đào lp lánh trái vàng trái bc và cô tiên có phép nhim
màu… Ri sau đó, tôi rưng rưng xúc đng trưc cuc sng nghèo
kh nhưng đm m ca ba bà cháu. Vi hai ngưi cháu, vàng
bc, châu báu,… nhiu đn my cũng không bng tình yêu
thương ca bà. Th nên, khi bà mt, hai ngưi cháu đã xin
cô tiên hoá phép cho bà sng li, sn sàng sng cnh đm
bc như xưa nhưng có bà  bên. Kt thúc câu chuyn là cnh
Th gii thú v
Nhng con vt quen thuc
hin ra như th nào?
Ting kêu, ting gáy, ting hót
ca chúng đưc miêu t ra sao?
Vì sao nhân vt
thy go vàng anh
đ li n tưng
khó quên?
14
sum hp m áp: “Bà hin ra móm mém, hin t, dang tay ôm hai đa cháu
hiu tho vào lòng..
(Vĩnh Nga)
a. Câu m đu có đim nào ging vi câu m đu ca đon văn  bài tp 1?
b. Nhng lí do ngưi vit yêu thích câu chuyn là gì?
c. Đon văn trình bày các ý theo cách nào dưi đây?
Cách 1
M đu: Nêu nhn xét
hoc cm nghĩ.
Trin khai: Nêu các lí do
yêu thích câu chuyn.
Cách 2
M đu: Nêu nhn xét hoc cm nghĩ.
Trin khai: Nêu các lí do yêu thích
câu chuyn.
Kt thúc: Tip tc khng đnh ý kin v
câu chuyn.
3. Trao đi v nhng đim cn lưu ý khi vit đon văn nêu ý kin v câu
chuyn đã đc hoc đã nghe.
Cách sp xp ý trong đon (m đu, trin khai,…)
Cách nêu lí do yêu thích câu chuyn
Cách thc trình bày đon văn
NÓI NGHE
Ghi nhớ
Khi vit đon văn nêu ý kin vmt câu chuyn, cn nói rõ mình thích
hoc không thích câu chuyn đó và gii thích lí do.
TÔI VÀ BN
1. Nói v bn thân.
a. Gii thiu bc chân dung t ho (nu có).
b. Nêu đc đim ni bt ca bn thân (gii thích rõ
tng đc đim hoc đưa ví d minh ho).
2. Trao đi.
a. Nêu nhng đim tt ca mt ngưi bn mà em mun hc tp.
b. Nói điu em mong mun  bn.
1. Gii thiu vi ngưi thân v đc đim ni bt ca nhng ngưi bn mà
em yêu quý.
2. Tìm đc câu chuyn v nhng ngưi có năng khiu ni bt.
Yêu cầu: Gii thiu đc đim ni bt ca bn thân.
15
Tuần
2
$1+(06,1+Á,
3
Bài
ĐỌC
Tìm và nói nhanh 5 đim khác nhau gia 2 tranh.
ANH EM SINH ĐÔI
Khánh và Long là anh em sinh đôi. Hai anh em ging nhau như đúc. Hi
nh, thy mi ngưi không nhn ra ai là anh, ai là em, Long khoái chí lm.
Nhưng dn dn, Long không còn thy thú v na. Mi khi b gi nhm tên,
Long li mun kêu lên: Tôi là Long, tôi chng ging ai ht..
Long c gng làm mi th khác anh, t cách nói, dáng đi đn
trang phc, kiu tóc. Còn anh cu chng bn tâm đn chuyn đó.
Mt ln, hai anh em tham gia hi thao ca trưng. Long vô cùng
lo lng. Hai anh em mc đng phc và đi mũ ging ht nhau, bn bè li
c vũ nhm mt thôi. Nhưng khi thi đu, Long nhn ra các bn không
nhm ln chút nào. Các bn c vũ Long đui theo Khánh khi Khánh
dn đu đưng chy. Các bn cung quýt gi Khánh thay th khi thy
Long nhăn nhó vì đau trong trn kéo coHi thao kt thúc trong ni
ngc nhiên ngp tràn ca Long.
Trên đưng v, Long hi Vân:
– Sao hôm nay không ai nhm chúng t nh?
16
Vân khúc khích:
Vì Khánh hay cưi, còn cu lúc nào cũng nghiêm túc.
Vinh chen vào:
– Cu thì chm rãi, Khánh thì nhanh nhu, sao nhm đưc.
Nghe Long thc mc v nhng ln bn bè nhm ln, các bn cùng cưi:
Nhìn xa thì tưng ging nhau, ch nhìn gn thì mi cu mt v mà.
Có lúc bn t còn gi v nhm đ trêu các cu đy.
Anh Khánh lúc đó mi lên ting:
– Đôi khi ging nhau cũng hay mà, ch cn không b pht nhm là đưc.
Ting cưi rn rã làm tan bin mi thc mc ca Long. Cu cũng
phá lên cưi. Cu hiu ra: Cu vn là cu, anh Khánh vn là anh Khánh.
Hai anh em ch ging nhau b ngoài thôi.
