Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 - Tập 2 (Kết nối tri thức)

Xin gửi tới quý thày cô và bạn đọc file PDF cuốn sách giáo khoa TIẾNG VIỆT 4 của bộ sách "Kết nối tri thức" theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Cuốn sách gồm 147 trang giúp các bạn tra cứu nhanh lí thuyết, kiến thức và nội dung chương trình SGK. Mời bạn đọc đón xem!

BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
7,1*9,7 7t3+$,
TẬP HAI
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
*Liÿ
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập http://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
Các đơn vị đầu mối phát hành
x Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Bắc
x Miền Trung: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Trung
x Miền Nam: CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục Cửu Long
Sách điện tử: http://hanhtrangso.nxbgd.vn
BỘ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. Tiếng Việt 4, tập một
2. Tiếng Việt 4, tập hai
3. Toán 4, tập một
4. Toán 4, tập hai
5. Khoa học 4
6. Đạo đức 4
7. Âm nhạc 4
8. Mĩ thuật 4
9. Công nghệ 4
10. Lịch sử và Địa lí 4
11. Tin học 4
12. Hoạt động trải nghiệm 4
13. Giáo dục thể chất 4
14. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập một
15. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập hai
HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH
TẬP MỘT
SÁCH HỌC SINH
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
-
1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
PHAN HÀ
-
ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1
-
ï£21*ę&/ų&
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+
-
1*8<Ũ10,1+78ś1
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
*Liÿ
Các đơn vị đầu mối phát hành:
*Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Hà Nội
*Miền Trung: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Đà Nẵng
*Miền Nam: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Phương Nam
Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn
https://hoclieu.vn
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn C, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 7303 5556
7,1*$1+
x
*/2%$/68&&(66
x
6k&++&6,1+
x
7t307
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
1. Audio CD
2. Bài giảng điện tử
3. Giáo án minh hoạ
4. Video tiết giảng minh hoạ
5. Video hướng dẫn phát âm
6. Tài liệu tập huấn giáo viên
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
8. Thẻ từ
9. Tranh tình huống
10. Bộ quân rối
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
13. Ứng dụng Lingo Bee
CD1
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
CD2
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
%QLQWK͵
SÁCH KHÔNG BÁN
NGUYỄN CHÍ CÔNG (Tổng Chủ biên)
HOÀNG THỊ MAI (Chủ biên)
PHAN ANH – NGUYỄN THU HIỀN
NGUYỄN BÁ TUẤN – HÀ ĐẶNG CAO TÙNG
TIN HỌC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
+2n7ô1*75l,1*+,0

LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN THUỴ ANH (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH – BÙI THỊ HƯƠNG LIÊN – TRẦN THỊ TỐ OANH
HOẠT ĐỘNG
TRẢI NGHIỆM
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
*,k2'&7+&+q7
NGUYN DUY QUYT (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN DUY QUYẾT (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN HỒNG DƯƠNG (Chủ biên)
ĐỖ MẠNH HƯNG – VŨ VĂN THNH – VŨ THỊ HỒNG THU
THỊ THƯ – PHẠM MAI VƯƠNG
GIÁO DỤC
THỂ CHẤT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
7,1*$1+
x
*/2%$/68&&(66
x
6k&++&6,1+
x
7t3+$,
76x0.47
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
%ҧQLQWKӱ
*Liÿ
Các đơn vị đầu mối phát hành:
*Miền Bắc: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Hà Nội
*Miền Trung: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Đà Nẵng
*Miền Nam: CTCP Đầu tư và Pt triển Giáo dục Phương Nam
Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn
https://hoclieu.vn
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn C, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 7303 5556
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
1. Audio CD
2. Bài giảng điện tử
3. Giáo án minh hoạ
4. Video tiết giảng minh hoạ
5. Video hướng dẫn phát âm
6. Tài liệu tập huấn giáo viên
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
8. Thẻ từ
9. Tranh tình huống
10. Bộ quân rối
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
13. Ứng dụng Lingo Bee
CD1
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
CD2
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
TẬP HAI
SÁCH HỌC SINH
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
-
1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
PHAN HÀ
-
ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1
-
ï£21*ę&/ų&
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+
-
1*8<Ũ10,1+78ś1
%QLQWK͵
6È&+.+Ð1*%È1
NGUYỄN THỊ TOAN (Tổng Chủ biên)
TRẦN THÀNH NAM (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH – NGUYỄN NGỌC DUNG
ĐẠO ĐỨC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐỖ THỊ MINH CHÍNH (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH (Chủ biên)
MAI LINH CHI – NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI – NGUYỄN THỊ NGA
ÂM NHẠC
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
ĐINH GIA LÊ (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ BIỂN – ĐOÀN THỊ MỸ HƯƠNG (đồng Chủ biên)
PHẠM DUY ANH – TRẦN THỊ THU TRANG
MĨ THUẬT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
VŨ MINH GIANG (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử)
NGHIÊM ĐÌNH VỲ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử)
NGUYỄN THỊ THU THUỶ (Chủ biên phần Lịch sử)
ĐÀO THỊ HỒNG – LÊ THỊ THU HƯƠNG
ĐÀO NGỌC HÙNG (Tổng Chủ biên phần Địa lí)
TRẦN THỊ HÀ GIANG (Chủ biên phần Địa lí)
ĐẶNG TIÊN DUNG – BÙI THỊ THANH PHƯƠNG
4
LỊCH SỬ
ĐỊA LÍ
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
LÊ HUY HOÀNG (Tổng Chủ biên)
ĐẶNG VĂN NGHĨA (Chủ biên)
ĐỒNG HUY GIỚI – DƯƠNG GIÁNG THIÊN HƯƠNG
BÙI THỊ THU HƯƠNG – NGUYỄN BÍCH THẢO
CÔNG NGHỆ
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
7,1*9,7 7t307
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN
TẬP MỘT
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
7,1*9,7 7t3+$,
TẬP HAI
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
LÊ ANH VINH (Chủ biên)
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
72k1 7t307
TẬP MỘT
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
TOÁN
