Sách Smart Start 3 Unit 4 Home Culture

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 4 Culture được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sách Smart Start 3 Unit 4 Home Culture

Xin giới thiệu đến các em Sách Smart Start 3 Unit 4 Culture được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học. Mời các em tham khảo.

76 38 lượt tải Tải xuống
Sách Smart Start 3 Unit 4 Culture
A. 1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Play Heads up. What’s missing?
(Tr chơi Heads up. Ch cn thiu l t g?)
ng dẫn cách chơi
s dn th c cc hnh bt k (bed, closet, chair, TV, desk…) n bng, cc bn nhn
qua mt lưt v ghi nh c nhng th hnh no. s ly đi bt k mt th no, cc bn
dưi lp p mt xung bn v không đưc nhn lên bng. Khi cô đ hon thnh v hi th
hnh no b thiu th cc bn mi ngng đu lên, nhn lên bng v tr li nhanh.
B. 1. Listen and practice
(Nghe và thc hành)
2. Look and put a () or a (x). Practice
(Nhìn và thêm () hoc (x). Thc hành)
Gi ý đáp án
C. Read and circle the correct answers
c và khoanh tròn các câu tr li đng)
Gi ý đáp án
1. houseboat
2. England
3. canal
D. 1. Look and listen
(Nhìn và nghe)
2. Listen and write
(Nghe và vit)
Gi ý đáp án
1. Red
2. brothers
3. orange
4. desk
3. Practice with your friends
(Thc hành vi nhng ngưi bn ca bn)
E. Read and circle True or False
ọc v khoanh trn Đng hoặc Sai)
Gi ý đáp án
1. True
2. False
3. False
4. True
F. Look at E. Write about your home.
(Hãy nhìn E. Vit v nhà ca bn)
G. Talk about your home
(Vit v ngôi nhà ca bn)
| 1/6

Preview text:

Sách Smart Start 3 Unit 4 Culture
A. 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại)
2. Play Heads up. What’s missing?
(Trò chơi Heads up. Chỗ còn thiếu là từ gì?)
Hướng dẫn cách chơi
Cô sẽ dán thẻ có các hình bất kì (bed, closet, chair, TV, desk…) lên bảng, các bạn nhìn
qua một lượt và ghi nhớ có những thẻ hình nào. Cô sẽ lấy đi bất kì một thẻ nào, các bạn
dưới lớp úp mặt xuống bàn và không được nhìn lên bảng. Khi cô đã hoàn thành và hỏi thẻ
hình nào bị thiếu thì các bạn mới ngẩng đầu lên, nhìn lên bảng và trả lời nhanh.
B. 1. Listen and practice (Nghe và thực hành)
2. Look and put a (√) or a (x). Practice
(Nhìn và thêm (√) hoặc (x). Thực hành) Gợi ý đáp án
C. Read and circle the correct answers
(Đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng) Gợi ý đáp án 1. houseboat 2. England 3. canal D. 1. Look and listen (Nhìn và nghe) 2. Listen and write (Nghe và viết) Gợi ý đáp án 1. Red 2. brothers 3. orange 4. desk
3. Practice with your friends
(Thực hành với những người bạn của bạn)
E. Read and circle True or False
(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai) Gợi ý đáp án 1. True 2. False 3. False 4. True
F. Look at E. Write about your home.
(Hãy nhìn E. Viết về nhà của bạn)
G. Talk about your home
(Viết về ngôi nhà của bạn)