(Châu Khuê)
1. Long và Khánh đưc gii thiu như th nào?
2. Nhng chi tit nào th hin cm xúc và hành đng ca Long khi thy
mình ging anh?
3. Theo em, vì sao Long không mun ging anh ca mình? Chn câu tr
li dưi đây hoc nêu ý kin ca em.
A. Vì Long không thích b mi ngưi gi nhm.
B. Vì Long cm thy phin hà khi ging ngưi khác.
C. Vì Long mun khng đnh v riêng ca mình.
4. Nh nói chuyn vi các bn, Long đã nhn ra mình khác anh như
th nào?
5. N hn xét v đc đim ca Long và Khánh th hin qua hành đng,
li nói ca tng nhân vt.
17
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
DANH TỪ CHUNG, DANH TỪ RIÊNG
1. Xp các t trong bông hoa vào nhóm thích hp.
thành phố
sông
người
2. Chơi trò chơi: Gửi thư.
Tìm hp thư phù hp vi mi phong thư.
G: Mi phong thư ghi ni dung hoc cách vit ca mt nhóm t trên hp
thư A hoc B.
sông
ngưi
thành ph
Cu Long
Chu Văn An
Hà Ni
vit thưng
vit hoa
gi tên mt s vt
c th, riêng bit
gi tên mt loi s vt
3. Tìm các danh t chung và danh t riêng trong đon văn dưi đây:
Kim Đng là ngưi anh hùng nh tui ca Vit Nam. Anh tên tht
Nông Văn Dèn (có nơi vit là Nông Văn Dn), quê  thôn Nà M, xã
Trưng Hà, huyn Hà Qung, tnh Cao Bng. Trong lúc làm nhim v
giao liên cho b đi ta, anh đã anh dũng hi sinh. Khi đó, anh va tròn
14 tui.
A B
Ghi nhớ
Danh t chung là danh t gi tên mt loi s vt.
Danh t riêng là danh t gi tên mt s vt c th, riêng bit. Danh t
riêng đưc vit hoa.
Trn Th
Bch Đng
Cu Long
Cn Thơ
Hà Ni
Chu Văn An
18
| 1/151

Preview text:

BÙI BÙI BÙI H H À VŨ À M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên) M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên) HUY
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
VŨ VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) HUY V ẠNH
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) ẠNH
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) LÊ ANH VINH (Chủ biên) ĂN HÙNG ( LÊ ANH VINH (Chủ biên)
PHAN THANH HÀ (đồng Chủ biên) HÙNG
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG HÙNG
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN KHO
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI KHO
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
NGUYỄN THỊ THANH CHI – NGÔ DIỆU NGA
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM Á
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH Á
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
ĐÀO THỊ SEN – TRIỆU ANH TRUNG M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên) (T ( I I ổng Chủ biên) Tổng Chủ biên) (T (T T ổng Chủ biên) ổng Chủ biên k ổng Chủ biên) iêm Chủ biên) ẠNH TIẾNG VIỆT 4 TIẾNG VIỆT 4 TOÁN 4 TOÁN KHOA HỌC 4 4 7,1*9,7
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) 7,1*9,7 72k1 72k1 .+2 TẬP MỘT TẬP HAI TẬP MỘT TẬP HAI $+& 7t3+$, 7t307 7t3+$, HÙNG 7t307
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN (T
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM ổng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ TOAN (Tổng Chủ biên)
ĐỖ THỊ MINH CHÍNH (Tổng Chủ biên)
ĐINH GIA LÊ (Tổng Chủ biên)
VŨ MINH GIANG (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử)
LÊ HUY HOÀNG (Tổng Chủ biên)
NGHIÊM ĐÌNH VỲ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử)
TRẦN THÀNH NAM (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH (Chủ biên)
TRẦN THỊ BIỂN – ĐOÀN THỊ MỸ HƯƠNG (đồng Chủ biên)
ĐẶNG VĂN NGHĨA (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THU THUỶ (Chủ biên phần Lịch sử)
NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH – NGUYỄN NGỌC DUNG
MAI LINH CHI – NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI – NGUYỄN THỊ NGA
PHẠM DUY ANH – TRẦN THỊ THU TRANG
ĐỒNG HUY GIỚI – DƯƠNG GIÁNG THIÊN HƯƠNG
ĐÀO THỊ HỒNG – LÊ THỊ THU HƯƠNG
BÙI THỊ THU HƯƠNG – NGUYỄN BÍCH THẢO
ĐÀO NGỌC HÙNG (Tổng Chủ biên phần Địa lí)
TRẦN THỊ HÀ GIANG (Chủ biên phần Địa lí)
ĐẶNG TIÊN DUNG – BÙI THỊ THANH PHƯƠNG ĐẠO ĐỨC 4 ÂM NHẠC 4 MĨ THUẬT 4 LỊCH SỬ CÔNG NGHỆ 4 VÀ ĐỊA LÍ 4
HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM 76x0.47 L NGUY
NGUYỄN CHÍ CÔNG (Tổng Chủ biên) ƯU
LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN DUY QUYẾT (Tổng Chủ biên) HOÀNG THỊ MAI (Chủ biên) THU
NGUYỄN THUỴ ANH (Chủ biên) Ễ
NGUYỄN HỒNG DƯƠNG (Chủ biên)
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ - 1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ - 1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ N DUY