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAMNHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
VŨ VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
PHAN THANH HÀ (đồng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH CHI – NGÔ DIỆU NGA
ĐÀO THỊ SEN – TRIỆU ANH TRUNG
KHOA HỌC
.+2$+&
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
72k1 7t3+$,
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
TẬP HAI
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
LÊ ANH VINH (Chủ biên)
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
TOÁN
4
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Bn in th
SÁCH KHÔNG BÁN
CH GIÁO KHOA ĐƯỢC THẨM ĐỊNH BỞI HỘI ĐỒNG QUỐC GIA
THẨM ĐỊNH SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
(theo Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÙI MNH HÙNG (Tng Ch biên)
TRN TH HINƠNG (Ch biên)
TH THANH HƯƠNG  VŨ TH LANTRN KIM PHƯNG  ĐNG THHOM
TẬP HAI
TIẾNG VIỆT
4
NHÀ XUT BN GIÁO DC VIT NAM
(Bn in thử)
9LӋFYLӃWKRDWURQJViFK7LQJ9LWÿѭӧFWKӵFKLӋQWKHRTX\ÿӏQK
WҥL1JKӏÿӏQKVӕ1Ĉ&3YӅF{QJWiFYăQWKѭGR&KtQKSKӫ
EDQKjQKQJj\WKiQJQăP
+m\ERTXQJLͷJuQViFKJLiRNKRDÿGjQKWQJ
FiFHPKFVLQKOSVDX
Kí hiu dùng trong sách
Khi ng
c vn bn
M: Mu
G:
Gi ý
Tr li câu hi
Luyn tp theo vn bn c
Vn dng
2
MỤC LỤC
Tuần Bài Nội dung Trang
SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG 7
19
1
Đọc: Hải Thượng Lãn Ông
Luyện từ và câu: Câu
Viết: Tìm hiu cách vit đon văn nêu tình cm, cm xúc
8
9
10
2
Đc: Vệt phấn trên mặt bàn
Viết: Tìm ý cho đon văn nêu tình cm, cm xúc vmt
ngưi gn gũi, thân thit
i và nghe: Giúp bn
12
14
15
20
3
Đc: Ông Bụt đã đến
Luyện từ và câu: Hai thành phn chính ca câu
Viết: Vit đon văn nêu tình cm, cm xúc v mt ngưi
gn gũi, thân thit
16
18
19
4
Đc: Quả ngọt cuối mùa
Viết: Tìm ý cho đon văn nêu tình cm, cm xúc vmt
nhân vt trong văn hc
Đc mở rộng
20
22
23
21
5
Đc: Tờ báo tường của tôi
Luyện từ và câu: Luyn tp v ch ng
Viết: Vit đon văn nêu tình cm, cm xúc v mt nhân vt
trong văn hc
24
26
27
6
Đọc: Tiếng ru
Viết: Tr bài vit đon văn nêu tình cm, cm xúc v mt
nhân vt trong văn hc
Nói và nghe: K chuyn Bài học quý
28
29
30
3
Tuần Bài Nội dung Trang
22
7
Đọc: Con muốn làm một cái cây
Luyện từ và câu: Luyn tp v v ng
Viết: Tìm hiu cách vit hưng dn s dng mt
sn phm
31
32
33
8
Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ
Viết: Vit hưng dn s dng mt sn phm
Đọc mở rộng
35
37
38
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN 39
23
9
Đc: Sự tích con Rồng cháu Tiên
Luyện từ và câu: Luyn tp v hai thành phn chính
ca câu
Viết: Lp dàn ý cho bài văn k li mt câu chuyn
40
42
43
10
Đc: Cảm xúc Trường Sa
Viết: Vit bài văn k li mt câu chuyn
i và nghe: Nhng tm gương sáng
44
45
46
24
11
Đc: Sáng tháng Năm
Luyện từ và câu: Trng ng
Viết: Tr bài văn k li mt câu chuyn
48
49
50
12
Đc: Chàng trai làng Phù Ủng
Viết: Vit đon văn nêu ý kin
Đọc mở rộng
51
53
54
25
13
Đọc: Vườn của ông tôi
Luyện từ và câu: Trng ng ch thi gian, nơi chn
Viết: Tr bài vit đon văn nêu ý kin
55
57
58
14
Đọc: Trong lời mẹ hát
Viết: Lp dàn ý cho bài văn thut li mt s vic
Nói và nghe: Truyn thng Uống nước nhớ nguồn
59
61
62
4
Tuần Bài Nội dung Trang
26
15
Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi
Luyện từ và câu: Trng ng ch nguyên nhân, mc đích
Viết: Vit bài văn thut li mt s vic
63
65
66
16
Đọc: Ngựa biên phòng
Viết: Tr bài văn thut li mt s vic
Đọc mở rộng
67
68
69
27 Ôn tập và Đánh giá giữa học kì II 70
QUÊ HƯƠNG TRONG TÔI 79
28
17
Đc: Cây đa quê hương
Luyện từ và câu: Trng ng ch phương tin
Viết: Tìm hiu cách vit bài văn miêu t cây ci
80
82
83
18
Đc: Bước mùa xuân
Viết: Tìm hiu cách vit bài văn miêu t cây ci (tiếp theo)
i và nghe: Nhng min quê yêu du
85
87
88
29
19
Đc: Đi hội Chùa Hương
Luyện từ và câu: Du ngoc kép
Viết: Quan sát cây ci
89
90
91
20
Đc: Chiều ngoại ô
Viết: Luyn vit đon văn miêu t cây ci
Đọc mở rộng
93
95
97
30
21
Đọc: Những cánh buồm
Luyện từ và câu: Du ngoc đơn
Viết: Luyn vit m bài, kt bài cho bài văn miêu t cây ci
98
100
101
22
Đọc: Cái cầu
Viết: Lp dàn ý cho bài văn miêu t cây ci
Nói và nghe: K chuyn Về quê ngoại
102
104
105
5
Tuần Bài Nội dung Trang
31
23
Đọc: Đường đi Sa Pa
Luyện từ và câu: Luyn tp vit tên cơ quan, t chc
Viết: Vit bài văn miêu t cây ci
106
107
108
24
Đọc: Quê ngoại
Viết: Tr bài văn miêu t cây ci
Đọc mở rộng
109
110
111
VÌ MỘT THẾ GIỚI BÌNH YÊN 112
32
25
Đc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông--rô
Luyện từ và câu: La chn t ng
Viết: Vit đon văn tưng tưng
113
114
116
26
Đc: Ngôi nhà của yêu thương
Viết: Tr bài vit đon văn tưng tưng
i và nghe: Chung tay bo v đng vt
117
118
119
33
27
Đc: Băng tan
Luyện từ và câu: Luyn tp la chn t ng
Viết: Vit đon văn tưng tưng
120
121
122
28
Đc: Chuyến du lịch thú vị
Viết: Hưng dn cách vit thư
Đc mở rộng
123
125
126
34
29
Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản
Luyện từ và câu: Luyn tp v du câu
Viết: Vit thư
127
129
130
30
Đọc: Ngày hội
Viết: Vit giy mi
Nói và nghe: Cuc sng xanh
131
132
133
35 Ôn tập và Đánh giá cuối năm học 134
6
6ů1*ïŧ
<87+óñ1*
7
Ðȣ&
Tuần
19
Bài
1
+ı,7+ĭű1*/11*
Em hiu th nào v câu nói Thy thuc như m hin.”?
HẢI TNGN ÔNG
Hi Thưng Lãn Ông mt thy thuc ni ting ca nưc ta  th k XVIII.
Ông là ngưi thông minh, hc rng. Khi còn tr, có ln b m nng,
ông đưc mt thy thuc gii cha khi. Nhn thy rng bit cha bnh
không ch cu mình mà còn giúp đưc ngưi đi, ông đã quyt hc ngh y.
Lên kinh đô nhưng không tìm đưc thy gii đ hc, ông v quê đóng ca
đ đc sách, va t hc va cha bnh giúp dân.
Ông không qun ngày đêm, mưa nng, trèo đèo li sui đi cha bnh cu
ngưi. Đi vi ngưi nghèo, hoàn cnh khó khăn, ông thưng khám bnh và
cho thuc không ly tin.
Có ln, mt ngưi thuyn chài nghèo có đa con nh b bnh nng
nhưng không có tin cha tr. Khi bnh tình ca đa tr nguy cp, ngưi
thuyn chài chy đn nh cy Hi Thưng Lãn Ông. Ông đã đi li thăm
khám, thuc thang ròng rã hơn mt tháng tri, nh vy mà bnh ca
đa tr thuyên gim. Không nhng không ly tin, ông còn cho gia đình h
go, ci, du đèn,…
8
Bên cnh vic làm thuc, cha bnh, Hi Thưng Lãn Ông cũng dành
nhiu công sc nghiên cu, vit sách, đ li cho đi nhiu tác phm ln,
có giá tr v y hc, văn hoá và lch s. Ông đưc coi là mt bc danh y ca
Vit Nam.
(Nguyn Liêm)
Từ ngữ
Hải Thượng Lãn Ông (1720 – 1791): tên tht là Lê Hu Trác.
Nghề y: ngh khám và cha bnh.
Danh y: thy thuc gii và ni ting.
1. Hi Thưng Lãn Ông là ai? Vì sao ông quyt hc ngh y?
2. Hi Thưng Lãn Ông đã hc ngh y như th nào?
3. Nhng chi tit nào cho thy ông rt thương ngưi nghèo?
4. Vì sao Hi Thưng Lãn Ông đưc coi là mt bc danh y ca Vit Nam?
/8<ɑ17ɣ9&8
CÂU
1. Đon văn dưi đây có my câu? Nh đâu em bit như vy?
Anh em tôi  cùng bà ni t bé. Nhng đêm hè, bà thưng tri chiu
 gia sân gch. Bà ngi đó xem chúng tôi chy nhy, nô đùa đ trò.
Bà bit nhiu câu chuyn c tích. Chúng tôi đã thuc lòng nhng câu
chuyn bà k. Chng hiu vì sao chúng tôi vn thy háo hc mi ln đưc
nghe bà k chuyn?
(Theo Phương Trung)
2. Xét các kt hp t dưi đây, cho bit trưng hp nào là câu, trưng hp nào
chưa phi là câu. Vì sao?
Nam dn bà c
sang đưng.
Nam và bà c
Bà c rt cm đng.
Cm ơn cháu nhé!
Bà mun sang đưng phi không ?
đã già yu
giúp đ ngưi già
9
3. Sp xp các t ng dưi đây thành câu. Vit câu vào v.
a. cha bnh/ ông/ cu ngưi/ đ
b. khám bnh/ min phí/ ông/ cho ai
c. phi tp th dc/ cháu/ nhé/ thưng xuyên
d. lm/ ông y/ thương ngưi
4. Da vào tranh đ đt câu:
a. Mt câu k.
b. Mt câu hi.
c. Mt câu khin.
d. Mt câu cm.
Ghi nhớ
Câu là mt tp hp t, thưng din đt mt ý trn vn.
Các t trong câu đưc sp xp theo mt trt t hp lí.
Ch cái đu câu phi vit hoa. Cui câu phi có du kt thúc câu.
9,ɋ7
TÌM HIỂU CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN NÊU TÌNH CM, CM XÚC
1. Đc đon văn dưi đây và thc hin yêu cu.
1
Nh Thm là cô bn thân duy nht ca tôi.
2
Chúng tôi cùng ln
lên bên nhau, ngày ngày cùng đi chung mt con đưng đn lp, cùng
chia s vi nhau nhng vui bun trong cuc sng…
3
Tình cm mà
tôi cm nhn đưc  nh Thm là mt tình bn m áp và thân thit.
4
Chúng tôi thân nhau đn mc đa này đã quen vi s có mt ca đa
10
Ghi nhớ
Vit đon văn nêu tình cm, cm xúc cn nêu đưc tình cm, cm xúc
đó là gì và đưc biu l như th nào. Đon văn thưng có 3 phn: m đu,
trin khai, kt thúc.
a. Tìm phn m đu, trin khai và kt thúc ca đon văn trên.
b. Tìm ni dung tương ng vi tng phn ca đon văn.
M đu
Trin khai
Kt thúc
Khng đnh tình cm bn cht vi ngưi bn thân.
Cho bit ngưi bn thân là ai.
Nêu nhng k nim gn bó, thân thit vi bn và tình cm
dành cho bn.
c. Tìm trong phn trin khai ni dung ca đon:
Câu nêu k nim v ngưi bn.
T ng trc tip biu đt tình cm, cm xúc.
Suy nghĩ, vic làm th hin tình cm, cm xúc dành cho bn.
2. Trao đi v nhng đim cn lưu ý khi vit đon văn nêu tình cm, cm xúc.
G:
Đon văn nêu tình cm, cm xúc thưng có my phn? Đó là nhng
phn nào?
Ni dung chính ca mi phn là gì?
Ngưi vit có th biu l tình cm, cm xúc bng nhng cách nào?
Vit 2 – 3 câu nêu tình cm, cm xúc ca em v Hi Thưng Lãn Ông.
kia bên cnh.
5
Trưc đây, tôi chưa bao gi nghĩ rng s có mt ngày
chúng tôi xa nhau.
6
Vì vy, khi nh Thm đi xa, tôi nhn ra tôi nh nó
bit chng nào.
7
Và nó na, chc nó cũng nh tôi lm.
8
Nhưng tôi tin
chc rng dù xa cách, tình bn thân thit gia tôi và nh Thm s mãi mãi
không thay đi.
(Theo Nguyn Nht Ánh)
Phần Nội dung
11
Ðȣ&
Bài
2
9ŕ73+ij17510Ņ7%}1
VT PHN TRÊN MT BÀN
Lp Minh có thêm hc sinh mi. Đó là mt bn gái có cái tên rt ng:
Thi Ca. Cô giáo xp Thi Ca ngi ngay cnh Minh. Minh tò mò ngó mái tóc xù
lông nhím ca bn, đnh bng s làm quen vi ngưi hàng xóm mi tht
vui v.
Nhưng cô bn tóc xù toàn làm cu bc mình. Trong lúc Minh bm môi,
nn nót nhng dòng ch trên trang v thì hai cái cùi ch đng nhau đánh
cp làm ch nhy chm lên, rt khi dòng. Tt c rc ri là do Thi Ca vit tay
trái. Hai, ba ln, Minh phi kêu lên:
– Bn xê ra chút coi! Đng tay mình ri nè!
K v mt vic tt em đã làm cho bn. Chia s v cm xúc ca em khi đó.
12
Từ ngữ
Tay mặt: tay phi.
1. Minh có suy nghĩ gì khi cô giáo xp Thi Ca ngi cnh mình?
2. Điu gì làm cho Minh bc mình khi ngi chung bàn vi Thi Ca?
3. Khi đang vit thì b Thi Ca đng vào tay, Minh đã làm nhng gì?
4. Khi bit tin Thi Ca phi đi bnh vin cha tay, Minh có nhng thay đi gì
trong suy nghĩ và vic làm?
5. Tóm tt câu chuyn bng 7 – 8 câu.
Ti ln th tư, Minh ly phn k mt đưng chia đôi mt bàn:
– Đây là ranh gii. Bn không đưc đ tay thò qua ch mình nhé!
Thi Ca nhìn đưng phn, gương mt thoáng bun. Đưng ranh gii c
th tn ti trên mt bàn ht mt tun.
Hôm y, trng vào lp lâu ri mà không thy Thi Ca xut hin. Thì ra bn
y phi vào bnh vin. Cô giáo nói:
Hi vng ln này bác sĩ s cha lành cánh tay mt đ bn không phi
vit bng tay trái na!
Li ca cô giáo làm Minh cht nh ra Thi Ca hay giu bàn tay mt trong
hc bàn. Minh nh ánh mt bun ca bn lúc nhìn Minh vch đưng phn
trng. Càng nh càng ân hn. Mím môi, Minh đè mnh chic khăn xoá vt
phn trên mt bàn.
“Mau v nhé, Thi Ca!” – Minh nói vi vt phn ch còn là mt đưng m
nht trên mt g lm đm vân nâu.
(Theo Nguyn Th Kim Hoà)
1. Trong các t in đm dưi đây, t nào là tính t ch đc đim ca s vt,
t nào là tính t ch đc đim ca hot đng?
2. Đt câu v mt nhân vt trong bài đc, trong đó có dùng tính t.
Li cô giáo làm Minh cht nh ra Thi Ca hay giu bàn tay mt trong
hc bàn. Minh nh ánh mt bun ca bn khi Minh vch đưng phn
trắng. Càng nh càng ân hn. Mím môi, Minh đè mạnh chic khăn x
vt phn trên bàn.
13
9,ɋ7
TÌM Ý CHO ĐOẠN VĂN NÊU TÌNH CM, CM XÚC
VMỘT NGƯI GN GŨI, THÂN THIẾT
Đề bài: Vit đon văn nêu tình cm, cm xúc v mt ngưi gn gũi, thân thit.
1. Chun b.
Em mun bày t tình cm,
cm xúc vi ai?