PHAN ANH – NGUYỄN THU HIỀN THUỶ
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH – BÙI THỊ HƯƠNG LIÊN – TRẦN THỊ TỐ OANH
ĐỖ MẠNH HƯNG – VŨ VĂN THỊNH – VŨ THỊ HỒNG THU
PHAN HÀ - ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1 - ï£21*ę&/ų&
PHAN HÀ - ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1 - ï£21*ę&/ų&
NGUYỄN BÁ TUẤN – HÀ ĐẶNG CAO TÙNG QUY
VŨ THỊ THƯ – PHẠM MAI VƯƠNG
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+ - 1*8<Ũ10,1+78ś1
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+ - 1*8<Ũ10,1+78ś1 (Tổng Chủ biên) ẾT (Tổng Chủ biên)
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ GIÁO DỤC CD1 CD2 CD1 CD2 TIN HỌC 4 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 4 THỂ CHẤT 4 +2n7ô1*75l,1*+,0 *,k2'&7+&+q7 7,1*$1+ SÁCH HỌC SINH TẬP MỘT SÁCH HỌC SINH TẬP HAI 7,1*$1+ x*/ 2%$/68&&(66 x*/2%$/ 68&&(66
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DẠY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DẠY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS x 1. Audio CD 8. Thẻ từ 1. Audio CD 8. Thẻ từ 6k&++&6,1 2. Bài giảng điện tử 9. Tranh tình huống 2. Bài giảng điện tử 9. Tranh tình huống x 6k&++&6,1 3. Giáo án minh hoạ 10. Bộ quân rối 3. Giáo án minh hoạ 10. Bộ quân rối TIẾNG VIỆT
4. Video tiết giảng minh hoạ
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
4. Video tiết giảng minh hoạ
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
5. Video hướng dẫn phát âm
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
5. Video hướng dẫn phát âm
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh) + x
6. Tài liệu tập huấn giáo viên 13. Ứng dụng Lingo Bee 7t307
6. Tài liệu tập huấn giáo viên 13. Ứng dụng Lingo Bee +
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì x 7t3+$,
Các đơn vị đầu mối phát hành:
Các đơn vị đầu mối phát hành: *Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội *Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 3512 3939 *Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng *Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954 *Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam *Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 7303 5556
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 7303 5556 Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn https://hoclieu.vn https://hoclieu.vn 4
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem %ҧQLQWKӱ
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM %̫QLQWK͵ %̫QLQWK͵
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá. 6È&+.+Ð1*%È1 *Liÿ SÁCH KHÔNG BÁN *Liÿ 7,1*9,7 TẬP MỘT
BỘ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. Tiếng Việt 4, tập một 9. Công nghệ 4 2. Tiếng Việt 4, tập hai
10. Lịch sử và Địa lí 4 3. Toán 4, tập một 11. Tin học 4 4. Toán 4, tập hai
12. Hoạt động trải nghiệm 4 5. Khoa học 4 13. Giáo dục thể chất 4 7t307 6. Đạo đức 4
14. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập một 7. Âm nhạc 4
15. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập hai 8. Mĩ thuật 4
Các đơn vị đầu mối phát hành x Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Bắc x Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Trung x Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục Cửu Long
Sách điện tử: http://hanhtrangso.nxbgd.vn
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập http://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá. *Liÿ Bản in thử SÁCH KHÔNG BÁN
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
SÁCH GIÁO KHOA ĐƯỢC THẨM ĐỊNH BỞI HỘI ĐỒNG QUỐC GIA
THẨM ĐỊNH SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
(theo Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG – NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN TIẾNG VIỆT 4 TẬP MỘT (Bản in thử)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Kí hiu dùng trong sách Khi ng c vn bn Tr li câu hi Luyn tp theo vn bn c Vn dng M: Mu G: Gi ý
9LӋFYLӃWKRDWURQJViFK7L͇QJ9L͏WÿѭӧFWKӵFKLӋQWKHRTX\ÿӏQK
WҥL1JKӏÿӏQKVӕ1Ĉ&3YӅF{QJWiFYăQWKѭGR&KtQKSKӫ EDQKjQKQJj\WKiQJQăP
+m\E̫RTX̫QJLͷJuQViFKJLiRNKRDÿ͋GjQKW̿QJ
FiFHPK͕FVLQKOͣSVDX 2 LỜI NÓI ĐẦU Các em yêu quý!
Chúc mừng các em đã hoàn thành các bài học của sách
giáo khoa Tiếng Việt 3 trong năm học vừa qua. Tiếng Việt 4 sẽ
tiếp tục mang đến cho các em niềm vui được học tiếng Việt qua
những bài học gần gũi, dễ hiểu và sinh động.
Các bài học trong mỗi tuần sẽ giúp các em có được những
hiểu biết sâu sắc hơn về tiếng Việt và phát triển hiệu quả các
kĩ năng đọc, viết, nói và nghe. Thông qua những chủ điểm thú
vị, có ý nghĩa, các em sẽ cảm nhận được vẻ đẹp riêng của mỗi
người, có được niềm vui khám phá và sáng tạo, biết ước mơ và
theo đuổi ước mơ, học được những bài học về tình yêu thương và
lòng biết ơn. Các bài học cũng bồi đắp cho các em những cảm xúc
trong sáng về quê hương, đất nước, đưa các em đến với thế giới rộng mở.
Với Tiếng Việt 4, các em sẽ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp
và thuần thục hơn với kĩ năng làm việc nhóm. Các em hãy
cố gắng học tập chăm chỉ để có được kết quả tốt.
Chúc các em vui học cùng Tiếng Việt 4! CÁC TÁC GIẢ 3 0Ө&/Ө& Tuần Bài Nội dung Trang
MỖI NGƯỜI MỘT VẺ 7
Đọc: Điều kì diệu 8 1
Luyện từ và câu: Danh từ 9
Viết: Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề 10 1
Đọc: Thi nhạc 12 2
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến 14
Nói và nghe: Tôi và bạn 15
Đọc: Anh em sinh đôi 16 3
Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng 18
Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến 19 2
Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện 20 4
Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến 21 Đọc mở rộng 22
Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè 23 5
Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ 24
Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến 25 3
Đọc: Nghệ sĩ trống 26 6
Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm 28
Nói và nghe: Kể chuyện Bốn anh tài 29
Đọc: Những bức chân dung 30 7
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức 32
Viết: Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm 33 4
Đọc: Đò ngang 34 8
Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm 36 Đọc mở rộng 37
TRẢI NGHIỆM VÀ KHÁM PHÁ 38
Đọc: Bầu trời trong quả trứng 39 9
Luyện từ và câu: Động từ 41
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc 42 5
Đọc: Tiếng nói của cỏ cây 44
10 Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc 46
Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ 47
Đọc: Tập làm văn 48 6
11 Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ 49
Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc 50 4 Tuần Bài Nội dung Trang
Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi 51
12 Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện 52 Đọc mở rộng 54
Đọc: Con vẹt xanh 55
13 Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ 57
Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn kể lại một câu chuyện 57 7
Đọc: Chân trời cuối phố 59
14 Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện 61
Nói và nghe: Việc làm có ích 62
Đọc: Gặt chữ trên non 63
15 Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển 64
Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện 65 8
Đọc: Trước ngày xa quê 66
16 Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện 68 Đọc mở rộng 68 9
Ôn tập và Đánh giá giữa học kì I 69 NIỀM VUI SÁNG TẠO 76
Đọc: Vẽ màu 77
17 Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá 78
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng 79 10
Đọc: Đồng cỏ nở hoa 81
18 Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng 83
Nói và nghe: Chúng em sáng tạo 84
Đọc: Thanh âm của núi 85
19 Luyện từ và câu: Luyện tập về biện pháp nhân hoá 87
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng 88 11
Đọc: Bầu trời mùa thu 89
20 Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng 91 Đọc mở rộng 92
Đọc: Làm thỏ con bằng giấy 93
21 Luyện từ và câu: Tính từ 94
Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc 95 12
Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ 97
22 Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc 99
Nói và nghe: Kể chuyện Nhà phát minh và bà cụ 100 5 Tuần Bài Nội dung Trang
Đọc: Bét-tô-ven và bản xô-nát Ánh trăng 101
23 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ 103
Viết: Tìm hiểu cách viết đơn 104 13
Đọc: Người tìm đường lên các vì sao 105
24 Viết: Viết đơn 107 Đọc mở rộng 107 CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ 108
Đọc: Bay cùng ước mơ 109
25 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ 111
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật 112 14
Đọc: Con trai người làm vườn 114
26 Viết: Quan sát con vật 116
Nói và nghe: Ước mơ của em 117
Đọc: Nếu em có một khu vườn 118
27 Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang 119
Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật 120 15
Đọc: Bốn mùa mơ ước 122
28 Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật 123 Đọc mở rộng 124
Đọc: Ở vương quốc Tương Lai 125
29 Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang 127
Viết: Viết bài văn miêu tả con vật 128 16
Đọc: Cánh chim nhỏ 129
30 Viết: Trả bài văn miêu tả con vật 130
Nói và nghe: Kể chuyện Đôi cánh của ngựa trắng 131
Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ 132
31 Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ 133
Viết: Tìm hiểu cách viết thư 134 17 Đọc: Anh Ba 135 32 Viết: Viết thư 136 Đọc mở rộng 137 18
Ôn tập và Đánh giá cuối học kì I 138 6 0Ų,1*óľ, 0ų79č 7 Tuần 1 Á,ŏ8.',ŕ8 1Bài ĐỌC
Chơi trò chơi: Đoán tên bạn bè qua giọng nói. ĐIỀU KÌ DIỆU Bạn có thấy lạ không Mỗi đứa mình một khác Cùng ngân nga câu hát
Chẳng giọng nào giống nhau.