Điu gì  ngưi đó làm em
xúc đng?
Em có tình cm, cm xúc gì?
Em đã th hin tình cm,
cm xúc đó như th nào?
2. Tìm ý.
G:
Mở đầu
Gii thiu ngưi gn gũi, thân thit mà em mun bày t
tình cm, cm xúc.
Triển khai
Nêu nhng điu  ngưi đó làm em xúc đng. Ví d:
+ C ch, li nói, suy nghĩ, vic làm,…
+ Nhng k nim gia em và ngưi đó.
+ Tình cm ca ngưi đó dành cho em.
Nêu rõ tình cm, cm xúc ca em:
+ Dùng t ng trc tip th hin tình cm, cm xúc (yêu
quý, khâm phc, trân trng, ngưng m, nh mong,…).
+ Nêu suy nghĩ, vic làm th hin tình cm, cm xúc (tìm
cách giúp đ, luôn nghĩ đn, c gng hc theo, k v
ngưi đó cho bn bè nghe,…).
Kết thúc Khng đnh tình cm, cm xúc ca em.
14
3. Góp ý và chnh sa.
Đc và góp ý cho đon văn ca bn.
G:
+ Đon văn có đ 3 phn (m đu, trin khai, kt thúc) không?
+ Các chi tit v ngưi gn gũi, thân thit có thc s ni bt không? Nên
b sung hay lưc b chi tit nào?
+ Các t ng có th hin đưc tình cm, cm xúc không? Nên chnh sa,
b sung nhng t ng nào?
– Sa đon văn ca em theo góp ý.
1,91*+(
GIÚP BẠN
Yêu cầu: Tho lun đ tìm cách giúp mt bn có hoàn cnh khó khăn.
1. Em s nói nhng gì đ vn đng ngưi thân cùng tham gia giúp đ
mt bn có hoàn cnh khó khăn  lp hoc trưng em?
2. Tìm đc câu chuyn v tình yêu thương gia con ngưi vi con ngưi
hoc gia con ngưi vi loài vt.
Thu thp thông tin v bn có hoàn cnh khó khăn: tên, lp
hc, hoàn cnh c th,…
Pt biu ý kin v cách thc giúp bn: tng quà (tin, sách
v, qun áo,…), thăm hi, đng viên,…
Thng nht ý kin.
Ghi chép kt qu tho lun.
Nêu ý kin trao đi ngn gn, rõ ràng.
S dng điu b, c ch phù hp khi phát biu.
Chăm chú lng nghe ý kin ca ngưi khác.
Chuẩn bị
Thảo luận
Trao đổi,
góp ý
15
Ðȣ&
Tuần
20
Bài
3
1*%ų7ÁÁō1
Hãy k nhng điu em bit v ông Bt trong nhng truyn c tích
mà em đã đc.
ÔNG BỤT ĐÃ ĐẾN
Quán cà phê nhà Mai thuê
nm da lưng vào bc tưng
căn nhà hai tng màu hng
nht rt đp ca mt nhc sĩ.
Nhà không có hàng rào, ch
có my chu hoa đt trên bc
thm. Mai thích my chu hoa
y lm. Mi sáng ra quán giúp
m, cô bé vn ngm nghía mãi.
Ngoài vic xem cây có con sâu
nào hay không, Mai còn hi
hp ch hoa n. Và sáng nay,
mt nhành lan đã bung x
rung rinh trong nng sm, mi
gi đàn bưm dp dìu xung
quanh. Mai sng ngưi khi thy
cnh tưng y.
Mai lin sà ti khóm lan,
đưa tay nâng niu nhành hoa. Cô
bé ve vut mãi nhng cánh hoa,
thân hoa. Bng ch mt chút sơ
ý, cành hoa b gãy. Trng ngc
cô đp dn khi nghe ting m
thng tht:
− Mai! Sao con ngt hoa?
16
− M ơi, con không ngt. Con ch sơ ý thôi…
Cô bé oà khóc. Ngưi m th dài:
– Con có bit ông ch nhà rt yêu hoa không? Con qua xin li ông đi.
Mai đng trưc nhà ông nhc sĩ. Cô bé lm nhm c chc ln câu xin li,
mt vn nhoà nưc. Mai thoáng nghĩ trong đu giá có mt phép màu đ
cành hoa lin li. Ri cô bé thì thm: “Ông Bt ơi, cu con!”. Cô rt rè đưa tay
gõ nh cánh ca. Nhưng ca không m.
Hôm sau, Mai vô cùng ngc nhiên và sung sưng khi nhìn thy chu lan.
Vn là mt nhành hoa tím bic bung n tuyt đp.
“M ơi, ông Bt đã cu con. – Mai kêu lên khe kh.
Ting dương cm ngân vang t căn gác nh. Ông nhc sĩ đang vit nhc.
Giai điu tươi vui như ting cưi trong veo ca cô ngoài kia. Chiu qua,
ông đã mua mt chu lan mi thay cho chu cũ. Vì ông đã tình c nhìn thy
nhng git nưc mt và nghe đưc nhng li thì thm…
(Võ Thu Hương)
1. Nhng chi tit nào cho thy Mai rt yêu hoa?
2. Mai đã sơ ý gây ra chuyn gì?
3. Vì sao ông nhc sĩ li mua chu lan mi thay cho chu lan cũ?
4. Ai đưc xem là ông Bt trong câu chuyn trên? Vì sao?
5. Đoán xem Mai s nói gì vi ông nhc sĩ sau khi bit vic ông đã làm
cho mình.
17
2. T kt qu  bài tp 1, thc hin các yêu cu sau:
a. Xp thành phn th nht ca mi câu vào các nhóm:
3. Đt câu hi cho các thành phn câu trong bài tp 1.
M: Ai đã cu con?
– Ông Bt làm gì?
b. Xp thành phn th hai ca mi câu vào các nhóm:
4. Tìm ch ng hoc v ng thích hp đ hoàn thành câu.
a. Chú chim sơn ca
. b. chìm vào gic ng say.
c. Vưn hng
. d. nm phơi nng bên thm.
Ghi nh
Câu thưng gm 2 thành phn chính: ch ng và v ng.
Ch ng nêu ngưi, vt, hin tưng t nhiên,… đưc nói đn trong
câu. Ch ng tr li cho câu hi ai, cái gì, con gì,…
V ng nêu hot đng, đc đim, trng thái ca đi tưng đưc nói 
ch ng hoc gii thiu, nhn xét v đi tưng đó. V ng tr li cho
câu hi làm gì, thế nào, là ai,…
ngưi vt hin tưng t nhiên
đc đim gii thiu, nhn xéthot đng, trng thái
/8<ɑ17ɣ9&8
HAI THÀNH PHN CHÍNH CỦA CÂU
1. Tách mi câu dưi đây thành hai thành phn.
TT Câu Thành phn th nht Thành phn th hai
1 M: Ông Bt đã cu con. Ông Bt đã cu con.
2 Nng mùa thu vàng óng.
3 Nhành lan y rt đp.
4 Nhc sĩ là ngưi sáng tác nhc.
18
| 1/147

Preview text:

BÙI BÙI BÙI H H À VŨ À M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên) M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên) HUY
HÀ HUY KHOÁI (Tổng Chủ biên)
VŨ VĂN HÙNG (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) HUY V ẠNH
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) ẠNH
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) LÊ ANH VINH (Chủ biên) ĂN HÙNG ( LÊ ANH VINH (Chủ biên)
PHAN THANH HÀ (đồng Chủ biên) HÙNG
LÊ THỊ LAN ANH – ĐỖ HỒNG DƯƠNG HÙNG
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN KHO
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI KHO
NGUYỄN ÁNG – VŨ VĂN DƯƠNG – NGUYỄN MINH HẢI
NGUYỄN THỊ THANH CHI – NGÔ DIỆU NGA
NGUYỄN LÊ HẰNG – TRỊNH CẨM LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM Á
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH Á
HOÀNG QUẾ HƯỜNG – BÙI BÁ MẠNH
ĐÀO THỊ SEN – TRIỆU ANH TRUNG M
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên) (T ( I I ổng Chủ biên) Tổng Chủ biên) (T (T T ổng Chủ biên) ổng Chủ biên k ổng Chủ biên) iêm Chủ biên) ẠNH TIẾNG VIỆT 4 TIẾNG VIỆT 4 TOÁN 4 TOÁN KHOA HỌC 4 4 7,1*9,7
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên) 7,1*9,7 72k1 72k1 .+2 TẬP MỘT TẬP HAI TẬP MỘT TẬP HAI $+& 7t3+$, 7t307 7t3+$, HÙNG 7t307
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN
TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM (T
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM ổng Chủ biên)
NGUYỄN THỊ TOAN (Tổng Chủ biên)
ĐỖ THỊ MINH CHÍNH (Tổng Chủ biên)
ĐINH GIA LÊ (Tổng Chủ biên)
VŨ MINH GIANG (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử)
LÊ HUY HOÀNG (Tổng Chủ biên)
NGHIÊM ĐÌNH VỲ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử)
TRẦN THÀNH NAM (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH (Chủ biên)
TRẦN THỊ BIỂN – ĐOÀN THỊ MỸ HƯƠNG (đồng Chủ biên)
ĐẶNG VĂN NGHĨA (Chủ biên)
NGUYỄN THỊ THU THUỶ (Chủ biên phần Lịch sử)
NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH – NGUYỄN NGỌC DUNG
MAI LINH CHI – NGUYỄN THỊ PHƯƠNG MAI – NGUYỄN THỊ NGA
PHẠM DUY ANH – TRẦN THỊ THU TRANG
ĐỒNG HUY GIỚI – DƯƠNG GIÁNG THIÊN HƯƠNG
ĐÀO THỊ HỒNG – LÊ THỊ THU HƯƠNG
BÙI THỊ THU HƯƠNG – NGUYỄN BÍCH THẢO
ĐÀO NGỌC HÙNG (Tổng Chủ biên phần Địa lí)
TRẦN THỊ HÀ GIANG (Chủ biên phần Địa lí)
ĐẶNG TIÊN DUNG – BÙI THỊ THANH PHƯƠNG ĐẠO ĐỨC 4 ÂM NHẠC 4 MĨ THUẬT 4 LỊCH SỬ CÔNG NGHỆ 4 VÀ ĐỊA LÍ 4
HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM 76x0.47 L NGUY
NGUYỄN CHÍ CÔNG (Tổng Chủ biên) ƯU
LƯU THU THUỶ (Tổng Chủ biên)
NGUYỄN DUY QUYẾT (Tổng Chủ biên) HOÀNG THỊ MAI (Chủ biên) THU
NGUYỄN THUỴ ANH (Chủ biên) Ễ
NGUYỄN HỒNG DƯƠNG (Chủ biên)
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ - 1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ - 1*8<Ũ148ů&78ś1&KĦELÍQ N DUY
PHAN ANH – NGUYỄN THU HIỀN THUỶ
NGUYỄN THỊ THANH BÌNH – BÙI THỊ HƯƠNG LIÊN – TRẦN THỊ TỐ OANH
ĐỖ MẠNH HƯNG – VŨ VĂN THỊNH – VŨ THỊ HỒNG THU
PHAN HÀ - ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1 - ï£21*ę&/ų&
PHAN HÀ - ïŲ7+ģ1*ę&+,Ŧ1 - ï£21*ę&/ų&
NGUYỄN BÁ TUẤN – HÀ ĐẶNG CAO TÙNG QUY
VŨ THỊ THƯ – PHẠM MAI VƯƠNG
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+ - 1*8<Ũ10,1+78ś1
75Ŝ1+óñ1*48Ĵ1+ - 1*8<Ũ10,1+78ś1 (Tổng Chủ biên) ẾT (Tổng Chủ biên)
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ
+2£1*9õ19¥17ŬQJ&KĦELÍQ GIÁO DỤC CD1 CD2 CD1 CD2 TIN HỌC 4 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 4 THỂ CHẤT 4 +2n7ô1*75l,1*+,0 *,k2'&7+&+q7 7,1*$1+ SÁCH HỌC SINH TẬP MỘT SÁCH HỌC SINH TẬP HAI 7,1*$1+ x*/ 2%$/68&&(66 x*/2%$/ 68&&(66
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DẠY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS
TÀI NGUYÊN HỖ TRỢ DẠY – HỌC SGK TIẾNG ANH – GLOBAL SUCCESS x 1. Audio CD 8. Thẻ từ 1. Audio CD 8. Thẻ từ 6k&++&6,1 2. Bài giảng điện tử 9. Tranh tình huống 2. Bài giảng điện tử 9. Tranh tình huống x 6k&++&6,1 3. Giáo án minh hoạ 10. Bộ quân rối 3. Giáo án minh hoạ 10. Bộ quân rối
4. Video tiết giảng minh hoạ
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
4. Video tiết giảng minh hoạ
11. Sách mềm học sinh và giáo viên
5. Video hướng dẫn phát âm
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh)
5. Video hướng dẫn phát âm
12. Hệ thống LMS (học liệu thông minh) + x
6. Tài liệu tập huấn giáo viên 13. Ứng dụng Lingo Bee 7t307
6. Tài liệu tập huấn giáo viên 13. Ứng dụng Lingo Bee +
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì
7. Bộ đề kiểm tra thường xuyên và định kì x 7t3+$, TIẾNG VIỆT
Các đơn vị đầu mối phát hành:
Các đơn vị đầu mối phát hành: *Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội *Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 3512 3939
Địa chỉ: Toà nhà văn phòng HEID, ngõ 12 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 024 3512 3939 *Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng *Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954
Địa chỉ: 145 Lê Lợi, Hải Châu 1, Hải Châu, Đà Nẵng Điện thoại: 023 6388 9954 *Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam *Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 7303 5556
Địa chỉ: 231 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: 028 7303 5556 Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn Sách điện tử: https://hanhtrangso.nxbgd.vn https://hoclieu.vn https://hoclieu.vn
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem %ҧQLQWKӱ
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn
để nhận mã số. Truy cập https://hanhtrangso.nxbgd.vn NHÀ XUẤ XU T
Ấ BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM %̫QLQWK͵ %̫QLQWK͵
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá.