Có bạn thích đứng đầu Tớ bỗng phát hiện ra Có bạn hay giận dỗi Trong vườn hoa của mẹ Có bạn thích thay đổi Lung linh màu sắc thế Có bạn nhiều ước mơ. Từng bông hoa tươi xinh. Bạn có nghĩ vu vơ
Cũng giống như chúng mình Mình khác nhau nhiều thế Ai cũng đều đáng mến
Nếu mỗi người một vẻ Và khi giọng hoà quyện Liệu mình có cách xa? Dàn đồng ca vang lừng. (Huỳnh Mai Liên) 8
1. Những chi tiết nào trong bài thơ cho thấy các bạn nhận ra "mỗi đứa mình một khác"?
2. Bạn nhỏ lo lắng điều gì về sự khác biệt đó?
3. Bạn nhỏ đã phát hiện ra điều gì khi ngắm nhìn vườn hoa của mẹ?
4. Hình ảnh dàn đồng ca ở cuối bài thơ thể hiện điều gì? Tìm câu trả lời đúng.
A. Một tập thể thích hát.
B. Một tập thể thống nhất.
C. Một tập thể đầy sức mạnh.
D. Một tập thể rất đông người.
5. Theo em, bài thơ muốn nói đến điều kì diệu gì? Điều kì diệu đó
thể hiện như thế nào trong lớp của em?
* Học thuộc lòng bài thơ. LUYỆN TỪ VÀ CÂU DANH TỪ
1. Xếp các từ in đậm vào nhóm thích hợp.
Thế là kì nghỉ kết thúc. Nắng thu đã toả vàng khắp nơi thay cho
những tia nắng hè gay gắt. Gió thổi mát rượi, đuổi những chiếc lá rụng
chạy lao xao. như cũng biết nô đùa, cứ quấn theo chân các bạn
học sinh đang đi vội vã. Bạn thì đi với bố, bạn thì đi với mẹ, có bạn lại đi
một mình. Ai cũng vội đến trường để gặp lại thầy giáo, cô giáo, bạn bè,
gặp lại bàn, ghế thân quen. Hôm nay bắt đầu năm học mới. (Hạnh Minh) Từ chỉ Từ chỉ Từ chỉ Từ chỉ hiện tượng người vật thời gian tự nhiên
2. Chơi trò chơi: Đường đua kì thú. Cách chơi:
– Tung xúc xắc để biết được đi mấy ô.
– Đến ô nào phải nói được 2 từ thuộc ô đó (không trùng với các từ đã nêu).
Nếu không nói được, phải lùi lại một ô.
– Ai đến đích trước người đó chiến thắng. 9 XUẤT PHÁT VỀ ĐÍCH Ghi nhớ
Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật,
hiện tượng tự nhiên, thời gian,…).
3. Tìm các danh từ chỉ người, đồ vật trong lớp học của em.
4. Đặt 3 câu, mỗi câu chứa 1 – 2 danh từ
tìm được ở bài tập 3. VIẾT
TÌM HIỂU ĐOẠN VĂN VÀ CÂU CHỦ ĐỀ
1. Đọc các đoạn văn dưới đây và thực hiện yêu cầu.
a. Nhận xét về hình thức trình bày của các đoạn văn.
b. Ý chính của mỗi đoạn văn là gì?
c. Tìm câu nêu ý chính của mỗi đoạn. Câu đó
nằm ở vị trí nào trong đoạn? Đoạn 1
Mọi người bắt tay vào việc chuẩn bị cho cuộc khiêu vũ. Người thì xén
bớt cỏ để làm sân nhảy, người thì kê ghế dài xung quanh bãi cỏ đã xén
gọn. Bên này, hai bạn nhanh nhẹn nhất đang dựng một cái lầu để biểu
diễn nhạc. Bên kia, mười tay đàn xuất sắc đã lập thành một dàn nhạc và chơi thử ngay tại chỗ.
(Theo Ni-cô-lai Nô-xốp) 10 Đoạn 2
Những bác ong vàng cần cù tìm bắt từng con sâu trong ngách lá.
Kia nữa là họ hàng nhà ruồi trâu có đuôi dài như đuôi chuồn chuồn, đó
chính là những “hiệp sĩ” diệt sâu róm. Lại còn những cô cậu chim sâu ít nói,
chăm chỉ. Những bác cóc già lặng lẽ, siêng năng. Tất cả đều lo diệt trừ sâu
bọ để giữ gìn hoa lá. (Theo Vũ Tú Nam) Ghi nhớ
− Mỗi đoạn văn thường gồm một số câu được viết liên tục, không
xuống dòng, trình bày một ý nhất định. Câu đầu tiên được viết lùi đầu dòng.
− Câu chủ đề là câu nêu ý chính của đoạn văn, thường nằm ở đầu hoặc ở cuối đoạn.