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá. 6È&+.+Ð1*%È1 *Liÿ SÁCH KHÔNG BÁN *Liÿ 4 7,1*9,7 TẬP HAI
BỘ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 – KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
1. Tiếng Việt 4, tập một 9. Công nghệ 4 2. Tiếng Việt 4, tập hai
10. Lịch sử và Địa lí 4 7t3+$, 3. Toán 4, tập một 11. Tin học 4 4. Toán 4, tập hai
12. Hoạt động trải nghiệm 4 5. Khoa học 4 13. Giáo dục thể chất 4 6. Đạo đức 4
14. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập một 7. Âm nhạc 4
15. Tiếng Anh 4 – Global Success – SHS, tập hai 8. Mĩ thuật 4
Các đơn vị đầu mối phát hành x Miền Bắc:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Bắc x Miền Trung:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Trung x Miền Nam:
CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục miền Nam
CTCP Sách và Thiết bị Giáo dục Cửu Long
Sách điện tử: http://hanhtrangso.nxbgd.vn
Kích hoạt để mở học liệu điện tử: Cào lớp nhũ trên tem
để nhận mã số. Truy cập http://hanhtrangso.nxbgd.vn
và nhập mã số tại biểu tượng chìa khoá. *Liÿ Bản in thử SÁCH KHÔNG BÁN
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
SÁCH GIÁO KHOA ĐƯỢC THẨM ĐỊNH BỞI HỘI ĐỒNG QUỐC GIA
THẨM ĐỊNH SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4
(theo Quyết định số 1908/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 7 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÙI MẠNH HÙNG (Tổng Chủ biên)
TRẦN THỊ HIỀN LƯƠNG (Chủ biên)
VŨ THỊ THANH HƯƠNG – VŨ THỊ LAN – TRẦN KIM PHƯỢNG – ĐẶNG THỊ HẢO TÂM TIẾNG VIỆT 4 TẬP HAI (Bản in thử)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Kí hiu dùng trong sách Khi ng c vn bn Tr li câu hi Luyn tp theo vn bn c Vn dng M: Mu G: Gi ý
9LӋFYLӃWKRDWURQJViFK7L͇QJ9L͏WÿѭӧFWKӵFKLӋQWKHRTX\ÿӏQK
WҥL1JKӏÿӏQKVӕ1Ĉ&3YӅF{QJWiFYăQWKѭGR&KtQKSKӫ EDQKjQKQJj\WKiQJQăP
+m\E̫RTX̫QJLͷJuQViFKJLiRNKRDÿ͋GjQKW̿QJ
FiFHPK͕FVLQKOͣSVDX 2 MỤC LỤC Tuần Bài Nội dung Trang
SỐNG ĐỂ YÊU THƯƠNG 7
Đọc: Hải Thượng Lãn Ông 8 1
Luyện từ và câu: Câu 9
Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc 10 19
Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn 12 2
Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một 14
người gần gũi, thân thiết
Nói và nghe: Giúp bạn 15
Đọc: Ông Bụt đã đến 16 3
Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu 18
Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người 19 gần gũi, thân thiết 20
Đọc: Quả ngọt cuối mùa 20 4
Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một 22 nhân vật trong văn học Đọc mở rộng 23
Đọc: Tờ báo tường của tôi 24 5
Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ 26
Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật 27 trong văn học 21
Đọc: Tiếng ru 28 6
Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một 29 nhân vật trong văn học
Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý 30 3 Tuần Bài Nội dung Trang
Đọc: Con muốn làm một cái cây 31 7
Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ 32
Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một 33 22 sản phẩm
Đọc: Trên khóm tre đầu ngõ 35 8
Viết: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm 37 Đọc mở rộng 38
UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN 39
Đọc: Sự tích con Rồng cháu Tiên 40 9
Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính 42 của câu 23
Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện 43
Đọc: Cảm xúc Trường Sa 44
10 Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện 45
Nói và nghe: Những tấm gương sáng 46
Đọc: Sáng tháng Năm 48
11 Luyện từ và câu: Trạng ngữ 49
Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện 50 24
Đọc: Chàng trai làng Phù Ủng 51
12 Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến 53 Đọc mở rộng 54
Đọc: Vườn của ông tôi 55
13 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn 57
Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến 58 25
Đọc: Trong lời mẹ hát 59
14 Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc 61
Nói và nghe: Truyền thống Uống nước nhớ nguồn 62 4 Tuần Bài Nội dung Trang
Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi 63
15 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích 65
Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc 66 26
Đọc: Ngựa biên phòng 67
16 Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc 68 Đọc mở rộng 69 27
Ôn tập và Đánh giá giữa học kì II 70 QUÊ HƯƠNG TRONG TÔI 79
Đọc: Cây đa quê hương 80
17 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện 82
Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối 83 28
Đọc: Bước mùa xuân 85
18 Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (tiếp theo) 87
Nói và nghe: Những miền quê yêu dấu 88
Đọc: Đi hội Chùa Hương 89
19 Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép 90
Viết: Quan sát cây cối 91 29
Đọc: Chiều ngoại ô 93
20 Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối 95 Đọc mở rộng 97
Đọc: Những cánh buồm 98
21 Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn 100
Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối 101 30
Đọc: Cái cầu 102
22 Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối 104
Nói và nghe: Kể chuyện Về quê ngoại 105 5 Tuần Bài Nội dung Trang
Đọc: Đường đi Sa Pa 106
23 Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức 107
Viết: Viết bài văn miêu tả cây cối 108 31
Đọc: Quê ngoại 109
24 Viết: Trả bài văn miêu tả cây cối 110 Đọc mở rộng 111
VÌ MỘT THẾ GIỚI BÌNH YÊN 112
Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô-rông-gô-rô 113
25 Luyện từ và câu: Lựa chọn từ ngữ 114
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng 116 32
Đọc: Ngôi nhà của yêu thương 117
26 Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng 118
Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật 119
Đọc: Băng tan 120
27 Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ 121
Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng 122 33
Đọc: Chuyến du lịch thú vị 123
28 Viết: Hướng dẫn cách viết thư 125 Đọc mở rộng 126
Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản 127
29 Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu câu 129 Viết: Viết thư 130 34
Đọc: Ngày hội 131
30 Viết: Viết giấy mời 132
Nói và nghe: Cuộc sống xanh 133 35
Ôn tập và Đánh giá cuối năm học 134 6 6ů1*ïŧ <­87+óñ1* 7
Tuần19 Bài1 +ı,7+ĭű1*/11* Ðȣ&
Em hiểu thế nào về câu nói “Thầy thuốc như mẹ hiền.”?
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc nổi tiếng của nước ta ở thế kỉ XVIII.
Ông là người thông minh, học rộng. Khi còn trẻ, có lần bị ốm nặng,
ông được một thầy thuốc giỏi chữa khỏi. Nhận thấy rằng biết chữa bệnh
không chỉ cứu mình mà còn giúp được người đời, ông đã quyết học nghề y.
Lên kinh đô nhưng không tìm được thầy giỏi để học, ông về quê “đóng cửa
để đọc sách”, vừa tự học vừa chữa bệnh giúp dân.
Ông không quản ngày đêm, mưa nắng, trèo đèo lội suối đi chữa bệnh cứu
người. Đối với người nghèo, hoàn cảnh khó khăn, ông thường khám bệnh và
cho thuốc không lấy tiền.
Có lần, một người thuyền chài nghèo có đứa con nhỏ bị bệnh nặng
nhưng không có tiền chữa trị. Khi bệnh tình của đứa trẻ nguy cấp, người
thuyền chài chạy đến nhờ cậy Hải Thượng Lãn Ông. Ông đã đi lại thăm
khám, thuốc thang ròng rã hơn một tháng trời, nhờ vậy mà bệnh của
đứa trẻ thuyên giảm. Không những không lấy tiền, ông còn cho gia đình họ gạo, củi, dầu đèn,… 8
Bên cạnh việc làm thuốc, chữa bệnh, Hải Thượng Lãn Ông cũng dành
nhiều công sức nghiên cứu, viết sách, để lại cho đời nhiều tác phẩm lớn,
có giá trị về y học, văn hoá và lịch sử. Ông được coi là một bậc danh y của Việt Nam. (Nguyễn Liêm) Từ ngữ
Hải Thượng Lãn Ông (1720 – 1791): tên thật là Lê Hữu Trác.
Nghề y: nghề khám và chữa bệnh.
Danh y: thầy thuốc giỏi và nổi tiếng.
1. Hải Thượng Lãn Ông là ai? Vì sao ông quyết học nghề y?
2. Hải Thượng Lãn Ông đã học nghề y như thế nào?
3. Những chi tiết nào cho thấy ông rất thương người nghèo?
4. Vì sao Hải Thượng Lãn Ông được coi là một bậc danh y của Việt Nam? /8<ɑ17ɣ9&8 CÂU
1. Đoạn văn dưới đây có mấy câu? Nhờ đâu em biết như vậy?
Anh em tôi ở cùng bà nội từ bé. Những đêm hè, bà thường trải chiếu
ở giữa sân gạch. Bà ngồi đó xem chúng tôi chạy nhảy, nô đùa đủ trò.
Bà biết nhiều câu chuyện cổ tích. Chúng tôi đã thuộc lòng những câu
chuyện bà kể. Chẳng hiểu vì sao chúng tôi vẫn thấy háo hức mỗi lần được nghe bà kể chuyện? (Theo Phương Trung)
2. Xét các kết hợp từ dưới đây, cho biết trường hợp nào là câu, trường hợp nào
chưa phải là câu. Vì sao?
Bà muốn sang đường phải không ạ? giúp đỡ người già Nam và bà cụ Nam dẫn bà cụ sang đường. đã già yếu Bà cụ rất cảm động. Cảm ơn cháu nhé! 9
3. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu. Viết câu vào vở.
a. chữa bệnh/ ông/ cứu người/ để
b. khám bệnh/ miễn phí/ ông/ cho ai
c. phải tập thể dục/ cháu/ nhé/ thường xuyên
d. lắm/ ông ấy/ thương người Ghi nhớ
– Câu là một tập hợp từ, thường diễn đạt một ý trọn vẹn.
– Các từ trong câu được sắp xếp theo một trật tự hợp lí.
– Chữ cái đầu câu phải viết hoa. Cuối câu phải có dấu kết thúc câu.
4. Dựa vào tranh để đặt câu: a. Một câu kể. b. Một câu hỏi. c. Một câu khiến. d. Một câu cảm. 9,ɋ7
TÌM HIỂU CÁCH VIẾT ĐOẠN VĂN NÊU TÌNH CẢM, CẢM XÚC
1. Đọc đoạn văn dưới đây và thực hiện yêu cầu.
1 Nhỏ Thắm là cô bạn thân duy nhất của tôi. 2 Chúng tôi cùng lớn
lên bên nhau, ngày ngày cùng đi chung một con đường đến lớp, cùng
chia sẻ với nhau những vui buồn trong cuộc sống… 3 Tình cảm mà
tôi cảm nhận được ở nhỏ Thắm là một tình bạn ấm áp và thân thiết.
4 Chúng tôi thân nhau đến mức đứa này đã quen với sự có mặt của đứa 10
kia bên cạnh. 5 Trước đây, tôi chưa bao giờ nghĩ rằng sẽ có một ngày
chúng tôi xa nhau. 6 Vì vậy, khi nhỏ Thắm đi xa, tôi nhận ra tôi nhớ nó
biết chừng nào. 7 Và nó nữa, chắc nó cũng nhớ tôi lắm. 8 Nhưng tôi tin
chắc rằng dù xa cách, tình bạn thân thiết giữa tôi và nhỏ Thắm sẽ mãi mãi không thay đổi.
(Theo Nguyễn Nhật Ánh)
a. Tìm phần mở đầu, triển khai và kết thúc của đoạn văn trên.
b. Tìm nội dung tương ứng với từng phần của đoạn văn. Phần Nội dung Mở đầu
Khẳng định tình cảm bền chặt với người bạn thân. Triển khai
Cho biết người bạn thân là ai. Kết thúc
Nêu những kỉ niệm gắn bó, thân thiết với bạn và tình cảm dành cho bạn.
c. Tìm trong phần triển khai nội dung của đoạn:
– Câu nêu kỉ niệm về người bạn.
– Từ ngữ trực tiếp biểu đạt tình cảm, cảm xúc.
– Suy nghĩ, việc làm thể hiện tình cảm, cảm xúc dành cho bạn.
2. Trao đổi về những điểm cần lưu ý khi viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. G:
– Đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc thường có mấy phần? Đó là những phần nào?
– Nội dung chính của mỗi phần là gì?
– Người viết có thể biểu lộ tình cảm, cảm xúc bằng những cách nào? Ghi nhớ
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc cần nêu được tình cảm, cảm xúc
đó là gì và được biểu lộ như thế nào. Đoạn văn thường có 3 phần: mở đầu, triển khai, kết thúc.
Viết 2 – 3 câu nêu tình cảm, cảm xúc của em về Hải Thượng Lãn Ông. 11 Bài 2 9ŕ73+ij17510Ņ7%}1 Ðȣ&
Kể về một việc tốt em đã làm cho bạn. Chia sẻ về cảm xúc của em khi đó.
VỆT PHẤN TRÊN MẶT BÀN
Lớp Minh có thêm học sinh mới. Đó là một bạn gái có cái tên rất ngộ:
Thi Ca. Cô giáo xếp Thi Ca ngồi ngay cạnh Minh. Minh tò mò ngó mái tóc xù
lông nhím của bạn, định bụng sẽ làm quen với “người hàng xóm” mới thật vui vẻ.
Nhưng cô bạn tóc xù toàn làm cậu bực mình. Trong lúc Minh bặm môi,
nắn nót những dòng chữ trên trang vở thì hai cái cùi chỏ đụng nhau đánh
cộp làm chữ nhảy chồm lên, rớt khỏi dòng. Tất cả rắc rối là do Thi Ca viết tay
trái. Hai, ba lần, Minh phải kêu lên:
– Bạn xê ra chút coi! Đụng tay mình rồi nè! 12
Tới lần thứ tư, Minh lấy phấn kẻ một đường chia đôi mặt bàn:
– Đây là ranh giới. Bạn không được để tay thò qua chỗ mình nhé!
Thi Ca nhìn đường phấn, gương mặt thoáng buồn. Đường ranh giới cứ
thế tồn tại trên mặt bàn hết một tuần.
Hôm ấy, trống vào lớp lâu rồi mà không thấy Thi Ca xuất hiện. Thì ra bạn
ấy phải vào bệnh viện. Cô giáo nói:
– Hi vọng lần này bác sĩ sẽ chữa lành cánh tay mặt để bạn không phải
viết bằng tay trái nữa!
Lời của cô giáo làm Minh chợt nhớ ra Thi Ca hay giấu bàn tay mặt trong
hộc bàn. Minh nhớ ánh mắt buồn của bạn lúc nhìn Minh vạch đường phấn
trắng. Càng nhớ càng ân hận. Mím môi, Minh đè mạnh chiếc khăn xoá vệt phấn trên mặt bàn.
“Mau về nhé, Thi Ca!” – Minh nói với vệt phấn chỉ còn là một đường mờ
nhạt trên mặt gỗ lốm đốm vân nâu.
(Theo Nguyễn Thị Kim Hoà) Từ ngữ
Tay mặt: tay phải.
1. Minh có suy nghĩ gì khi cô giáo xếp Thi Ca ngồi cạnh mình?
2. Điều gì làm cho Minh bực mình khi ngồi chung bàn với Thi Ca?
3. Khi đang viết thì bị Thi Ca đụng vào tay, Minh đã làm những gì?
4. Khi biết tin Thi Ca phải đi bệnh viện chữa tay, Minh có những thay đổi gì
trong suy nghĩ và việc làm?
5. Tóm tắt câu chuyện bằng 7 – 8 câu.
1. Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là tính từ chỉ đặc điểm của sự vật,
từ nào là tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động?
Lời cô giáo làm Minh chợt nhớ ra Thi Ca hay giấu bàn tay mặt trong
hộc bàn. Minh nhớ ánh mắt buồn của bạn khi Minh vạch đường phấn
trắng. Càng nhớ càng ân hận. Mím môi, Minh đè mạnh chiếc khăn xoá vệt phấn trên bàn.
2. Đặt câu về một nhân vật trong bài đọc, trong đó có dùng tính từ. 13 9,ɋ7
TÌM Ý CHO ĐOẠN VĂN NÊU TÌNH CẢM, CẢM XÚC
VỀ MỘT NGƯỜI GẦN GŨI, THÂN THIẾT
Đề bài: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết. 1. Chuẩn bị.