2. Chọn câu chủ đề cho từng đoạn văn và xác định vị trí đặt câu chủ đề cho mỗi đoạn.
a. Mùa xuân đến, chim bắt đầu xây tổ.
b. Cứ thế, cả nhà mỗi người một việc, hối hả mang Tết về trong khoảnh khắc chiều Ba mươi. Đoạn 1
Bà vừa vớt bánh chưng vừa nướng chả trên đống than đỏ rực. Mẹ bận
gói giò tai – món khoái khẩu của bố. Chị hái những nắm mùi già đun một
nồi nước tắm tất niên thật to. Sóc quanh quẩn dọn dẹp, thỉnh thoảng lại
chạy ra đảo giúp mẹ mẻ mứt gừng, mứt bí. Bố từ đơn vị về mang theo một
cành đào. Cành đào nhỏ thôi nhưng chứa đựng cả mùa xuân của núi rừng Tây Bắc.
(Theo Vũ Thị Huyền Trang) Đoạn 2
Bồ cát xây tổ trên cây sung cao chót vót. Tổ bồ cát xây ở đầu cành,
trông trống trải. Chim ổ dộc xây tổ trên cành vông, tổ như treo lơ lửng
trên cành. Đôi chim cu chọn chỗ xây tổ trên cây thị – nơi có nhiều mầm
non vừa nhú. Lúc đầu quanh tổ trông trống trải, nhưng đến khi ấp trứng,
những mầm non đã bật dậy tốt tươi, che chung quanh kín đáo. (Theo Võ Quảng)
3. Viết câu chủ đề khác cho 1 trong 2 đoạn văn ở bài tập 2.
Trao đổi với người thân về vẻ riêng của từng người trong gia đình. 11 7+,1+į& 2Bài ĐỌC
Kể về tiết mục văn nghệ đáng nhớ nhất mà em đã được xem hoặc tham gia. THI NHẠC
Hôm nay là ngày thi tốt nghiệp của các học trò thầy giáo vàng anh.
Ve sầu được thầy mời trình bày tác phẩm
trước tiên. Mặc áo măng tô trong suốt, đôi mắt
nâu lấp lánh, đầy vẻ tự tin, ve sầu biểu diễn
bản nhạc “Mùa hè”. Gian phòng tràn ngập âm
thanh sáng chói. Tiếng vi-ô-lông réo rắt, tiếng
cla-ri-nét trong sáng, xen-lô ấm áp,… Tiếng nhạc
gợi màu hoa phượng đỏ rực, nắng sáng trắng,
bầu trời xanh mênh mông. Bên hàng giậu, hoa
mướp vàng và những cánh ong rù rì. Thầy giáo
xúc động, cúi xuống ghi điểm.
Sau ve sầu, gà trống đĩnh đạc bước lên,
kiêu hãnh ngẩng đầu với cái mũ đỏ chói.
Gà mở đầu khúc nhạc “Bình minh” bằng tiết
tấu nhanh, khoẻ, đầy hứng khởi: Tờ-réc…
Tờ-re-te-te-te… Phần cuối bản nhạc là niềm
mãn nguyện khi thấy mặt trời lên rực rỡ.
Tiết tấu trở nên vui nhộn khi gà sử dụng
bộ gõ: Cục – cục!… Cục – cục!… Cục – cục!…
Đến lượt dế mèn. Dế bước ra khoẻ khoắn
và trang nhã trong chiếc áo nâu óng. Bản nhạc
“Mùa thu” gợi hình ảnh những chiếc lá khô xoay
tròn, rơi rơi trong nắng. Tiếng gió xào xạc thầm
thì với lá… Đôi mắt thầy vàng anh nhoà đi. 12
Trong tà áo dài tha thướt, hoạ mi trông thật
dịu dàng, uyển chuyển. Bản nhạc “Mùa xuân”
vang lên réo rắt, say đắm, rồi dần chuyển sang
tiết tấu rạo rực, tưng bừng. Những giọt mưa
xuân rơi trên đôi má nóng rực. Những chiếc
mầm bật khỏi cành. Hoa đào rộ lên hoa mắt…
Thầy vàng anh đứng dậy, vẻ nghiêm trang.
Các học trò im lặng, hồi hộp.
− Thầy rất vui vì sự thành công của các em. Các em đã tạo dựng cho
mình một phong cách độc đáo, không ai bắt chước ai. Cảm ơn các em đã cho thầy niềm vui này.
(Theo Nguyễn Phan Hách) Từ ngữ
– Tiết tấu: nhịp điệu của âm nhạc.
– Vi-ô-lông, cla-ri-nét, xen-lô: tên nhạc cụ.