– Em muốn bày tỏ tình cảm, cảm xúc với ai?
– Điều gì ở người đó làm em xúc động?
– Em có tình cảm, cảm xúc gì?
Em đã thể hiện tình cảm,
cảm xúc đó như thế nào? 2. Tìm ý. G:
Giới thiệu người gần gũi, thân thiết mà em muốn bày tỏ Mở đầu tình cảm, cảm xúc.
– Nêu những điều ở người đó làm em xúc động. Ví dụ:
+ Cử chỉ, lời nói, suy nghĩ, việc làm,…
+ Những kỉ niệm giữa em và người đó.
+ Tình cảm của người đó dành cho em.
Triển khai – Nêu rõ tình cảm, cảm xúc của em:
+ Dùng từ ngữ trực tiếp thể hiện tình cảm, cảm xúc (yêu
quý, khâm phục, trân trọng, ngưỡng mộ, nhớ mong,…).
+ Nêu suy nghĩ, việc làm thể hiện tình cảm, cảm xúc (tìm
cách giúp đỡ, luôn nghĩ đến, cố gắng học theo, kể về
người đó cho bạn bè nghe,…). Kết thúc
Khẳng định tình cảm, cảm xúc của em. 14
3. Góp ý và chỉnh sửa.
– Đọc và góp ý cho đoạn văn của bạn. G:
+ Đoạn văn có đủ 3 phần (mở đầu, triển khai, kết thúc) không?
+ Các chi tiết về người gần gũi, thân thiết có thực sự nổi bật không? Nên
bổ sung hay lược bỏ chi tiết nào?
+ Các từ ngữ có thể hiện được tình cảm, cảm xúc không? Nên chỉnh sửa,
bổ sung những từ ngữ nào?
– Sửa đoạn văn của em theo góp ý. 1,91*+( GIÚP BẠN
Yêu cầu: Thảo luận để tìm cách giúp một bạn có hoàn cảnh khó khăn.
Chuẩn bị Thu thập thông tin về bạn có hoàn cảnh khó khăn: tên, lớp
học, hoàn cảnh cụ thể,…
– Phát biểu ý kiến về cách thức giúp bạn: tặng quà (tiền, sách Thảo luận
vở, quần áo,…), thăm hỏi, động viên,… – Thống nhất ý kiến.
– Ghi chép kết quả thảo luận. Trao đổi,
– Nêu ý kiến trao đổi ngắn gọn, rõ ràng. góp ý
– Sử dụng điệu bộ, cử chỉ phù hợp khi phát biểu.
– Chăm chú lắng nghe ý kiến của người khác.
1. Em sẽ nói những gì để vận động người thân cùng tham gia giúp đỡ
một bạn có hoàn cảnh khó khăn ở lớp hoặc trường em?
2. Tìm đọc câu chuyện về tình yêu thương giữa con người với con người
hoặc giữa con người với loài vật. 15 Tuần20 Bài 3 1*%ų7ÁÁō1 Ðȣ&
Hãy kể những điều em biết về ông Bụt trong những truyện cổ tích mà em đã đọc. ÔNG BỤT ĐÃ ĐẾN Quán cà phê nhà Mai thuê
nằm dựa lưng vào bức tường
căn nhà hai tầng màu hồng
nhạt rất đẹp của một nhạc sĩ.
Nhà không có hàng rào, chỉ
có mấy chậu hoa đặt trên bậc
thềm. Mai thích mấy chậu hoa
ấy lắm. Mỗi sáng ra quán giúp
mẹ, cô bé vẫn ngắm nghía mãi.
Ngoài việc xem cây có con sâu
nào hay không, Mai còn hồi
hộp chờ hoa nở. Và sáng nay,
một nhành lan đã bung xoè
rung rinh trong nắng sớm, mời
gọi đàn bướm dập dìu xung
quanh. Mai sững người khi thấy cảnh tượng ấy.
Mai liền sà tới khóm lan,
đưa tay nâng niu nhành hoa. Cô
bé ve vuốt mãi những cánh hoa,
thân hoa. Bỗng chỉ một chút sơ
ý, cành hoa bị gãy. Trống ngực
cô đập dồn khi nghe tiếng mẹ thảng thốt: − Mai! Sao con ngắt hoa? 16
− Mẹ ơi, con không ngắt. Con chỉ sơ ý thôi…
Cô bé oà khóc. Người mẹ thở dài:
– Con có biết ông chủ nhà rất yêu hoa không? Con qua xin lỗi ông đi.
Mai đứng trước nhà ông nhạc sĩ. Cô bé lẩm nhẩm cả chục lần câu xin lỗi,
mắt vẫn nhoà nước. Mai thoáng nghĩ trong đầu giá có một phép màu để
cành hoa liền lại. Rồi cô bé thì thầm: “Ông Bụt ơi, cứu con!”. Cô rụt rè đưa tay
gõ nhẹ cánh cửa. Nhưng cửa không mở.
Hôm sau, Mai vô cùng ngạc nhiên và sung sướng khi nhìn thấy chậu lan.
Vẫn là một nhành hoa tím biếc bung nở tuyệt đẹp.
“Mẹ ơi, ông Bụt đã cứu con.” – Mai kêu lên khe khẽ.
Tiếng dương cầm ngân vang từ căn gác nhỏ. Ông nhạc sĩ đang viết nhạc.
Giai điệu tươi vui như tiếng cười trong veo của cô bé ngoài kia. Chiều qua,
ông đã mua một chậu lan mới thay cho chậu cũ. Vì ông đã tình cờ nhìn thấy
những giọt nước mắt và nghe được những lời thì thầm… (Võ Thu Hương)
1. Những chi tiết nào cho thấy Mai rất yêu hoa?
2. Mai đã sơ ý gây ra chuyện gì?
3. Vì sao ông nhạc sĩ lại mua chậu lan mới thay cho chậu lan cũ?
4. Ai được xem là ông Bụt trong câu chuyện trên? Vì sao?
5. Đoán xem Mai sẽ nói gì với ông nhạc sĩ sau khi biết việc ông đã làm cho mình. 17 /8<ɑ17ɣ9&8
HAI THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU
1. Tách mỗi câu dưới đây thành hai thành phần. TT Câu
Thành phần thứ nhất Thành phần thứ hai
1 M: Ông Bụt đã cứu con. Ông Bụt đã cứu con. 2 Nắng mùa thu vàng óng.
3 Nhành lan ấy rất đẹp.
4 Nhạc sĩ là người sáng tác nhạc.
2. Từ kết quả ở bài tập 1, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Xếp thành phần thứ nhất của mỗi câu vào các nhóm: người vật hiện tượng tự nhiên
b. Xếp thành phần thứ hai của mỗi câu vào các nhóm: hoạt động, trạng thái đặc điểm giới thiệu, nhận xét
3. Đặt câu hỏi cho các thành phần câu trong bài tập 1.
M:Ai đã cứu con?
– Ông Bụt làm gì? Ghi nhớ
Câu thường gồm 2 thành phần chính: chủ ngữ và vị ngữ.
– Chủ ngữ nêu người, vật, hiện tượng tự nhiên,… được nói đến trong
câu. Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi ai, cái gì, con gì,…
– Vị ngữ nêu hoạt động, đặc điểm, trạng thái của đối tượng được nói ở
chủ ngữ hoặc giới thiệu, nhận xét về đối tượng đó. Vị ngữ trả lời cho
câu hỏi làm gì, thế nào, là ai,…
4. Tìm chủ ngữ hoặc vị ngữ thích hợp để hoàn thành câu.
a. Chú chim sơn ca . b. chìm vào giấc ngủ say.
c. Vườn hồng . d. nằm phơi nắng bên thềm. 18