1. Câu chuyện có những nhân vật nào? Những nhân vật đó có điểm gì giống nhau?
2. Giới thiệu về tiết mục của một nhân vật em yêu thích trong câu chuyện. − Tên nhân vật
− Ngoại hình, trang phục của nhân vật
− Những hình ảnh được gợi ra từ bản nhạc mà nhân vật biểu diễn
3. Vì sao thầy vàng anh rất vui và xúc động khi xem các học trò biểu diễn?
4. Tác giả muốn nói với chúng ta điều gì qua câu chuyện trên? Tìm câu trả lời đúng.
A. Nhiều loài vật có tiếng kêu, tiếng gáy, tiếng hót rất hay.
B. Thế giới của các loài vật muôn màu, muôn vẻ.
C. Mỗi người hãy tạo cho mình nét đẹp riêng.
D. Muốn hát hay, đàn giỏi phải tập luyện chăm chỉ.
1. Tìm danh từ trong các câu dưới đây:
a. Sau ve sầu, gà trống đĩnh đạc bước lên, kiêu hãnh ngẩng đầu với cái mũ đỏ chói.
b. Dế bước ra khoẻ khoắn và trang nhã trong chiếc áo nâu óng.
c. Trong tà áo dài tha thướt, hoạ mi trông thật dịu dàng, uyển chuyển.
2. Đặt 1 – 2 câu về nhân vật yêu thích trong bài đọc Thi nhạc. Chỉ ra
danh từ trong câu em đặt. 13 VIẾT
TÌM HIỂU CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN NÊU Ý KIẾN
1. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Câu chuyện Thi nhạc của nhà văn Nguyễn Phan Hách cuốn tôi vào
một thế giới đầy thú vị. Những con vật quen thuộc như ve sầu, gà trống,
dế mèn, chim hoạ mi,… hoá thành những nghệ sĩ tài năng. Tiếng kêu,
tiếng gáy, tiếng hót của chúng gợi lên trong tâm trí người nghe những
cảnh vật có âm thanh, ánh sáng, sắc màu, hương vị,… Nhân vật thầy giáo
vàng anh cũng để lại ấn tượng khó quên. Việc làm và lời nói của thầy thể
hiện tình yêu thương, sự trân trọng đối với học trò. Câu chuyện đã kết thúc,
nhưng các nhân vật đáng yêu ấy vẫn hiện mãi trong tâm trí tôi. (Tùng Anh)
a. Người viết muốn nói gì qua đoạn văn trên? Tìm câu trả lời đúng.
A. Nêu lí do người viết yêu thích câu chuyện Thi nhạc.
B. Thuật lại diễn biến buổi thi nhạc trong câu chuyện.
C. Tả hình dáng, điệu bộ của các nhân vật trong câu chuyện.
b. Câu mở đầu đoạn văn cho biết điều gì?
c. Người viết yêu thích những gì ở câu chuyện? Từ ngữ, câu văn nào cho biết điều đó? G: Thế giới thú vị
− Những con vật quen thuộc Vì sao nhân vật hiện ra như thế nào? thầy giáo vàng anh
− Tiếng kêu, tiếng gáy, tiếng hót để lại ấn tượng
của chúng được miêu tả ra sao? khó quên?
d. Câu kết thúc đoạn nói gì?
2. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi.
Hồi bé, tôi nghe mẹ kể câu chuyện Bà cháu của Trần Hoài Dương
nhiều lần mà vẫn thấy thích. Ban đầu, tôi thích xứ sở thần tiên, nơi
có cây đào lấp lánh trái vàng trái bạc và cô tiên có phép nhiệm
màu… Rồi sau đó, tôi rưng rưng xúc động trước cuộc sống nghèo
khổ nhưng đầm ấm của ba bà cháu. Với hai người cháu, vàng
bạc, châu báu,… nhiều đến mấy cũng không bằng tình yêu
thương của bà. Thế nên, khi bà mất, hai người cháu đã xin
cô tiên hoá phép cho bà sống lại, sẵn sàng sống cảnh đạm
bạc như xưa nhưng có bà ở bên. Kết thúc câu chuyện là cảnh 14
sum họp ấm áp: “Bà hiện ra móm mém, hiền từ, dang tay ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.”. (Vĩnh Nga)
a. Câu mở đầu có điểm nào giống với câu mở đầu của đoạn văn ở bài tập 1?
b. Những lí do người viết yêu thích câu chuyện là gì?
c. Đoạn văn trình bày các ý theo cách nào dưới đây? Cách 1 Cách 2
– Mở đầu: Nêu nhận xét
– Mở đầu: Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ. hoặc cảm nghĩ.
– Triển khai: Nêu các lí do yêu thích
– Triển khai: Nêu các lí do câu chuyện. yêu thích câu chuyện.
– Kết thúc: Tiếp tục khẳng định ý kiến về câu chuyện.
3. Trao đổi về những điểm cần lưu ý khi viết đoạn văn nêu ý kiến về câu
chuyện đã đọc hoặc đã nghe.
− Cách sắp xếp ý trong đoạn (mở đầu, triển khai,…)
− Cách nêu lí do yêu thích câu chuyện
– Cách thức trình bày đoạn văn Ghi nhớ
Khi viết đoạn văn nêu ý kiến về một câu chuyện, cần nói rõ mình thích
hoặc không thích câu chuyện đó và giải thích lí do. NÓI VÀ NGHE TÔI VÀ BẠN
Yêu cầu: Giới thiệu đặc điểm nổi bật của bản thân.
1. Nói về bản thân.
a. Giới thiệu bức chân dung tự hoạ (nếu có).
b. Nêu đặc điểm nổi bật của bản thân (giải thích rõ
từng đặc điểm hoặc đưa ví dụ minh hoạ). 2. Trao đổi.
a. Nêu những điểm tốt của một người bạn mà em muốn học tập.
b. Nói điều em mong muốn ở bạn.
1. Giới thiệu với người thân về đặc điểm nổi bật của những người bạn mà em yêu quý.
2. Tìm đọc câu chuyện về những người có năng khiếu nổi bật. 15 Tuần 2 $1+(06,1+Á, 3Bài ĐỌC
Tìm và nói nhanh 5 điểm khác nhau giữa 2 tranh. ANH EM SINH ĐÔI
Khánh và Long là anh em sinh đôi. Hai anh em giống nhau như đúc. Hồi
nhỏ, thấy mọi người không nhận ra ai là anh, ai là em, Long khoái chí lắm.
Nhưng dần dần, Long không còn thấy thú vị nữa. Mỗi khi bị gọi nhầm tên,
Long lại muốn kêu lên: “Tôi là Long, tôi chẳng giống ai hết.”.
Long cố gắng làm mọi thứ khác anh, từ cách nói, dáng đi đến
trang phục, kiểu tóc. Còn anh cậu chẳng bận tâm đến chuyện đó.
Một lần, hai anh em tham gia hội thao của trường. Long vô cùng
lo lắng. Hai anh em mặc đồng phục và đội mũ giống hệt nhau, bạn bè lại
cổ vũ nhầm mất thôi. Nhưng khi thi đấu, Long nhận ra các bạn không
nhầm lẫn chút nào. Các bạn cổ vũ Long đuổi theo Khánh khi Khánh
dẫn đầu đường chạy. Các bạn cuống quýt gọi Khánh thay thế khi thấy
Long nhăn nhó vì đau trong trận kéo co… Hội thao kết thúc trong nỗi
ngạc nhiên ngập tràn của Long.
Trên đường về, Long hỏi Vân:
– Sao hôm nay không ai nhầm chúng tớ nhỉ? 16 Vân khúc khích:
– Vì Khánh hay cười, còn cậu lúc nào cũng nghiêm túc. Vinh chen vào:
– Cậu thì chậm rãi, Khánh thì nhanh nhảu, sao nhầm được.
Nghe Long thắc mắc về những lần bạn bè nhầm lẫn, các bạn cùng cười:
– Nhìn xa thì tưởng giống nhau, chứ nhìn gần thì mỗi cậu một vẻ mà.
Có lúc bọn tớ còn giả vờ nhầm để trêu các cậu đấy.
Anh Khánh lúc đó mới lên tiếng:
– Đôi khi giống nhau cũng hay mà, chỉ cần không bị phạt nhầm là được.
Tiếng cười rộn rã làm tan biến mọi thắc mắc của Long. Cậu cũng
phá lên cười. Cậu hiểu ra: Cậu vẫn là cậu, anh Khánh vẫn là anh Khánh.
Hai anh em chỉ giống nhau bề ngoài thôi. (Châu Khuê)
1. Long và Khánh được giới thiệu như thế nào?
2. Những chi tiết nào thể hiện cảm xúc và hành động của Long khi thấy mình giống anh?
3. Theo em, vì sao Long không muốn giống anh của mình? Chọn câu trả
lời dưới đây hoặc nêu ý kiến của em.
A. Vì Long không thích bị mọi người gọi nhầm.
B. Vì Long cảm thấy phiền hà khi giống người khác.
C. Vì Long muốn khẳng định vẻ riêng của mình.
4. Nhờ nói chuyện với các bạn, Long đã nhận ra mình khác anh như thế nào?
5. Nhận xét về đặc điểm của Long và Khánh thể hiện qua hành động,
lời nói của từng nhân vật. 17 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
DANH TỪ CHUNG, DANH TỪ RIÊNG
1. Xếp các từ trong bông hoa vào nhóm thích hợp. Hà Nội Chu Văn An Trần Thị Lý người sông Bạch Đằng Cần Thơ Cửu Long thành phố
2. Chơi trò chơi: Gửi thư.
Tìm hộp thư phù hợp với mỗi phong thư.
G: Mỗi phong thư ghi nội dung hoặc cách viết của một nhóm từ trên hộp thư A hoặc B. gọi tên một sự vật A cụ thể, riêng biệt B sông
gọi tên một loại sự vật Cửu Long người Chu Văn An viết thường thành phố Hà Nội viết hoa Ghi nhớ
– Danh từ chung là danh từ gọi tên một loại sự vật.
– Danh từ riêng là danh từ gọi tên một sự vật cụ thể, riêng biệt. Danh từ riêng được viết hoa.
3. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn dưới đây:
Kim Đồng là người anh hùng nhỏ tuổi của Việt Nam. Anh tên thật
là Nông Văn Dèn (có nơi viết là Nông Văn Dền), quê ở thôn Nà Mạ, xã
Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. Trong lúc làm nhiệm vụ
giao liên cho bộ đội ta, anh đã anh dũng hi sinh. Khi đó, anh vừa tròn 14 tuổi. 18